|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 893/QĐ-UBND 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3 7 10 Nam Định
Số hiệu:
|
893/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Lê Đoài
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 893/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 13 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3, LỚP
7, LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông
tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban
hành Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể và Chương trình môn
học/ hoạt động giáo dục;
Căn cứ Thông
tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định việc
lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Công
văn số 686/BGDĐT-GDTrH ngày 03/3/2022 của Bộ GDĐT về việc tổ chức lựa chọn SGK
chuẩn bị triển khai năm học 2022-2023;
Căn cứ kết quả
lựa chọn sách giáo khoa của các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 3, lớp 7,
lớp 10;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định tại Tờ trình số 436/TTr-SGDĐT ngày
31/3/2022 và Tờ trình số 621/TTr-SGDĐT ngày 29/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7,
lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định (chi
tiết phụ lục I, II, III đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo đến các cơ sở giáo dục phổ thông
danh mục sách giáo khoa được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và hướng dẫn sử dụng
sách giáo khoa theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Ban VHXH HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT UBND tỉnh;
- Lưu: VP1,VP7.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Lê Đoài
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Tiếng Việt 3
|
Tập 1: Bùi Mạnh
Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn
Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
Tập 2: Bùi Mạnh
Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn
Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm.
|
2
|
Tiếng Việt 3
|
Tập 1: Nguyễn
Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông,
Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
Tập 2: Nguyễn
Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh
Hưởng, đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh.
|
3
|
Toán 3
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải,
Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Toán 3
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị
Thanh Sơn.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
5
|
Toán 3
|
Trần Diên Hiển
(Chủ biên), Nguyễn Đình Khuê, Đào Thái Lai, Nguyễn Thị Kiều Oanh, Phạm Thanh
Tâm, Nguyễn Thúy Vân.
|
Nhà xuất bản Đại học Vinh
|
6
|
Toán 3
|
Trần Nam Dũng
(Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính
Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
7
|
Đạo đức 3
|
Nguyễn Thị Toan
(Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc
Dung, Nguyễn Thị Việt Hà.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Đạo đức 3
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng,
Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
9
|
Tự nhiên và Xã hội 3
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng
Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Tự nhiên và Xã hội 3
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng
Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga,
Lương Việt Thái.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
11
|
Tin học 3
|
Nguyễn Chí Công
(Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn
Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
12
|
Tin học 3
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương
Thùy.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
13
|
Tin học 3
|
Lê Khắc Thành
(Chủ biên), Nguyễn Tân Ân, Ngô Thị Tú Quyên, Trịnh Đình Thắng, Nguyễn Thị Thuần.
|
Nhà xuất bản Đại học Vinh
|
14
|
Công nghệ 3
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang,
Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
15
|
Công nghệ 3
|
Nguyễn Trọng
Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn
Thị Mai Lan.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
16
|
Giáo dục Thể chất 3
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ
Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
17
|
Giáo dục Thể chất 3
|
Lưu Quang Hiệp
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức
Toàn, Vũ Thị Mai Phương.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
18
|
Âm nhạc 3
|
Hoàng Long, Đỗ
Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai
Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
19
|
Âm nhạc 3
|
Lê Anh Tuấn (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
20
|
Mĩ thuật 3
|
Nguyễn Thị
Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên),
Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
21
|
Mĩ thuật 3
|
Nguyễn Xuân Nghị
(Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (Đồng Chủ biên), Phạm Duy
Anh, Bạch Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
22
|
Mĩ thuật 3
|
Nguyễn Thị Đông
(Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải
Kiên.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
23
|
Hoạt động trải nghiệm 3
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương
Liên, Trần Thị Tố Oanh.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
24
|
Hoạt động trải nghiệm 3
|
Nguyễn Dục Quang
(Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang
Quế.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
25
|
Tiếng Anh 3 (Global Success)
|
Hoàng Văn Vân
(Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào
Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
26
|
Tiếng Anh 3 (i-Learn Smart Start)
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị
Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
27
|
Tiếng Anh 3 (Guess What!)
|
Cấn Thị Chang
Duyên (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Hà, Nguyễn Thúy Lan.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
28
|
Tiếng Anh 3 (Explore Our World)
|
Đào Xuân Phương
Trang (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Thị Kim Thanh.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
Danh mục gồm
28 sách giáo khoa lớp 3./.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Ngữ văn 7 tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai
Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng
(Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn
Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu.
|
2
|
Ngữ văn 7, tập một (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh
Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị
Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Ngữ văn 7, tập hai (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh
Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị
Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc.
|
3
|
Toán 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh
Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng
Hùng Thắng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Huy đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh
Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng
Hùng Thắng.
|
4
|
Toán 7, tập một (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị
Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.
|
Đại học Sư phạm
|
Toán 7, tập hai (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị
Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.
|
5
|
Tiếng Anh 7 Global Success
|
Hoàng Văn Vân
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương
Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
6
|
Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị
Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
7
|
Tiếng Anh 7 English Discovery
|
Trần Thị Lan
Anh (Chủ biên), Nguyễn Thu Hiền.
|
Đại học Sư phạm
|
8
|
Tiếng Anh 7 Right on!
|
Võ Đại Phúc (Tổng
chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
9
|
Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn
Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm
Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến.
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng
Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (Đồng Chủ biên),
Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu,
Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ.
|
Đại học Sư phạm
|
11
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình
(Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn
Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao;
Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông (Đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ
(Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải
Yến, Ngô Thị Hải Yến.
|
Đại học Sư phạm
|
12
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang
(Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp
THCS phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử),
Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ
biên phần Địa lí), Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần
Địa lí), Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt.
|
Giáo dục Việt Nam
|
13
|
Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy
Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang.
|
Đại học Huế
|
14
|
Giáo dục công dân 7 (Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn
(Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn
Thanh Huân, Đỗ Công Nam.
|
Giáo dục Việt Nam
|
15
|
Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long, Đỗ
Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê
Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
16
|
Âm nhạc 7 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Hiên
(Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc
Tuyên.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
17
|
Mĩ Thuật 7 (Cánh Diều)
|
Phạm Văn Tuyến
(Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ,
Nguyễn Thị Hồng Thắm.
|
Đại học Sư phạm
|
18
|
Mĩ Thuật 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị
(Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh
Hương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
19
|
Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Nguyễn Thị Nhung
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn
Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
20
|
Tin học 7 (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng
Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê.
|
Đại học Sư phạm
|
21
|
Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công
(Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị
Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.
|
Giáo dục Việt Nam
|
22
|
Công nghệ 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu
Hương, Kim Văn Vạn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
23
|
Công nghệ 7 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng
(Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái
Nghĩa, Nguyễn Thị Vinh.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
24
|
Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn
Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
25
|
Giáo dục thể chất 7 (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp
(Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng
Thị Thu Thủy.
|
Đại học Sư phạm
|
26
|
Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Chân trời sáng tạo
1)
|
Đinh Thị Kim
Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên),
Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
27
|
Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn
Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
28
|
Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Dục
Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn
Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Danh mục gồm
28 sách giáo khoa lớp 7./.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Ngữ văn 10 tập
một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng
Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong
|
Giáo dục Việt
Nam
|
Ngữ văn 10, tập
hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng
(Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu
Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải
Phong
|
Chuyên đề học tập
Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng
(Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu
Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị
Hồng Vân
|
2
|
Ngữ văn 10, tập
một (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị
Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng
|
Đại học Huế
|
Ngữ văn 10, tập
hai (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị
Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn.
|
Chuyên đề học tập
Ngữ Văn 10 (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị
Thu Hương
|
3
|
Toán 10, tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Hạ Vũ
Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng
Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu
Gia Vượng
|
Giáo dục Việt
Nam
|
|
Toán 10, tập
hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Hạ Vũ
Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng
Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu
Gia Vượng
|
|
Chuyên đề học tập
Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm
Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
4
|
Toán 10, tập một
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại học Sư phạm
|
Toán 10, tập
hai (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Chuyên đề học tập
Toán 10 (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
5
|
Tiếng Anh 10
Global Success
|
Hoàng Văn Vân
(Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Vũ Hải Hà,
Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng
|
Giáo dục Việt
Nam
|
6
|
Tiếng Anh 10
i-Learn Smart World
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị
Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa
|
Đại học Huế
|
7
|
Tiếng Anh 10
THiNK
|
Trương Thị
Thanh Hoa (Chủ biên), Cao Hồng Phát, Đoàn Thanh Phương, Bùi Thị Phương Thảo,
Lê Thùy Trang
|
Đại học Sư phạm
|
8
|
Tiếng Anh 10
English Discovery
|
Trần Thị Lan
Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng, Nguyễn Thu Hiền
|
Đại học Sư phạm
|
9
|
Giáo dục thể chất
10: Cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần
Văn Vinh
|
Giáo dục Việt
Nam
|
10
|
Giáo dục thể chất
10: Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng
|
Giáo dục Việt
Nam
|
11
|
Giáo dục thể chất
10: Đá cầu (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp
(Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân
Tùng, Đinh Thị Mai Anh
|
Đại học Sư phạm
|
12
|
Giáo dục thể chất
10: Bóng rổ (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp
(Tổng Chủ biên), đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh
|
Đại học Sư phạm
|
13
|
Giáo dục thể chất
10: Cầu lông (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng
Chủ biên), đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh
Thị Mai Anh
|
Đại học Sư phạm
|
14
|
Giáo dục thể chất
10: Bóng đá (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp
(Tổng Chủ biên), đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn đức Anh, Nguyễn Văn
Thành, đinh Thị Mai Anh
|
Đại học Sư phạm
|
15
|
Giáo dục thể chất
10: Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải,
Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến
|
Giáo dục Việt
Nam
|
16
|
Giáo dục thể chất
10: Bóng rổ (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần
Phúc, Đặng Hà Việt
|
Giáo dục Việt
Nam
|
17
|
Lịch sử 10
(Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu
Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Lịch sử 10 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng,
Nguyễn Thu Hiền
|
18
|
Lịch sử 10 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang
(Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ
biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn
Thủy, Trần Thị Vinh
|
Giáo dục Việt
Nam
|
Chuyên đề học tập
Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang
(Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ
biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng
|
19
|
Địa lí 10 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng
Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị
Hằng, Trần Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo
|
Giáo dục Việt
Nam
|
Chuyên đề học tập
địa lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng
|
20
|
Địa lí 10 (Cánh
Diều)
|
Lê Thông (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ
Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Địa lí 10 (Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương,
Nguyễn Thị Trang Thanh.
|
21
|
Giáo dục kinh tế
và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trần Thị Mai
Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
Giáo dục Việt
Nam
|
Chuyên đề học tập
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trần Thị Mai
Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
22
|
Giáo dục kinh tế
và pháp luật 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng điệp, Dương Thị
Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị
Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị
Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị
Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
23
|
Vật lí 10 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân
Quang, Nguyễn Văn Thụ
|
Giáo dục Việt
Nam
|
Chuyên đề học tập
Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải
|
24
|
Vật lí 10 (Cánh
Diều)
|
Nguyễn Văn
Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa,
Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Vật lí 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Văn Khánh
(Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình
|
25
|
Hóa học 10 (Cánh Diều)
|
Trần Thành Huế
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Hóa học 10 (Cánh Diều)
|
Trần Thành Huế (Tổng
chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà
|
26
|
Hóa học 10 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng
Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn
Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn
|
Giáo dục Việt
Nam
|
Chuyên đề học tập
Hóa học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng
Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh
Tuấn
|
27
|
Sinh học 10
(Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng
Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần
Thị Thúy, Đoàn Văn Thược
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Sinh học 10 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng
Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn
Thị Hồng Vân
|
28
|
Sinh học 10 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên,
Nguyễn Lai Thành
|
Giáo dục Việt
Nam
|
Chuyên đề học tập
Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam
|
29
|
Tin học 10
(Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng
Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng,
Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập
Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ Biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long
|
Chuyên đề học tập
Tin học 10: Tin học ứng dụng (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng
Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng
|
30
|
Tin học 10 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long
(Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim
Thư
|
Giáo dục Việt
Nam
|
Chuyên đề học tập
Tin học 10: Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long
(Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên
|
Chuyên đề học tập
Tin học 10: Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long
(Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt
|
31
|
Công nghệ 10:
Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng
(Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước,
Bùi Thị Hải Yến
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng
(Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến
|
32
|
Công nghệ 10: Thiết
kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ
Thị Như Uyên
|
Giáo dục Việt
Nam
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc, sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn
|
33
|
Công nghệ 10:
Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu
Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn
|
Giáo dục Việt
Nam
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương,
Bùi Ngọc Tấn
|
34
|
Công nghệ 10:
Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng
Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô
Văn Thanh, Tổng Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng
Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô
Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng
|
35
|
Hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần
Thị Thu
|
Giáo dục Việt
Nam
|
36
|
Hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Dục
Quang (Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi
Thanh Xuân
|
Đại học Huế
|
37
|
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Đinh Thị Kim
Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy
(Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình
|
Giáo dục Việt
Nam
|
38
|
Giáo dục quốc
phòng và an ninh 10
|
Nguyễn Thiện
Minh (Tổng chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh,
Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn
Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh.
|
Đại học Sư phạm
|
39
|
Giáo dục quốc
phòng và an ninh 10
|
Nghiêm Viết Hải
(Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức
Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa.
|
Giáo dục Việt
Nam
|
Danh mục gồm
39 sách giáo khoa lớp 10./.
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 893/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
3.916
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|