|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Văn bản hợp nhất 15/VBHN-BGDĐT 2014 Thông tư Danh mục giáo dục cấp IV trình độ cao đẳng đại học
Số hiệu:
|
15/VBHN-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản hợp nhất
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Ga
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2014
|
|
Ngày hợp nhất:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/VBHN-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 5 năm 2014
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC
Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27
tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục giáo dục,
đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học, có hiệu
lực kể từ ngày 12 tháng 6 năm 2010, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05
tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Danh mục
giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư
số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,
có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP
ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP
ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP
ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số
38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bảng
danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo
dục đại học, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định như sau1:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học.
Điều 22. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày
12 tháng 6 năm 2010 và thay thế Quyết định số 2301/QĐ-LB ngày 22 tháng 12 năm
1990 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê
về việc ban hành Danh mục ngành đào tạo đại học nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
Điều 3. Chánh
Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các
trường đại học, cao đẳng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để đăng công
báo);
- Website Bộ Giáo dục và Đào tạo (để đăng tải);
- Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN
HỢP NHẤT
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
DANH MỤC
GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC
51
|
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
52
|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
5114
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
5214
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
|
|
521401
|
Khoa học giáo dục
|
|
|
52140101
|
Giáo dục học
|
|
|
52140114
|
Quản lý giáo dục
|
511402
|
Đào tạo giáo viên
|
521402
|
Đào tạo giáo viên
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
Giáo dục Mầm non
|
51140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
52140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
51140204
|
Giáo dục Công dân
|
52140204
|
Giáo dục Công dân
|
|
|
52140205
|
Giáo dục Chính trị
|
51140206
|
Giáo dục Thể chất
|
52140206
|
Giáo dục Thể chất
|
51140207
|
Huấn luyện thể thao*
|
52140207
|
Huấn luyện thể thao*
|
51140208
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
52140208
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
51140209
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
Sư phạm Toán học
|
51140210
|
Sư phạm Tin học
|
52140210
|
Sư phạm Tin học
|
51140211
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
Sư phạm Vật lý
|
51140212
|
Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
Sư phạm Hóa học
|
51140213
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
Sư phạm Sinh học
|
51140214
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
52140214
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
51140215
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
52140215
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
51140216
|
Sư phạm Kinh tế gia đình
|
|
|
51140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
51140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
51140219
|
Sư phạm Địa lý
|
52140219
|
Sư phạm Địa lý
|
511402203
|
Sư phạm Công tác Đội thiếu niên Tiền phong HCM
|
|
|
51140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
52140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
51140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
52140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
511402234
|
Sư phạm Tiếng Bahna
|
521402235
|
Sư phạm Tiếng Bana
|
511402246
|
Sư phạm Tiếng Êđê
|
521402247
|
Sư phạm Tiếng Êđê
|
|
|
52140225
|
Sư phạm Tiếng Jrai
|
|
|
52140226
|
Sư phạm Tiếng Khme
|
|
|
52140227
|
Sư phạm Tiếng H'mong
|
|
|
52140228
|
Sư phạm Tiếng Chăm
|
511402298
|
Sư phạm Tiếng M'nông
|
521402299
|
Sư phạm Tiếng M'nông
|
5114023010
|
Sư phạm Tiếng Xê đăng
|
5214023011
|
Sư phạm Tiếng Xê đăng
|
51140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
|
52140232
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
|
|
52140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
|
|
52140234
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
|
|
52140235
|
Sư phạm Tiếng Đức
|
|
|
52140236
|
Sư phạm Tiếng Nhật
|
5121
|
Nghệ thuật
|
5221
|
Nghệ thuật
|
512101
|
Mỹ thuật
|
522101
|
Mỹ thuật
|
|
|
52210101
|
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật
|
|
|
|
|
51210103
|
Hội họa
|
52210103
|
Hội họa
|
51210104
|
Đồ họa
|
52210104
|
Đồ họa
|
51210105
|
Điêu khắc
|
52210105
|
Điêu khắc
|
51210107
|
Gốm
|
52210107
|
Gốm
|
512102
|
Nghệ thuật trình diễn
|
522102
|
Nghệ thuật trình diễn
|
|
|
52210201
|
Âm nhạc học
|
51210203
|
Sáng tác âm nhạc
|
52210203
|
Sáng tác âm nhạc
|
51210204
|
Chỉ huy âm nhạc
|
52210204
|
Chỉ huy âm nhạc
|
51210205
|
Thanh nhạc
|
52210205
|
Thanh nhạc
|
51210207
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
|
52210207
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
|
51210208
|
Piano
|
52210208
|
Piano
|
51210209
|
Nhạc Jazz
|
52210209
|
Nhạc Jazz
|
51210210
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
52210210
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
|
|
52210221
|
Lý luận và phê bình sân khấu
|
|
|
52210225
|
Biên kịch sân khấu
|
51210226
|
Diễn viên sân khấu kịch hát
|
52210226
|
Diễn viên sân khấu kịch hát
|
51210227
|
Đạo diễn sân khấu
|
52210227
|
Đạo diễn sân khấu
|
|
|
52210231
|
Lý luận và phê bình điện ảnh - truyền hình
|
|
|
52210233
|
Biên kịch điện ảnh - truyền hình
|
51210234
|
Diễn viên kịch - điện ảnh
|
52210234
|
Diễn viên kịch - điện ảnh
|
|
|
52210235
|
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình
|
51210236
|
Quay phim
|
52210236
|
Quay phim
|
|
|
52210241
|
Lý luận, phê bình múa
|
51210242
|
Diễn viên múa
|
52210242
|
Diễn viên múa
|
51210243
|
Biên đạo múa
|
52210243
|
Biên đạo múa
|
51210244
|
Huấn luyện múa
|
52210244
|
Huấn luyện múa
|
512103
|
Nghệ thuật nghe nhìn
|
522103
|
Nghệ thuật nghe nhìn
|
51210301
|
Nhiếp ảnh
|
52210301
|
Nhiếp ảnh
|
51210302
|
Công nghệ điện ảnh - truyền hình
|
52210302
|
Công nghệ điện ảnh - truyền hình
|
51210303
|
Thiết kế âm thanh - ánh sáng
|
52210303
|
Thiết kế âm thanh - ánh sáng
|
512104
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
522104
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
51210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
52210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
51210403
|
Thiết kế đồ họa
|
52210403
|
Thiết kế đồ họa
|
51210404
|
Thiết kế thời trang
|
52210404
|
Thiết kế thời trang
|
51210405
|
Thiết kế nội thất
|
52210405
|
Thiết kế nội thất
|
51210406
|
Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh
|
52210406
|
Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh
|
5122
|
Nhân văn
|
5222
|
Nhân văn
|
512201
|
Ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam
|
522201
|
Ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam
|
51220101
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
52220101
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
|
|
52220104
|
Hán Nôm
|
|
|
52220105
|
Ngôn ngữ Jrai
|
|
|
52220106
|
Ngôn ngữ Khme
|
|
|
52220107
|
Ngôn ngữ H'mong
|
|
|
52220108
|
Ngôn ngữ Chăm
|
|
|
52220110
|
Sáng tác văn học
|
51220112
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
52220112
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
51220113
|
Việt Nam học
|
52220113
|
Việt Nam học
|
512202
|
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài
|
522202
|
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài
|
51220201
|
Tiếng Anh
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
|
52220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
51220203
|
Tiếng Pháp
|
52220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
51220204
|
Tiếng Trung Quốc
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
|
52220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
|
|
52220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
|
|
52220207
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
|
|
|
52220208
|
Ngôn ngữ Italia
|
51220209
|
Tiếng Nhật
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
5122021012
|
Tiếng Hàn Quốc
|
52220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
|
|
52220211
|
Ngôn ngữ Ảrập
|
|
|
52220212
|
Quốc tế học
|
|
|
52220213
|
Đông phương học
|
|
|
52220214
|
Đông Nam Á học
|
|
|
52220215
|
Trung Quốc học
|
|
|
52220216
|
Nhật Bản học
|
|
|
52220217
|
Hàn Quốc học
|
|
|
52220218
|
Khu vực Thái Bình Dương học
|
5122022113
|
Tiếng Lào
|
|
|
5122022214
|
Tiếng Thái
|
|
|
5122022315
|
Tiếng Khơ me
|
|
|
512203
|
Nhân văn khác
|
522203
|
Nhân văn khác
|
|
|
52220301
|
Triết học
|
|
|
52220310
|
Lịch sử
|
|
|
52220320
|
Ngôn ngữ học
|
|
|
52220330
|
Văn học
|
|
|
52220340
|
Văn hóa học
|
51220342
|
Quản lý văn hóa
|
52220342
|
Quản lý văn hóa
|
51220343
|
Quản lý thể dục thể thao*
|
52220343
|
Quản lý thể dục thể thao*
|
|
|
5231
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
|
523101
|
Kinh tế học
|
|
|
52310101
|
Kinh tế
|
|
|
52310106
|
Kinh tế quốc tế
|
|
|
523102
|
Khoa học chính trị
|
|
|
52310201
|
Chính trị học
|
|
|
52310202
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
|
|
52310205
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
52310206
|
Quan hệ quốc tế
|
|
|
523103
|
Xã hội học và Nhân học
|
|
|
52310301
|
Xã hội học
|
|
|
52310302
|
Nhân học
|
|
|
523104
|
Tâm lý học
|
|
|
52310401
|
Tâm lý học
|
|
|
52310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
|
|
523105
|
Địa lý học
|
|
|
52310501
|
Địa lý học
|
|
|
52310502
|
Bản đồ học
|
5132
|
Báo chí và thông tin
|
5232
|
Báo chí và thông tin
|
513201
|
Báo chí và truyền thông
|
523201
|
Báo chí và truyền thông
|
51320101
|
Báo chí
|
52320101
|
Báo chí
|
51320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
52320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
51340406
|
Công nghệ truyền thông
|
52340406
|
Công nghệ truyền thông
|
|
|
5232040716
|
Truyền thông quốc tế
|
|
|
52360708
|
Quan hệ công chúng
|
513202
|
Thông tin -Thư viện
|
523202
|
Thông tin - Thư viện
|
|
|
52320201
|
Thông tin học
|
51320202
|
Khoa học thư viện
|
52320202
|
Khoa học thư viện
|
513203
|
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
|
523203
|
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
|
51320303
|
Lưu trữ học
|
52320303
|
Lưu trữ học
|
51320305
|
Bảo tàng học
|
52320305
|
Bảo tàng học
|
513204
|
Xuất bản - Phát hành
|
523204
|
Xuất bản - Phát hành
|
|
|
52320401
|
Xuất bản
|
51320402
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
52320402
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
5134
|
Kinh doanh và quản lý
|
5234
|
Kinh doanh và quản lý
|
513401
|
Kinh doanh
|
523401
|
Kinh doanh
|
51340101
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
51340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
51340107
|
Quản trị khách sạn
|
52340107
|
Quản trị khách sạn
|
51340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
52340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
51340115
|
Marketing
|
52340115
|
Marketing
|
|
|
52340116
|
Bất động sản
|
|
|
52340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
51340121
|
Kinh doanh thương mại
|
52340121
|
Kinh doanh thương mại
|
513402
|
Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm
|
523402
|
Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm
|
51340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
52340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
51340202
|
Bảo hiểm
|
52340202
|
Bảo hiểm
|
513403
|
Kế toán – Kiểm toán
|
523403
|
Kế toán – Kiểm toán
|
51340301
|
Kế toán
|
52340301
|
Kế toán
|
51340302
|
Kiểm toán
|
52340302
|
Kiểm toán
|
513404
|
Quản trị – Quản lý
|
523404
|
Quản trị – Quản lý
|
|
|
52340401
|
Khoa học quản lý
|
51340404
|
Quản trị nhân lực
|
52340404
|
Quản trị nhân lực
|
51340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
52340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
51340406
|
Quản trị văn phòng
|
52340406
|
Quản trị văn phòng
|
51340407
|
Thư ký văn phòng
|
|
|
5138
|
Pháp luật
|
5238
|
Pháp luật
|
|
|
523801
|
Luật
|
|
|
52380101
|
Luật
|
|
|
52380107
|
Luật kinh tế
|
|
|
52380108
|
Luật quốc tế
|
513802
|
Dịch vụ pháp lý
|
|
|
51380201
|
Dịch vụ pháp lý
|
|
|
5142
|
Khoa học sự sống
|
5242
|
Khoa học sự sống
|
|
|
524201
|
Sinh học
|
|
|
52420101
|
Sinh học
|
514202
|
Sinh học ứng dụng
|
524202
|
Sinh học ứng dụng
|
51420201
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
5142020217
|
(được bãi bỏ)
|
52420202
|
Kỹ thuật sinh học*
|
51420203
|
Sinh học ứng dụng
|
52420203
|
Sinh học ứng dụng
|
5144
|
Khoa học tự nhiên
|
5244
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
524401
|
Khoa học vật chất
|
|
|
52440101
|
Thiên văn học
|
|
|
52440102
|
Vật lý học
|
|
|
5244010318
|
Vật lý hạt nhân
|
|
|
52440112
|
Hóa học
|
|
|
52430122
|
Khoa học vật liệu
|
514402
|
Khoa học trái đất
|
524402
|
Khoa học trái đất
|
|
|
52440201
|
Địa chất học
|
|
|
52440217
|
Địa lý tự nhiên
|
51440221
|
Khí tượng học
|
52440221
|
Khí tượng học
|
51440224
|
Thủy văn
|
52440224
|
Thủy văn
|
|
|
52440228
|
Hải dương học
|
|
|
524403
|
Khoa học môi trường
|
|
|
52440301
|
Khoa học môi trường
|
|
|
52440306
|
Khoa học đất
|
5146
|
Toán và thống kê
|
5246
|
Toán và thống kê
|
|
|
524601
|
Toán học
|
|
|
52460101
|
Toán học
|
|
|
52460112
|
Toán ứng dụng
|
|
|
52460115
|
Toán cơ
|
514602
|
Thống kê
|
524602
|
Thống kê
|
51460201
|
Thống kê
|
52460201
|
Thống kê
|
5148
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
5248
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
514801
|
Máy tính
|
524801
|
Máy tính
|
51480101
|
Khoa học máy tính
|
52480101
|
Khoa học máy tính
|
51480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
52480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
|
52480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
51480104
|
Hệ thống thông tin
|
52480104
|
Hệ thống thông tin
|
514802
|
Công nghệ thông tin
|
524802
|
Công nghệ thông tin
|
51480201
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
51480202
|
Tin học ứng dụng
|
|
|
5151
|
Công nghệ kỹ thuật
|
5251
|
Công nghệ kỹ thuật
|
515101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng
|
525101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng
|
51510101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
|
|
51510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
52510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
51510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
52510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
51510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
52510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
51510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
52510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
515102
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
525102
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
51510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
52510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
51510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
52510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
51510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
52510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
51510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
52510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
51510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
52510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
|
|
5251020719
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
|
|
52510210
|
Công thôn
|
515103
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
525103
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
51510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
52510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
51510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
51510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
52510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
51510304
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
52510304
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
515104
|
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi
trường
|
525104
|
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi
trường
|
51510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
51510402
|
Công nghệ vật liệu
|
52510402
|
Công nghệ vật liệu
|
51510405
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
|
|
51510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
515105
|
Công nghệ sản xuất
|
|
|
51510501
|
Công nghệ in
|
|
|
5151050320
|
(Nhập vào Công nghệ kỹ thuật cơ khí)
|
|
|
51510505
|
Bảo dưỡng công nghiệp
|
|
|
515106
|
Quản lý công nghiệp
|
525106
|
Quản lý công nghiệp
|
51510601
|
Quản lý công nghiệp
|
52510601
|
Quản lý công nghiệp
|
|
|
52510602
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
|
|
52510603
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
|
|
52510604
|
Kinh tế công nghiệp
|
|
|
5251060621
|
Quản lý hoạt động bay
|
515109
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc
địa
|
|
|
51515901
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
|
|
51515902
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
|
|
515110
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
|
|
51511001
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
|
|
51511002
|
Công nghệ tuyển khoáng
|
|
|
|
|
5252
|
Kỹ thuật
|
|
|
525201
|
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
|
|
|
52520101
|
Cơ kỹ thuật
|
|
|
52520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
|
|
52520114
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
|
|
52520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
|
|
52520120
|
Kỹ thuật hàng không
|
|
|
52520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
|
|
525202
|
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
|
|
52520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
|
52520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
|
52520212
|
Kỹ thuật y sinh*
|
|
|
52520214
|
Kỹ thuật máy tính
|
|
|
52520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
|
525203
|
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi
trường
|
|
|
52520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
|
|
52520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
|
|
52520310
|
Kỹ thuật vật liệu kim loại
|
|
|
52520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
|
525204
|
Vật lý kỹ thuật
|
|
|
52520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
|
|
52520402
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
|
|
525205
|
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
|
|
|
52520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
|
|
52520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
|
|
52520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
|
|
52520504
|
Kỹ thuật biển
|
|
|
525206
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
|
52520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
|
|
52520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
|
|
52520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
5154
|
Sản xuất và chế biến
|
5254
|
Sản xuất và chế biến
|
|
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
|
525401
|
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
|
51540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
51540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
52540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
51540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
52540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
515402
|
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
|
525402
|
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
|
|
|
52540201
|
Kỹ thuật dệt
|
51540202
|
Công nghệ sợi, dệt
|
52540202
|
Công nghệ sợi, dệt
|
51540204
|
Công nghệ may
|
52540204
|
Công nghệ may
|
51540206
|
Công nghệ da giày
|
52540206
|
Công nghệ da giày
|
515403
|
Sản xuất, chế biến khác
|
525403
|
Sản xuất, chế biến khác
|
51540301
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
52540301
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
51540302
|
Công nghệ giấy và bột giấy
|
|
|
5158
|
Kiến trúc và xây dựng
|
5258
|
Kiến trúc và xây dựng
|
|
|
525801
|
Kiến trúc và quy hoạch
|
|
|
52580102
|
Kiến trúc
|
|
|
52580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
|
|
52580110
|
Kiến trúc cảnh quan
|
|
|
525802
|
Xây dựng
|
|
|
52580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
|
5258020222
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
|
|
52580203
|
Kỹ thuật công trình biển
|
|
|
52580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
|
|
52580208
|
Kỹ thuật xây dựng
|
|
|
52580210
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
|
|
5258021123
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
|
|
52580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
515803
|
Quản lý xây dựng
|
525803
|
Quản lý xây dựng
|
|
|
52580301
|
Kinh tế xây dựng
|
51580302
|
Quản lý xây dựng
|
52580302
|
Quản lý xây dựng
|
5162
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
5262
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
516201
|
Nông nghiệp
|
526201
|
Nông nghiệp
|
|
|
52620101
|
Nông nghiệp
|
51620102
|
Khuyến nông
|
52620102
|
Khuyến nông
|
51620105
|
Chăn nuôi
|
52620105
|
Chăn nuôi
|
|
|
52620109
|
Nông học
|
51620110
|
Khoa học cây trồng
|
52620110
|
Khoa học cây trồng
|
51620112
|
Bảo vệ thực vật
|
52620112
|
Bảo vệ thực vật
|
|
|
52620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
51620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
52620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
|
|
52620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
51620116
|
Phát triển nông thôn
|
52620116
|
Phát triển nông thôn
|
516202
|
Lâm nghiệp
|
526202
|
Lâm nghiệp
|
51620201
|
Lâm nghiệp
|
52620201
|
Lâm nghiệp
|
|
|
52620202
|
Lâm nghiệp đô thị
|
51620205
|
Lâm sinh
|
52620205
|
Lâm sinh
|
51620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
52620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
516203
|
Thủy sản
|
526203
|
Thủy sản
|
51620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
|
52620302
|
Bệnh học thủy sản
|
|
|
52620304
|
Kỹ thuật khai thác thủy sản
|
|
|
52620305
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
5164
|
Thú y
|
5264
|
Thú y
|
|
|
526401
|
Thú y
|
|
|
52640101
|
Thú y
|
516402
|
Dịch vụ thú y
|
|
|
51640201
|
Dịch vụ thú y
|
|
|
5172
|
Sức khoẻ
|
5272
|
Sức khoẻ
|
|
|
527201
|
Y học
|
|
|
52720101
|
Y đa khoa
|
|
|
5272010324
|
Y học dự phòng
|
|
|
527202
|
Y học cổ truyền
|
51720201
|
Y học cổ truyền
|
52720201
|
Y học cổ truyền
|
517203
|
Dịch vụ y tế
|
527203
|
Dịch vụ y tế
|
|
|
52720301
|
Y tế công cộng
|
51720305
|
Y sinh học thể dục thể thao
|
52720305
|
Y sinh học thể dục thể thao
|
5172033025
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
5272033026
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
51720332
|
Xét nghiệm y học
|
52720332
|
Xét nghiệm y học
|
5172033327
|
(chuyển thành Phục hồi chức năng, mã số 51720503)
|
5272033328
|
(chuyển thành Phục hồi chức năng, mã số 51720503)
|
|
|
527204
|
Dược học
|
|
|
52720401
|
Dược học
|
|
|
5272040329
|
Hóa dược
|
517205
|
Điều dưỡng, hộ sinh
|
527205
|
Điều dưỡng, hộ sinh
|
51720501
|
Điều dưỡng
|
52720501
|
Điều dưỡng
|
51720502
|
Hộ sinh
|
|
|
5172050330
|
Phục hồi chức năng
|
5272050331
|
Phục hồi chức năng
|
517206
|
Răng - Hàm - Mặt
|
527206
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
52720601
|
Răng - Hàm - Mặt
|
51720602
|
Kỹ thuật phục hình răng
|
52720602
|
Kỹ thuật phục hình răng
|
|
|
527207
|
Quản lý bệnh viện
|
|
|
52720701
|
Quản lý bệnh viện
|
5176
|
Dịch vụ xã hội
|
5276
|
Dịch vụ xã hội
|
517601
|
Công tác xã hội
|
527601
|
Công tác xã hội
|
51760101
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
Công tác xã hội
|
51760102
|
Công tác thanh thiếu niên
|
52760102
|
Công tác thanh thiếu niên
|
5181
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá
nhân
|
5281
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá
nhân
|
|
|
528102
|
Khách sạn, nhà hàng
|
518105
|
Kinh tế gia đình
|
528105
|
Kinh tế gia đình
|
51810501
|
Kinh tế gia đình
|
52810501
|
Kinh tế gia đình
|
5184
|
Dịch vụ vận tải
|
5284
|
Dịch vụ vận tải
|
518401
|
Khai thác vận tải
|
528401
|
Khai thác vận tải
|
51840101
|
Khai thác vận tải
|
52840101
|
Khai thác vận tải
|
|
|
52840104
|
Kinh tế vận tải
|
|
|
52840106
|
Khoa học hàng hải
|
51840107
|
Điều khiển tàu biển
|
|
|
51840108
|
Vận hành khai thác máy tàu
|
|
|
5185
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
5285
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
518501
|
Kiểm soát và bảo vệ môi trường
|
528501
|
Kiểm soát và bảo vệ môi trường
|
|
|
52850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
|
52850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
51850103
|
Quản lý đất đai
|
52850103
|
Quản lý đất đai
|
|
|
528502
|
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
|
|
|
52850201
|
Bảo hộ lao động
|
5186
|
An ninh, quốc phòng
|
5286
|
An ninh, Quốc phòng
|
518601
|
An ninh và trật tự xã hội
|
528601
|
An ninh và trật tự xã hội
|
|
|
52860102
|
Điều tra trinh sát
|
|
|
52860104
|
Điều tra hình sự
|
|
|
52860108
|
Kỹ thuật hình sự
|
|
|
52860109
|
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
|
|
|
52860111
|
Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân
|
|
|
52860112
|
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh trật tự
|
51860113
|
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn
|
52860113
|
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn
|
|
|
52860116
|
Hậu cần công an nhân dân
|
|
|
52860117
|
Tình báo an ninh
|
518602
|
Quân sự
|
528602
|
Quân sự
|
|
|
5286020132
|
Chỉ huy tham mưu Hải quân
|
|
|
5286020233
|
Chỉ huy tham mưu Không quân
|
|
|
5286020334
|
Chỉ huy tham mưu Phòng không
|
|
|
5286020435
|
Chỉ huy tham mưu Pháo binh
|
|
|
5286020536
|
Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp
|
51860206
|
Biên phòng
|
52860206
|
Biên phòng
|
51860207
|
|
5286020737
|
Chỉ huy tham mưu Đặc công
|
5186021038
|
Chỉ huy tham mưu Lục quân
|
5286021039
|
Chỉ huy tham mưu Lục quân
|
|
|
52860214
|
Chỉ huy kỹ thuật
|
|
|
5286021540
|
Chỉ huy kỹ thuật Phòng không
|
|
|
5286021641
|
Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp
|
|
|
5286021742
|
Chỉ huy kỹ thuật Công binh
|
|
|
5286021843
|
Chỉ huy kỹ thuật Hóa học
|
|
|
5286021944
|
Chỉ huy kỹ thuật Thông tin
|
|
|
52860220
|
Tình báo quân sự
|
|
|
5286022145
|
Chỉ huy kỹ thuật Tác chiến điện tử
|
|
|
5286022246
|
Trinh sát kỹ thuật
|
|
|
52860226
|
Hậu cần quân sự
|
|
|
5286023047
|
Quân sự cơ sở
|
1 Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV
trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày
27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Nghị
định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định
số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng
8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giáo dục; Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 về việc sửa đổi
bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của
Chính phủ; Nghị định 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi
điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết
định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông
tư sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học:”
2 Điều 2 của Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT sửa đổi,
bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể
từ ngày 20 tháng 9 năm 2013 quy định như sau:
“Điều
2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.”
3 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
4 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
5 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
6 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
7 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
8 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
9 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
10 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
11 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013
sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học
ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
12 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
13 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
14 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
15 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
16 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
17 Mã số này được bãi bỏ theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
18 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
19 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
20 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
21 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013
sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học
ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
22 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
23 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
24 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
25 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
26 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
27 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
28 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
29 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
30 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
31 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
32 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
33 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
34 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
35 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
36 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
37 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
38 Mã số này được sửa đổi theo theo quy định tại
Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV
trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
39 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
40 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
41 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
42 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
43 Mã số này được bổ sung theo theo quy định tại
Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV
trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
44 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
45 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
46 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
47 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ
cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày
05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm
2013.
Văn bản hợp nhất 15/VBHN-BGDĐT năm 2014 hợp nhất Thông tư về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản hợp nhất 15/VBHN-BGDĐT ngày 08/05/2014 hợp nhất Thông tư về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
19.364
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|