TT
|
Tên
đường
|
Số
hiệu đường bộ
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Ghi
chú
|
|
TOÀN
TỈNH
|
|
195
tuyến
|
1.181,997
|
|
I
|
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
|
|
12
tuyến
|
89,567
|
|
1
|
Đường liên xã Tân Phước - Tân Trung
|
ĐH.01
|
Cầu
Gò Xoài, giáp ranh thị xã Gò Công (xã Tân Phước)
|
Chợ
Rạch Già (Ngã tư Rạch Già - ĐH.02, xã Tân Phước)
|
5,160
|
|
2
|
Đường huyện
02
|
ĐH.02
|
Ngã
ba đường Võ Duy Linh - đường 16/2 (thị trấn Tân Hòa)
|
Chợ
Rạch Già (Ngã tư Rạch Già, xã Tân Phước)
|
16,682
|
|
3
|
Đường Thanh Nhung - xã Phước Trung
|
ĐH.03
|
ĐT.862
(thị trấn Tân Hòa)
|
ĐH.09
(xã Phước Trung)
|
4,710
|
|
4
|
Đường huyện 04
|
ĐH.04
|
Ngã
ba đường Thủ Khoa Huân-đường 30/4 (thị trấn Tân Hòa)
|
Bến đò Phước Trung (xã Phước Trung)
|
3,755
|
|
5
|
Đường huyện 05
|
ĐH.05
|
ĐT.862
(xã Bình Nghị)
|
ĐT.871C
(xã Bình Ân)
|
3,890
|
|
6
|
Đường liên xã Hiệp Trị - Xóm Mới -
Bà Lẫy 2
|
ĐH.05B
|
ĐH.05
(xã Bình Nghị)
|
ĐT.862
(xã Tăng Hòa)
|
5,800
|
|
7
|
Đường huyện 06
|
ĐH.06
|
ĐT.873B
(xã Tân Phước)
|
ĐH.02
(xã Gia Thuận)
|
2,450
|
|
8
|
Đường liên xã Tân Thành - Tân Điền
- Kiểng Phước
|
ĐH.07
|
Cống
Vàm Kinh, ĐH.08 (xã Tân Thành)
|
Đê
biển Gò Công (xã Kiểng Phước)
|
14,200
|
|
9
|
Đường đê cửa sông Gò Công 1
|
ĐH.08
|
Cống Rạch Gốc (xã Tân Thành)
|
ĐH.04
(xã Phước Trung)
|
5,400
|
|
10
|
Đường đê cửa sông Gò Công 1 - đê tả
sông Cửa Tiểu
|
ĐH.08B
|
ĐH.04
(xã Phước Trung)
|
Cống
Long Uông (xã Phước Trung)
|
3,510
|
|
11
|
Đường đê tả sông Cửa Tiểu
|
ĐH.09
|
Cống
Long Uông (xã Phước Trung)
|
Công
Rạch Già, ranh huyện Gò Công Tây (xã Phước Trung)
|
7,510
|
|
12
|
Đường đê cửa sông Gò Công 1
|
ĐH.10
|
ĐT.871
(thị trấn Vàm Láng)
|
Cống
Vàm Tháp (xã Tân Phước)
|
16,500
|
|
II
|
HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
|
|
25
tuyến
|
114,672
|
|
1
|
Đường huyện 11
|
ĐH.11
|
ĐT.877
(xã Bình Tân)
|
Đường
Thới An A - Phú Quới (xã Long Vĩnh)
|
7,750
|
|
2
|
Đường đê Hòa Thạnh
|
ĐH.11B
|
ĐT.877
(xã Bình Tân)
|
ĐH.11 (xã Bình Tân)
|
1,540
|
|
3
|
Đường đê
Thuận Trị
|
ĐH.11C
|
ĐT.877
(xã Bình Tân)
|
ĐH.11 (xã Bình Tân)
|
1,879
|
|
4
|
Đường huyện 12
|
ĐH.12
|
QL.50
(xã Thạnh Nhựt)
|
Cầu
Ngang (xã Thạnh Nhựt)
|
3,217
|
|
5
|
Đường huyện 12B
|
ĐH.12B
|
Đường
Nguyễn Hữu Trí (thị trấn Vĩnh Bình)
|
ĐH.12
(xã Thạnh Nhựt)
|
4,705
|
|
6
|
Đường Nam đê Xuân Hòa - Cầu Ngang
|
ĐH.12C
|
ĐH.15
(xã Vĩnh Hựu)
|
Đường
giao thông nông thôn xã Thạnh Nhựt
|
1,000
|
|
7
|
Đường Bắc đê Xuân Hòa - Cầu Ngang
|
ĐH.12D
|
Rạch
Vàm Giồng (xã Thạnh Nhựt)
|
Giáp
ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt)
|
3,500
|
|
8
|
Đường huyện 13
|
ĐH.13
|
ĐT.873
(xã Thành Công)
|
ĐH.18
(xã Đồng Thạnh)
|
6,900
|
|
9
|
Đường trung tâm xã Bình Phú
|
ĐH.13B
|
ĐH.13
(xã Bình Phú)
|
Đê
sông Tra (xã Bình Phú)
|
3,900
|
|
10
|
Đường đê
sông Tra - Đê Tây rạch Gò Công
|
ĐH.13C
|
Bến đò Ninh Đồng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn)
|
Cống
Rạch Sâu, ranh thị xã Gò Công (xã Bình Phú)
|
8,190
|
|
11
|
Đường đê
Khương Thọ
|
ĐH.13D
|
ĐH.13C
(Đê sông tra) (xã Đồng Sơn)
|
ĐH.13C
(Đê sông tra) (xã Đồng Sơn)
|
4,700
|
|
12
|
Đường đê
Ninh Đồng A
|
ĐH.13E
|
ĐH.13C
(Đê sông tra) (xã Đồng Sơn)
|
ĐH.13C
(Đê sông tra) (xã Đồng Sơn)
|
2,500
|
|
13
|
Đường đê
Rạch Tràm - Ninh Đồng
|
ĐH.13F
|
Cầu Ông Trưởng, ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn)
|
Đê
Tây kênh Chợ Gạo (xã Đồng Sơn)
|
3,295
|
|
14
|
Đường huyện 07 cũ
|
ĐH.15
|
ĐT.877
(Vàm Giồng) (xã Vĩnh Hựu)
|
Kênh
số 2, ranh thị xã Gò Công (xã Yên Luông)
|
15,731
|
|
15
|
Đường Vàm Giồng
|
ĐH.15B
|
ĐT.877
(xã Vĩnh Hựu)
|
Bến
đò Vàm Giồng (xã Vĩnh Hựu)
|
0,350
|
|
16
|
Đường Ao Dương
|
ĐH.15C
|
ĐT.872
(xã Vĩnh Hựu)
|
ĐH.15
(ngã ba Ao Dương) (xã Vĩnh Hựu)
|
1,200
|
|
17
|
Đường huyện 09 cũ
|
ĐH.16
|
QL.50
(xã Thạnh Trị)
|
ĐT.877
+ nhánh rẽ vào cầu Long Bình (xã Long Bình)
|
8,285
|
|
18
|
Đường trung
tâm xã Yên Luông
|
ĐH.16B
|
QL.50
(xã Yên Luông)
|
Đường
Phú Quới - Yên Luông (xã Yên Luông)
|
2,050
|
|
19
|
Đường liên xã Vĩnh Hựu
|
ĐH.16C
|
ĐT.872
(xã Vĩnh Hựu)
|
ĐH.16
(xã Long Bình)
|
4,400
|
|
20
|
Đường huyện
10 và 10B cũ
|
ĐH.17
|
ĐT.877
(xã Long Bình - Bình Tân)
|
Bến phà
Tân Long (bờ Bắc) (xã Long Bình - Bình Tân)
|
3,500
|
|
21
|
Đường đê
Long Hải
|
ĐH.17B
|
ĐH.16
(xã Long Bình)
|
ĐT.877
(xã Bình Tân)
|
9,980
|
|
22
|
Đường huyện 21 cũ
|
ĐH.18
|
QL.50
(xã Bình Nhì)
|
Bến
đò Đồng Sơn (xã Đồng Sơn)
|
6,300
|
|
23
|
Đường huyện Lợi An
|
ĐH.19
|
ĐT.877
(xã Bình Tân)
|
Cầu
Việt Hùng (xã Bình Tân)
|
3,600
|
|
24
|
Đường đê tả sông Cửa Tiểu
|
ĐH.19B
|
ĐH.19
(xã Bình Tân)
|
Cống
Rạch Già (xã Bình Tân)
|
0,900
|
|
25
|
Đường trục xã Bình Nhì
|
ĐH.20
|
ĐH.18
(xã Bình Nhì)
|
Giáp
ranh Chợ Gạo (xã Bình Nhì)
|
5,300
|
|
III
|
HUYỆN CHỢ GẠO
|
|
24
tuyến
|
135,004
|
|
1
|
Đường Bình Phan
|
ĐH.22
|
QL.50
(Đường 30 tháng 4) (thị trấn Chợ Gạo)
|
ĐT.877E
(xã Bình Phục Nhứt)
|
6,179
|
|
2
|
Đường Hòa Định
|
ĐH.23
|
QL.50
(Đường 30 tháng 4), (thị trấn Chợ Gạo)
|
Cầu
Hòa Định - kênh Xuân Hòa (xã Hòa Định)
|
3,540
|
|
3
|
Đường Hòa
Định - Bình Ninh
|
ĐH.23B
|
ĐH.23
(xã Hòa Định)
|
Giao
ĐT.877 - ĐT.877B (xã Bình Ninh)
|
4,497
|
|
4
|
Đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa
Phú
|
ĐH.23C
|
Cầu
Hòa Định (ĐH.23), (xã Hòa Định)
|
ĐT.877
(cống Vàm Giồng) (xã Bình Ninh)
|
10,369
|
|
5
|
Đường Hòa Định - Xuân Đông - Đê Kỳ
Hôn
|
ĐH.24
|
ĐH.23
(xã Hòa Định)
|
Đường
Lộ Vàm (xã Xuân Đông)
|
6,722
|
|
6
|
Đường Lộ Xoài
|
ĐH.24B
|
QL.50
(xã Song Bình)
|
Giáp
ranh thành phố Mỹ Tho (xã Song Bình)
|
3,456
|
|
7
|
Đường huyện 24 cũ
|
ĐH.24C
|
Công
viên Chợ Gạo (thị trấn Chợ Gạo)
|
QL.50 (xã Long Bình Điền)
|
2,962
|
|
8
|
Đường Tây (Bắc) kênh Chợ Gạo
|
ĐH.25
|
Đường
Dương Văn Khoa (thị trấn Chợ Gạo)
|
Ranh
xã Đồng Sơn (xã Quơn Long)
|
9,014
|
|
9
|
Đường Óc Eo
|
ĐH.25C
|
QL.50
(xã Tân Thuận Bình)
|
ĐH.26
(xã Tân Thuận Bình)
|
3,475
|
|
10
|
Đường huyện 26/3
|
ĐH.26
|
ĐT.879C
(xã Đăng Hưng Phước)
|
ĐT.879D
(xã Quơn Long)
|
7,769
|
|
11
|
Đường Cả Quới
(Lộ Đất)
|
ĐH.26B
|
ĐT.879C
(xã Đăng Hưng Phước)
|
Giáp
ranh thành phố Mỹ Tho (xã Song Bình)
|
5,136
|
|
12
|
Đường Ba Cà - Đê Quơn Long - Đê Rạch Tràm - Ninh Đồng - Đ.Long Hiệp
|
ĐH.26C
|
ĐH.25
(xã Tân Thuận Bình)
|
ĐT.879D
(xã Quơn Long)
|
9,870
|
|
13
|
Đường huyện 06 cũ
|
ĐH.27
|
ĐT.879C
(xã Đăng Hưng Phước)
|
ĐT.879B
(xã Thanh Bình)
|
4,350
|
|
14
|
Đường số 7
|
ĐH.27B
|
QL.50
(xã Long Bình Điền)
|
ĐH.27
(xã Đăng Hưng Phước)
|
6,276
|
|
15
|
Đường Lộ Làng
|
ĐH.27C
|
ĐT.879C
(xã Đăng Hưng Phước)
|
ĐH.24B
(xã Song Bình)
|
5,819
|
|
16
|
Đường 8 tháng 3
|
ĐH.27D
|
ĐH.27
(xã Đăng Hưng Phước)
|
ĐH.24B
(xã Song Bình)
|
4,605
|
|
17
|
Đường Kênh Ngang
|
ĐH.27E
|
ĐH.25C
(xã Tân Thuận Bình)
|
ĐH.24B
(xã Song Bình)
|
5,443
|
|
18
|
Đường huyện 31 cũ
|
ĐH.28
|
ĐT.879B
(xã Thanh Bình)
|
ĐT.879
(xã Lương Hòa Lạc)
|
5,636
|
|
19
|
Đường Kênh Nhỏ
|
ĐH.28B
|
ĐT.879B
(xã Thanh Bình)
|
ĐT.879
(xã Phú Kiết)
|
6,599
|
|
20
|
Đường Miẽu Điền
|
ĐH.28C
|
ĐT.879B
(xã Mỹ Tịnh An)
|
Cầu
Bà Thẻ (xã Mỹ Tịnh An)
|
5,500
|
|
21
|
Đường Thạnh Hòa
|
ĐH.29
|
ĐT.878B
(xã Tân Bình Thạnh)
|
Cầu
Phú Trung (xã Trung Hòa)
|
3,610
|
|
22
|
Đường Trung Thạnh
|
ĐH.30
|
ĐT.879B
(xã Tân Bình Thạnh)
|
ĐT.879
(xã Trung Hòa)
|
7,641
|
|
23
|
Đường Lộ Mới
|
ĐH.30B
|
Đường
đan đội 2, ấp Hòa Quới (xã Hòa Tịnh)
|
Cầu
Hộ Tài, ranh huyện Châu Thành (xã Hòa Tịnh)
|
5,678
|
|
24
|
Đường huyện
12
|
ĐH.12
|
Cầu
Ngang Thạnh Nhựt, ranh huyện Gò Công Tây (xã Bình Ninh)
|
ĐT.877
(xã Bình Ninh)
|
0,858
|
nối
ĐH.12 Gò Công Tây
|
IV
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
12
tuyến
|
83,240
|
|
1
|
Đường huyện 18 cũ
|
ĐH.31
|
QL.1
(xã Tân Hương)
|
Cầu Cổ
Chi (xã Tân Hội Đông)
|
3,400
|
|
2
|
Đường Thân Cửu Nghĩa
|
ĐH.32
|
QL.1
(thị trấn Tân Hiệp)
|
Ngã
ba Thầy Khanh (nối đường nhánh cao tốc) (xã Thân Cửu Nghĩa)
|
3,500
|
|
3
|
Đường Thân Hòa - Quản Thọ
|
ĐH.32B
|
QL.1
(xã Thân Cửu Nghĩa)
|
Đê Quản
Thọ (xã Thân Cửu Nghĩa)
|
3,000
|
|
4
|
Đường Giồng Dứa
|
ĐH.33
|
QL.1
(xã Long Định)
|
Kênh
Năng (xã Long Định)
|
4,100
|
|
5
|
Đường Long Hưng
|
ĐH.34
|
QL.1
(xã Long Hưng)
|
ĐT.870
(xã Thạnh Phú - Bình Đức)
|
12,600
|
|
6
|
Đường Thạnh Phú - Bàn Long
|
ĐH.35
|
ĐT.870
(xã Thạnh Phú)
|
Giáp
ranh huyện Cai Lậy (xã Bàn Long)
|
12,000
|
|
7
|
Đường bờ Tây Kênh Nguyễn Tấn Thành
|
ĐH.35B
|
QL.1
- cầu Kênh Xáng (xã Long Định)
|
ĐT.864
- cầu Kênh Xáng (xã Song Thuận)
|
7,800
|
|
8
|
Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng
|
ĐH.36
|
QL.
1 (xã Dưỡng Điềm)
|
ĐT.876
(xã Bình Trưng)
|
9,400
|
|
9
|
Đường Gò Lũy
|
ĐH.37
|
QL.1
(xã Nhị Bình)
|
Cầu
Bến Hải (xã Nhị Bình)
|
2,200
|
|
10
|
Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ
Chung
|
ĐH.38
|
ĐT.866B
(xã Tân Lý Đông)
|
Kênh
Xáng Long Định (Kênh Nguyễn Tấn Thành) (xã Long Định)
|
14,100
|
|
11
|
Đường Kênh Kháng Chiến
|
ĐH.38B
|
ĐT.867
- cầu Chợ (xã Long Định)
|
ĐT.874
- cầu số 2 (xã Điềm Hy)
|
6,800
|
|
12
|
Đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
ĐH.39
|
Đường
dẫn cao tốc Đồng Tâm (xã Tam Hiệp)
|
Khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (xã Tam Hiệp)
|
4,340
|
|
V
|
HUYỆN TÂN PHƯỚC
|
|
15
tuyến
|
147,200
|
|
1
|
Đường Bắc Đông
|
ĐH.40
|
Rạch
Láng Cát (xã Tân Hòa Đông)
|
Kênh
1 (xã Thạnh Hòa)
|
21,300
|
|
2
|
Đường Nam Tràm Mù
|
ĐH.41
|
Rạch
Láng Cát (xã Tân Hòa Đông)
|
Kênh
1 (xã Thạnh Hòa)
|
21,700
|
|
3
|
Đường Nam Trương Văn Sanh
|
ĐH.42
|
Rạch
Láng Cát (xã Tân Hòa Đông)
|
Kênh
1 (xã Thạnh Hòa)
|
26,500
|
|
4
|
Đường Kênh 3
|
ĐH.43
|
Kênh
Năng (xã Tân Lập 2)
|
Kênh
Xáng Long Định (kênh Nguyễn Tấn Thành) (xã Phước Lập)
|
8,000
|
|
5
|
Đường Tây Kênh Năng
|
ĐH.44
|
Kênh
Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Hưng Thạnh)
|
Kênh
1 (xã Tân Lập 1)
|
7,500
|
|
6
|
Đường Tây Sáu Ầu
|
ĐH.44B
|
Kênh
Tháp Mười số 2 (Kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Phước Lập)
|
Kênh
1 (xã Phước Lập)
|
7,000
|
|
7
|
Đường Chín Hấn
|
ĐH.45
|
ĐT.865
(xã Hưng Thạnh)
|
Đường
Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông)
|
7,500
|
|
8
|
Đường Láng Cát
|
ĐH.45B
|
ĐT.866
(xã Phú Mỹ)
|
Đường
Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông)
|
7,500
|
|
9
|
Đường Đông Rạch Đào
|
ĐH.45C
|
ĐT.865
(xã Mỹ Phước)
|
Kênh
Trương Văn Sanh (xã Mỹ Phước)
|
4,900
|
|
10
|
Đường Tây Kênh Mới
|
ĐH.46
|
ĐT.865
(xã Tân Hòa Tây)
|
Kênh
Trương Văn Sanh (xã Tân Hòa Tây)
|
4,500
|
|
11
|
Đường Tây Kênh Tây
|
ĐH.47
|
ĐT.865
(xã Tân Hòa Tây)
|
Đường
Bắc Đông (xã Thạnh Tân)
|
9,500
|
|
12
|
Đường Cặp Rằn Núi
|
ĐH.48
|
ĐT.865
(xã Tân Hòa Tây)
|
Kênh
Trương Văn Sanh (xã Tân Hòa Tây)
|
4,000
|
|
13
|
Đường Kênh 1
|
ĐH.48B
|
ĐT.865
(xã Tân Hòa Tây)
|
Đường
Bắc Đông (xã Thạnh Hòa)
|
9,500
|
|
14
|
Đường Thanh Niên
|
ĐH.49
|
Chợ
Tân Phước (thị trấn Mỹ Phước)
|
Giáp
ranh thị xã Cai Lậy (xã Phước Lập)
|
1,600
|
|
15
|
Đường Lộ Đất
|
ĐH.50
|
ĐT.866
(xã Tân Hòa Thành)
|
Kênh
Năng (xã Tân Lập 2)
|
6,200
|
|
VI
|
HUYỆN CAI LẬY
|
|
20
tuyến
|
164,657
|
|
1
|
Đường Phú Quí
|
ĐH.54
|
Kênh
Tám Thêm, ranh thị xã Cai Lậy (xã Mỹ Long)
|
Kênh
Ban Lợi, cầu Vàm Kênh Ông Mười (xã Mỹ Long)
|
2,000
|
|
2
|
Đường Đông Ba Rài
|
ĐH.54B
|
Giáp
ranh thị xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn)
|
Sông
Năm Thôn (ấp Hội Tín, xã Hội Xuân)
|
11,500
|
|
3
|
Đường Tây Ba Rài
|
ĐH.54C
|
Giáp
ranh thị xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn)
|
Sông
Năm Thôn (ấp Hội Nhơn, xã Hội Xuân)
|
11,708
|
|
4
|
Đường Ấp 5 Tân Bình - Nam Ban Chón
|
ĐH.57B
|
ĐH.65
(xã Bình Phú)
|
Cầu
Kênh Tổng, ranh thị xã Cai Lậy (xã Bình Phú)
|
2,765
|
|
5
|
Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp
|
ĐH.59B
|
Cầu
Kênh 9, ranh huyện Cái Bè (xã Mỹ Thành Bắc)
|
Cầu
Kênh Năm, ranh thị xã Cai Lậy (xã Phú Cường)
|
13,190
|
|
6
|
Đường Thanh niên Long Khánh - Cẩm Sơn
|
ĐH.60
|
Cầu
Văn U, ranh thị xã Cai Lậy (xã Cẩm Sơn)
|
ĐT.875B
- đường Giồng Tre (xã Cẩm Sơn)
|
3,086
|
|
7
|
Đường Long Tiên - Mỹ Long
|
ĐH.35
|
ĐT.868
(xã Long Tiên)
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành (xã Mỹ Long)
|
9,529
|
Cùng
mã hiệu đường Thạnh Phú - Bàn Long, C.Thành
|
8
|
Đường Ba Dừa
|
ĐH.62
|
ĐT.868
(xã Long Tiên - Long Trung)
|
Chợ
Ba Dừa (xã Long Trung)
|
0,930
|
|
9
|
Đường Long Tiên - Tam Bình
|
ĐH.62B
|
ĐH.35
(xã Long Tiên)
|
ĐT.864
(xã Tam Bình)
|
5,070
|
|
10
|
Đường Thanh Hòa - Phú An
|
ĐH.63
|
Cầu Cả
Nứa, ranh thị xã Cai Lậy (xã Bình Phú)
|
QL.1
(xí nghiệp chăn nuôi 30/4) (xã Phú An)
|
5,074
|
|
11
|
Đường trung tâm xã Tân Phong
|
ĐH.64
|
Bến
phà BOT Hiệp Đức (bờ xã Tân Phong)
|
Bến
phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông Cồn Tròn, xã Tân
Phong)
|
7,885
|
|
|
+ Đoạn 1: (5,633km)
|
|
Bến
phà BOT Hiệp Đức (bờ xã Tân Phong)
|
Bến phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông Cồn Tròn)
|
|
|
|
+ Đoạn 2: (2,252km)
|
|
Bến
phà BOT Tân Phong - Cái Bè (bờ xã Tân Phong)
|
ĐH.64
(Cổng ấp văn hóa Tân Luông A)
|
|
|
12
|
Đường Bình Phú - Bình Thạnh
|
ĐH.65
|
QL.1
(xã Bình Phú)
|
ĐH.59B
- đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (xã Phú Cường)
|
8,421
|
|
13
|
Đường Đông kênh Chà Là
|
ĐH.65B
|
ĐH.66
(xã Phú Nhuận)
|
Đường
Nam Hai Hạt (xã Thạnh Lộc)
|
10,200
|
|
|
+ Đoạn 1: Đ.Đông kênh Chà Là
(8,0km)
|
|
ĐH.66
(xã Phú Nhuận)
|
ĐT.865
(xã Thạnh Lộc)
|
|
|
|
+ Đoạn 2: Đ.Đông kênh Thầy Cai
(2,2km)
|
|
ĐT.865
(cầu Thầy Cai)
|
Đường
Nam Hai Hạt
|
|
|
14
|
Đường Phú Nhuận - Kinh 10
|
ĐH.66
|
QL.1
- cầu Phú Nhuận (xã Phú Nhuận)
|
ĐH.59B
- đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc)
|
12,060
|
|
15
|
Đường Phú An
|
ĐH.67
|
ĐT.875
(xã Phú An)
|
ĐH.62
- Chợ Ba Dừa (xã Long Trung)
|
10,740
|
|
16
|
Đường Cả Gáo
|
ĐH.68
|
ĐH.66
(Ngã 5 xã Mỹ Thành Nam)
|
Kênh
9, ranh huyện Cái Bè (xã Mỹ Thành Bắc)
|
7,729
|
|
17
|
Đường Nam kênh Một Thước
|
ĐH.68B
|
ĐH.69
(xã Mỹ Thành Bắc)
|
Giáp
ranh thị xã Cai Lậy (xã Phú Cường)
|
9,600
|
|
18
|
Đường 1/5
|
ĐH.69
|
ĐH.68
- Đường Cả Gáo (xã Mỹ Thành Bắc)
|
ĐH.59B
- đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc)
|
3,570
|
|
19
|
Đường liên ấp Hòa An - Long Quới, xã Ngũ Hiệp
|
ĐH.70
|
Đầu ấp
Hòa An (xã Ngũ Hiệp)
|
Cuối
ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp)
|
16,200
|
|
20
|
Đường liên ấp Ngũ Hiệp
|
ĐH.70B
|
Đầu ấp
Hòa An (xã Ngũ Hiệp)
|
Cuối
ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp)
|
13,400
|
|
VII
|
HUYỆN CÁI BÈ
|
|
20
tuyến
|
187,855
|
|
1
|
Đường Chợ Giồng + Đường 23B
|
ĐH.71
|
QL.1
(xã Hội Cư)
|
QL.1
(xã Hòa Khánh)
|
9,100
|
|
|
+ Đoạn 1: Đ.Chợ Giồng (2,8km)
|
|
QL.1
(xã Hội Cư)
|
Đường
23B (xã Hội Cư)
|
|
|
|
+ Đoạn 2: Đường 23B (6,3km)
|
|
Đường
Chợ Giồng (23 B), (xã Hội Cư)
|
QL.1
(xã Hòa Khánh)
|
|
|
2
|
Đường huyện 23 (Cái Thia)
|
ĐH.71B
|
QL.1
(xã Hòa Khánh)
|
Sông
Cái Cối - chợ Cái Thia (xã Mỹ Đức Đông)
|
4,200
|
|
3
|
Đường đê Kênh 8 - xã An Cư
|
ĐH.71C
|
QL.1
-Km 2005+650 (xã An Cư)
|
ĐH
71 (xã An Cư)
|
3,935
|
|
4
|
Đường Kênh 8
|
ĐH.72
|
Đường
Chợ Giồng (23 B), (xã Hội Cư)
|
ĐT.869
(xã Hậu Mỹ Bắc A)
|
12,800
|
|
5
|
Đường Kênh 200
|
ĐH.73
|
ĐT.865
(xã Hậu Mỹ Bắc B)
|
Kênh
Hai Hạt (xã Hậu Mỹ Bắc B)
|
2,200
|
|
6
|
Đường Đông Hòa Hiệp
|
ĐH.74
|
QL.
1 (xã Hòa Khánh)
|
ĐT.875
(thị trấn Cái Bè)
|
5,000
|
|
7
|
Đường Xẻo
Mây ven sông Tiền
|
ĐH.74B
|
ĐT.875
(thị trấn Cái Bè)
|
QL.1
- cầu Mỹ Thuận (xã Hòa Hưng)
|
23,100
|
|
8
|
Đường Lộ Gòn
|
ĐH.74C
|
QL.1
- đối diện Phòng Cảnh sát PCCC (xã An Cư)
|
ĐH.74
(thị trấn Cái Bè)
|
4,000
|
|
9
|
Đường Làng nghề bánh phồng
|
ĐH.74D
|
QL.1
(Bến xe tải An Cư)
|
ĐT.875
- cầu Cái Bè (thị trấn Cái Bè)
|
4,800
|
|
10
|
Đường Hòa Khánh - Miễu Cậu
|
ĐH.75
|
QL.1
(xã Hòa Khánh)
|
Sông
Tiền (xã Hòa Khánh)
|
3,970
|
|
11
|
Đường Thiện Trí - Thiện Trung
|
ĐH.76
|
QL.1
(xã Thiện Trí)
|
Kênh
28 (xã Thiện Trung)
|
8,000
|
|
12
|
Đường Kênh 6 Bằng Lăng
|
ĐH.77
|
QL.1
(xã Mỹ Đức Đông)
|
Đường
Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Trung)
|
15,600
|
|
13
|
Đường Mỹ Lương
|
ĐH.78
|
QL.1
(xã An Thái Đông)
|
Ngã ba
sông Cái Thia (xã Mỹ Lương)
|
4,960
|
|
14
|
Đường Ấp Bình
- Ấp Hòa, xã Mỹ Lương
|
ĐH.78B
|
QL.1
(xã Hòa Hưng)
|
Rạch
Mù U (xã Mỹ Lương)
|
11,490
|
|
15
|
Đường Mỹ Lợi A - B
|
ĐH.79
|
ĐT.861
(xã Mỹ Lợi A)
|
Đường
Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Lợi B)
|
7,720
|
|
16
|
Đường Kênh Kho
|
ĐH.79B
|
ĐT.861
(xã Mỹ Lợi B)
|
ĐH.79
(xã Mỹ Lợi B)
|
5,000
|
|
17
|
Đường Mỹ Tân
|
ĐH.80
|
ĐT.861
(xã Mỹ Tân)
|
ĐH.77
(xã Mỹ Đức Đông)
|
5,020
|
|
18
|
Đường Giữa huyện
|
ĐH.80B
|
QL.30
(xã Tân Hưng)
|
Cầu Xoài
Tư, giáp huyện Cai Lậy (xã Hậu Mỹ Trinh)
|
31,600
|
|
19
|
Đường Tân Hưng
|
ĐH.81
|
QL.30
(xã Tân Hưng)
|
UBND
xã Tân Hưng
|
1,360
|
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Tiếp B
|
ĐH.82
|
Đường
Tân Hưng (xã Tân Hưng)
|
UBND
xã Hậu Mỹ Bắc A (xã Hậu Mỹ Bắc A)
|
24,000
|
|
VIII
|
HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG
|
|
14
tuyến
|
62,680
|
|
1
|
Đường đê cặp sông Cửa Tiểu
|
ĐH.83
|
Rạch
Lồ Ồ (xã Tân Phú)
|
Rạch
Bà Từ (xã Phú Đông)
|
15,600
|
|
2
|
Đường đê cặp sông Cửa Trung
|
ĐH.83B
|
ĐT.877B
(xã Phú Thạnh)
|
ĐH.85C
(xã Phú Đông)
|
8,800
|
|
3
|
Đường trung tâm xã Tân Thạnh
|
ĐH.83C
|
Ấp
Tân Đông - xã Tân Thạnh
|
Ấp
Tân Hòa - xã Tân Thạnh
|
15,740
|
|
4
|
Đường đê 3
|
ĐH.83D
|
ĐH.85
(xã Phú Đông)
|
ĐH.85C
(xã Phú Đông)
|
3,300
|
|
5
|
Đường huyện 84
|
ĐH.84
|
Sông
Cửa Trung (xã Tân Thới)
|
ĐT.877B
(xã Tân Thới)
|
2,350
|
|
6
|
Đường Bến phà Vàm Giồng
|
ĐH.84B
|
Bến phà Vàm Giồng (xã Tân Thới)
|
ĐT.877B
(xã Tân Thới)
|
1,200
|
Đoạn
ĐH.15B cũ
|
7
|
Đường Bến phà Rạch Vách
|
ĐH.84C
|
Bến phà Rạch Vách (xã Tân Phú)
|
ĐT.877B
(xã Tân Phú)
|
0,420
|
|
8
|
Đường Tân Phú - Tân Thạnh
|
ĐH.84D
|
ĐT.877B
(xã Tân Phú)
|
ĐH.83C
(xã Tân Thạnh)
|
1,650
|
|
9
|
Đường huyện
84E
|
ĐH.84E
|
Bến
phà Tân Long (xã Phú Thạnh)
|
ĐT.877B
(xã Phú Thạnh)
|
1,000
|
Đoạn
ĐH.17 cũ
|
10
|
Đường Bến Lở
|
ĐH.84F
|
ĐT.877B
(xã Tân Thới)
|
ĐH.83C
(xã Tân Thạnh)
|
0,770
|
|
|
+ Đoạn 1: dài 0,420 km
|
|
ĐT.877B
|
Sông
Cửa Trung
|
|
|
|
+ Đoạn 2: dài 0,350 km
|
|
Sông
Cửa Trung
|
ĐH.83C
|
|
|
11
|
Đường huyện 85
|
ĐH.85
|
Bến
phà Phú Đông - Phước Trung
|
ĐT.877B
(xã Phú Đông)
|
2,980
|
ĐH.07
cũ
|
12
|
Đường đê Ấp Gảnh
|
ĐH.85C
|
ĐH.83D
(xã Phú Đông)
|
ĐH.83B
(xã Phú Đông)
|
4,400
|
|
13
|
Đường Pháo Đài
|
ĐH.85D
|
Sông
Cửa Tiểu (ấp Pháo Đài, xã Phú Tân)
|
ĐT.877B
(ấp Pháo Đài, xã Phú Tân)
|
3,390
|
|
14
|
Đường Lý Quàn 2
|
ĐH.85E
|
ĐT.877B
(xã Phú Đông)
|
ĐH.83B
(xã Phú Đông)
|
1,080
|
|
IX
|
THÀNH PHỐ MỸ THO
|
|
23
tuyến
|
50,397
|
|
1
|
Đường Lộ Vàm Tân Mỹ Chánh
|
ĐH.86
|
QL.50
(xã Tân Mỹ Chánh)
|
Sông
Tiền (xã Tân Mỹ Chánh)
|
0,650
|
|
2
|
Đường N5 xã Tân Mỹ Chánh
|
ĐH.86B
|
QL.50
(xã Tân Mỹ Chánh)
|
Đường
Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh)
|
1,600
|
|
3
|
Đường Lộ Đài Tân Mỹ Chánh
|
ĐH.86C
|
QL.50
(xã Tân Mỹ Chánh)
|
Đường
Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh)
|
1,850
|
|
4
|
Đường Tổ 1-2 Phong Thuận A, Tân Mỹ
Chánh
|
ĐH.86D
|
QL.50
(xã Tân Mỹ Chánh)
|
Sông
Tiền (xã Tân Mỹ Chánh)
|
0,600
|
|
5
|
Đường Lộ Làng Tân Mỹ Chánh
|
ĐH.87
|
ĐT.879B
(cầu Gò Cát, Phường 9)
|
Đường
Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)
|
2,800
|
|
6
|
Đường Bình Phong
|
ĐH.87B
|
Cầu
Bình Phong (xã Tân Mỹ Chánh)
|
Đường
Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)
|
2,100
|
|
7
|
Đường cặp Kênh Nổi - xã Tân Mỹ
Chánh
|
ĐH.87C
|
QL.50
(Phường 9)
|
Đường
Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)
|
2,900
|
|
8
|
Đường Lộ Nghĩa Trang
|
ĐH.88
|
ĐT.879B
(xã Mỹ Phong)
|
Giáp
xã Song Bình, huyện Chợ Gạo (xã Mỹ Phong)
|
1,300
|
|
9
|
Đường Lộ Me - Mỹ Phong
|
ĐH.89
|
ĐT.879
(xã Mỹ Phong)
|
Giáp
ranh huyện Chợ Gạo (xã Tân Mỹ Chánh)
|
4,697
|
|
10
|
Đường Kinh Nổi (Mỹ Phong)
|
ĐH.90
|
Đường
Lộ Me (xã Mỹ Phong)
|
Giáp
ranh huyện Chợ Gạo (xã Mỹ Phong)
|
3,750
|
|
11
|
Đường Dọc Kênh Ngang Một
|
ĐH.90B
|
ĐT.879B
(xã Mỹ Phong)
|
Đường
Kênh Nổi (xã Mỹ Phong)
|
1,350
|
|
12
|
Đường Dọc Kênh Ngang Hai
|
ĐH.90C
|
ĐT.879B
(xã Mỹ Phong)
|
Ranh
Ấp Mỹ Lương (xã Mỹ Phong)
|
1,900
|
|
13
|
Đường Dọc Kênh Ngang Ba
|
ĐH.90D
|
Đường
Lộ Me (xã Mỹ Phong)
|
Ranh
Ấp Mỹ Hưng (xã Mỹ Phong)
|
2,000
|
|
14
|
Đường Dọc Kênh Ngang Sáu
|
ĐH.90E
|
ĐT.879B
(xã Mỹ Phong)
|
Ranh
Ấp Mỹ Lương (xã Mỹ Phong)
|
2,300
|
|
15
|
Đường Dọc Kênh Lộ Đình
|
ĐH.91
|
Kênh
Ngang 1 (xã Mỹ Phong)
|
Rạch
Gò Cát (xã Mỹ Phong)
|
2,200
|
|
16
|
Đường xã Đạo Thạnh
|
ĐH.92
|
QL.1
(Phường 10)
|
Đường
Nguyễn Minh Đường (xã Đạo Thạnh)
|
3,300
|
|
17
|
Đường Hóc Đùn
|
ĐH.92B
|
Đường
xã Đạo Thạnh
|
Bia
Thành Đội (xã Đạo Thạnh)
|
1,200
|
|
18
|
Đường Bến đò Nhà Thiếc
|
ĐH.92D
|
Cầu
Đạo Thạnh (xã Đạo Thạnh)
|
QL.50
(xã Đạo Thạnh)
|
1,050
|
|
19
|
Đường Lộ Dừa Bị
|
ĐH.92E
|
ĐH.92
(xã Đạo Thạnh)
|
Sông
Bảo Định (xã Đạo Thạnh)
|
1,100
|
|
20
|
Đường Miểu Cây Dông
|
ĐH.93
|
QL.1
(Phường 10 - xã Trung An)
|
Đường
Chùa Lương Phước (xã Trung An)
|
1,650
|
|
21
|
Đường Kinh Kháng Chiến
|
ĐH.94
|
ĐT.870B
(xã Trung An)
|
Rạch
Cái Ngang (xã Trung An)
|
1,500
|
|
22
|
Đường trung tâm xã Thới Sơn
|
ĐH.94C
|
Ấp
Thới Thạnh (xã Thới Sơn)
|
Ấp
Thới Bình (xã Thới Sơn)
|
7,600
|
|
23
|
Đường cầu Ván xã Trung An
|
ĐH.95
|
Đường
Chùa Lương Phước (xã Trung An)
|
Rạch
Cái Ngang (xã Trung An)
|
1,000
|
|
X
|
THỊ XÃ GÒ CÔNG
|
|
16
tuyến
|
79,725
|
|
1
|
Đường huyện 14
|
ĐH.14
|
Cầu
Bình Thành - ĐT.873 (xã Bình Xuân)
|
Đường
đê - Bến đò Cả Nhồi cũ (xã Bình Xuân)
|
2,065
|
|
2
|
Đường huyện 15
|
ĐH.15
|
ĐT.862
(Đường Trần Công Tường) (xã Long Hòa)
|
Giáp
ranh huyện Gò Công Tây (xã Long Hòa)
|
1,700
|
Đường
huyện 07 cũ
|
3
|
Đường Việt Hùng
|
ĐH.19
|
ĐT.862
(xã Long Hòa)
|
Cầu
Lợi An (xã Long Hòa)
|
1,650
|
Cùng
số hiệu Đ.Lợi An Gò Công Tây
|
4
|
Đường Võ Duy Linh
|
ĐH.96
|
ĐT.862
(Đường Trần Công Tường) (Phường 5)
|
Cầu
Tân Cương (xã Long Hòa)
|
1,660
|
|
5
|
Đường Tân Xã - xã Long Hòa
|
ĐH.96B
|
ĐT.862
(Đ.Thủ Khoa Huân) (Phường 5 - xã Long Hòa)
|
ĐH.19
(Đường Việt Hùng) (xã Long Hòa)
|
1,830
|
|
6
|
Đường Tân Đông cầu Bà Trà
|
ĐH.97
|
ĐT.871C
(xã Long Thuận)
|
QL.50
(Đường Hồ Biểu Chánh) (xã Long Hưng)
|
7,490
|
|
7
|
Đường Hai Cây Liêm - xã Long Hưng
|
ĐH.97B
|
Đường
Từ Dũ (xã Long Hưng)
|
ĐT.871
(Đường Mạc Văn Thành) (xã Long Hưng)
|
2,120
|
|
8
|
Đường Đê bao trong
|
ĐH.98
|
ĐT.873
(xã Long Chánh)
|
ĐT.873B
(xã Long Chánh)
|
1,800
|
|
9
|
Đường hẻm 3, Phường 4 - Long Chánh
|
ĐH.98B
|
Đường
Đồng Khởi (Phường 4)
|
ĐT.873B
(đường Phùng Thanh Vân) (xã Long Chánh)
|
3,080
|
|
10
|
Đường Rạch Rô
|
ĐH.98C
|
ĐT.873B
(xã Long Chánh)
|
ĐH.98B
(xã Long Chánh)
|
1,410
|
|
11
|
Đường đê Long Chánh
|
ĐH.98D
|
ĐT.873B
(xã Long Chánh)
|
ĐT.873
(xã Long Chánh)
|
2,740
|
|
12
|
Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình
Xuân
|
ĐH.99
|
ĐT.873
(xã Bình Xuân)
|
Đường
đê (xã Bình Xuân)
|
2,950
|
|
13
|
Đường đê Soài Rạp - đê Đông rạch Gò
Công
|
ĐH.99B
|
Cống
Vàm Tháp, giáp H.Gò Công Đông (xã Tân Trung)
|
ĐT.873B
(xã Tân Trung)
|
33,360
|
|
14
|
Đường đê Tây rạch Gò Công
|
ĐH.99C
|
Cống
Rạch Sâu, giáp H.Gò Công Tây (xã Bình Xuân)
|
ĐT.873
(xã Bình Xuân)
|
12,330
|
|
15
|
Đường đê, nhánh ĐT.873B
|
ĐH.99D
|
ĐT.873B
(xã Tân Trung)
|
Đường
đê (xã Tân Trung)
|
0,650
|
|
16
|
Đường đê Gò Xoài
|
ĐH.99E
|
QL.50
(xã Tân Trung)
|
Cầu
Vàm Tháp (xã Tân Trung)
|
2,890
|
|
XI
|
THỊ XÃ CAI LẬY
|
|
14
tuyến
|
67,000
|
|
1
|
Đường Nhị Quí - Phú Quí
|
ĐH.51
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành (xã Nhị Quý)
|
ĐH.54
(Đường Phú Quý) (xã Phú Quý)
|
3,650
|
|
2
|
Đường Bến Cát (Dây Thép)
|
ĐH.52
|
ĐT.874
(xã Tân Phú)
|
ĐH.53
(xã Tân Hội)
|
3,850
|
|
3
|
Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông
|
ĐH.53
|
QL.1
(phường Nhị Mỹ)
|
ĐH.59
(Đường Sông Cũ) (xã Mỹ Hạnh Đông)
|
7,200
|
|
4
|
Đường Phú Quý
|
ĐH.54
|
Hết
ranh phường Nhị Mỹ (cầu Ba Dép)
|
Hết
ranh xã Phú Quý
|
3,500
|
|
5
|
Đường Đông Ba Rài
|
ĐH.54B
|
Đường
Hà Tôn Hiến (ranh phường 5, thị xã Cai Lậy)
|
Hết
ranh xã Thanh Hòa
|
4,200
|
|
6
|
Đường Tây Ba Rài
|
ĐH.54C
|
Đường
Nguyễn Công Bằng (ranh phường 2, thị xã Cai Lậy)
|
Hết
ranh xã Thanh Hòa
|
3,900
|
|
7
|
Đường Ấp 5 Tân Bình - Nam Ban Chón
|
ĐH.57B
|
Cầu
Vĩ - ĐH.53 (xã Tân Hội)
|
Cầu
Kênh Tổng (xã Tân Bình)
|
6,240
|
|
8
|
Đường Mỹ Phước Tây
|
ĐH.58
|
ĐT.868
- cầu Kênh 12 (xã Mỹ Hạnh Trung)
|
Kênh
Tháp Mười số 2 (kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây)
|
4,300
|
|
9
|
Đường liên 4 xã
|
ĐH.58B
|
Kênh
Láng Cò (Phường 3)
|
Kênh
Tháp Mười số 2 (Kênh Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây)
|
6,320
|
|
10
|
Đường Sông Cũ
|
ĐH.59
|
Cầu
Kênh Xáng Ngang (ĐH.58) - đường Mỹ Phước Tây (xã Mỹ Hạnh Trung)
|
Giáp
ranh huyện Tân Phước (xã Mỹ Hạnh Đông)
|
6,974
|
|
11
|
Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp
|
ĐH.59B
|
Giáp
ranh huyện Tân Phước (xã Mỹ Hạnh Đông)
|
Kênh
12 - ĐT.868 (xã Mỹ Phước Tây)
|
9,200
|
|
12
|
Đường Thanh niên Long Khánh - Cẩm Sơn
|
ĐH.60
|
ĐT.868
- cầu Thanh Niên (xã Long Khánh)
|
Giáp
ranh huyện Cai Lậy (xã Long Khánh)
|
3,150
|
|
13
|
Đường Cây Trâm
|
ĐH.61
|
ĐT.868
(xã Long Khánh)
|
Trụ sở
ấp Mỹ Vĩnh (xã Long Khánh)
|
1,816
|
|
14
|
Đường Thanh Hòa - Phú An
|
ĐH.63
|
Cầu
Trừ Văn Thố (Phường 2 - xã Thanh Hòa)
|
Giáp
ranh huyện Cai Lậy (xã Thanh Hòa)
|
2,700
|
|