BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 14/2011/TT-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 4 năm 2011
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH CHUẨN HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03
tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy
định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày
31 tháng 8 năm 2010 sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định:
Điều
1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định Chuẩn hiệu trưởng
trường tiểu học.
Điều
2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 5
năm 2011.
Điều
3.
Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản
lý cơ sở giáo dục, thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc sở giáo dục
và đào tạo, hiệu trưởng trường tiểu học, các tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBVHGDTNTN&NĐ của Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo TƯ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Như Điều 3;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Lưu: VT, PC, Cục NGCBQLCSGD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển
|
QUY
ĐỊNH
CHUẨN
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2011/TT-BGDĐT Ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng/
1. Văn bản này quy
định Chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học bao gồm: Chuẩn hiệu trưởng; đánh
giá, xếp loại hiệu trưởng theo Chuẩn.
2. Quy định này áp
dụng đối với hiệu trưởng trường tiểu học thuộc các loại hình công lập và tư
thục trong hệ thống giáo dục quốc dân (sau đây gọi chung là hiệu trưởng).
Điều
2. Mục đích ban hành quy định Chuẩn hiệu trưởng
1. Để hiệu trưởng tự
đánh giá và từ đó xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện, tự hoàn thiện nhằm nâng
cao năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường.
2. Làm căn cứ để
cơ quan quản lý giáo dục đánh giá, xếp loại hiệu trưởng phục vụ công tác sử
dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng và đề xuất, thực hiện chế độ,
chính sách đối với hiệu trưởng.
3. Làm căn cứ để các
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục xây dựng, đổi mới
chương trình đào tạo, bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý
của hiệu trưởng.
Điều
3. Giải thích từ ngữ
Trong văn bản này,
các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chuẩn hiệu
trưởng là hệ thống các yêu cầu cơ bản đối với hiệu trưởng về phẩm chất
chính trị, đạo đức nghề nghiệp; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm; năng
lực lãnh đạo, quản lý nhà trường; năng lực tổ chức phối hợp với gia đình học
sinh và xã hội. Chuẩn hiệu trưởng gồm 4 tiêu chuẩn với 18 tiêu chí.
2. Tiêu chuẩn là
quy định về những nội dung cơ bản, đặc trưng thuộc mỗi lĩnh vực của chuẩn.
3. Tiêu chí là
yêu cầu và điều kiện cần đạt ở một nội dung cụ thể của mỗi tiêu chuẩn.
4. Minh chứng
là các bằng chứng (tài liệu, tư liệu, sự vật, hiện tượng, nhân chứng) được dẫn
ra để xác nhận một cách khách quan mức đạt được của tiêu chí.
Chương
II
CHUẨN
HIỆU TRƯỞNG
Điều
4. Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp
1. Tiêu chí 1: Phẩm
chất chính trị
a) Yêu Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa, vì lợi ích dân tộc, vì hạnh phúc nhân dân, trung thành
với Đảng Cộng sản Việt Nam;
b) Gương mẫu chấp
hành chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước; quy
định của ngành, của địa phương và của nhà trường;
c) Tích cực tham gia
các hoạt động chính trị - xã hội, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ công dân;
d) Tổ chức thực hiện
các biện pháp phòng, chống tham nhũng, quan liêu, lãng phí; thực hành tiết
kiệm.
2. Tiêu chí 2: Đạo
đức nghề nghiệp
a) Giữ gìn phẩm chất,
danh dự, uy tín của nhà giáo; trung thực, tận tâm với nghề nghiệp và có trách
nhiệm trong quản lý nhà trường;
b) Hoàn thành
nhiệm vụ được giao và tạo điều kiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên thực
hiện và hoàn thành nhiệm vụ; chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của nhà
trường;
c) Không lợi dụng
chức quyền vì mục đích vụ lợi;
d) Được tập thể cán
bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh và cộng đồng tín nhiệm; là tấm gương trong
tập thể sư phạm nhà trường.
3. Tiêu chí 3: Lối
sống, tác phong
a) Có lối sống lành
mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc văn hoá dân tộc và môi trường giáo dục;
b) Sống trung thực, giản
dị, nhân ái, độ lượng, bao dung;
c) Có tác phong làm
việc khoa học, sư phạm.
4. Tiêu chí 4: Giao
tiếp và ứng xử
a) Thân thiện, thương
yêu, tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh;
b) Gần gũi, tôn
trọng, đối xử công bằng, bình đẳng và giúp đỡ cán bộ, giáo viên, nhân viên;
c) Hợp tác và tôn
trọng cha mẹ học sinh;
d) Hợp tác với chính
quyền địa phương và cộng đồng xã hội trong giáo dục học sinh.
5. Tiêu chí 5: Học
tập, bồi dưỡng
a) Học tập, bồi dưỡng
và tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị, đạo đức; năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ sư phạm; năng lực lãnh đạo và quản lý nhà trường;
b) Tạo điều kiện và
giúp đỡ cán bộ, giáo viên, nhân viên học tập, bồi dưỡng và rèn luyện nâng cao
phẩm chất chính trị, đạo đức; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm.
Điều
5. Tiêu chuẩn 2: Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm
1. Tiêu chí 6: Trình
độ chuyên môn
a) Đạt trình độ chuẩn
đào tạo của nhà giáo theo quy định của Luật Giáo dục đối với giáo viên tiểu
học;
b) Hiểu biết chương
trình và kế hoạch giáo dục ở tiểu học;
c) Có năng lực chỉ
đạo, tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục có hiệu quả phù hợp đối tượng và điều
kiện thực tế của nhà trường, của địa phương;
d) Có kiến thức phổ
thông về chính trị, kinh tế, y tế, văn hóa, xã hội liên quan đến giáo dục tiểu
học.
2. Tiêu chí 7: Nghiệp
vụ sư phạm
a) Có khả năng vận
dụng linh hoạt các phương pháp dạy học và giáo dục nhằm phát huy tính tích cực,
tự giác và sáng tạo của học sinh;
b) Có khả năng hướng
dẫn tư vấn, giúp đỡ giáo viên về chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm của giáo dục tiểu
học;
c) Có khả năng ứng
dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc nơi công tác
phục vụ cho hoạt động quản lý và giáo dục.
Điều
6. Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lý trường tiểu học
1. Tiêu chí 8: Hiểu
biết nghiệp vụ quản lý
a) Hoàn thành chương
trình bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục theo quy định;
b) Vận dụng được các
kiến thức cơ bản về lý luận và nghiệp vụ quản lý trong lãnh đạo, quản lý nhà
trường.
2. Tiêu chí 9: Xây
dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường
a) Dự báo được sự
phát triển của nhà trường phục vụ cho việc xây dựng quy hoạch và kế hoạch phát
triển nhà trường;
b) Xây dựng và tổ
chức thực hiện quy hoạch phát triển nhà trường toàn diện và phù hợp;
c) Xây dựng và tổ
chức thực hiện đầy đủ kế hoạch năm học.
3. Tiêu chí 10: Quản
lý tổ chức bộ máy, cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường
a) Thành lập, kiện
toàn tổ chức bộ máy, bổ nhiệm các chức vụ quản lý theo quy định; quản lý hoạt
động của tổ chức bộ máy nhà trường nhằm đảm bảo chất lượng giáo dục;
b) Sử dụng, đào tạo
bồi dưỡng, đánh giá xếp loại, khen thưởng kỷ luật, thực hiện các chế độ chính
sách đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên theo quy định;
c) Tổ chức hoạt động
thi đua trong nhà trường; xây dựng đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường
đủ phẩm chất và năng lực để thực hiện mục tiêu giáo dục.
4. Tiêu chí 11: Quản
lý học sinh
a) Tổ chức huy động
trẻ em trong độ tuổi trên địa bàn đi học, thực hiện công tác phổ cập giáo dục
tiểu học và phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi tại địa phương;
b) Tổ chức và quản lý
học sinh theo quy định, có biện pháp để học sinh không bỏ học;
c) Thực hiện công tác
thi đua, khen thưởng, kỷ luật đối với học sinh theo quy định;
d) Thực hiện đầy đủ
các chế độ chính sách, bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học sinh.
5. Tiêu chí 12: Quản
lý hoạt động dạy học và giáo dục
a) Quản lý việc thực
hiện kế hoạch dạy học, giáo dục của toàn trường và từng khối lớp;
b) Tổ chức và chỉ đạo
các hoạt động dạy học, giáo dục phù hợp đối tượng học sinh, đảm bảo chất lượng
giáo dục toàn diện, phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của giáo viên và
học sinh;
c) Tổ chức và chỉ đạo
các hoạt động bồi dưỡng học sinh năng khiếu, giúp đỡ học sinh yếu kém; tổ chức
giáo dục hoà nhập cho học sinh khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trong
trường tiểu học theo quy định;
d) Quản lý việc đánh
giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh theo quy định; tổ chức kiểm tra
và xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh và trẻ em trên địa
bàn.
6. Tiêu chí 13: Quản
lý tài chính, tài sản nhà trường
a) Huy động và sử
dụng các nguồn tài chính phục vụ hoạt động dạy học và giáo dục của nhà trường
đúng quy định của pháp luật, hiệu quả;
b) Quản lý sử dụng
tài sản đúng mục đích và theo quy định của pháp luật;
c) Tổ chức xây dựng,
bảo quản, khai thác và sử dụng cơ sở vật chất và thiết bị dạy học của nhà
trường theo yêu cầu đảm bảo chất lượng giáo dục.
7. Tiêu chí 14: Quản
lý hành chính và hệ thống thông tin
a) Xây dựng và tổ
chức thực hiện các quy định về quản lý hành chính trong nhà trường;
b) Quản lý và sử dụng
các loại hồ sơ, sổ sách theo đúng quy định;
c) Xây dựng và sử
dụng hệ thống thông tin phục vụ hoạt động quản lý, hoạt động dạy học và giáo
dục của nhà trường;
d) Thực hiện chế
độ thông tin, báo cáo kịp thời, đầy đủ theo quy định.
8. Tiêu chí 15: Tổ
chức kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục
a) Tổ chức kiểm tra,
đánh giá chất lượng các hoạt động dạy học, giáo dục và quản lý của nhà trường
theo quy định;
b) Chấp hành thanh
tra giáo dục của các cấp quản lý;
c) Thực hiện kiểm
định chất lượng giáo dục theo quy định;
d) Sử dụng các kết
quả kiểm tra, thanh tra, kiểm định chất lượng giáo dục đề ra các giải pháp phát
triển nhà trường.
9. Tiêu chí 16: Thực
hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường
a) Xây dựng quy chế
dân chủ trong nhà trường theo quy định;
b) Tổ chức thực hiện
quy chế dân chủ cơ sở, tạo điều kiện cho các đoàn thể, tổ chức xã hội trong nhà
trường hoạt động nhằm nâng cao chất lượng giáo dục.
Điều
7. Tiêu chuẩn 4: Năng lực tổ chức phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng và
xã hội
1. Tiêu chí 17: Tổ
chức phối hợp với gia đình học sinh
a) Tổ chức tuyên
truyền trong cha mẹ học sinh và cộng đồng về truyền thống, văn hóa nhà trường, mục
tiêu của giáo dục tiểu học;
b) Tổ chức phối hợp
với gia đình và Ban đại diện cha mẹ học sinh thực hiện giáo dục toàn diện đối
với học sinh.
2. Tiêu chí 18: Phối
hợp giữa nhà trường và địa phương
a) Tham mưu với cấp
ủy, chính quyền địa phương để phát triển giáo dục tiểu học trên địa bàn;
b) Tổ chức huy động
các nguồn lực của cộng đồng, các tổ chức kinh tế, chính trị - xã hội và các cá
nhân trong cộng đồng góp phần xây dựng nhà trường, thực hiện công khai các
nguồn lực và kết quả giáo dục theo quy định;
c) Tổ chức cho cán
bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh tham gia các hoạt động xã hội trong cộng
đồng.
Chương
III
ĐÁNH
GIÁ, XẾP LOẠI HIỆU TRƯỞNG THEO CHUẨN
Điều
8. Yêu cầu đánh giá, xếp loại hiệu trưởng
1. Việc đánh giá, xếp
loại hiệu trưởng phải đảm bảo khách quan, công bằng, dân chủ, toàn diện và khoa
học; phản ánh đúng phẩm chất, năng lực, hiệu quả công tác, phải đặt trong phạm
vi công tác và điều kiện cụ thể của nhà trường, địa phương.
2. Việc đánh giá, xếp
loại hiệu trưởng phải căn cứ vào các kết quả đạt được, các minh chứng phù hợp
với các tiêu chí, tiêu chuẩn của Chuẩn được quy định tại chương II của văn bản
này.
Điều
9. Phương pháp đánh giá, xếp loại hiệu trưởng
1. Đánh giá hiệu
trưởng được thực hiện thông qua việc đánh giá và cho điểm từng tiêu
chí trong mỗi tiêu chuẩn. Việc cho điểm tiêu chí được thực hiện dựa
trên mức độ đạt của tiêu chí và xem xét các minh chứng liên quan.
Điểm tiêu chí tính
theo thang điểm 10, là số nguyên. Tổng điểm tối đa của 18 tiêu chí là
180.
2. Căn cứ vào điểm
của từng tiêu chí và tổng số điểm, việc đánh giá xếp loại hiệu trưởng
được thực hiện như sau:
a) Đạt chuẩn:
- Loại xuất sắc: Tổng
số điểm từ 162 đến 180 và các tiêu chí phải đạt từ 8 điểm trở lên;
- Loại khá: Tổng số điểm
từ 126 trở lên và các tiêu chí phải đạt từ 6 điểm trở lên;
- Loại trung bình:
Tổng số điểm từ 90 trở lên, các tiêu chí của tiêu chuẩn 1 và 3 phải đạt từ 5 điểm
trở lên, không có tiêu chí 0 điểm.
b) Chưa đạt chuẩn -
loại kém:
Tổng số điểm dưới 90
hoặc thuộc một trong hai trường hợp sau:
- Có tiêu chí 0
điểm;
- Có tiêu chí trong
các tiêu chuẩn 1 và 3 dưới 5 điểm.
Điều
10. Thành phần và quy trình đánh giá, xếp loại hiệu trưởng
1. Thành phần đánh
giá, xếp loại hiệu trưởng gồm: hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, đại diện
tổ chức cơ sở Đảng, Ban Chấp hành Công đoàn, Ban Chấp hành Đoàn Thanh
niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
của trường; cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu của trường; thủ trưởng cơ quan
quản lý trực tiếp hiệu trưởng.
2. Quy trình đánh
giá, xếp loại hiệu trưởng:
a) Đại diện của tổ
chức cơ sở Đảng hoặc Ban Chấp hành Công đoàn nhà trường chủ trì thực
hiện các bước sau:
- Hiệu trưởng tự đánh
giá, xếp loại theo mẫu phiếu (Phụ lục I) và báo cáo kết quả trước tập thể
cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường;
- Cán bộ, giáo viên,
nhân viên cơ hữu của nhà trường đóng góp ý kiến và tham gia đánh giá hiệu
trưởng theo mẫu phiếu (Phụ lục II);
- Các phó hiệu
trưởng, đại diện tổ chức cơ sở Đảng, Ban Chấp hành Công đoàn và Ban Chấp
hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh của trường, với sự chứng kiến
của hiệu trưởng, tổng hợp các ý kiến đóng góp và kết quả tham gia
đánh giá hiệu trưởng của cán bộ, giáo viên, nhân viên cơ hữu của nhà
trường; phân tích các ý kiến đánh giá đó và có nhận xét, góp ý
cho hiệu trưởng theo mẫu phiếu (Phụ lục III).
b) Thủ trưởng cơ quan
quản lý trực tiếp hiệu trưởng chủ trì thực hiện các bước sau đây:
- Tham khảo kết quả
tự đánh giá, xếp loại của hiệu trưởng, kết quả đánh giá của tập thể cán bộ,
giáo viên, nhân viên nhà trường và các nguồn thông tin xác thực khác, chính
thức đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo mẫu phiếu (Phụ lục IV);
- Thông báo kết quả
đánh giá, xếp loại tới hiệu trưởng, tới tập thể cán bộ, giáo viên, nhân
viên nhà trường và lưu kết quả trong hồ sơ cán bộ.
Chương
IV
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều
11. Thực hiện đánh giá, xếp loại hiệu trưởng
1. Đánh giá, xếp loại
hiệu trưởng được thực hiện hằng năm vào cuối năm học.
2. Đối với hiệu
trưởng trường tiểu học công lập, ngoài việc đánh giá, xếp loại hiệu trưởng theo
Chuẩn còn phải thực hiện đánh giá, xếp loại theo các quy định hiện hành.
Điều
12. Trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc sở giáo
dục và đào tạo tổ chức, chỉ đạo thực hiện Thông tư này đối với các phòng
giáo dục và đào tạo; báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng với ủy
ban nhân dân cấp tỉnh và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Trưởng phòng
giáo dục và đào tạo tổ chức, chỉ đạo thực hiện Thông tư này đối với các
trường tiểu học; báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng với ủy
ban nhân dân cấp huyện và sở giáo dục và đào tạo.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHỤ LỤC I
Phiếu Hiệu trưởng
tự đánh giá
(Kèm
theo Thông tư số 14./2011/TT-BGDĐT
Ngày
08 tháng 4 .năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng Giáo dục và Đào tạo: ......................................................................................................
Trường
Tiểu học: ............................................................................................................................
Họ và tên hiệu trưởng: ......................................................... Năm học: .................................
Tiêu
chuẩn
|
Tiêu
chí
|
Điểm
tiêu chí
|
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất chính trị, đạo
đức nghề nghiệp
|
1. Phẩm chất chính trị
|
|
2. Đạo đức nghề
nghiệp
|
|
3. Lối sống, tác
phong
|
|
4. Giao tiếp và ứng
xử
|
|
5. Học tập, bồi dưỡng
|
|
Tiêu chuẩn 2. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm
|
6. Trình độ chuyên
môn
|
|
7. Nghiệp vụ sư phạm
|
|
Tiêu
chuẩn 3. Năng lực quản lý trường tiểu học
|
8. Hiểu biết nghiệp vụ quản lý
|
|
9. Xây dựng và tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường
|
|
10. Quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, giáo
viên, nhân viên nhà trường
|
|
11. Quản lý học sinh
|
|
12. Quản lý hoạt động dạy học và giáo
dục
|
|
13. Quản lý tài chính, tài sản nhà
trường
|
|
14. Quản lý hành chính và hệ thống thông
tin
|
|
15. Tổ chức kiểm tra, kiểm định chất
lượng giáo dục
|
|
16. Thực hiện dân chủ trong hoạt động
của nhà trường
|
|
Tiêu chuẩn 4. Năng lực tổ chức phối hợp với gia đình học sinh,
cộng đồng và xã hội
|
17. Tổ chức phối hợp với gia đình học
sinh
|
|
18. Phối hợp giữa nhà trường và địa
phương
|
|
|
Tổng điểm
|
|
|
Xếp loại
|
|
Chú ý :
1. Cách cho điểm:
- Điểm
cho tiêu chí theo thang điểm 10, là số nguyên;
- Ghi đầy đủ số điểm từng tiêu chí, tổng điểm.
2.
Xếp loại: Xếp 1 trong
4 loại: Xuất sắc; Khá; Trung bình; Kém.
Các minh chứng:
1.
Minh chứng cho đánh giá Tiêu chuẩn 1:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
2.
Minh chứng cho đánh giá Tiêu chuẩn 2:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
3.
Minh chứng cho đánh giá Tiêu chuẩn 3:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
4.
Minh chứng cho đánh giá Tiêu chuẩn 4:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Đánh
giá chung:
1.
Những điểm mạnh:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
2.
Những điểm yếu:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
3.
Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
|
. . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm ... . . .
(Chữ
ký của hiệu trưởng)
|