|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 547/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học Thừa Thiên Huế 2016 2017
Số hiệu:
|
547/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dung
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 547/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT
ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về xác định chỉ
tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học,
cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
20/2012/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 6
Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến
sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Công văn số 401/SKHĐT - VX ngày 04 tháng 3 năm 2016 về việc phê duyệt chỉ tiêu đào tạo năm học
2016 - 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 cho các trường
cao đẳng, trung cấp, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, trung cấp nghề do
địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau: (có biểu chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Các sở: Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giáo dục Đào tạo,Y tế,
Lao động Thương binh và Xã hội; các trường cao đẳng trực thuộc UBND tỉnh; UBND
huyện Quảng Điền và UBND thành phố Huế chịu trách nhiệm chỉ đạo các Trường tổ
chức thực hiện đào tạo và liên kết đào tạo theo đúng các quy định hiện hành của
Nhà nước, thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cân đối kinh
phí đào tạo bằng ngân sách Nhà nước cho các sở có trường trực thuộc, các trường
trực thuộc tỉnh; UBND huyện Quảng Điền và UBND thành phố Huế cân đối kinh phí
cho các trường trực thuộc theo phân cấp quản lý; hướng dẫn và theo dõi việc triển
khai thực hiện kế hoạch đào tạo.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế,
Lao động Thương binh và Xã hội, UBND huyện Quảng Điền, UBND thành phố Huế, Hiệu
trưởng các Trường được giao chỉ tiêu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP phụ trách và CV:
TC;
- Lưu: VT, GD.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|
BẢNG GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC
2016-2017
(Kèm theo Quyết định
số: 547/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
TRƯỜNG, NGÀNH HỌC
|
Chỉ tiêu tuyển
sinh
|
Thời gian đào tạo
|
Đối
tượng tuyển sinh
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
T.đó:
Chỉ tiêu NS hỗ trợ
|
I
|
Trường Cao đẳng sư phạm Huế
|
2,900
|
470
|
|
|
|
a
|
Hệ Cao đẳng chính quy
|
1,080
|
250
|
|
|
|
*
|
Hệ Cao đẳng sư phạm
|
250
|
250
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Âm nhạc
|
15
|
15
|
3
năm
|
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH
|
Chỉ
tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường
trú tại tỉnh TTH
|
2
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
15
|
15
|
3
|
Giáo dục Thể chất (GDTC- Công tác Đội)
|
15
|
15
|
4
|
Giáo dục Tiểu
học
|
50
|
50
|
5
|
Giáo dục Mầm non
|
50
|
50
|
6
|
Sư phạm Toán học
|
20
|
20
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
20
|
20
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
20
|
20
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
20
|
20
|
10
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
25
|
25
|
*
|
Hệ cao đẳng ngoài sư phạm
|
830
|
0
|
|
|
|
11
|
Kế toán
|
60
|
0
|
3
năm
|
Thí
sinh cả nước
|
Người
học tự đóng góp kinh phí đào tạo
|
12
|
Tài chính - Ngân hàng
|
50
|
0
|
13
|
Tin học ứng dụng
|
60
|
0
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
60
|
0
|
15
|
Quản lý đất đai
|
40
|
0
|
16
|
Khoa học thư
viện
|
40
|
0
|
17
|
Việt Nam học
|
50
|
0
|
18
|
Quản trị văn phòng
|
50
|
0
|
19
|
Thư ký văn phòng
|
50
|
0
|
20
|
Quản lý văn hóa
|
40
|
0
|
|
|
21
|
Công tác xã hội
|
50
|
0
|
22
|
Tiếng Anh
|
110
|
0
|
23
|
Tiếng Nhật
|
110
|
0
|
24
|
Thiết kế đồ họa
|
30
|
0
|
25
|
Thiết kế thời trang
|
30
|
0
|
b
|
Liên thông cao đẳng theo hình thức vừa làm vừa học
|
600
|
0
|
|
|
|
26
|
Quản trị văn phòng
|
50
|
0
|
1,5 năm
|
Thí
sinh cả nước có bằng tốt nghiệp TCCN chính quy hoặc vừa học vừa làm
|
Người
học tự đóng góp kinh phí đào tạo
|
27
|
Khoa học thư viện
|
50
|
0
|
28
|
Tin học ứng dụng
|
50
|
0
|
29
|
Giáo dục Mầm
non
|
350
|
0
|
30
|
Kế toán
|
50
|
0
|
31
|
Quản lý đất đai
|
50
|
0
|
c
|
Hệ Trung cấp chính quy
|
700
|
0
|
|
|
|
32
|
Tin học ứng dụng
|
100
|
0
|
2 năm
|
Thí sinh cả nước
|
Người
học tự đóng góp kinh phí đào tạo
|
33
|
Kế toán doanh nghiệp
|
100
|
0
|
34
|
Quản lý thiết bị trường học
|
50
|
0
|
35
|
Quản lý đất đai
|
50
|
0
|
36
|
Hành chính văn thư
|
50
|
0
|
37
|
Thư viện
|
50
|
0
|
38
|
Sư phạm Mầm non
|
300
|
0
|
d
|
Hệ Trung cấp chuyên nghiệp vừa học
vừa làm
|
200
|
0
|
|
|
|
39
|
Sư phạm Mầm non, tin học ứng
dụng, hành chính văn thư, quản lý đất đai, kế
toán doanh nghiệp
|
200
|
0
|
2 năm
|
Thí sinh cả nước
|
Người
học tự đóng góp kinh phí đào tạo
|
e
|
Đào tạo khác
|
320
|
220
|
|
|
|
40
|
Đào tạo tiếng Việt
cho lưu Học sinh Lào
|
150
|
60
|
1
năm
|
Lưu
học sinh Lào
|
|
41
|
Bồi dưỡng CBQL trường THCS
|
30
|
30
|
|
|
|
42
|
Bồi dưỡng CBQL trường Tiểu học
|
30
|
30
|
3
tháng
|
|
|
43
|
Bồi dưỡng CBQL trường Mầm non
|
60
|
50
|
44
|
Bồi dưỡng GV THCS môn Tiếng Anh
|
50
|
50
|
II
|
Trường TC Văn hóa Nghệ thuật
|
462
|
377
|
|
|
|
a
|
Hệ Trung học chính quy
|
280
|
205
|
|
|
|
1
|
Ngành Thanh nhạc
|
35
|
25
|
3
năm
|
Học
sinh năng khiếu
|
Riêng
chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH từ 36 tháng trở
lên
|
2
|
Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
25
|
20
|
3
|
Ngành Hội họa
|
40
|
30
|
4
|
Ngành Nghệ thuật biểu diễn múa dân
gian dân
|
50
|
40
|
4 năm
|
5
|
Ngành Nghệ thuật biểu diễn Ca kịch
Huế
|
20
|
15
|
6
|
Ngành Nghệ thuật biểu diễn Ca Huế
|
0
|
0
|
1,5 năm
|
7
|
Ngành Nhạc công Truyền thống Huế
|
30
|
20
|
4
năm
|
8
|
Ngành Nghệ thuật biểu diễn Tuồng
|
20
|
15
|
9
|
Ngành Quản lý văn hóa
|
30
|
20
|
3
năm
|
|
|
10
|
Ngành Khoa học thư viện
|
30
|
20
|
|
|
b
|
Hệ Trung học vừa học vừa làm
|
30
|
20
|
|
|
|
11
|
Biên đạo múa
|
30
|
20
|
2
năm
|
|
|
c
|
Bồi dưỡng công chức Văn hóa xã hội
|
152
|
152
|
|
|
|
III
|
Trường Trung học TDTT Huế
|
400
|
395
|
|
|
|
a
|
Hệ Trung học chính quy
|
100
|
100
|
|
|
|
1
|
Thể dục thể thao
|
50
|
50
|
2
năm
|
Tốt
nghiệp THPT
|
|
2
|
Thể dục thể thao
|
50
|
50
|
3
năm
|
Tốt
nghiệp THCS
|
|
b
|
Hệ sơ cấp năng khiếu
|
300
|
295
|
|
|
|
3
|
Cầu lông
|
25
|
25
|
4
|
Cờ vua, cờ tướng
|
40
|
40
|
5
|
Đá cầu
|
25
|
25
|
6
|
Điền kinh
|
40
|
40
|
1
năm
|
Học sinh
năng khiếu
|
Chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH và học sinh năng
khiếu.
|
7
|
Karatedo
|
45
|
45
|
8
|
Taekwondo
|
35
|
30
|
9
|
Judo
|
30
|
30
|
10
|
Vật
|
45
|
45
|
11
|
Bắn cung
|
15
|
15
|
IV
|
Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên
Huế
|
455
|
335
|
|
|
|
a
|
Cao đẳng nghề chính quy
|
175
|
130
|
|
|
|
1
|
Điện công nghiệp
|
35
|
25
|
3
năm
|
HS tốt
nghiệp THPT
|
Chỉ
tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh
tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH
|
2
|
Cơ khí Hàn
|
35
|
30
|
3
|
Công tác xã hội
|
35
|
25
|
4
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
35
|
25
|
5
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển
trong công nghiệp
|
35
|
25
|
HS tốt
nghiệp TCN
|
b
|
Trung cấp nghề chính quy
|
280
|
205
|
|
|
|
6
|
Hàn
|
35
|
30
|
3
năm
|
Tốt
nghiệp THCS
|
|
7
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
70
|
50
|
8
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
35
|
25
|
9
|
Công tác xã hội
|
35
|
25
|
10
|
Điện công nghiệp
|
35
|
25
|
11
|
May thời trang
|
70
|
50
|
2,5
năm
|
V
|
Trung cấp nghề Quảng Điền
|
|
|
|
|
|
*
|
Trung cấp nghề chính quy
|
130
|
100
|
|
|
|
1
|
Điện Công nghiệp
|
25
|
25
|
2-3 năm
|
Tốt nghiệp THCS,
THPT
|
Chỉ tiêu ngân sách
hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có
hộ khẩu tại TTH
|
2
|
Hàn
|
25
|
25
|
3
|
May thời trang
|
30
|
30
|
4
|
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ
|
20
|
20
|
5
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
30
|
0
|
VI
|
Trung cấp nghề Huế
|
|
|
|
|
|
*
|
Trung cấp nghề chính quy
|
140
|
120
|
|
|
|
1
|
Điện dân dụng
|
20
|
15
|
|
HS tốt
nghiệp THPT, bổ túc THPT hoặc tương đương học 2 năm và hs tốt nghiệp THCS hoặc
tương đương 3 năm
|
Chỉ
tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh
tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH
|
2
|
Quản trị khách sạn
|
25
|
20
|
|
3
|
May và thiết kế thời trang
|
25
|
20
|
2-3
năm
|
4
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
25
|
20
|
|
5
|
Gia công, thiết kế sản phẩm mộc
|
20
|
20
|
|
6
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
25
|
25
|
|
VII
|
Trường Trung cấp Âu Lạc
|
|
|
|
|
|
*
|
Trung cấp chính quy
|
790
|
0
|
|
Thí
sinh cả nước (TCCN)
|
|
1
|
Dược sĩ trung cấp
|
200
|
|
|
2
|
Y sĩ đa khoa
|
50
|
|
|
3
|
Điều dưỡng
|
50
|
|
|
4
|
Kỹ thuật xét nghiệm
|
30
|
|
|
5
|
Thú y
|
50
|
|
|
6
|
Sư phạm Mầm non
|
100
|
|
|
7
|
Kế toán doanh nghiệp
|
50
|
|
|
8
|
Kinh doanh TM-DV
|
30
|
|
2-3
năm
|
9
|
Điện dân dụng
|
30
|
|
|
Thí
sinh cả nước (TCN)
|
|
10
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
30
|
|
|
11
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
30
|
|
|
12
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
50
|
|
|
13
|
Quản trị mạng máy tính
|
30
|
|
|
14
|
Kỹ thuật sửa chữa máy tính
|
30
|
|
|
15
|
Văn thư hành chính
|
30
|
|
|
VIII
|
Trung cấp kinh tế du lịch Duy
Tân
|
|
|
|
|
|
*
|
Trung cấp chính quy
|
200
|
0
|
|
|
|
1
|
Nghiệp vụ lễ
tân
|
50
|
|
2
năm
|
Thí
sinh cả nước
|
|
2
|
Lập trình/phân tích hệ thống
|
50
|
|
3
|
Sư phạm mầm non
|
50
|
|
4
|
Điều dưỡng
|
50
|
|
IX
|
Trường Cao đẳng GTVT
|
700
|
0
|
|
|
|
a
|
Cao đẳng chuyên nghiệp chính quy
|
220
|
0
|
2-3 năm
|
Thí
sinh cả nước
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
100
|
|
Chỉ
được tuyển sinh sau khi được cấp mã số ngành
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
80
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
40
|
|
b
|
Hệ Trung cấp chính quy
|
450
|
0
|
|
4
|
Xây dựng cầu đường
|
100
|
|
5
|
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
50
|
|
6
|
Kế toán doanh
nghiệp
|
50
|
|
7
|
Tài chính - Ngân hàng
|
0
|
|
8
|
Xây dựng công nghiệp và dân dụng
|
100
|
|
9
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
0
|
|
10
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
50
|
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
50
|
|
12
|
Kinh doanh vận tải đường bộ
|
50
|
|
c
|
Trung cấp nghề
|
30
|
0
|
13
|
Kinh tế vận tải
|
30
|
|
X
|
Trường Cao đẳng Y tế Huế
|
1,610
|
210
|
|
|
|
a
|
Hệ cao đẳng
|
1,080
|
150
|
|
|
|
*
|
Hệ Cao đẳng chính quy
|
680
|
150
|
|
|
|
1
|
Điều dưỡng
|
280
|
150
|
3
năm
|
Tuyển
TS tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
|
Chỉ
tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện
chính sách có hộ khẩu tại TTH
|
2
|
Hộ sinh
|
60
|
3
|
Xét nghiệm y học
|
60
|
4
|
Dược
|
280
|
*
|
Vừa học vừa làm
|
400
|
|
|
|
|
5
|
Điều dưỡng liên thông
|
|
|
|
Tuyển
thí sinh đã tốt nghiệp điều dưỡng trung cấp và các trung cấp y khác đã có chứng chỉ chuyển đổi sang điều
dưỡng
|
|
6
|
Hộ sinh liên thông
|
200
|
0
|
2
năm
|
Tuyển
TS tốt nghiệp hộ sinh trung cấp
|
|
7
|
Xét nghiệm y học liên thông
|
Tuyển
TS tốt nghiệp Kỹ thuật xét nghiệm/xét nghiệm y học trung cấp
|
|
8
|
Dược học liên
thông
|
Tuyển
TS tốt nghiệp dược sỹ trung cấp
|
|
b
|
Hệ Trung
cấp chính quy
|
270
|
60
|
|
|
|
9
|
Điều dưỡng (CN gây mê hồi sức)
|
45
|
60
|
2
năm
|
Tuyển
TS tốt nghiệp THPT và tương đương và có hộ khẩu các tỉnh Miền Trung và Tây
Nguyên.
|
Chỉ
tiêu NS chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH
|
10
|
Hộ sinh
|
45
|
11
|
Y sĩ y học cổ truyền
|
45
|
12
|
Kỹ thuật xét nghiệm
|
45
|
13
|
Dược sỹ
|
45
|
14
|
Y sĩ (CK y học dự phòng)
|
45
|
2,5
năm
|
|
|
c
|
Hệ Trung cấp vừa học vừa làm
|
100
|
0
|
|
|
|
15
|
Dược sỹ
|
100
|
|
2
năm
|
Tuyển
TS đã có bằng dược sơ học
|
d
|
Đào tạo nghề
|
160
|
0
|
|
|
|
16
|
Dược sơ học
|
100
|
|
1
năm
|
Tuyển
sinh theo nhu cầu xã hội
|
|
17
|
Nhân viên xoa bóp
|
60
|
|
3
tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 547/QĐ-UBND ngày 18/03/2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
1.560
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|