|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 6/2023/QĐ-UBND danh mục nghề trình độ sơ cấp đào tạo dưới 03 tháng Bắc Giang
Số hiệu:
|
6/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6/2023/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
01 tháng 04 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính
sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số
43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03
tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh
phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số
15/2022/TT-BTC ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản
lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021
-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số
46/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
53/2022/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản
lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 21/TTr-LĐTBXH ngày 16 tháng 3
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định danh mục nghề đào tạo, thời gian đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới
03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Có Phụ lục danh mục nghề đào tạo,
thời gian đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn
tỉnh Bắc Giang
1. Người khuyết tật: 6.000.000
đồng/người/khóa học.
2. Người thuộc hộ đồng bào dân
tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn
theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: 4.000.000 đồng/người/khóa học.
3. Người dân tộc thiểu số, người
thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc
hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh,
lao động nữ bị mất việc làm: 3.000.000 đồng/người/khóa học.
4. Người thuộc hộ cận nghèo:
2.500.000 đồng/người/khóa học.
5. Người học là phụ nữ, lao động
nông thôn không thuộc các đối tượng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 của Điều
này: 2.000.000 đồng/người/khóa học.
6. Trường hợp mức chi phí đào tạo
thực tế thấp hơn mức hỗ trợ chi phí đào tạo được quy định tại Điều này thì được
hỗ trợ bằng mức chi phí đào tạo thực tế. Người học đồng thời thuộc các đối tượng
nêu tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 của Điều này chỉ được hưởng một mức hỗ trợ
chi phí đào tạo cao nhất.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 15 tháng 4 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc
nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Vụ Pháp chế, Bộ Lao động - TB&XH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP; TH; KTTH;
+ Trung tâm thông tin;
+ Lưu: VT; KGVX Thảo.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 6/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2023 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
DANH MỤC
Nghề đào tạo, thời gian đào tạo trình độ sơ cấp,
đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
TT
|
Nhóm ngành, nghề/Tên nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo (tháng)
|
I
|
NGHỆ
THUẬT
|
|
1
|
Nghệ thuật trình diễn
|
|
1.1
|
Nghệ thuật biểu diễn dân ca
|
3
|
1.2
|
Nghệ thuật biểu diễn chèo
|
3
|
1.3
|
Nghệ thuật biểu diễn múa dân
gian dân tộc
|
3
|
1.4
|
Nghệ thuật biểu diễn dân ca
quan họ
|
3
|
1.5
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
3
|
2
|
Nghệ thuật nghe nhìn
|
|
2.1
|
Chụp ảnh
|
3
|
2.2
|
Thiết kế âm thanh - ánh sáng
|
3
|
3
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
|
3.1
|
Đồ gốm mỹ thuật
|
2
|
3.2
|
Thiết kế, trang trí sản phẩm,
bao bì
|
2
|
3.3
|
Gia công và thiết kế sản phẩm
mộc
|
2
|
3.4
|
Kỹ thuật sơn mài và khảm trai
|
2
|
3.5
|
Sản xuất hàng mây tre đan
(Mây tre đan)
|
2
|
3.6
|
Đan lát thủ công
|
2
|
3.7
|
Thêu ren mỹ thuật
|
2
|
3.8
|
Làm lông mi giả
|
2
|
3.9
|
Sản xuất chổi đót (làm chổi
đót)
|
2
|
3.10
|
Sản xuất tăm
|
2
|
3.11
|
Làm hương
|
2
|
3.12
|
Mộc mỹ nghệ
|
2
|
3.13
|
Thiết kế đồ họa
|
2
|
3.14
|
Tăm tre, chổi đót
|
2
|
II
|
NHÂN
VĂN
|
|
1
|
Ngôn ngữ văn học và văn
hóa nước ngoài
|
|
1.1
|
Tiếng Hàn
|
3
|
1.2
|
Tiếng Nhật
|
3
|
1.3
|
Tiếng Anh
|
3
|
1.4
|
Tiếng Trung Quốc
|
3
|
III
|
BÁO
CHÍ VÀ THÔNG TIN
|
|
1
|
Báo chí và truyền thông
|
3
|
1.1
|
Truyền thông đa phương tiện
|
3
|
1.2
|
Báo chí
|
3
|
2
|
Thông tin - Thư viện
|
3
|
2.1
|
Thư viện
|
3
|
2.2
|
Lưu trữ và quản lý thông tin
|
3
|
3
|
Văn thư - Lưu trữ - Bảo
tàng
|
3
|
3.1
|
Văn thư hành chính
|
3
|
3.2
|
Thư ký
|
3
|
IV
|
KINH
DOANH VÀ QUẢN LÝ
|
|
1
|
Kinh doanh
|
3
|
1.1
|
Nghiệp vụ bán hàng
|
3
|
1.2
|
Bán hàng trong siêu thị
|
3
|
1.3
|
Thương mại điện tử
|
3
|
1.4
|
Logistics
|
3
|
1.5
|
Marketing (marketing du lịch,
marketing thương mại)
|
3
|
1.6
|
Hành chính logistics
|
3
|
2
|
Quản trị - Quản lý
|
3
|
2.1
|
Quản lý siêu thị
|
3
|
2.2
|
Quản lý kho hàng
|
3
|
V
|
MÁY
TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
1
|
Máy tính
|
|
1.1
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp
máy tính
|
3
|
1.2
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
3
|
1.3
|
Sửa chữa bảo trì máy tính
|
3
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
|
2.1
|
Công nghệ thông tin (Ứng dụng
phần mềm)
|
3
|
2.2
|
Tin học văn phòng
|
3
|
2.3
|
Quản trị mạng máy tính
|
3
|
2.4
|
Thiết kế và quản lý Website
|
3
|
VI
|
CÔNG
NGHỆ KỸ THUẬT
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật kiến
trúc và công trình xây dựng
|
|
1.1
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
3
|
1.2
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu
xây dựng
|
3
|
1.3
|
Công nghệ nội thất và điện nước
công trình
|
3
|
2
|
Công nghệ hóa học, vật liệu,
luyện kim và môi trường
|
|
2.1
|
Công nghệ sơn
|
3
|
2.2
|
Công nghệ mạ
|
3
|
2.3
|
Công nghệ đúc kim loại
|
3
|
3
|
Công nghệ sản xuất
|
|
3.1
|
Sản xuất vật liệu hàn
|
3
|
3.2
|
Công nghệ sản xuất bột giấy
và giấy
|
3
|
4
|
Quản lý công nghiệp
|
|
4.1
|
Kiểm nghiệm bột giấy và giấy
|
3
|
4.2
|
Kiểm nghiệm chất lượng lương
thực, thực phẩm
|
3
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật in
|
3
|
5.1
|
Công nghệ chế tạo khuôn in
|
3
|
5.2
|
Công nghệ in
|
3
|
5.3
|
Công nghệ gia công bao bì
|
3
|
VII
|
KỸ
THUẬT
|
|
1
|
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ
thuật
|
|
1.1
|
Bảo trì và sửa chữa máy nông
lâm nghiệp
|
3
|
1.2
|
Bảo trì và sửa chữa thiết bị
may
|
3
|
1.3
|
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
3
|
1.4
|
Bảo trì và sửa chữa thiết bị
cơ khí
|
3
|
1.5
|
CAD/CAM
|
3
|
1.6
|
Cơ khí
|
3
|
1.7
|
Cơ khí sửa chữa máy nông nghiệp
|
3
|
1.8
|
Cắt gọt kim loại
|
3
|
1.9
|
Gò
|
3
|
1.10
|
Hàn
|
3
|
1.11
|
Hàn điện
|
3
|
1.12
|
Gò - hàn
|
3
|
1.13
|
Hàn điện - Hàn hơi
|
3
|
1.14
|
Vận hành máy xây dựng
|
3
|
1.15
|
Vận hành máy nông nghiệp
|
3
|
1.16
|
Sửa chữa xe máy
|
3
|
1.17
|
Sửa chữa máy nổ
|
3
|
1.18
|
Sửa chữa điện tử
|
3
|
1.19
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
3
|
1.20
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
3
|
1.21
|
Sửa chữa cơ khí động lực
|
3
|
1.22
|
Sửa chữa cơ khí
|
3
|
1.23
|
Sửa chữa thiết bị in
|
3
|
1.24
|
Sửa chữa máy thi công xây dựng
|
3
|
1.25
|
Vận hành máy thi công nền
|
3
|
1.26
|
Vận hành xe nâng
|
3
|
1.27
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
4
|
1.28
|
Lái xe ô tô hạng C
|
6
|
2
|
Kỹ thuật điện, điện tử và
viễn thông
|
|
2.1
|
Điện dân dụng
|
3
|
2.2
|
Điện công nghiệp
|
3
|
2.3
|
Điện tử
|
3
|
2.4
|
Điện tử công nghiệp
|
3
|
2.5
|
Điện tử dân dụng
|
3
|
2.6
|
Điện lạnh
|
3
|
2.7
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
3
|
2.8
|
Cơ điện tử
|
3
|
2.9
|
Cơ điện nông thôn
|
3
|
2.10
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa
không khí
|
3
|
2.11
|
Sửa chữa điện công nghiệp
|
3
|
2.12
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
3
|
2.13
|
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và
điều hòa nhiệt độ
|
3
|
2.14
|
Sửa chữa điện điều khiển động
cơ
|
3
|
2.15
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô
tô
|
3
|
2.16
|
Hoàn thiện kỹ năng lắp vít,
kiểm tra ngoại quan và sử dụng các thiết bị kiểm tra
|
3
|
2.17
|
Hoàn thiện kỹ năng vận hành
chuyền lắp ráp điện tử
|
3
|
VIII
|
SẢN
XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
|
|
1
|
Chế biến lương thực, thực
phẩm và đồ uống
|
|
1.1
|
Công nghệ kỹ thuật chế biến
và bảo quản sản phẩm cây ăn quả
|
2
|
1.2
|
Công nghệ kỹ thuật chế biến
và bảo quản thực phẩm
|
2
|
1.3
|
Chế biến rau quả
|
2
|
1.4
|
Chế biến mỳ từ gạo và ngũ cốc
|
2
|
1.5
|
Sản xuất bánh, kẹo
|
2
|
2
|
Sản xuất, chế biến sợi, vải,
giày, da
|
|
2.1
|
May thời trang
|
3
|
2.2
|
May công nghiệp
|
3
|
2.3
|
Thiết kế thời trang
|
3
|
IX
|
KIẾN
TRÚC VÀ XÂY DỰNG
|
|
1
|
Xây dựng
|
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng
|
3
|
2
|
Điện - nước
|
3
|
3
|
Mộc dân dụng
|
3
|
X
|
NÔNG,
LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
1.1
|
Trồng trọt
|
2
|
1.2
|
Trồng cây dược liệu
|
2
|
1.3
|
Trồng cây ăn quả
|
2
|
1.4
|
Trồng bưởi, cam, chanh
|
2
|
1.5
|
Trồng cây cảnh
|
2
|
1.6
|
Trồng cây đinh lăng
|
2
|
1.7
|
Trồng cây hoa
|
2
|
1.8
|
Trồng chuối
|
2
|
1.9
|
Trồng đậu tương
|
2
|
1.10
|
Trồng khoai lang
|
2
|
1.11
|
Trồng khoai sọ, khoai môn
|
2
|
1.12
|
Trồng lạc
|
2
|
1.13
|
Trồng lúa năng suất cao
|
2
|
1.14
|
Trồng măng tây
|
2
|
1.15
|
Trồng tre lấy măng
|
2
|
1.16
|
Trồng nấm
|
2
|
1.17
|
Trồng nhãn
|
2
|
1.18
|
Trồng nho
|
2
|
1.19
|
Trồng rau an toàn
|
2
|
1.20
|
Trồng rau công nghệ cao
|
2
|
1.21
|
Trồng rau làm gia vị
|
2
|
1.22
|
Trồng sắn
|
2
|
1.23
|
Trồng táo
|
2
|
1.24
|
Trồng và sơ chế gừng, nghệ
|
2
|
1.25
|
Trồng vải
|
2
|
1.26
|
Chăn nuôi - Thú y
|
2
|
1.27
|
Chăn nuôi gà đồi vườn
|
2
|
1.28
|
Chế biến sản phẩm từ thịt gia
súc
|
2
|
1.29
|
Nuôi bồ câu
|
2
|
1.30
|
Nuôi lợn rừng
|
2
|
1.31
|
Nuôi ong mật
|
2
|
1.32
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho
dê, thỏ
|
2
|
1.33
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
2
|
1.34
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho
trâu bò
|
2
|
1.35
|
Nuôi và phòng trừ bệnh cho
gia cầm
|
2
|
1.36
|
Sử dụng thuốc thú y trong
chăn nuôi
|
2
|
1.37
|
Kỹ thuật rau, hoa công nghệ
cao
|
2
|
1.38
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc và
thu hoạch chè
|
2
|
1.39
|
Kỹ thuật trồng, trồng lại và
chăm sóc cây đào cảnh
|
2
|
1.40
|
Kỹ thuật trồng, trồng lại và
chăm sóc cây quất cảnh
|
2
|
1.41
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
2
|
1.42
|
Phòng trừ sâu bệnh trên cây
ăn quả
|
2
|
1.43
|
Quản lý trang trại
|
2
|
1.44
|
Quản lý và sử dụng thuốc bảo
vệ thực vật
|
2
|
1.45
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
1.46
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
2
|
1.47
|
Chọn và nhân giống cây trồng
|
2
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
2.1
|
Làm vườn - cây cảnh
|
2
|
2.2
|
Lâm sinh
|
2
|
2.3
|
Sinh vật cảnh
|
2
|
3
|
Thủy sản
|
|
3.1
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
2
|
3.2
|
Nuôi ba ba
|
2
|
3.3
|
Nuôi cá lồng bè nước ngọt
|
2
|
3.4
|
Nuôi cá nước ngọt trong ao
|
2
|
3.5
|
Nuôi cá rô đồng
|
2
|
3.6
|
Nuôi cua đồng
|
2
|
3.7
|
Nuôi ếch
|
2
|
3.8
|
Nuôi lươn
|
2
|
3.9
|
Nuôi tôm trong ruộng lúa
|
2
|
3.10
|
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
2
|
3.11
|
Phòng và chữa bệnh thủy sản
|
2
|
XI
|
THÚ
Y
|
|
1
|
Thú y
|
2
|
2
|
Dịch vụ thú y
|
2
|
3
|
Sản xuất thuốc thú y
|
2
|
XII
|
SỨC
KHỎE
|
|
1
|
Dược học
|
|
1.1
|
Dược
|
3
|
1.2
|
Dược liệu dược học cổ truyền
|
3
|
2
|
Điều dưỡng - Hộ sinh
|
|
2.1
|
Điều dưỡng
|
3
|
2.2
|
Điều dưỡng y học cổ truyền
|
3
|
2.3
|
Hộ sinh
|
3
|
2.4
|
Điều dưỡng nha khoa
|
3
|
2.5
|
Nhân viên y tế thôn, bản
|
3
|
2.6
|
Chăm sóc người cao tuổi
|
3
|
2.7
|
Tắm bé và chăm sóc mẹ sau
sinh
|
2
|
2.8
|
Sơ cấp cứu ban đầu
|
2
|
3
|
Dinh dưỡng
|
|
3.1
|
Dinh dưỡng
|
3
|
3.2
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2
|
4
|
Kỹ thuật y học
|
|
4.1
|
Kỹ thuật vật lý trị liệu
|
3
|
4.2
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
3
|
4.3
|
Kỹ thuật vật lý trị liệu và
phục hồi chức năng
|
3
|
4.4
|
Xoa bóp - bấm huyệt
|
2
|
XIII
|
DỊCH
VỤ XÃ HỘI
|
|
1
|
Dịch vụ xã hội
|
2
|
2
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
2
|
3
|
Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ
|
2
|
4
|
Giúp việc gia đình
|
2
|
XIV
|
DU LỊCH,
KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
|
|
1
|
Du lịch
|
|
1.1
|
Hướng dẫn du lịch
|
3
|
1.2
|
Quản trị lữ hành
|
3
|
2
|
Khách sạn, nhà hàng
|
|
2.1
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
3
|
2.2
|
Kỹ thuật làm bánh
|
3
|
2.3
|
Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ
uống
|
3
|
2.4
|
Nghiệp vụ bàn
|
3
|
2.5
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
3
|
2.6
|
Nghiệp vụ lưu trú
|
3
|
2.7
|
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
|
3
|
2.8
|
Quản trị khách sạn
|
3
|
3
|
Thể dục, thể thao
|
|
3.1
|
Kỹ thuật golf
|
3
|
4
|
Dịch vụ thẩm mỹ
|
|
4.1
|
Dịch vụ thẩm mỹ
|
3
|
4.2
|
Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
|
3
|
4.3
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
3
|
4.4
|
Chăm sóc da
|
2
|
4.5
|
Trang điểm
|
2
|
4.6
|
Làm móng
|
2
|
4.7
|
Kỹ thuật chăm sóc tóc
|
3
|
4.8
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
3
|
4.9
|
Chăm sóc da, phun xăm, điêu
khắc
|
3
|
XV
|
KHÁC
|
|
1
|
Bảo vệ
|
3
|
2
|
Vệ sỹ
|
3
|
3
|
Giám đốc Hợp tác xã nông nghiệp
|
3
|
Quyết định 6/2023/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6/2023/QĐ-UBND ngày 01/04/2023 quy định danh mục nghề và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.543
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|