|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
977/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 977/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 06
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH “HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2022-2030” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày
14/6/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
44/NQ-CP ngày 09/6/2014 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2023 Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung
ương Đảng khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng
yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
Căn cứ Quyết định số
1609/QĐ-TTg ngày 26/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình “Hỗ
trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030”;
Căn cứ Quyết định số
1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ
sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai
đoạn 2021 -2025;
Căn cứ Quyết định số
1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án
phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025;
Căn cứ Quyết định số
33/QĐ-TTg ngày 08/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo, bồi
dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025;
Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP
ngày 30/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ
chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở;
Căn cứ Quyết định số
5006/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Kế hoạch
giai đoạn 2 thực hiện Đề án “Tăng cường chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ em mầm non,
học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến
2025” trên cơ sở tiếng mẹ đẻ của trẻ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1200/TTr-SGDĐT ngày 25/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện
Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn
2022-2030” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2.
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị
liên quan theo nhiệm vụ được giao có trách nhiệm triển khai thực hiện kế hoạch
đạt hiệu quả.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và
Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ GD&ĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh (Ô. Hưng);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Ban Văn hóa - Xã hội, HĐND tỉnh;
- Các Sở: LĐ-TB&XH, NN&PTNT, KH&ĐT, Tài chính, Nội vụ, TT&TT,
Ban Dân tộc;
- Tỉnh đoàn, Hội LHPN tỉnh; Hội Khuyến học, Hội Nông dân;
- Báo BK, Đài PT&TH BK, Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Minh);
- Lưu: VT, VXNV (Lam).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
|
PHỤ LỤC 1
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN NĂM HỌC
2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT
|
Huyện, thành phố
|
Năm học 2022 - 2023 (học kỳ I)
|
Tổng số trường MN công lập toàn tỉnh
|
Tổng số trường vùng khó khăn
|
Tổng số điểm trường vùng khó khăn
|
Tổng số nhóm, lớp vùng khó khăn
|
Tổng số phòng học vùng khó khăn
|
Trong đó
|
Tổng số phòng công vụ cho GV vùng khó
khăn
|
Trong đó
|
Số phòng công vụ còn thiếu cho giáo
viên vùng khó khăn
|
Số trường có đủ đồ dùng thiết bị
|
Số nhóm, lớp vùng khó có đủ bộ thiết bị,
ĐD, ĐC tối thiểu
|
Trong đó
|
|
Tài liệu
|
Phòng kiên cố
|
Phòng bán kiên cố
|
Phòng học nhờ
|
Phòng tạm
|
Phòng kiên cố
|
Phòng bán kiên cố
|
Phòng học nhờ
|
18 - 24 tháng
|
25 -36 tháng
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
Nhóm lớp còn thiếu ĐD ĐC
|
Hướng dẫn thực hiện TCTV
|
Hướng dẫn thực hiện CT GD song ngữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
1
|
Ba
Bể
|
14
|
9
|
48
|
104
|
104
|
76
|
28
|
0
|
0
|
11
|
8
|
3
|
0
|
15
|
11
|
77
|
0
|
8
|
15
|
12
|
42
|
25
|
34
|
0
|
2
|
Bạch
Thông
|
13
|
8
|
15
|
66
|
66
|
38
|
22
|
6
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
12
|
33
|
0
|
3
|
6
|
7
|
17
|
37
|
28
|
0
|
3
|
Thành
phố
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chợ
Đồn
|
20
|
9
|
23
|
71
|
71
|
25
|
41
|
2
|
3
|
11
|
0
|
11
|
0
|
9
|
9
|
68
|
1
|
11
|
12
|
14
|
30
|
40
|
41
|
0
|
5
|
Chợ
Mới
|
14
|
10
|
12
|
71
|
71
|
49
|
14
|
8
|
0
|
8
|
0
|
8
|
0
|
9
|
10
|
60
|
0
|
9
|
14
|
10
|
27
|
13
|
41
|
0
|
6
|
Na
Rì
|
17
|
15
|
35
|
114
|
135
|
73
|
58
|
2
|
2
|
28
|
0
|
28
|
0
|
30
|
4
|
79
|
5
|
11
|
11
|
13
|
33
|
47
|
11
|
0
|
7
|
Ngân
Sơn
|
11
|
10
|
39
|
96
|
96
|
58
|
36
|
1
|
1
|
22
|
0
|
22
|
0
|
45
|
5
|
49
|
0
|
6
|
4
|
5
|
36
|
45
|
56
|
0
|
8
|
Pác
Nặm
|
11
|
11
|
80
|
135
|
135
|
79
|
53
|
1
|
2
|
9
|
0
|
9
|
0
|
84
|
3
|
89
|
0
|
8
|
18
|
26
|
37
|
46
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
108
|
72
|
252
|
657
|
678
|
398
|
252
|
20
|
8
|
92
|
8
|
84
|
0
|
195
|
62
|
455
|
6
|
56
|
80
|
87
|
222
|
253
|
211
|
0
|
Ghi chú:
1.
|
Thiết bị đồ dùng, đồ chơi và học liệu: 01 bộ/nhóm,
lớp theo quy định tại Thông tư số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23/3/2015 của Bộ GDĐT
ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị tối thiểu dùng cho giáo dục mầm
non.
|
2.
|
Nhu cầu phòng học mới theo quy chuẩn phòng học
kiên cố quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ
GD&ĐT ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu
học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
3.
|
Phòng công vụ cho giáo viên theo quy chuẩn phòng
kiên cố theo Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18/2/2022 của Thủ tướng Chính
phủ về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ.
|
PHỤ LỤC 2
SỐ LIỆU TRẺ EM VÙNG KHÓ KHĂN
NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Stt
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số trẻ em mầm non theo dân số độ
tuổi
|
Chia ra
|
Trong đó
|
Tổng số trẻ mầm non đến trường
|
Chia ra
|
|
Trong đó
|
Tổng số trẻ mầm non thuộc vùng khó
khăn đến trường được tăng cường tiếng Việt
|
Đạt tỷ lệ %
|
Trẻ em từ 3 - 36 tháng tuổi theo dân số độ tuổi
|
Trẻ mẫu giáo 3 - 5 tuổi theo dân số độ
tuổi
|
Trẻ em từ 3 - 36 tháng tuổi theo dân số độ tuổi đang sống tại
vùng khó khăn
|
Trẻ mẫu giáo 3 - 5 tuổi theo dân số độ
tuổi đang sống tại vùng khó khăn
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
Trẻ em từ 3 - 36 tháng tuổi thuộc vùng khó khăn đi học
mầm non
|
Đạt tỷ lệ %
|
Trẻ em từ mẫu giáo 3 - 5 tuổi thuộc vùng khó khăn đi học mầm non
|
Đạt tỷ lệ %
|
1
|
Ba
Bể
|
4.484
|
1.868
|
2.616
|
1.401
|
1.845
|
3.037
|
542
|
2.495
|
457
|
32,61
|
1.844
|
99,9
|
2.301
|
100
|
2
|
Bạch
Thông
|
2.682
|
1.087
|
1.595
|
638
|
988
|
1.928
|
431
|
1497
|
251
|
39,34
|
908
|
91,9
|
1.159
|
100
|
3
|
Thành
phố
|
3.481
|
1.168
|
2.313
|
3
|
6
|
2.435
|
0
|
2.435
|
0
|
0
|
6
|
66,67
|
6
|
100
|
4
|
Chợ
Đồn
|
2.250
|
907
|
1.343
|
907
|
1.343
|
3.337
|
694
|
2.643
|
287
|
31,6
|
1.335
|
99,4
|
1.622
|
100
|
5
|
Chợ
Mới
|
2.706
|
1.146
|
1.560
|
945
|
1.282
|
2.214
|
269
|
1.945
|
222
|
44,84
|
1.194
|
93,13
|
1.416
|
100
|
6
|
Na
Rì
|
3.046
|
1.280
|
1.766
|
1.268
|
1.690
|
2.672
|
643
|
2029
|
557
|
43,92
|
1613
|
95,44
|
2.170
|
100
|
7
|
Ngân
Sơn
|
2.303
|
914
|
1.389
|
914
|
1.389
|
1.914
|
412
|
1.502
|
372
|
41
|
1330
|
96
|
1.702
|
100
|
8
|
Pác
Nặm
|
3.540
|
1.459
|
2.081
|
1.459
|
2.081
|
2.557
|
457
|
2.100
|
437
|
30
|
2.107
|
101
|
2.544
|
100
|
Tổng
|
24.492
|
9.829
|
14.663
|
7.535
|
10.624
|
20.094
|
3.448
|
16.646
|
2.583
|
34
|
10.337
|
97
|
12.920
|
100
|
PHỤ LỤC 3
SỐ LIỆU GIÁO VIÊN MẦM NON VÙNG
KHÓ KHĂN NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Stt
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số giáo viên
|
Chia ra
|
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/ trẻ tại trường thuộc
vùng khó khăn
|
Biên chế
|
Hợp đồng
|
Tổng số giáo viên đang dạy tại trường
thuộc vùng khó khăn
|
Tổng số giáo viên đang dạy tại điểm
trường thuộc vùng khó khăn
|
Tổng số giáo viên biết sử dụng tiếng mẹ
đẻ của trẻ để dạy trẻ
|
Đạt tỷ lệ %
|
1
|
Ba
Bể
|
213
|
202
|
11
|
148
|
112
|
107
|
72,29
|
1/18,7
|
2
|
Bạch
Thông
|
164
|
164
|
0
|
99
|
26
|
97
|
98
|
1/11,7
|
3
|
Thành
phố
|
184
|
182
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chợ
Đồn
|
263
|
247
|
16
|
123
|
50
|
88
|
71,5
|
1/13,8
|
5
|
Chợ
Mới
|
158
|
151
|
7
|
104
|
19
|
91
|
88
|
1/10,73
|
6
|
Na
Rì
|
227
|
222
|
5
|
183
|
160
|
173
|
94,5
|
1/11,9
|
7
|
Ngân
Sơn
|
164
|
160
|
4
|
147
|
139
|
127
|
86,39
|
1/11,57
|
8
|
Pác
Nặm
|
185
|
163
|
22
|
184
|
184
|
135
|
73,4
|
1/13,8
|
Tổng
|
1.558
|
1.491
|
67
|
988
|
690
|
818
|
83
|
1/13,07
|
Ghi chú: Đơn vị thành phố
Bắc Kạn không thuộc vùng khó khăn theo Quyết định của Chính phủ
PHỤ LỤC 4
THỰC TRẠNG, NHU CẦU BỒI DƯỠNG
TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ CHO GIÁO VIÊN VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2022-2030
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Stt
|
Huyện/Thành phố
|
Thực trạng bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu
số cho giáo viên vùng khó khăn
|
Nhu cầu giáo viên cần bồi dưỡng giai
đoạn 2023-2030
|
Số giáo viên đã được bồi dưỡng tiếng
dân tộc thiểu số
|
Tỷ lệ
|
Trong đó
|
Số giáo viên được cử đi học theo Quyết
định của cơ quan quản lý
|
Số giáo viên tự đi học
|
Nhu cầu giáo viên cần bồi dưỡng giai
đoạn 2023- 2025
|
Nhu cầu giáo viên cần bồi dưỡng giai đoạn 2026-2030
|
Tiếng dân tộc Tày
|
Tỷ lệ
|
Tiếng dân tộc Mông
|
Tỷ lệ
|
Tiếng dân tộc khác
|
1
|
Ba
Bể
|
100
|
47
|
85
|
85
|
15
|
15
|
0
|
14
|
86
|
24
|
30
|
2
|
Bạch
Thông
|
51
|
31
|
51
|
100
|
0
|
0
|
0
|
5
|
46
|
23
|
31
|
3
|
Thành
phố
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chợ
Đồn
|
60
|
23
|
53
|
87
|
7
|
12
|
1
|
0
|
60
|
34
|
46
|
5
|
Chợ
Mới
|
62
|
39
|
62
|
100
|
0
|
0
|
0
|
12
|
50
|
7
|
10
|
6
|
Na
Rì
|
102
|
45
|
102
|
100
|
0
|
0
|
0
|
5
|
97
|
28
|
51
|
7
|
Ngân
Sơn
|
46
|
28
|
45
|
98
|
1
|
2
|
0
|
0
|
46
|
25
|
35
|
8
|
Pác
Nặm
|
125
|
68
|
17
|
13
|
108
|
85
|
0
|
91
|
34
|
15
|
32
|
Tổng
|
546
|
55
|
415
|
42
|
131
|
13
|
1
|
127
|
419
|
156
|
235
|
PHỤ LỤC 5
TRẺ EM VÙNG KHÓ KHĂN ĐƯỢC HƯỞNG
CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Tên trường
|
Tổng số trẻ em vùng KK và ĐBKK
|
Tổng số trẻ em vùng KK và ĐBKK được hưởng
chế độ chính sách
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Số trẻ em nhà trẻ
|
Số trẻ em mẫu giáo
|
Riêng trẻ em MG 5 tuổi
|
Tổng số trẻ em được hỗ trợ ăn trưa
|
Trong đó
|
Tổng số trẻ em được miễn giảm học phí
|
Trong đó
|
Tổng số trẻ em được hỗ trợ chi phí học
tập
|
Trong đó
|
Số trẻ nhà trẻ
|
Số trẻ mẫu giáo
|
Trẻ MG 5 tuổi
|
Số trẻ nhà trẻ
|
Số trẻ mẫu giáo
|
Trẻ MG 5 tuổi
|
Số trẻ nhà trẻ
|
Số trẻ mẫu giáo
|
Trẻ MG 5 tuổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Ba
Bể
|
2.441
|
538
|
1.903
|
619
|
1.766
|
0
|
1.766
|
520
|
1.730
|
0
|
1.671
|
581
|
1.760
|
0
|
1.760
|
581
|
|
2
|
Bạch
Thông
|
1.143
|
251
|
892
|
312
|
754
|
0
|
754
|
281
|
702
|
0
|
702
|
281
|
745
|
0
|
745
|
275
|
|
3
|
Thành
phố
|
172
|
0
|
172
|
61
|
171
|
0
|
171
|
61
|
112
|
0
|
112
|
36
|
103
|
0
|
103
|
31
|
|
4
|
Chợ
Đồn
|
1.540
|
285
|
1.255
|
449
|
1.159
|
0
|
1.159
|
423
|
1.099
|
0
|
1.099
|
425
|
1.165
|
0
|
1.165
|
424
|
|
5
|
Chợ
Mới
|
1.413
|
223
|
1.190
|
436
|
1.090
|
0
|
1.090
|
398
|
984
|
0
|
984
|
398
|
1.074
|
0
|
1.027
|
390
|
|
6
|
Na
Rì
|
2.179
|
599
|
1.580
|
556
|
1.417
|
0
|
1.417
|
508
|
1.386
|
0
|
1.335
|
508
|
1.407
|
0
|
1.356
|
505
|
|
7
|
Ngân
Sơn
|
1.660
|
381
|
1.279
|
440
|
1.248
|
0
|
1.248
|
435
|
1.179
|
0
|
1.179
|
434
|
1.242
|
0
|
1.242
|
432
|
|
8
|
Pác
Nặm
|
2.558
|
458
|
2.100
|
734
|
2.188
|
0
|
2.188
|
727
|
2.082
|
0
|
2.082
|
734
|
2.068
|
0
|
2.068
|
732
|
|
Tổng cộng
|
13.106
|
2.735
|
10.371
|
3.607
|
9.793
|
0
|
9.793
|
3.353
|
9.274
|
0
|
9.164
|
3.397
|
9.564
|
0
|
9.466
|
3.370
|
|
Ghi chú: Trẻ em được hưởng
chế độ chính sách tại TP Bắc Kạn: trẻ ngoài địa bàn thuộc vùng khó khăn đến học
tại TP Bắc Kạn.
PHỤ LỤC 6
NHU CẦU CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN
2023 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT
|
Huyện, thành phố
|
Nhu cầu bổ sung từ năm 2023-2025
|
Nhu cầu bổ sung giai đoạn 2026-2030
|
Số phòng học cần bổ sung
|
Số phòng công vụ cần bổ sung
|
Số bộ đồ dùng, đồ chơi trong lớp cần bổ sung
|
Trong đó
|
Nhu cầu phòng học
|
Nhu cầu phòng công vụ
|
Số nhóm, lớp vùng khó có đủ bộ TB, ĐD,
ĐC tối thiểu
|
Trong đó
|
18 -24 tháng
|
25 -36 tháng
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
18 -24 tháng
|
25 -36 tháng
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Ba
Bể
|
1
|
12
|
42
|
0
|
10
|
16
|
16
|
0
|
3
|
0
|
72
|
0
|
10
|
16
|
16
|
36
|
2
|
Bạch
Thông
|
8
|
3
|
42
|
0
|
10
|
16
|
16
|
0
|
0
|
0
|
57
|
3
|
12
|
13
|
16
|
13
|
3
|
Thành
phố
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chợ
Đồn
|
17
|
8
|
23
|
0
|
4
|
5
|
5
|
9
|
6
|
1
|
38
|
1
|
3
|
6
|
7
|
21
|
5
|
Chợ
Mới
|
7
|
8
|
40
|
|
7
|
9
|
11
|
13
|
12
|
4
|
60
|
1
|
11
|
16
|
15
|
17
|
6
|
Na
Rì
|
22
|
29
|
51
|
5
|
11
|
13
|
11
|
11
|
7
|
1
|
103
|
13
|
23
|
25
|
21
|
31
|
7
|
Ngân
Sơn
|
17
|
32
|
28
|
0
|
10
|
9
|
4
|
5
|
12
|
13
|
62
|
0
|
17
|
11
|
11
|
31
|
8
|
Pác
Nặm
|
24
|
44
|
30
|
0
|
2
|
9
|
14
|
5
|
22
|
40
|
46
|
0
|
2
|
9
|
14
|
21
|
Tổng cộng
|
96
|
136
|
256
|
5
|
54
|
77
|
77
|
43
|
62
|
59
|
438
|
18
|
78
|
96
|
100
|
170
|
Ghi chú:
1.
|
Thiết bị đồ dùng, đồ chơi và học liệu: 01 bộ/nhóm,
lớp theo quy định tại Thông tư số 01/VBHN-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ
chơi - thiết bị tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non.
|
2.
|
Nhu cầu phòng học mới theo quy chuẩn phòng học
kiên cố quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ
GD&ĐT ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu
học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
3.
|
Phòng công vụ cho giáo viên theo quy chuẩn phòng
kiên cố theo Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ
về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ.
|
PHỤ LỤC 7
NHU CẦU ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI CÁC
CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2022 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT
|
Huyện, thành phố
|
Nhu cầu bổ sung đồ chơi ngoài trời từ
năm 2023-2025
|
Nhu cầu bổ sung đồ chơi ngoài trời
giai đoạn 2026-2030
|
Thú nhún
|
Bập bênh
|
Xích đu
|
Đu quay
|
Cầu trượt
|
Bộ vận động đa năng (thang leo - cầu
trượt- ống chui)
|
Nhà bóng
|
Thú nhún
|
Bập bênh
|
Xích đu
|
Đu quay
|
Cầu trượt
|
Bộ vận động đa năng (thang leo- cầu
trượt- ống chui)
|
Nhà bóng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Ba
Bể
|
26
|
20
|
15
|
9
|
22
|
8
|
8
|
110
|
78
|
57
|
48
|
47
|
32
|
37
|
2
|
Bạch
Thông
|
18
|
21
|
14
|
9
|
12
|
5
|
3
|
40
|
31
|
22
|
23
|
20
|
14
|
13
|
3
|
Thành
phố
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chợ
Đồn
|
5
|
8
|
12
|
6
|
10
|
8
|
11
|
96
|
64
|
58
|
42
|
43
|
17
|
26
|
5
|
Chợ
Mới
|
25
|
20
|
14
|
14
|
19
|
9
|
9
|
49
|
34
|
31
|
24
|
20
|
22
|
15
|
6
|
Na
Rì
|
12
|
15
|
24
|
8
|
10
|
6
|
8
|
61
|
46
|
33
|
33
|
29
|
22
|
24
|
7
|
Ngân
Sơn
|
17
|
10
|
12
|
7
|
13
|
9
|
10
|
96
|
64
|
58
|
42
|
43
|
17
|
26
|
8
|
Pác
Nặm
|
21
|
31
|
24
|
6
|
23
|
2
|
9
|
113
|
81
|
63
|
40
|
104
|
23
|
9
|
Tổng cộng
|
124
|
125
|
115
|
59
|
109
|
47
|
58
|
565
|
398
|
322
|
252
|
306
|
147
|
150
|
PHỤ LỤC 8
TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ KẾ
HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN TỈNH
BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2022 - 2030
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
420.685,32
|
|
I
|
Nhu cầu phòng học
|
Phòng
|
158
|
|
194.931,79
|
S = 135m2, Diện tích đạt chuẩn theo Thông tư 13/2020-TT-BGDĐT ngày
26/5/2020
|
1
|
Giai đoạn 2023-2025
|
|
96
|
|
111.089,44
|
|
2023
|
|
0
|
1.016,00
|
-
|
|
2024
|
|
62
|
1.117,60
|
69.291,20
|
|
2025
|
|
34
|
1.229,36
|
41.798,24
|
2
|
2026-2030
|
|
62
|
1.352,30
|
83.842,35
|
II
|
Nhu cầu phòng công vụ cho
giáo viên và cán bộ quản lý
|
Phòng
|
195
|
|
30.227,88
|
S = 36m2, Diện tích đạt chuẩn theo Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày
18/02/2020
|
1
|
Giai đoạn 2023-2025
|
|
136
|
|
20.534,99
|
|
2023
|
|
3
|
141,92
|
425,75
|
|
2024
|
|
94
|
149,01
|
14.007,18
|
|
2025
|
|
39
|
156,46
|
6.102,06
|
2
|
2026-2030
|
|
59
|
164,29
|
9.692,89
|
III
|
Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi
dạy học tối thiểu dùng cho GDMN
|
|
|
|
130.007,76
|
|
1
|
Giai đoạn 2023-2025
|
bộ
|
256
|
|
45.389,05
|
|
|
Nhóm trẻ 18 - 24 tháng tuổi
|
bộ
|
5
|
127,343
|
636,72
|
|
|
Nhóm trẻ 25 - 36 tháng tuổi
|
bộ
|
54
|
127,343
|
6.876,52
|
|
|
Lớp mẫu giáo 3-4 tuổi
|
bộ
|
77
|
173,014
|
13.322,08
|
|
|
Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi
|
bộ
|
77
|
201,980
|
15.552,46
|
|
|
Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi
|
bộ
|
43
|
209,332
|
9.001,28
|
|
2
|
Giai đoạn 2026-2030
|
bộ
|
462
|
|
84.618,71
|
|
|
Nhóm trẻ 18 - 24 tháng tuổi
|
bộ
|
18
|
127,343
|
2.292,17
|
|
|
Nhóm trẻ 25 - 36 tháng tuổi
|
bộ
|
78
|
127,343
|
9.932,75
|
|
|
Lớp mẫu giáo 3-4 tuổi
|
bộ
|
96
|
173,014
|
16.609,34
|
|
|
Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi
|
bộ
|
100
|
201,980
|
20.198,00
|
|
|
Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi
|
bộ
|
170
|
209,332
|
35.586,44
|
|
IV
|
Đồ chơi ngoài trời
|
|
|
|
63.881,14
|
|
1
|
Giai đoạn 2023-2025)
|
|
|
|
15.899,40
|
|
|
Thú nhún (khớp nối - song mã)
|
con
|
124
|
5,890
|
730,36
|
|
|
Bập bênh 2 chỗ
|
cái
|
125
|
7,800
|
975,00
|
|
|
Xích đu (treo - 2 ghế)
|
cái
|
115
|
19,110
|
2.197,65
|
|
|
Đu quay (mâm không ray - 8
con giống)
|
cái
|
59
|
25,860
|
1.525,74
|
|
|
Cầu trượt (nhà khối liên hoàn
cầu trượt xoắn)
|
cái
|
109
|
58,000
|
6.322,00
|
|
|
Bộ vận động đa năng (thang
leo, cầu trượt, ống chui)
|
bộ
|
47
|
15,800
|
742,60
|
|
|
Nhà bóng đôi
|
nhà
|
58
|
58,725
|
3.406,05
|
|
2
|
Giai đoạn 2026-2030
|
|
|
|
47.981,74
|
|
|
Thú nhún (khớp nối - song mã)
|
con
|
565
|
5,890
|
3.328
|
|
|
Bập bênh 2 chỗ
|
cái
|
398
|
7,800
|
3.104
|
|
|
Xích đu (treo - 2 ghế)
|
cái
|
322
|
19,110
|
6.153
|
|
|
Đu quay (mâm không ray - 8
con giống)
|
cái
|
252
|
25,860
|
6.517
|
|
|
Cầu trượt (nhà khối liên hoàn
cầu trượt xoắn)
|
cái
|
306
|
58,000
|
17.748
|
|
|
Bộ vận động đa năng (thang
leo, cầu trượt, ống chui)
|
bộ
|
147
|
15,800
|
2.323
|
|
7
|
Nhà bóng đôi
|
nhà
|
150
|
58,725
|
8.808,75
|
|
V
|
Kinh phí bồi dưỡng tiếng
dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
1.173,00
|
|
1
|
Giai đoạn 2023-2025
|
Người
|
156
|
3,000
|
468,00
|
|
2
|
Giai đoạn 2026-2030
|
Người
|
235
|
3,000
|
705,00
|
|
VI
|
Tập huấn, bồi dưỡng về xây
dựng mô hình điểm tăng cường tiếng Việt cho trẻ em người dân tộc thiểu số
|
lớp
|
7
|
45,000
|
315,00
|
Mỗi năm 01 lần (7 năm)
|
VII
|
Kiểm tra, giám sát, đánh
giá
|
kỳ
|
7
|
21,250
|
148,75
|
Mỗi năm 01 kỳ (7 năm)
|
Ghi chú: Kinh phí mục I, mục
III có nằm trong tổng kinh phí tại Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện chương
trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn (Quyết định số 1678). Tại Quyết định số 1678 giai đoạn 2021-2025, có thống
kê nhu cầu số phòng học là 156 phòng, 489 bộ đồ dùng, đồ chơi thiết bị tối thiểu.
Kinh phí mục V có nằm trong tổng
kinh phí tại Kế hoạch số 197/KH-UBND ngày 25/3/2022 Kế hoạch “Tăng cường chuẩn
bị tiếng Việt cho trẻ em mầm non và học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số
giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025” trên cơ sở tiếng mẹ đẻ của trẻ
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Kinh phí mục II, mục IV, mục
VI, Mục VII là kinh phí mới thuộc Đề án 1609/QĐ-TTg ngày 26/12/2022 của Thủ tướng
Chính phủ.
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030" trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 977/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 về Kế hoạch thực hiện Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030" trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|