TT
|
Tên
trường/cơ sở đào tạo nhân lực y tế
|
Mã
|
Lĩnh
vực được phép đào tạo liên tục ngành y tế
|
1
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
A001
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
Y khoa ở các trình độ
|
2
|
Đại học Y Dược Thành phố Hồ
Chí Minh
|
A002
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
Y-Dược ở các trình độ
|
3
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
A003
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
Dược khoa ở các trình độ.
|
4
|
Trường Đại học Y Dược thuộc ĐH
Thái Nguyên
|
A004
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
5
|
Trường Đại học Y Thái Bình
|
A005
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
6
|
Trường Đại học Y Hải Phòng
|
A006
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
7
|
Trường Đại học Y tế công cộng
Hà Nội
|
A007
|
Các chuyên ngành Y tế cộng cộng
ở các trình độ.
|
8
|
Học viện Y Dược học Cổ truyền
Việt Nam
|
A008
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
YHCT và các lĩnh vực khác tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo.
|
9
|
Trường Đại học Răng Hàm Mặt
-Hà Nội
|
A009
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
RHM .
|
10
|
Trường Đại học KTYT Hải Dương
|
A010
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
KTYH, các lĩnh vực khác tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo.
|
11
|
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định
|
A011
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
Điều dưỡng và các lĩnh vực khác tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào
tạo.
|
12
|
Trường Đại học Y- Dược thuộc đại
học Huế
|
A012
|
Các lĩnh vực chuyên ngành
tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo.
|
13
|
Khoa Y Đại học Tây Nguyên
|
A013
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
14
|
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
A014
|
Các lĩnh vực chuyên ngành
tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo.
|
15
|
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
A015
|
Các lĩnh vực chuyên ngành
tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo.
|
16
|
Học viện Quân Y
|
A016
|
Các lĩnh vực chuyên ngành
tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo.
|
17
|
Khoa Điều dưỡng Đại học Thăng
Long
|
A017
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
Điều dưỡng.
|
18
|
Khoa Điều dưỡng Đại học Yesin
Đà Lạt
|
A018
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
Điều dưỡng.
|
19
|
Khoa Điều dưỡng và KTYT ĐH Hồng
bàng
|
A019
|
Các lĩnh vực chuyên ngành
tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo.
|
20
|
Trường Cao đẳng y tế Điện Biên
|
A020
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
21
|
Trường TCYT Lai Châu
|
A021
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
22
|
Trường Cao đẳng y tế Sơn La
|
A022
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
23
|
Trường trung cấp y tế Hoà Bình
|
A023
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
24
|
Trường Trung cấp y tế Lào Cai
|
A024
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
25
|
Trường Trung cấp y tế Hà Giang
|
A025
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
26
|
Trường Trung cấp y tế Tuyên
Quang
|
A026
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
27
|
Trường Trung cấp y tế Yên Bái
|
A027
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
28
|
Trường Trung cấp y tế Cao Bằng
|
A028
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
29
|
TT ĐT&BD cán bộ Y tế Bắc Kạn
|
A029
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
30
|
Trường Cao đẳng y tế Lạng Sơn
|
A030
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
31
|
Trường Cao đẳng y tế Thái
Nguyên
|
A031
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
32
|
Trường Cao đẳng y tế Phú Thọ
|
A032
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
33
|
Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ
|
A033
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
34
|
Trường Trung cấp y tế Bắc
Giang
|
A034
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
35
|
Trường Trung cấp y tế Bắc Ninh
|
A035
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
36
|
Trường Cao đẳng y tế Quảng
Ninh
|
A036
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
37
|
Trường Cao đẳng y tế Hà Nội
|
A037
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
38
|
Trường trung cấp y tế Đặng Văn
Ngữ (thuộc Viện SR-KST-CT TW)
|
A038
|
Các chuyên ngành KTV tương ứng
đang được đào tạo
|
39
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật
Y tế
|
A039
|
Các lĩnh vực nghề thiết bị y tế
từ trình độ cao đẳng trở xuống
|
40
|
Trường Trung cấp y tế Bạch Mai
|
A040
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
41
|
Trường Trung cấp tư thục YHCT
Hà Nội
|
A041
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
42
|
Trường Trung cấp tư thục Y Dược
Hà Nội
|
A042
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
43
|
Trường TC tư thục Y-Dược Lê Hữu
Trác
|
A043
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
44
|
Trường Trung cấp TT Dược Hà Nội
|
A044
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
45
|
Trường Cao đẳng y tế Hải Phòng
|
A045
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
46
|
Trường Trung cấp y tế Vĩnh
Phúc
|
A046
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
47
|
Trường Cao đẳng y tế Hà Đông
|
A047
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
48
|
Trường đại học Thành Tây (Khoa
Điều dưỡng)
|
A48
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
49
|
Trường Trung cấp y tế Hải
Dương
|
A049
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
50
|
Trường Cao đẳng Dược TW Hải
Dương
|
A050
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
51
|
Trường Cao đẳng y tế Hưng Yên
|
A051
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
52
|
Trường Cao đẳng y tế Hà Nam
|
A052
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
53
|
Trường Trung cấp y tế Nam Định
|
A053
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
54
|
Trường Cao đẳng y tế Thái Bình
|
A054
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
55
|
Trường Cao đẳng y tế Ninh Bình
|
A055
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
56
|
Trường Cao đẳng y tế Thanh Hoá
|
A056
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
57
|
Trường Đại học Y khoa Vinh
|
A057
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
58
|
Trường Cao đẳng y tế Hà Tĩnh
|
A058
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
59
|
Trường Trung cấp y tế Quảng
Bình
|
A059
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
60
|
Trường Trung cấp y tế Quảng Trị
|
A060
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
61
|
Trường Cao đẳng y tế Huế
|
A061
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
62
|
Trung tâm Đào tạo và BD CBYT
Đà Nẵng
|
A062
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
63
|
Trường Cao đẳng KTYT II (Đà Nẵng)
|
A063
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
64
|
Trường CĐ KTKT Phương Đông (Đà
Nẵng)
|
A064
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
65
|
Trường Cao đẳng y tế Quảng Nam
|
A065
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
66
|
Trường trung cấp y tế Quảng
Ngãi
|
A066
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
67
|
Trường Cao đẳng y tế Bình Định
|
A067
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
68
|
Viện Sốt rét -KST-CT Quy Nhơn
(lớp trung cấp)
|
A068
|
Các chuyên ngành KTV tương ứng
với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo
|
69
|
Trường trung cấp y tế Phú Yên
|
A069
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
70
|
Trường Cao đẳng y tế Khánh Hoà
|
A070
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
71
|
Viện Pasteur Nha Trang (lớp
Trung cấp)
|
A071
|
Các chuyên ngành KTV tương ứng
với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo
|
72
|
Trường trung cấp y tế KonTum
|
A072
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
73
|
Trường trung cấp y tế Gia Lai
|
A073
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
74
|
Trường trung cấp y tế Đắc Lắc
|
A074
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
75
|
Trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng
|
A075
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
76
|
Trường Cao đẳng y tế Bình Thuận
|
A076
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
77
|
Trường Trung cấp y tế Ninh Thuận
|
A077
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
78
|
Trường Cao đẳng y tế Đồng Nai
|
A078
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
79
|
Trường Cao đẳng y tế Bình
Dương
|
A079
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
80
|
Trường Trung cấp y tế Tây Ninh
|
A080
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
81
|
Trường Trung cấp y tế Bình Phước
|
A081
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
82
|
Trường Trung cấp y tế Bà Rịa-VũngTàu
|
A082
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
83
|
Viện Vệ sinh YTCC Tp HCM ( lớp
trung cấp)
|
A083
|
Các chuyên ngành KTV tương ứng
với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo
|
84
|
Khoa Điều dưỡng TCTT KT CN Cửu
Long (HCM)
|
A084
|
Các chuyên ngành điều dưỡng
tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
85
|
Khoa Điều dưỡng TCTT KT-KT
Phương Nam (HCM)
|
A085
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
86
|
Khoa Đào tạo nhân lực Y, Trường
CĐ Nguyễn Tất Thành (HCM)
|
A086
|
Các chuyên ngành điều dưỡng
tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
87
|
Trường TCTT Ytế Hồng Đức(HCM)
|
A087
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
88
|
Trường Trung cấp y tế Long An
|
A088
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
89
|
Trường Cao đẳng y tế Tiền
Giang
|
A089
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
90
|
Trường Trung cấp y tế Vĩnh
Long
|
A090
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
91
|
Trường Trung cấp y tế An Giang
|
A091
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
92
|
Trường Trung cấp y tế Đồng
Tháp
|
A092
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
93
|
Trường Trung cấp y tế Bến Tre
|
A093
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
94
|
Trường Cao đẳng y tế Kiên
Giang
|
A094
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
95
|
Trường Cao đẳng y tế Cần Thơ
|
A095
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
96
|
Trường Cao đẳng y tế Trà Vinh
|
A096
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
97
|
Trường Trung cấp y tế Sóc
Trăng
|
A097
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
98
|
Trường Cao đẳng y tế Bạc Liêu
|
A098
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo
|
99
|
Trường Cao đẳng y tế Cà Mau
|
A099
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo.
|
100
|
Đại học đại học quốc gia (Khoa
Y Dược)
|
A100
|
Các chuyên ngành tương ứng với
mã ngành hệ chính quy y dược đang được đào tạo.
|
(Danh sách này gồm có 100 cơ sở
đào tạo nhân lực y tế được công nhận đủ điều kiện để đào tạo liên tục cán bộ y
tế)
STT
|
Tên
cơ sở đào tạo liên tục nhân lực y tế
|
Mã
|
Lĩnh
vực được phép đào tạo liên tục ngành y tế
|
1.
|
Bộ Y tế (Các Vụ, Cục, Thanh
tra Bộ)
|
B01
|
Các khoá đào tạo do các Vụ, Cục
trực tiếp đào tạo.
|
2.
|
Viện Vệ sinh dịch tễ trung
ương
|
B02
|
Các chuyên ngành thuộc các
lĩnh vực dịch tễ học, Y học dự phòng, Y tế công cộng.
|
3.
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc trung
ương
|
B03
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực:
Phân tích kiểm nghiệm thuốc và mỹ phẩm.
|
4.
|
Bệnh viện Mắt trung ương
|
B04
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
nhãn khoa.
|
5.
|
Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung
ương
|
B05
|
Các chuyên ngành thuộc các
lĩnh vực chuyên khoa Tai Mũi Họng.
|
6.
|
Viện Y học Lao động và Vệ sinh
Môi trường
|
B06
|
Các lĩnh vực Y học lao động và
vệ sinh môi trường.
|
7.
|
Viện Vệ sinh Y tế công cộng Tp
Hồ Chí Minh
|
B07
|
Các chuyên ngành thuộc các
lĩnh vực dịch tễ học, Y học dự phòng, Y tế công cộng.
|
8.
|
Viện Pasteur TP Hồ Chí Minh
|
B08
|
Các chuyên ngành thuộc các
lĩnh vực dịch tễ học, Y học dự phòng, Y tế công cộng.
|
9.
|
Viện thông tin và Thư viện Y học
trung ương
|
B09
|
Các lĩnh vực về thông tin, thư
viện y học và ứng dụng CNTT trong hoạt động thông tin thư viện y học.
|
10.
|
Bệnh viện Phụ sản Trung ương
|
B10
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
Sản Phụ Khoa.
|
11.
|
Bệnh viện Thống Nhất
|
B11
|
Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
Cấp cứu Nội Khoa, Điện Tâm đồ và Siêu âm tim.
|
12.
|
Bệnh viện Chợ Rẫy
|
B12
|
Các chuyên ngành lâm sàng, cận
lâm sàng và phục hồi chức năng.
|
13.
|
Bệnh viện Điều dưỡng Phục Hồi
chức năng trung ương
|
B13
|
Các chuyên ngành về Điều dưỡng
và Phục hồi chức năng.
|
14.
|
Bệnh viện Nhi trung ương
|
B14
|
Các chuyên ngành lâm sàng, cận
lâm sàng và phục hồi chức năng Nhi Khoa.
|
15.
|
Bệnh Viện Hữu nghị
|
B15
|
Các chuyên ngành lâm sàng, cận
lâm sàng và phục hồi chức năng.
|
16.
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
B16
|
Các chuyên ngành y học cổ truyền
|
17.
|
Viện Giám định Y Khoa
|
B17
|
Các chuyên ngành giám định y
khoa
|
18.
|
Trung tâm dạy nghề công đoàn y
tế Việt Nam
|
B18
|
Văn hoá ứng xử, kỹ năng giao
tiếp, An toàn Vệ sinh Lao động.
|
19.
|
Viện Dinh dưỡng
|
B19
|
Dinh dưỡng cộng đồng, Dinh dưỡng
tiết chế, An toàn vệ sinh thực phẩm
|
20.
|
Hội điều dưỡng Việt Nam -
Trung tâm tư vấn và dịch vụ điều dưỡng hỗ trợ cộng đồng.
|
B20
|
Quản lý điều dưỡng, Nghiên cứu
điều dưỡng, Phòng ngừa chuẩn, Nâng cao nghiệp vụ cho hộ lý.
|
21.
|
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ
sinh sản thành phố Cần Thơ
|
B21
|
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản
(theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành)
|
22.
|
Viện Y học Biển
|
B22
|
Các lĩnh vực về Y học Biển.
|
23.
|
Bệnh viện Lão khoa trung ương
|
B23
|
Chẩn đoán và điều trị các bệnh
thường gặp ở người cao tuổi, Chăm sóc người bệnh cao tuổi.
|
24.
|
Bệnh viện Bạch Mai
|
B24
|
Các chuyên ngành lâm sàng, cận
lâm sàng và phục hồi chức năng.
|
25.
|
Viện Huyết học – Truyền máu
trung ương
|
B25
|
Các lĩnh vực về Huyết học –
Truyền máu.
|
26.
|
Bệnh viện Từ Dũ
|
B26
|
Các chuyên ngành về Sản - Phụ
khoa, Chăm sóc sức khoẻ sinh sản.
|
27.
|
Bệnh viện đa khoa trung ương
Thái Nguyên
|
B
27
|
Các chuyên ngành lâm sàng, cận
lâm sàng và phục hồi chức năng.
|
28.
|
Trung tâm đào tạo bồi dưỡng
cán bộ dân số – y tế
|
B28
|
Các chuyên ngành về dân số y tế.
|
29.
|
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung
ương Hà Nội
|
B29
|
Các chuyên ngành về Răng Hàm Mặt.
|
30.
|
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ
sinh sản tỉnh Thừa Thiên – Huế.
|
B30
|
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản
(theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành).
|
31.
|
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới trung
ương
|
B31
|
Các chuyên ngành đào tạo về
truyền nhiễm.
|
32.
|
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ
sinh sản tỉnh An Giang
|
B32
|
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản
(theo chương trình đào tạo liên tục đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành)
|
33.
|
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ
sinh sản tỉnh Quảng Ninh
|
B33
|
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản
(theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành)
khu vực Đông Bắc.
|
34.
|
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ
sinh sản tỉnh Vĩnh Phúc
|
B34
|
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản
(theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành)
khu vực Tây Bắc.
|
35.
|
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ
sinh sản TP Hồ Chí Minh
|
B35
|
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản
(theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành).
|
36.
|
Trung tâm nghiên cứu, đào tạo
và phát triển nguồn nhân lực y tế
|
B36
|
Phương pháp sư phạm y học, Quản
lý giáo dục y học, quản lý nghiên cứu khoa học y học, Phương pháp nghiên cứu
khoa học y sinh học.
|
37.
|
Bệnh viện Phong – Da liễu
trung ương Quy Hoà
|
B37
|
Các nội dung về chuyên ngành
phong và da liễu.
|
38
|
Bệnh viện Nhi đồng 1 – TP Hồ
Chí Minh
|
B38
|
Các nội dung đào tạo lĩnh vực
Nhi khoa.
|
39
|
Bệnh viện Nhi Đồng 2
|
B39
|
Các nội dung đào tạo cán bộ y
tế về lĩnh vực Nhi khoa.
|
40
|
Bệnh viện Châm cứu Trung ương
|
B40
|
Các chuyên ngành đào tạo về
Châm cứu.
|
41
|
Bệnh viện E
|
B41
|
Các chuyên ngành lâm sàng, cận
lâm sàng và phục hồi chức năng.
|
42
|
Bệnh viện 71 trung ương
|
B42
|
Các lĩnh vực liên quan đến
chuyên ngành lao và bệnh phổi.
|
43
|
Bệnh viện Việt Nam – Thuỵ điển
Uông Bí
|
B43
|
Các chuyên ngành lâm sàng, cận
lâm sàng và phục hồi chức năng.
|
44
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
B44
|
Các chuyên ngành lâm sàng cận
lâm sàng và phục hồi chức năng.
|
45
|
Bệnh viện Phổi Trung ương
|
B45
|
Các chuyên ngành đào tạo về
lao và các bệnh phổi.
|
46
|
Viện Sốt rét – KST – CT TP Hồ
Chí Minh
|
B46
|
Các chuyên ngành đào tạo về Sốt
rét, ký sinh trùng và côn trùng truyền bệnh.
|
47
|
Bệnh viện C Đà Nẵng
|
B47
|
Các chuyên ngành lâm sàng, cận
lâm sàng và phục hồi chức năng.
|
48
|
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ
sinh thực phẩm Quốc gia
|
B48
|
Các nội dung đào tạo về lĩnh vực
Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
49
|
Bệnh viện Tâm thần trung ương
2
|
B49
|
Các chuyên ngành lâm sàng, cận
lâm sàng và phục hồi chức năng trong lĩnh vực tâm thần.
|
50
|
Bệnh viện Tâm thần trung ương
1
|
B50
|
Các chuyên ngành lâm sàng, cận
lâm sàng và phục hồi chức năng trong lĩnh vực tâm thần
|
51
|
Bệnh viện đa khoa trung ương Cần
Thơ
|
B51
|
Các chuyên ngành lâm sàng, cận
lâm sàng và phục hồi chức năng.
|
(Danh sách này gồm có 51 đơn vị
được công nhận đủ điều kiện để đào tạo liên tục cán bộ y tế)
STT
|
Tên
cơ sở đào tạo liên tục nhân lực y tế
|
Mã
|
Lĩnh
vực được phép đào tạo liên tục ngành y tế
|
1.
|
Sở Y tế Hồ Chí Minh
|
C01
|
|
1.1
|
Bệnh viện Mắt
|
C01.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.2
|
Bệnh viện Bình dân
|
C01.02
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.3.
|
Bệnh viện Nhân dân Gia định
|
C01.03
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.4.
|
Bệnh viện cấp cứu Trưng Vương
|
C01.04
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.5.
|
Bệnh việ Từ Dũ
|
C01.05
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.6.
|
Bệnh viện Răng Hàm Mặt
|
C01.06
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.7.
|
Viện Y Dược học dân tộc
|
C01.07
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.8.
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
C01.08
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.9.
|
Viện Tim TP Hồ Chí Minh
|
C01.09
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.10
|
Bệnh viện Tai Mũi Họng
|
C01.10
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.11
|
Bệnh viện Nhiệt Đới
|
C01.11
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.12
|
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
|
C01.12
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.13
|
Bệnh viện Nguyễn Trãi
|
C01.13
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.14
|
Bệnh viện Nhi đồng 1
|
C01.14
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.15
|
Bệnh viện Nhân dân 115
|
C01.15
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.16
|
Bệnh viện Hùng Vương
|
C01.16
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.17
|
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ
sinh sản
|
C01.17
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.18
|
Bệnh viện Nhi đồng 2
|
C01.18
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.19
|
Bệnh viện ung bướu
|
C01.19
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.20
|
Trung tâm kiểm chuẩn xét nghiệm
|
C01.20
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.21
|
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
|
C01.21
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.22
|
Bệnh viện đa khoa khu vực thủ
đức
|
C01.22
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
1.23
|
Bệnh viện Quận Thủ Đức
|
C01.23
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
2.
|
Sở Y tế Bắc Giang
|
C02
|
|
2.1
|
BV đa khoa tỉnh Bắc giang
|
C02.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
2.2
|
BV Y học cổ truyền tỉnh Bắc
giang
|
C02.02
|
Chuyên ngành y học cổ truyền
(chương trình và tài liệu đã được Sở Y tế phê duyệt)
|
2.3
|
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi
chức năng tỉnh Bắc Giang
|
C02.03
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
2.4
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bắc
Giang
|
C02.04
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
3.
|
Sở Y tế An Giang
|
C03
|
|
3.1.
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh An
Giang
|
C03.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
3.2.
|
Chi Cục Dân số – Kế hoạch hoá
gia đình
|
C03.02
|
Về nghiệp vụ dân số – kế hoạch
hoá gia đình (chương trình và tài liệu đã được Sở Y tế phê duuyệt)
|
4.
|
Sở Y tế Lai Châu
|
C04
|
|
4.1.
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Lai
châu
|
C04.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
5.
|
Sở Y tế Hải Phòng
|
C05
|
|
5.1
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp
|
C05.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
5.2
|
Bệnh viện Trẻ em TP Hải Phòng
|
C05.02
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
6.
|
Sở Y tế Sóc Trăng
|
C06
|
|
6.01
|
Bệnh viện tỉnh Cà Mau
|
C06.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
7.
|
Sở Y tế Cà Mau
|
C07
|
|
7.1
|
Bệnh viện tỉnh Cà Mau
|
C07.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
8.
|
Sở Y tế Khánh Hoà
|
C08
|
|
8.1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh
Hoà
|
C08.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
9.
|
Sở Y tế Bình Định
|
C09
|
|
9.1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
C09.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
10.
|
Sở Y tế Quảng Ninh
|
C10
|
|
10.1
|
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ
sinh sản
|
C10.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
11.
|
Sở Y tế Đà nẵng
|
C11
|
|
11.1
|
Bệnh viện Đà Nẵng
|
C11.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
11.2
|
Bệnh viện Da liễu TP Đà Nẵng
|
C11.02
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
11.3
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Đà
nẵng
|
C11.03
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
11.4
|
Bệnh viện Tâm thần thành phố
Đà Nẵng
|
C11.04
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
11.5
|
Trung tâm y tế dự phòng
|
C11.05
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
11.6
|
Trung tâm chăm sóc sứ c khoẻ
sinh sản thành phố Đà Nẵng
|
C11.06
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
12.
|
Sở Y tế Quảng Ngãi
|
C12
|
|
12.1
|
Bệnh viện đa khoa Quảng Ngãi
|
C12.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
13.
|
Sở Y tế Phú Yên
|
C13
|
|
13.1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên
|
C13.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
14.
|
Sở Y tế Ninh Thuận
|
C14
|
|
14.1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh
Thuận
|
C14.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
15.
|
Sở Y tế Phú Thọ
|
C15
|
|
15.1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ
|
C15.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
16.
|
Sở Y tế Bình Thuận
|
C16
|
|
16.1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình
Thuận
|
C16.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
17.
|
Sở Y tế Kiên Giang
|
C17
|
|
17.1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên
Giang
|
C17.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
18.
|
Sở Y tế Quảng Nam
|
C18
|
|
18.1
|
Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam
|
C18.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
19.
|
Sở Y tế Thanh Hoá
|
C19
|
|
19.1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh
Hoá
|
C19.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
19.2
|
Bệnh viện Phụ sản tỉnh Thanh
Hoá
|
C19.02
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
19.3
|
Bệnh viện Nhi tỉnh Thanh Hoá
|
C19.03
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
19.4
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh
Thanh Hoá
|
C19.04
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu.
|
20.
|
Sở Y tế Thái Bình
|
C20
|
|
20.1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình
|
C20.01
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu
|
20.2
|
Bệnh viện Nhi tỉnh Thái Bình
|
C20.02
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu
|
20.3
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh
Thái Bình
|
C20.03
|
Các nội dung đào tạo đã được Sở
Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu
|
(Danh sách này gồm có 20 Sở Y tế
được công nhận đủ điều kiện để đào tạo liên tục cán bộ y tế)