Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 988/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Thị Hạnh
Ngày ban hành: 18/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 988/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 18 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 6 PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ VÀ LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÁC NĂM HỌC 2023 - 2024, 2024 - 2025, 2025 - 2026

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ về Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung điểm a, khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú;

Căn cứ Thông tư 05/2023/TT-BGDĐT ngày 28/2/2023 của Bộ GDĐT về việc Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 818/SGDĐT-KHTC ngày 07/4/2023 và Tờ trình số 549/TTr-SGDĐT ngày 10/3/2023; Ý kiến của các Ủy viên UBND tỉnh theo văn bản số 923/VP.UBND-GD ngày 11/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh lớp 6, lớp 10 phổ thông dân tộc nội trú (DTNT) và lớp 10 THPT các năm học 2023 - 2024, 2024 - 2025, 2025 - 2026 như sau:

1. Phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh các trường DTNT cấp tỉnh mỗi năm học 2023 - 2024, 2024 - 2025, 2025 - 2026;

- Trường Phổ thông dân tộc nội trú Tiên Yên: 02 lớp 6 với 60 chỉ tiêu; 02 lớp 10 với 70 chỉ tiêu/năm học.

- Trường Phổ thông dân tộc tỉnh: 03 lớp với 105 chỉ tiêu/năm học.

(Chi tiết theo Phụ lục 1)

2. Phê duyệt chỉ tiêu các trường công lập và tư thục từng năm học 2023 - 2024, 2024 - 2025, 2025 - 2026 như sau:

2.1. Đối với các trường công lập

- Năm học 2023 - 2024: Phê duyệt 10.439 chỉ tiêu tuyển sinh, 239 lớp 10 trung học phổ thông hệ công lập.

- Năm học 2024 - 2025: Phê duyệt 10.534 chỉ tiêu tuyển sinh, 241 lớp 10 trung học phổ thông hệ công lập.

- Năm học 2025 - 2026: Phê duyệt 10.561 chỉ tiêu tuyển sinh, 241 lớp 10 trung học phổ thông hệ công lập.

(Chi tiết theo Phụ lục 2)

2.2. Đối với các trường tư thục

- Năm học 2023 - 2024: Phê duyệt 6.953 chỉ tiêu tuyển sinh, 161 lớp 10 trung học phổ thông hệ tư thục.

- Năm học 2024 - 2025: Phê duyệt 6.953 chỉ tiêu tuyển sinh, 161 lớp 10 trung học phổ thông hệ tư thục.

- Năm học 2025 - 2026: Phê duyệt 6.953 chỉ tiêu tuyển sinh, 161 lớp 10 trung học phổ thông hệ tư thục.

(Chi tiết theo Phụ lục 3)

Điều 2. Trách nhiệm của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

1. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:

- Chỉ đạo, hướng dẫn các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh, trường trung học phổ thông triển khai công tác tuyển sinh theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phối hợp, thống nhất với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: quy định phân vùng tuyển sinh, phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh để các trường thực hiện Đề án tự chủ khi được phê duyệt; quan tâm học sinh ở những khu vực miền núi, biên giới, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn có điều kiện học tập tốt.

- Tiếp tục rà soát, chỉ đạo các trường học đảm bảo đủ các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục. Chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc phân bổ tuyển sinh, tuyển sinh theo chỉ tiêu được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

- Trước mỗi kỳ tuyển sinh của năm học 2024 - 2025, 2025 - 2026, tùy theo tình hình tự chủ, số lượng giáo viên, số lượng học sinh tốt nghiệp THCS và các quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu, đề xuất điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 nhằm đáp ứng tốt nhất yêu cầu dạy học và các mục tiêu đã đặt ra của sự nghiệp giáo dục và đào tạo của tỉnh.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp, thống nhất với Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện phân vùng tuyển sinh, phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các xã, phường, thị trấn trên địa bàn, bảo đảm tốt điều kiện để các trường thực hiện Đề án tự chủ khi được phê duyệt và quan tâm học sinh ở những khu vực miền núi, biên giới, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn có điều kiện học tập tốt; thông báo công khai đến cha mẹ học sinh, học sinh việc phân vùng tuyển sinh, phương án tuyển sinh và chi tiêu tuyển sinh đã được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các ông, bà: Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-3, các CV NCTH;
- Lưu: VT, GD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Hạnh

 

PHỤ LỤC 1

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 6, LỚP 10 PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM HỌC 2023-2024, 2024-2025, 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT

Tên trường

Lớp 6

Lớp 10

Số lớp

Số HS

Số lớp

Số HS

1

Phổ thông DTNT THCS&THPT Tiên Yên

2

60

2

70

2

Phổ thông DTNT Tỉnh

 

 

3

105

 

Tổng cộng

2

60

5

175

II. Phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh:

TT

Tên đơn vị

Số học sinh lớp 6

Số học sinh lớp 10

Tổng số

Trong đó:

NT Tỉnh

NT T.Yên

1

Huyện Ba Chẽ

 

20

10

10

2

Huyện Bình Liêu

 

37

19

18

3

Thành phố Cẩm Phả

 

5

5

 

4

Huyện Đầm Hà

 

15

10

5

5

Huyện Đông Triều

 

2

2

 

6

Huyện Hải Hà

 

25

14

11

7

Thành phố Hạ Long

 

25

25

 

8

Thành phố Móng Cái

 

5

5

 

9

Huyện Tiên Yên

60

31

5

26

10

Thành phố Uông Bí

 

5

5

 

11

Huyện Vân Đồn

 

5

5

 

 

Tổng cộng

60

175

105

70

 

PHỤ LỤC 2

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HỆ CÔNG LẬP NĂM HỌC 2023-2024, 2024-2025, 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên trường

Năm học 2023-2024

Năm học 2024-2025

Năm học 2025-2026

Ghi chú

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

1

THPT Hòn Gai

13

552

13

552

13

552

Có 02 lớp song ngữ Tiếng Pháp 68 HS

2

THPT Bãi Cháy

11

495

11

495

11

495

 

3

THPT Vũ Văn Hiếu

6

270

6

270

6

270

 

4

THPT Ngô Quyền

8

360

8

360

8

360

 

5

THPT Hoành Bồ

8

360

8

360

8

360

 

6

THPT Quảng La

3

135

3

135

3

135

 

7

THPT Mông Dương

5

225

5

225

5

225

 

8

THPT Cửa Ông

5

225

5

225

5

225

 

9

THPT Lê Hồng Phong

5

225

5

225

5

225

 

10

THPT Cẩm Phả

12

528

12

528

12

528

 

11

THPT Lê Quý Đôn

6

270

6

270

6

270

 

12

THPT Trần Phú

11

495

11

495

11

495

Có 03 lớp Tiếng Trung Quốc

13

THPT Lý Thường Kiệt

5

225

5

225

5

225

Có 01 lớp Tiếng Trung Quốc

14

THPT Hoàng Văn Thụ

6

270

6

270

6

270

 

15

THPT Uông Bí

11

495

11

495

11

495

 

16

THPT Lê Chân

8

360

7

315

7

315

 

17

THPT Đông Triều

9

405

10

450

9

405

 

18

THPT Hoàng Quốc Việt

9

405

8

360

9

405

 

19

THPT Hoàng Hoa Thám

6

270

7

315

7

315

 

20

THPT Đông Thành

6

252

7

294

7

294

Có 30 chỉ tiêu cho các phường: Đại Yên (Hạ Long), Nam Khê (Uông Bí)

21

THPT Minh Hà

9

378

10

420

10

420

 

22

THPT Bạch Đằng

10

420

10

420

10

420

 

23

THPT Hải Đảo

9

405

9

405

9

405

 

24

THPT Quan Lạn

2

90

2

90

2

90

 

25

THPT Tiên Yên

6

240

6

246

6

264

 

26

THPT Hải Đông

3

135

3

135

3

135

 

27

THPT Ba Chẽ

5

225

5

225

5

225

 

28

THPT Bình Liêu

4

180

5

225

5

225

 

29

THCS&THPT Hoành Mô

3

135

3

135

3

135

 

30

THPT Đầm Hà

8

360

8

360

8

360

 

31

THPT Quảng Hà

8

360

8

360

8

360

 

32

THCS&THPT Đường Hoa Cương

3

135

3

135

3

135

 

33

THPT Cô Tô

3

89

3

94

3

103

 

34

THPT Chuyên Hạ Long

13

465

12

420

12

420

Năm học 2023-2024 có 11 lớp chuyên, 385 học sinh và 02 lớp không chuyên, 80 học sinh. Từ năm học 2024-2025, 2025- 2026 có 12 lớp chuyên với 420 học sinh

 

Tổng cộng

239

10439

241

10534

241

10.561

 

Ghi chú: Ngoài phân vùng tuyển sinh do UBND cấp huyện quy định, học sinh ở phường Đại Yên (Hạ Long) và Nam Khê (Uông Bí) được đăng ký dự tuyển vào trường THPT Đông Thành.

 

PHỤ LỤC 3

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HỆ TƯ THỤC NĂM HỌC 2023-2024, 2024-2025, 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 18/4/20223 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên trường

Năm học 2023-2024

Năm học 2024-2025

Năm học 2025-2026

 

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Ghi chú

1

TH, THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

13

585

13

585

13

585

 

2

THPT Hạ Long

7

315

7

315

7

315

 

3

TH, THCS&THPT Lê Thánh Tông

11

495

11

495

11

495

 

4

TH, THCS&THPT Văn Lang

7

300

7

300

7

300

 

5

TH, THCS&THPT Đoàn Thị Điểm

9

405

9

405

9

405

 

6

TH, THCS&THPT Quốc Tế Singapore

2

15

2

15

2

15

 

7

TH, THCS&THPT Học viện Anh quốc UK

2

50

2

50

2

50

 

8

THPT Thống Nhất

5

195

5

195

5

195

Có 120 chỉ tiêu được hưởng theo Nghị quyết 204/2019/NQ-HĐND ngày 27/7/2019 của HĐND tỉnh (Nếu tiếp tục duy trì)

9

THPT Hùng Vương

10

450

10

450

10

450

 

10

THPT Lương Thế Vinh

13

585

13

585

13

585

 

11

THCS&THPT Chu Văn An

10

450

10

450

10

450

 

12

TH, THCS&THPT Marie Curie

5

225

5

225

5

225

 

13

THPT Nguyễn Tất Thành

7

315

7

315

7

315

 

14

THPT Hồng Đức

9

405

9

405

9

405

 

15

THPT Nguyễn Bình

8

360

8

360

8

360

Trong đó có 40 HS hộ khẩu tỉnh ngoài

16

THPT Trần Nhân Tông

10

420

10

420

10

420

Trong đó có 80 HS hộ khẩu tỉnh ngoài

17

TH, THCS&THPT Trần Hưng Đạo

3

135

3

135

3

135

Trong đó có 35 HS hộ khẩu tỉnh ngoài

18

TH, THCS&THPT Yên Hưng

8

320

8

320

8

320

 

19

THPT Ngô Gia Tự

5

200

5

200

5

200

 

20

THPT Trần Quốc Tuấn

5

188

5

188

5

188

 

21

THPT Nguyễn Trãi

8

360

8

360

8

360

Trong đó có 135 HS có hộ khẩu ngoài huyện

22

THPT Nguyễn Du

4

180

4

180

4

180

 

 

Tổng cộng

161

6953

161

6953

161

6.953

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 988/QĐ-UBND ngày 18/04/2023 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 trường phổ thông dân tộc nội trú và lớp 10 trung học phổ thông các năm học 2023-2024, 2024-2025, 2025-2026 do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


22

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.25.73
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!