|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1121/QĐ-BNN-TCTS 2019 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Số hiệu:
|
1121/QĐ-BNN-TCTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1121/QĐ-BNN-TCTS
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 04
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng
11 năm 2017;
Căn cứ
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển; Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá năm 2019 (Danh sách ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy
sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;
- TT Thông tin Thủy sản (đăng
Website);
- Lưu: VT, TCTS. (65b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
DANH SÁCH
KHU
NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
(Kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/4/2019 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT
|
Địa phương
|
Tên KNĐ TTB
|
Cấp (vùng/ tỉnh)
|
Địa chỉ
|
Tọa độ KNĐ TTB (vĩ độ - N; kinh độ - E)
|
Độ sâu vùng nước neo đậu tàu (- m)
|
Sức chứa tại vùng nước neo đậu (chiếc)
|
Loại tàu lớn nhất được vào KNĐ TTB (CV)
|
Vị trí bắt đầu của luồng vào (vĩ độ-N; kinh độ-E)
|
Hướng luồng vào
|
Chiều dài luồng (m)
|
Thông tin thường trực tại KNĐ TTB
|
Điện thoại
|
Tần số liên lạc (kHz)
|
1
|
Hải Phòng
|
Ngọc Hải
|
Cấp tỉnh
|
Ngọc Hải, Đồ
Sơn, Hải Phòng
|
20°43’28”N;
106°47’25”E
|
4,0
|
800
|
450
|
Sát Đền Bà
Đề
|
Đông Nam
|
1800
|
0225 386 3298
|
|
Trân Châu
|
Cấp vùng
|
Trân Châu,
Cát Hải, Hải Phòng
|
20°45’45”N;
107°00’37”E
|
4,0
|
1000
|
600
|
Khu vực cửa
tròn
|
Nam
|
1765
|
0225 883 0791
|
|
Bạch Long Vỹ
|
Cấp vùng
|
Bạch Long Vỹ,
Hải Phòng
|
20°07’35”N;
107°42’20”E
|
3,5
|
300
|
1000
|
20°07’N;
107°43’E
|
Tây Nam
|
|
02253 8423 327
|
|
Vạn Hương
|
Cấp tỉnh
|
Vạn Hương,
Đồ Sơn, Hải Phòng
|
20°39’N;
106°44’E
|
3,0
|
300
|
300
|
Nam Đông Nam
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
2600
|
02253 861 376
|
|
2
|
Thái Bình
|
Cửa sông
Trà Lý
|
Cấp tỉnh
|
Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái Bình
|
20°28’05.1”N
106°32’47.7”E
|
3,7
|
300
|
300
|
20°30’44.5”N
106°38’06.5”E
|
Đông Nam-Tây Bắc
|
7650
|
0227 3853 227
0227 3853 229
|
|
Cửa sông
Diêm Hộ
|
Cấp tỉnh
|
Thái Thượng,
Thái Thụy, Thái Bình
|
20°33’14.5”N
106°34’44.0”E
|
4,0
|
104
|
300
|
20°26’30”N
106°38’30.5”E
|
Đông Nam-Tây Bắc
|
11300
|
|
3
|
Nam Định
|
Kết hợp cảng
cá Ninh Cơ
|
Cấp tỉnh
|
Thịnh Long,
Hải Hậu, Nam Định
|
20°01’18”N;
106°12’08”E
|
2,2
|
200
|
600
|
19°59’04”N;
106°13’08”E
|
Đông - Nam
|
5500
|
02283 799 098
|
|
Cửa sông
Ninh Cơ
|
Cấp tỉnh
|
Nghĩa Thắng,
Nghĩa Hưng, Nam Định
|
20°01’54”N;
106°12’08”E
|
2,2÷4,0
|
335
|
600
|
19°59’04”N;
106°13’08”E
|
Đông - Nam
|
4200
|
02283 799 098
|
|
4
|
Thanh Hóa
|
Lạch Hới
|
Cấp vùng
|
Quảng Tiến,
Sầm Sơn, Thanh Hóa
|
19°46’N;
105°53’E
|
4,5
|
700
|
600
|
19°46’N;
105°57’E
|
Tây Nam
|
6000
|
02372 242 109
02373 790 290
0978 542 688
|
|
Lạch Bạng
|
Cấp tỉnh
|
Hải Thanh,
Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
19°25’N;
105°47’E
|
4,5
|
800
|
400
|
19°24’N;
105°47’E
|
Tây Bắc
|
1600
|
02373 612 071
02373 616 388
0972 545 117
|
|
Lạch Trường
|
Cấp tỉnh
|
Hòa Lộc, Hậu
Lộc, Thanh Hóa
|
19°53’N
105°56’E
|
4,0
|
264
|
400
|
19°54’N;
105°57’E
|
Tây Nam
|
2500
|
02378 860 223
0912305 718
|
|
5
|
Nghệ An
|
Lạch Cờn
|
Cấp tỉnh
|
Bờ trái: Quỳnh
Phương, Hoàng Mai, Nghệ An
Bờ phải: Quỳnh
Dị, Hoàng Mai, Nghệ An
|
19°13’59”N;
105°43’41”E
|
1,2÷5,0
|
500
|
600
|
19°13’59”N;
105°43’41”E
|
Đông Tây
|
1200
|
0238 864 7455
|
|
Lạch Quèn
|
Cấp vùng
|
Tại cửa Lạch
Quèn dọc sông Hầu - Sông Mai Giang, từ khu vực bến cá Lạch
Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc địa phận các xã: Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa H. Quỳnh
Lưu, Nghệ An
|
19°07’16”N,
105°42’04”E
|
1,5÷5,0
|
500
|
400
|
19°07’16”N;
105°42’04”E
|
Nam Bắc
|
1.500
|
0238 386 4713
|
|
Lạch Thơi
|
Cấp tỉnh
|
Xóm 9, Sơn
Hải, Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
19°06’12”N;
105°40’14”E
|
1,1÷3,0
|
300
|
200
|
19°06’12”N;
105°40’14”E
|
Đông Tây
|
1.100
|
0238 386 4713
|
|
Lạch Vạn
|
Cấp tỉnh
|
Bờ trái:
các thôn Đông Kỷ - Diễn Kỷ; Vạn Nam
- Diễn Vạn
và Đông Lộc
- Diễn Ngọc.
Bờ phải:
các thôn: Xuân Bắc, Vạn Phần, Vạn Thành-Diễn Vạn; Đông Kỷ-Diễn Kỷ; Hải
Đông, Diễn Bích-Diễn Châu, Nghệ An.
|
19°00’54”N;
105°36’48”E
|
1,1÷3,0
|
500
|
200
|
19°00’54”N;
105°36’48”E
|
Đông Tây
|
1.500
|
0238 362 3373
|
|
Lạch Lò
|
Cấp tỉnh
|
Tân Lập 1,
Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An
|
18°50’00”N;
105°41’48”E
|
1,1÷3,0
|
200
|
150
|
18°50’00”N;
105°41’48”E
|
Đông Tây
|
1.500
|
0238 394 4208
|
|
6
|
Hà Tĩnh
|
Cửa Nhượng
|
Cấp tỉnh
|
Cẩm Nhượng,
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
18°15’32”N;
106°05’34”E
|
1,4÷2,4
|
300
|
300
|
18°16’03”N;
106°07’08”E
|
Đông Nam
|
2.000
|
02393 651 272
|
|
Cửa Sót
|
Cấp tỉnh
|
Thạch Kim,
Lộc Hà, Hà Tĩnh
|
18°27’10”N;
105°55’09”E
|
1,4÷2,4
|
300
|
300
|
18°27’42”N;
105°55’42”E
|
Đông Nam
|
2.500
|
02393 651 272
|
|
7
|
Quảng Bình
|
Nhật Lệ
|
Cấp tỉnh
|
Bảo Ninh,
Đồng Hới, Quang Bình
|
17°25’38.9”N;
106°38’45.5”E
|
2,6÷3,1
|
270
|
300
|
17°25’53”N;
106°30’35”E
|
Tây-Đông
|
170
|
0914 731923;
039 8468635
|
|
Cửa Gianh
|
Cấp tỉnh
|
Bắc Trạch, Bố Trạch,
Quảng Bình
|
17°42’01.8”N;
106°28’30”E
|
3,0÷3,3
|
450
|
300
|
17°43’32”N;
106°47’65”E
|
Đông Bắc -Tây Nam
|
700
|
083 9303377
|
7903;
7909;
13425;
4453
|
Cửa Ròon
|
Cấp tỉnh
|
Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình
|
17°52’55.9”N;
106°26’24.4”E
|
2,4÷3,2
|
282
|
200
|
17°53’00”N;
106°26’00”E
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
70
|
083 9303377
|
8
|
Quảng Trị
|
Cửa Việt
|
|
Triệu An,
Triệu Phong, Quảng Trị
|
16°54’N;
107°10’E
|
2,0÷3,0
|
350
|
300
|
16°53’53”N;
107°11’05”E
|
Đông Bắc
|
1900
|
02333 869 236
|
7109 KHz
|
Đảo Cồn Cỏ
|
|
Đảo Cồn Cỏ,
Quảng Trị
|
17°09’N;
107°20’E
|
1,3÷3,4
|
200
|
300
|
17°09’14”N;
107°19’57”E
|
Đông Nam
|
0
|
02333 510 499
|
7109 KHz
|
Cửa Tùng
|
|
TT Cửa
Tùng, Vĩnh Linh, Quảng Trị
|
17°02’N;
107°07’E
|
1,0÷2,5
|
250
|
300
|
17°00’45”N;
107°06’24”E
|
Đông Nam
|
1000
|
02333 823 229
|
7109 KHz
|
9
|
Thừa Thiên Huế
|
Phú Hải
|
Cấp tỉnh
|
Phú Hải, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
16°31’19”N;
107°42’01”E
|
1,9÷2,6
|
500
|
600
|
16°31’12”N;
107°41’41”E
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
554
|
0234 794 256
0905 108 183
|
26.155
7.575.0
|
10
|
Đà nẵng
|
Âu thuyền
Thọ Quang
|
Cấp tỉnh
|
18-20 Vân
Đồn, Thọ Quang, Đà Nẵng
|
16°05’33”N - 16°06’15”N;
108°14’04”E - 108°14’32”E
|
3,5÷4,5
|
493
|
600
|
16°05’13”N
- 16°06’15”N;
108°14’24”E - 108°14’32”E
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
1000
|
0236 3923066
|
7906;
156.650
|
11
|
Quảng Nam
|
An Hòa
|
|
Tam Quang,
Núi Thành, Quang Nam
|
15°27’N;
108°39’E
|
2,5÷3,2
|
450-470
|
300
|
15°28’29”N;
108°39’08”E
|
Tây Nam
|
4300
|
0235 387145
|
8751.5
|
Hồng Triều
|
|
Duy Nghĩa,
Duy Xuyên, Quảng Nam
|
15°57’N;
108°21’E
|
2,4
|
500-100
|
350
|
15°57’13”N;
108°21’43”E
|
Tây Nam
|
206,5
|
0235 3730030
|
|
Cù Lao
Chàm
|
|
Đảo Hòn
Lao, Tân Hiệp, Hội An, Quảng Nam
|
15°57’N;
108°30’E
|
2,0÷2,5
|
150-200
|
200
|
15°57’32”N;
108°30’08”E
|
Đông Bắc
|
-
|
0235 3861191
|
|
Cửa Đại
|
|
Cẩm Nam, Hội
An, Quảng Nam
|
15°52’11”N;
108°21’13,5”E
|
2,0÷2,5
|
180
|
300
|
15°52’11,08”N;
108°21’13,8”E
|
Tây Nam
|
223,9
|
0235 3864770
|
|
12
|
Quảng Ngãi
|
Lý Sơn
|
Cấp tỉnh
|
An Hải, Lý
Sơn, Quảng Ngãi
|
15°21’30” -
15°26’30”N;
109°04’00”-
109°19’00”E
|
3,0
|
500
|
200
|
15°21’30”N,
109°04’00”E
|
Nam - Bắc
|
378
|
02553 862 686
|
9015
|
Tịnh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Tịnh Hòa,
TP. Quảng Ngãi, Quảng Ngãi
|
15°12,24”N,
108°53’19”E
|
3,2
|
350
|
250
|
15°12’12”N;
108°55’33”E
|
Đông - Tây
|
1.810
|
02553 687 577
|
|
Mỹ Á
|
Cấp tỉnh
|
Phổ Quang,
Đức Phổ, Quảng Ngãi
|
14°49’54”N,
108°59’51”E
|
3,9
|
400
|
400
|
14°49’54”N;
109°00’15”E
|
Đông - Tây
|
589
|
02553 772 068
|
|
13
|
Bình Định
|
Đầm Thị Nại
|
|
TP Quy Nhơn
và huyện Tuy Phước, Bình Định
|
13°30’00”N;
109°14’48”E
|
6
|
2400
|
1000
|
13°45’24”N;
109°14’48”E
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
1800
|
0256 3891112
|
7903;
7906
|
Đầm Đề Gi
|
Cấp vùng
|
Huyện Phù
Cát và huyện Phù Mỹ, Bình Định
|
14°08’36”N;
109°10’36”E
|
4
|
2000
|
1000
|
14°07’18”N;
109°12’36”E
|
Đông Đông Nam -Tây Tây Bắc
|
1500
|
Tam Quan
|
Cấp vùng
|
Tam Quan Bắc,
Hoài Nhơn, Bình Định
|
14°34’30”N;
109°03’48”E
|
4
|
1200
|
800
|
14°34’18”N;
109°04’12”E
|
Đông - Tây
|
1000
|
14
|
Phú Yên
|
Đầm Cù
Mông
|
Cấp vùng
|
Xuân Thị,
Sông Cầu, Phú Yên
|
13°31’35”N;
109°17’21”E
|
3,0÷8,0
|
800
|
500
|
13°31’55”N;
109°17’17”E
|
Bắc - Nam
|
800
|
02573 876 009
|
29.655;
28.765;
24.265;
26.065
|
Vịnh Xuân
Đài
|
Cấp vùng
|
Xuân
Phương, Sông Cầu, Phú Yên
|
13°27’10”N;
109°17’17”E
|
7,0÷8,0
|
2000
|
800
|
13°27’24”N;
109°17’16’’E
|
Bắc - Nam
|
840
|
02573 691 937
|
|
15
|
Khánh Hòa
|
Ninh Hải
|
Cấp tỉnh
|
Ninh Hải,
Ninh Hòa, Khánh Hòa
|
12°34’N;
109°13’00”E
|
2,6
|
300
|
90
|
Cảng Hòn
Khói
|
Bắc - Nam
|
766
|
02583 506 005
|
|
Vịnh Cam
Ranh
|
Cấp vùng
|
Cam Linh,
Cam Ranh, Khánh Hòa
|
11°54’09”N;
109°08’33”E
|
4,0
|
1000
|
1000
|
vịnh Cam
Ranh
|
Đông - Tây
|
1600
|
02583 951 986
|
7903;
7918;
7921;
13428
|
Sông Tắc -
Hòn Rớ
|
Cấp vùng
|
Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa
|
12°09’36”N;
109°14’00”E
|
3,0
|
1200
|
600
|
cửa biển sông Tắc - vịnh Nha Trang
|
Đông - Nam
|
1000
|
02583 714 193
|
7903; 7918; 7921; 13428
|
Đảo Đá Tây
|
|
Đảo Đá Tây, Trường Sa, Khánh Hòa
|
08°51’52”N;
112°22’00”E
|
3,3÷5,6
|
1000
|
1000
|
PH-01: 08°51’07”N;
111°14’13”E
PH-02:
08°51’08”N;
111°14’15”E
|
Tây - Nam
|
2000
|
0967 684 578
|
8994;
8864
|
16
|
Ninh Thuận
|
Cửa Ninh Chữ
|
Cấp vùng
|
Tri Hải,
Ninh Hải, Ninh Thuận
|
11°36’09”N;
109°02’24”E
|
4,0
|
1884
|
800
|
11°34’48”N; 109°03’13”E
|
Đông Nam -Tây Bắc
|
3396
|
02593 874 763
|
|
Cà Ná
|
Cấp vùng
|
Cà Ná,
Thuận Nam, Ninh Thuận
|
11°20’41”N;
109°53’07”E
|
3,6
|
1257
|
660
|
11°20’06”N;
109°53’14”E
|
Đông Nam -Tây Bắc
|
952
|
02593 761 060/ 02593 514 069
|
|
Cửa Sông
Cái
|
Cấp tỉnh
|
Đông Hải,
Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận
|
11°32’45”N;
109°01’30”E
|
2,8
|
485
|
730
|
11°31’57”N;
109°01’57”E
|
Đông Nam -Tây Bắc
|
2100
|
02593 895 401
|
|
17
|
Bình Thuận
|
Phan Rí Cửa
|
Cấp tỉnh
|
Phan Rí Cửa,
Tuy Phong, Bình Thuận
|
11°10’03”N;
108°33’50”E
|
1,5÷3,0
|
400
|
600
|
Giữa hai đầu
đê chắn sóng
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
800
|
02523 855 687
|
|
Phú Hải
|
Cấp vùng
|
Phú Hải,
Phan Thiết, Bình Thuận
|
11°55’50”N;
108°08’20”E
|
3,0÷4,2
|
1200
|
400
|
Giữa hai đầu đê chắn sóng
|
Đông Bắc
|
2266
|
02523 813 180
|
145.00
|
Phan Thiết
|
Cấp tỉnh
|
75 Trưng Trắc,
Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận
|
11°55’18”N;
108°06’16”E
|
2,0÷3,5
|
300
|
400
|
Giữa hai đầu
đê chắn sóng
|
Đông Tây
|
500
|
02523 820 784
|
145.00
|
La Gi
|
Cấp tỉnh
|
Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận
|
11°40’11”N;
107°47’40”E
|
3,0÷4,5
|
300
|
400
|
Giữa hai đầu
đê chắn sóng
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
400
|
02523 845 674
|
|
|
|
Bình Châu
|
Cấp tỉnh
|
Ấp Thanh Bình 4, Bình Châu,
Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu
|
10°32’25”N;
107°32,53”E
|
4,9
|
300
|
90
|
10°32’18”N;
107°32’51”E
|
Đông Nam
|
628
|
02543 771 133
|
|
18
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Cửa Sông
Dinh;
|
Cấp vùng
|
Long Sơn,
TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (Khu A)
|
10°25’00”N;
107°07’33”E
|
6,0
|
526
|
600
|
10°25’55”N;
107°07’21”E
|
Đông
|
2020
|
02543 733 451;
02543 733 453
|
|
Long Sơn,
TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (Khu C)
|
10°25’27”N;
107°08’57”E
|
5,5
|
175
|
200
|
10°25’24”N;
107°08’54”E
|
Bắc
|
1100
|
|
Vịnh Bến Đầm
|
Cấp vùng
|
Đường quy
hoạch Bến Đầm, Khu 10, Côn Đảo, Bà Rịa Vũng Tàu
|
08°39’00”N;
106°33’00”E
|
5,3
|
1200
|
600
|
08°40’30”N;
106°32’42”E
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
500
|
02543 830 050
|
|
19
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Cần Giờ
|
Cấp tỉnh
|
TT Cần Thạnh,
Cần Giờ, TP HCM
|
10°25’N;
106°57’E
|
4,8
|
2000
|
600
|
10°25’N;
106°57’E
|
Đông - Tây Nam
|
11060
|
0283 7861363
0283 8740190
|
Kênh 23 USD 4.425.2 Kênh 9 14.424.0
|
20
|
Tiền Giang
|
Cửa Sông
Soài Rạp
|
Cấp tỉnh
|
Kiếng Phước,
Gò Công Đông, Tiền Giang
|
10°24’28”N;
106°46’13”E
|
4,5
|
350
|
600
|
10°24’59”N;
106°47’25”E
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
2400
|
0273 3855 108
|
|
21
|
Bến Tre
|
Trên sông
Bình Châu
|
Cấp tỉnh
|
Xã Bình Thắng,
huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
10°11’27.24”N;
106°44’19,98”E
|
3,7÷5,1
|
500
|
600
|
10°12’05.57”N;
106°42’32.59”E
|
Bắc - Nam
|
5.100
|
0275 3740942
|
3979
|
Trên rạch
Thừa Mỹ
|
Cấp tỉnh
|
Xã Thừa Đức,
huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
10°10’47.41”N;
106°44’19,98”E
|
3,0
|
500
|
60
|
10°11’14.22”N;
106°44’15.56”E
|
Bắc - Nam
|
1.850
|
02753 740942
|
3979
|
Huyện Thạnh
Phú
|
Cấp tỉnh
|
Xã An Nhơn,
xã Giao Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
9°50’29.4”N;
106°34’29.0”E
|
5,8
|
1000
|
600
|
9°50’32.4”N;
106°34’25.9E
|
Nam - Bắc
|
6.500
|
02753 733666
|
|
22
|
Trà Vinh
|
Định An
|
Cấp tỉnh
|
Khóm 3, TT
Định An, Trà Cú, Trà Vinh
|
9°38’07”N;
106°17’56”E
|
5,0
|
1000
|
600
|
9°38’07”N;
106°17’56”E
|
Nam
|
900
|
0294 3686 036
|
|
Vàm Láng
|
Cấp tỉnh
|
Khóm 30/4,
Phường 2, TX Duyên Hải, Trà Vinh
|
9°40’21”N;
106°31’14”E
|
6,0
|
600
|
600
|
9°40’21”N;
106°31’14”E
|
Tây
|
500
|
0294 3836 585
|
|
Cung Hầu
|
Cấp tỉnh
|
Mỹ Long Bắc,
Cầu Ngang, Trà Vinh
|
9°49’24”N;
106°30’00”E
|
6,5
|
800
|
600
|
9°49’24”N;
106°30’00”E
|
Nam
|
673
|
|
|
23
|
Sóc Trăng
|
Kinh Ba
|
Cấp tỉnh
|
TT Trần Đề,
Trần Đề, Sóc Trăng
|
9°31’32”N;
106°12’04”E
|
4,2÷5,2
|
400
|
600
|
9°19’30”N;
106°18’30”E
|
Tây Nam
|
15000
|
02993 846 702
|
7983
|
24
|
Cà Mau
|
Sông Đốc
|
Cấp vùng
|
TT Sông Đốc,
huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
9°02’N;
104°50’E
|
3,5
|
1000
|
600
|
09°02’N;
104°48’E
|
Hướng Tây Bắc
|
3500
|
0290 656 6320
|
|
Rạch Gốc
|
Cấp vùng
|
Xã Tân Ân
TT Rạch Gốc, Tỉnh Cà Mau
|
8°40’N;
105°03’E
|
4,2
|
1000
|
400
|
08°35’N;
105°00’E
|
Hướng Đông Nam
|
3500
|
0290 6501 010
|
|
Cái Đôi Vàm
|
Cấp tỉnh
|
TT Cái Đôi
Vàm, Huyện P.Tân, Tỉnh Cà Mau
|
8°51’N;
104°49’E
|
3,0
|
600
|
150
|
08°51’N;
104°47’E
|
Hướng Tây Bắc
|
4800
|
0916 331 858
|
|
25
|
Kiên Giang
|
Đảo Hòn Tre
|
Cấp vùng
|
Hòn Tre, Kiên Hải, Kiên Giang
|
9°58’30”N;
104°51’00”E
|
4,0
|
1000
|
600
|
- Phía Nam:
9°57’08”N;
104°50’50”E;
- Phía Bắc:
9°58’20”N;
104°51’46”E
|
- Phía Nam: Nam - Phía Bắc: Tây
|
Phía Nam: 1300;
Phía Bắc: 3200
|
02973 830 121
|
|
Cửa sông
Linh Huỳnh
|
Cấp tỉnh
|
Linh Huỳnh,
Hòn Đất, Kiên Giang
|
10°08’30”N;
104°50’45”E
|
5,0
|
500
|
600
|
10°07’54,47”N;
104°49’26,21”E
|
Tây Nam
|
4100
|
02973 789 202
|
|
Quyết định 1121/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1121/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá ngày 04/04/2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.524
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|