|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
977/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 977/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 06
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI
HỌC THUỘC NỘI DUNG SỐ 02, TIỂU DỰ ÁN 2, DỰ ÁN 5 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN
2021-2030, GIAI ĐOẠN I TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số
1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: Số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 hướng
dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030,
giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025; số 02/2023/TT-UBDT ngày 21/8/2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 hướng
dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030,
giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số
55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 130/TTr-SNV ngày 03/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học,
sau đại học thuộc nội dung số 02, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn, cụ thể như sau:
- Danh mục ngành/chuyên ngành
đào tạo đại học: Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo.
- Danh mục ngành/chuyên ngành
đào tạo sau đại học: Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị, địa phương hằng năm rà soát, tham mưu cho Ủy ban nhân
dân tỉnh điều chỉnh danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học
thuộc nội dung số 02, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025 đảm bảo phù hợp theo nhu cầu của
tỉnh (nếu có).
2. Sở Giáo dục và Đào tạo: Hằng
năm, căn cứ ngành/chuyên ngành đào tạo theo danh mục phê duyệt và nguồn kinh
phí được phân bổ, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên
quan triển khai, thực hiện nội dung số 2, tiểu dự án 2, dự án 5 theo đúng quy định;
xây dựng tiêu chí xét đối tượng thụ hưởng chính sách theo Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025; tổng hợp, đánh giá kết
quả thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh. Trong quá trình triển khai, thực
hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan báo cáo, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
3. Sở Tài chính: Căn cứ phương
án phân bổ kế hoạch vốn và tình hình thực tiễn tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định cấp kinh phí thực hiện nội dung số 02, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025 theo
quy định.
4. Các cơ quan, đơn vị, địa
phương: Triển khai danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học kèm
theo Quyết định này tới các cơ quan, đơn vị, đối tượng thuộc thẩm quyền quản
lý; phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện các nhiệm vụ có
liên quan về đào tạo đại học, sau đại học thuộc nội dung số 02, tiểu dự án 2, dự
án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến
năm 2025; định kỳ hằng năm rà soát, xây dựng và đăng ký kế hoạch đào tạo sau đại
học gửi Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để tổng hợp.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội
vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Dân tộc
tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành và tương đương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Ủy ban dân tộc (b/c);
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- VP Tỉnh ủy, các ban xây dựng Đảng;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành và tương đương;
- Các đơn vị SNCL thuộc UBND tỉnh;
- Các huyện ủy, thành ủy;
- UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH BK, Báo BK, Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, Hòa, VXNV (V, Th)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
|
DANH MỤC
NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Thực hiện đào tạo tại nội dung 2, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi)
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06/06/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn
TT
|
Ngành/chuyên ngành
|
Thuộc lĩnh vực
|
Dự kiến số lượng đào tạo đến năm 2030
|
I
|
KHỐI
NGÀNH: NGHỆ THUẬT
|
2
|
1
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
Nghệ thuật trình diễn
|
2
|
II
|
KHỐI
NGÀNH: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT
|
15
|
2
|
Quản lý công
|
Quản trị, quản lý
|
5
|
3
|
Quản trị Văn phòng
|
Quản trị, quản lý
|
5
|
4
|
Quản trị nhân lực
|
Quản trị, quản lý
|
5
|
III
|
KHỐI
NGÀNH: KHOA HỌC SỰ SỐNG, KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
5
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
Sinh học ứng dụng
|
5
|
IV
|
KHỐI
NGÀNH: TOÁN VÀ THỐNG KÊ, MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT,
KỸ THUẬT, SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN, KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
|
98
|
6
|
Khoa học máy tính/máy tính
|
Máy tính và CNTT
|
7
|
7
|
Kỹ thuật phềm mềm
|
Máy tính và CNTT
|
8
|
8
|
Kỹ thuật máy tính
|
Máy tính và CNTT
|
7
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
Máy tính và CNTT
|
10
|
10
|
An toàn thông tin
|
Máy tính và CNTT
|
6
|
11
|
Kỹ thuật địa chất
|
Kỹ thuật
|
3
|
12
|
Kỹ thuật mỏ
|
Kỹ thuật
|
2
|
13
|
Công nghệ thực phẩm
|
Sản xuất và chế biến
|
5
|
14
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
Sản xuất và chế biến
|
15
|
15
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
Sản xuất và chế biến
|
15
|
16
|
Kỹ thuật xây dựng
|
Kiến trúc và xây dựng
|
7
|
17
|
Quản lý xây dựng
|
Kiến trúc và xây dựng
|
7
|
18
|
Kiến trúc
|
Kiến trúc và xây dựng
|
6
|
IV
|
KHỐI
NGÀNH: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN, THÚ Y
|
125
|
19
|
Phát triển nông thôn
|
Nông - lâm nghiệp
|
5
|
20
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Nông - lâm nghiệp
|
5
|
21
|
Nông nghiệp
|
Nông - lâm nghiệp
|
5
|
22
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
Nông - lâm nghiệp
|
10
|
23
|
Lâm nghiệp
|
Nông - lâm nghiệp
|
10
|
24
|
Công nghệ rau, củ quả và cảnh
quan
|
Nông - lâm nghiệp
|
5
|
25
|
Chăn nuôi
|
Nông nghiệp
|
20
|
26
|
Thú y
|
Thú y
|
20
|
27
|
Trồng trọt
|
Nông - lâm nghiệp
|
20
|
28
|
Bảo vệ thực vật
|
Nông - lâm nghiệp
|
10
|
29
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Thủy sản
|
5
|
30
|
Khoa học cây trồng
|
Nông - lâm nghiệp
|
10
|
V
|
KHỐI
NGÀNH: Y DƯỢC
|
87
|
31
|
Y khoa
|
Y học
|
20
|
32
|
Y tế công cộng
|
Y học
|
5
|
33
|
Y học dự phòng
|
Y học
|
2
|
34
|
Y học cổ truyền
|
Y học
|
5
|
35
|
Răng - hàm - mặt
|
Y học
|
5
|
36
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
Y học
|
5
|
37
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
Y học
|
5
|
38
|
Kỹ thuật Phục hồi chức năng
|
Y học
|
5
|
39
|
Dược học
|
Dược học
|
5
|
40
|
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng, hộ sinh
|
10
|
41
|
Hộ sinh
|
Điều dưỡng, hộ sinh
|
10
|
42
|
Dinh dưỡng
|
Dinh dưỡng
|
10
|
VI
|
KHỐI
NGÀNH: NHÂN VĂN, KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI, BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN, DỊCH VỤ XÃ
HỘI, DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ DỤC THỂ THAO, DỊCH VỤ VẬN TẢI, MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG
|
97
|
43
|
Ngôn ngữ Anh
|
Nhân văn
|
30
|
44
|
Quản lý văn hóa
|
Nhân văn
|
5
|
45
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền
nhà nước
|
Khoa học chính trị
|
5
|
46
|
Chính trị học
|
Khoa học chính trị
|
2
|
47
|
Du lịch
|
Du lịch
|
20
|
48
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
|
Du lịch
|
10
|
49
|
Quản trị khách sạn
|
Du lịch
|
5
|
50
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ
ăn uống
|
Du lịch
|
5
|
51
|
Công tác xã hội
|
Dịch vụ xã hội
|
5
|
52
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
5
|
53
|
Quản lý đất đai
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
5
|
|
CỘNG
|
|
429
|
Danh
mục ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ đại học thực hiện hỗ trợ cho sinh viên
khi tham gia đào tạo trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi gồm 53 ngành/ ngành với dự kiến 429 chỉ tiêu
đào tạo, trong đó:
-
Khối ngành nghệ thuật: 01 chuyên ngành
-
Khối ngành kinh doanh và quản lý pháp luật: 03 ngành/chuyên ngành.
-
Khối ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 01 ngành/chuyên ngành.
-
Khối ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật,
kỹ thuật, sản xuất và ch trúc và xây dựng: 13 ngành/chuyên ngành.
-
Khối ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 12 ngành/chuyên ngành.
-
Khối ngành y dược: 12 ngành/chuyên ngành.
-
Khối ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ
xã hội, du lịch, khách sạn, thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường:
11 ngành/chuyên ngành.
DANH MỤC
NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ SAU ĐẠI HỌC (THẠC SĨ, TIẾN SĨ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG)
(Thực hiện đào tạo tại nội dung số 02 tiểu dự án 2 dự án 5 Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi )
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06/06/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
TT
|
Ngành/chuyên ngành
|
Thuộc lĩnh vực
|
Dự kiến số lượng đào tạo đến năm 2030
|
I
|
KHỐI
NGÀNH: KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
|
154
|
1
|
Quản lý giáo dục
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
36
|
2
|
Giáo dục mầm non
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
12
|
3
|
Giáo dục tiểu học
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
45
|
4
|
LL&PPDH bộ môn Toán học
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
18
|
5
|
LL&PPDH bộ môn Tin học
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
04
|
6
|
LL&PPDH bộ môn Hóa học/
Hóa phân tích
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
3
|
7
|
LL&PPDH bộ môn Sinh học
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
01
|
8
|
LL&PPDH bộ môn Tiếng Anh
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
11
|
9
|
LL&PPDH bộ môn Văn và Tiếng
việt
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
19
|
10
|
LL&PPDH bộ môn Địa lý
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
01
|
11
|
LL&PPDH bộ môn Giáo dục
chính trị
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
01
|
12
|
LL&PPDH bộ môn Giáo dục
thể chất
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
1
|
13
|
LL&PPDH bộ môn âm nhạc
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
1
|
14
|
LL&PPDH bộ môn Mỹ thuật
|
Khoa học GD&ĐT giáo viên
|
1
|
II
|
KHỐI
NGÀNH: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT
|
91
|
15
|
Quản lý kinh tế/kinh tế phát
triển
|
Kinh tế học
|
22
|
16
|
Quản lý công/ Quản lý hành
chính công
|
Quản trị, quản lý nhà nước
|
21
|
17
|
Chính sách công
|
Quản trị, quản lý nhà nước
|
01
|
18
|
Quản trị nhân lực
|
Quản trị, quản lý nhà nước
|
03
|
19
|
Khoa học quản lý
|
Quản trị, quản lý nhà nước
|
03
|
20
|
Luật và các chuyên ngành về
Luật (Luật hình sự và tố tụng hình sự, Luật dân sự và tố tụng dân sự, Luật
kinh tế, Luât Hiến pháp và Luật hành chính)
|
Pháp luật
|
30
|
21
|
Lý luận và lịch sử nhà nước
và pháp luật
|
Nhà nước và Pháp luật
|
01
|
22
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị - quản lý
|
01
|
23
|
Quản trị Văn phòng
|
Quản trị - quản lý
|
01
|
24
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
Quản trị - quản lý
|
02
|
25
|
Quản lý đất đai
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường
|
06
|
III
|
KHỐI
NGÀNH: KHOA HỌC SỰ SỐNG, KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
6
|
26
|
Công nghệ sinh học
|
Sinh học ứng dụng
|
4
|
27
|
Khoa học môi trường
|
Khoa học môi trường
|
02
|
IV
|
KHỐI
NGÀNH: TOÁN VÀ THỐNG KÊ, MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT,
KỸ THUẬT, SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN, KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
|
61
|
28
|
Toán ứng dụng
|
Toán và Thống kê
|
01
|
29
|
Khoa học máy tính
|
Máy tính và CNTT
|
02
|
30
|
Công nghệ thông tin
|
Máy tính và CNTT
|
06
|
31
|
Trí tuệ nhân tạo
|
Máy tính và CNTT
|
01
|
32
|
An toàn thông tin/Quản lý
công nghệ thông tin
|
Máy tính và CNTT
|
02
|
33
|
Kế toán/ Tài chính - ngân
hàng
|
Kế toán - kiểm toán
|
14
|
34
|
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông/kỹ thuật xây dựng/kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
Kiến trúc và xây dựng
|
18
|
35
|
Quản lý xây dựng/kinh tế xây
dựng
|
Kiến trúc và xây dựng
|
7
|
36
|
Kiến trúc/kiến trúc đô thị/đô
thị học/ Quản lý đô thị và công trình/ Quy hoạch vùng và đô thị
|
Kiến trúc và xây dựng
|
8
|
37
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
Kiến trúc và xây dựng
|
02
|
IV
|
KHỐI
NGÀNH: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN, THÚ Y
|
53
|
38
|
Phát triển nông thôn
|
Nông - lâm nghiệp
|
01
|
39
|
Lâm học/Quản lý tài nguyên rừng/lâm
sinh/lâm nghiệp
|
Nông - lâm nghiệp
|
07
|
40
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Nông - lâm nghiệp
|
11
|
41
|
Chăn nuôi/thú y
|
Thú y
|
14
|
42
|
Khoa học cây trồng
|
Nông - lâm nghiệp
|
20
|
V
|
KHỐI
NGÀNH: Y DƯỢC
|
172
|
43
|
Nội khoa
|
Y học
|
13
|
44
|
Ngoại khoa
|
Y học
|
10
|
45
|
Nội tim mạch
|
Y học
|
03
|
46
|
Ung thư
|
Y học
|
02
|
47
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc
|
Y học
|
12
|
48
|
Lão khoa
|
Y học
|
01
|
49
|
Da liễu
|
Y học
|
02
|
50
|
Tai - mũi - họng
|
Y học
|
05
|
51
|
Răng - hàm - mặt
|
Y học
|
06
|
52
|
Bệnh truyền nhiễm và các bệnh
nhiệt đới
|
Y học
|
07
|
53
|
Nhãn khoa
|
Y học
|
06
|
54
|
Nhi khoa
|
Y học
|
10
|
55
|
Sản phụ khoa
|
Y học
|
06
|
56
|
Y học cổ truyền
|
Y học
|
04
|
57
|
Y tế công cộng
|
Y học
|
06
|
58
|
Lao và bệnh phổi
|
Y học
|
03
|
59
|
Kỹ thuật hình ảnh y học/ chẩn
đoán hình ảnh
|
Y học
|
06
|
60
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
Y học
|
03
|
61
|
Giải phẫu bệnh
|
Y học
|
03
|
62
|
Huyết học và truyền máu
|
Y học
|
02
|
63
|
Vi sinh y học
|
Y học
|
03
|
64
|
Hóa sinh y học
|
Y học
|
02
|
65
|
Y học dự phòng
|
Y học
|
02
|
66
|
Gây mê hồi sức
|
Y học
|
05
|
67
|
Phục hồi chức năng
|
Y học
|
04
|
68
|
Khoa học thần kinh/ thần kinh
|
Y học
|
03
|
69
|
Tâm thần
|
Y học
|
03
|
70
|
Dược lý và dược lâm sàng
|
Dược học
|
05
|
71
|
Tổ chức quản lý dược
|
Dược học
|
03
|
72
|
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng, hộ sinh
|
26
|
73
|
Hộ sinh
|
Điều dưỡng, hộ sinh
|
02
|
74
|
Dinh dưỡng
|
Dinh dưỡng
|
04
|
VI
|
KHỐI
NGÀNH: NHÂN VĂN, KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI, BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN, DỊCH VỤ XÃ
HỘI, DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ DỤC THỂ THAO, DỊCH VỤ VẬN TẢI, MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG
|
39
|
75
|
Văn học Việt Nam
|
Nhân văn
|
02
|
76
|
Ngôn ngữ Anh
|
Nhân văn
|
03
|
77
|
Quản lý văn hóa
|
Văn hóa, nhân văn
|
13
|
78
|
Văn hóa học
|
Văn hóa, nhân văn
|
01
|
79
|
Tâm lý học
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
01
|
80
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền
nhà nước
|
Khoa học chính trị
|
04
|
81
|
Chính trị học
|
Khoa học chính trị
|
04
|
82
|
Lịch sử Việt Nam
|
Khoa học chính trị
|
01
|
83
|
Du lịch/ Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
|
Du lịch
|
01
|
84
|
Báo chí/Báo chí học
|
Báo chí và Truyền thông
|
07
|
85
|
Công tác xã hội
|
Dịch vụ xã hội
|
01
|
86
|
Quản lý Thể dục thể thao
|
Thể dục thể thao
|
01
|
|
CỘNG
|
|
576
|
Dự kiến danh mục ngành, chuyên
ngành đào tạo trình độ sau đại học thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia p tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi gồm 86 ngành/chuyên ngành với
576 chỉ tiêu đào tạo, tron
- Khối ngành khoa học giáo dục
và đào tạo giáo viên: 14 chuyên ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành kinh doanh và
quản lý pháp luật: 11 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành Khoa học sự sống,
khoa học tự nhiên: 02 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành Toán và thống kê,
máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế
bi xây dựng: 10 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành nông, lâm nghiệp
và thủy sản, thú y: 05 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành y dược: 32
ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành Nhân văn, khoa
học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn,
thể d dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 12 ngành/chuyên ngành.
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học thuộc nội dung số 02 tiểu dự án 2 của dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 977/QĐ-UBND ngày 06/06/2024 phê duyệt danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học thuộc nội dung số 02 tiểu dự án 2 của dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
448
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|