|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 682/QĐ-UBND 2022 danh mục sách giáo khoa lớp 3 7 10 Bắc Kạn 2022 2023
Số hiệu:
|
682/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 682/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 27
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3, LỚP 7, LỚP 10 SỬ DỤNG
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN TỪ NĂM HỌC 2022-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày
14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương
trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể và Chương trình môn
học/hoạt động giáo dục;
Căn cứ Thông tư số
25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa
chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo: số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt Danh mục sách
giáo khoa lớp 3 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông; số 441/QĐ-BGDĐT
ngày 28/01/2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở
giáo dục phổ thông; số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt danh mục sách
giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 584/QĐ-BGDĐT
ngày 28/02/2022 phê duyệt Danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong
cơ sở giáo dục phổ thông; số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 phê duyệt bổ sung
danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số
692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử
dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 912/QĐ- BGDĐT ngày 01/4/2022 phê duyệt
danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong
cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số
2329/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định tiêu chí lựa
chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 871/TTr-SGDĐT ngày 26/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa
lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn từ năm học 2022-2023.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo
thông báo Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 đến các cơ sở giáo dục
phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để tổ chức thực hiện từ năm học
2022-2023.
Trong quá trình thực hiện nếu
có điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10, Sở Giáo dục
và Đào tạo báo cáo, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định hiện hành.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị liên quan triển khai
đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng Danh mục sách giáo khoa lớp
3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn từ năm học 2022-2023.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ GD&ĐT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- PCVP (Ô. Nguyên);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, VXNV (V).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
|
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 682/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên sách
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Tiếng Việt 3
|
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần
Kim Phượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị
Lan, Đặng Thị Hảo Tâm
|
2
|
Toán 3
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế
Hường, Bùi Bá Mạnh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
3
|
Đạo đức 3
|
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ
biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung,
Nguyễn Thị Việt Hà.
|
Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Tự nhiên và Xã hội 3
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên,
Nguyễn Thị Thanh Thủy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
5
|
Tin học 3
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy.
|
Đại học Sư phạm
|
6
|
Công nghệ 3
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ
biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
7
|
Giáo dục thể chất 3
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng
Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Âm nhạc 3
|
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính
(đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn
Thị Nga, Đặng Khánh Nhật.
|
Giáo dục Việt Nam
|
9
|
Mĩ thuật 3
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết,
Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận.
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Hoạt động trải nghiệm 3
|
Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên
(đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn
Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang.
|
Giáo dục Việt Nam
|
11
|
Tiếng Anh 3 (Global Success)
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ
biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc,
Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
12
|
Tiếng Anh 3 (i-Learn Smart Start)
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết
Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Danh
mục gồm 12 sách giáo khoa lớp 3./.
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 682/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Ngữ văn 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai
Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải
Phương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh,
Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu.
|
Giáo dục Việt Nam
|
2
|
Toán 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường,
Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường,
Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
3
|
Tiếng Anh 7 Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí
Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết
Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
5
|
Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên),
Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh
Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị
Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến.
|
Giáo dục Việt Nam
|
6
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên
xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử),
Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm
Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí),
Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị
Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt.
|
Giáo dục Việt Nam
|
7
|
Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm
Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ.
|
Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính
(đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn
Thị Thanh Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
9
|
Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức
Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ
biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai,
Hoàng Thị Mai.
|
Giáo dục Việt Nam
|
11
|
Công nghệ 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim
Văn Vạn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
12
|
Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ
biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê
Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
13
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên),
Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương,
Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Danh
mục gồm 13 sách giáo khoa lớp 7./.
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 682/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Ngữ văn 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên),
Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà
Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng
Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong.
|
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng
Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân.
|
2
|
Ngữ văn 10, Tập một (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống
(Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương,
Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng.
|
Đại học Huế
|
Ngữ văn 10, Tập hai (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống
(Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương,
Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn.
|
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống
(Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương.
|
3
|
Toán 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần
Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình
Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia
Vượng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần
Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình
Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia
Vượng.
|
Chuyên đề học tập Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng
Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng.
|
4
|
Tiếng Anh 10 Global Success
|
Hoàng Văn
Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Vũ Hải
Hà, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
5
|
Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết
Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.
|
Đại học Huế
|
6
|
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ
biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn
Vinh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
7
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ
biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc
Minh, Nguyễn Duy Tuyến.
|
Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
9
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chù
biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng
Hà Việt.
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Giáo dục thể chất 10: Đá cầu (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ
biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị
Mai Anh.
|
Đại học Sư phạm
|
11
|
Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên
xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật
Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân. Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị
Vinh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên
xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị
Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng.
|
12
|
Lịch sử 10 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống
Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng.
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn
Thu Hiền.
|
13
|
Địa lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh,
Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng
Mai, Nguyễn Phương Thảo.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng.
|
14
|
Địa lí 10 (Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai
Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung.
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị
Trang Thanh.
|
15
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trần Thị Mai Phương (Chủ
biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Trần Thị Mai Phương (Chủ
biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
16
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga,
Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng
Thị Thuận.
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga,
Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng
Thị Thuận.
|
17
|
Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên),
Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn
Văn Thụ.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải.
|
18
|
Hoá học 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng
Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng
Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn.
|
19
|
Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai
Thành.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam.
|
|
20
|
Tin học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ
biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ
biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên.
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ
biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt.
|
21
|
Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn
Quang Tùng.
|
Gỉáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp.
|
22
|
Mĩ thuật 10: Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh.
|
Gỉáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Kiến trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang.
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc
sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh.
|
Mĩ thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh.
|
Mĩ thuật 10: Đồ họa tranh in (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc.
|
Mĩ thuật 10: Điêu khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê.
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang.
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính.
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến.
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt.
|
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Minh Phúc (Chủ biên),
Nguyễn Thị May.
|
23
|
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như
Uyên.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn.
|
24
|
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ
Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn.
|
25
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thuỷ (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu.
|
Giáo dục Việt Nam
|
26
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10
|
Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ
biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên,
Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Danh
mục gồm 26 sách giáo khoa lớp 10./.
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2022-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 682/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2022-2023
3.374
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|