|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ đào tạo sơ cấp đào tạo dưới 03 tháng Hải Phòng
Số hiệu:
|
53/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
53/2019/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03
THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc
làm và Quỹ Quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định
chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC
ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh
phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số
43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng
quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của
Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ Quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số
44/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn chính sách đào tạo nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp
hành xong án phạt tù;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong
doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 về quy định quản lý và sử
dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 120/TTr-SLĐTBXH ngày 13/11/2019, Công văn số
4261/SLĐTBXH-GDNN ngày 31/12/2019; Báo cáo thẩm định số 57/BCTĐ-STP ngày
09/10/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định này quy định chính sách hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải
Phòng, gồm: Mức hỗ trợ chi phí đào tạo, mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại và tổ
chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Người trong độ tuổi lao động tham
gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa
bàn thành phố.
Trong đó ưu tiên đào tạo cho người
khuyết tật, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với
cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ cận
nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao
động nữ bị mất việc làm, ngư dân, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa
vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình,
dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên), người chấp hành
xong án phạt tù đã trở về cộng đồng, lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
nhỏ và vừa.
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân sách
Nhà nước để thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
Điều 3. Mức hỗ
trợ chi phí đào tạo
1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người
khuyết tật quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người
thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở thôn đặc biệt
khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và
miền núi quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người
dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất
nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân quy định tại
Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người
thuộc hộ cận nghèo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người
học là lao động nông thôn, lao động thành thị, người chấp hành xong án phạt tù
đã trở về cộng đồng, lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa quy định
tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho
thanh niên quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quyết định này.
7. Trường hợp người học đồng thời thuộc
các đối tượng nêu tại các Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 của Điều này chỉ được hưởng một
mức hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất.
8. Đối với những nghề có chi phí đào
tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ chi phí đào tạo quy định tại các Phụ lục: 1, 2,
3, 4, 5, 6 ban hành kèm theo Quyết định này thì các cơ sở đào tạo chủ động xây
dựng phương án huy động nguồn kinh phí bổ sung do người học đóng góp và các nguồn
huy động, tài trợ hợp pháp khác để bảo đảm chi phí đào tạo.
Việc quản lý và sử dụng kinh phí huy
động thêm được thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Mức hỗ
trợ tiền ăn, tiền đi lại
1. Thanh niên và các đối tượng quy định
tại Khoản 1 Điều 5 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ được
hưởng mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 Quyết định
số 46/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Ngoài những đối tượng và mức hỗ trợ
quy định tại Khoản 1 Điều này, các Sở, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp tùy điều kiện và khả năng, có thể
huy động thêm các nguồn kinh phí hợp pháp khác để hỗ trợ thêm tiền ăn, tiền đi
lại cho người học trong thời gian đào tạo. Việc quản lý và sử dụng kinh phí
huy động thêm được thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Lập kế hoạch
và tổ chức đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo
1. Hàng năm, căn cứ văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về xây dựng kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm kế hoạch, số lượng đối tượng thụ
hưởng chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng quy định
tại Điều 2, Điều 3, Điều 4 Quyết định này; các cơ quan, đơn vị, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp lập kế hoạch, dự toán kinh phí hỗ trợ đào tạo gửi Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội và cơ quan tài chính cùng cấp.
Kế hoạch đào tạo, gồm: Danh mục nghề
đào tạo, trình độ đào tạo, số người học, cơ sở đào tạo, địa bàn đào tạo, mức
chi phí đào tạo cho từng nghề, dự toán nhu cầu kinh phí hỗ trợ đào tạo, hỗ trợ
tiền ăn, tiền đi lại, cam kết tiếp nhận lao động của doanh nghiệp và các cơ
quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ
cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
2. Các cơ quan được giao nhiệm vụ tổ
chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
căn cứ kế hoạch đào tạo được duyệt, tiến hành đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo
cho cơ sở đào tạo nghề nghiệp đủ điều kiện hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy
định.
3. Việc đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo
thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản
hướng dẫn Luật.
Điều 6. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. Trách nhiệm của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội:
a) Hướng dẫn các Sở, ngành, Ủy ban
nhân dân các quận, huyện, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố xây dựng kế hoạch hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng hàng năm, 5 năm; phối hợp với các cơ
quan liên quan lồng ghép nguồn lực của các chương trình, đề án có liên quan để
tổ chức thực hiện chính sách hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc cơ
quan, đơn vị và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề
nghiệp thực hiện hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa
bàn thành phố.
c) Phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn
quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
d) Tổng hợp kế hoạch đào tạo trình độ
sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố và nhu cầu kinh phí gửi Sở
Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp vào kế hoạch, dự toán ngân sách nhà
nước trình Ủy ban nhân dân thành phố.
đ) Kiểm tra, giám sát tình hình thực
hiện hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; định kỳ 6 tháng,
hàng năm tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
a) Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu Ủy ban nhân dân
thành phố bố trí kinh phí từ ngân sách địa phương theo khả năng cân đối ngân
sách và lồng ghép sử dụng các nguồn kinh phí từ các chương trình, dự án, kinh
phí hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp và các nguồn huy động tài trợ
hợp pháp khác để hỗ trợ đào tạo, hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người học
theo chính sách quy định tại Quyết định này.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
c) Kiểm tra, giám sát việc thực hiện
hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng và việc quản lý, sử dụng
kinh phí hỗ trợ đào tạo quy định tại Quyết định này và Luật Ngân sách nhà nước.
3. Trách nhiệm của Sở Kế hoạch và Đầu
tư:
a) Hướng dẫn xây dựng kế hoạch, giao
chỉ tiêu hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho các Sở,
ngành, địa phương trong thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm, 5 năm.
b) Kiểm tra, giám sát tình hình thực
hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
4. Trách nhiệm của các Sở, ngành liên
quan khác:
a) Lồng ghép sử dụng các nguồn kinh
phí được giao từ ngân sách trung ương, ngân sách địa phương và các nguồn hỗ trợ
khác để tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo chính sách
quy định tại Quyết định này và Luật Ngân sách nhà nước.
b) Chỉ đạo các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, doanh nghiệp, các cơ sở khác thuộc phạm vi quản lý xây dựng, gửi kế hoạch
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng hàng năm về Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, triển khai và chủ động tham gia đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 03 tháng theo chính sách quy định tại Quyết định này và chịu trách nhiệm về
kết quả, hiệu quả đào tạo thuộc phạm vi quản lý.
c) Triển khai các hoạt động hỗ trợ tổ
chức sản xuất, tạo việc làm, xây dựng thương hiệu hàng hóa, tiêu thụ sản phẩm
cho người lao động sau đào tạo.
d) Kiểm tra, giám sát các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp, các cơ sở khác thuộc phạm vi quản lý
trong việc tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; định kỳ 6
tháng, hàng năm báo cáo tình hình thực hiện gửi Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.
5. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân
các quận, huyện:
a) Tuyên truyền chính sách hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; tuyên truyền về hướng nghiệp,
đào tạo nghề, tạo việc làm đối với người lao động trên địa bàn địa phương quản
lý.
b) Rà soát, xác định nhu cầu học nghề
của người lao động, nhu cầu sử dụng lao động của doanh nghiệp trên địa bàn để
xây dựng kế hoạch đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng của địa phương
hàng năm gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp.
c) Tạo điều kiện cho các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp tổ chức hoạt động
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người lao động trên địa bàn;
chịu trách nhiệm về hiệu quả đào tạo trên địa bàn.
d) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
và các cơ quan chuyên môn kiểm tra, xác nhận đơn xin học nghề của người lao động
trên địa bàn đảm bảo quy định; chỉ đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
kiểm tra, tổng hợp, xác nhận và lưu trữ danh sách đăng ký học nghề của người
lao động trên địa bàn đảm bảo quy định.
đ) Kiểm tra, giám sát hoạt động hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn; định kỳ 6 tháng,
hàng năm tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện, kết quả, hiệu quả đào tạo gửi
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành
phố.
Điều 7. Tổ chức
thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số
2744/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố quy
định mức chi phí và chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới
03 tháng cho người khuyết tật đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng,
Quyết định số 1129/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân
thành phố quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03
tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu
trong Quyết định này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo
văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố; Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, huyện và
các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế- Bộ Lao động -TBXH;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP HP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Công báo HP;
- Sở Tư pháp;
- Báo Hải Phòng;
- Đài PT&TH Hải Phòng;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Như Điều 7;
- CPVP;
- Các phòng; VX, TCNS;
- CV: LĐ;
- Lưu: VT, Sở LĐTBXH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
TT
|
Tên
nghề đào tạo
|
Thời
gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng)
|
Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng)
|
I
|
Đào tạo trình độ sơ cấp
|
|
|
1
|
May công nghiệp
|
5
|
1.200.000
|
2
|
Điện dân dụng
|
5
|
1.200.000
|
3
|
Đan lát thủ công
|
6
|
1.000.000
|
4
|
Đan mây tre
|
6
|
1.000.000
|
5
|
Ren thủ công
|
6
|
1.000.000
|
6
|
Móc thủ công
|
6
|
1.000.000
|
7
|
Thêu ren mỹ thuật
|
6
|
1.000.000
|
8
|
Kỹ thuật thêu tay
|
6
|
1.000.000
|
9
|
Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi
|
6
|
1.000.000
|
10
|
Kỹ thuật khâu bóng
|
6
|
1.000.000
|
11
|
Dệt chiếu cói
|
6
|
1.000.000
|
12
|
Vẽ trên gốm
|
6
|
1.000.000
|
13
|
Tin học văn phòng
|
10
|
600.000
|
14
|
Vi tính văn phòng
|
10
|
600.000
|
15
|
Tin học ứng dụng
|
10
|
600.000
|
16
|
Công tác xã hội
|
10
|
600.000
|
17
|
Trồng rau an toàn
|
7
|
800.000
|
18
|
Trồng rau hữu cơ
|
7
|
800.000
|
19
|
Trồng rau màu công nghệ cao
|
7
|
800.000
|
20
|
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ
|
7
|
800.000
|
21
|
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
7
|
800.000
|
22
|
Trồng dưa hấu, dưa bở
|
7
|
800.000
|
23
|
Nuôi ong mật
|
7
|
800.000
|
24
|
Trồng và nhân giống khoai tây
|
7
|
800.000
|
25
|
Kỹ thuật trồng khoai tây
|
7
|
800.000
|
26
|
Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông
|
7
|
800.000
|
27
|
Trồng bầu, bí, dưa chuột
|
7
|
800.000
|
28
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
7
|
800.000
|
29
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
7
|
800.000
|
30
|
Trồng và nhân giống nấm
|
7
|
800.000
|
31
|
Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm
|
7
|
800.000
|
32
|
Trồng xoài, ổi
|
7
|
800.000
|
33
|
Trồng chuối
|
7
|
800.000
|
34
|
Trồng vải, nhãn
|
7
|
800.000
|
35
|
Trồng cây có múi
|
7
|
800.000
|
36
|
Nhân giống cây ăn quả
|
7
|
800.000
|
37
|
Trồng ngô
|
7
|
800.000
|
38
|
Nhân giống lúa
|
7
|
800.000
|
39
|
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt)
|
7
|
800.000
|
40
|
Trồng rau
công nghệ cao
|
7
|
800.000
|
41
|
Trồng măng tây, cà rốt, củ cải
|
7
|
800.000
|
42
|
Trồng hoa lily, hoa loa kèn
|
7
|
800.000
|
43
|
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn
|
7
|
800.000
|
44
|
Trồng đào, quất cảnh
|
7
|
800.000
|
45
|
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy
|
7
|
800.000
|
46
|
Trồng hoa lan
|
7
|
800.000
|
47
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
7
|
800.000
|
48
|
Nuôi dê, thỏ
|
7
|
800.000
|
49
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò
|
7
|
800.000
|
50
|
Nuôi chim cút, chim bồ câu thương
phẩm
|
7
|
800.000
|
51
|
Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ
|
7
|
800.000
|
52
|
Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả
|
7
|
800.000
|
53
|
Nuôi hươu, nai
|
7
|
800.000
|
54
|
Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè
|
7
|
800.000
|
55
|
Trồng và sơ chế gừng, nghệ
|
7
|
800.000
|
56
|
Nuôi cá bống tượng
|
7
|
800.000
|
57
|
Nuôi cá rô đồng
|
7
|
800.000
|
58
|
Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi
|
7
|
800.000
|
59
|
Nuôi cá diêu hồng
|
7
|
800.000
|
60
|
Nuôi cá rô phi
|
7
|
800.000
|
61
|
Nuôi cá chim vây vàng trong ao
|
7
|
800.000
|
62
|
Nuôi cua đồng
|
7
|
800.000
|
63
|
Sản xuất giống cua xanh
|
7
|
800.000
|
64
|
Nuôi cua biển
|
7
|
800.000
|
65
|
Khuyến nông
lâm
|
7
|
800.000
|
66
|
Sản xuất giống một số cá nước ngọt
|
7
|
800.000
|
67
|
Nuôi ba ba
|
7
|
800.000
|
68
|
Sản xuất giống tôm sú
|
7
|
800.000
|
II
|
Đào tạo dưới 03 tháng
|
|
|
1
|
Làm chổi
|
2
|
1.000.000
|
2
|
Làm hàng mã
|
2
|
1.000.000
|
3
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
2
|
1.500.000
|
4
|
Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị,
kèn)
|
2
|
1.500.000
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI THUỘC HỘ ĐỒNG BÀO DÂN
TỘC THIỂU SỐ NGHÈO; NGƯỜI THUỘC HỘ NGHÈO Ở THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ KHU VỰC
III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
TT
|
Tên
nghề đào tạo
|
Thời
gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng)
|
Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng)
|
I
|
Đào tạo trình độ sơ cấp
|
|
|
1.1
|
Nhóm nghề phi nông nghiệp
|
|
|
1
|
Vận hành máy xúc
|
6
|
650.000
|
2
|
Vận hành xe xúc gạt
|
6
|
650.000
|
3
|
Vận hành cần, cầu trục
|
6
|
650.000
|
4
|
Vận hành cần trục
|
6
|
650.000
|
5
|
Vận hành cầu trục
|
6
|
650.000
|
6
|
Vận hành cần trục chân đế
|
6
|
650.000
|
7
|
Vận hành cần trục giàn QC
|
6
|
650.000
|
8
|
Vận hành cần trục giàn RTG
|
6
|
650.000
|
9
|
Vận hành cần trục giàn RTG, cổng trục, cầu trục
|
6
|
650.000
|
10
|
Vận hành cần trục tàu thủy
|
6
|
650.000
|
11
|
Vận hành cần trục - Pa lăng điện
|
6
|
650.000
|
12
|
Vận hành máy lu
|
6
|
650.000
|
13
|
Vận hành máy ủi
|
6
|
650.000
|
14
|
Vận hành nồi
hơi
|
6
|
650.000
|
15
|
Vận hành máy nén khí
|
6
|
650.000
|
16
|
Vận hành xe nâng hàng
|
6
|
650.000
|
17
|
Vận hành xe nâng chuyển
|
6
|
650.000
|
18
|
Vận hành máy nâng chuyển
|
6
|
650.000
|
19
|
Vận hành xe nâng người
|
6
|
650.000
|
20
|
Vận hành xe nâng hàng forklift
|
6
|
650.000
|
21
|
Vận hành xe nâng hàng Container
|
6
|
650.000
|
22
|
Vận hành máy đóng, ép cọc
|
6
|
650.000
|
23
|
Vận hành máy khoan cọc nhồi
|
6
|
650.000
|
24
|
Vận hành máy xây dựng
|
6
|
650.000
|
25
|
Vận hành máy nông nghiệp
|
6
|
650.000
|
26
|
Sử dụng máy nông cụ
|
6
|
650.000
|
27
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
6
|
650.000
|
28
|
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ
|
6
|
650.000
|
29
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
6
|
650.000
|
30
|
Sửa chữa máy
tàu thủy
|
6
|
650.000
|
31
|
Vận hành, bảo trì máy tàu cá
|
6
|
650.000
|
32
|
Vận hành, bảo trì máy tàu thủy
|
6
|
650.000
|
33
|
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
|
6
|
650.000
|
34
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không
khí
|
6
|
650.000
|
35
|
Hàn
|
6
|
650.000
|
36
|
Hàn điện
|
6
|
650.000
|
37
|
Hàn 3G
|
6
|
650.000
|
38
|
Hàn 5G
|
6
|
650.000
|
39
|
Hàn hơi và Inox
|
6
|
650.000
|
40
|
Hàn hồ quang tay
|
6
|
650.000
|
41
|
Hàn TIG
|
6
|
650.000
|
42
|
Hàn MAG
|
6
|
650.000
|
43
|
Hàn ống 6G
|
6
|
650.000
|
44
|
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn
|
6
|
650.000
|
45
|
Cắt gọt kim loại
|
6
|
650.000
|
46
|
Nguội căn bản
|
6
|
650.000
|
47
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
6
|
650.000
|
48
|
Tiện ren
|
6
|
650.000
|
49
|
Phay CNC
|
6
|
650.000
|
50
|
Tiện CNC
|
6
|
650.000
|
51
|
Cắt nhiệt CNC
|
6
|
650.000
|
52
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
|
6
|
650.000
|
53
|
Sửa chữa cơ điện nông thôn
|
6
|
650.000
|
54
|
Sửa chữa công trình thủy lợi
|
6
|
650.000
|
55
|
Sửa chữa điện ô tô
|
6
|
650.000
|
56
|
Sửa chữa điện điều khiển động cơ
|
6
|
650.000
|
57
|
Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô
|
6
|
650.000
|
58
|
Sửa chữa gầm ô tô
|
6
|
650.000
|
59
|
Sửa chữa động cơ ô tô
|
6
|
650.000
|
60
|
Sửa chữa cơ khí động cơ
|
6
|
650.000
|
61
|
Sửa chữa ô tô
|
6
|
650.000
|
62
|
Công nghệ ô tô
|
6
|
650.000
|
63
|
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
6
|
650.000
|
64
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
6
|
650.000
|
65
|
Lái xe ô tô hạng C
|
6
|
650.000
|
66
|
Đúc kim loại
|
6
|
650.000
|
67
|
Tiện kim loại
|
6
|
650.000
|
68
|
Phay, bào kim loại
|
6
|
650.000
|
69
|
Sửa chữa thiết bị may
|
6
|
650.000
|
70
|
Thợ điện tàu biển
|
6
|
600.000
|
71
|
Thủy thủ tàu biển
|
6
|
600.000
|
72
|
Thủy thủ tàu cá
|
6
|
600.000
|
73
|
Thợ máy tàu biển
|
6
|
600.000
|
74
|
Điều khiển tàu
biển
|
6
|
600.000
|
75
|
Điều khiển tàu cá
|
6
|
600.000
|
76
|
Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá
|
6
|
600.000
|
77
|
Khai thác máy tàu thủy
|
6
|
600.000
|
78
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
6
|
600.000
|
79
|
Sơn tàu biển
|
6
|
600.000
|
80
|
Kỹ thuật xây dựng
|
6
|
600.000
|
81
|
Điện - Nước
|
6
|
600.000
|
82
|
Gia công và lắp dựng kết cấu thép
|
6
|
600.000
|
83
|
Nề - Hoàn thiện
|
6
|
600.000
|
84
|
Lắp đặt đường ống nước
|
6
|
600.000
|
85
|
Cấp, thoát nước
|
6
|
600.000
|
86
|
Cốt thép - Hàn
|
6
|
600.000
|
87
|
Bê tông
|
6
|
600.000
|
88
|
Cốp pha - giàn giáo
|
6
|
600.000
|
89
|
Trắc địa công trình
|
6
|
600.000
|
90
|
Sản xuất xi măng
|
6
|
600.000
|
91
|
Sản xuất bao bì xi măng
|
6
|
600.000
|
92
|
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí
xi măng
|
6
|
600.000
|
93
|
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi
măng
|
6
|
600.000
|
94
|
Phân tích cơ lý hóa xi măng
|
6
|
600.000
|
95
|
Sản xuất vật liệu không nung và cốt
liệu
|
6
|
600.000
|
96
|
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên
|
6
|
600.000
|
97
|
May công nghiệp
|
6
|
600.000
|
98
|
May mũ giày
|
6
|
600.000
|
99
|
May thời trang
|
6
|
600.000
|
100
|
Thiết kế thời trang
|
6
|
600.000
|
101
|
Cắt may trang phục nữ
|
6
|
600.000
|
102
|
Cắt, may thời
trang
|
6
|
600.000
|
103
|
Điện công nghiệp
|
6
|
600.000
|
104
|
Điện dân dụng
|
6
|
600.000
|
105
|
Điện tàu thủy
|
6
|
600.000
|
106
|
Lắp đặt điện nội thất
|
6
|
600.000
|
107
|
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất
nhỏ
|
6
|
600.000
|
108
|
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều
hòa nhiệt độ
|
6
|
600.000
|
109
|
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn
áp
|
6
|
600.000
|
110
|
Sửa chữa trang
thiết bị nhiệt gia đình
|
6
|
600.000
|
111
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
6
|
600.000
|
112
|
Sửa chữa bơm điện
|
6
|
600.000
|
113
|
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước
gia đình
|
6
|
600.000
|
114
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
6
|
600.000
|
115
|
Sửa chữa điện tử
|
6
|
600.000
|
116
|
Quản lý điện nông thôn
|
6
|
600.000
|
117
|
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
|
6
|
600.000
|
118
|
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa
|
6
|
600.000
|
119
|
Điện tử dân dụng
|
6
|
600.000
|
120
|
Điện tử công nghiệp
|
6
|
600.000
|
121
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
6
|
600.000
|
122
|
Chế biến món ăn
|
6
|
600.000
|
123
|
Nghiệp vụ bàn
|
6
|
600.000
|
124
|
Nghiệp vụ buồng
|
6
|
600.000
|
125
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
6
|
600.000
|
126
|
Thuyết minh viên du lịch
|
6
|
600.000
|
127
|
Kỹ thuật làm
bánh
|
6
|
600.000
|
128
|
Nghiệp vụ du lịch khách sạn
|
6
|
600.000
|
129
|
Nghiệp vụ khách sạn
|
6
|
600.000
|
130
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
6
|
600.000
|
131
|
Dịch vụ nhà hàng
|
6
|
600.000
|
132
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
6
|
600.000
|
133
|
Nghiệp vụ bảo vệ
|
6
|
600.000
|
134
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
6
|
600.000
|
135
|
Cắm hoa nghệ thuật
|
6
|
600.000
|
136
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
6
|
600.000
|
137
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
6
|
600.000
|
138
|
Thiết kế tạo mẫu
tóc
|
6
|
600.000
|
139
|
Ren thủ công
|
8
|
500.000
|
140
|
Móc thủ công
|
8
|
500.000
|
141
|
Thêu ren mỹ thuật
|
8
|
500.000
|
142
|
Kỹ thuật thêu tay
|
8
|
500.000
|
143
|
Kỹ thuật móc chỉ
|
8
|
500.000
|
144
|
Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi
|
8
|
500.000
|
145
|
Kỹ thuật khâu
bóng
|
8
|
500.000
|
146
|
Đan lát thủ công
|
8
|
500.000
|
147
|
Đan mây tre
|
8
|
500.000
|
148
|
Dệt chiếu cói
|
8
|
500.000
|
149
|
Kỹ thuật sơn mài
|
8
|
500.000
|
150
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
8
|
500.000
|
151
|
Điêu khắc đá
|
8
|
500.000
|
152
|
Chạm khắc đá
|
8
|
500.000
|
153
|
Mộc mỹ nghệ
|
8
|
500.000
|
154
|
Mộc dân dụng
|
8
|
500.000
|
155
|
Sản xuất gốm thô
|
8
|
500.000
|
156
|
Sản xuất kính xây dựng
|
8
|
500.000
|
157
|
Sản xuất sứ vệ sinh
|
8
|
500.000
|
158
|
Sản xuất sứ mỹ nghệ
|
8
|
500.000
|
159
|
Chạm khắc hoa văn phù điêu
|
8
|
500.000
|
160
|
Kỹ thuật gia công bàn ghế
|
8
|
500.000
|
161
|
Kỹ thuật gia công tủ
|
8
|
500.000
|
162
|
Vẽ trên gốm
|
8
|
500.000
|
163
|
Thư ký văn phòng
|
10
|
400.000
|
164
|
Quản trị doanh nghiệp nhỏ
|
10
|
400.000
|
165
|
Kinh doanh tạp hóa
|
10
|
400.000
|
166
|
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp
|
10
|
400.000
|
167
|
Kế toán doanh nghiệp
|
10
|
400.000
|
168
|
Quản lý doanh nghiệp
|
10
|
400.000
|
169
|
Bán hàng trong
siêu thị
|
10
|
400.000
|
170
|
Logistics
|
10
|
400.000
|
171
|
Tiếng Anh giao tiếp
|
10
|
400.000
|
172
|
Vẽ và thiết kế trên máy tính
|
10
|
400.000
|
173
|
Thiết kế trang Web
|
10
|
400.000
|
174
|
Quản trị mạng máy tính
|
10
|
400.000
|
175
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
10
|
400.000
|
176
|
Lắp ráp máy tính
|
10
|
400.000
|
177
|
Sửa chữa máy tính phần cứng
|
10
|
400.000
|
178
|
Tin học văn phòng
|
10
|
400.000
|
179
|
Vi tính văn phòng
|
10
|
400.000
|
180
|
Tin học ứng dụng
|
10
|
400.000
|
181
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần
mềm)
|
10
|
400.000
|
182
|
Công tác xã hội
|
10
|
400.000
|
I.2
|
Nhóm nghề nông nghiệp
|
|
|
1
|
Sơ chế và bảo quản thủy sản
|
8
|
500.000
|
2
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
8
|
500.000
|
3
|
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc
|
8
|
500.000
|
4
|
Chế biến nước mắm
|
8
|
500.000
|
5
|
Chế biến rau quả
|
8
|
500.000
|
6
|
Chế biến sản phẩm từ bột gạo
|
8
|
500.000
|
7
|
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
8
|
500.000
|
8
|
Thú y trang trại gia cầm
|
8
|
500.000
|
9
|
Thú y trang trại lợn
|
8
|
500.000
|
10
|
Nuôi cá nước ngọt trong ao
|
8
|
500.000
|
11
|
Nuôi cá lồng bè nước ngọt
|
8
|
500.000
|
12
|
Nuôi tôm càng xanh
|
8
|
500.000
|
13
|
Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy
sản
|
8
|
500.000
|
14
|
Nuôi tôm sú
|
8
|
500.000
|
15
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
8
|
500.000
|
16
|
Sản xuất giống và nuôi ngao
|
8
|
500.000
|
17
|
Nuôi cá biển trong ao nước lợ
|
8
|
500.000
|
18
|
Trồng lúa năng suất cao
|
8
|
500.000
|
19
|
Trồng rau an toàn
|
8
|
500.000
|
20
|
Trồng rau hữu cơ
|
8
|
500.000
|
21
|
Trồng rau màu công nghệ cao
|
8
|
500.000
|
22
|
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ
|
8
|
500.000
|
23
|
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
8
|
500.000
|
24
|
Trồng dưa hấu, dưa bở
|
8
|
500.000
|
25
|
Nuôi ong mật
|
8
|
500.000
|
26
|
Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực
phẩm
|
8
|
500.000
|
27
|
Trồng và nhân giống khoai tây
|
8
|
500.000
|
28
|
Kỹ thuật trồng khoai tây
|
8
|
500.000
|
29
|
Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông
|
8
|
500.000
|
30
|
Trồng bầu, bí, dưa chuột
|
8
|
500.000
|
31
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
8
|
500.000
|
32
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
8
|
500.000
|
33
|
Trồng và nhân giống nấm
|
8
|
500.000
|
34
|
Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm
|
8
|
500.000
|
35
|
Quản lý công
trình thủy nông
|
8
|
500.000
|
36
|
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi
|
8
|
500.000
|
37
|
Sản xuất muối biển
|
8
|
500.000
|
38
|
Sản xuất muối công nghiệp
|
8
|
500.000
|
39
|
Quản lý trang trại
|
8
|
500.000
|
40
|
Mua bán, bảo quản phân bón
|
8
|
500.000
|
41
|
Trồng xoài, ổi
|
8
|
500.000
|
42
|
Trồng chuối
|
8
|
500.000
|
43
|
Trồng vải, nhãn
|
8
|
500.000
|
44
|
Trồng cây có múi
|
8
|
500.000
|
45
|
Nhân giống cây ăn quả
|
8
|
500.000
|
46
|
Trồng ngô
|
8
|
500.000
|
47
|
Nhân giống lúa
|
8
|
500.000
|
48
|
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt)
|
8
|
500.000
|
49
|
Trồng rau công nghệ cao
|
8
|
500.000
|
50
|
Trồng măng tây, cà rốt, củ cải
|
8
|
500.000
|
51
|
Trồng hoa lily, hoa loa kèn
|
8
|
500.000
|
52
|
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng
môn
|
8
|
500.000
|
53
|
Trồng đào, quất cảnh
|
8
|
500.000
|
54
|
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy
|
8
|
500.000
|
55
|
Trồng hoa lan
|
8
|
500.000
|
56
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
8
|
500.000
|
57
|
Nuôi dê, thỏ
|
8
|
500.000
|
58
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò
|
8
|
500.000
|
59
|
Nuôi chim cút, chim bồ câu thương
phẩm
|
8
|
500.000
|
60
|
Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ
|
8
|
500.000
|
61
|
Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả
|
8
|
500.000
|
62
|
Nuôi hươu, nai
|
8
|
500.000
|
63
|
Nuôi rắn, kỳ
đà, tắc kè
|
8
|
500.000
|
64
|
Sản xuất cây giống lâm nghiệp
|
8
|
500.000
|
65
|
Bảo tồn và làm giàu rừng
|
8
|
500.000
|
66
|
Sản xuất nông lâm kết hợp
|
8
|
500.000
|
67
|
Trồng và sơ chế gừng, nghệ
|
8
|
500.000
|
68
|
Nuôi cá bống tượng
|
8
|
500.000
|
69
|
Nuôi cá rô đồng
|
8
|
500.000
|
70
|
Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi
|
8
|
500.000
|
71
|
Nuôi cá diêu hồng
|
8
|
500.000
|
72
|
Nuôi cá rô phi
|
8
|
500.000
|
73
|
Nuôi cá chim vây vàng trong ao
|
8
|
500.000
|
74
|
Nuôi cua đồng
|
8
|
500.000
|
75
|
Sản xuất giống cua xanh
|
8
|
500.000
|
76
|
Nuôi cua biển
|
8
|
500.000
|
77
|
Khuyến nông lâm
|
8
|
500.000
|
78
|
Sản xuất giống một số cá nước ngọt
|
8
|
500.000
|
79
|
Nuôi ba ba
|
8
|
500.000
|
80
|
Sản xuất giống tôm sú
|
8
|
500.000
|
81
|
Ương giống và nuôi tu hài
|
8
|
500.000
|
82
|
Nuôi cá lồng bè trên biển
|
8
|
500.000
|
83
|
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới
kéo
|
8
|
500.000
|
84
|
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ
|
8
|
500.000
|
85
|
Đánh bắt hải sản bằng lưới rê
|
8
|
500.000
|
86
|
Đánh bắt hải sản bằng lưới vây
|
8
|
500.000
|
87
|
Chế biến hải sản khô
|
8
|
500.000
|
88
|
Chế biến tôm xuất khẩu
|
8
|
500.000
|
89
|
Chế biến sản phẩm từ đậu nành
|
8
|
500.000
|
90
|
Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ
đông lạnh xuất khẩu
|
8
|
500.000
|
91
|
Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lạnh
|
8
|
500.000
|
II
|
Đào tạo dưới 03 tháng
|
|
|
1
|
Làm chổi
|
1
|
500.000
|
2
|
Làm hàng mã
|
1
|
500.000
|
3
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
2
|
1.000.000
|
4
|
Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị,
kèn)
|
2
|
1.000.000
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI
PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ, NGƯỜI
THUỘC DIỆN ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG, NGƯỜI THUỘC
HỘ NGHÈO, NGƯỜI THUỘC HỘ GIA ĐÌNH BỊ THU HỒI ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT KINH DOANH,
LAO ĐỘNG NỮ BỊ MẤT VIỆC LÀM, NGƯ DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT
|
Tên
nghề đào tạo
|
Thời
gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng)
|
Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng)
|
I
|
Đào tạo trình độ sơ cấp
|
|
|
1.1
|
Nhóm nghề phi nông nghiệp
|
|
|
1
|
Vận hành máy xúc
|
4
|
650.000
|
2
|
Vận hành xe xúc gạt
|
4
|
650.000
|
3
|
Vận hành cần, cầu trục
|
4
|
650.000
|
4
|
Vận hành cần
trục
|
4
|
650.000
|
5
|
Vận hành cầu
trục
|
4
|
650.000
|
6
|
Vận hành cần trục chân đế
|
4
|
650.000
|
7
|
Vận hành cần trục giàn QC
|
4
|
650.000
|
8
|
Vận hành cần trục giàn RTG
|
4
|
650.000
|
9
|
Vận hành cần trục giàn RTG, cổng trục, cầu trục
|
4
|
650.000
|
10
|
Vận hành cần trục tàu thủy
|
4
|
650.000
|
11
|
Vận hành cần trục - Pa lăng điện
|
4
|
650.000
|
12
|
Vận hành máy lu
|
4
|
650.000
|
13
|
Vận hành máy ủi
|
4
|
650.000
|
14.
|
Vận hành nồi
hơi
|
4
|
650.000
|
15
|
Vận hành máy nén khí
|
4
|
650.000
|
16
|
Vận hành xe nâng hàng
|
4
|
650.000
|
17
|
Vận hành xe nâng chuyển
|
4
|
650.000
|
18
|
Vận hành máy nâng chuyển
|
4
|
650.000
|
19
|
Vận hành xe nâng người
|
4
|
650.000
|
20
|
Vận hành xe nâng hàng forklift
|
4
|
650.000
|
21
|
Vận hành xe nâng hàng container
|
4
|
650.000
|
22
|
Vận hành máy đóng, ép cọc
|
4
|
650.000
|
23
|
Vận hành máy khoan cọc nhồi
|
4
|
650.000
|
24
|
Vận hành máy xây dựng
|
4
|
650.000
|
25
|
Vận hành máy nông nghiệp
|
4
|
650.000
|
26
|
Sử dụng máy nông cụ
|
4
|
650.000
|
27
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
4
|
650.000
|
28
|
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ
|
4
|
650.000
|
29
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
4
|
650.000
|
30
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
4
|
650.000
|
31
|
Vận hành, bảo trì máy tàu cá
|
4
|
650.000
|
32
|
Vận hành, bảo trì máy tàu thủy
|
4
|
650.000
|
33
|
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
|
4
|
650.000
|
34
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không
khí
|
4
|
650.000
|
35
|
Hàn
|
4
|
650.000
|
36
|
Hàn điện
|
4
|
650.000
|
37
|
Hàn 3G
|
4
|
650.000
|
38
|
Hàn 5G
|
4
|
650.000
|
39
|
Hàn hơi và Inox
|
4
|
650.000
|
40
|
Hàn hồ quang tay
|
4
|
650.000
|
41
|
Hàn TIG
|
4
|
650.000
|
42
|
Hàn MAG
|
4
|
650.000
|
43
|
Hàn ống 6G
|
4
|
650.000
|
44
|
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn
|
4
|
650.000
|
45
|
Cắt gọt kim loại
|
4
|
650.000
|
46
|
Nguội căn bản
|
4
|
650.000
|
47
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
4
|
650.000
|
48
|
Tiện ren
|
4
|
650.000
|
49
|
Phay CNC
|
4
|
650.000
|
50
|
Tiện CNC
|
4
|
650.000
|
51
|
Cắt nhiệt CNC
|
4
|
650.000
|
52
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
|
4
|
650.000
|
53
|
Sửa chữa cơ điện nông thôn
|
4
|
650.000
|
54
|
Sửa chữa công trình thủy lợi
|
4
|
650.000
|
55
|
Sửa chữa điện ô tô
|
4
|
650.000
|
56
|
Sửa chữa điện điều khiển động cơ
|
4
|
650.000
|
57
|
Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô
|
4
|
650.000
|
58
|
Sửa chữa gầm ô tô
|
4
|
650.000
|
59
|
Sửa chữa động cơ ô tô
|
4
|
650.000
|
60
|
Sửa chữa cơ khí động cơ
|
4
|
650.000
|
61
|
Sửa chữa ô tô
|
4
|
650.000
|
62
|
Công nghệ ô tô
|
4
|
650.000
|
63
|
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
4
|
650.000
|
64
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
4
|
650.000
|
65
|
Lái xe ô tô hạng C
|
4
|
650.000
|
66
|
Đúc kim loại
|
4
|
650.000
|
67
|
Tiện kim loại
|
4
|
650.000
|
68
|
Phay, bào kim
loại
|
4
|
650.000
|
69
|
Sửa chữa thiết bị may
|
4
|
650.000
|
70
|
Thợ điện tàu biển
|
5
|
600.000
|
71
|
Thủy thủ tàu biển
|
5
|
600.000
|
72
|
Thủy thủ tàu cá
|
5
|
600.000
|
73
|
Thợ máy tàu biển
|
5
|
600.000
|
74
|
Điều khiển tàu biển
|
5
|
600.000
|
75
|
Điều khiển tàu cá
|
5
|
600.000
|
76
|
Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá
|
5
|
600.000
|
77
|
Khai thác máy tàu thủy
|
5
|
600.000
|
78
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
5
|
600.000
|
79
|
Sơn tàu biển
|
5
|
600.000
|
80
|
Kỹ thuật xây dựng
|
5
|
600.000
|
81
|
Điện - Nước
|
5
|
600.000
|
82
|
Gia công và lắp dựng kết cấu thép
|
5
|
600.000
|
83
|
Nề - Hoàn thiện
|
5
|
600.000
|
84
|
Lắp đặt đường ống nước
|
5
|
600.000
|
85
|
Cấp, thoát nước
|
5
|
600.000
|
86
|
Cốt thép - Hàn
|
5
|
600.000
|
87
|
Bê tông
|
5
|
600.000
|
88
|
Cốp pha - giàn giáo
|
5
|
600.000
|
89
|
Trắc địa công
trình
|
5
|
600.000
|
90
|
Sản xuất xi măng
|
5
|
600.000
|
91
|
Sản xuất bao bì xi măng
|
5
|
600.000
|
92
|
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí
xi măng
|
5
|
600.000
|
93
|
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi
măng
|
5
|
600.000
|
94
|
Phân tích cơ lý hóa xi măng
|
5
|
600.000
|
95
|
Sản xuất vật liệu không nung và cốt
liệu
|
5
|
600.000
|
96
|
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên
|
5
|
600.000
|
97
|
May công nghiệp
|
5
|
600.000
|
98
|
May mũ giày
|
5
|
600.000
|
99
|
May thời trang
|
5
|
600.000
|
100
|
Thiết kế thời
trang
|
5
|
600.000
|
101
|
Cắt may trang phục nữ
|
5
|
600.000
|
102
|
Cắt, may thời trang
|
5
|
600.000
|
103
|
Điện công nghiệp
|
5
|
600.000
|
104
|
Điện dân dụng
|
5
|
600.000
|
105
|
Điện tàu thủy
|
5
|
600.000
|
106
|
Lắp đặt điện nội thất
|
5
|
600.000
|
107
|
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
|
5
|
600.000
|
108
|
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều
hòa nhiệt độ
|
5
|
600.000
|
109
|
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
|
5
|
600.000
|
110
|
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia
đình
|
5
|
600.000
|
111
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
5
|
600.000
|
112
|
Sửa chữa bơm điện
|
5
|
600.000
|
113
|
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát
nước gia đình
|
5
|
600.000
|
114
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
5
|
600.000
|
115
|
Sửa chữa điện tử
|
5
|
600.000
|
116
|
Quản lý điện nông thôn
|
5
|
600.000
|
117
|
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
|
5
|
600.000
|
118
|
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa
|
5
|
600.000
|
119
|
Điện tử dân dụng
|
5
|
600.000
|
120
|
Điện tử công nghiệp
|
5
|
600.000
|
121
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
5
|
600.000
|
122
|
Chế biến món ăn
|
5
|
600.000
|
123
|
Nghiệp vụ bàn
|
5
|
600.000
|
124
|
Nghiệp vụ buồng
|
5
|
600.000
|
125
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
5
|
600.000
|
126
|
Thuyết minh viên du lịch
|
5
|
600.000
|
127
|
Kỹ thuật làm bánh
|
5
|
600.000
|
128
|
Nghiệp vụ du lịch khách sạn
|
5
|
600.000
|
129
|
Nghiệp vụ khách sạn
|
5
|
600.000
|
130
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
5
|
600.000
|
131
|
Dịch vụ nhà hàng
|
5
|
600.000
|
132
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
5
|
600.000
|
133
|
Nghiệp vụ
bảo vệ
|
5
|
600.000
|
134
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
5
|
600.000
|
135
|
Cắm hoa nghệ thuật
|
5
|
600.000
|
136
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
5
|
600.000
|
137
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
5
|
600.000
|
138
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
5
|
600.000
|
139
|
Ren thủ công
|
6
|
500.000
|
140
|
Móc thủ công
|
6
|
500.000
|
141
|
Thêu ren mỹ thuât
|
6
|
500.000
|
142
|
Kỹ thuật thêu tay
|
6
|
500
000
|
143
|
Kỹ thuật móc chỉ
|
6
|
500.000
|
144
|
Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi
|
6
|
500.000
|
145
|
Kỹ thuật khâu bóng
|
6
|
500.000
|
146
|
Đan lát thủ công
|
6
|
500.000
|
147
|
Đan mây tre
|
6
|
500.000
|
148
|
Dệt chiếu cói
|
6
|
500.000
|
149
|
Kỹ thuật sơn mài
|
6
|
500.000
|
150
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
6
|
500.000
|
151
|
Điêu khắc đá
|
6
|
500.000
|
152
|
Chạm khắc đá
|
6
|
500.000
|
153
|
Mộc mỹ nghệ
|
6
|
500.000
|
154
|
Mộc dân dụng
|
6
|
500.000
|
155
|
Sản xuất gốm thô
|
6
|
500.000
|
156
|
Sản xuất kính xây dựng
|
6
|
500.000
|
157
|
Sản xuất sứ vệ sinh
|
6
|
500.000
|
158
|
Sản xuất sứ mỹ nghệ
|
6
|
500.000
|
159
|
Chạm khắc hoa văn phù điêu
|
6
|
500.000
|
160
|
Kỹ thuật gia công bàn ghế
|
6
|
500.000
|
161
|
Kỹ thuật gia công tủ
|
6
|
500.000
|
162
|
Vẽ trên gốm
|
6
|
500.000
|
163
|
Thư ký văn phòng
|
7
|
400.000
|
164
|
Quản trị doanh nghiệp nhỏ
|
7
|
400.000
|
165
|
Kinh doanh tạp hóa
|
7
|
400.000
|
166
|
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp
|
7
|
400.000
|
167
|
Kế toán doanh
nghiệp
|
7
|
400.000
|
168
|
Quản lý doanh nghiệp
|
7
|
400.000
|
169
|
Bán hàng trong siêu thị
|
7
|
400.000
|
170
|
Logistics
|
7
|
400.000
|
171
|
Tiếng Anh
giao tiếp
|
7
|
400.000
|
172
|
Vẽ và thiết kế trên máy tính
|
7
|
400.000
|
173
|
Thiết kế
trang Web
|
7
|
400.000
|
174
|
Quản trị mạng máy tính
|
7
|
400.000
|
175
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy
tính
|
7
|
400.000
|
176
|
Lắp ráp máy
tính
|
7
|
400.000
|
177
|
Sửa chữa máy tính phần cứng
|
7
|
400.000
|
178
|
Tin học văn phòng
|
7
|
400.000
|
179
|
Vi tính văn
phòng
|
7
|
400.000
|
180
|
Tin học ứng dụng
|
7
|
400.000
|
181
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần
mềm)
|
7
|
400.000
|
182
|
Công tác xã hội
|
7
|
400.000
|
I.2
|
Nhóm nghề nông nghiệp
|
|
|
1
|
Sơ chế và bảo quản thủy sản
|
6
|
500.000
|
2
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
6
|
500.000
|
3
|
Chế biến sản phẩm từ thịt gia
súc
|
6
|
500.000
|
4
|
Chế biến nước
mắm
|
6
|
500.000
|
5
|
Chế biến rau
quả
|
6
|
500.000
|
6
|
Chế biến sản phẩm từ bột gạo
|
6
|
500.000
|
7
|
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
6
|
500.000
|
8
|
Thú y trang trại gia cầm
|
6
|
500.000
|
9
|
Thú y trang trại lợn
|
6
|
500.000
|
10
|
Nuôi cá nước ngọt trong ao
|
6
|
500.000
|
11
|
Nuôi cá lồng bè nước ngọt
|
6
|
500.000
|
12
|
Nuôi tôm càng xanh
|
6
|
500.000
|
13
|
Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy
sản
|
6
|
500.000
|
14
|
Nuôi tôm sú
|
6
|
500.000
|
15
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
6
|
500.000
|
16
|
Sản xuất giống và nuôi ngao
|
6
|
500.000
|
17
|
Nuôi cá biển
trong ao nước lợ
|
6
|
500.000
|
18
|
Trồng lúa năng suất cao
|
6
|
500.000
|
19
|
Trồng rau an toàn
|
6
|
500.000
|
20
|
Trồng rau hữu
cơ
|
6
|
500.000
|
21
|
Trồng rau màu
công nghệ cao
|
6
|
500.000
|
22
|
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ
|
6
|
500.000
|
23
|
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
6
|
500.000
|
24
|
Trồng dưa hấu, dưa bở
|
6
|
500.000
|
25
|
Nuôi ong mật
|
6
|
500.000
|
26
|
Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực
phẩm
|
6
|
500.000
|
27
|
Trồng và nhân giống khoai tây
|
6
|
500.000
|
28
|
Kỹ thuật trồng khoai tây
|
6
|
500.000
|
29
|
Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông
|
6
|
500.000
|
30
|
Trồng bầu, bí, dưa chuột
|
6
|
500.000
|
31
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
6
|
500.000
|
32
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
6
|
500.000
|
33
|
Trồng và nhân giống nấm
|
6
|
500.000
|
34
|
Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm
|
6
|
500.000
|
35
|
Quản lý công trình thủy nông
|
6
|
500.000
|
36
|
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi
|
6
|
500.000
|
37
|
Sản xuất muối biển
|
6
|
500.000
|
38
|
Sản xuất muối công nghiệp
|
6
|
500.000
|
39
|
Quản lý trang trại
|
6
|
500.000
|
40
|
Mua bán, bảo quản phân bón
|
6
|
500.000
|
41
|
Trồng xoài, ổi
|
6
|
500.000
|
42
|
Trồng chuối
|
6
|
500.000
|
43
|
Trồng vải, nhãn
|
6
|
500.000
|
44
|
Trồng cây có múi
|
6
|
500.000
|
45
|
Nhân giống cây ăn quả
|
6
|
500.000
|
46
|
Trồng ngô
|
6
|
500.000
|
47
|
Nhân giồng lúa
|
6
|
500.000
|
48
|
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt)
|
6
|
500.000
|
49
|
Trồng rau công nghệ cao
|
6
|
500.000
|
50
|
Trồng măng tây,
cà rốt, củ cải
|
6
|
500.000
|
51
|
Trồng hoa lily, hoa loa kèn
|
6
|
500.000
|
52
|
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền,
hồng môn
|
6
|
500.000
|
53
|
Trồng đào, quất
cảnh
|
6
|
500.000
|
54
|
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy
|
6
|
500.000
|
55
|
Trồng hoa lan
|
6
|
500.000
|
56
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
6
|
500.000
|
57
|
Nuôi dê, thỏ
|
6
|
500.000
|
58
|
Nuôi, và phòng trị bệnh cho trâu bò
|
6
|
500.000
|
59
|
Nuôi chim cút, chim bồ câu thương
phẩm
|
6
|
500.000
|
60
|
Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ
|
6
|
500.000
|
61
|
Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả
|
6
|
500.000
|
62
|
Nuôi hươu, nai
|
6
|
500.000
|
63
|
Nuôi rắn, kỳ
đà, tắc kè
|
6
|
500.000
|
64
|
Sản xuất cây giống lâm nghiệp
|
6
|
500.000
|
65
|
Bảo tồn và
làm giàu rừng
|
6
|
500.000
|
66
|
Sản xuất nông lâm kết hợp
|
6
|
500.000
|
67
|
Trồng và sơ chế gừng, nghệ
|
6
|
500.000
|
68
|
Nuôi cá bống tượng
|
6
|
500.000
|
69
|
Nuôi cá rô đồng
|
6
|
500.000
|
70
|
Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi
|
6
|
500.000
|
71
|
Nuôi cá diêu hồng
|
6
|
500.000
|
72
|
Nuôi cá rô phi
|
6
|
500.000
|
73
|
Nuôi cá chim vây vàng trong ao
|
6
|
500.000
|
74
|
Nuôi cua đồng
|
6
|
500.000
|
75
|
Sản xuất giống cua xanh
|
6
|
500.000
|
76
|
Nuôi cua biển
|
6
|
500.000
|
77
|
Khuyến nông lâm
|
6
|
500.000
|
78
|
Sản xuất giống một số cá nước ngọt
|
6
|
500.000
|
79
|
Nuôi ba ba
|
6
|
500.000
|
80
|
Sản xuất giống tôm sú
|
6
|
500.000
|
81
|
Ương giống và nuôi tu hài
|
6
|
500.000
|
82
|
Nuôi cá lồng bè trên biển
|
6
|
500.000
|
83
|
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới
kéo
|
6
|
500.000
|
84
|
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ
|
6
|
500.000
|
85
|
Đánh bắt hải sản bằng lưới rê
|
6
|
500.000
|
86
|
Đánh bắt hải sản bằng lưới vây
|
6
|
500.000
|
87
|
Chế biến hải sản khô
|
6
|
500.000
|
88
|
Chế biến tôm xuất khẩu
|
6
|
500.000
|
89
|
Chế biến sản phẩm từ đậu nành
|
6
|
500.000
|
90
|
Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ
đông lạnh xuất khẩu
|
6
|
500.000
|
91
|
Chế biến nhuyễn thể chân đầu
đông lạnh
|
6
|
500.000
|
II
|
Đào tạo dưới 03 tháng
|
|
|
1
|
Làm chổi
|
1
|
500.000
|
2
|
Làm hàng mã
|
1
|
500.000
|
3
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
2
|
1.000.000
|
4
|
Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị,
kèn)
|
2
|
1.000.000
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI
PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI THUỘC HỘ CẬN NGHÈO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT
|
Tên
nghề đào tạo
|
Thời
gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng)
|
Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng)
|
I
|
Đào tạo trình độ sơ cấp
|
|
|
1.1
|
Nhóm nghề phi nông nghiệp
|
|
|
1
|
Vận hành máy xúc
|
3
|
650.000
|
2
|
Vận hành xe xúc gạt
|
3
|
650.000
|
3
|
Vận hành cần, cẩu trục
|
3
|
650.000
|
4
|
Vận hành cần
trục
|
3
|
650.000
|
5
|
Vận hành cẩu
trục
|
3
|
650.000
|
6
|
Vận hành cần trục chân đế
|
3
|
650.000
|
7
|
Vận hành cần trục giàn QC
|
3
|
650.000
|
8
|
Vận hành cần trục giàn RTG
|
3
|
650.000
|
9
|
Vận hành cần trục giàn RTG, cổng
trục, cẩu trục
|
3
|
650.000
|
10
|
Vận hành cần trục tàu thủy
|
3
|
650.000
|
11
|
Vận hành cần trục - Pa lăng điện
|
3
|
650.000
|
12
|
Vận hành máy lu
|
3
|
650.000
|
13
|
Vận hành máy ủi
|
3
|
650.000
|
14
|
Vận hành nồi
hơi
|
3
|
650.000
|
15
|
Vận hành máy nén khí
|
3
|
650.000
|
16
|
Vận hành xe nâng hàng
|
3
|
650.000
|
17
|
Vận hành xe nâng chuyển
|
3
|
650.000
|
18
|
Vận hành máy nâng chuyển
|
3
|
650.000
|
19
|
Vận hành xe nâng người
|
3
|
650.000
|
20
|
Vận hành xe nâng hàng forklift
|
3
|
650.000
|
21
|
Vận hành xe nâng hàng container
|
3
|
650.000
|
22
|
Vận hành máy đóng, ép cọc
|
3
|
650.000
|
23
|
Vận hành máy khoan cọc nhồi
|
3
|
650.000
|
24
|
Vận hành máy xây dựng
|
3
|
650.000
|
25
|
Vận hành máy nông nghiệp
|
3
|
650.000
|
26
|
Sử dụng máy
nông cụ
|
3
|
650.000
|
27
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
3
|
650.000
|
28
|
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ
|
3
|
650.000
|
29
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
3
|
650.000
|
30
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
3
|
650.000
|
31
|
Vận hành, bảo trì máy tàu cá
|
3
|
650.000
|
32
|
Vận hành, bảo trì máy tàu thủy
|
3
|
650.000
|
33
|
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
|
3
|
650.000
|
34
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa
không khí
|
3
|
650.000
|
35
|
Hàn
|
3
|
650.000
|
36
|
Hàn điện
|
3
|
650.000
|
37
|
Hàn 3G
|
3
|
650.000
|
38
|
Hàn 5G
|
3
|
650.000
|
39
|
Hàn hơi và Inox
|
3
|
650.000
|
40
|
Hàn hồ quang
tay
|
3
|
650.000
|
41
|
Hàn TIG
|
3
|
650.000
|
42
|
Hàn MAG
|
3
|
650.000
|
43
|
Hàn ống 6G
|
3
|
650.000
|
44
|
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn
|
3
|
650.000
|
45
|
Cắt gọt kim
loại
|
3
|
650.000
|
46
|
Nguội căn bản
|
3
|
650.000
|
47
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
3
|
650.000
|
48
|
Tiện ren
|
3
|
650.000
|
49
|
Phay CNC
|
3
|
650.000
|
50
|
Tiện CNC
|
3
|
650.000
|
51
|
Cắt nhiệt CNC
|
3
|
650.000
|
52
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
|
3
|
650.000
|
53
|
Sửa chữa cơ điện nông thôn
|
3
|
650.000
|
54
|
Sửa chữa công trình thủy lợi
|
3
|
650.000
|
55
|
Sửa chữa điện ô tô
|
3
|
650.000
|
56
|
Sửa chữa điện điều khiển động cơ
|
3
|
650.000
|
57
|
Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô
|
3
|
650.000
|
58
|
Sửa chữa gầm ô tô
|
3
|
650.000
|
59
|
Sửa chữa động cơ ô tô
|
3
|
650.000
|
60
|
Sửa chữa cơ khí động cơ
|
3
|
650.000
|
61
|
Sửa chữa ô tô
|
3
|
650.000
|
62
|
Công nghệ ô tô
|
3
|
650.000
|
63
|
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
3
|
650.000
|
64
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
3
|
650.000
|
65
|
Lái xe ô tô hạng C
|
3
|
650.000
|
66
|
Đúc kim loại
|
3
|
650.000
|
67
|
Tiện kim loại
|
3
|
650.000
|
68
|
Phay, bào kim loại
|
3
|
650.000
|
69
|
Sửa chữa thiết
bị may
|
3
|
650.000
|
70
|
Thợ điện tàu biển
|
4
|
600.000
|
71
|
Thủy thủ tàu
biển
|
4
|
600.000
|
72
|
Thủy thủ tàu cá
|
4
|
600.000
|
73
|
Thợ máy tàu biển
|
4
|
600.000
|
74
|
Điều khiển tàu biển
|
4
|
600.000
|
75
|
Điều khiển tàu cá
|
4
|
600.000
|
76
|
Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá
|
4
|
600.000
|
77
|
Khai thác máy tàu thủy
|
4
|
600.000
|
78
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
4
|
600.000
|
79
|
Sơn tàu biển
|
4
|
600.000
|
80
|
Kỹ thuật xây dựng
|
4
|
600.000
|
81
|
Điện - Nước
|
4
|
600.000
|
82
|
Gia công và lắp dựng kết cấu
thép
|
4
|
600.000
|
83
|
Nề - Hoàn thiện
|
4
|
600.000
|
84
|
Lắp đặt đường
ống nước
|
4
|
600.000
|
85
|
Cấp, thoát nước
|
4
|
600.000
|
86
|
Cốt thép -
Hàn
|
4
|
600.000
|
87
|
Bê tông
|
4
|
600.000
|
88
|
Cốp pha -
giàn giáo
|
4
|
600.000
|
89
|
Trắc địa công
trình
|
4
|
600.000
|
90
|
Sản xuất xi măng
|
4
|
600.000
|
91
|
Sản xuất bao bì xi măng
|
4
|
600.000
|
92
|
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng
|
4
|
600.000
|
93
|
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi
măng
|
4
|
600.000
|
94
|
Phân tích cơ lý hóa xi măng
|
4
|
600.000
|
95
|
Sản xuất vât liệu không nung và cốt
liệu
|
4
|
600.000
|
96
|
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên
|
4
|
600.000
|
97
|
May công nghiệp
|
4
|
600.000
|
98
|
May mũ giày
|
4
|
600.000
|
99
|
May thời trang
|
4
|
600.000
|
100
|
Thiết kế
thời trang
|
4
|
600.000
|
101
|
Cắt may trang
phục nữ
|
4
|
600.000
|
102
|
Cắt, may thời
trang
|
4
|
600.000
|
103
|
Điện công nghiệp
|
4
|
600.000
|
104
|
Điện dân dụng
|
4
|
600.000
|
105
|
Điện tàu thủy
|
4
|
600.000
|
106
|
Lắp đặt điện nội thất
|
4
|
600.000
|
107
|
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
|
4
|
600.000
|
108
|
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều
hòa nhiệt độ
|
4
|
600.000
|
109
|
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn
áp
|
4.
|
600.000
|
110
|
Sửa chữa trang
thiết bị nhiệt gia đình
|
4
|
600.000
|
111
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
4
|
600.000
|
112
|
Sửa chữa bơm điện
|
4
|
600.000
|
113
|
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát
nước gia đình
|
4
|
600.000
|
114
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
4
|
600.000
|
115
|
Sửa chữa điện tử
|
4
|
600.000
|
116
|
Quản lý điện nông thôn
|
4
|
600.000
|
117
|
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
|
4
|
600.000
|
118
|
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa
|
4
|
600.000
|
119
|
Điện tử dân dụng
|
4
|
600.000
|
120
|
Điện tử công nghiệp
|
4
|
600.000
|
121
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
4
|
600.000
|
122
|
Chế biến món ăn
|
4
|
600.000
|
123
|
Nghiệp vụ bàn
|
4
|
600.000
|
124
|
Nghiệp vụ buồng
|
4
|
600.000
|
125
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
4
|
600.000
|
126
|
Thuyết minh
viên du lịch
|
4
|
600.000
|
127
|
Kỹ thuật làm bánh
|
4
|
600.000
|
128
|
Nghiệp vụ du lịch khách sạn
|
4
|
600.000
|
129
|
Nghiệp vụ khách sạn
|
4
|
600.000
|
130
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
4
|
600.000
|
131
|
Dịch vụ nhà hàng
|
4
|
600.000
|
132
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
4
|
600.000
|
133
|
Nghiệp vụ bảo
vệ
|
4
|
600.000
|
134
|
Chăm sóc sắc
đẹp
|
4
|
600.000
|
135
|
Cắm hoa nghệ
thuật
|
4
|
600.000
|
136
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
4
|
600.000
|
137
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
4
|
600.000
|
138
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
4
|
600.000
|
139
|
Ren thủ công
|
5
|
500.000
|
140
|
Móc thủ công
|
5
|
500.000
|
141
|
Thêu ren mỹ thuật
|
5
|
500.000
|
142
|
Kỹ thuật thêu
tay
|
5
|
500.000
|
143
|
Kỹ thuật móc
chỉ
|
5
|
500.000
|
144
|
Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi
|
5
|
500.000
|
145
|
Kỹ thuật khâu
bóng
|
5
|
500.000
|
146
|
Đan lát thủ công
|
5
|
500.000
|
147
|
Đan mây tre
|
5
|
500.000
|
148
|
Dệt chiếu cói
|
5
|
500.000
|
149
|
Kỹ thuật sơn mài
|
5
|
500.000
|
150
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
5
|
500.000
|
151
|
Điêu khắc đá
|
5
|
500.000
|
152
|
Chạm khắc đá
|
5
|
500.000
|
153
|
Mộc mỹ nghệ
|
5
|
500.000
|
154
|
Mộc dân dụng
|
5
|
500.000
|
155
|
Sản xuất gốm thô
|
5
|
500.000
|
156
|
Sản xuất kính xây dựng
|
5
|
500.000
|
157
|
Sản xuất sứ vệ sinh
|
5
|
500.000
|
158
|
Sản xuất sứ mỹ nghệ
|
5
|
500.000
|
159
|
Chạm khắc hoa văn phù điêu
|
5
|
500.000
|
160
|
Kỹ thuật gia công bàn ghế
|
5
|
500.000
|
161
|
Kỹ thuật gia công tủ
|
5
|
500.000
|
162
|
Vẽ trên gốm
|
5
|
500.000
|
163
|
Thư ký văn phòng
|
6
|
400.000
|
164
|
Quản trị doanh nghiệp nhỏ
|
6
|
400.000
|
165
|
Kinh doanh tạp hóa
|
6
|
400.000
|
166
|
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp
|
6
|
400.000
|
167
|
Kế toán doanh
nghiệp
|
6
|
400.000
|
168
|
Quản lý doanh nghiệp
|
6
|
400.000
|
169
|
Bán hàng trong siêu thị
|
6
|
400.000
|
170
|
Logistics
|
6
|
400.000
|
171
|
Tiếng Anh
giao tiếp
|
6
|
400.000
|
172
|
Vẽ và thiết kế trên máy tính
|
6
|
400.000
|
173
|
Thiết kế trang
Web
|
6
|
400.000
|
174
|
Quản trị mạng máy tính
|
6
|
400.000
|
175
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy
tính
|
6
|
400.000
|
176
|
Lắp ráp máy
tính
|
6
|
400.000
|
177
|
Sửa chữa máy tính phần cứng
|
6
|
400.000
|
178
|
Tin học văn phòng
|
6
|
400.000
|
179
|
Vi tính văn phòng
|
6
|
400.000
|
180
|
Tin học ứng dụng
|
6
|
400.000
|
181
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần
mềm)
|
6
|
400.000
|
182
|
Công tác xã hội
|
6
|
400.000
|
I.2
|
Nhóm nghề nông nghiệp
|
|
|
1
|
Sơ chế và bảo quản thủy sản
|
5
|
500.000
|
2
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
5
|
500.000
|
3
|
Chế biến sản phẩm từ thịt gia
súc
|
5
|
500.000
|
4
|
Chế biến nước mắm
|
5
|
500.000
|
5
|
Chế biến rau quả
|
5
|
500.000
|
6
|
Chế biến sản phẩm từ bột gạo
|
5
|
500.000
|
7
|
Sử dụng thuốc
thú y trong chăn nuôi
|
5
|
500.000
|
8
|
Thú y trang trại gia cầm
|
5
|
500.000
|
9
|
Thú y trang trại lợn
|
5
|
500.000
|
10
|
Nuôi cá nước ngọt trong ao
|
5
|
500.000
|
11
|
Nuôi cá lồng
bè nước ngọt
|
5
|
500.000
|
12
|
Nuôi tôm càng xanh
|
5
|
500.000
|
13
|
Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy
sản
|
5
|
500.000
|
14
|
Nuôi tôm sú
|
5
|
500.000
|
15
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
5
|
500.000
|
16
|
Sản xuất giống và nuôi ngao
|
5
|
500.000
|
17
|
Nuôi cá biển
trong ao nước lợ
|
5
|
500.000
|
18
|
Trồng lúa năng suất cao
|
5
|
500.000
|
19
|
Trồng rau an
toàn
|
5
|
500.000
|
20
|
Trồng rau hữu
cơ
|
5
|
500.000
|
21
|
Trồng rau màu công nghệ cao
|
5
|
500.000
|
22
|
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ
|
5
|
500.000
|
23
|
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
5
|
500.000
|
24
|
Trồng dưa hấu, dưa bở
|
5
|
500.000
|
25
|
Nuôi ong mật
|
5
|
500.000
|
26
|
Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực
phẩm
|
5
|
500.000
|
27
|
Trồng và nhân giống khoai tây
|
5
|
500.000
|
28
|
Kỹ thuật trồng khoai tây
|
5
|
500.000
|
29
|
Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông
|
5
|
500.000
|
30
|
Trồng bầu, bí, dưa chuột
|
5
|
500.000
|
31
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
5
|
500.000
|
32
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
5
|
500.000
|
33
|
Trồng và nhân giống nấm
|
5
|
500.000
|
34
|
Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm
|
5
|
500.000
|
35
|
Quản lý công trình thủy nông
|
5
|
500.000
|
36
|
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn
nuôi
|
5
|
500.000
|
37
|
Sản xuất muối biển
|
5
|
500.000
|
38
|
Sản xuất muối công nghiệp
|
5
|
500.000
|
39
|
Quản lý trang trại
|
5
|
500.000
|
40
|
Mua bán, bảo quản phân bón
|
5
|
500.000
|
41
|
Trồng xoài, ổi
|
5
|
500.000
|
42
|
Trồng chuối
|
5
|
500.000
|
43
|
Trồng vải,
nhãn
|
5
|
500.000
|
44
|
Trồng cây có
múi
|
5
|
500.000
|
45
|
Nhân giống cây ăn quả
|
5
|
500.000
|
46
|
Trồng ngô
|
5
|
500.000
|
47
|
Nhân giống
lúa
|
5
|
500.000
|
48
|
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt)
|
5
|
500.000
|
49
|
Trồng rau
công nghệ cao
|
5
|
500.000
|
50
|
Trồng măng tây, cà rốt, củ cải
|
5
|
500.000
|
51
|
Trồng hoa
lily, hoa loa kèn
|
5
|
500.000
|
52
|
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng
tiền, hồng môn
|
5
|
500.000
|
53
|
Trồng đào, quất cảnh
|
5
|
500.000
|
54
|
Trồng mai
vàng, mai chiêu thủy
|
5
|
500.000
|
55
|
Trồng hoa lan
|
5
|
500.000
|
56
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
5
|
500.000
|
57
|
Nuôi dê, thỏ
|
5
|
500.000
|
58
|
Nuôi, và phòng trị bệnh cho trâu bò
|
5
|
500.000
|
59
|
Nuôi chim cút, chim bồ câu thương
phẩm
|
5
|
500.000
|
60
|
Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ
|
5
|
500.000
|
61
|
Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả
|
5
|
500.000
|
62
|
Nuôi hươu, nai
|
5
|
500.000
|
63
|
Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè
|
5
|
500.000
|
64
|
Sản xuất cây giống lâm nghiệp
|
5
|
500.000
|
65
|
Bảo tồn và làm giàu rừng
|
5
|
500.000
|
66
|
Sản xuất nông lâm kết hợp
|
5
|
500.000
|
67
|
Trồng và sơ chế gừng, nghệ
|
5
|
500.000
|
68
|
Nuôi cá bống
tượng
|
5
|
500.000
|
69
|
Nuôi cá rô đồng
|
5
|
500.000
|
70
|
Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi
|
5
|
500.000
|
71
|
Nuôi cá diêu hồng
|
5
|
500.000
|
72
|
Nuôi cá rô phi
|
5
|
500.000
|
73
|
Nuôi cá chim vây vàng trong ao
|
5
|
500.000
|
74
|
Nuôi cua đồng
|
5
|
500.000
|
75
|
Sản xuất giống cua xanh
|
5
|
500.000
|
76
|
Nuôi cua biển
|
5
|
500.000
|
77
|
Khuyến nông
lâm
|
5
|
500.000
|
78
|
Sản xuất giống một số cá nước ngọt
|
5
|
500.000
|
79
|
Nuôi ba ba
|
5
|
500.000
|
80
|
Sản xuất giống tôm sú
|
5
|
500.000
|
81
|
Ương giống và nuôi tu hài
|
5
|
500.000
|
82
|
Nuôi cá lồng bè trên biển
|
5
|
500.000
|
83
|
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới
kéo
|
5
|
500.000
|
84
|
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ
|
5
|
500.000
|
85
|
Đánh bắt hải sản bằng lưới rê
|
5
|
500.000
|
86
|
Đánh bắt hải sản bằng lưới vây
|
5
|
500.000
|
87
|
Chế biến hải sản khô
|
5
|
500.000
|
88
|
Chế biến tôm xuất khẩu
|
5
|
500.000
|
89
|
Chế biến sản phẩm từ đậu nành
|
5
|
500.000
|
90
|
Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ
đông lạnh xuất khẩu
|
5
|
500.000
|
91
|
Chế biến nhuyễn thể chân đầu
đông lạnh
|
5
|
500.000
|
II
|
Đào tạo dưới 03 tháng
|
|
|
1
|
Làm chổi
|
1
|
500.000
|
2
|
Làm hàng mã
|
1
|
500.000
|
3
|
Xoa bóp bấm
huyệt
|
2
|
1.000.000
|
4
|
Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị,
kèn)
|
2
|
1.000.000
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI
PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, LAO
ĐỘNG THÀNH THỊ, NGƯỜI CHẤP HÀNH XONG ÁN PHẠT TÙ ĐÃ TRỞ VỀ CỘNG ĐỒNG, LAO ĐỘNG
ĐANG LÀM VIỆC TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT
|
Tên
nghề đào tạo
|
Thời
gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng)
|
Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng)
|
I
|
Đào tạo trình độ sơ cấp
|
|
|
I.1
|
Nhóm nghề phi nông nghiệp
|
|
|
1
|
Vận hành máy xúc
|
3
|
650.000
|
2
|
Vận hành xe xúc gạt
|
3
|
650.000
|
3
|
Vận hành cần, cẩu trục
|
3
|
650.000
|
4
|
Vận hành cần
trục
|
3
|
650.000
|
5
|
Vận hành cẩu trục
|
3
|
650.000
|
6
|
Vận hành cần trục chân đế
|
3
|
650.000
|
7
|
Vận hành cần trục giàn QC
|
3
|
650.000
|
8
|
Vận hành cần trục giàn RTG
|
3
|
650.000
|
9
|
Vận hành cần trục giàn RTG, cống
trục, cẩu trục
|
3
|
650.000
|
10
|
Vận hành cần trục tàu thủy
|
3
|
650.000
|
11
|
Vận hành cần trục - Pa lăng điện
|
3
|
650.000
|
12
|
Vận hành máy lu
|
3
|
650.000
|
13
|
Vận hành máy ủi
|
3
|
650.000
|
14
|
Vận hành nồi hơi
|
3
|
650.000
|
15
|
Vận hành máy nén khí
|
3
|
650.000
|
16
|
Vận hành xe nâng hàng
|
3
|
650.000
|
17
|
Vận hành xe nâng chuyển
|
3
|
650.000
|
18
|
Vận hành máy nâng chuyển
|
3
|
650.000
|
19
|
Vận hành xe nâng người
|
3
|
650.000
|
20
|
Vận hành xe nâng hàng forklift
|
3
|
650.000
|
21
|
Vận hành xe nâng hàng container
|
3
|
650.000
|
22
|
Vận hành máy đóng, ép cọc
|
3
|
650.000
|
23
|
Vận hành máy khoan cọc nhồi
|
3
|
650.000
|
24
|
Vận hành máy xây dựng
|
3
|
650.000
|
25
|
Vận hành máy nông nghiệp
|
3
|
650.000
|
26
|
Sử dụng máy nông cụ
|
3
|
650.000
|
27
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
3
|
650.000
|
28
|
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ
|
3
|
650.000
|
29
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
3
|
650.000
|
30
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
3
|
650.000
|
31
|
Vận hành, bảo trì máy tàu cá
|
3
|
650.000
|
32
|
Vận hành, bảo trì máy tàu thủy
|
3
|
650.000
|
33
|
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
|
3
|
650.000
|
34
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không
khí
|
3
|
650.000
|
35
|
Hàn
|
3
|
650.000
|
36
|
Hàn điện
|
3
|
650.000
|
37
|
Hàn 3G
|
3
|
650.000
|
38
|
Hàn 5G
|
3
|
650.000
|
39
|
Hàn hơi và Inox
|
3
|
650.000
|
40
|
Hàn hồ quang tay
|
3
|
650.000
|
41
|
Hàn TIG
|
3
|
650.000
|
42
|
Hàn MAG
|
3
|
650.000
|
43
|
Hàn ống 6G
|
3
|
650.000
|
44
|
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn
|
3
|
650.000
|
45
|
Cắt gọt kim loại
|
3
|
650.000
|
46
|
Nguội căn bản
|
3
|
650.000
|
47
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
3
|
650.000
|
48
|
Tiện ren
|
3
|
650.000
|
49
|
Phay CNC
|
3
|
650.000
|
50
|
Tiện CNC
|
3
|
650.000
|
51
|
Cắt nhiệt CNG
|
3
|
650.000
|
52
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
|
3
|
650.000
|
53
|
Sửa chữa cơ điện nông thôn
|
3
|
650.000
|
54
|
Sửa chữa công trình thủy lợi
|
3
|
650.000
|
55
|
Sửa chữa điện ô tô
|
3
|
650.000
|
56
|
Sửa chữa điện điều khiển động cơ
|
3
|
650.000
|
57
|
Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô
|
3
|
650.000
|
58
|
Sửa chữa gầm ô tô
|
3
|
650.000
|
59
|
Sửa chữa động cơ ô tô
|
3
|
650.000
|
60
|
Sửa chữa cơ khí động cơ
|
3
|
650.000
|
61
|
Sửa chữa ô tô
|
3
|
650.000
|
62
|
Công nghệ ô tô
|
3
|
650.000
|
63
|
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
3
|
650.000
|
64
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
3
|
650.000
|
65
|
Lái xe ô tô hạng C
|
3
|
650.000
|
66
|
Đúc kim loại
|
3
|
650.000
|
67
|
Tiện kim loại
|
3
|
650.000
|
68
|
Phay, bào kim loại
|
3
|
650.000
|
69
|
Sửa chữa thiết
bị may
|
3
|
650.000
|
70
|
Thợ điện tàu biển
|
3
|
600.000
|
71
|
Thủy thủ tàu biển
|
3
|
600.000
|
72
|
Thủy thủ tàu cá
|
3
|
600.000
|
73
|
Thợ máy tàu biển
|
3
|
600.000
|
74
|
Điều khiển
tàu biển
|
3
|
600.000
|
75
|
Điều khiển
tàu cá
|
3
|
600.000
|
76
|
Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá
|
3
|
600.000
|
77
|
Khai thác máy tàu thủy
|
3
|
600.000
|
78
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
3
|
600.000
|
79
|
Sơn tàu biển
|
3
|
600.000
|
80
|
Kỹ thuật xây dựng
|
3
|
600.000
|
81
|
Điện - Nước
|
3
|
600.000
|
82
|
Gia công và lắp dựng kết cấu thép
|
3
|
600.000
|
83
|
Nề - Hoàn thiện
|
3
|
600.000
|
84
|
Lắp đặt đường ống nước
|
3
|
600.000
|
85
|
Cấp, thoát nước
|
3
|
600.000
|
86
|
Cốt thép - Hàn
|
3
|
600.000
|
87
|
Bê tông
|
3
|
600.000
|
88
|
Cốp pha - giàn giáo
|
3
|
600.000
|
89
|
Trắc địa công trình
|
3
|
600.000
|
90
|
Sản xuất xi
măng
|
3
|
600.000
|
91
|
Sản xuất bao bì xi măng
|
3
|
600.000
|
92
|
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí
xi măng
|
3
|
600.000
|
93
|
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi
măng
|
3
|
600.000
|
94
|
Phân tích cơ lý hóa xi măng
|
3
|
600.000
|
95
|
Sản xuất vật liệu không nung và
cốt liệu
|
3
|
600.000
|
96
|
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên
|
3
|
600.000
|
97
|
May công nghiệp
|
3
|
600.000
|
98
|
May mũ giày
|
3
|
600.000
|
99
|
May thời trang
|
3
|
600.000
|
100
|
Thiết kế thời trang
|
3
|
600.000
|
101
|
Cắt may trang
phục nữ
|
3
|
600.000
|
102
|
Cắt, may thời trang
|
3
|
600.000
|
103
|
Điện công nghiệp
|
3
|
600.000
|
104
|
Điện dân dụng
|
3
|
600.000
|
105
|
Điện tàu thủy
|
3
|
600.000
|
106
|
Lắp đặt điện nội thất
|
3
|
600.000
|
107
|
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
|
3
|
600.000
|
108
|
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ
|
3
|
600.000
|
109
|
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn
áp
|
3
|
600.000
|
110
|
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia
đình
|
3
|
600.000
|
111
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
3
|
600.000
|
112
|
Sửa chữa bơm điện
|
3
|
600.000
|
113
|
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát
nước gia đình
|
3
|
600.000
|
114
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
3
|
600.000
|
115
|
Sửa chữa điện tử
|
3
|
600.000
|
116
|
Quản lý điện nông thôn
|
3
|
600.000
|
117
|
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
|
3
|
600.000
|
118
|
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa
|
3
|
600.000
|
119
|
Điện tử dân dụng
|
3
|
600.000
|
120
|
Điện tử công nghiệp
|
3
|
600.000
|
121
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
3
|
600.000
|
122
|
Chế biến món ăn
|
3
|
600.000
|
123
|
Nghiệp vụ bàn
|
3
|
600.000
|
124
|
Nghiệp vụ buồng
|
3
|
600.000
|
125
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
3
|
600.000
|
126
|
Thuyết minh viên du lịch
|
3
|
600.000
|
127
|
Kỹ thuật làm bánh
|
3
|
600.000
|
128
|
Nghiệp vụ du lịch khách sạn
|
3
|
600.000
|
129
|
Nghiệp vụ khách sạn
|
3
|
600.000
|
130
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
3
|
600.000
|
131
|
Dịch vụ nhà hàng
|
3
|
600.000
|
132
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
3
|
600.000
|
133
|
Nghiệp vụ bảo vệ
|
3
|
600.000
|
134
|
Chăm sóc sắc
đẹp
|
3
|
600.000
|
135
|
Cắm hoa nghệ thuật
|
3
|
600.000
|
136
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
3
|
600.000
|
137
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
3
|
600.000
|
138
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
3
|
600.000
|
139
|
Ren thủ công
|
4
|
500.000
|
140
|
Móc thủ công
|
4
|
500.000
|
141
|
Thêu ren mỹ thuật
|
4
|
500.000
|
142
|
Kỹ thuật thêu tay
|
4
|
500.000
|
143
|
Kỹ thuật móc chỉ
|
4
|
500.000
|
144
|
Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi
|
4
|
500.000
|
145
|
Kỹ thuật khâu bóng
|
4
|
500.000
|
146
|
Đan lát thủ công
|
4
|
500.000
|
147
|
Đan mây tre
|
4
|
500.000
|
148
|
Dệt chiếu cói
|
4
|
500.000
|
149
|
Kỹ thuật sơn mài
|
4
|
500.000
|
150
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
4
|
500.000
|
151
|
Điêu khắc đá
|
4
|
500.000
|
152
|
Chạm khắc đá
|
4
|
500.000
|
153
|
Mộc mỹ nghệ
|
4
|
500.000
|
154
|
Mộc dân dụng
|
4
|
500.000
|
155
|
Sản xuất gốm thô
|
4
|
500.000
|
156
|
Sản xuất kính xây dựng
|
4
|
500.000
|
157
|
Sản xuất sứ vệ sinh
|
4
|
500.000
|
158
|
Sản xuất sứ mỹ nghệ
|
4
|
500.000
|
159
|
Chạm khắc hoa văn phù điêu
|
4
|
500.000
|
160
|
Kỹ thuật gia công bàn ghế
|
4
|
500.000
|
161
|
Kỹ thuật gia công tủ
|
4
|
500.000
|
162
|
Vẽ trên gốm
|
4
|
500.000
|
163
|
Thư ký văn
phòng
|
5
|
400.000
|
164
|
Quản trị doanh nghiệp nhỏ
|
5
|
400.000
|
165
|
Kinh doanh tạp hóa
|
5
|
400.000
|
166
|
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp
|
5
|
400.000
|
167
|
Kế toán doanh
nghiệp
|
5
|
400.000
|
168
|
Quản lý doanh nghiệp
|
5
|
400.000
|
169
|
Bán hàng trong siêu thị
|
5
|
400.000
|
170
|
Logistics
|
5
|
400.000
|
171
|
Tiếng Anh giáo tiếp
|
5
|
400.000
|
172
|
Vẽ và thiết kế
trên máy tính
|
5
|
400.000
|
173
|
Thiết kế
trang Web
|
5
|
400.000
|
174
|
Quản trị mạng máy tính
|
5
|
400.000
|
175
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy
tính
|
5
|
400.000
|
176
|
Lắp ráp máy
tính
|
5
|
400.000
|
177
|
Sửa chữa máy tính phần cứng
|
5
|
400.000
|
178
|
Tin học văn phòng
|
5
|
400.000
|
179
|
Vi tính văn phòng
|
5
|
400.000
|
180
|
Tin học ứng dụng
|
5
|
400.000
|
181
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần
mềm)
|
5
|
400.000
|
182
|
Công tác xã hội
|
5
|
400.000
|
I.2
|
Nhóm
nghề nông nghiệp
|
|
|
1
|
Sơ chế và bảo quản thủy sản
|
4
|
500.000
|
2
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
4
|
500.000
|
3
|
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc
|
4
|
500.000
|
4
|
Chế biến nước mắm
|
4
|
500.000
|
5
|
Chế biến rau
quả
|
4
|
500.000
|
6
|
Chế biến sản phẩm từ bột gạo
|
4
|
500.000
|
7
|
Sử dụng thuốc
thú y trong chăn nuôi
|
4
|
500.000
|
8
|
Thú y trang trại gia cầm
|
4
|
500.000
|
9
|
Thú y trang trại lợn
|
4
|
500.000
|
10
|
Nuôi cá nước ngọt trong ao
|
4
|
500.000
|
11
|
Nuôi cá lồng bè nước ngọt
|
4
|
500.000
|
12
|
Nuôi tôm càng xanh
|
4
|
500.000
|
13
|
Chẩn đoán
nhanh bệnh động vật thủy sản
|
4
|
500.000
|
14
|
Nuôi tôm sú
|
4
|
500.000
|
15
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
4
|
500.000
|
16
|
Sản xuất giống và nuôi ngao
|
4
|
500.000
|
17
|
Nuôi cá biển trong ao nước lợ
|
4
|
500.000
|
18
|
Trồng lúa năng
suất cao
|
4
|
500.000
|
19
|
Trồng rau an toàn
|
4
|
500.000
|
20
|
Trồng rau hữu cơ
|
4
|
500.000
|
21
|
Trồng rau màu công nghệ cao
|
4
|
500.000
|
22
|
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ
|
4
|
500.000
|
23
|
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
4
|
500.000
|
24
|
Trồng dưa hấu, dưa bở
|
4
|
500.000
|
25
|
Nuôi ong mật
|
4
|
500.000
|
26
|
Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực
phẩm
|
4
|
500.000
|
27
|
Trồng và nhân giống khoai tây
|
4
|
500.000
|
28
|
Kỹ thuật trồng khoai tây
|
4
|
500.000
|
29
|
Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông
|
4
|
500.000
|
30
|
Trồng bầu, bí, dưa chuột
|
4
|
500.000
|
31
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
4
|
500.000
|
32
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
4
|
500.000
|
33
|
Trồng và nhân giống nấm
|
4
|
500.000
|
34
|
Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm
|
4
|
500.000
|
35
|
Quản lý công trình thủy nông
|
4
|
500.000
|
36
|
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi
|
4
|
500.000
|
37
|
Sản xuất muối biển
|
4
|
500.000
|
38
|
Sản xuất muối công nghiệp
|
4
|
500.000
|
39
|
Quản lý trang trại
|
4
|
500.000
|
40
|
Mua bán, bảo quản phân bón
|
4
|
500.000
|
41
|
Trồng xoài, ổi
|
4
|
500.000
|
42
|
Trồng chuối
|
4
|
500.000
|
43
|
Trồng vải, nhãn
|
4
|
500.000
|
44
|
Trồng cây có múi
|
4
|
500.000
|
45
|
Nhân giống cây ăn quả
|
4
|
500.000
|
46
|
Trồng ngô
|
4
|
500.000
|
47
|
Nhân giống lúa
|
4
|
500.000
|
48
|
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt)
|
4
|
500.000
|
49
|
Trồng rau
công nghệ cao
|
4
|
500.000
|
50
|
Trồng măng tây, cà rốt, củ cải
|
4
|
500.000
|
51
|
Trồng hoa
lily, hoa loa kèn
|
4
|
500.000
|
52
|
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền,
hồng môn
|
4
|
500.000
|
53
|
Trồng đào, quất cảnh
|
4
|
500.000
|
54
|
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy
|
4
|
500.000
|
55
|
Trồng hoa lan
|
4
|
500.000
|
56
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
4
|
500.000
|
57
|
Nuôi dê, thỏ
|
4
|
500.000
|
58
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò
|
4
|
500.000
|
59
|
Nuôi chim cút, chim bồ câu thương
phẩm
|
4
|
500.000
|
60
|
Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ
|
4
|
500.000
|
61
|
Nuối lợn rừng, lợn nuôi thả
|
4
|
500.000
|
62
|
Nuôi hươu, nai
|
4
|
500.000
|
63
|
Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè
|
4
|
500.000
|
64
|
Sản xuất cây giống lâm nghiệp
|
4
|
500.000
|
65
|
Bảo tồn và làm giàu rừng
|
4
|
500.000
|
66
|
Sản xuất nông lâm kết hợp
|
4
|
500.000
|
67
|
Trồng và sơ chế
gừng, nghệ
|
4
|
500.000
|
68
|
Nuôi cá bống tượng
|
4
|
500.000
|
69
|
Nuôi cá rô đồng
|
4
|
500.000
|
70
|
Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi
|
4
|
500.000
|
71
|
Nuôi cá diêu hồng
|
4
|
500.000
|
72
|
Nuôi cá rô phi
|
4
|
500.000
|
73
|
Nuôi cá chim vây vàng trong ao
|
4
|
500.000
|
74
|
Nuôi cua đồng
|
4
|
500.000
|
75
|
Sản xuất giống cua xanh
|
4
|
500.000
|
76
|
Nuôi cua biển
|
4
|
500.000
|
77
|
Khuyến nông lâm
|
4
|
500.000
|
78
|
Sản xuất giống một số cá nước ngọt
|
4
|
500.000
|
79
|
Nuôi ba ba
|
4
|
500.000
|
80
|
Sản xuất giống tôm sú
|
4
|
500.000
|
81
|
Ương giống và nuôi tu hài
|
4
|
500.000
|
82
|
Nuôi cá lồng bè trên biển
|
4
|
500.000
|
83
|
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới
kéo
|
4
|
500.000
|
84
|
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ
|
4
|
500.000
|
85
|
Đánh bắt hải sản bằng lưới rê
|
4
|
500.000
|
86
|
Đánh bắt hải sản bằng lưới vây
|
4
|
500.000
|
87
|
Chế biến hải sản khô
|
4
|
500.000
|
88
|
Chế biến tôm xuất khẩu
|
4
|
500.000
|
89
|
Chế biến sản phẩm từ đậu nành
|
4
|
500.000
|
90
|
Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ
đông lạnh xuất khẩu
|
4
|
500.000
|
91
|
Chế biến nhuyển thể chân đầu đông
lạnh
|
4
|
500.000
|
II
|
Đào tạo dưới 03 tháng
|
|
|
1
|
Làm chổi
|
1
|
500.000
|
2
|
Làm hàng mã
|
1
|
500.000
|
3
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
2
|
1.000.000
|
4
|
Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị,
kèn)
|
2
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI
PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO THANH NIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT
|
Tên
nghề đào tạo
|
Thời
gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng)
|
Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng)
|
I
|
Đào tạo trình độ sơ cấp
|
|
|
I.1
|
Nhóm nghề phi nông nghiệp
|
|
|
1
|
Vận hành máy xúc
|
10
|
650.000
|
2
|
Vận hành xe xúc gạt
|
10
|
650.000
|
3
|
Vận hành cần, cẩu trục
|
10
|
650.000
|
4
|
Vận hành cần trục
|
10
|
650.000
|
5
|
Vận hành cẩu trục
|
10
|
650.000
|
6
|
Vận hành cần trục chân đế
|
10
|
650.000
|
7
|
Vận hành cần trục giàn QC
|
10
|
650.000
|
8
|
Vận hành cần trục giàn RTG
|
10
|
650.000
|
9
|
Vận hành cần trục giàn RTG, cổng trục, cẩu trục
|
10
|
650.000
|
10
|
Vận hành cần trục tàu thủy
|
10
|
650.000
|
11
|
Vận hành cần trục - Pa lăng điện
|
10
|
650.000
|
12
|
Vận hành máy lu
|
10
|
650.000
|
13
|
Vận hành máy ủi
|
10
|
650.000
|
14
|
Vận hành nồi
hơi
|
10
|
650.000
|
15
|
Vận hành máy nén khí
|
10
|
650.000
|
16
|
Vận hành xe nâng hàng
|
10
|
650.000
|
17
|
Vận hành xe nâng chuyển
|
10
|
650.000
|
18
|
Vận hành máy nâng chuyển
|
10
|
650.000
|
19
|
Vận hành xe nâng người
|
10
|
650.000
|
20
|
Vận hành xe nâng hàng forklift
|
10
|
650.000
|
21
|
Vận hành xe
nâng hàng container
|
10
|
650.000
|
22
|
Vận hành máy đóng, ép cọc
|
10
|
650.000
|
23
|
Vận hành máy khoan cọc nhồi
|
10
|
650.000
|
24
|
Vận hành máy xây dựng
|
10
|
650.000
|
25
|
Vận hành máy nông nghiệp
|
10
|
650.000
|
26
|
Sử dụng máy nông cụ
|
10
|
650.000
|
27
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
10
|
650.000
|
28
|
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ
|
10
|
650.000
|
29
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
10
|
650.000
|
30
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
10
|
650.000
|
31
|
Vận hành, bảo trì máy tàu cá
|
10
|
650.000
|
32
|
Vận hành, bảo trì máy tàu thủy
|
10
|
650.000
|
33
|
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
|
10
|
650.000
|
34
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không
khí
|
10
|
650.000
|
35
|
Hàn
|
10
|
650.000
|
36
|
Hàn điện
|
10
|
650.000
|
37
|
Hàn 3G
|
10
|
650.000
|
38
|
Hàn 5G
|
10
|
650.000
|
39
|
Hàn hơi và Inox
|
10
|
650.000
|
40
|
Hàn hồ quang tay
|
10
|
650.000
|
41
|
Hàn TIG
|
10
|
650.000
|
42
|
Hàn MAG
|
10
|
650.000
|
43
|
Hàn ống 6G
|
10
|
650.000
|
44
|
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn
|
10
|
650.000
|
45
|
Cắt gọt kim loại
|
10
|
650.000
|
46
|
Nguội căn bản
|
10
|
650.000
|
47
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
10
|
650.000
|
48
|
Tiện ren
|
10
|
650.000
|
49
|
Phay CNC
|
10
|
650.000
|
50
|
Tiện CNC
|
10
|
650.000
|
51
|
Cắt nhiệt CNC
|
10
|
650.000
|
52
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
|
10
|
650.000
|
53
|
Sửa chữa cơ điện nông thôn
|
10
|
650.000
|
54
|
Sửa chữa công trình thủy lợi
|
10
|
650.000
|
55
|
Sửa chữa điện ô tô
|
10
|
650.000
|
56
|
Sửa chữa điện điều khiển động cơ
|
10
|
650.000
|
57
|
Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô
|
10
|
650.000
|
58
|
Sửa chữa gầm ô tô
|
10
|
650.000
|
59
|
Sửa chữa động cơ ô tô
|
10
|
650.000
|
60
|
Sửa chữa cơ
khí động cơ
|
10
|
650.000
|
61
|
Sửa chữa ô tô
|
10
|
650.000
|
62
|
Công nghệ ô tô
|
10
|
650.000
|
63
|
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
10
|
650.000
|
64
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
10
|
650.000
|
65
|
Lái xe ô tô hạng C
|
10
|
650.000
|
66
|
Đúc kim loại
|
10
|
650.000
|
67
|
Tiện kim loại
|
10
|
650.000
|
68
|
Phay, bào kim loại
|
10
|
650.000
|
69
|
Sửa chữa thiết bị may
|
10
|
650.000
|
70
|
Thợ điện tàu biển
|
10
|
600.000
|
71
|
Thủy thủ tàu biển
|
10
|
600.000
|
72
|
Thủy thủ tàu cá
|
10
|
600.000
|
73
|
Thợ máy tàu biển
|
10
|
600.000
|
74
|
Điều khiển tàu biển
|
10
|
600.000
|
75
|
Điều khiển
tàu cá
|
10
|
600.000
|
76
|
Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá
|
10
|
600.000
|
77
|
Khai thác máy tàu thủy
|
10
|
600.000
|
78
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
10
|
600.000
|
79
|
Sơn tàu biển
|
10
|
600.000
|
80
|
Kỹ thuật xây dựng
|
10
|
600.000
|
81
|
Điện - Nước
|
10
|
600.000
|
82
|
Gia công và lắp dựng kết cấu thép
|
10
|
600.000
|
83
|
Nề - Hoàn thiện
|
10
|
600.000
|
84
|
Lắp đặt đường ống nước
|
10
|
600.000
|
85
|
Cấp, thoát nước
|
10
|
600.000
|
86
|
Cốt thép - Hàn
|
10
|
600.000
|
87
|
Bê tông
|
10
|
600.000
|
88
|
Cốp pha - giàn giáo
|
10
|
600.000
|
89
|
Trắc địa công
trình
|
10
|
600.000
|
90
|
Sản xuất xi măng
|
10
|
600.000
|
91
|
Sản xuất bao bì xi măng
|
10
|
600.000
|
92
|
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí
xi măng
|
10
|
600.000
|
93
|
Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi
măng
|
10
|
600.000
|
94
|
Phân tích cơ lý hóa xi măng
|
10
|
600.000
|
95
|
Sản xuất vật liệu không nung và cốt
liệu
|
10
|
600.000
|
96
|
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên
|
10
|
600.000
|
97
|
May công nghiệp
|
10
|
600.000
|
98
|
May mũ giày
|
10
|
600.000
|
99
|
May thời trang
|
10
|
600.000
|
100
|
Thiết kế thời
trang
|
10
|
600.000
|
101
|
Cắt may trang
phục nữ
|
10
|
600.000
|
102
|
Cắt, may thời trang
|
10
|
600.000
|
103
|
Điện công nghiệp
|
10
|
600.000
|
104
|
Điện dân dụng
|
10
|
600.000
|
105
|
Điện tàu thủy
|
10
|
600.000
|
106
|
Lắp đặt điện nội thất
|
10
|
600.000
|
107
|
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
|
10
|
600.000
|
108
|
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều
hòa nhiệt độ
|
10
|
600.000
|
109
|
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn
áp
|
10
|
600.000
|
110
|
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia
đình
|
10
|
600.000
|
111
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
10
|
600.000
|
112
|
Sửa chữa bơm điện
|
10
|
600.000
|
113
|
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát
nước gia đình
|
10
|
600.000
|
114
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
10
|
600.000
|
115
|
Sửa chữa điện tử
|
10
|
600.000
|
116
|
Quản lý điện nông thôn
|
10
|
600.000
|
117
|
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
|
10
|
600.000
|
118
|
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa
|
10
|
600.000
|
119
|
Điện tử dân dụng
|
10
|
600.000
|
120
|
Điện tử công nghiệp
|
10
|
600.000
|
121
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
10
|
600.000
|
122
|
Chế biến món
ăn
|
10
|
600.000
|
123
|
Nghiệp vụ bàn
|
10
|
600.000
|
124
|
Nghiệp vụ buồng
|
10
|
600.000
|
125
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
10
|
600.000
|
126
|
Thuyết minh
viên du lịch
|
10
|
600.000
|
127
|
Kỹ thuật làm bánh
|
10
|
600.000
|
128
|
Nghiệp vụ du lịch khách sạn
|
10
|
600.000
|
129
|
Nghiệp vụ khách
sạn
|
10
|
600.000
|
130
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
10
|
600.000
|
131
|
Dịch vụ nhà hàng
|
10
|
600.000
|
132
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
10
|
600.000
|
133
|
Nghiệp vụ bảo vệ
|
10
|
600.000
|
134
|
Chăm sóc sắc
đẹp
|
10
|
600.000
|
135
|
Cắm hoa nghệ
thuật
|
10
|
600.000
|
136
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
10
|
600.000
|
137
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
10
|
600.000
|
138
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
10
|
600.000
|
139
|
Ren thủ công
|
10
|
500.000
|
140
|
Móc thủ công
|
10
|
500.000
|
141
|
Thêu ren mỹ thuật
|
10
|
500.000
|
142
|
Kỹ thuật thêu tay
|
10
|
500.000
|
143
|
Kỹ thuật móc chỉ
|
10
|
500.000
|
144
|
Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi
|
10
|
500.000
|
145
|
Kỹ thuật khâu bóng
|
10
|
500.000
|
146
|
Đan lát thủ
công
|
10
|
500.000
|
147
|
Đan mây tre
|
10
|
500.000
|
148
|
Dệt chiếu cói
|
10
|
500.000
|
149
|
Kỹ thuật sơn mài
|
10
|
500.000
|
150
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
10
|
500.000
|
151
|
Điêu khắc đá
|
10
|
500.000
|
152
|
Chạm khắc đá
|
10
|
500.000
|
153
|
Mộc mỹ nghệ
|
10
|
500.000
|
154
|
Mộc dân dụng
|
10
|
500.000
|
155
|
Sản xuất gốm
thô
|
10
|
500.000
|
156
|
Sản xuất kính xây dựng
|
10
|
500.000
|
157
|
Sản xuất sứ vệ sinh
|
10
|
500.000
|
158
|
Sản xuất sứ mỹ nghệ
|
10
|
500.000
|
159
|
Chạm khắc hoa văn phù điêu
|
10
|
500.000
|
160
|
Kỹ thuật gia công bàn ghế
|
10
|
500.000
|
161
|
Kỹ thuật gia công tủ
|
10
|
500.000
|
162
|
Vẽ trên gốm
|
10
|
500.000
|
163
|
Thư ký văn
phòng
|
10
|
400.000
|
164
|
Quản trị doanh nghiệp nhỏ
|
10
|
400.000
|
165
|
Kinh doanh tạp hóa
|
10
|
400.000
|
166
|
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp
|
10
|
400.000
|
167
|
Kế toán doanh nghiệp
|
10
|
400.000
|
168
|
Quản lý doanh nghiệp
|
10
|
400.000
|
169
|
Bán hàng trong siêu thị
|
10
|
400.000
|
170
|
Logistics
|
10
|
400.000
|
171
|
Tiếng Anh giao tiếp.
|
10
|
400.000
|
172
|
Vẽ và thiết kế trên máy tính
|
10
|
400.000
|
173
|
Thiết kế trang
Web
|
10
|
400.000
|
174
|
Quản trị mạng máy tính
|
10
|
400.000
|
175
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy
tính
|
10
|
400.000
|
176
|
Lắp ráp máy
tính
|
10
|
400.000
|
177
|
Sửa chữa máy tính phần cứng
|
10
|
400.000
|
178
|
Tin học văn phòng
|
10
|
400.000
|
179
|
Vi tính văn
phòng
|
10
|
400.000
|
180
|
Tin học ứng dụng
|
10
|
400.000
|
181
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần
mềm)
|
10
|
400.000
|
182
|
Công tác xã hội
|
10
|
400.000
|
I.2
|
Nhóm nghề nông nghiệp
|
|
|
1
|
Sơ chế và bảo quản thủy sản
|
10
|
500.000
|
2
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
10
|
500.000
|
3
|
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc
|
10
|
500.000
|
4
|
Chế biến nước
mắm
|
10
|
500.000
|
5
|
Chế biến rau
quả
|
10
|
500.000
|
6
|
Chế biến sản phẩm từ bột gạo
|
10
|
500.000
|
7
|
Sử dụng thuốc
thú y trong chăn nuôi
|
10
|
500.000
|
8
|
Thú y trang trại gia cầm
|
10
|
500.000
|
9
|
Thú y trang trại lợn
|
10
|
500.000
|
10
|
Nuôi cá nước ngọt trong ao
|
10
|
500.000
|
11
|
Nuôi cá lồng bè nước ngọt
|
10
|
500.000
|
12
|
Nuôi tôm càng xanh
|
10
|
500.000
|
13
|
Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy
sản
|
10
|
500.000
|
14
|
Nuôi tôm sú
|
10
|
500.000
|
15
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
10
|
500.000
|
16
|
Sản xuất giống
và nuôi ngao
|
10
|
500.000
|
17
|
Nuôi cá biển
trong ao nước lợ
|
10
|
500.000
|
18
|
Trồng lúa năng suất cao
|
10
|
500.000
|
19
|
Trồng rau an toàn
|
10
|
500.000
|
20
|
Trồng rau hữu cơ
|
10
|
500.000
|
21
|
Trồng rau màu công nghệ cao
|
10
|
500.000
|
22
|
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ
|
10
|
500.000
|
23
|
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
10
|
500.000
|
24
|
Trồng dưa hấu, dưa bở
|
10
|
500.000
|
25
|
Nuôi ong mật
|
10
|
500.000
|
26
|
Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực
phẩm
|
10
|
500.000
|
27
|
Trồng và nhân giống khoai tây
|
10
|
500.000
|
28
|
Kỹ thuật trồng khoai tây
|
10
|
500.000
|
29
|
Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông
|
10
|
500.000
|
30
|
Trồng bầu, bí, dưa chuột
|
10
|
500.000
|
31
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
10
|
500.000
|
32
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
10
|
500.000
|
33
|
Trồng và nhân giống nấm
|
10
|
500.000
|
34
|
Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm
|
10
|
500.000
|
35
|
Quản lý công trình thủy nông
|
10
|
500.000
|
36
|
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi
|
10
|
500.000
|
37
|
Sản xuất muối biển
|
10
|
500.000
|
38
|
Sản xuất muối công nghiệp
|
10
|
500.000
|
39
|
Quản lý trang trại
|
10
|
500.000
|
40
|
Mua bán, bảo quản phân bón
|
10
|
500.000
|
41
|
Trồng xoài, ổi
|
10
|
500.000
|
42
|
Trồng chuối
|
10
|
500.000
|
43
|
Trồng vải,
nhãn
|
10
|
500.000
|
44
|
Trồng cây có múi
|
10
|
500.000
|
45
|
Nhân giống cây ăn quả
|
10
|
500.000
|
46
|
Trồng ngô
|
10
|
500.000
|
47
|
Nhân giống lúa
|
10
|
500.000
|
48
|
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt)
|
10
|
500.000
|
49
|
Trồng rau công nghệ cao
|
10
|
500.000
|
50
|
Trồng măng tây, cà rốt, củ cải
|
10
|
500.000
|
51
|
Trồng hoa
lily, hoa loa kèn
|
10
|
500.000
|
52
|
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn
|
10
|
500.000
|
53
|
Trồng đào, quất
cảnh
|
10
|
500.000
|
54
|
Trồng mai
vàng, mai chiếu thủy.
|
10
|
500.000
|
55
|
Trồng hoa lan
|
10
|
500.000
|
56
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
10
|
500.000
|
57
|
Nuôi dê, thỏ
|
10
|
500.000
|
58
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò
|
10
|
500.000
|
59
|
Nuôi chim cút, chim bồ câu thương
phẩm
|
10
|
500.000
|
60
|
Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ
|
10
|
500.000
|
61
|
Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả
|
10
|
500.000
|
62
|
Nuôi hươu, nai
|
10
|
500.000
|
63
|
Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè
|
10
|
500.000
|
64
|
Sản xuất cây giống lâm nghiệp
|
10
|
500.000
|
65
|
Bảo tồn và làm giàu rừng
|
10
|
500.000
|
66
|
Sản xuất nông lâm kết hợp
|
10
|
500.000
|
67
|
Trồng và sơ chế gừng, nghệ
|
10
|
500.000
|
68
|
Nuôi cá bống tượng
|
10
|
500.000
|
69
|
Nuôi cá rô đồng
|
10
|
500.000
|
70
|
Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi
|
10
|
500.000
|
71
|
Nuôi cá diêu hồng
|
10
|
500.000
|
72
|
Nuôi cá rô phi
|
10
|
500.000
|
73
|
Nuôi cá chim vây vàng trong ao
|
10
|
500.000
|
74
|
Nuôi cua đồng
|
10
|
500.000
|
75
|
Sản xuất giống cua xanh
|
10
|
500.000
|
76
|
Nuôi cua biển
|
10
|
500.000
|
77
|
Khuyến nông
lâm
|
10
|
500.000
|
78
|
Sản xuất giống một số cá nước ngọt
|
10
|
500.000
|
79
|
Nuôi ba ba
|
10
|
500.000
|
80
|
Sản xuất giống tôm sú
|
10
|
500.000
|
81
|
Ương giống và nuôi tu hài
|
10
|
500.000
|
82
|
Nuôi cá lồng bè trên biển
|
10
|
500.000
|
83
|
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới
kéo
|
10
|
500.000
|
84
|
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ
|
10
|
500.000
|
85
|
Đánh bắt hải sản bằng lưới rê
|
10
|
500.000
|
86
|
Đánh bắt hải sản bằng lưới vây
|
10
|
500.000
|
87
|
Chế biến hải sản khô
|
10
|
500.000
|
88
|
Chế biến tôm xuất khẩu
|
10
|
500.000
|
89
|
Chế biến sản phẩm từ đậu nành
|
10
|
500.000
|
90
|
Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ
đông lạnh xuất khẩu
|
10
|
500.000
|
91
|
Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông
lạnh
|
10
|
500.000
|
II
|
Đào tạo dưới 03 tháng
|
|
|
1
|
Làm chổi
|
1
|
500.000
|
2
|
Làm hàng mã
|
1
|
500.000
|
3
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
2
|
1.000.000
|
4
|
Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị,
kèn)
|
2
|
1.000.000
|
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
2.356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|