|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 892/QĐ-UBND 2018 giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo Huế năm học 2018 2019
Số hiệu:
|
892/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dung
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 892/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành danh mục
ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Căn cứ Thông tư số
05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu
tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Căn cứ quy định tại Thông tư số
06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào
tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ;
Căn cứ kế hoạch đào tạo, tuyển
sinh của các trường cao đẳng, trung cấp được UBND tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 620/TTr-LĐTBXH ngày 06/4/2018 về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2018-2019
cho các trường cao đẳng, trung cấp do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế như sau: (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Văn hóa
và Thể thao, Y tế, Giáo dục và Đào tạo và UBND huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm
chỉ đạo các Trường tổ chức thực hiện tuyển sinh, đào tạo và liên kết đào tạo
theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước, thực hiện hoàn thành các chỉ
tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư
cân đối kinh phí đào tạo bằng ngân sách Nhà nước cho các Sở có trường trực thuộc,
các trường trực thuộc tỉnh; UBND huyện Quảng Điền cân đối kinh phí cho các trường
trực thuộc, hướng dẫn và theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội
vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa và Thể thao, Y
tế, Lao động -Thương binh và Xã hội; UBND huyện Quảng Điền, Hiệu trưởng các Trường
được giao chỉ tiêu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh:
- VP: CVP, các PCVP và CV: TH,XH,GD;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|
BẢNG
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
(Kèm theo Quyết định
số 892/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
TRƯỜNG, NGÀNH HỌC
|
Chỉ
tiêu tuyển sinh
|
Thời
gian đào tạo
|
Đối
tượng tuyển sinh
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
T.đó:
Chỉ tiêu NS hỗ trợ
|
I
|
Trường Trung cấp nghề Quảng Điền
|
140
|
140
|
|
|
|
|
Trung cấp
|
140
|
140
|
|
|
|
1
|
Hàn
|
|
|
2-3
năm
|
Học sinh đã tốt nghiệp THCS, THPT
|
|
2
|
Điện Công nghiệp
|
|
|
2-3
năm
|
|
3
|
Kỹ thuật máy lạnh
và điều hòa không khí
|
|
|
2-3
năm
|
|
4
|
May thời trang
|
|
|
2-3
năm
|
|
5
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ,
nước mặn
|
|
|
2-3
năm
|
|
II
|
Trường Trung cấp VHNT Thừa Thiên
Huế
|
320
|
190
|
|
|
|
|
Trung cấp
|
320
|
190
|
|
|
|
1
|
Thanh nhạc
|
|
|
3
năm
|
Học
sinh đã tốt nghiệp THCS
|
|
2
|
Biểu diễn nhạc
cụ phương Tây
|
|
|
3
năm
|
|
3
|
Nhạc công truyền thống Huế
|
|
|
3
năm
|
|
4
|
Nghệ thuật biểu
diễn Múa dân gian dân tộc
|
|
|
3
năm
|
|
5
|
Nghệ thuật biểu
diễn Ca kịch Huế
|
|
|
3
năm
|
|
6
|
Hội họa
|
|
|
3
năm
|
|
7
|
Thiết kế đồ họa
|
|
|
3
năm
|
|
8
|
Quản lý văn hóa
|
|
|
3 năm
|
|
9
|
Thư viện
|
|
|
3
năm
|
|
10
|
Biên đạo múa
|
|
|
2
năm
|
TN
THPT
|
|
III
|
Trường Trung cấp Thể dục Thể
thao Huế
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Trung cấp
|
100
|
100
|
|
|
|
1
|
Thể dục-Thể thao
|
100
|
100
|
|
|
|
IV
|
Trường Trung cấp Kinh tế-Du lịch
Duy Tân
|
150
|
|
|
|
|
|
Trung cấp
|
150
|
|
|
|
|
1
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
50
|
|
2
năm
|
|
|
2
|
Lập trình/phân tích hệ thống
|
50
|
|
2
năm
|
|
|
3
|
Kế toán doanh nghiệp
|
50
|
|
2
năm
|
|
|
V
|
Trường Trung cấp Âu Lạc Huế
|
900
|
0
|
|
|
|
|
Trung cấp
|
880
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
50
|
|
12-24
tháng
|
Học sinh
TN THCS, THPT trở lên
|
Tuyển
sinh trên phạm vi cả nước tập trung chủ yếu khu vực miền Trung và Tây Nguyên
|
2
|
Thú y
|
50
|
|
12-24
tháng
|
3
|
Y sĩ
|
250
|
|
12-24
tháng
|
4
|
Dược
|
150
|
|
12-24
tháng
|
5
|
Điều dưỡng
|
80
|
|
12-24
tháng
|
6
|
Kế toán doanh nghiệp
|
30
|
|
12-24
tháng
|
7
|
Điện dân dụng
|
30
|
|
12-24
tháng
|
8
|
Vận hành, sửa
chữa thiết bị lạnh
|
30
|
|
12-24
tháng
|
9
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
30
|
|
12-24
tháng
|
10
|
Quản trị mạng
máy tính
|
30
|
|
12-24
tháng
|
11
|
Kỹ thuật sửa
chữa, lắp ráp máy tính
|
30
|
|
12-24
tháng
|
12
|
Văn thư hành chính
|
30
|
|
12-24
tháng
|
13
|
Kinh doanh thương mại và dịch vụ
|
30
|
|
12-24
tháng
|
14
|
Tin học ứng dụng
|
30
|
|
12-24
tháng
|
15
|
Kỹ thuật xây dựng
|
30
|
|
12-24
tháng
|
|
Trung cấp sư phạm
|
20
|
|
|
|
|
|
Sư phạm mầm non
|
20
|
|
|
|
|
VI
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa
Thiên Huế
|
1406
|
686
|
|
|
|
|
Cao đẳng
|
710
|
240
|
|
|
|
1
|
Kế toán
|
60
|
0
|
2
năm
|
HS
đã tốt nghiệp THPT toàn quốc, trong đó chỉ tiêu được ngân
sách hỗ trợ chỉ áp dụng đối với người học có hộ khẩu thường trú tại Thừa
Thiên Huế
|
|
2
|
Tài chính - Ngân hàng
|
50
|
0
|
2
năm
|
|
3
|
Tin học ứng dụng
|
30
|
0
|
2
năm
|
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
60
|
0
|
2
năm
|
|
5
|
Quản lý đất đai
|
30
|
0
|
2
năm
|
|
6
|
Việt Nam học
|
50
|
0
|
2
năm
|
|
7
|
Quản trị văn phòng
|
50
|
0
|
2
năm
|
|
8
|
Thư ký văn phòng
|
50
|
0
|
2
năm
|
|
9
|
Quản lý văn hóa
|
40
|
0
|
2
năm
|
|
10
|
Công tác xã hội
|
50
|
0
|
|
|
11
|
Tiếng Anh
|
80
|
80
|
2,5
năm
|
|
12
|
Tiếng Nhật
|
100
|
100
|
2,5
năm
|
|
13
|
Thiết kế đồ họa
|
30
|
30
|
2
năm
|
|
14
|
Thiết kế thời trang
|
30
|
30
|
2
năm
|
|
15
|
Thư viện
|
30
|
|
2
năm
|
|
|
Trung cấp
|
150
|
0
|
|
|
|
1
|
Kế toán doanh nghiệp
|
40
|
0
|
1
năm
|
HS
TN THPT toàn quốc
|
|
2
|
Tin học ứng dụng
|
30
|
0
|
1
năm
|
|
3
|
Quản lý đất đai
|
30
|
0
|
1
năm
|
|
4
|
Thư viện
|
50
|
0
|
1
năm
|
|
|
Cao đẳng sư phạm
|
146
|
146
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
20
|
20
|
3
năm
|
HS đã
tốt nghiệp THPT có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
2
|
Giáo dục Thể chất
|
10
|
10
|
3
năm
|
|
3
|
Giáo dục Tiểu học
|
20
|
20
|
3
năm
|
|
4
|
Sư phạm Âm nhạc (SPÂN - CT Đội)
|
10
|
10
|
3
năm
|
|
5
|
Sư phạm Hóa học
|
12
|
12
|
3
năm
|
|
6
|
Sư phạm Lịch sử
|
12
|
12
|
3
năm
|
|
7
|
Sư phạm Mỹ thuật (SPMT-CT Đội)
|
12
|
12
|
3
năm
|
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
15
|
15
|
3
năm
|
|
9
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
20
|
20
|
3
năm
|
|
10
|
Sư phạm Toán học
|
15
|
15
|
3
năm
|
|
|
Trung cấp sư phạm
|
90
|
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Mầm non
|
90
|
0
|
2
năm
|
HS
TN THPT toàn quốc
|
|
|
Đào tạo, bồi dưỡng khác
|
400
|
300
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt cho lưu học sinh Lào
|
200
|
100
|
|
|
|
2
|
Bồi dưỡng CBQL trường mầm non
|
60
|
60
|
|
|
|
3
|
Bồi dưỡng CBQL trường tiểu học
|
45
|
45
|
|
|
|
4
|
Bồi dưỡng CBQL trường THCS
|
45
|
45
|
|
|
|
5
|
Bồi dưỡng GV Tiếng Anh Tiểu học
& THCS
|
50
|
50
|
|
|
|
VII
|
Trường Cao đẳng Y Tế Huế
|
1620
|
120
|
|
|
|
|
Cao đẳng
|
1415
|
120
|
|
|
|
1
|
Điều dưỡng
|
235
|
50
|
3
năm
|
HS
đã tốt nghiệp THPT toàn quốc
|
Riêng
chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển TS có hộ khẩu thường trú tại TT Huế
|
2
|
Hộ sinh
|
60
|
15
|
3
năm
|
3
|
Kỹ thuật xét nghiệm Y học
|
60
|
15
|
3
năm
|
4
|
Dược
|
200
|
40
|
3
năm
|
5
|
Điều dưỡng
|
250
|
0
|
1.5
- 2 năm
|
Tuyển
TS đã tốt nghiệp Điều dưỡng trung cấp và các trung cấp y
khác đã có chứng chỉ chuyển đổi sang điều dưỡng.
|
Liên
thông từ TC
|
6
|
Hộ sinh
|
275
|
0
|
1.5
- 2 năm
|
Tuyển
TS đã tốt nghiệp Hộ sinh trung cấp.
|
Liên
thông từ TC
|
7
|
Kỹ thuật xét nghiệm Y học
|
35
|
0
|
1.5
- 2 năm
|
Tuyển
TS đã tốt nghiệp Kỹ thuật xét nghiệm/Xét nghiệm Y học trung cấp
|
Liên
thông từ TC
|
8
|
Dược
|
300
|
0
|
1.5
- 2 năm
|
Tuyển
TS đã tốt nghiệp Dược sỹ trung cấp
|
Liên
thông từ TC
|
|
Trung cấp
|
115
|
|
|
|
|
1
|
Y sỹ YHCT
|
50
|
0
|
2
năm
|
HS
đã tốt nghiệp THPT toàn quốc
|
|
2
|
Y sỹ
|
65
|
0
|
1
năm
|
HS
TN trung cấp hoặc cao đẳng các ngành: Điều dưỡng, Hộ sinh,
Kỹ thuật xét nghiệm/ Xét nghiệm Y học, Dược toàn quốc
|
|
|
Đào tạo thường xuyên
|
90
|
0
|
|
|
|
1
|
Dược sơ học
|
30
|
|
1
năm
|
HS
đã tốt nghiệp THPT toàn quốc
|
Tuyển
sinh liên tục, theo nhu cầu xã hội.
|
2
|
Nhân viên xoa bóp
|
60
|
|
3
tháng
|
|
Tuyển
sinh liên tục, theo nhu cầu xã hội.
|
3
|
Y tế thôn bản
|
|
|
3
tháng
|
|
Theo
nhu cầu của Sở Y tế Thừa Thiên Huế
|
VIII
|
Trường Cao đẳng Giao thông Huế
|
500
|
100
|
|
|
|
|
Cao đẳng
|
150
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ Kỹ thuật giao thông
|
50
|
|
2.5
năm
|
THPT
|
|
2
|
Công nghệ ô tô
|
50
|
|
2.5
năm
|
THPT
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
50
|
|
2.5
năm
|
THPT
|
|
|
Trung cấp
|
350
|
100
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu đường
|
50
|
|
1.5
năm
|
THCS,
THPT
|
|
2
|
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
50
|
50
|
1.5
năm
|
THCS,
THPT
|
|
3
|
Kế toán doanh nghiệp
|
50
|
|
1.5
năm
|
THCS,
THPT
|
|
4
|
Xây dựng công nghiệp và dân dụng
|
50
|
|
1.5
năm
|
THCS,
THPT
|
|
5
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
50
|
25
|
1.5
năm
|
THCS,
THPT
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
50
|
|
1.5
năm
|
THCS,
THPT
|
|
7
|
Kinh doanh vận tải đường bộ
|
50
|
25
|
1.5
năm
|
THCS,
THPT
|
|
IX
|
Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế
|
410
|
330
|
|
|
|
|
Cao đẳng
|
85
|
60
|
|
|
Chỉ tiêu NS địa phương ưu tiên hỗ trợ cho HSSV có hộ khẩu thường trú tại
tỉnh TTH và HSSV thuộc diện các đối tượng chính sách trong và ngoài tỉnh.
|
1
|
Cơ khí- Hàn
|
|
|
3
năm
|
Tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương
|
2
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong CN
|
|
|
3
năm
|
3
|
Công tác xã hội
|
|
|
3
năm
|
|
Trung cấp
|
325
|
270
|
|
Tốt
nghiệp THCS trở lên
|
1
|
Cơ khí- Hàn
|
|
|
2
năm
|
2
|
Cơ khí-Cắt gọt kim loại
|
|
|
2
năm
|
3
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển
trong CN
|
|
|
2
năm
|
4
|
Điện Công nghiệp
|
|
|
2
năm
|
5
|
May thời trang
|
|
|
2
năm
|
6
|
Kỹ thuật chế
biến món ăn
|
|
|
2
năm
|
7
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần
mềm)
|
|
|
2
năm
|
|
TC
|
Trình độ cao đẳng
|
2360
|
420
|
|
|
|
Trình độ trung cấp
|
2530
|
800
|
|
|
|
Đào tạo, bồi dưỡng khác
|
400
|
300
|
|
|
CĐSP
TTH
|
Đào tạo cao đẳng sư phạm
|
146
|
146
|
|
|
CĐSP
TTH
|
Đào tạo trung cấp sư phạm
|
110
|
0
|
|
|
CĐSP
TTH và TC Âu Lạc Huế
|
Đào tạo thường xuyên
|
90
|
0
|
|
|
CĐY
Tế Huế
|
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2018-2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 892/QĐ-UBND ngày 26/04/2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2018-2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
2.462
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|