|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2016/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng vận tải hành khách công cộng Bắc Ninh
Số hiệu:
|
04/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2016/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 29
tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG
BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
16/9/2015;
Căn cứ Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 của Quốc
hội;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích; số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận
tải bằng ô tô; số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Bộ Luật lao động về tiền lương;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Giao thông vận tải: Số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải
bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số 65/2014/TT-BGTVT ngày
10/11/2014 về việc ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Kết luận phiên họp thường kỳ UBND tỉnh
tháng 02 năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ
trình số 208/TTr-SGTVT ngày 23/02/2016; Văn bản thẩm định của Sở Tư pháp số
05/BC-XDKTVB ngày 25 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở, ban,
ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ: Tư pháp, Giao thông vận tải (b/c);
- TTTU, TT HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Thành viên UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, các P.CVP;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT-TH, CN.XDCB.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ÁP
DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016
của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh: Định mức này là định mức
kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh.
a) Đối tượng áp dụng: Quy định định mức này áp dụng
đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải hành khách bằng xe
buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
2. Giải thích từ ngữ
Trong quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu
như sau:
a) Xe buýt là xe có sức chứa từ 17 hành khách trở
lên, được thiết kế theo quy chuẩn do Bộ Giao thông vận tải quy định, được phân
loại như sau:
- Xe buýt lớn là xe buýt có sức chứa từ 61 hành
khách trở lên.
- Xe buýt trung bình là xe buýt có sức chứa từ 41
hành khách đến 60 hành khách.
- Xe buýt nhỏ là xe buýt có sức chứa đến 40 hành
khách.
b) Bảo dưỡng định kỳ: là công việc dự phòng được tiến
hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành nhất định trong quá trình khai thác xe ô
tô, theo nội dung công việc quy định nhằm duy trì trạng thái kỹ thuật tốt của
xe ô tô. Bảo dưỡng định kỳ được chia thành hai cấp: bảo dưỡng định kỳ cấp 1 và
bảo dưỡng định kỳ cấp 2.
Chu kỳ bảo dưỡng được tính bằng quãng đường xe chạy
hoặc thời gian khai thác giữa hai lần bảo dưỡng kỹ thuật kế tiếp, cùng cấp
nhau, tùy theo định ngạch nào đến trước.
c) Sửa chữa: là những hoạt động hoặc những biện
pháp kỹ thuật nhằm khôi phục khả năng hoạt động bình thường của xe ô tô bằng
cách phục hồi hoặc thay thế các chi tiết, hệ thống, tổng thành đã bị hư hỏng hoặc
có dấu hiệu dẫn đến hư hỏng. Sửa chữa được chia làm hai loại:
- Loại 1 - Sửa chữa thường xuyên: là sửa chữa các
chi tiết không phải là chi tiết cơ bản trong tổng thành, hệ thống nhằm loại trừ
hoặc khắc phục các hư hỏng sai lệch đã xảy ra trong quá trình sử dụng xe ô tô.
- Loại 2 - Sửa chữa lớn: bao gồm sửa chữa lớn tổng
thành và sửa chữa lớn xe ô tô.
+ Sửa chữa lớn tổng thành là sửa chữa phục hồi các
chi tiết cơ bản, chi tiết chính của tổng thành đó.
+ Sửa chữa lớn xe ô tô là sửa chữa, phục hồi từ 5 tổng
thành trở lên hoặc sửa chữa đồng thời động cơ và khung xe.
d) Định ngạch sửa chữa lớn: là quy định về quãng đường
xe chạy (km) giữa các lần sửa chữa lớn.
đ) Định ngạch sử dụng lốp: là quy định về quãng đường
xe chạy (km) của một đời lốp.
e) Định ngạch sử dụng bình điện: là quy định về thời
gian hoặc quãng đường xe chạy (km) của một đời bình điện.
h) Định ngạch sử dụng dầu bôi trơn: là quy định về
quãng đường xe chạy (km) giữa các lần thay thế dầu bôi trơn.
3. Nội dung định mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh bao gồm các thành
phần sau:
a) Định mức lao động: là số ngày công lao động (giờ
lao động) của công nhân của công nhân lái xe, nhân viên bán vé thực hiện công
tác vận tải hành khách bằng xe buýt trong ngày, tháng, năm; số giờ lượng giờ
công của công nhân trực tiếp cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
b) Định mức tiêu hao vật tư: là số lượng vật liệu
chính, vật liệu phụ trực tiếp cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công việc bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
c) Định mức tiêu hao nhiên liệu: là lượng nhiên liệu
chính trực tiếp cần thiết để vận hành một cự ly xác định của xe buýt.
4. Hướng dẫn áp dụng
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để các cơ
quan quản lý nhà nước quản lý đối với hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật được áp dụng cho xe
buýt nhập khẩu, xe lắp ráp tại Việt Nam lắp động cơ nhập khẩu của nước ngoài.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT
1. Định mức khấu hao cơ bản
Đơn vị tính: % năm
Loại xe
|
Định mức khấu
hao cơ bản
|
Xe buýt lớn
|
12,5
|
Xe buýt trung bình
|
12,5
|
Xe buýt nhỏ
|
12,5
|
2. Định mức lao động cho lao
động lái xe và nhân viên bán vé
TT
|
Chỉ tiêu kinh tế
- kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Thời gian làm việc một ca xe
|
Giờ
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Số ngày làm việc trong năm
|
Ngày
|
288
|
288
|
288
|
3
|
Hệ số ngày làm việc
|
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
4
|
Số ngày làm việc trong tháng
|
Ngày
|
24
|
24
|
24
|
5
|
Vận tốc xe chạy bình quân
|
Km/h
|
25 - 40
|
25 - 40
|
25 - 40
|
6
|
Hệ số ca xe bình quân/ngày
|
Ca xe/ngày
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
7
|
Hành trình bình quân 1 ca xe
|
Km/ca
|
100-250
|
100-250
|
100-250
|
8
|
Số lao động lái xe
|
Người/ca
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Số lao động bán vé
|
Người/ca
|
1
|
1
|
1
|
Ghi chú:
- Vận tốc xe chạy bình quân được xác định đối với
từng tuyến phụ thuộc vào điều kiện khai thác thực tế.
3. Định mức bậc lương và hệ số
lương của lao động gián tiếp, công nhân lái xe, nhân viên bán vé:
TT
|
Chỉ tiêu kinh tế
- kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Bậc lương công nhân lái xe
|
Bậc
|
3/4
|
3/4
|
3/4
|
2
|
Hệ số lương công nhân lái xe
|
|
3,64
|
3,44
|
3,25
|
3
|
Bậc lương nhân viên bán vé
|
Bậc
|
3/5
|
2/5
|
2/5
|
4
|
Hệ số lương nhân viên bán vé
|
|
2,73
|
2,33
|
2,33
|
Ghi chú:
1. Lương công nhân lái xe, nhân viên bán vé = Hệ
số lương x Mức lương cơ sở. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước.
2. Lương cơ sở 1.500.000đ (theo văn bản số
2942/UBND-KTTH ngày 23.10.2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh).
4. Định mức tiêu hao nhiên liệu
(dầu diesel)
Loại xe
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe buýt lớn
|
Lít/100 km
|
28,8
|
Xe buýt trung bình
|
Lít/100 km
|
22,8
|
Xe buýt nhỏ
|
Lít/100 km
|
15,6
|
Ghi chú:
- Định mức trên áp dụng cho trường hợp xe buýt
chạy trên đường loại 1, 2, 3 (theo quy định tại Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT
ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải). Khi xe chạy trên đường
khác loại đường nêu trên, định mức tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 10-15%.
- Xe có tuổi đời 5 năm trở lên, định mức tiêu
hao nhiên liệu tăng thêm từ 3-5%.
- Xe chạy không sử dụng điều hòa nhiệt độ tùy
theo điều kiện thực tế, định mức tiêu hao nhiên liệu giảm 10-15%.
5. Bảo dưỡng cấp I
5.1. Định ngạch bảo dưỡng cấp I
Loại xe
|
Chu kỳ bảo dưỡng
cấp I (km)
|
Xe buýt lớn
|
4.000
|
Xe buýt trung bình
|
4.000
|
Xe buýt nhỏ
|
4.000
|
Nội dung bảo dưỡng cấp I
TT
|
Nội dung công
việc
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề,
phân công công việc và tổ chức sản xuất.
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe), rửa cánh tản nhiệt
(két nước) và dàn nóng máy lạnh.
|
3
|
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích.
|
4
|
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên
liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.
|
5
|
Kiểm tra siết chặt các cụm chi tiết lắp xung
quanh phần máy và khung xe bắt phần máy.
|
6
|
Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi,
thay lọc (nếu cần), lắp lại.
|
7
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây cu
roa.
|
8
|
Kiểm tra, siết chặt rô tuyn hệ thống lái.
|
9
|
Kiểm tra vặn chặt quang nhíp, các đăng.
|
10
|
Kiểm tra, siết chặt bu lông, giá bắt hộp số.
|
11
|
Kiểm tra hệ thống ly hợp, điều chỉnh hành trình tự
do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật.
|
12
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga.
|
13
|
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp
số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Bổ sung, thay thế
khi đến định ngạch.
|
14
|
Xả bẩn trong bình chứa hơi.
|
15
|
Kiểm tra sự làm việc và điều chỉnh phanh tay,
phanh chân theo các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.
|
16
|
Kiểm tra mức điện tích trong ắc quy, bổ sung nước
cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
|
17
|
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và
áp suất hơi lốp, bơm lốp.
|
18
|
Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của
hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
|
19
|
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống điều
hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra,
đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh,
hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly căng đai,
puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều
chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt
ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
|
20
|
Bơm mỡ vào các vú mỡ.
|
21
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
5.2. Định mức lao động bảo dưỡng cấp I
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề,
phân công công việc và tổ chức sản xuất.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe), rửa cánh tản nhiệt
(két nước) và dàn nóng máy lạnh.
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
3
|
3
|
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
3
|
4
|
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên
liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.
|
1,0
|
1,0
|
0,3
|
4
|
5
|
Kiểm tra, siết chặt các cụm chi tiết lắp xung
quanh phần máy và khung xe bắt phần máy.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
6
|
Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi,
thay lọc (nếu cần), lắp lại.
|
0,5
|
0,5
|
0,4
|
5
|
7
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây cu
roa
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
8
|
Kiểm tra, siết chặt rô tuyn hệ thống lái.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
9
|
Kiểm tra vặn chặt quang nhíp, các đăng.
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
10
|
Kiểm tra siết chặt bu lông, giá bắt hộp số.
|
0,5
|
0,5
|
0,2
|
4
|
11
|
Kiểm tra hệ thống ly hợp, điều chỉnh hành trình tự
do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
12
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga.
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
3
|
13
|
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp
số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Bổ sung, thay thế
dầu khi đến định ngạch.
|
1,0
|
1,0
|
0,8
|
4
|
14
|
Xả bẩn trong bình chứa hơi.
|
0,5
|
0,5
|
|
3
|
15
|
Kiểm tra sự làm việc và điều chỉnh phanh tay,
phanh chân theo các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.
|
1,0
|
0,6
|
0,6
|
4
|
16
|
Kiểm tra mức điện tích trong ắc quy, bổ sung nước
cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
4
|
17
|
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và
áp suất hơi lốp, bơm lốp.
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
18
|
Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của
hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
4
|
19
|
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống điều
hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra,
đèn báo trên bảng táp lô.
Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn
lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai,
puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều
chỉnh, thay thế nếu cần thiết.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt
ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
|
3,0
|
2,5
|
0,8
|
4
|
20
|
Bơm mỡ vào các vú mỡ.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
21
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
|
Cộng
|
18
|
17
|
11,5
|
|
5.3 Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp I
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
3
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
6. Bảo dưỡng cấp II
6.1. Định ngạch bảo dưỡng cấp II
Loại xe
|
Chu kỳ bảo dưỡng
cấp II (km)
|
Xe buýt lớn
|
12.000
|
Xe buýt trung bình
|
12.000
|
Xe buýt nhỏ
|
12.000
|
Nội dung bảo dưỡng cấp II
TT
|
Nội dung công
việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp (hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng
cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất).
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe) và các cụm tổng
thành xe.
|
3
|
Kiểm tra toàn bộ tình trạng kỹ thuật xe.
|
4
|
Kê kích tháo 2 lốp phía trước, tháo rời các moay
ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới, lắp
hoàn chỉnh.
|
5
|
Kê kích tháo 2 lốp phía sau, tháo rời các moay ơ
rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới, lắp
hoàn chỉnh.
|
6
|
Kiểm tra điều chỉnh khe hở nhiệt xu páp.
|
7
|
Tháo rửa sạch, thay bầu lọc dầu bôi trơn động cơ,
bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch), lắp hoàn chỉnh.
|
8
|
Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra
bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
|
9
|
Kiểm tra, siết chặt két nước, thay nước làm mát,
kiểm tra, điều chỉnh độ căng dây cu roa.
|
10
|
Kiểm tra, điều chỉnh ly hợp: xả khí, điều chỉnh
hành trình tự do bàn đạp ly hợp, điều chỉnh cần đẩy ly họp.
|
11
|
Kiểm tra, siết chặt các mặt bích các đăng, thay
các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
|
12
|
Siết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt quang nhíp và điều
chỉnh nhíp hơi nếu cần.
|
13
|
Kiểm tra điều chỉnh độ rơ vành tay lái, độ chụm
bánh trước, độ rơ đòn kéo ngang, dọc, siết chặt, kiểm tra dầu hệ thống lái
(thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
|
14
|
Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, siết
chặt các ốc hộp số. Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung.
|
15
|
Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống
khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn…), xả cặn bẩn trong bình chứa hơi, kiểm
tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh, xả khí. Điều chỉnh, bổ
sung và thay thế khi đến định ngạch.
|
16
|
Kiểm tra mức dung dịch ắc quy, đổ thêm nước cất,
nạp điện (nếu cần), rửa sạch mặt ắc quy, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu chụp,
bôi mỡ, lắp chặt.
|
17
|
Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, làm
sạch cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch.
|
18
|
Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên
xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện cửa hơi...
|
19
|
Kiểm tra, siết chặt chân máy, tra dầu các khớp cửa;
kiểm tra hệ thống đóng mở cửa; kiểm tra siết chặt các chân ghế; bôi trơn vào
các chốt cửa, bản lề...
|
20
|
Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi
lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường
phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
|
21
|
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ
thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh,
gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô... Chẩn đoán phát hiện những hư
hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và
vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Tháo, kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn
nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các
chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các
đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén
khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén khí, kiểm tra sự thiếu
hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu
thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống,
điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
|
22
|
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.
|
23
|
Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các
yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
|
24
|
Vệ sinh xe, bàn giao xe.
|
6.2. Định mức lao động bảo dưỡng cấp II
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp (hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng
cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất).
|
1,0
|
1,0
|
0,8
|
3
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe) và các cụm tổng
thành xe.
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
3
|
3
|
Kiểm tra toàn bộ tình trạng kỹ thuật xe.
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
5
|
4
|
Kê kích tháo 2 lốp phía trước, tháo rời các moay
ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới, lắp
hoàn chỉnh.
|
10,5
|
7,5
|
5,3
|
4
|
5
|
Kê kích tháo 2 lốp phía sau, tháo rời các moay ơ
rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới, lắp
hoàn chỉnh.
|
11,0
|
8,0
|
5,8
|
4
|
6
|
Kiểm tra điều chỉnh khe hở nhiệt xu páp.
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
5
|
7
|
Tháo rửa sạch, thay bầu lọc dầu bôi trơn động cơ,
bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch), lắp hoàn chỉnh.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
3
|
8
|
Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra
bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
9
|
Kiểm tra siết chặt két nước, thay nước làm mát,
kiểm tra, điều chỉnh độ căng dây cu roa.
|
3,0
|
2,5
|
1,8
|
3
|
10
|
Kiểm tra, điều chỉnh ly hợp: xả khí, điều chỉnh
hành trình tự do bàn đạp ly hợp, điều chỉnh cần đẩy ly hợp.
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
4
|
11
|
Kiểm tra, siết chặt các mặt bích các đăng, thay
các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
|
1,5
|
1,5
|
0,8
|
3
|
12
|
Siết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt quang nhíp và điều
chỉnh nhíp hơi nếu cần.
|
3,0
|
2,5
|
1,7
|
3
|
13
|
Kiểm tra điều chỉnh độ rơ vành tay lái, độ chụm
bánh trước, độ rơ đòn kéo ngang, dọc, siết chặt, kiểm tra dầu hệ thống lái (nếu
thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
|
1,5
|
1,5
|
1,2
|
5
|
14
|
Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, siết
chặt các ốc hộp số. Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
4
|
15
|
Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống
khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn...), xả cặn bẩn trong bình chứa hơi, kiểm
tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh, xả khí. Điều chỉnh, bổ
sung và thay thế khi đến định ngạch.
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
5
|
16
|
Kiểm tra mức dung dịch ắc quy, đổ thêm nước cất,
nạp điện (nếu cần), rửa sạch mặt ắc quy, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu chụp,
bôi mỡ, lắp chặt.
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
4
|
17
|
Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, làm
sạch cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch.
|
6,0
|
5,0
|
4,0
|
4
|
18
|
Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên
xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện cửa hơi...
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
4
|
19
|
Kiểm tra, siết chặt chân máy, tra dầu các khớp cửa;
kiểm tra hệ thống đóng mở cửa; kiểm tra, siết chặt các chân ghế; bôi trơn vào
các chốt cửa, bản lề...
|
2,5
|
1,5
|
1,3
|
4
|
20
|
Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi
lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường
phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
|
3,0
|
2,0
|
1,5
|
4
|
21
|
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ
thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh,
gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô... Chẩn đoán phát hiện những hư
hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và
vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Tháo, kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn
nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các
chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các
đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén
khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén khí, kiểm tra sự thiếu
hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu
thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống,
điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
4
|
22
|
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.
|
1,0
|
1,0
|
0,5
|
3
|
23
|
Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các
yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
5
|
24
|
Vệ sinh xe, bàn giao xe.
|
1,0
|
0,8
|
0,5
|
4
|
|
Cộng
|
75
|
60
|
45,2
|
|
6.3. Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp II
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
lít
|
4
|
4
|
3
|
2
|
Xăng rửa
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Dầu (xăng) chạy thử
|
lít
|
3
|
3
|
2
|
4
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
5
|
Mỡ bi
|
kg
|
4
|
4
|
2
|
6
|
Băng dính cách điện
|
cuộn
|
1
|
1
|
0,5
|
7
|
Giẻ lau
|
kg
|
3
|
3
|
2
|
8
|
Giấy ráp
|
tờ
|
2
|
2
|
1
|
Ghi chú:
Mỡ bi moay ơ, máy phát, máy: Mỡ đặc chủng theo
hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
6.4. Định ngạch sử dụng vật tư chính cho bảo
cấp II
TT
|
Loại xe
|
Lọc gió
(1000 km)
|
Lọc dầu (1000
km)
|
Lọc nhiên liệu
tinh (1000 km)
|
Lọc nhiên liệu
thô (1000 km)
|
Lọc tách ẩm Khí
nén (1000 km)
|
Dây đai (1000
km)
|
1
|
Xe buýt lớn
|
24
|
12
|
12
|
24
|
48
|
36
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
24
|
12
|
12
|
24
|
48
|
36
|
3
|
Xe buýt nhỏ
|
24
|
12
|
12
|
24
|
48
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là vật
tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ cấp II.
- Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy trong
các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc.
7. Sửa chữa thường xuyên
Định mức lao động một số công việc trong sửa chữa
thường xuyên
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
|
A. Phần động cơ
|
|
|
|
|
1
|
Tháo, lắp két nước
|
8
|
8
|
7
|
4
|
2
|
Tháo, lắp cánh quạt
|
2
|
2
|
2
|
4
|
3
|
Tháo, lắp bơm nước
|
6
|
6
|
5
|
4
|
4
|
Thay 1 vòi phun
|
1
|
1
|
1
|
4
|
5
|
Thay bơm cao áp và điều chỉnh
|
8
|
8
|
7
|
4
|
6
|
Thay gioăng nắp máy
|
2
|
2
|
1.5
|
4
|
7
|
Thay dây đai dẫn động các loại
|
1
|
1
|
1
|
4
|
8
|
Tháo, lắp nắp máy
|
12
|
12
|
8
|
4
|
9
|
Điều chỉnh xu páp
|
4
|
4
|
3
|
4
|
10
|
Thay piston, xéc măng 1 máy (từ máy số 2 tính
thêm 6 h/máy)
|
24
|
24
|
18
|
4
|
11
|
Thay một sơ mi xy lanh (từ máy số 2 tính thêm 4
h)
|
28
|
28
|
22
|
4
|
12
|
Thay ống nước dưới
|
1
|
1
|
1
|
4
|
13
|
Tháo, lắp các te
|
5
|
5
|
4
|
4
|
14
|
Tháo, lắp các phin lọc
|
|
|
|
|
-
|
Lọc nhiên liệu diesel
|
2
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Lọc dầu bôi trơn
|
1
|
1
|
1
|
4
|
15
|
Thay đồng hồ các loại
|
1
|
1
|
1
|
4
|
16
|
Tháo, lắp bầu lọc gió
|
1
|
1
|
1
|
4
|
17
|
Thay 1 ống hơi, ống dầu
|
1
|
1
|
1
|
4
|
18
|
Tháo, lắp thùng nhiên liệu
|
5
|
5
|
2,5
|
4
|
19
|
Tháo, lắp máy nén khí
|
6
|
6
|
5
|
4
|
20
|
Thay phớt đầu trục cơ
|
16
|
16
|
14
|
4
|
21
|
Thay phớt đuôi trục cơ
|
32
|
32
|
28
|
4
|
22
|
Thay phớt bơm cao áp
|
11
|
10
|
8
|
4
|
23
|
Xử lý lọt khí vào ống nhiên liệu
|
16
|
16
|
14
|
4
|
24
|
Thay bu lông chân máy 1 chiếc
|
1
|
1
|
1
|
4
|
25
|
Thay gioăng phin lọc dầu máy
|
2
|
2
|
2
|
4
|
26
|
Tháo, sửa chữa puly căng đai
|
1
|
1
|
1
|
4
|
|
B. Phần gầm
|
|
|
|
|
1
|
Tháo, lắp lốp 1 bên
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2
|
Thay bu lông tắc kê 1 chiếc
|
1
|
1
|
0,5
|
4
|
3
|
Thay tang trống phanh
|
7
|
7
|
5
|
4
|
4
|
Tháo lắp moay ơ 1 cụm
|
8
|
8
|
6
|
4
|
5
|
Thay bi moay ơ trong, ngoài
|
8
|
8
|
7
|
4
|
6
|
Thay má phanh trước 1 bên
|
8
|
8
|
7
|
4
|
7
|
Thay má phanh sau 1 bên
|
9
|
9
|
6
|
4
|
8
|
Tháo, lắp, sửa chữa tổng phanh chính
|
12
|
12
|
12
|
4
|
9
|
Tháo, lắp, sửa chữa tổng phanh tay
|
12
|
12
|
10
|
4
|
10
|
Chữa cụm van phanh tay
|
08
|
08
|
7
|
4
|
11
|
Sửa chữa rô tuyn 1 bên
|
12
|
12
|
12
|
4
|
12
|
Sửa chữa đòn kéo dọc
|
5
|
5
|
5
|
4
|
13
|
Sửa chữa đòn quay ngang
|
4
|
4
|
4
|
4
|
14
|
Tháo, lắp, sửa chữa cơ cấu lái
|
40
|
40
|
35
|
4
|
15
|
Thay nhíp gẫy
|
10
|
10
|
8
|
4
|
16
|
Thay 1 quang nhíp
|
4
|
4
|
3
|
4
|
17
|
Thay 1 bộ nhíp trước
|
8
|
5
|
5
|
4
|
18
|
Thay 1 bộ nhíp sau
|
12
|
7,5
|
7,5
|
4
|
19
|
Thay bạc chốt nhíp 01 cái
|
2
|
2
|
2
|
4
|
20
|
Thay 1 giảm chấn
|
1
|
1
|
1
|
4
|
21
|
Tháo lắp ly hợp
|
26
|
26
|
22
|
4
|
22
|
Tháo lắp, thay vành răng bánh đà
|
36
|
36
|
30
|
4
|
23
|
Sửa chữa bộ gài số
|
8
|
8
|
6
|
4
|
24
|
Thay phớt đuôi hộp số
|
4
|
4
|
4
|
4
|
25
|
Thay 1 bu lông sát xi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
26
|
Tháo, lắp các đăng, thay bi
|
3
|
3
|
3
|
4
|
27
|
Thay phớt trục bánh răng quả dứa
|
2
|
2
|
2
|
4
|
28
|
Tháo lắp, sửa chữa bánh răng quả dứa
|
32
|
32
|
28
|
4
|
|
C. Phần điện
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa đường dây bình điện
|
2
|
2
|
2
|
4
|
2
|
Sửa chữa đường dây phía trước
|
3
|
3
|
2,5
|
4
|
3
|
Sửa chữa đường dây phía sau
|
3
|
3
|
2,5
|
4
|
4
|
Sửa chữa đường dây còi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
5
|
Sửa chữa đường dây máy đề
|
2
|
2
|
2
|
4
|
6
|
Sửa chữa đường dây rơ le
|
1
|
1
|
1
|
4
|
7
|
Sửa chữa công tắc đề
|
1
|
1
|
1
|
4
|
8
|
Sửa chữa công tắc pha cốt
|
4
|
4
|
4
|
4
|
9
|
Sửa chữa công tắc còi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
10
|
Sửa chữa công tắc xi nhan
|
2
|
2
|
2
|
4
|
11
|
Thay máy đề (máy khởi động)
|
3
|
3
|
3
|
4
|
12
|
Thay rơ le
|
1
|
1
|
1
|
4
|
13
|
Thay 2 bình điện
|
2
|
2
|
2
|
4
|
14
|
Thay dây đai dẫn động máy phát
|
1
|
1
|
1
|
4
|
15
|
Thay cáp máy đề
|
2
|
2
|
2
|
4
|
16
|
Thay đèn pha, cốt
|
1
|
1
|
1
|
4
|
17
|
Thay công tắc cắt mát
|
1
|
1
|
1
|
4
|
18
|
Thay 1 đồng hồ
|
1
|
1
|
1
|
4
|
19
|
Làm lại toàn bộ hệ thống dây điện
|
6
|
6
|
5
|
4
|
20
|
Thay công tắc đề
|
3
|
3
|
3
|
4
|
21
|
Hàn rô to đề
|
|
|
|
4
|
|
Dưới 10 mối
|
3
|
3
|
3
|
4
|
|
Trên 10 mối
|
5
|
5
|
5
|
4
|
22
|
Tháo, lắp, sửa chữa rơ le máy đề
|
9
|
9
|
9
|
4
|
23
|
Tháo, lắp, sửa chữa máy đề
|
19
|
19
|
19
|
4
|
24
|
Hệ thống đèn táp lô
|
6
|
6
|
6
|
4
|
25
|
Đèn trần
|
2
|
2
|
2
|
4
|
26
|
Cụm công tắc tổng hợp
|
12
|
12
|
12
|
4
|
27
|
Tháo, lắp, sửa chữa ổ khóa điện
|
4
|
4
|
4
|
4
|
8. Sửa chữa lớn
8.1. Định ngạch sửa chữa lớn xe và tổng thành
Loại xe
|
Định ngạch sửa
chữa lớn lần đầu (1.000 km)
|
Máy
|
Gầm + truyền lực
|
Điện
|
Điều hòa
|
Thân vỏ, khung xe
|
|
Xe buýt lớn
|
260
|
260
|
260
|
240
|
300
|
|
Xe buýt trung bình
|
240
|
240
|
240
|
240
|
300
|
|
Xe buýt nhỏ
|
200
|
200
|
200
|
240
|
300
|
|
Ghi chú:
- Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90%
định ngạch lần trước liền kề.
- Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho
chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Nhật Bản, Hàn Quốc.
8.2. Định mức phần máy
a) Định mức lao động sửa chữa lớn phần máy:
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn,
trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện
trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.
|
3,0
|
3,0
|
4
|
2
|
Công tác chuẩn bị: chuẩn bị các hồ sơ: tờ trình sửa
chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự
trù vật tư, phụ tùng,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác
liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo
kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ
sinh, làm khô phần máy.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu,
đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
|
34,0
|
28,0
|
4
|
3
|
Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe
|
16,1
|
10,3
|
3
|
4
|
Cấu, rút máy đưa về nơi sửa chữa
|
1,7
|
1,4
|
3
|
5
|
Tháo, thông rửa két nước và két làm mát khí nạp
|
13,6
|
11,2
|
4
|
6
|
Tháo rời các chi tiết phần máy bao gồm:
|
34,0
|
22,4
|
4
|
7
|
Cạo rửa các chi tiết máy
|
34,0
|
22,4
|
3
|
8
|
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số
kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
20,4
|
14,0
|
6
|
9
|
Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành
|
166,1
|
125,0
|
|
-
|
Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie
|
20,4
|
14,0
|
5
|
-
|
Kiểm tra thông rửa đường dầu
|
8,0
|
6,0
|
4
|
-
|
Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm pít
tông, thanh truyền, xéc măng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
-
|
Rà xu páp
|
20,4
|
14
|
3
|
-
|
Lắp xu páp vào mặt qui lát
|
6,8
|
5,6
|
4
|
-
|
Lắp sơ mi vào thân máy
|
|
|
|
|
+ Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
+ Xi lanh khô ép chặt và doa
|
20,4
|
16,8
|
5
|
-
|
Lắp xéc măng vào pít tông
|
3,4
|
2,8
|
5
|
-
|
Lắp pít tông vào thanh truyền
|
3,4
|
2,8
|
5
|
-
|
Kiểm tra, lắp trục khuỷu, lắp pít tông, thanh
truyền vào máy
|
13,6
|
11,2
|
6
|
-
|
Lắp bơm dầu
|
0,85
|
0,7
|
5
|
-
|
Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi
máy
|
13,6
|
8,4
|
5
|
-
|
Lắp vành răng bánh đà
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa
|
11,9
|
7
|
4
|
-
|
Lắp các te, van áp lực dầu
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp két làm mát dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp cụm bầu lọc dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp các loại cảm biến vào thân máy
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp bơm nước
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp bơm trợ lực lái
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không
|
1,7
|
1,4
|
5
|
-
|
Lắp bánh đà, puly đầu trục
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp, chỉnh xu páp
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp ống hút, ống xả
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp bơm cao áp, kim phun
|
6,8
|
5,6
|
4
|
10
|
Lắp máy lên xe hoàn chỉnh
|
32,2
|
20,5
|
4
|
11
|
Đổ các loại dầu, nước làm mát
|
1,5
|
1,0
|
3
|
12
|
Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe
|
11,6
|
11,2
|
4
|
13
|
Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
Cộng
|
375
|
276
|
|
b) Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần máy:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
Lít
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
40
|
40
|
30
|
4
|
Keo làm kín (keo dán sắt)
|
Hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Bột rà xu páp
|
Kg
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
6
|
Giẻ lau
|
Kg
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
3
|
8
|
Bìa amiang làm kín (loại to)
|
M2
|
1.2
|
1
|
1
|
9
|
Đá cắt (phục vụ xúc rửa các te dầu)
|
Viên
|
3
|
3
|
3
|
10
|
Dung dịch làm mát (pha vào nước)
|
Lít
|
2
|
2
|
2
|
8.3. Định mức phần gầm:
a) Định mức lao động sửa chữa lớn phần gầm:
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn,
trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước
khi xe vào sửa chữa lớn
|
3,0
|
3,0
|
4
|
2
|
Công tác chuẩn bị: chuẩn bị các hồ sơ: tờ trình sửa
chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự
trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên
quan.
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo
kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh,
làm khô.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu,
đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
|
51,0
|
36,0
|
4
|
3
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe,
tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan.
|
8,45
|
6,6
|
4
|
4
|
Tháo các cụm tổng thành khỏi xe và lắp sau sửa chữa.
|
91,3
|
52,2
|
|
-
|
Tháo, lắp trục các đăng
|
1,7
|
1,2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số
|
21,2
|
10,4
|
5
|
-
|
Tháo, lắp các bánh xe
|
3,4
|
1,8
|
3
|
-
|
Tháo, lắp moay ơ
|
13,6
|
7,2
|
3
|
-
|
Tháo, lắp dầm cầu sau
|
18,4
|
10,0
|
4
|
-
|
Tháo, lắp dầm cầu trước
|
17,0
|
9,6
|
4
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh
tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau
|
6,0
|
4,0
|
4
|
-
|
Tháo, lắp cụm ly họp, dẫn động và trợ lực
|
2,0
|
2,0
|
4
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống lái, trợ lực lái
|
8,0
|
6,0
|
4
|
5
|
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số
kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
40,8
|
24
|
6
|
6
|
Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng
|
6,8
|
6,0
|
4
|
-
|
Thay bi chữ thập các đăng
|
5,1
|
3,6
|
4
|
-
|
Thay bộ gối đỡ trung gian
|
1,7
|
2,4
|
4
|
7
|
Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số
|
40,8
|
21,6
|
5
|
8
|
Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực (Thay
cúp pen tổng côn; thay cúp pen trợ lực côn ly hợp; thay bàn ép côn, lá côn,
bi T, càng cua; sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực)
|
17,5
|
12,8
|
4
|
9
|
Sửa chữa cụm truyền lực chính
|
40,8
|
21,6
|
4
|
10
|
Sửa chữa các cụm moay ơ và các chi tiết liên quan
|
47,6
|
26,4
|
4
|
-
|
Thay vòng bi moay ơ
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê
|
13,6
|
9,6
|
4
|
-
|
Thay cao su cúp pen phanh
|
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
-
|
Thay bạc trục quả đào
|
13,6
|
|
4
|
-
|
Thay cần tăng phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Sửa chữa, thay mâm phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay má phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái
|
67,4
|
42,6
|
|
-
|
Thay bộ bạc, ắc trụ tay lái (ắc phi nhê)
|
13,6
|
9,6
|
4
|
-
|
Thay rô tuyn đòn kéo ngang
|
2,55
|
1,8
|
4
|
-
|
Thay rô tuyn đòn kéo dọc
|
6,8
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay đòn quay trung gian
|
3,4
|
|
4
|
-
|
Thay bộ gioăng phớt hộp cơ cấu lái, điều chỉnh ăn
khớp cơ cấu lái
|
10,45
|
8,4
|
5
|
-
|
Thay bơm trợ lực lái
|
3,4
|
3,6
|
5
|
-
|
Thay tuy ô trợ lực lái
|
10,2
|
4,8
|
4
|
-
|
Thay ổ bi chữ thập trục tay lái
|
3,4
|
2,4
|
5
|
-
|
Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái
|
13,6
|
9,6
|
5
|
12
|
Sửa chữa nhíp, giảm chấn
|
44,2
|
28,8
|
4
|
-
|
Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp
|
10,2
|
7,2
|
4
|
-
|
Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2)
|
34
|
21,6
|
4
|
13
|
Sửa chữa, thay thế dẫn động phanh
|
27,8
|
19,8
|
|
-
|
Thay tuy ô phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
-
|
Thay tổng phanh hoặc cúp pen tổng phanh
|
5,1
|
3,6
|
5
|
-
|
Thay bầu trợ lực phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay bộ chia dòng phanh
|
3,4
|
2,4
|
5
|
-
|
Thay rơ le hoặc van hơi các loại
|
5,1
|
3,6
|
5
|
-
|
Sửa chữa thay thế cụm phanh tay
|
4,0
|
3,0
|
4
|
14
|
Đổ dầu
|
1,4
|
1,4
|
|
15
|
Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng
đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống vành bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống
lốp (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích.Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn
giao
|
23,2
|
19,2
|
4
|
|
Cộng
|
512,0
|
322,0
|
|
b) Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần gầm:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
lít
|
30
|
30
|
20
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
lít
|
10
|
10
|
5
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu
|
lít
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Keo làm kín (keo dán sắt)
|
hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Giấy ráp
|
tờ
|
5
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ moay ơ
|
kg
|
7
|
7
|
5
|
8
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0.5
|
8.4. Định mức phần điện
a) Định mức lao động sửa chữa lớn phần điện:
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn,
trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước
khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: tờ
trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm
thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật
khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo
kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh
giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
24
|
20
|
4
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống
chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
131
|
118
|
|
-
|
Tháo, lắp máy phát
|
1,5
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp máy đề
|
1,5
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp các cụm đèn trước
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp các cụm đèn sau
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp đèn nóc
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp các đèn trong xe
|
24
|
16
|
4
|
-
|
Tháo, lắp loa, radio, micro
|
3
|
3
|
4
|
-
|
Tháo, lắp khoang táp lô
|
3
|
3
|
4
|
-
|
Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp bộ gạt mưa
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa
|
2
|
1
|
4
|
-
|
Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì
|
4
|
4
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bó dây trần xe (tính cả tháo ốp trần, ốp
sườn)
|
20
|
15
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bó dây sát xi
|
24
|
24
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bó dây đuôi xe
|
12
|
12
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bó dây khoang động cơ
|
16
|
16
|
5
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơ le, cầu chì, ắc
quy
|
8
|
8
|
4
|
5
|
Sửa chữa máy phát điện
|
6
|
6
|
4
|
-
|
Thay bộ chổi than
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Thay vòng bi
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Thay đi ốt
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Sửa chữa cổ góp
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Đo kiểm rôt to, stato, các đi ốt, tiết chế
|
1
|
1
|
4
|
6
|
Sửa chữa máy đề
|
6
|
6
|
4
|
-
|
Thay bộ chổi than
|
1,5
|
1,5
|
4
|
-
|
Thay vòng bi hoặc bạc
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Thay bộ côn, giảm tốc
|
1,5
|
1,5
|
4
|
-
|
Đo kiểm rô to, stato, rơ le đề
|
1
|
1
|
4
|
7
|
Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
8
|
Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
9
|
Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
10
|
Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
11
|
Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
12
|
Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao
|
6
|
6
|
5
|
|
Cộng
|
270
|
243
|
|
b) Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần điện:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Băng dính điện
|
Quận
|
4
|
4
|
2
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
1
|
3
|
Nhiên liệu chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
4
|
Dây điện
|
M
|
10
|
10
|
6
|
5
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
50
|
50
|
30
|
6
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
2
|
7
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
2
|
2
|
1
|
8
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2
|
2
|
1
|
8.5) Định mức phần điều hòa
a) Định mức lao động sửa chữa lớn phần điều hòa:
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn,
trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước
khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: tờ
trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm
thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật
khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo
kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu,
đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. Kiểm
tu và lập phương án sửa chữa.
|
18
|
18
|
4
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống
chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
89,7
|
78,3
|
|
-
|
Thu hồi ga
|
1,2
|
1,2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp quạt dàn nóng, dàn lạnh
|
2,4
|
3,6
|
4
|
-
|
Tháo, lắp dàn nóng
|
3,6
|
3,6
|
5
|
-
|
Tháo, lắp dàn lạnh
|
4,8
|
4,8
|
5
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc
|
19,2
|
14,4
|
5
|
-
|
Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió
|
12
|
9,6
|
4
|
-
|
Tháo, lắp máy nén
|
2,4
|
4,8
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bảng điện điều khiển
|
3,5
|
3,5
|
5
|
-
|
Tháo, lắp công tắc điều khiển
|
1,2
|
1,2
|
5
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống dây điện
|
14,4
|
9,6
|
5
|
-
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe
|
25
|
22
|
4
|
5
|
Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh
|
7,2
|
4,8
|
5
|
6
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt dàn
nóng, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
7
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt dàn lạnh,
thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
8
|
Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén
|
21,6
|
21,6
|
5
|
-
|
Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ
|
2,4
|
2,4
|
5
|
|
+ Tháo, lắp cụm ly hợp từ
|
1,2
|
1,2
|
5
|
|
+ Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép
|
0,6
|
0,6
|
5
|
|
+ Thay cuộn dây ly hợp
|
0,6
|
0,6
|
5
|
-
|
Thay pít tông, xy lanh, trục khuỷu, vòng bi, phớt...
|
19,2
|
19,2
|
5
|
9
|
Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian
|
2,4
|
2,4
|
4
|
10
|
Sửa chữa giá đỡ máy nén
|
2,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển
|
9,6
|
7,2
|
5
|
12
|
Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống
|
9,6
|
9,6
|
5
|
13
|
Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga
|
9,6
|
7,2
|
5
|
14
|
Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao
|
4
|
4
|
5
|
|
Cộng
|
220
|
201
|
|
b) Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần điều
hòa:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
3
|
3
|
2
|
2
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
30
|
30
|
15
|
3
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Dây điện
|
M
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2
|
2
|
1
|
6
|
Nhiên liệu kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
8.6. Định mức phần khung xương, vỏ và nội thất
a) Định mức lao động sửa chữa lớn khung xương, vỏ
và nội thất
TT
|
Nội dung công
việc
|
Giờ công (giờ
công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc
lên xuống, chắn bùn xe
|
80
|
80
|
70
|
4
|
2
|
Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe
|
540
|
540
|
430
|
5
|
3
|
Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn
bùn xe.
|
568
|
568
|
460
|
5
|
4
|
Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn
chỉnh lên xe
|
400
|
400
|
320
|
5
|
5
|
Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc
lót thành trong xe
|
480
|
480
|
390
|
5
|
6
|
Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa
kính, cửa thông gió
|
140
|
140
|
115
|
5
|
7
|
Lắp ráp hoàn chỉnh
|
110
|
110
|
90
|
5
|
8
|
Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn
phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kẻ các chữ trong và ngoài xe
|
390
|
390
|
310
|
5
|
|
Cộng
|
2.708
|
2.708
|
2.185
|
|
Ghi chú:
Các vật tư, phụ tùng chính của hệ thống khung
xương, vỏ và nội thất tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
8.7. Định mức phần sơn
a) Định mức vật tư sơn toàn bộ xe
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Sơn chống gỉ
|
Lít
|
18
|
18
|
13
|
2
|
Sơn ghi lót
|
Lít
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Sơn màu
|
Lít
|
14
|
14
|
11
|
4
|
Sơn gầm xe ô tô
|
Lít
|
8
|
8
|
6
|
5
|
Đông cứng lót
|
Lít
|
6,5
|
6,5
|
6
|
6
|
Dung môi pha sơn
|
Lít
|
17
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ bơm
|
Kg
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Giấy ráp các loại
|
Tờ
|
40
|
40
|
35
|
9
|
Đông cứng mầu
|
Lít
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Bả keo hai thành phần
|
Kg
|
42
|
40
|
35
|
11
|
Vải giáp nga để mài
|
Mét
|
5
|
4
|
4
|
12
|
Băng dính
|
Cuộn
|
20
|
18
|
15
|
13
|
Giấy báo
|
Kg
|
4
|
4
|
3
|
14
|
Giẻ lau
|
Kg
|
8
|
6
|
4
|
9. Định ngạch sử dụng lốp
Loại xe
|
Lốp ngoại (km)
|
Lốp nội (km)
|
Xe buýt lớn
|
75.000
|
55.000
|
Xe buýt trung bình
|
70.000
|
55.000
|
Xe buýt nhỏ
|
60.000
|
50.000
|
Ghi chú:
- Lốp ngoại là những loại lốp nhập khẩu có chất
lượng theo tiêu chuẩn của các nước phát triển.
- Lốp nội là những loại lốp được sản xuất trong
nước.
10. Định ngạch sử dụng bình điện
Loại xe
|
Chủng loại
|
Định mức một lần
thay (bộ)
|
Định ngạch sử dụng
|
Tháng
|
1.000 km
|
Xe buýt lớn
|
12V-150Ah
|
02
|
18
|
120
|
Xe buýt trung bình
|
12V-120Ah
|
02
|
18
|
110
|
Xe buýt nhỏ
|
12V-100Ah
|
02
|
18
|
100
|
Ghi chú:
Định ngạch trên quy định cho bình điện được sản
xuất trong nước và ưu tiên điều kiện nào đến trước.
11. Định ngạch sử dụng dầu bôi
trơn
Đơn vị tính: 1.000 km
TT
|
Loại xe
|
Dầu máy
|
Dầu cầu
|
Dầu hộp số
|
Dầu côn
|
Dầu phanh
|
Dầu trợ lực
|
Nước làm mát
|
1
|
Xe buýt lớn
|
12
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
84
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
12
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
84
|
3
|
Xe buýt nhỏ
|
12
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
84
|
Ghi chú:
- Số lượng dầu bôi trơn sử dụng theo hướng dẫn kỹ
thuật của Nhà sản xuất.
- Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số: Phụ cấp 3 ÷ 5%
trong quá trình bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 4.000 km.
12. Chi phí chung
Chi phí chung doanh nghiệp được tính bằng (=) 50%
tiền lương công nhân trực tiếp (không bao gồm các khoản trích theo lương Bảo hiểm
xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp, Kinh phí công đoàn).
- Chi phí chung gồm các khoản chi phí sau:
+ Lương Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán và cán bộ
An toàn giao thông;
+ Các khoản trích theo lương Giám đốc, Phó Giám đốc,
Kế toán và cán bộ An toàn giao thông;
+ Tiền ăn ca của Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán và
cán bộ An toàn giao thông;
+ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
theo quy định;
+ In vé;
+ Phí bảo trì đường bộ;
+ Các khoản chi khác phục vụ doanh nghiệp.
Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
1.731
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|