Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 892/QĐ-UBND 2018 giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo Huế năm học 2018 2019

Số hiệu: 892/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Dung
Ngày ban hành: 26/04/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 892/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đng;

Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyn sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;

Căn cứ quy định tại Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ;

Căn cứ kế hoạch đào tạo, tuyển sinh của các trường cao đẳng, trung cấp được UBND tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 620/TTr-LĐTBXH ngày 06/4/2018 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2018-2019 cho các trường cao đẳng, trung cấp do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau: (có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Văn hóa và Thể thao, Y tế, Giáo dục và Đào tạo và UBND huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm chỉ đạo các Trường tổ chức thực hiện tuyển sinh, đào tạo và liên kết đào tạo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước, thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cân đối kinh phí đào tạo bằng ngân sách Nhà nước cho các Sở có trường trực thuộc, các trường trực thuộc tỉnh; UBND huyện Quảng Điền cân đối kinh phí cho các trường trực thuộc, hướng dẫn và theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa và Thể thao, Y tế, Lao động -Thương binh và Xã hội; UBND huyện Quảng Điền, Hiệu trưởng các Trường được giao chỉ tiêu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh:
- VP: CVP, các PCVP và CV: TH,XH,GD;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Dung

 

BẢNG GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019

(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

TRƯỜNG, NGÀNH HỌC

Chỉ tiêu tuyển sinh

Thời gian đào tạo

Đối tượng tuyển sinh

Ghi chú

Tổng số

T.đó: Chỉ tiêu NS hỗ trợ

I

Trường Trung cấp nghề Quảng Điền

140

140

 

 

 

 

Trung cấp

140

140

 

 

 

1

Hàn

 

 

2-3 năm

Hc sinh đã tốt nghiệp THCS, THPT

 

2

Điện Công nghiệp

 

 

2-3 năm

 

3

Kthuật máy lạnh và điều hòa không khí

 

 

2-3 năm

 

4

May thời trang

 

 

2-3 năm

 

5

Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn

 

 

2-3 năm

 

II

Trường Trung cấp VHNT Thừa Thiên Huế

320

190

 

 

 

 

Trung cấp

320

190

 

 

 

1

Thanh nhạc

 

 

3 năm

Học sinh đã tốt nghiệp THCS

 

2

Biểu diễn nhc cphương Tây

 

 

3 năm

 

3

Nhạc công truyền thống Huế

 

 

3 năm

 

4

Nghệ thuật biu diễn Múa dân gian dân tộc

 

 

3 năm

 

5

Nghệ thuật biu diễn Ca kịch Huế

 

 

3 năm

 

6

Hội họa

 

 

3 năm

 

7

Thiết kế đồ họa

 

 

3 năm

 

8

Quản lý văn hóa

 

 

3 năm

 

9

Thư viện

 

 

3 năm

 

10

Biên đạo múa

 

 

2 năm

TN THPT

 

III

Trường Trung cấp Thể dục Thể thao Huế

100

100

 

 

 

 

Trung cấp

100

100

 

 

 

1

Thể dục-Thể thao

100

100

 

 

 

IV

Trường Trung cấp Kinh tế-Du lịch Duy Tân

150

 

 

 

 

 

Trung cấp

150

 

 

 

 

1

Nghiệp vụ lễ tân

50

 

2 năm

 

 

2

Lập trình/phân tích hệ thống

50

 

2 năm

 

 

3

Kế toán doanh nghiệp

50

 

2 năm

 

 

V

Trường Trung cấp Âu Lạc Huế

900

0

 

 

 

 

Trung cấp

880

 

 

 

 

1

Kỹ thuật chế biến món ăn

50

 

12-24 tháng

Học sinh TN THCS, THPT tr lên

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước tập trung chủ yếu khu vực miền Trung và Tây Nguyên

2

Thú y

50

 

12-24 tháng

3

Y sĩ

250

 

12-24 tháng

4

Dược

150

 

12-24 tháng

5

Điều dưỡng

80

 

12-24 tháng

6

Kế toán doanh nghiệp

30

 

12-24 tháng

7

Điện dân dụng

30

 

12-24 tháng

8

Vận hành, sa chữa thiết bị lạnh

30

 

12-24 tháng

9

Nghiệp vụ lễ tân

30

 

12-24 tháng

10

Quản trị mạng máy tính

30

 

12-24 tháng

11

Kỹ thuật sa chữa, lắp ráp máy tính

30

 

12-24 tháng

12

Văn thư hành chính

30

 

12-24 tháng

13

Kinh doanh thương mại và dịch vụ

30

 

12-24 tháng

14

Tin học ứng dụng

30

 

12-24 tháng

15

Kỹ thuật xây dựng

30

 

12-24 tháng

 

Trung cấp sư phạm

20

 

 

 

 

 

Sư phạm mầm non

20

 

 

 

 

VI

Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế

1406

686

 

 

 

 

Cao đẳng

710

240

 

 

 

1

Kế toán

60

0

2 năm

HS đã tốt nghiệp THPT toàn quốc, trong đó chỉ tiêu được ngân sách hỗ trợ chỉ áp dụng đối với người học có hộ khẩu thường trú tại Thừa Thiên Huế

 

2

Tài chính - Ngân hàng

50

0

2 năm

 

3

Tin học ứng dụng

30

0

2 năm

 

4

Quản trị kinh doanh

60

0

2 năm

 

5

Quản lý đất đai

30

0

2 năm

 

6

Việt Nam học

50

0

2 năm

 

7

Quản trị văn phòng

50

0

2 năm

 

8

Thư ký văn phòng

50

0

2 năm

 

9

Quản lý văn hóa

40

0

2 năm

 

10

Công tác xã hội

50

0

 

 

11

Tiếng Anh

80

80

2,5 năm

 

12

Tiếng Nhật

100

100

2,5 năm

 

13

Thiết kế đồ họa

30

30

2 năm

 

14

Thiết kế thời trang

30

30

2 năm

 

15

Thư viện

30

 

2 năm

 

 

Trung cấp

150

0

 

 

 

1

Kế toán doanh nghiệp

40

0

1 năm

HS TN THPT toàn quốc

 

2

Tin học ứng dụng

30

0

1 năm

 

3

Quản lý đất đai

30

0

1 năm

 

4

Thư viện

50

0

1 năm

 

 

Cao đng sư phạm

146

146

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

20

20

3 năm

HS đã tốt nghiệp THPT có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thừa Thiên Huế

 

2

Giáo dục Thể chất

10

10

3 năm

 

3

Giáo dục Tiểu học

20

20

3 năm

 

4

Sư phạm Âm nhạc (SPÂN - CT Đội)

10

10

3 năm

 

5

Sư phạm Hóa học

12

12

3 năm

 

6

Sư phạm Lịch sử

12

12

3 năm

 

7

Sư phạm Mỹ thuật (SPMT-CT Đội)

12

12

3 năm

 

8

Sư phạm Ngữ văn

15

15

3 năm

 

9

Sư phạm Tiếng Anh

20

20

3 năm

 

10

Sư phạm Toán học

15

15

3 năm

 

 

Trung cấp sư phạm

90

 

 

 

 

1

Sư phạm Mầm non

90

0

2 năm

HS TN THPT toàn quốc

 

 

Đào tạo, bồi dưỡng khác

400

300

 

 

 

1

Tiếng Việt cho lưu học sinh Lào

200

100

 

 

 

2

Bồi dưỡng CBQL trường mầm non

60

60

 

 

 

3

Bồi dưỡng CBQL trường tiểu học

45

45

 

 

 

4

Bồi dưỡng CBQL trường THCS

45

45

 

 

 

5

Bồi dưỡng GV Tiếng Anh Tiểu học & THCS

50

50

 

 

 

VII

Trường Cao đẳng Y Tế Huế

1620

120

 

 

 

 

Cao đẳng

1415

120

 

 

 

1

Điều dưỡng

235

50

3 năm

HS đã tốt nghiệp THPT toàn quốc

Riêng chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển TS có hộ khẩu thường trú tại TT Huế

2

Hộ sinh

60

15

3 năm

3

Kỹ thuật xét nghiệm Y học

60

15

3 năm

4

Dược

200

40

3 năm

5

Điều dưỡng

250

0

1.5 - 2 năm

Tuyển TS đã tốt nghiệp Điều dưỡng trung cấp và các trung cấp y khác đã có chứng chỉ chuyển đổi sang điều dưỡng.

Liên thông từ TC

6

Hộ sinh

275

0

1.5 - 2 năm

Tuyển TS đã tốt nghiệp Hộ sinh trung cấp.

Liên thông từ TC

7

Kỹ thuật xét nghiệm Y học

35

0

1.5 - 2 năm

Tuyển TS đã tốt nghiệp Kỹ thuật xét nghiệm/Xét nghiệm Y học trung cấp

Liên thông từ TC

8

Dược

300

0

1.5 - 2 năm

Tuyển TS đã tốt nghiệp Dược sỹ trung cấp

Liên thông từ TC

 

Trung cấp

115

 

 

 

 

1

Y sỹ YHCT

50

0

2 năm

HS đã tốt nghiệp THPT toàn quốc

 

2

Y sỹ

65

0

1 năm

HS TN trung cấp hoặc cao đẳng các ngành: Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm/ Xét nghiệm Y học, Dược toàn quốc

 

 

Đào tạo thường xuyên

90

0

 

 

 

1

Dược sơ học

30

 

1 năm

HS đã tốt nghiệp THPT toàn quốc

Tuyển sinh liên tục, theo nhu cầu xã hội.

2

Nhân viên xoa bóp

60

 

3 tháng

 

Tuyển sinh liên tục, theo nhu cầu xã hội.

3

Y tế thôn bản

 

 

3 tháng

 

Theo nhu cầu của Sở Y tế Thừa Thiên Huế

VIII

Trường Cao đẳng Giao thông Huế

500

100

 

 

 

 

Cao đẳng

150

 

 

 

 

1

Công nghệ Kỹ thuật giao thông

50

 

2.5 năm

THPT

 

2

Công nghệ ô tô

50

 

2.5 năm

THPT

 

3

Quản trị kinh doanh

50

 

2.5 năm

THPT

 

 

Trung cấp

350

100

 

 

 

1

Xây dựng cầu đường

50

 

1.5 năm

THCS, THPT

 

2

Bảo trì và sửa chữa ô tô

50

50

1.5 năm

THCS, THPT

 

3

Kế toán doanh nghiệp

50

 

1.5 năm

THCS, THPT

 

4

Xây dựng công nghiệp và dân dụng

50

 

1.5 năm

THCS, THPT

 

5

Điện công nghiệp và dân dụng

50

25

1.5 năm

THCS, THPT

 

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

50

 

1.5 năm

THCS, THPT

 

7

Kinh doanh vận tải đường bộ

50

25

1.5 năm

THCS, THPT

 

IX

Trường Cao đng nghề Thừa Thiên Huế

410

330

 

 

 

 

Cao đng

85

60

 

 

Ch tiêu NS địa phương ưu tiên hỗ trợ cho HSSV có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH và HSSV thuộc diện các đối tượng chính sách trong và ngoài tỉnh.

1

Cơ khí- Hàn

 

 

3 năm

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2

Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khin trong CN

 

 

3 năm

3

Công tác xã hội

 

 

3 năm

 

Trung cấp

325

270

 

Tốt nghiệp THCS trở lên

1

Cơ khí- Hàn

 

 

2 năm

2

Cơ khí-Cắt gọt kim loại

 

 

2 năm

3

Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong CN

 

 

2 năm

4

Điện Công nghiệp

 

 

2 năm

5

May thời trang

 

 

2 năm

6

Kthuật chế biến món ăn

 

 

2 năm

7

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

 

 

2 năm

 

TC

Trình độ cao đng

2360

420

 

 

 

Trình độ trung cấp

2530

800

 

 

 

Đào tạo, bồi dưỡng khác

400

300

 

 

CĐSP TTH

Đào tạo cao đẳng sư phạm

146

146

 

 

CĐSP TTH

Đào tạo trung cấp sư phạm

110

0

 

 

CĐSP TTH và TC Âu Lạc Huế

Đào tạo thường xuyên

90

0

 

 

CĐY Tế Huế

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 892/QĐ-UBND ngày 26/04/2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2018-2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.464

DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.70.169
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!