BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
*******
|
Số: 74/2007/QĐ-BGDDT
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN
NGHIỆP VỤ CHO VIÊN CHỨC LÀM CÔNG TÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị
định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng bộ
giáo dục và đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông
Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định chương trình bồi dưỡng chuyên môn nghiệp
vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông tại
biên bản họp hội đồng ngày 12 tháng 09 năm 2007
Theo đề nghị của các ông : Cục trưởng cục nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục,
Vụ trưởng vụ giáo dục trung học , Vụ trưởng vụ giáo dục tiểu học, Vụ trưởng vụ
kế hoạch tài chính
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình Bồi dưỡng
chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục
phổ thông.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo.
Điều 3. Các ông (Bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ
chức cán bộ, Cục trưởng cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, Vụ trưởng Vụ
Giáo dục Trung học, Vụ trưởng vụ kế hoạch
tài chính , Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc
các sở giáo dục và đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn p hòng Quốc hội, Văn
phòng Chính phủ (để báo cáo);
- UB VHGDTNTN&NĐ của Quốc hội, Ban Tuyên giáo TW (để báo cáo);
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC, K.toán NN, Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Công báo;
- Website của Chính phủ;
- Website của Bộ GD&ĐT;
- Lưu: VT, Vụ PC, Vụ KHTC, Cuc NG&CBQL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG THƯỜNG TRỰC
Bành Tiến Long
|
CHƯƠNG TRÌNH
BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ CHO VIÊN CHỨC
LÀM CÔNG TÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74 /2007/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 12 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. MỤC TIÊU
Sau khóa học bồi
dưỡng, viên chức làm công tác thiết bị dạy học cần đạt được các yêu cầu sau:
1. Về kiến thức:
- Trình bày được
hệ thống thiết bị dạy học, vị trí, vai trò của công tác thiết bị dạy học, nhiệm
vụ của viên chức làm công tác thiết bị dạy học.
- Trình bày được
các quy trình, cách thức tổ chức hoạt động của công tác thiết bị dạy học
- Hiểu và trình
bày được nội dung cơ bản của công tác quản lý thiết bị dạy học.
2. Về kỹ năng:
- Xây dựng được
kế hoạch và lập hồ sơ quản lý hệ thống thiết bị dạy học, tham mưu cho Lãnh đạo
nhà trường về công tác thiết bị dạy học.
- Thực hiện được
việc tiếp nhận, sắp xếp, bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các thiết bị dạy học.
- Bố trí và lắp
đặt đúng yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị dạy học có trong nhà trường.
- Biết phòng chống
cháy nổ, an toàn phòng thí nghiệm.
3. Về thái độ.
- Có ý thức giữ
gìn và bảo vệ hệ thống thiết bị dạy học.
- Hỗ trợ, hợp
tác với các cán bộ, giáo viên, học sinh trong việc bảo quản và sử dụng thiết bị
dạy học.
- Chấp hành
nghiêm túc các quy định về an toàn lao động, vệ sinh học đường trong lĩnh vực
thiết bị dạy học.
II. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG
Viên chức làm
công tác thiết bị dạy học là đối tượng bồi dưỡng bao gồm:
- Viên chức
đang làm công tác thiết bị dạy học trong các cơ sở giáo dục phổ thụng.
- Người có
trình độ nghề nghiệp từ Trung cấp chuyên nghiệp trở lên sẽ được tuyển vào làm
viên chức làm công tác thiết bị dạy học.
III. QUAN ĐIỂM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình bồi
dưỡng viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông được
xây dựng theo ba quan điểm sau:
- Kiến thức quy
định trong chương trình là những kiến thức chuyên ngành thiết bị dạy học phù hợp
với yêu cầu ở các cơ sở giáo dục phổ thông hiện nay.
- Chương trình
xây dựng theo nguyên tắc mở, có phần bắt buộc đối với tất cả các học viên, có
phần tự chọn theo nhu cầu của người học.
- Chương trình
lấy việc bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ là trọng tâm.
IV. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
TT
MÔ ĐUN
|
Tên mô đun
|
Số tiết lý thuyết
|
Tỷ lệ %
|
Số tiết thực hành
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số tiết
|
Mô đun 1
|
Những vấn đề
cơ bản về công tác thiết bị dạyhọc ở cơ sở giáo dục phổ thông.
|
14
|
43,75%
|
18
|
56,25%
|
32
|
Mô đun 2
|
Lắp đặt, sử dụng,
bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dùng chung
|
24
|
30%
|
56
|
70%
|
80
|
Mô đun 3
|
Lắp đặt, sử dụng,
bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường Tiểu học
|
15
|
37,5%
|
25
|
62,5%
|
40
|
Mô đun 4
|
Lắp đặt, sử dụng,
bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường Trung học cơ sở.
|
20
|
25%
|
60
|
75%
|
80
|
Mô đun 5
|
Lắp đặt, sử dụng,
bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường Trung học phổ thông
|
20
|
25%
|
60
|
75%
|
80
|
|
Tổng cộng
|
92
|
29,4%
|
220
|
70,6%
|
312
|
- Để làm được
công tác thiết bị dạy học trong các cơ sở giáo dục phổ thông, học viên phải học
tối thiểu từ 3 mô đun trở lên, trong đó mô đun 1 và mô đun 2 (112 tiết) là các
mô đun bắt buộc; các mô đun còn lại học viên tự lựa chọn theo yêu cầu nhiệm vụ
sẽ đảm nhiệm.
- Thời gian cho
mỗi tiết học: 45 phút (áp dụng cho cả tiết học lý thuyết và thực hành), mỗi
ngày tối đa không quá 8 tiết (cả lý thuyết và thực hành)
V. NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU VỀ CHUẨN KIÊN THỨC, KỸ NĂNG
A. Nội dung kiến thức, kỹ năng
Mô đun 1: Những
vấn đề cơ bản về công tác thiết bị dạyhọc ở trường phổ thông.
(Tổng số: 32
tiết, kể cả kiểm tra; 14 tiết lý thuyết và 18 tiết thực hành)
1. Vị trí, vai
trò của công tác thiết bị dạy học (4 tiết)
2. Hệ thống thiết
bị dạy học ở trường phổ thông (8 tiết)
3. Nghiệp vụ quản
lý của viên chức làm công tác thiết bị dạy học (12 tiết)
4. Nhiệm vụ của
viên chức làm công tác thiết bị dạy học (4 tiết)
5. Kiểm tra (4
tiết)
Mô đun 2: Lắp đặt,
sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dùng chung
(Tổng số: 80
tiết, kể cả kiểm tra; 24 tiết lý thuyết và 56 tiết thực hành)
1. Hệ thống thiết
bị dùng chung ở trường phổ thông (2 tiết)
2. Sử dụng
máy thu vô tuyến truyền hình (TV) trong dạy học (2 tiết)
3. Sử dụng đầu
đọc đĩa (VCD, DVD) trong dạy học. (2 tiết)
4. Sử dụng hệ
thống tăng âm, loa, micro (8 tiết)
5. Sử dụng Máy
chiếu hắt (overhead) (4 tiết)
6. Sử dụng Máy
chiếu đa năng (Projector) (7 tiết)
7. Sử dụng
Máy quét (scan) (7 tiết)
8. Sử dụng
Máy photocopy (7 tiết)
9. Sử dụng Máy
chiếu phim dương bản (phim slide) (4 tiết)
10. Sử dụng
Máy ảnh kỹ thuật số (4 tiết)
11. Sử dụng
Máy quay phim kỹ thuật số (4 tiết)
12. Sử dụng Máy
vi tính trong dạy học (10 tiết)
13. Sử dụng máy
in (3 tiết)
14. Sử dụng Hệ
thống mạng máy tính (12 tiết)
15. Kiểm tra (4
tiết)
Mô đun 3: Lắp đặt,
vận hành, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường Tiểu học
(Tổng số: 40
tiết, kể cả kiểm tra; 15 tiết lý thuyết và 25 tiết thực hành)
1. Hệ thống thiết
bị dạy học ở trường Tiểu học (8 tiết)
2. Lắp đặt thiết
bị dạy học (8 tiết)
3. Bảo quản thiết
bị dạy học (8 tiết)
4. Tự làm thiết bị
dạy học (12 tiết)
5. Kiểm tra (4 tiết)
Mô đun 4: Lắp đặt,
sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường Trung học cơ sở
(Tổng số: 80 tiết,
kể cả kiểm tra; 20 tiết lý thuyết và 60 tiết thực hành)
1. Hệ thống thiết
bị trường THCS (2 tiết)
2. Thiết bị dạy học
bộ môn Vật lý ở trường Trung học cơ sở (18 tiết)
2.1. Tổng quan về
thiết bị dạy học môn Vật lý
2.2. Các dụng cụ
đo
2.3. Thiết bị Cơ học
2.4. Thiết bị Nhiệt
học
2.5. Thiết bị Âm học
2.6. Thiết bị Điện
học
2.7. Thiết bị
Quang học
2.8. Tổ chức quản
lý thiết bị dạy học
3. Thiết bị dạy học
bộ môn Hoá học ở trường Trung học cơ sở (17 tiết)
3.1. Tổng quan về
thiết bị dạy học môn Hoá học
3.2. An toàn và
vệ sinh học đường
3.3. Một số kiến
thức và nguyên tắc trong việc bảo quản, sử dụng hóa chất, dụng cụ thí nghiệm
hóa học
3.4. Thực hành
thí nghiệm hóa học
3.5. Tổ chức quản
lý thiết bị dạy học
4. Thiết bị dạy
học bộ môn Sinh học ở trường Trung học cơ sở (18 tiết)
4.1. Tổng quan
về thiết bị dạy học môn Sinh học
4.2. Mô hình
4.3. Mẫu vật
4.4. Dụng cụ
4.5. Hoá chất
4.6. Tổ chức quản
lý thiết bị dạy học
5. Thiết bị dạy
học bộ môn Công nghệ ở trường Trung học cơ sở (17 tiết)
5.1. Tổng quan
về thiết bị dạy học môn Công nghệ
5.2. Thiết bị dạy
học phân môn Kinh tế gia đình
5.3. Thiết
bị dạy học phân môn Nông - Lâm - Ngư nghiệp
5.4. Thiết bị dạy
học phân môn Công nghiệp
5.5. Tổ chức quản
lý thiết bị dạy học
6. Thiết bị dạy
học các môn học khác ở trường Trung học cơ sở (4 tiết)
6.1. Tổng quan
6.2. Mô hình
6.3. Tranh ảnh,
bản đồ
6.4. Băng đĩa
6.5. Dụng cụ
7. Kiểm tra (4
tiết)
Mô đun 5: Lắp đặt,
sử dụng , bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường Trung học phổ
thông.
(Tổng
số: 80 tiết, kể cả kiểm tra; 20 tiết lý thuyết và 60 tiết thực hành)
1. Hệ thống thiết
bị dạy học ở trường Trung học phổ thông (2 tiết)
2. Thiết bị dạy
học môn Vật lý ở trường Trung học phổ thông (23 tiết)
2.1. Tổng quan
về thiết bị dạy học môn Vật lý
2.2. Các dụng cụ
đo
2.3. Thiết bị
Cơ học
2.4. Thiết bị
Nhiệt học
2.5. Thiết bị
Âm học
2.6. Thiết bị
Điện học
2.7. Thiết bị
Quang học
2.8. Tổ chức quản
lý thiết bị dạy học
3. Thiết bị dạy
học bộ môn Hoá học ở trường Trung học phổ thông (19 tiết)
3.1. Tổng quan
về thiết bị dạy học môn Hoá học
3.2. An toàn và
vệ sinh học đường
3.3. Một số kiến
thức và nguyên tắc trong việc bảo quản, sử dụng hóa chất, dụng cụ thí nghiệm
hóa học
3.4. Thực hành
thí nghiệm hóa học
3.5. Tổ chức quản
lý thiết bị dạy học
4. Thiết bị dạy
học môn Sinh học ở trường Trung học phổ thông (23 tiết)
4.1. Tổng quan
về thiết bị dạy học môn Sinh học
4.2. Mô hình
4.3. Mẫu vật
4.4. Dụng cụ
4.5. Hoá chất
4.6. Tổ chức quản
lý thiết bị dạy học
5. Thiết bị dạy
học các môn học khác ở trường Trung học phổ thông (9 tiết)
5.1. Tổng quan
về thiết bị dạy học các môn học
5.2. Mô hình
5.3. Tranh ảnh,
bản đồ
5.4. Băng, đĩa
5.5. Dụng cụ
6. Kiểm tra (4
tiết)
B. Yêu cầu về chuẩn kiến thức, kỹ năng
MÔ ĐUN 1: Những
vấn đề cơ bản về công tác thiết bị dạy học ở các cơ sở giáo dục phổ thông
(Tổng số: 32 tiết, kể cả kiểm tra; 14 tiết lý thuyết và18 tiết
thực hành)
Mục tiêu: Học
viên cần đạt được các yêu cầu sau:
- Hiểu và trình
bày được vị trí, vai trò, tầm quan trọng của công tác thiết bị dạy học ở
cơ sở giáo dục phổ thông.
- Trình bày được
hệ thống thiết bị dạy học và các biện pháp nghiệp vụ quản lý thiết bị dạy
học.
- Xây dựng được
kế hoạch bổ sung thiết bị dạy học cho từng năm học.
- Có tinh thần
trách nhiệm với công tác thiết bị dạy học.
Chuẩn kiến thức,
kỹ năng
Đơn nguyên
|
Mức độ cần đạt
|
Ghi chú
|
1. Vị trí,
vai trò của công tác thiết bị dạy học
|
- Hiểu và
trình bày được:
+ Thế nào là
công tác thiết bị dạy học.
+ Vai trò của
công tác thiết bị dạy học đối với các hoạt động giáo dục của nhà trường.
- Xác lập được
mối quan hệ của hoạt động thiết bị dạy học với các hoạt động khác của nhà trường.
+ Quan hệ của
thiết bị dạy học với việc dạy học
+ Quan hệ của
thiết bị dạy học với các hoạt động giáo dục khác.
|
Lý thuyết 2
tiết,
Thực hành 2
tiết)
Giới thiệu
khái quát về công tác thiết bị dạy học
Phân tích các
ví dụ thực tế
|
2. Hệ thống thiết bị dạy
học ở cơ sở giáo dục phổ thông
|
- Trình bày được
cơ cấu hệ thống thiết bị dạy học gồm:
+ Thiết bị
dùng chung.
+ Thiết bị dạy
học môn học
- Đặc điểm và
hình thức sử dụng của từng loại hình thiết bị dạy học.
+ Khái niệm về
thiết bị dạy học.
+ Vai trò của
thiết bị dạy học trong quá trình dạy học.
+ Các loại
hình thiết bị dạy học và hình thức sử dụng.
|
Lý thuyết 4
tiết,
Thực hành 4
tiết
Giới thiệu
quy trình quản lý, đặc điểm và hình thức sử dụng của các loại hình thiết bị
Phân tích các
ví dụ, nêu những câu hỏi thắc mắc, giải đáp thắc mắc.
|
3. Nghiệp vụ
quản lý của viên chức làm công tác thiết bị dạy học
|
- Trình bày
được các quy định về quản lý thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông.
- Trình bày
được quy trình sử dụng thiết bị dạy học, quy định của nhà nước liên quan đến
công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông.
- Lập được kế
hoạch mua sắm, sửa chữa, bổ sung thiết bị dạy học.
- Lập được
báo cáo về quản lý thiết bị dạy học.
|
Lý thuyết
4 tiết,
Thực hành 8
tiết,
Giới thiệu
các các tài liệu quy định về quản lý thiết bị dạy học, quy trình sử dụng.
Phương pháp làm kế hoạch, báo cáo.
Tham quan một
trường học, lập kế hoạch quản lý và phát triển, lập báo cáo về công tác thiết
bị của một nhà trường cụ thể.
|
4. Nhiệm vụ của
viên chức làm công tác thiết bị dạy học.
|
- Trình bày
được nhiệm vụ xây dựng hệ thống thiết bị dạy học của nhà trường.
- Bố trí lắp
đặt và hướng dẫn sử dụng được các thiết bị dạy học
- Hỗ trợ giáo
viên, học sinh khi sử dụng các thiết bị dạy học.
- Viết được
báo cáo về công tác thiết bị dạy học.
|
Lý thuyết 2
tiết;
Thực hành 2
tiết
Các nhiệm vụ
của người làm công tác thiết bị dạy học
Thực hành các
nhiệm vụ trong một môi trường cụ thể.
|
5. Kiểm tra
|
Bài kiểm tra
về nhận thức:
Bài kiểm tra
về kỹ năng
|
Lý thuyết 2
tiết,
Thực hành 2
tiết
Trình bày kỹ
năng cơ bản của viên chức làm công tác thiết bị dạy học.
|
MÔ ĐUN 2: Lắp
đặt, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dùng chung
(Tổng số: 80 tiết, kể cả kiểm tra; 24 tiết lý thuyết và 56 tiết thực
hành)
1. Mục tiêu:
- Hiểu và trình
bày được hệ thống các thiết bị dùng chung trong các cơ sở giáo dục phổ thông
- Trình bày được
nguyên tắc vận hành của các thiết bị dùng chung ở các cơ sở giáo dục phổ thông.
- Sử dụng được
các thiết bị dùng chung ở các cơ sở giáo dục phổ thông.
- Bảo quản và bảo
dưỡng được các thiết bị dùng chung ở các cơ sở giáo dục phổ thông
2. Chuẩn kiến
thức kỹ năng:
Đơn nguyên
|
Mức độ cần đạt
|
Ghi chú
|
1. Hệ thống
thiết bị dùng chung ở cơ sở giáo dục phổ thông
|
Trình bày được
hệ thống, vai trò, tác dụng của các thiết bị dùng chung ở cơ sở giáo dục phổ
thông.
|
Lý thuyết: 2
tiết - Giới thiệu một số thiết bị dùng chung trong danh mục TBDH được ban
hành và một số thiết bị kỹ thuật phổ biến ở cơ sở giáo dục phổ thông
|
2. Sử dụng
Máy thu vô tuyến truyền hình (TV)
|
- Biết sử dụng
và bảo quản TV
- Kết nối được
TV với các thiết bị ngoại vi khác
|
Lý thuyết: 1
tiết
Thực hành: 1
tiết
Cài đặt
chương trình TV: các chế độ âm thanh hình ảnh, màu sắc
Kết nối TV với
đầu đĩa, máy ảnh, máy quay phim kỹ thuật số, tăng âm, loa
|
3. Sử dụng Đầu đọc đĩa VCD, DVD
|
- Biết sử dụng
và bảo quản đầu đọc đĩa VCD, DVD
- Kết nối được
đầu đọc đĩa VCD, DVD với các thiết bị ngoại vi khác
|
Lý thuyết: 1
tiết
Thực hành: 1
tiết
Vận hành đầu
đĩa
Kết nối đầu đĩa
với TV, tăng âm, loa
|
4. Sử dụng Hệ thống tăng âm, loa, micro
|
- Biết sử dụng
và bảo quản hệ thống tăng âm, loa, micro
- Kết nối được
hệ thống âm thanh (tăng âm, loa, micro, các thiết bị khác)
|
Lý thuyết: 2
tiết
Thực hành: 6
tiết
Giới thiệu
nguyên tắc hoạt động theo sơ đồ khối của hệ thống tăng âm, loa, micro
Lắp đặt hệ thống
tăng âm, loa, micro
Vận hành và
điều chỉnh hệ thống tăng âm
|
5. Sử dụng Máy chiếu hắt (overhead)
|
Biết sử dụng
và bảo quản Máy chiếu hắt (overhead)
|
Lý thuyết: 1
tiết
Thực hành: 3
tiết
Giới thiệu
nguyên tắc hoạt động và cách sử dụng máy
Lắp đặt, tháo
dỡ máy, bảo quản, vận hành máy chiếu
|
6. Sử dụng
Máy chiếu đa năng (Projector)
|
Biết sử dụng
và bảo quản Máy chiếu đa năng (Projector)
|
Lý thuyết: 1
tiết
Thực hành: 6 tiết
Giới thiệu
nguyên tắc hoạt động và cách sử dụng máy
Vận hành mở,
tắt máy
Kết nối máy với
máy tính, TV, máy quay phim,…
|
7. Sử dụng
Máy quét (scan)
|
- Biết sử dụng
và bảo quản Máy quét (scan)
- Kết nối được
Máy quét với các thiết bị ngoại vi khác
|
Lý thuyết: 1
tiết
Thực hành: 6
tiết
Giới thiệu
các bộ phận chính của máy scan, cách cài đặt và kết nối với máy tính
Scan một số
văn bản, ảnh và lưu vào máy tính
|
8. Sử dụng
Máy photocopy
|
Biết sử dụng
và bảo quản Máy photocopy
|
Lý thuyết: 1
tiết
Thực hành: 6
tiết
Giới thiệu,
nguyên tắc hoạt động, các chức năng, cách vận hành máy
Vận hành máy,
sao chụp tài liệu, phóng to, thu nhỏ, điều chỉnh độ đậm nhạt
Biết xử lý một
số sự cố thường gặp khi sử dụng
|
9. Sử dụng
Máy chiếu phim dương bản (phim slide)
|
Biết sử dụng
và bảo quản Máy chiếu phim dương bản (phim slide)
|
Lý thuyết: 1
tiết
Thực hành: 3
tiết
Giới thiệu,
nguyên tắc hoạt động, cách vận hành máy.
Thực hiện vận
hành máy
|
10. Sử dụng
Máy ảnh kỹ thuật số
|
- Biết sử dụng
và bảo quản Máy ảnh kỹ thuật số
- Kết nối được
Máy ảnh kỹ thuật số với các thiết bị ngoại vi khác
|
Lý thuyết: 1
tiết
Thực hành: 3
tiết
Chức năng hoạt
động, cách sử dụng và bảo quản máy
Thực hiện việc
chụp ảnh, quay phim, chuyển ảnh, phim từ máy ảnh kỹ thuật số vào máy tính
Bảo quản máy,
pin
|
11. Sử dụng
Máy quay phim kỹ thuật số
|
- Sử dụng và bảo
quản được Máy quay phim kỹ thuật số.
- Kết nối được
Máy quay kỹ thuật số với các thiết bị ngoại vi khác
|
Lý thuyết: 1
tiết
Thực hành: 3
tiết
Chức năng hoạt
động, cách sử dụng và bảo quản máy
Thực hiện chụp ảnh, quay phim, chuyển ảnh, phim
từ máy quay phim kỹ
thuật số vào máy tính
Bảo quản máy,
pin
|
12. Sử dụng
Máy vi tính
|
- Lắp đặt, sử
dụng và bảo quản được máy vi tính
- Kết nối được
máy vi tính với các thiết bị khác
|
Lý thuyết: 4
tiết
Thực hành: 6
tiết
Giới thiệu
cách lắp đặt và vận hành máy
Biết một số sự
cố thường gặp và cách khắc phục
|
13. Sử dụng
Máy in
|
- Biết sử dụng
và bảo quản máy in.
- Kết nối được
máy in với các thiết bị ngoại vi khác
|
Lý thuyết: 1
tiết
Thực hành: 2
tiết
Giới thiệu
các bộ phận chính của máy in, cách kết nối và cài đặt máy
Lắt đặt và vận
hành máy
Biết khắc phục
một số sự cố khi sử dụng máy in
|
14. Sử dụng Hệ
thống mạng máy tính
|
Biết khai
thác, sử dụng mạng Internet và mạng máy tính nội bộ (LAN)
|
Lý thuyết: 4
tiết
Thực hành: 8
tiết
Giới thiệu về
mạng Internet, mạng LAN. Cách lập hộp thư điện tử. Tìm kiếm và thu thập thông
tin trên Internet
Lập hộp thư điện
tử, gửi và nhận tài liệu bằng hộp thư điện tử
Tìm, tải
thông tin trên mạng và lưu vào máy tính
|
15. Kiểm tra
|
- Chức năng
tác dụng của một số thiết bị dùng chung
- Vận hành sử
dụng được một số thiết bị dùng chung
|
Lý thuyết: 2
tiết
Thực hành: 2 tiết
|
MÔ ĐUN 3: Lắp
đặt, vận hành, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường Tiểu học
(Tổng số: 40 tiết, kể cả kiểm tra; 15 tiết lý thuyết và 25 tiết thực
hành)
1. Mục tiêu:
- Thực hiện được
các nội dung cơ bản của công tác quản lý thiết bị dạy học trong trường Tiểu học.
- Lắp đặt, bảo
quản được các loại thiết bị dạy học ở trường Tiểu học, biết hỗ trợ giáo viên tự
làm và tổ chức tự làm thiết bị dạy học.
- Có ý thức
trách nhiệm và tuân thủ mọi quy định trong bảo quản và sử dụng thiết bị dạy học
ở trường Tiểu học.
2. Chuẩn kiến
thức kỹ năng:
Đơn nguyên
|
Mức độ cần đạt
|
Ghi chú
|
1. Hệ thống
thiết bị dạy học ở trường Tiểu học
|
Hiểu và trình
bày được hệ thống thiết bị dạy học ở trường Tiểu học
|
Lý thuyết: 4
tiết
Thực hành: 4
tiết
Đặc điểm,
phân loại TBDH ở trường Tiểu học.
|
2. Lắp đặt
thiết bị dạy học
|
- Lắp đặt được các thiết bị dạy học
- Hỗ trợ giáo
viên sử dụng được thiết bị dạy học
|
Lý thuyết: 4
tiết
Thực hành: 4
tiết
Lắp đặt, lắp ráp thiết bị các môn học.
|
3. Bảo quản thiết
bị dạy học
|
- Hiểu và trình
bày được các quy định về bảo quản, bảo dưỡng thiết bị dạy học theo quy định
- Thực hiện được
việc bảo quản các loại hình thiết bị dạy học: tranh, ảnh và ấn phẩm, dụng cụ,
mô hình, băng hay đĩa ghi hình, ghi tiếng.
- Sửa chữa được các thiết bị dạy học bị hỏng hóc đơn giản.
- Tổ chức được
việc học sinh tham gia bảo quản, bảo dưỡng thiết bị dạy học.
|
Lý thuyết: 2 tiết
Thực hành: 6 tiết
Bảo quản và bảo
dưỡng thiết bị dạy học theo quy định.
|
4. Tự làm thiết
bị dạy học
|
- Hiểu và trình
bày được yêu cầu của thiết bị dạy học tự làm.
- Hỗ trợ được
giáo viên trong việc tự làm thiết bị dạy học.
|
Lý thuyết: 4 tiết
Thực hành: 8 tiết
Phát triển công
tác tự làm thiết bị cho từng môn học
Làm một số loại
thiết bị dạy học đơn giản.
|
5. Kiểm tra
|
- Trình bày được
hệ thống thiết bị dạy học ở trường Tiểu học.
- Lắp đặt đựơc một
số thiết bị ở trường Tiểu học.
|
Lý thuyết 1 tiết
Thực hành 3 tiết
|
MÔ ĐUN 4: Lắp đặt, sử
dụng, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường Trung học cơ sở
(Tổng số: 80 tiết, kể cả kiểm tra; 20 tiết lý thuyết và 60 tiết thực
hành)
1. Mục tiêu:
- Thực hiện được
các nội dung của công tác quản lý thiết bị ở trường Trung học cơ sở (THCS).
- Biết sử dụng một
số thiết bị dạy học các môn học ở trưòng THCS
- Biết bảo quản, bảo
dưỡng và sửa chữa nhỏ đối với một số thiết bị dạy học các môn học ở trường THCS
- Có ý thức trách
nhiệm và tuân thủ mọi quy định trong bảo quản và sử dụng thiết bị dạy học ở trường
THCS
2. Chuẩn kiến thức
kỹ năng:
Đơn nguyên
|
Mức độ cần đạt
|
Ghi chú
|
1. Hệ thống
thiết bị trường THCS
|
- Hiểu và
trình bày được hệ thống thiết bị dạy học THCS
- Phân loại được
các thiết bị dùng chung và thiết bị dạy học của các môn học.
|
Lý thuyết: 2
tiết
|
2. Thiết bị dạy
học bộ môn Vật lý
|
|
Lý thuyết: 4
tiết
Thực hành: 14
tiết
|
2.1. Tổng
quan về thiết bị dạy học môn Vật lý
|
- Phân loại
được các thiết bị dạy học môn Vật lý: Theo loại hình, theo lớp, theo phân
môn.
- Biết nguyên
tắc và quy trình của việc tiến hành thí nghiệm Vật lý
|
Hiểu được
danh mục TBDH
Phân loại thí
nghiệm
|
2.2. Các dụng
cụ đo
|
- Các đại lượng
Vật lý cơ bản và đơn vị đo lường cơ bản
- Phép đo và
sai số
- Nhận biết
và phân loại được các dụng cụ đo lường trong chương trình Vật lý THCS
- Trình bày được nguyên
tắc cấu tạo và hoạt động, tính năng của một số dụng cụ đo.
- Sử dụng, bảo
quản và bảo dưỡng được các dụng cụ đo
+ Dụng cụ đo
khối lượng
+ Dụng cụ đo
độ dài và thể tích
+ Dụng cụ đo
nhiệt độ
+ Dụng cụ đo
thời gian.
+ Dụng cụ đo
lực.
+ Dụng cụ đo
điện.
|
Biết được các
đại lượng vật lý cơ bản và đơn vị đo
Hiểu thế nào là
phép đo trực tiếp, gián tiếp, cách tính sai số.
Thực hành tìm
hiểu và sử dụng một số dụng cụ đo: Xác định được thang đo, độ chia nhỏ nhất
và giới hạn đo.
|
2.3. Thiết bị
Cơ học
|
Nhận biết, lắp
đặt, sử dụng và bảo quản được các thiết bị Cơ học
|
Tìm hiểu hệ
thống thiết bị phần Cơ học (lớp 6 và lớp 8)
Thực hành: thực
hiện các thí nghiệm
|
2.4. Thiết bị
Nhiệt học
|
Nhận biết, lắp
đặt, sử dụng và bảo quản được các thiết bị Nhiệt học.
|
Tìm hiểu hệ
thống thiết bị phần Nhiệt học (lớp 6 và lớp 8)
Thực hiện các
thí nghiệm (Chỉ yêu cầu biết cách lắp đặt và thực hiện thí nghiệm)
|
2.5. Thiết bị
Âm học
|
Nhận biết, lắp
đặt, sử dụng và bảo quản được các thiết bị Âm học
|
Nhận biết hệ
thống thiết bị phần Âm học (lớp 7)
Thực hành: thực
hiện các thí nghiệm
|
2.6. Thiết bị
Điện học
|
Nhận biết, lắp
đặt, sử dụng và bảo quản được các thiết bị Điện học
|
Tìm hiểu hệ
thống thiết bị phần Điện học (lớp 7, lớp 9)
Chỉ yêu cầu
biết cách lắp đặt và thực hiện thí nghiệm
|
2.7. Thiết bị
Quang học
|
Nhận biết, lắp
đặt, sử dụng và bảo quản được các thiết bị Quang học
|
Tìm hiểu hệ
thống thiết bị phần Quang học (lớp 7 và lớp 9)
Thực hành: thực
hiện các thí nghiệm
Chú ý cách bảo
quản, bảo dưỡng dụng cụ Quang học
|
2.8. Tổ chức
và quản lý thiết bị dạy học
|
Tổ chức quản
lý và sử dụng được các thiết bị dạy học Vật lý:
+ Cách sắp xếp
TBDH Vật lý trong phòng kho
+ Cách bố trí
phòng thực hành, phòng học bộ môn
|
|
3. Thiết bị dạy
học bộ môn Hoá học
|
|
Lý thuyết: 3
tiết
Thực hành: 14
tiết
|
3.1. Tổng quan
về thiết bị dạy học môn Hoá học
|
Trình bày được
danh mục và hệ thống thiết bị dạy học môn Hoá học trường THCS:
+ Phân loại
được thiết bị dạy học môn Hoá học: Theo loại hình, theo lớp, theo phân môn.
+ Trình bày được
nguyên tắc và quy trình chung trong việc tiến hành thí nghiệm hoá học
|
|
3.2. An toàn
và vệ sinh học đường
|
- Trình bày
được nội quy phòng thí nghiệm Hoá học
- Trình bày được cách phòng và chống cháy nổ, chống
độc hại.
- Trình bày được cách phòng và xử lý tai nạn do
hoá chất gây ra
|
Lưu ý cách
pha chế một số dung dịch hoá chất
|
3.3. Một số
kiến thức và nguyên tắc trong việc bảo quản, sử dụng hóa chất, dụng cụ thí
nghiệm hóa học
|
- Trình bày được
một số nguyên tắc trong bảo quản và sử dụng thiết bị và hoá chất.
- Đọc được
tên các loại hóa chất dùng trong trường THCS
- Thực hiện được việc sắp xếp, bảo quản,
sử dụng các hoá chất trong phòng kho
hợp lý, an toàn
- Bảo quản và
sử dụng được các dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh, sành sứ, nhựa, sắt…
- Bảo quản được
các mô hình, mẫu vật, tranh ảnh
|
Chú trọng các
thao tác cơ bản khi làm việc với hoá chất
|
3.4. Thực
hành thí nghiệm hóa học
|
Lắp ráp được
một số thí nghiệm thực hành chương trình Hóa học ở trường THCS
|
Chú trọng
cách lắp ráp các thí nghiệm điều chế các chất
|
3.5. Tổ chức
quản lý thiết bị dạy học
|
Hiểu và trình
bày được cách tổ chức quản lý và sử dụng thiết bị dạy học Hoá học:
+ Sắp xếp được
TBDH Hoá học trong phòng kho
+ Bố trí được
thiết bị dạy học trong phòng thực hành, phòng học bộ môn
|
|
4. Thiết bị dạy
học bộ môn Sinh học
|
|
Lý thuyết: 4
tiết
Thực hành: 14
tiết
|
4.1. Tổng
quan về thiết bị dạy học môn Sinh học
|
- Phân loại
được thiết bị dạy học môn Sinh học
- Nhận biết
được các loại thí nghiệm Sinh học
- Trình bày
được nguyên tắc cơ bản và quy trình chung trong việc tiến hành thí nghiệm
Sinh học
|
Hiểu được các
thiết bị theo danh mục
Phân loại thí
nghiệm.
|
4.2. Mô hình
|
Trình bày được:
- Cấu tạo các
mô hình của môn Sinh học THCS.
- Cách tháo,
lắp mô hình.
- Những chú ý
khi sử dụng, sắp xếp, bảo quản mô hình.
|
Chú ý cách
tháo lắp, bảo quản mô hình.
|
4.3. Mẫu vật
|
Trình bày được:
- Các loại mẫu
vật của môn Sinh học THCS.
- Sử dụng mẫu
vật khi sử dụng với kính hiển vi.
- Sử dụng các
loại mẫu vật khác.
- Chú ý khi sử
dụng, sắp xếp, bảo quản các loại mẫu vật.
|
Chú ý bảo quản,
sử dụng, bảo quản mẫu vật.
|
4.4. Dụng cụ
|
Trình bày được:
- Các loại dụng
cụ thí nghiệm của môn Sinh học THCS.
- Sử dụng,
tháo lắp các loại dụng cụ theo bài thí nghiệm.
- Chú ý khi sử
dụng, sắp xếp, bảo quản các loại dụng cụ.
|
Chú ý cách bảo
quản kính hiển vi, dụng cụ kim loại, thủy tinh
|
4.5. Hoá chất
|
Trình
bày được:
- Các loại
hoá chất phục vụ thí nghiệm môn Sinh học THCS.
- Sử dụng các
loại hoá chất.
- Chú ý khi sử
dụng, sắp xếp, bảo quản các loại hoá chất.
|
Chú ý cách bảo
quản hoá chất dễ bay hơi, dễ phân huỷ, hóa chất độc hại
|
4.6. Tổ chức
quản lý thiết bị dạy học
|
- Biết tổ chức
quản lý và hỗ trợ giáo viên và học sinh sử dụng thiết bị dạy học Sinh học:
+ Sắp xếp được
TBDH Sinh học trong phòng kho
+ Bố trí được
thiết bị dạy học trong phòng thực hành, phòng học bộ môn
|
Chú ý tổ chức
quản lý và sử dụng thiết bị dạy dạy học trong phòng bọc bộ môn.
|
5. Thiết bị dạy
học bộ môn Công nghệ
|
|
Lý thuyết: 3
tiết
Thực hành: 14
tiết
|
5.1. Tổng
quan về thiết bị dạy học môn Công nghệ
|
- Trình bày
được danh mục và hệ thống thiết bị dạy học môn Công nghệ trường THCS
- Phân loại
được thiết bị dạy học môn Công nghệ
|
|
5.2. TBDH
phân môn Kinh tế gia đình
|
Nhận biết và
bảo quản được các thiết bị dạy học của phân môn Kinh tế gia đình
|
|
5.3. TBDH
phân môn Công nghiệp
|
Nhận biết và bảo
quản được các thiết bị dạy học của phân môn Công nghiệp
|
|
5.4. Tổ chức
quản lý thiết bị dạy học
|
Tổ chức quản
lý và sử dụng được các thiết bị dạy học môn Công nghệ:
+ Sắp xếp được
TBDH Công nghệ trong phòng kho
+ Bố trí được
phòng thực hành và hỗ trợ giáo viên tổ chức hoạt động trong phòng thực
hành.
|
|
6. Thiết bị dạy
học các môn học khác
|
|
Lý thuyết: 2
tiết
Thực hành: 2
tiết
|
6.1. Tổng
quan
|
- Trình bày
được danh mục thiết bị dạy học các môn học, các nghề học.
- Nhận biết
được những thiết bị cụ thể của các môn học
- Sắp xếp, tổ chức được
hệ thống thiết bị dạy học các môn học
|
|
6.2. Mô hình
|
- Trình bày được tên các mô hình và tháo lắp được
các mô hình
- Bảo quản bảo
dưỡng được các mô hình
|
|
6.3. Tranh ảnh,
bản đồ
|
- Nhận biết
được các loại tranh ảnh, bản đồ
- Bảo quản được
các loại tranh ảnh, bản đồ
|
|
6.4. Băng đĩa
|
- Nhận biết
được tên các băng, đĩa
- Sử dụng và
bảo quản được các loại băng đĩa.
|
|
6.5. Dụng cụ
|
- Nhận biết được
tên các dụng cụ
- Tháo lắp, bảo
quản được các dụng cụ
|
|
7. Kiểm tra
|
- Trình bày được
hệ thống thiết bị dạy học ở trường THCS
- Lắp đặt, sử dụng
được một số thiết bị ở trường THCS
|
Lý thuyết: 2 tiết
Thực hành: 2 tiết
|
MÔ ĐUN 5: Lắp
đặt, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường Trung học phổ
thông
(Tổng số: 80 tiết, kể cả kiểm tra; 20 tiết lý thuyết và 60 tiết
thực hành)
1. Mục tiêu:
- Thực hiện được
các nội dung của công tác quản lý thiết bị trong trường Trung học phổ thông.
- Vận hành, sử dụng
được một số thiết bị các môn học trường Trung học phổ thông
- Bảo quản và bảo
dưỡng, sửa chữa nhỏ được một số thiết bị môn học trường Trung học phổ
thông
- Có ý thức trách
nhiệm và tuân thủ mọi quy định trong bảo quản và sử dụng thiết bị dạy học trường
THPT
2. Chuẩn kiến thức
kỹ năng:
Đơn nguyên
|
Mức độ cần đạt
|
Ghi chú
|
1. Hệ thống
thiết bị trường THPT
|
- Trình bày
được hệ thống thiết bị dạy học THPT
- Phân loại được thiết bị
dạy học dùng chung và thiết bị cho các môn học
|
Lý thuyết: 2
tiết
|
2. TBDH môn Vật
lý
|
|
Lý thuyết: 5
tiết
Thực hành: 18
tiết
|
2.1. Tổng
quan về thiết bị dạy học môn Vật lý
|
- Phân loại
được các thiết bị dạy học môn Vật lý: Theo loại hình, theo lớp, theo phân
môn.
- Trình bày
được nguyên tắc và quy trình của việc tiến hành thí nghiệm Vật lý
|
Tìm hiểu các
thiết bị theo danh mục và một số thiết bị đã có sẵn ở các nhà trường THPT
Phân loại thí
nghiệm
|
2.2. Các dụng
cụ đo
|
- Các đại lượng
Vật lý cơ bản và đơn vị đo lường cơ bản
- Phép đo và
sai số
- Nhận biết
và phân loại được các dụng cụ đo lường trong chương trình Vật lý THPT
- Trình bày
được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động, tính năng của một số dụng cụ đo.
- Sử dụng, bảo
quản và bảo dưỡng được các dụng cụ đo
+ Dụng cụ đo
khối lượng
+ Dụng cụ đo
độ dài và thể tích
+ Dụng cụ đo
nhiệt độ
+ Dụng cụ đo
thời gian.
+ Dụng cụ đo
lực.
+ Dụng cụ đo
điện.
|
Tìm hiểu các
đại lượng vật lý cơ bản và đơn vị của đo
Tìm hiểu phép
đo trực tiếp, gián tiếp, cách tính sai số.
Tìm hiểu và sử
dụng một số dụng cụ đo. Xác định được thang đo, độ chia nhỏ nhất và giới hạn
đo.
|
2.3. Thiết bị
Cơ học
|
Nhận biết, lắp
đặt, sử dụng và bảo quản được các thiết bị Cơ học
|
Tìm hiểu hệ
thống thiết bị phần Cơ học (lớp10, lớp 12)
Chỉ yêu cầu
biết cách lắp đặt và thực hiện thí nghiệm
|
2.4. Thiết bị
Nhiệt học
|
Nhận biết, lắp
đặt, sử dụng và bảo quản được các thiết bị Nhiệt học.
|
|
2.5. Thiết bị
Âm học
|
Nhận biết, lắp
đặt, sử dụng và bảo quản được các thiết bị Âm học
|
Chỉ yêu cầu
biết cách tiến hành thí nghiệm
|
2.6. Thiết bị
Điện học
|
Nhận biết, lắp
đặt, sử dụng và bảo quản được các thiết bị Điện học
|
Tìm hiểu hệ thống
thiết bị phần Điện học (lớp11, lớp 12)
Chỉ yêu cầu
biết cách lắp đặt và thực hiện thí nghiệm
|
2.7. Thiết bị
Quang học
|
Nhận biết, lắp
đặt, sử dụng và bảo quản được các thiết bị Quang học
|
Chú ý cách bảo
quản và bảo dưỡng các dụng cụ quang
|
2.8. Tổ chức
quản lý thiết bị dạy học
|
Tổ chức quản
lý và sử dụng được các thiết bị dạy học Vật lý:
- Cách sắp xếp
TBDH Vật lý trong phòng kho
- Cách bố trí
phòng thực hành, phòng học bộ môn.
|
|
3. Thiết bị dạy
học bộ môn Hoá học
|
|
Lý thuyết: 3 tiết
Thực hành: 16
tiết
|
3.1. Tổng
quan về thiết bị dạy học môn Hoá học
|
Trình bày được
danh mục và hệ thống thiết bị dạy học môn Hoá học trường THPT:
- Phân loại
được thiết bị dạy học môn Hoá học: Theo loại hình, theo lớp, theo phân môn.
- Trình bày được
nguyên tắc và quy trình chung trong việc tiến hành thí nghiệm hoá học
|
|
3.2. An toàn
và vệ sinh học đường
|
- Trình bày
được nội quy phòng thí nghiệm Hoá học
- Trình bày được cách
phòng và chống cháy nổ, chống độc hại.
- Trình bày được
cách phòng và xử lý tai nạn do hoá chất gây ra
|
Lưu ý cách
pha chế một số dung dịch để xử lý các tình huống tai nạn
|
3.3. Một số
kiến thức và nguyên tắc trong việc bảo quản, sử dụng hóa chất, dụng cụ thí
nghiệm hóa học
|
- Hiểu và
trình bày được một số nguyên tắc trong bảo quản và sử dụng thiết bị và hoá chất.
- Thực hiện
được cách sắp xếp các hoá chất trong phòng kho hợp lý, an toàn
- Thực hiện
được việc bảo quản, sử dụng được hóa chất
- Bảo quản và
sử dụng được các dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh, sành sứ, nhựa, sắt…
- Bảo quản được
một số mô hình, mẫu vật, tranh ảnh
- Đọc được
tên các loại hóa chất dùng trong trường THPT
|
Chú trọng các
thao tác cơ bản khi làm việc với hoá chất
|
3.4. Thực
hành thí nghiệm hóa học
|
Nhận biết, lắp
ráp được một số thí nghiệm thực hành chương trình Hóa học ở trường THPT
|
Chú trọng
cách lắp ráp các thí nghiệm điều chế các chất
|
3.5. Tổ chức
quản lý thiết bị dạy học
|
Hiểu và trình
bày được cách tổ chức quản lý và sử dụng thiết bị dạy học Hoá học:
- Sắp xếp được
TBDH Hoá học trong phòng kho
- Bố trí được thiết bị dạy
học trong phòng thực hành, phòng học bộ môn
|
|
4. TBDH môn
Sinh học
|
|
Lý thuyết: 5
tiết
Thực hành: 18
tiết
|
4.1. Tổng
quan về thiết bị dạy học môn Sinh học
|
- Phân loại
được thiết bị dạy học môn Sinh học
- Nhận biết
được các loại thí nghiệm Sinh học
- Trình bày
được nguyên tắc cơ bản và quy trình chung trong việc tiến hành thí nghiệm
Sinh học
|
Phân loại được
thí nghiệm và quy trình chung trong việc tiến hành thí nghiệm
|
4.2. Mô hình
|
Trình bày được:
- Cấu tạo các
mô hình của môn Sinh học THPT.
- Cách tháo,
lắp mô hình.
- Những chú ý
khi sử dụng, sắp xếp, bảo quản mô hình.
|
Chú trọng
cách tháo, lắp, bảo quản mô hình,
|
4.3. Mẫu vật
|
Trình bày được:
- Các loại mẫu
vật của môn Sinh học THPT.
- Sử dụng mẫu
vật khi sử dụng với kính hiển vi.
- Sử dụng các
loại mẫu vật khác.
- Chú ý khi sử
dụng, sắp xếp, bảo quản các loại mẫu vật.
|
Chú trọng
cách khai thác, bảo quản mẫu vật.
|
4.4. Dụng cụ
|
Trình bày được:
- Các loại dụng
cụ thí nghiệm của môn Sinh học THPT.
- Sử dụng,
tháo lắp các loại dụng cụ theo bài thí nghiệm.
- Chú ý khi sử
dụng, sắp xếp, bảo quản các loại dụng cụ.
|
Chú trọng
cách sử dụng, bảo quản kính hiển vi.
|
4.5. Hoá chất
|
Trình
bày được:
- Các loại hoá chất phục
vụ thí nghiệm môn Sinh học THPT.
- Sử dụng các
loại hoá chất.
- Chú ý khi sử
dụng, sắp xếp, bảo quản các loại hoá chất.
|
Chú trọng
cách bảo quản hoá chất dễ bay hơi, dễ phân huỷ, hóa chất độc hại
|
4.6. Tổ chức quản
lý thiết bị
|
Biết tổ chức
quản lý và hỗ trợ giáo viên và học sinh sử dụng thiết bị dạy học Sinh học:
- Sắp xếp được
TBDH Sinh học trong phòng kho
- Bố trí được
thiết bị dạy học trong phòng thực hành, phòng học bộ môn
|
Biết tổ chức,
quản lý và sử dụng TBDH Sinh học
|
5. TBDH các
môn học khác
|
|
Lý thuyết: 3
tiết
Thực hành: 6
tiết
|
5.1. Tổng
quan
|
- Trình bày
được hệ thống thiết bị dạy học các môn học
- Nhận biết
được tên thiết bị cho các môn học
- Sắp xếp được
các thiết bị dạy học các môn học
|
|
5.2. Mô hình
|
- Nhận biết
được tên các mô hình, tháo lắp các mô hình
- Bảo quản bảo
dưỡng được các mô hình
|
|
5.3. Tranh ảnh,
bản đồ
|
- Nhận biết
được các loại tranh ảnh, bản đồ
- Bảo quản được
các loại tranh ảnh, bản đồ
|
|
5.4. Băng,
đĩa
|
- Nhận biết
được tên các băng, đĩa
- Bảo quản được
các băng, đĩa
|
|
5.5. Dụng cụ
|
- Nhận biết
được tên các dụng cụ
- Tháo lắp, bảo
quản được các dụng cụ
|
|
6. Kiểm tra
|
- Trình bày hệ thống
thiết bị dạy học ở trường THPT.
- Lắp đặt, sử dụng
được một số thiết bị ở trường THPT
|
Lý thuyết: 2 tiết
Thực hành: 2 tiết
|
VI. GIẢI THÍCH - HƯỚNG DẪN
1. Về phương pháp dạy học
Đây là chương trình
bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn nhằm cung cấp cho học viên những hiểu biết và kỹ
năng làm việc với thiết bị dạy học trong nhà trường. Phương pháp dạy học chủ yếu
là thực hành. Ngoài việc tổ chức dạy học trên lớp, giáo viên có thể tổ chức
thêm các hình thức dạy học khác như báo cáo chuyên đề, đi thực tế, tham quan,
thảo luận nhằm phát huy tối đa tính tích cực chủ động học tập của học
viên vào giải quyết các vấn đề cụ thể, công việc cụ thể.
2. Về đánh giá
2.1. Đơn vị thực
hiện đánh giá: Cơ sở đào tạo được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao nhiệm vụ thùc
hiÖn.
2.2. Cách đánh
giá:
Điều kiện dự thi:
học viên phải đảm bảo được từ 90 % trở lên số tiết học theo quy định của chương
trình.
Hình thức đánh
giá: Thi lý thuyết và thực hành. Đánh giá kiến thức lý thuyết bằng thi viết hoặc
thi vấn đáp (tuỳ theo yêu cầu của từng mô đun). Đánh giá kỹ năng bằng thực
hành.
Thang điểm đánh giá: Thang điểm 10. Điểm thi lý thuyết hệ số 1. Điểm thi
thực hành hệ số 2. Điểm của khóa học bằng điểm trung bình của các mô đun.
Học viên đạt
yêu cầu: Điểm của khoá học đạt từ 5 trở lên (không có bài thi nào có điểm dưới
3).
Kết thúc khoá học
những học viên đạt yêu cầu sẽ được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp chứng chỉ.
3. Điều kiện thực hiện chương trình
3.1. Về giáo viên:
Là những người có trình độ chuyên môn và trình độ sư phạm trong lĩnh vực thiết
bị dạy học.
3.2. Về cơ sở đào
tạo: Là cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao nhiệm vụ.
- Có phòng học lý
thuyết (khoảng 45 học viên).
- Có phòng học thực
hành (ít nhất có 2 phòng, mỗi phòng đảm bảo được từ 20 - 25 học viên thực hành)
- Có trang bị đầy
đủ các thiết bị cần thiết phục vụ cho quá trình dạy và học, bao gồm:
+ Các thiết bị
dùng chung.
+ Các bộ thiết
bị dạy học từ lớp 1 đến lớp 12 (theo danh mục của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
+ Các vật tư
tiêu hao khác phục vụ cho quá trình học lý thuyết và thực hành của học viên.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG THƯỜNG TRỰC
Bành Tiến Long
|