|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 46/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật cơ sở giáo dục mầm non phổ thông Bến Tre
Số hiệu:
|
46/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/2022/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 28
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG CÔNG LẬP, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27
tháng 8 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30
tháng 8 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban
hành định mức kinh tế kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục và
đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo tại Tờ trình số 2850/TTr-SGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế-kỹ
thuật đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ sở giáo dục công lập, gồm: cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo
dục thường xuyên (sau đây gọi là cơ sở giáo dục); các tổ chức, cá nhân khác có
liên quan.
Điều 2. Định mức kinh
tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục
mầm non được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này;
2. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục
tiểu học được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này;
3. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục
trung học cơ sở được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này;
4. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục
trung học phổ thông được quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này;
5. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục
thường xuyên được quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này;
6. Định mức tiêu hao thiết bị để chăm sóc, giáo
dục một trẻ cấp học mầm non trong một năm học được quy định tại Phụ lục VI kèm
theo Quyết định này;
7. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một
học sinh cấp tiểu học trong một năm học được quy định tại Phụ lục VII kèm theo
Quyết định này;
8. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một
học sinh cấp trung học cơ sở trong một năm học được quy định tại Phụ lục VIII
kèm theo Quyết định này;
9. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một
học sinh cấp trung học phổ thông trong một năm học được quy định tại Phụ lục IX
kèm theo Quyết định này;
10. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một
học sinh cấp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên trong một năm học
được quy định tại Phụ lục X kèm theo Quyết định này;
11. Định mức tiêu hao vật tư để chăm sóc,
giáo dục một trẻ cấp học mầm non trong một năm học được quy định tại Phụ lục XI
kèm theo Quyết định này;
12. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một
học sinh cấp tiểu học trong một năm học được quy định tại Phụ lục XII kèm theo
Quyết định này;
13. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một
học sinh cấp trung học cơ sở trong một năm học được quy định tại Phụ lục XIII
kèm theo Quyết định này;
14. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một
học sinh cấp trung học phổ thông trong một năm học được quy định tại Phụ lục
XIV kèm theo Quyết định này;
15. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một
học sinh cấp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên trong một năm học
được quy định tại Phụ lục XV kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 10 tháng 11 năm 2022./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: GD&ĐT, Tài chính, Nội vụ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (kiểm tra);
- TT.TU, TT.HDND tỉnh (báo cáo);
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ VN và các TCCTXH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đồng Khởi, Đài PT-TH tỉnh;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng: TCĐT, TH, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ
LỤC I
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM
NON
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị tính: Định mức lao động/tháng
TT
|
Tên
nhóm trẻ, lớp
|
Số
trẻ/lớp
|
Lao
động trực
tiếp
|
Lao
động gián tiếp/trường (Quản lý, hành chính)
|
Định
mức
lao động /trẻ
|
Trong
đó
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
Định
mức giáo viên/ lớp
|
Định
mức gi áo viên/ trẻ
|
Trong
đó
|
Định
mức
lao động gián tiếp/học sinh
|
Tỷ
lệ lao động gi án tiếp
|
Tỷ
lệ lao động trực tiếp (%)
|
Hiệu
trưởng
|
Phó
Hiệu trưởng
|
Kế toán, văn thư,
thủ quỹ, Y tế
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Tính cho 1 lớp học nhà
trẻ, mẫu giáo
|
20
|
|
2.5
|
0.125
|
1
|
2
|
2
|
5
|
0.900
|
1.025
|
8.78
|
91.22
|
|
30
|
2.2
|
0.073
|
0.973
|
9.25
|
90.75
|
PHỤ
LỤC II
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU
HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị tính: định mức lao động/tháng
STT
|
Hạng trường, số lớp
|
Số học sinh/lớp
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp/trường
(Quản lý, hành chính)
|
Định mức lao động/ học sinh
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/lớp
|
Định mức giáo viên/học sinh
|
Chi tiết gồm
|
Định mức lao động gián
tiếp/ học sinh
|
Tỷ lệ lao động gián tiếp
|
Tỷ lệ lao động trực tiếp
(%)
|
Hiệu trưởng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Thư viện, thiết bị; Công
nghệ thông tin
|
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ,
Y tế, nhân viên khác
|
Tổng phụ trách đội
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đối với 01 lớp học 01 buổi/ ngày
|
35
|
1.2
|
0.034
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
8
|
0.0127
|
0.047
|
27
|
73
|
2
|
Đối với 01 lớp học 02 buổi/ ngày
|
35
|
1.5
|
0.043
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
8
|
0.0127
|
0.056
|
33.75
|
66.25
|
PHỤ
LỤC III
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC
TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị tính: định mức lao động/tháng
STT
|
Hạng trường
|
Số học sinh/lớp
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp/trường
(Quản lý, hành chính)
|
Định mức lao động/học sinh
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/lớp
|
Định mức giáo viên/học sinh
|
Chi tiết gồm
|
Định mức lao động gián
tiếp/học sinh
|
Tỷ lệ lao động gián tiếp
|
Tỷ lệ lao động trực tiếp
(%)
|
Hiệu trưởng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Thư viện, thiết bị; Công
nghệ thông tin
|
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ,
Y tế, nhân viên khác
|
Tổng phụ trách đội
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Tính cho 01 lớp
|
45
|
1.9
|
0.042
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
8
|
0.010
|
0.052
|
42.75
|
57.25
|
PHỤ
LỤC IV
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị tính: định mức lao động/tháng
STT
|
Hạng trường, số lớp
|
Số học sinh/lớp
|
Lao động trực tiếp/lớp
|
Lao động gián tiếp/trường
(Quản lý, hành chính)
|
Định mức lao động/học sinh
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/lớp
(theo quy định)
|
Định mức giáo viên/học
sinh
|
Chi tiết gồm
|
Định mức lao động gián
tiếp/học sinh
|
Tỷ
lệ lao động gián tiếp (%)
|
Tỷ
lệ lao động trực tiếp (%)
|
Hiệu trưởng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Thư viện, thiết bị; Công
nghệ thông tin
|
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ,
Y tế, nhân viên khác
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Trường trung học
phổ thông tính cho 01 lớp
|
45
|
2.25
|
0.05
|
1
|
2
|
2
|
3
|
8
|
0.01
|
0.06
|
8.35
|
91.65
|
2
|
Trường trung học
phổ thông Chuyên Bến Tre tính cho 01 lớp
|
45
|
3.1
|
0.07
|
1
|
2
|
2
|
3
|
8
|
0.01
|
0.08
|
9.03
|
90.97
|
PHỤ
LỤC V
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC
THƯỜNG XUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị tính: định mức lao động/tháng
STT
|
Trung tâm, số lớp
|
Số học viên/lớp
|
Lao động trực tiếp/lớp
|
Lao động gián tiếp/trung
tâm (Quản lý, hành chính)
|
Định mức lao động/học viên
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/lớp
(theo quy định)
|
Định mức giáo viên/học
viên
|
Chi tiết gồm
|
Định mức lao động gián
tiếp/học viên
|
Tỷ
lệ lao động gián tiếp (%)
|
Tỷ
lệ lao động trực tiếp (%)
|
Giám đốc
|
Phó Giám đốc
|
Thư viện, thiết bị; Công
nghệ thông tin
|
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ,
Y tế, nhân viên khác
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên tính cho 1 lớp
|
45
|
2.25
|
0.05
|
1
|
2
|
2
|
3
|
8
|
0.01
|
0.06
|
8.35
|
91.65
|
PHỤ
LỤC VI
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ CHĂM SÓC, GIÁO
DỤC MỘT TRẺ CẤP HỌC MẦM NON TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thiết bị, đồ chơi
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Đối
tượng dùng (trẻ, lớp, giáo viên, trường)
|
Quy
ra định mức/trẻ
|
Thời gian sử
dụng trung bình của vật tư, thiết bị
|
Định
mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
ĐỒ DÙNG, THIẾT BỊ
DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU
|
I
|
NHÓM TRẺ 3 - 12
THÁNG TUỔI (15 TRẺ)
|
1
|
Tủ (giá) ca, cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
2
|
Tủ đựng đồ dùng cá
nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
5
|
0.027
|
3
|
Tủ đựng chăn,
chiếu, màn
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
5
|
0.027
|
4
|
Giường chơi
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
5
|
0.027
|
5
|
Phản
|
Cái
|
4
|
Trẻ
|
0.267
|
5
|
0.053
|
6
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
7
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
5
|
0.027
|
8
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
0.667
|
5
|
0.133
|
9
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
3
|
Giáo
viên
|
0.200
|
5
|
0.040
|
10
|
Bàn quấn tã
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
11
|
Thùng đựng nước có
vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
12
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.067
|
2
|
0.033
|
13
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
2
|
0.067
|
14
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
15
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
15
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
16
|
Bô có ghế tựa và
nắp đậy
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.333
|
2
|
0.167
|
17
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
2
|
0.067
|
18
|
Ti vi màu
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.067
|
5
|
0.013
|
19
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.067
|
5
|
0.013
|
20
|
Giá để đồ chơi và
học liệu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
5
|
0.027
|
21
|
Xe ngồi đẩy
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
22
|
Xe đẩy tập đi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
23
|
Gà mổ thóc
|
Con
|
6
|
Trẻ
|
0.400
|
3
|
0.133
|
24
|
Hề tháp
|
Con
|
6
|
Trẻ
|
0.400
|
3
|
0.133
|
25
|
Bộ xếp vòng tháp
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
0.400
|
3
|
0.133
|
26
|
Bộ khối hình
|
Bộ
|
5
|
Dùng
chung
|
0.333
|
3
|
0.111
|
27
|
Xe chuyển động vui
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.200
|
3
|
0.067
|
28
|
Lục lặc
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.200
|
3
|
0.067
|
29
|
Xe cũi thả hình
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
3
|
0.044
|
30
|
Xúc xắc các loại
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
0.400
|
2
|
0.200
|
31
|
Xắc xô to
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.067
|
2
|
0.033
|
32
|
Trống con
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.200
|
3
|
0.067
|
33
|
Băng/đĩa các bài
hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.067
|
2
|
0.033
|
34
|
Băng/đĩa âm thanh
tiếng kêu của các con vật
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.067
|
2
|
0.033
|
II
|
NHÓM TRẺ 12 - 24
THÁNG TUỔI (20 TRẺ)
|
1
|
Giá phơi khăn mặt
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.050
|
5
|
0.010
|
2
|
Tủ (giá) ca, cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.050
|
5
|
0.010
|
3
|
Tủ đựng đồ dùng cá
nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
4
|
Tủ đựng chăn,
chiếu, màn
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
5
|
Phản
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
3
|
0.333
|
6
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.050
|
5
|
0.010
|
7
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.050
|
3
|
0.017
|
8
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
9
|
Bô có ghế tựa và
nắp đậy
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
2
|
0.125
|
10
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
11
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
12
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
7
|
Trẻ
|
0.350
|
5
|
0.070
|
13
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
5
|
0.200
|
14
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
3
|
Giáo
viên
|
0.150
|
5
|
0.030
|
15
|
Thùng đựng nước có
vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.050
|
5
|
0.010
|
16
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.050
|
2
|
0.025
|
17
|
Ti vi màu
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.050
|
3
|
0.017
|
18
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.050
|
3
|
0.017
|
19
|
Giá để đồ chơi và
học liệu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.1
|
3
|
0.033
|
20
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
21
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
22
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
3
|
Giáo
viên
|
0.150
|
2
|
0.075
|
23
|
Búa cọc
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
24
|
Bập bênh
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
3
|
0.033
|
25
|
Thú nhún
|
Con
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
3
|
0.033
|
26
|
Thú kéo dây
|
Con
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
3
|
0.033
|
27
|
Cổng chui
|
Cái
|
4
|
Trẻ
|
0.200
|
3
|
0.067
|
28
|
Xe ngồi có bánh
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.050
|
3
|
0.017
|
29
|
Lồng hộp vuông
|
Bộ
|
10
|
Trẻ
|
0.500
|
2
|
0.250
|
30
|
Lồng hộp tròn
|
Bộ
|
10
|
Trẻ
|
0.500
|
2
|
0.250
|
31
|
Bộ xâu dây
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
2
|
0.125
|
32
|
Thả vòng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
33
|
Các con vật đẩy
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
0.150
|
2
|
0.075
|
34
|
Bộ xếp hình trên xe
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
35
|
Giỏ trái cây
|
Giỏ
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
36
|
Hề tháp
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
3
|
0.083
|
37
|
Khối hình to
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
0.300
|
2
|
0.150
|
38
|
Khối hình nhỏ
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
0.300
|
2
|
0.150
|
39
|
Xe cũi thả hình
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.150
|
3
|
0.050
|
40
|
Xếp tháp
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
2
|
0.125
|
41
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
42
|
Xắc xô 2 mặt nhỏ
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
0.500
|
2
|
0.250
|
43
|
Xắc xô 2 mặt to
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.100
|
2
|
0.050
|
44
|
Phách gõ
|
Đôi
|
10
|
Trẻ
|
0.500
|
2
|
0.250
|
45
|
Trống cơm
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.100
|
2
|
0.050
|
46
|
Trống con
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
3
|
0.083
|
47
|
Đàn Xylophone
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
48
|
Băng/đĩa hát, nhạc không
lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.050
|
2
|
0.025
|
49
|
Băng/đĩa âm thanh
tiếng kêu của các con vật
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.050
|
2
|
0.025
|
III
|
NHÓM TRẺ 24-36
THÁNG TUỔI (25 TRẺ)
|
1
|
Giá phơi khăn mặt
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
2
|
Tủ (giá) ca cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
3
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân
của trẻ
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
2
|
0.020
|
4
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.04
|
2
|
0.020
|
5
|
Phản
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
3
|
0.333
|
6
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
7
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
3
|
0.013
|
8
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
9
|
Bô có nắp đậy
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
10
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
11
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
12
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
5
|
0.008
|
13
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
5
|
0.016
|
14
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
13
|
Trẻ
|
0.520
|
5
|
0.104
|
15
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
5
|
0.200
|
16
|
Thùng đựng nước có
vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
17
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
2
|
0.020
|
18
|
Ti vi màu
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
19
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
20
|
Đàn Organ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
5
|
0.008
|
21
|
Giá để đồ chơi và
học liệu
|
Cái
|
4
|
Trẻ
|
0.160
|
3
|
0.053
|
22
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
15
|
Trẻ
|
0.600
|
2
|
0.300
|
23
|
Bóng to
|
Quả
|
10
|
Trẻ
|
0.400
|
2
|
0.200
|
24
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
25
|
Gậy thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
2
|
0.040
|
26
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
27
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
2
|
0.040
|
28
|
Bập bênh
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
3
|
0.027
|
29
|
Cổng chui
|
Cái
|
4
|
Trẻ
|
0.160
|
3
|
0.053
|
30
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
TrÎ
|
0.080
|
3
|
0.027
|
31
|
Đồ chơi có bánh xe
và dây kéo
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
3
|
0.067
|
32
|
Hộp thả hình
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
33
|
Lồng hộp vuông
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
34
|
Lồng hộp tròn
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
35
|
Bộ xâu hạt
|
Bé
|
10
|
Trẻ
|
0.400
|
2
|
0.200
|
36
|
Bộ xâu dây
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
37
|
Bộ búa cọc
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
38
|
Búa 3 bi 2 tầng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
39
|
Các con kéo dây có
khớp
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
40
|
Bộ tháo lắp vòng
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
41
|
Bộ xây dựng trên xe
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
42
|
Hàng rào nhựa
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
43
|
Bộ rau, củ, quả
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
44
|
Bảng quay 2 mặt
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
5
|
0.008
|
45
|
Con rối
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
46
|
Khối hình to
|
Bộ
|
8
|
Trẻ
|
0.320
|
2
|
0.160
|
47
|
Khối hình nhỏ
|
Bộ
|
8
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
48
|
Bộ bàn ghế giường
tủ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
49
|
Giường búp bê
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
50
|
Xắc xô to
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
51
|
Xắc xô nhỏ
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
0.400
|
2
|
0.200
|
52
|
Phách gõ
|
§«i
|
10
|
Trẻ
|
0.400
|
2
|
0.200
|
53
|
Trống cơm
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
54
|
Xúc xắc
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
0.240
|
2
|
0.120
|
55
|
Trống con
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
0.400
|
3
|
0.133
|
56
|
Băng/đĩa các bài
hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
57
|
Băng/đĩa âm thanh
tiếng kêu của các con vật
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
IV
|
LỚP MẪU GIÁO 3-4
TUỔI (25 TRẺ)
|
1
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
2
|
Tủ (giá) đựng ca
cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
3
|
Tủ để đồ dùng cá
nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
4
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
2
|
0.020
|
5
|
Phản
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
3
|
0.333
|
6
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
7
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
8
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
3
|
0.027
|
9
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
10
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
11
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
5
|
0.008
|
12
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
5
|
0.016
|
13
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
13
|
Trẻ
|
0.520
|
5
|
0.104
|
14
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
5
|
0.200
|
15
|
Thùng đựng nước có
vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
16
|
Thùng đựng rác có
nắp đậy
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.080
|
2
|
0.040
|
17
|
Đầu DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
18
|
Ti vi kết nối
Internet
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
19
|
Đàn organ
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
5
|
0.008
|
20
|
Giá để đồ chơi và
học liệu
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
3
|
0.067
|
21
|
Mô hình hàm răng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
22
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
2
|
0.040
|
23
|
Gậy thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
2
|
0.040
|
24
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
3
|
0.027
|
25
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
26
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
27
|
Xắc xô
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
2
|
0.040
|
28
|
Trống da
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
3
|
0.013
|
29
|
Cổng chui
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
3
|
0.040
|
30
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
31
|
Bóng to
|
Quả
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
32
|
Hàng rào lắp ghép
lớn
|
Túi
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
33
|
Bộ xếp hình trên xe
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
0.240
|
2
|
0.120
|
34
|
Bộ xếp hình các
phương tiện giao thông
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
35
|
Gạch xây dựng
|
Thùng
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
3
|
0.027
|
36
|
Bộ động vật biển
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
37
|
Bộ động vật sống
trong rừng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
38
|
Bộ động vật nuôi
trong gia đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
39
|
Bộ côn trùng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
40
|
Nam châm thẳng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
41
|
Bể chơi với cát và
nước
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
3
|
0.013
|
42
|
Con rối
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
2
|
0.020
|
43
|
Bộ hình học phẳng
|
Túi
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
44
|
Bảng quay 2 mặt
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
5
|
0.008
|
45
|
Đồng hồ học đếm 2
mặt
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
46
|
Hộp thả hình
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
47
|
Bàn tính học đếm
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
48
|
Dụng cụ gõ đệm theo
phách nhịp
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
49
|
Băng/đĩa các bài
hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
50
|
Băng/đĩa thơ ca,
truyện kể
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
51
|
Băng/đĩa hình
"Vẽ tranh theo truyện kể"
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
52
|
Băng/đĩa hình
"Kể chuyện theo tranh"
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
53
|
Băng/đĩa hình về
Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
V
|
LÓP MẪU GIÁO 4 -5
TUỔI (30 TRẺ)
|
1
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
5
|
0.007
|
2
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
3
|
Tủ (giá) đựng ca
cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
5
|
0.007
|
4
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
5
|
0.007
|
5
|
Tủ để đồ dùng cá
nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
2
|
0.033
|
6
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
7
|
Phản
|
Cái
|
15
|
Trẻ
|
0.500
|
3
|
0.167
|
8
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
3
|
0.011
|
9
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
2
|
0.033
|
10
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
2
|
0.033
|
11
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
5
|
0.007
|
12
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.067
|
5
|
0.013
|
13
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
15
|
Trẻ
|
0.500
|
5
|
0.100
|
14
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
5
|
0.200
|
15
|
Thùng đựng nước có
vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
5
|
0.007
|
16
|
Thùng đựng rác có
nắp đậy
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.067
|
2
|
0.033
|
17
|
Đầu đĩa DVD
|
cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.033
|
3
|
0.011
|
18
|
Ti vi kết nối
Internet
|
cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.033
|
3
|
0.011
|
19
|
Đàn organ
|
cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
5
|
0.007
|
20
|
Giá để đồ chơi và
học liệu
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.167
|
3
|
0.056
|
21
|
Mô hình hàm răng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
22
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
23
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
24
|
Cổng chui
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.167
|
3
|
0.056
|
25
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
3
|
0.022
|
26
|
Vòng thể dục cho
giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
27
|
Gậy thể dục cho
giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
28
|
Bộ chun học toán
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
29
|
Ghế băng thể dục
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
30
|
Bục bật sâu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
31
|
Các khối hình học
|
Bộ
|
10
|
Trẻ
|
0.333
|
2
|
0.167
|
32
|
Bộ xâu dây tạo hình
|
Hộp
|
10
|
Trẻ
|
0.333
|
2
|
0.167
|
33
|
Bộ luồn hạt
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.167
|
3
|
0.056
|
34
|
Bộ lắp ghép
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
2
|
0.033
|
35
|
Bộ ghép hình hoa
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
36
|
Bộ lắp ráp nút tròn
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
37
|
Hàng rào nhựa
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
38
|
Bộ xây dựng
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
39
|
Bộ côn trùng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
2
|
0.033
|
40
|
Nam châm thẳng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
41
|
Bể chơi với cát và
nước
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
42
|
Cân thăng bằng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
2
|
0.033
|
43
|
Đồng hồ lắp ráp
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
44
|
Bàn tính học đếm
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
45
|
Bộ hình phẳng
|
Túi
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
46
|
Ghép nút lớn
|
Túi
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
47
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
gia đình
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
48
|
Bộ xếp hình các
phương tiện giao thông
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
49
|
Bảng quay 2 mặt
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
3
|
0.011
|
50
|
Bộ sa bàn giao
thông
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
51
|
Bộ trang phục Công
an
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
52
|
Bộ trang phục Bộ
đội
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
53
|
Bộ trang phục Bác
sỹ
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
54
|
Bộ trang phục nấu ăn
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
55
|
Bộ xếp hình xây
dựng Lăng Bác
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
56
|
Gạch xây dựng
|
Thùng
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
57
|
Con rối
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
58
|
Dụng cụ gõ đệm theo
phách nhịp
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.167
|
2
|
0.083
|
59
|
Băng/đĩa các bài
hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
60
|
Băng/đĩa thơ ca,
truyện kể
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
61
|
Băng/đĩa hình
"Vẽ tranh theo truyện kể"
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
62
|
Băng/đĩa hình
"Kể chuyện theo tranh"
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
63
|
Băng/đĩa hình về
Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
VI
|
LỚP MẪU GIÁO 5 -6
TUỔI (35 TRẺ)
|
1
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
5
|
0.006
|
2
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
3
|
Tủ (giá) đựng ca
cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
5
|
0.006
|
4
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
5
|
0.006
|
5
|
Tủ để đồ dùng cá
nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
6
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
7
|
Phản
|
Cái
|
18
|
Trẻ
|
0.514
|
3
|
0.171
|
8
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
3
|
0.019
|
9
|
Thùng đựng rác có
nắp đậy
|
Cái
chung
|
2
|
Dùng
|
0.057
|
2
|
0.029
|
10
|
Thùng đựng nước có
vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
5
|
0.006
|
11
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
12
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
13
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
18
|
Trẻ
|
0.514
|
5
|
0.103
|
14
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
5
|
0.200
|
15
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
5
|
0.006
|
16
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.057
|
5
|
0.011
|
17
|
Giá để đồ chơi và
học liệu
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
3
|
0.048
|
18
|
Tivi kết nối
Internet
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.029
|
3
|
0.010
|
19
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.029
|
3
|
0.010
|
20
|
Đàn organ
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
5
|
0.006
|
21
|
Mô hình hàm răng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.086
|
2
|
0.043
|
22
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
23
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
24
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
25
|
Xắc xô
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.057
|
2
|
0.029
|
26
|
Cổng chui
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
3
|
0.048
|
27
|
Gậy thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.057
|
2
|
0.029
|
28
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
3
|
0.019
|
29
|
Bộ xếp hình xây
dựng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
30
|
Bộ luồn hạt
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
2
|
0.071
|
31
|
Bộ lắp ghép
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
32
|
Đồ chơi các phương
tiện giao thông
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
33
|
Bộ lắp ráp xe lửa
|
Bộ
|
|
Trẻ
|
0.000
|
2
|
-
|
34
|
Bộ sa bàn giao
thông
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
2
|
0.014
|
35
|
Cân chia vạch
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
2
|
0.014
|
36
|
Nam châm thẳng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.086
|
2
|
0.043
|
37
|
Bể chơi với cát và
nước
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
2
|
0.014
|
38
|
Ghép nút lớn
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
2
|
0.071
|
39
|
Bộ ghép hình hoa
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
2
|
0.071
|
40
|
Bảng chun học toán
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
2
|
0.071
|
41
|
Đồng hồ học số, học
hình
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
42
|
Bàn tính học đếm
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
43
|
Bộ hình khối
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
2
|
0.071
|
44
|
Bộ nhận biết hình
phẳng
|
Túi
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
45
|
Bảng quay 2 mặt
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.029
|
3
|
0.010
|
46
|
Bộ trang phục công
an
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
47
|
Bộ trang phục bộ
đội
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
48
|
Bộ trang phục công
nhân
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
49
|
Bộ trang phục bác
sỹ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
50
|
Gạch xây dựng
|
Thùng
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
51
|
Bộ xếp hình xây
dựng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
52
|
Hàng rào lắp ghép
lớn
|
Túi
|
3
|
Trẻ
|
0.086
|
2
|
0.043
|
53
|
Dụng cụ gõ đệm theo
phách nhịp
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
0.343
|
2
|
0.171
|
54
|
Băng/đĩa các bài
hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
2
|
0.014
|
55
|
Băng/đĩa thơ ca,
truyện kể
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
2
|
0.014
|
56
|
Băng/đĩa hình
"Vẽ tranh theo truyện kể"
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
2
|
0.014
|
57
|
Băng/đĩa hình
"Kể chuyện theo tranh"
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
2
|
0.014
|
58
|
Băng/đĩa hình về
Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
2
|
0.014
|
59
|
Băng/đĩa hình các
hoạt động giáo dục theo chủ đề
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
2
|
0.014
|
B
|
DANH MỤC THIẾT BỊ
VÀ ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI
|
I
|
DÙNG CHO NHÀ TRẺ
|
1
|
Bập bênh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bập bênh đơn
|
Cái
|
3
|
Dùng
chung
|
0.200
|
3
|
0.067
|
1.2
|
Bập bênh đôi
|
Cái
|
3
|
Dùng
chung
|
0.200
|
3
|
0.067
|
2
|
Thú nhún
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Con vật nhún di
động
|
Cái
|
3
|
Dùng
chung
|
0.200
|
3
|
0.067
|
2.2
|
Con vật nhún lò xo
|
Cái
|
3
|
Dùng
chung
|
0.200
|
3
|
0.067
|
2.3
|
Con vật nhún khớp
nối
|
Cái
|
3
|
Dùng
chung
|
0.200
|
3
|
0.067
|
3
|
Xích đu
|
|
|
|
|
|
|
|
Xích đu sàn lắc
|
Cái
|
3
|
Dùng
chung
|
0.200
|
3
|
0.067
|
4
|
Cầu trượt
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cầu trượt đơn
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.067
|
3
|
0.022
|
4.2
|
Cầu trượt đôi
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.067
|
3
|
0.022
|
5
|
Đu quay / Mâm quay
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đu quay mâm không
ray
|
|
1
|
Dùng
chung
|
0.067
|
2
|
0.033
|
5.2
|
Đu quay mâm trên
ray
|
|
1
|
Dùng
chung
|
0.067
|
2
|
0.033
|
6
|
Các loại xe
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xe đạp chân
|
Cái
|
3
|
Dùng
chung
|
0.200
|
2
|
0.100
|
5.2
|
Ô tô đạp chân
|
Cái
|
3
|
Dùng
chung
|
0.200
|
2
|
0.100
|
II
|
DÙNG CHO MẪU GIÁO
|
1
|
Bập bênh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bập bênh đòn
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
1.2
|
Bập bênh đế cong
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
2
|
Thú nhún
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Con vật nhún di
động
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.080
|
3
|
0.027
|
2.2
|
Con vật nhún lò xo
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.080
|
3
|
0.027
|
2.3
|
Con vật nhún khớp
nối
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.080
|
3
|
0.027
|
3
|
Xích đu
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xích đu sàn lắc
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
3.2
|
Xích đu treo
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
4
|
Cầu trượt
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cầu trượt đơn
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
4.2
|
Cầu trượt đôi
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
5
|
Đu quay / Mâm quay
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đu quay mâm không
ray
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
2
|
0.020
|
5.2
|
Đu quay mâm có ray
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
2
|
0.020
|
6
|
Cầu thăng bằng
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Cầu thăng bằng cố
định
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
5
|
0.008
|
6.2
|
Cầu thăng bằng dao động
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
5
|
0.008
|
7
|
Thang leo - Cầu
trượt
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Thang leo
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
5
|
0.008
|
7.2
|
Nhà leo nằm ngang
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
5
|
0.008
|
7.3
|
Bộ vận động đa năng
(Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
5
|
0.008
|
8
|
Thiết bị chơi với
bóng
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.080
|
3
|
0.027
|
8.2
|
Khung thành
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.080
|
3
|
0.027
|
8.3
|
Nhà bóng
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.080
|
3
|
0.027
|
9
|
Các loại xe
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Xe đạp chân
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.080
|
2
|
0.040
|
9.2
|
Ô tô đạp chân
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.080
|
2
|
0.040
|
9.3
|
Xe lắc
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.080
|
2
|
0.040
|
PHỤ
LỤC VII
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC
SINH CẤP TIỂU HỌC TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Đối
tượng dùng (trẻ, lớp, giáo viên, trường)
|
Định
mức/
học sinh
|
Thời gian sử dụng
trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định mức vật
tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
LỚP 1
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
|
Mô hình đồng hồ
|
cái
|
1
cái/ lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Tiếng Việt
|
1
|
Tranh: Bộ mẫu chữ
viết
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Tranh: Bộ chữ dạy
tập viết
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Bộ chữ học vần biểu
diễn
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Tự nhiên và Xã hội
|
1
|
Bộ sa bàn giáo dục
giao thông
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
2
|
Bộ tranh: Cơ thể
người và các giác quan
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
3
|
Bộ tranh: Những việc
nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
4
|
Bộ tranh: Các việc
cần làm để giữ vệ sinh cá nhân
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
5
|
Bộ tranh về phòng
tránh bị xâm hại
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Âm nhạc
|
1
|
Thanh phách
|
Cặp
|
35
cặp/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
2
|
Song loan
|
Cái
|
35
cái/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
3
|
Trống nhỏ
|
Bộ
|
35
bộ/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
4
|
Triangle (Tam giác
chuông)
|
Bộ
|
35
bộ/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
5
|
Tambourine (Trống
lục lạc)
|
Cái
|
35
cái/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
9
|
Keyboard (đàn phím
điện tử)
|
cái
|
01
cái/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Mỹ thuật (Cho phòng học bộ môn)
|
1
|
Bảng vẽ cá nhân
|
Cái
|
35
cái/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
2
|
Giá vẽ (3 chân hoặc
chữ A)
|
Cái
|
35
cái/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
3
|
Bảng vẽ học nhóm
|
Cái
|
1
cái/6hs
|
0.167
|
5
|
0.033
|
4
|
Bục đặt mẫu
|
Cái
|
2
cái/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
5
|
Các hình khối cơ
bản
|
Bộ
|
1
bộ/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
6
|
Máy chiếu
(projector) (hoặc ti vi kết nối máy tính)
|
Bộ
|
1
bộ/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
7
|
Thiết bị âm thanh
(dàn âm thanh hoặc đài cassette)
|
Bộ
|
1
bộ/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục thể chất
|
1
|
Bộ tranh hoặc video
về đội hình đội ngũ (ĐHĐN)
|
Bộ
|
6
bộ/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Bộ tranh hoặc video
về các tư thế vận động cơ bản (VĐCB)
|
Bộ
|
6
bộ/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Bộ tranh hoặc video
về bài tập thể dục (BTTD)
|
Bộ
|
6
bộ/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
4
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
5
|
0.002
|
5
|
Còi
|
Cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
6
|
Cờ đuôi nheo
|
Cái
|
12
cái/ trường
|
0.023
|
1
|
0.023
|
7
|
Thước dây
|
Cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
8
|
Nhạc tập bài tập
Thể dục
|
Cái
|
2
cái/ trường
|
0.004
|
3
|
0.001
|
9
|
Đệm nhảy
|
Cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
10
|
Bóng đá và cầu môn
bóng đá
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
11
|
Bộ
|
1
bộ/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
12
|
Bóng rổ và cột bóng
rổ
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
13
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
14
|
Dây nhảy tập thể
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
2
|
0.006
|
15
|
Dây nhảy cá nhân
|
cái
|
20
cái/ trường
|
0.038
|
2
|
0.019
|
16
|
Quả cầu đá, cột và
lưới đá cầu
|
Quả
|
1
quả/ 2 h.sinh
|
0.500
|
1
|
0.500
|
17
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
3
|
0.001
|
18
|
Bóng ném
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
19
|
Bóng chuyền hơi,
cột và lưới bóng chuyển hơi
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
20
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
21
|
Các bài nhạc dân vũ
|
cái
|
2
cái/ trường
|
0.004
|
3
|
0.001
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Đạo đức
|
1
|
Bộ tranh: Nghiêm
trang khi chào cờ
|
Bộ
|
1
bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Bộ tranh: Yêu gia
đình
|
Bộ
|
1
bộ/gv; 1 bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
3
|
Bộ tranh: Thật thà
|
Bộ
|
1
bộ/gv; 1 bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
4
|
Bộ tranh: Tự giác
làm việc của mình
|
Bộ
|
1
bộ/gv; 1 bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
5
|
Bộ tranh: Sinh hoạt
nề nếp
|
Bộ
|
1
bộ/gv; 1 bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
6
|
Bộ tranh: Thực hiện
nội quy trường, lớp
|
Bộ
|
1
bộ/gv; 1 bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
7
|
Bộ tranh: Tự chăm
sóc bản thân
|
Bộ
|
1
bộ/gv; 1 bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
8
|
Bộ tranh: Phòng
tránh tai nạn thương tích
|
Bộ
|
1
bộ/gv; 1 bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Hoạt động trải nghiệm
|
|
Bộ thẻ các gương
mặt cảm xúc cơ bản
|
Bộ
|
1
bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
IX
|
Định mức tiêu hao
môn Thiết bị dùng chung
|
1
|
Bảng nhóm
|
cái
|
1
cái/ 6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
chiếc
|
1
chiếc/ lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
3
|
Bảng phụ
|
cái
|
1
cái/ lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Radio - Castsete
|
cái
|
1
cái/ 5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
5
|
Loa cầm tay
|
cái
|
1
cái/ 10 lớp
|
0.003
|
5
|
0.001
|
6
|
Nam châm
|
cái
|
20
cái/ lớp
|
0.571
|
3
|
0.190
|
7
|
Nẹp treo tranh
|
cái
|
20
cái/ trường
|
0.038
|
3
|
0.013
|
8
|
Giá treo tranh
|
cái
|
3
cái/ trường
|
0.006
|
5
|
0.001
|
9
|
Máy tính (để bàn
hoặc xách tay)
|
Bộ
|
1
bộ (hoặc cái)/1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
10
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
bộ (hoặc cái)/1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
11
|
Ti vi
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
12
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
13
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
14
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
15
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
16
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.200
|
B
|
LỚP 2
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Đạo đức
|
1
|
Bộ tranh về quê
hương em
|
Bộ
|
1bộ/gv
1bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
2
|
Bộ tranh về lòng
nhân ái
|
Bộ
|
1bộ/gv
1bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
3
|
Bộ tranh về đức
tính chăm chỉ
|
Bộ
|
1bộ/gv
1bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
4
|
Bộ tranh về đức
tính trung thực
|
Bộ
|
1bộ/gv
1bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
5
|
Bộ tranh về ý thức
trách nhiệm
|
Bộ
|
1bộ/gv
1bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
6
|
Bộ tranh về kĩ năng
nhận thức, quản lí bản thân
|
Bộ
|
1bộ/gv
1bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
7
|
Bộ tranh về kĩ năng
tự bảo vệ
|
Bộ
|
1bộ/gv
1bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
8
|
Bộ tranh về tuân
thủ quy định nơi công cộng
|
Bộ
|
1bộ/gv
1bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
9
|
Video/clip về quê
hương
|
Bộ
|
1bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
10
|
Video/clip về lòng
nhân ái
|
Bộ
|
1bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
11
|
Video/clip về đức
tính chăm chỉ
|
Bộ
|
1bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
12
|
Video/clip về đức
tính trung thực
|
Bộ
|
1bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
13
|
Video/clip về ý
thức trách nhiệm
|
Bộ
|
1bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
14
|
Video/clip về tuân thủ
quy định nơi công cộng
|
Bộ
|
1bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục thể chất
|
1
|
Bộ tranh minh họa
cách thực hiện vệ sinh
|
Bộ
|
4
bộ/ trường
|
0.008
|
3
|
0.003
|
2
|
Bộ tranh minh họa
cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn
|
Bộ
|
4
bộ/ trường
|
0.008
|
3
|
0.003
|
3
|
Bộ tranh minh họa
các tư thế quỳ, ngồi cơ bản
|
Bộ
|
6
bộ/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
4
|
Quả bóng đá
|
Quả
|
6
quả/trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
5
|
Cầu môn
|
Bộ
|
1
bộ/trường
|
0.002
|
4
|
0.000
|
6
|
Quả bóng rổ
|
Quả
|
6
quả/trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
7
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
2
bộ/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
8
|
Quả cầu đá
|
Quả
|
1
quả/hs
|
1.000
|
2
|
0.500
|
9
|
Cột, lưới
|
Bộ
|
2
bộ/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
10
|
Quả bóng chuyền hơi
|
Quả
|
6
quả/trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
11
|
Cột và lưới
|
Bộ
|
2
bộ/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
12
|
Bàn cờ, quân cờ
|
Bộ
|
50
bộ/trường
|
0.095
|
3
|
0.032
|
13
|
Bàn và quân cờ treo
tường
|
Bộ
|
2
bộ/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
14
|
Trụ đấm, đá
|
Cái
|
5
cái/trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
15
|
Đích đấm, đá (cầm
tay)
|
Cái
|
20
cái/trường
|
0.038
|
3
|
0.013
|
16
|
Dây kéo co
|
Cuộn
|
2
cuộn/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
17
|
Bóng ném
|
Quả
|
6
quả/trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
18
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
5
|
0.002
|
19
|
Còi
|
Cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
5
|
0.002
|
20
|
Thước dây
|
Cái
|
1
cái/ trường
|
0.002
|
3
|
0.001
|
21
|
Thảm TDTT
|
Tấm
|
50
tấm/trường
|
0.095
|
5
|
0.019
|
22
|
Dây nhảy tập thể
|
Cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
5
|
0.002
|
23
|
Dây nhảy cá nhân
|
Cái
|
20
cái/ trường
|
0.038
|
3
|
0.013
|
24
|
Nấm thể thao
|
Cái
|
60
cái/ trường
|
0.114
|
5
|
0.023
|
25
|
Cờ lệnh thể thao
|
Bộ
|
2
bộ/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
26
|
Biển lật số
|
Bộ
|
3
bộ/trường
|
0.006
|
5
|
0.001
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Hoạt động trải nghiệm
|
1
|
Bộ thẻ Mệnh giá
tiền Việt Nam
|
Bộ
|
1bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
2
|
Gia đình em
|
Bộ
|
1bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
3
|
Tranh Nghề của bố
mẹ em
|
Bộ
|
1bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
4
|
Bộ tranh Tình bạn
|
Bộ
|
1bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
5
|
Phong cảnh đẹp quê
hương
|
Bộ
|
1
bộ/gv
1
bộ/6hs
|
0.200
|
3
|
0.067
|
6
|
Bộ dụng cụ lao động
sân trường
|
Bộ
|
5
bộ/trường
|
0.070
|
3
|
0.023
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Nghệ thuật (Âm nhạc -Mĩ thuật)
|
1
|
Chuông (bells)
|
Cái
|
35
cái/trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
2
|
Castanets
|
Cái
|
35
cái/trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
3
|
Maracas
|
Cặp
|
35
cặp/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
4
|
Các hình khối cơ
bản
|
Bộ
|
1
bộ/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
5
|
Bút lông loại tròn
thông dụng
|
Bộ
|
1
bộ/ gv
|
0.029
|
2
|
0.014
|
6
|
Bút lông loại
bẹt/dẹt thông dụng
|
Bộ
|
1
bộ/ gv
|
0.029
|
2
|
0.014
|
7
|
Bảng pha màu
(Palet)
|
Cái
|
1
cái/6hs
|
0.167
|
2
|
0.083
|
8
|
Xô đựng nước
|
Cái
|
1
cái/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
9
|
Tạp dề
|
Cái
|
1
cái/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
10
|
Bộ công cụ thực
hành với đất nặn
|
Cái
|
1
cái/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
11
|
Tủ/ giá
|
cái
|
1
cái/gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
12
|
Máy chiếu
(projector) (hoặc ti vi kết nối máy tính)
|
Bộ
|
1
bộ/trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
13
|
Thiết bị âm thanh
(dàn âm thanh hoặc đài cassette)
|
Bộ
|
1
bộ/trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
14
|
Kẹp giấy
|
cái
|
1
cái/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Tiếng Việt
|
1
|
Bộ mẫu chữ cái viết
hoa
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Bộ mẫu chữ viết
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Bảng tên chữ cái
tiếng Việt
|
Bộ
|
2
bộ/lớp
|
0.057
|
3
|
0.019
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Mô hình đồng hồ
|
cái
|
1cái/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Cân đĩa
|
Cái
|
1cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
3
|
Bộ chai và ca 1 lít
|
Bộ
|
1bộ/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Tự nhiên và Xã hội
|
1
|
Bộ tranh các thế hệ
trong gia đình
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
2
|
Bộ tranh về nghề
nghiệp phổ biến trong xã hội
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
3
|
Bộ thẻ Mệnh giá
tiền Việt Nam
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học
|
1
|
Bộ xương
|
Bộ
|
1bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
2
|
Hệ cơ
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
3
|
Các bộ phận chính
của cơ quan hô hấp
|
Bộ
|
1bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
4
|
Các bộ phận chính
của cơ quan bài tiết nước tiểu
|
Bộ
|
1bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
5
|
Bốn mùa
|
Bộ
|
1bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
6
|
Mùa mưa và mùa khô
|
Bộ
|
1bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
7
|
Một số hiện tượng
thiên tai thường gặp
|
Bộ
|
1bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
8
|
Bộ các Video/Clip
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
9
|
Video/Clip về Bão
|
Cái
|
1
cái/ lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
10
|
Video/Clip về Lũ
|
Cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
11
|
Video/Clip về Lụt
|
Cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
12
|
Video/Clip về Giông
sét
|
Cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
13
|
Video/Clip về Hạn
hán
|
Cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
14
|
Bộ sa bàn giáo dục
giao thông
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
5
|
0.033
|
15
|
Mô hình Bộ xương
|
Bộ
|
1
bộ/1 phòng học bộ môn
|
0.002
|
5
|
0.000
|
16
|
Mô hình Hệ cơ
|
Bộ
|
1
bộ/1 phòng học bộ môn
|
0.002
|
5
|
0.000
|
17
|
Mô hình giải phẫu
cơ quan nội tạng (bán thân)
|
Bộ
|
1
bộ/1 phòng học bộ môn
|
0.002
|
5
|
0.000
|
18
|
Máy chiếu, hoặc ti
vi
|
Bộ
|
1
bộ/1 phòng
|
0.002
|
5
|
0.000
|
19
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
1
bộ/1 phòng học bộ môn
|
0.002
|
5
|
0.000
|
IX
|
Định mức tiêu hao
môn thiết bị dùng chung
|
1
|
Bảng nhóm
|
cái
|
1
cái/ 6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
2
|
Tủ/ giá
|
chiếc
|
1chiếc/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
3
|
Bảng phụ
|
cái
|
1
cái/ lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Thiết bị âm thanh
(dàn âm thanh hoặc đài cassette)
|
Bộ
|
1
bộ/5 lớp
|
0.006
|
4
|
0.001
|
5
|
Loa cầm tay
|
cái
|
1
cái/ 10 lớp
|
0.003
|
4
|
0.001
|
6
|
Nam châm
|
cái
|
20
cái/ lớp
|
0.571
|
3
|
0.190
|
7
|
Nẹp treo tranh
|
cái
|
20
cái/ trường
|
0.038
|
3
|
0.013
|
8
|
Giá treo tranh
|
cái
|
3
cái/ trường
|
0.006
|
5
|
0.001
|
9
|
Thiết bị trình
chiếu
|
|
|
|
|
|
10
|
Máy tính (để bàn
hoặc xách tay)
|
Bộ
|
1
bộ (hoặc cái)/5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
11
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
bộ (hoặc cái)/5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
12
|
Ti vi
|
cái
|
1
bộ (hoặc cái)/5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
13
|
Đầu DVD
|
cái
|
1
bộ (hoặc cái)/5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
14
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
1
bộ (hoặc cái)/5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
15
|
Cân
|
cái
|
2
cái/trường
|
0.004
|
7
|
0.001
|
16
|
Nhiệt kế điện tử
|
Cái
|
2
cái/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
17
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
18
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
19
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
20
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 hs
|
0.500
|
5
|
0.100
|
21
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/hs
|
1.000
|
5
|
0.200
|
X
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Bộ thiết bị dạy số
và so sánh số
|
Bộ
|
1bộ/hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
2
|
Bộ thiết bị dạy
phép tính
|
Bộ
|
1bộ/hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
3
|
Bộ thiết bị dạy
hình phẳng và hình khối
|
Bộ
|
1bộ/hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
C
|
LỚP 3
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Âm nhạc
|
1
|
Tranh vẽ (khuông nhạc,
khoá Son, nốt nhạc và hình nốt)
|
tờ
|
5
tờ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
2
|
Mõ
|
Cái
|
35
cái/trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
3
|
Kèn Melodion
|
Bộ
|
35
bộ/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
4
|
Các bài hát lớp 3
|
cái
|
05
cái/ trường
|
0.010
|
2
|
0.005
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Đạo đức
|
1
|
Bác Hồ đọc bản Tuyên
ngôn độc lập
|
tờ
|
1
tờ/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Bác Hồ đang đón các
cháu thiếu nhi vào thăm Phủ Chủ tịch
|
tờ
|
1
tờ/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Tranh tình huống dùng
cho hoạt động 1, tiết 1, bài 6
|
tờ
|
1
tờ/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Tranh tình huống dùng
cho hoạt động 1, tiết 1, bài 12
|
tờ
|
1
tờ/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
5
|
Tranh minh họa chuyện
"Bó hoa đẹp nhất".
|
tờ
|
1
tờ/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Thiết bị dùng chung
|
1
|
Bảng nhóm
|
cái
|
1
cái/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
chiếc
|
1
chiếc/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
3
|
Bảng phụ
|
cái
|
1
cái/ lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Ti vi
|
cái
|
1
cái/ 5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
5
|
Đầu DVD
|
cái
|
1
cái/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
6
|
Radio - Castsete
|
cái
|
1
cái/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
7
|
Quả địa cầu
|
cái
|
2
cái/ trường
|
0.004
|
7
|
0.001
|
8
|
Nam châm
|
cái
|
20
cái/ lớp
|
0.571
|
3
|
0.190
|
9
|
Nẹp treo tranh
|
cái
|
20
cái/trường
|
0.038
|
3
|
0.013
|
10
|
Giá treo tranh
|
cái
|
1
cái/ lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
11
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
bộ (hoặc cái)/5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
12
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
bộ (hoặc cái)/5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
13
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
14
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
15
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
16
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
17
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.200
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Mỹ thuật
|
1
|
Bộ tranh thiếu nhi
|
Bộ
|
1
bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Bộ tranh hướng dẫn cách
vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 3)
|
Bộ
|
1
bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Bộ tranh của Hoạ sĩ
Việt Nam
|
Bộ
|
1
bộ/ trường
|
0.002
|
3
|
0.001
|
4
|
Bộ tranh Dân gian
Việt Nam
|
Bộ
|
1
bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Bài thể dục phát triển
chung lớp 3 (vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy, điều hoà)
|
Bộ
|
6
bộ/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Tập hợp hàng ngang,
dóng hàng
|
Bộ
|
1
bộ (hoặc cái)/4 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Nhảy dây kiểu chụm
hai chân
|
Bộ
|
1
bộ (hoặc cái)/4 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Đệm nhảy
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
5
|
Bóng đá
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
6
|
Bóng rổ
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
7
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
5
|
0.002
|
8
|
Ghế băng thể dục
|
cái
|
5
cái/ trường
|
0.010
|
5
|
0.002
|
9
|
Dây nhảy tập thể
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
2
|
0.006
|
10
|
Dây nhảy cá nhân
|
cái
|
1
cái/6 hs
|
0.167
|
2
|
0.083
|
11
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
12
|
Bóng chuyền hơi
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
13
|
Còi
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
14
|
Thước dây
|
cái
|
1
cái/ trường
|
0.002
|
3
|
0.001
|
15
|
Nhạc tập bài thể
dục phát triển chung
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
2
|
0.006
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Tiếng Việt
|
1
|
Bộ mẫu chữ viết
trong trường Tiểu học
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Bộ chữ dạy tập viết
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Cậu bé thông minh
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Ai có lỗi ?
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
5
|
Người lính dũng cảm
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
6
|
Bài tập làm văn
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
7
|
Giọng quê hương
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
8
|
Đất quý, đất yêu
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
9
|
Người liên lạc nhỏ
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
10
|
Hũ bạc của người
cha
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
11
|
Mồ Côi xử kiện
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
12
|
Hai Bà Trưng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
13
|
Nhà ảo thuật
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
14
|
Đối đáp với vua
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
15
|
Sự tích lễ hội Chử Đồng
Tử
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
16
|
Cuộc chạy đua trong
rừng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
17
|
Bác sĩ Y-éc-xanh
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
18
|
Người đi săn và con
vượn
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
19
|
Cóc kiện Trời
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Bộ hình chữ nhật,
hình tứ giác và hình tam giác
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
5
|
0.033
|
2
|
Bộ hình chữ nhật,
hình tứ giác và ghép hình
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
5
|
0.033
|
3
|
Cân đĩa kèm hộp quả
cân
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
5
|
0.033
|
4
|
Bộ thiết bị dạy học
số có 3 chữ số
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
5
|
0.033
|
5
|
Lưới ô vuông
|
cái
|
1
cái/1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
6
|
Bộ thẻ ghi số: 1;
10; 100; 1000; 10000; 100000
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
7
|
Ê ke
|
cái
|
1
cái/1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
8
|
Com pa
|
cái
|
1
cái/1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
9
|
Thước đo độ dài
|
cái
|
1
cái/1 hs
|
1.000
|
5
|
0.200
|
10
|
Thước đo độ dài
|
cái
|
1
cái/1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
11
|
Thước đo độ dài
|
cái
|
1
cái/1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học
|
1
|
Cơ quan hô hấp
|
tờ
|
1
tờ/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Cơ quan tuần hoàn
|
tờ
|
1
tờ/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Cơ quan bài tiết
nước tiểu
|
tờ
|
1
tờ/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Cơ quan thần kinh
|
tờ
|
1
tờ/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
5
|
Sơ đồ vòng tuần
hoàn
|
tờ
|
1
tờ/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
6
|
Sơ đồ "Sự trao
đổi chất ở cây xanh"
|
tờ
|
1
tờ/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
7
|
Mô hình trái đất quay
quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất
|
cái
|
2
cái/trường
|
0.004
|
3
|
0.001
|
D
|
LỚP 4
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn âm nhạc
|
1
|
Tập đọc nhạc số 1:
Son la son
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
2
|
Tập đọc nhạc số 2:
Nắng vàng
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
3
|
Tập đọc nhạc số 3:
Cùng bước đều
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
4
|
Tập đọc nhạc số 4:
Con chim ri
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
5
|
Tập đọc nhạc số 5: Hoa
bé ngoan
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
6
|
Tập đọc nhạc số 6:
Múa vui
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
7
|
Tập đọc nhạc số 7: Đồng
lúa bên sông
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
8
|
Tập đọc nhạc số 8: Bầu
trời xanh
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
9
|
Song loan
|
Cái
|
35
cái/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
10
|
Mõ
|
Cái
|
35
cái/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
11
|
Thanh phách
|
Cặp
|
35
cặp/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
12
|
Trống nhỏ
|
Bộ
|
35
bộ/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
13
|
Kèn Melodion
|
Bộ
|
35
bộ/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
14
|
Đàn phím điện tử
|
cái
|
01
cái/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
15
|
Các bài hát lớp 4
|
cái
|
05
cái/ trường
|
0.010
|
2
|
0.005
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Đạo đức
|
1
|
Minh họa hành vi,
việc làm thể hiện lòng hiếu thảo của con, cháu đối với ông bà, cha mẹ
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Một số người lao động
tiêu biểu
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Một số hành vi văn
minh lịch sự với mọi người
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Một số hoạt động từ
thiện
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
5
|
Một số hành vi bảo
vệ môi trư- ờng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
6
|
Các bài hát sử dụng
để dạy học môn Đạo đức lớp 5.
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
III
|
Định mức tiêu hao Thiết
bị dùng chung
|
1
|
Bảng nhóm
|
cái
|
1
cái/ 6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
chiếc
|
1
chiếc/ 1 lớp
|
0.029
|
10
|
0.003
|
3
|
Bảng phụ
|
cái
|
1
cái/ lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Ti vi
|
cái
|
1
cái/ 5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
5
|
Đầu DVD
|
cái
|
1
cái/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
6
|
Radio - Castsete
|
cái
|
1
cái/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
7
|
Quả địa cầu
|
cái
|
2
cái/ trường
|
0.004
|
7
|
0.001
|
8
|
Nam châm
|
cái
|
20
cái/ lớp
|
0.571
|
3
|
0.190
|
9
|
Nẹp treo tranh
|
cái
|
20
cái/ trường
|
0.038
|
3
|
0.013
|
10
|
Giá treo tranh
|
cái
|
1
cái/ lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
11
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
bộ (hoặc cái)/5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
12
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
bộ (hoặc cái)/5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
13
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
14
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
15
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
16
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
17
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.200
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Kỹ thuật
|
1
|
Kéo cắt vải
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Vải phin
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Kim khâu
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Kim khâu len
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
5
|
Chỉ trắng
|
Cuộn
|
1
cuộn/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
6
|
Chỉ đen
|
Cuộn
|
1
cuộn/1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
7
|
Chỉ thêu
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
8
|
Sợi len
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
9
|
Khuy hai lỗ
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
10
|
Thước thợ may
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
11
|
Thước dây
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
12
|
Viên phấn vạch
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
13
|
Khung thêu
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
14
|
Đê bao ngón tay
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
15
|
Hộp đựng
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
16
|
Tấm lớn
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
17
|
Tấm nhỏ
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
18
|
Tấm 25 lỗ
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
19
|
Tấm chữ L
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
20
|
Tấm mặt cabin
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
21
|
Tấm bên cabin xe
(trái, phải)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
22
|
Tấm sau cabin xe
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
23
|
Tấm 3 lỗ
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
24
|
Tấm 2 lỗ
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
25
|
Thanh thẳng 11 lỗ
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
26
|
Thanh thẳng 9 lỗ
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
27
|
Thanh thẳng 7 lỗ
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
28
|
Thanh thẳng 6 lỗ
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
29
|
Thanh thẳng 5 lỗ
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
30
|
Thanh thẳng 3 lỗ
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
31
|
Thanh thẳng 2 lỗ
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
32
|
Thanh móc
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
33
|
Thanh chữ U dài
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
34
|
Thanh chữ U ngắn
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
35
|
Thanh chữ L dài
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
36
|
Thanh chữ L ngắn
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
37
|
Bánh xe
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
38
|
Bánh đai (ròng rọc)
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
39
|
Trục thẳng ngắn 1
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
40
|
Trục thẳng ngắn 2
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
41
|
Trục thẳng dài
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
42
|
Trục quay
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
43
|
Dây sợi
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
44
|
Đai truyền
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
45
|
Vít dài
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
46
|
Vít nhỡ
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
47
|
Vít ngắn
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
48
|
Đai ốc
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
49
|
Vòng hãm
|
bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
50
|
Tua - vít
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
51
|
Cờ lê (8-10)
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
52
|
Hộp đựng ốc vít
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
53
|
Hộp đựng
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Lịch sử và Địa lý
|
|
Phần Lịch sử
|
|
|
|
|
|
1
|
Một số di vật và
hình khắc của văn hoá Đông Sơn
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Một số hình ảnh về văn
hoá thời Nguyễn
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Bắc Bộ và Bắc Trung
Bộ
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Cuộc kháng chiến
chống Tống lần thứ nhất (năm 981)
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
5
|
Phòng tuyến sông
Như Nguyệt (sông Cầu)
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
6
|
Chiến thắng Chi Lăng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
7
|
Quang Trung đại phá
quân Thanh
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
|
Phần Địa lí
|
|
|
|
|
|
8
|
Đê sông Hồng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
9
|
Đồi chè vùng Trung
du Bắc bộ
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
10
|
Làng chài ven biển
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
11
|
Chợ nổi trên sông
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
12
|
Việt Nam - Địa lí
tự nhiên
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
13
|
Việt Nam - Địa lí
tự nhiên
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
VI
|
Định mức tiêu hao môn
Mỹ thuật
|
1
|
Bộ tranh thiếu nhi
|
Bộ
|
1
bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Bộ tranh của Hoạ sĩ
Việt Nam
|
Bộ
|
1
bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Bộ tranh hướng dẫn cách
vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 4)
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
4
|
Bộ tranh Dân gian
Việt Nam
|
Bộ
|
1
bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Bài thể dục phát triển
chung lớp 4 (vươn thở, tay, chân, lưng - bụng, toàn thân, thăng bằng, nhảy và
điều hoà)
|
Bộ
|
6
bộ/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Nhảy dây kiểu chân trước,
chân sau
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Bật xa
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Đệm nhảy
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
5
|
Bóng đá
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
6
|
Bóng rổ
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
7
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
5
|
0.002
|
8
|
Ghế băng thể dục
|
cái
|
5
cái/ trường
|
0.010
|
5
|
0.002
|
9
|
Cờ đuôi nheo
|
cái
|
12
cái/ trường
|
0.023
|
1
|
0.023
|
10
|
Dây nhảy tập thể
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
2
|
0.006
|
11
|
Dây nhảy cá nhân
|
cái
|
1
cái/6hs
|
0.167
|
2
|
0.083
|
12
|
Quả cầu đá
|
Quả
|
1
quả/6 hs
|
0.167
|
2
|
0.083
|
13
|
Bóng ném
|
Quả
|
2
quả/lớp
|
0.057
|
2
|
0.029
|
14
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.057
|
5
|
0.011
|
15
|
Bóng chuyền hơi
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
16
|
Còi
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
17
|
Thước dây
|
cái
|
1
cái/ trường
|
0.002
|
3
|
0.001
|
18
|
Nhạc tập bài thể
dục phát triển chung
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
2
|
0.006
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Tiếng Việt
|
1
|
Sự tích hồ Ba Bể
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Một nhà thơ chân
chính
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Lời ước dưới trăng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Bàn chân kì diệu
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
5
|
Búp bê của ai?
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
6
|
Một phát minh nho
nhỏ
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
7
|
Bác đánh cá và gã
hung thần
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
8
|
Con vịt xấu xí
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
9
|
Nhũng chú bé không
chết
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
10
|
Đôi cánh của Ngựa
trắng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
11
|
Khát vọng sống
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
12
|
Trống trường
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
13
|
Nón
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
14
|
Xe đạp
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
15
|
Cặp sách
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
16
|
Gấu bông
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
17
|
Cối xay lúa
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
18
|
Cái diều
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
19
|
Con công
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
20
|
Con ngựa
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
21
|
Con tê tê
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
22
|
Con ngan
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
23
|
Con vẹt
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
24
|
Con gà trống
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
25
|
Con chim gáy
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
26
|
Con mèo
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
27
|
Con đại bàng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
28
|
Cây cà chua
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
29
|
Cây sầu riêng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
30
|
Cây hoa mai
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
31
|
Cây bàng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
32
|
Cây xoan
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
33
|
Cây ngô
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
34
|
Cây vải
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
35
|
Cây hoa đào
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
36
|
Cây phượng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
37
|
Cây gạo
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
IX
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Bộ thẻ ghi số: 1;
10; 100; 1000; 10000; 100000
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
2
|
Ê ke
|
cái
|
4
cái/ 1 trường
|
0.008
|
5
|
0.002
|
3
|
Com pa
|
cái
|
4
cái/ 1 trường
|
0.008
|
5
|
0.002
|
4
|
Bộ hình bình hành
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
5
|
Bộ hình bình hành
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
6
|
Bộ hình thoi
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
7
|
Bộ hình thoi
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
8
|
Bộ hình tròn (dạy
phân số)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
9
|
Bộ hình tròn (dạy
phân số)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
10
|
Bộ hình tròn động
(dạy phân số)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
11
|
Bộ hình tròn động
(dạy phân số)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
12
|
Bộ hình vuông (dạy
phân số)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
13
|
Bộ hình vuông (dạy
phân số)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
14
|
Mét vuông
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
15
|
Bộ hình tròn động
(dạy số thập phân)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
16
|
Bộ hình tròn động
(dạy số thập phân)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
17
|
Thước đo độ dài
|
cái
|
1
cái/ 1 hs
|
1.000
|
2
|
0.500
|
18
|
Thước đo độ dài
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
19
|
Thước đo độ dài
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
X
|
Định mức tiêu hao
môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học
|
1
|
Một số cơ quan trực
tiếp tham gia quá trình trao đổi chất của cơ thể người với môi trường
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Tháp dinh dưỡng cân
đối
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Sơ đồ "Vòng tuần
hoàn của nước trong tự nhiên"
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Sơ đồ "Sự trao
đổi chất ở cây xanh"
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
5
|
Hộp đối lưu
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
6
|
Hộp thí nghiệm "Vai
trò của ánh sáng"
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
7
|
Bộ thí nghiệm không
khí cần cho sự cháy
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
8
|
Bộ thí nghiệm sự
giãn nở vì nhiệt của chất lỏng
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
9
|
Nhiệt kế
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
10
|
Nhiệt kế y tế
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
E
|
LỚP 5
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Âm nhạc
|
1
|
Tập đọc nhạc số 1: Cùng
vui chơi
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
2
|
Tập đọc nhạc số 2: Mặt
trời lên
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
3
|
Tập đọc nhạc số 3:
Tôi hát son la son
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
4
|
Tập đọc nhạc số 4: Nhớ
ơn Bác
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
5
|
Tập đọc nhạc số 5:
Năm cánh sao vui
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
6
|
Tập đọc nhạc số 6:
Chú bộ đội
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
7
|
Tập đọc nhạc số 7:
Em tập lái ôtô
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
8
|
Tập đọc nhạc số 8:
Mây chiều
|
Bộ
|
5
bộ/ trường
|
0.010
|
3
|
0.003
|
9
|
Song loan
|
Cái
|
35
cái/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
10
|
Mõ
|
Cái
|
35
cái/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
11
|
Thanh phách
|
Cặp
|
35
cặp/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
12
|
Trống nhỏ
|
Bộ
|
35
bộ/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
13
|
Kèn Melodion
|
Bộ
|
35
bộ/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
14
|
Đàn phím điện tử
|
cái
|
01
cái/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
15
|
Các bài hát lớp 5
|
cái
|
05
cái/ trường
|
0.010
|
2
|
0.005
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Đạo đức
|
1
|
Hình ảnh một học
sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Các bài hát sử dụng
để dạy học môn Đạo đức lớp 5.
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Thiết bị dùng chung
|
1
|
Bảng nhóm
|
cái
|
1
cái/ 6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Bảng phụ
|
cái
|
1
cái/ lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Ti vi
|
cái
|
1
cái/ 5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
5
|
Đầu DVD
|
cái
|
1
cái/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
6
|
Radio - Castsete
|
cái
|
1
cái/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
7
|
Quả địa cầu
|
cái
|
2
cái/ trường
|
0.004
|
7
|
0.001
|
8
|
Nam châm
|
|
20
cái/ lớp
|
0.571
|
3
|
0.190
|
9
|
Nẹp treo tranh
|
cái
|
20
cái/ trường
|
0.038
|
3
|
0.013
|
10
|
Giá treo tranh
|
cái
|
1
cái/ lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
11
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
bộ (hoặc cái)/5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
12
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
bộ (hoặc cái)/5 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
13
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
14
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
15
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
16
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
17
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.200
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Kỹ thuật
|
1
|
Kéo cắt vải
|
Cái
|
1
cái/ 1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
2
|
Kéo gấp
|
Cái
|
1
cái/ 1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
3
|
Vải phin
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
4
|
Kim khâu
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
5
|
Chỉ trắng
|
Cuộn
|
1
cuộn/1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
6
|
Chỉ đen
|
Cuộn
|
1
cuộn/1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
7
|
Chỉ thêu
|
Bộ
|
1
bộ/1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
8
|
Thước dây
|
Cái
|
1
cái/ 1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
9
|
Thước
|
Cái
|
1
cái/ 1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
10
|
Viên phấn vạch
|
Bộ
|
1
bộ/1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
11
|
Khung thêu
|
Cái
|
1
cái/ 1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
12
|
Giấy than
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
13
|
Dụng cụ xỏ chỉ
|
Cái
|
1
cái/ 1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
14
|
Hộp đựng
|
Cái
|
1
cái/ 1 hs
|
1.000
|
3
|
0.333
|
15
|
Kéo cắt vải
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
16
|
Vải phin
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
17
|
Kim khâu
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
18
|
Kim khâu len
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
19
|
Chỉ trắng
|
Cuộn
|
1
cuộn/1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
20
|
Chỉ đen
|
Cuộn
|
1
cuộn/1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
21
|
Chỉ thêu
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
22
|
Sợi len
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
23
|
Khuy hai lỗ
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
24
|
Thước thợ may
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
25
|
Thước dây
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
26
|
Khung thêu
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
27
|
Đê bao ngón tay
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
28
|
Dụng cụ xỏ chỉ
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
29
|
Kim gài đầu có mũ
nhựa
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
30
|
Hộp đựng
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
31
|
Tấm lớn
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
32
|
Tấm nhỏ
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
33
|
Tấm 25 lỗ
|
Bộ
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
34
|
Tấm chữ L
|
Bộ
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
35
|
Tấm mặt cabin
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
36
|
Tấm bên cabin xe
(trái, phải)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
37
|
Tấm sau cabin xe
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
38
|
Tấm 3 lỗ
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
39
|
Tấm 2 lỗ
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
40
|
Thanh thẳng 11 lỗ
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
41
|
Thanh thẳng 9 lỗ
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
42
|
Thanh thẳng 7 lỗ
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
43
|
Thanh thẳng 6 lỗ
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
44
|
Thanh thẳng 5 lỗ
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
45
|
Thanh thẳng 3 lỗ
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
46
|
Thanh thẳng 2 lỗ
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
47
|
Thanh móc
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
48
|
Thanh chữ U dài
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
49
|
Thanh chữ U ngắn
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
50
|
Thanh chữ L dài
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
51
|
Thanh chữ L ngắn
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
52
|
Bánh xe
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
53
|
Bánh đai (ròng rọc)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
54
|
Trục thẳng ngắn 1
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
55
|
Trục thẳng ngắn 2
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
56
|
Trục thẳng dài
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
57
|
Trục quay
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
58
|
Dây sợi
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
59
|
Đai truyền
|
Bộ
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
60
|
Vít dài
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
61
|
Vít nhỡ
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
62
|
Vít ngắn
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
63
|
Đai ốc
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
64
|
Vòng hãm
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
65
|
Tua - vít
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
66
|
Cờ lê (8-10)
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
67
|
Hộp đựng ốc vít
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
68
|
Tấm tam giác
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
69
|
Tấm nhỏ
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
70
|
Tấm sau ca bin máy
bay
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
71
|
Thanh thẳng 7lỗ
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
72
|
Thanh thẳng 5 lỗ
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
73
|
Thanh thẳng 3 lỗ
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
74
|
Thanh thẳng 2 lỗ
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
75
|
Thanh chữ U dài
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
76
|
Thanh chữ L dài
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
77
|
Băng tải
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
78
|
Hộp đựng
|
cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
5
|
0.006
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Lịch sử và Địa lý
|
|
Phần Lịch sử
|
|
|
|
|
|
1
|
Cách mạng Tháng 8 năm
1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn)
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Quân Pháp bị bắt ở Điện
Biên Phủ tháng 5 năm 1954
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Quân giải phóng tiến
vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Chiến dịch Việt Bắc
Thu- Đông 1947
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
5
|
Chiến dịch Biên Giới
Thu- Đông 1950
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
6
|
Chiến dịch Điện
Biên Phủ
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
|
Phần Địa lí
|
|
|
|
|
|
7
|
Rừng lá kim ôn đới
và rừng lá rộng
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
8
|
Xa- van ở châu Phi
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
9
|
Ba chủng tộc chính trên
thế giới
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
10
|
Rừng rậm A- ma- dôn
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
11
|
Hành chính Việt Nam
(CHXH CN Việt Nam)
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
12
|
Việt Nam
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
13
|
Việt Nam - Địa lí
kinh tế
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
14
|
Việt Nam- Địa lí tự
nhiên
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
15
|
Tự nhiên thế giới
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
16
|
Các nước trên thế
giới
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Mỹ thuật
|
1
|
Bộ tranh thiếu nhi
|
Bộ
|
1
bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Bộ tranh của Hoạ sĩ
Việt Nam
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
3
|
Bộ
|
1
bộ/gv
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Bộ tranh Dân gian
Việt Nam
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
5
|
Bộ tranh hướng dẫn cách
vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 5)
|
Bộ
|
1
bộ/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
6
|
Cặp vẽ
|
Cái
|
35
cái/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
7
|
Hộp đựng màu
|
Hộp
|
35
hộp/ trường
|
0.067
|
3
|
0.022
|
8
|
Bút vẽ bột màu
|
Hộp
|
1
hộp/6hs
|
0.167
|
3
|
0.056
|
9
|
Màu bột
|
Hộp
|
35
hộp/ trường
|
0.067
|
1
|
0.067
|
10
|
Dao nghiền màu
|
Bộ
|
1
bộ/ trường
|
0.002
|
2
|
0.001
|
11
|
Keo pha màu bột
|
Bộ
|
1
bộ/ trường
|
0.002
|
1
|
0.002
|
12
|
Bảng pha màu bột
|
Cái
|
35
cái/ trường
|
0.067
|
2
|
0.033
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Bài thể dục phát triển
chung lớp 5 (vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều
hoà)
|
Bộ
|
6
bộ/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Đệm nhảy
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Bóng đá
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
4
|
Bóng rổ
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
5
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
5
|
0.002
|
6
|
Ghế băng thể dục
|
cái
|
5
cái/ trường
|
0.010
|
5
|
0.002
|
7
|
Cờ đuôi nheo
|
cái
|
12
cái/ trường
|
0.023
|
1
|
0.023
|
8
|
Dây nhảy tập thể
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
2
|
0.006
|
9
|
Dây nhảy cá nhân
|
cái
|
1
cái/6hs
|
0.167
|
2
|
0.083
|
10
|
Quả cầu đá
|
Quả
|
1
quả/6 hs
|
0.167
|
2
|
0.083
|
11
|
Bóng ném
|
Quả
|
2
quả/lớp
|
0.057
|
2
|
0.029
|
12
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
13
|
Bóng chuyền hơi
|
Quả
|
6
quả/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
14
|
Còi
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
5
|
0.002
|
15
|
Thước dây
|
cái
|
1
cái/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
16
|
Nhạc tập bài thể
dục phát triển chung
|
cái
|
6
cái/ trường
|
0.011
|
2
|
0.006
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Tiếng Việt
|
1
|
Lý Tự Trọng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ
Lai
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Cây cỏ nước Nam
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
4
|
Người đi săn và con
nai
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
5
|
Pa-xtơ và em bé
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
6
|
Chiếc đồng hồ
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
7
|
Ông Nguyễn Khoa Đăng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
8
|
Vì muôn dân
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
9
|
Lớp trưởng lớp tôi
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
10
|
Nhà vô địch
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
IX
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Ê ke
|
cái
|
4
cái/ 1 trường
|
0.008
|
5
|
0.002
|
2
|
Com pa
|
cái
|
4
cái/ 1 trường
|
0.008
|
5
|
0.002
|
3
|
Bộ hình tròn động
(dạy phân số)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
4
|
Bộ hình tròn (dạy
số thập phân)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
5
|
Bộ hình tròn (dạy số
thập phân)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
6
|
Bộ hình tròn động
(dạy số thập phân)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
7
|
Bộ hình vuông (dạy số
thập phân)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
8
|
Hình thang
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
9
|
Hình thang
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
10
|
Bộ hình tam giác
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
11
|
Bộ hình tam giác
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
12
|
Bộ hình hộp chữ
nhật
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
13
|
Bộ hình lập phương
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
14
|
Hình trụ
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
15
|
Hình cầu
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
16
|
Thước đo độ dài
|
cái
|
1
cái/ 1 hs
|
1.000
|
5
|
0.200
|
17
|
Thước đo độ dài
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
18
|
Thước đo độ dài
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
X
|
Định mức tiêu hao
môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học
|
1
|
Bộ tranh về những việc
nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn về điện
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
2
|
Cơ quan sinh sản
của thực vật có hoa
|
cái
|
1
cái/ 1 lớp
|
0.029
|
3
|
0.010
|
3
|
Bộ thí nghiệm phân
loại tơ sợi
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
2
|
0.014
|
4
|
Bộ lắp mạch điện
đơn giản
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
5
|
Mô hình “bánh xe
nước” (3 chi tiết)
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 lớp
|
0.029
|
5
|
0.006
|
PHỤ
LỤC VIII
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC
SINH CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức chung cho học sinh, giáo viên, lớp, trường
|
Định
mức/ học
sinh
|
Thời gian sử dụng
trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định
mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
LỚP 6
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Thiết bị dùng chung
|
1
|
Máy chiếu projector
|
Chiếc
|
1
chiếc/5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
2
|
Máy chiếu vật thể
|
Chiếc
|
1
chiếc/5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
3
|
Màn ảnh có chân
|
Chiếc
|
1
chiếc/5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
4
|
Đầu đọc đĩa
|
Chiếc
|
1
chiếc/5 lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
5
|
Máy thu hình
|
Chiếc
|
1
chiếc/5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
6
|
Tivi kết nối
Internet
|
Chiếc
|
1
chiếc/5 lớp
|
0.004
|
4
|
0.001
|
7
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
chiếc/5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
8
|
Bộ tăng âm, kèm
micro và loa
|
Bộ
|
1chiếc/5
lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
9
|
Radiocasse tte
|
Chiếc
|
1chiếc/5
lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
10
|
Máy in Laze
|
Chiếc
|
2
chiếc/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
11
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
Chiếc
|
2
chiếc/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
12
|
Nam châm gắn bảng
|
Chiếc
|
20
chiếc/lớp
|
0.444
|
5
|
0.089
|
13
|
Giá treo tranh
|
Chiếc
|
5
chiếc/trường
|
0.009
|
5
|
0.002
|
14
|
Nẹp treo tranh
|
Chiếc
|
20
chiếc/trường
|
0.037
|
5
|
0.007
|
15
|
Nhiệt kế điện tử
|
Chiếc
|
2
chiếc/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
16
|
Cân
|
Chiếc
|
2
chiếc/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
17
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
18
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
19
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
20
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
21
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.200
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Công nghệ
|
1
|
Vai trò và đặc điểm
chung của nhà ở
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
2
|
Kiến trúc nhà ở
Việt Nam
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
3
|
Xây dựng nhà ở
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
4
|
Ngôi nhà thông minh
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
5
|
Thực phẩm trong gia
đình
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
6
|
Phương pháp bảo
quản thực phẩm
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
7
|
Phương pháp chế
biến thực phẩm
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
8
|
Trang phục và đời
sống
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
9
|
Thời trang trong
cuộc sống
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
10
|
Lựa chọn và sử dụng
trang phục
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
11
|
Nồi cơm điện
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
12
|
Bếp điện
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
13
|
Đèn điện
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
14
|
Quạt điện
|
Tờ
|
03
|
0.017
|
3
|
0.006
|
15
|
Ngôi nhà thông minh
|
Tệp
|
01
|
0.006
|
2
|
0.003
|
16
|
Vệ sinh an toàn
thực phẩm trong gia đình.
|
Tệp
|
01
|
0.006
|
2
|
0.003
|
17
|
Trang phục và thời
trang
|
Tệp
|
01
|
0.006
|
2
|
0.003
|
18
|
An toàn điện trong
gia đình.
|
Tệp
|
01
|
0.006
|
2
|
0.003
|
19
|
Sử dụng năng lượng
tiết kiệm, hiệu quả.
|
Tệp
|
01
|
0.006
|
2
|
0.003
|
20
|
Bộ dụng cụ chế biến
món ăn không sử dụng nhiệt.
|
Bộ
|
03
|
0.017
|
5
|
0.003
|
21
|
Bộ dụng cụ tỉa hoa,
trang trí món ăn.
|
Bộ
|
03
|
0.017
|
5
|
0.003
|
22
|
Hộp mẫu các loại
vải
|
Hộp
|
03
|
0.017
|
5
|
0.003
|
24
|
Nồi cơm điện
|
Cái
|
03
|
0.017
|
5
|
0.003
|
25
|
Bếp điện
|
Cái
|
03
|
0.017
|
5
|
0.003
|
26
|
Bóng đèn các loại
|
Bộ
|
03
|
0.017
|
2
|
0.008
|
27
|
Quạt điện
|
Cái
|
03
|
0.017
|
5
|
0.003
|
28
|
Bộ vật liệu cơ khí
|
Bộ
|
03
|
0.006
|
5
|
0.001
|
29
|
Bộ dụng cụ cơ khí
|
Bộ
|
04
|
0.007
|
5
|
0.001
|
30
|
Bộ thiết bị cơ khí
cỡ nhỏ
|
Bộ
|
01
|
0.002
|
5
|
0.000
|
31
|
Bộ vật liệu điện
|
Bộ
|
03
|
0.006
|
5
|
0.001
|
32
|
Bộ dụng cụ điện
|
Bộ
|
04
|
0.007
|
5
|
0.001
|
33
|
Bộ công cụ phát
triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển.
|
Bộ
|
04
|
0.007
|
5
|
0.001
|
34
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
0.002
|
5
|
0.000
|
35
|
Nguồn điện
|
Bộ
|
04
|
0.007
|
5
|
0.001
|
36
|
Cho tất cả các chủ
đề
|
Bộ
|
01
|
0.002
|
5
|
0.000
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Gi áo dục công dân
|
1
|
Tranh thể hiện
truyền thống của gia đình, dòng họ
|
Bộ
|
1bộ
/2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Tranh thể hiện sự
yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt.
|
Bộ
|
1bộ
/2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Bộ tranh về những
việc làm thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt
hàng ngày.
|
Bộ
|
1bộ
/2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
4
|
Video/clip về tình
huống trung thực
|
Tệp
|
1
tệp /2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
5
|
Video/clip về tình
huống tự lập
|
Tệp
|
1
tệp /2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
6
|
Video tình huống về
việc tự giác làm việc nhà
|
Tệp
|
1
tệp /2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
7
|
Bộ tranh hướng dẫn
các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm.
|
Bộ
|
1
bộ/2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
8
|
Video/clip tình
huống về tiết kiệm
|
Tệp
|
1
tệp /2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
9
|
Bộ tranh thể hiện
những hành vi tiết kiệm điện, nước
|
Bộ
|
1bộ
/2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
10
|
Bộ tranh thể hiện
mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân
|
Bộ
|
1bộ
/2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
11
|
Video hướng dẫn về
quy trình khai sinh cho trẻ em
|
Bộ
|
1bộ
/2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
12
|
Bộ tranh về các
nhóm quyền của trẻ em
|
Bộ
|
1bộ
/2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
13
|
Bộ dụng cụ thực
hành tự nhận thức bản thân
|
Bộ
|
1bộ
GV,8 bộ hs/ 1lớp
|
0.222
|
3
|
0.074
|
15
|
Bộ dụng cụ cho HS
thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm
|
Bộ
|
1bộ
GV, 8 bộ hs/ lớp
|
0.222
|
3
|
0.074
|
16
|
Bộ dụng cụ, thực
hành tiết kiệm
|
Bộ
|
1
bộ GV, 8 bộ hs/ 1lớp
|
0.222
|
3
|
0.074
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục thể chất
|
1
|
Tranh minh họa các
yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất
|
Tờ
|
4
tờ/ trường
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Bộ tranh minh họa
kĩ thuật các giai đoạn chạycự li ngắn
|
Bộ
|
4
bộ/ trường
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Tranh minh họa kĩ thuật
các giai đoạn Ném bóng
|
Tờ
|
4
tờ/ trường
|
0.044
|
3
|
0.015
|
4
|
Lưới chắn bóng
|
Cái
|
02/trường
|
0.004
|
2
|
0.002
|
5
|
Cầu môn
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
6
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
1
bộ/trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
7
|
Trụ, lưới
|
Bộ
|
2
bộ/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
8
|
Vợt
|
Chiếc
|
30
chiếc/ 1 GV
|
30.00
0
|
3
|
10.000
|
9
|
Trụ, lưới
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
10
|
Cột và lưới
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
3
|
0.001
|
11
|
Trụ đấm, đá
|
Cái
|
5
cái/ trường
|
0.011
|
3
|
0.004
|
12
|
Đích đấm, đá (cầm
tay)
|
Cái
|
30
cái/ trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
13
|
Bàn cờ, quân cờ
|
Bộ
|
50
bộ/trường
|
0.111
|
5
|
0.022
|
14
|
Bàn và quân cờ treo
tường
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
15
|
Phao bơi
|
Chiếc
|
20
chiếc/trường
|
0.044
|
2
|
0.022
|
16
|
Vợt
|
Chiếc
|
50
chiếc/ trường
|
0.111
|
5
|
0.022
|
17
|
Bàn, lưới
|
Bộ
|
3
bộ/ trường
|
0.007
|
5
|
0.001
|
18
|
Thảm xốp
|
Tấm
|
60
tấm/ trường
|
0.133
|
2
|
0.067
|
19
|
Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
5
Bộ/ trường
|
0.011
|
5
|
0.002
|
20
|
Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
5
Bộ/ trường
|
0.011
|
5
|
0.002
|
21
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc
|
5
chiếc/ trường
|
0.011
|
5
|
0.002
|
22
|
Thảm xốp
|
Tấm
|
60
tấm/ trường
|
0.133
|
2
|
0.067
|
23
|
Cờ lệnh thể thao
|
Bộ
|
3
bộ/ trường
|
0.007
|
2
|
0.003
|
24
|
Biển lật số
|
Bộ
|
3
bộ/ trường
|
0.007
|
5
|
0.001
|
25
|
Bộ Tranh về thiên
tai, biến đổi khí hậu
|
Bộ
|
1
/ GV
|
0.022
|
3
|
0.007
|
26
|
Video/clip về cảnh
quan thiên nhiên Việt Nam
|
Bộ
|
1bộ/GV
|
0.022
|
2
|
0.011
|
27
|
Bộ thẻ nghề truyền
thống
|
Bộ
|
1bộ/GV
|
0.022
|
3
|
0.007
|
28
|
Bộ dụng cụ lao động
sân trường
|
Bộ
|
1/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Tranh/ảnh mô tả sự
đa dạng của chất
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
2
|
Tranh/ảnh về sơ đồ
biểu diễn sự chuyển thể của chất
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
3
|
Cấu trúc tế bào
thực vật
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
4
|
Cấu trúc tế bào
động vật
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
5
|
So sánh tế bào thực
vật, động vật
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
6
|
Cấu trúc tế bào
nhân sơ
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
7
|
So sánh tế bào nhân
thực và nhân sơ
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
8
|
Một số loại tế bào
điển hình
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
9
|
Từ tế bào - mô, cơ
quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
10
|
Từ tế bào - mô, cơ
quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
11
|
Sơ đồ 5 giới sinh
vật
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
12
|
Sơ đồ các nhóm phân
loại sinh vật
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
13
|
Cấu tạo virus
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
14
|
Đa dạng vi khuẩn
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
15
|
Một số đối tượng
nguyên sinh vật
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
16
|
Một số dạng nấm
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
17
|
Sơ đồ các nhóm thực
vật
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
18
|
Thực vật không có
mạch (Rêu)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
19
|
Thực vật có mạch,
không có hạt (Dương xỉ)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
20
|
Thực vật có mạch,
có hạt (Hạt trần)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
21
|
Thực vật có mạch,
có hạt, có hoa (Hạt kín)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
22
|
Sơ đồ các nhó động
vật không xương sống và có xương sống
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
23
|
Đa dạng động vật
không xương sống
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
24
|
Đa dạng động vật có
xương sống
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
25
|
Sự mọc lặn của Mặt
Trời
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
26
|
Một số hình dạng
nhìn thấy của Mặt Trăng
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
27
|
Hệ Mặt Trời
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
28
|
Ngân Hà
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.006
|
3
|
0.002
|
29
|
Nhiệt kế lỏng hoặc
cảm biến nhiệt độ.
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
30
|
Cốc thuỷ tinh loại
250ml
|
cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
31
|
Nến (Parafin) rắn
|
Hộp
|
7
hộp/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
32
|
Ống nghiệm
|
Cái
|
5
cái/PHBM
|
0.028
|
5
|
0.006
|
33
|
Ống dẫn thuỷ tinh
chữ Z
|
Cái
|
5
cái/PHBM
|
0.028
|
5
|
0.006
|
34
|
Lọ thủy tinh miệng
rộng
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
35
|
Chậu thủy tinh.
|
|
5
cái/PHBM
|
0.028
|
5
|
0.006
|
36
|
Cốc loại 1 lít
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
37
|
Ống đong hình
trụ100ml
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
38
|
Cốc thủy tinh loại
250 ml
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
42
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống ngắn
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
43
|
Phễu chiết hình quả
lê
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
44
|
Cốc thủy tinh loại
250 ml
|
Cái
|
7
cái/ PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
45
|
Đũa thủy tinh
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
46
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
47
|
Tiêu bản tế bào
thực vật
|
Cái
|
20
cái/PHBM
|
0.111
|
5
|
0.022
|
48
|
Tiêu bản tế bào
động vật
|
Cái
|
20
cái/PHBM
|
0.111
|
5
|
0.022
|
49
|
Kính lúp
|
Cái
|
30
cái/PHBM
|
0.167
|
10
|
0.017
|
50
|
Lam kính
|
Hộp
|
10
hộp/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
51
|
La men
|
Hộp
|
10
hộp/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
52
|
Kim mũi mác
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
53
|
Panh
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
54
|
Dao cắt tiêu bản
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
55
|
Pipet
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
56
|
Đũa thủy tinh
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
57
|
Cốc thuỷ tinh
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
58
|
Đĩa kính đồng hồ
|
Cái
|
20
cái/PHBM
|
0.111
|
5
|
0.022
|
59
|
Đĩa lồng (Pêtri)
|
Cái
|
20
cái/PHBM
|
0.111
|
5
|
0.022
|
60
|
Đèn cồn
|
Cái
|
21
cái/PHBM
|
0.111
|
5
|
0.022
|
61
|
Chậu lồng thuỷ tinh
(Bôcan)
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
62
|
Lọ thuỷ tinh, có ống
nhỏ giọt
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
63
|
Phễu thuỷ tinh loại
to
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
64
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
65
|
Cặp ép thực vật
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
66
|
Vợt bắt sâu bọ
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
67
|
Vợt bắt động vật
thuỷ sinh
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
68
|
Vợt bắt động vật
nhỏ ở đáy ao, hồ
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
69
|
Lọ nhựa
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
3
|
0.019
|
70
|
Hộp nuôi sâu bọ
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
3
|
0.019
|
71
|
Bể kính
|
Cái
|
5
cái/PHBM
|
0.028
|
3
|
0.009
|
72
|
Túi đinh ghim
|
Túi
|
5
túi/PHBM
|
0.028
|
2
|
0.014
|
73
|
Găng tay
|
Túi
|
10
túi/PHBM
|
0.056
|
2
|
0.028
|
74
|
Ống đong
|
Bộ
|
2
bộ/PHBM
|
0.011
|
2
|
0.006
|
75
|
Ống hút có quả bóp
cao su
|
Cái
|
10
cái/PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
76
|
Bộ dụng cụ đo chiều
dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ
|
Bộ
|
7
bộ/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
77
|
Thanh nam châm
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
78
|
Bộ thiết bị chứng
minh lực cản của nước
|
Bộ
|
2
bộ/PHBM
|
0.011
|
5
|
0.002
|
79
|
Bộ thiết bị chứng
minh độ giãn lò xo
|
Bộ
|
7
bộ/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
80
|
Giá để ống nghiệm
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
81
|
Đèn cồn
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
82
|
Cốc thuỷ tinh loại
250ml
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
83
|
Lưới thép
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
84
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
45
đôi/PHBM
|
0.250
|
2
|
0.125
|
85
|
Áo choàng
|
Cái
|
45
cái/PHBM
|
0.250
|
2
|
0.125
|
86
|
Kính bảo vệ mắt không
màu
|
Cái
|
45
cái/PHBM
|
0.250
|
5
|
0.050
|
87
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
2
|
0.019
|
88
|
Khay mang dụng cụ
và hóa chất
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
89
|
Bộ giá đỡ cơ bản
|
Bộ
|
7
Bộ/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
90
|
Bình chia độ
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
91
|
Biến thế nguồn
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
92
|
Cảm biến lực
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
93
|
Cảm biến nhiệt độ
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
94
|
Bộ thu nhận số liệu
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
5
|
0.008
|
95
|
Mẫu động vật ngâm
trong lọ
|
Lọ
|
7
lọ/PHBM
|
0.039
|
2
|
0.019
|
96
|
Đa dạng thực vật
|
Bộ
|
01
Bộ/GV
|
0.006
|
2
|
0.003
|
97
|
Đa dạng cá
|
Bộ
|
01
Bộ/GV
|
0.006
|
2
|
0.003
|
98
|
Đa dạng lưỡng cư
|
Bộ
|
1
Bộ/GV
|
0.006
|
2
|
0.003
|
99
|
Đa dạng bò sát
|
Bộ
|
1
Bộ/GV
|
0.006
|
2
|
0.003
|
100
|
Đa dạng chim
|
Bộ
|
1
Bộ/GV
|
0.006
|
2
|
0.003
|
101
|
Đa dạng thú
|
Bộ
|
1
Bộ/GV
|
0.006
|
2
|
0.003
|
102
|
Đa dạng sinh học
|
Bộ
|
1
Bộ/GV
|
0.006
|
2
|
0.003
|
103
|
Các nguyên nhân làm
suy giảm đa dạng sinh học
|
Bộ
|
1
Bộ/GV
|
0.006
|
2
|
0.003
|
104
|
Cấu tạo cơ thể
người
|
Bộ
|
1mô
hình/PHBM
|
0.006
|
5
|
0.001
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Lịch sử và Địa lý
|
1
|
Bộ tranh thể hiện
các hình ảnh sử liệu viết.
|
Bộ
|
8bộ/GV
|
0.059
|
3
|
0.020
|
2
|
Bộ tranh thể hiện
hình ảnh một vài sử liệu hiện vật
|
Bộ
|
8bộ/GV
|
0.593
|
3
|
0.198
|
3
|
Phim tư liệu mô tả
việc khai quật một di chỉ khảo cổ học
|
Bộ
|
1bộ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Tranh thể hiện một
tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch.
|
Tờ
|
8tờ/
GV
|
0.059
|
3
|
0.020
|
5
|
Bản đồ thể hiện một
số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam
|
Tờ
|
2
tờ/GV
|
0.015
|
3
|
0.005
|
6
|
Tranh thể hiện một
số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu
|
Bộ
|
4bộ/GV
|
0.030
|
3
|
0.010
|
7
|
Phim tài liệu về
hiện vật khảo cổ học tiêu biểu của Việt Nam
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
2
|
0.004
|
8
|
Phim mô phỏng đời
sống loài người thời nguyên thủy
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
2
|
0.004
|
9
|
Bản đồ thể hiện thế
giới cổ đại
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Bản đồ thể hiện
Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
11
|
Bản đồ thể hiện
hoạt động thương mại trên Biển Đông.
|
Tờ
|
1tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
12
|
Phim tài liệu thể
hiện một số thành tựu văn minh Đông Nam Á
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
2
|
0.004
|
13
|
Bản đồ thể hiện
nước Văn Lang và nước ÂuLạc
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
14
|
Phim thể hiện đời
sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc.
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
2
|
0.004
|
15
|
Bản đồ thể hiện
Việt Nam dưới thời Bắc thuộc
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
16
|
Phim thể hiện các
cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng
năm 938.
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
2
|
0.004
|
17
|
Lược đồ thể hiện
địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
18
|
Phim thể hiện đời
sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
2
|
0.004
|
19
|
Bộ học liệu điện tử
hỗ trợ giáo viên
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
2
|
0.004
|
20
|
Lưới kinh vĩ tuyến;
Một số lưới chiếu toàn cầu
|
Tờ
|
1tờ/GV/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
21
|
Trích mảnh bản đồ
thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, bản
đồ du lịch.
|
Tờ
|
8tờ/GV/3
lớp
|
0.059
|
3
|
0.020
|
22
|
Sơ đồ Chuyển động
của Trái đất quanh Mặt Trời
|
tờ
|
8tờ/GV/3
lớp
|
0.059
|
3
|
0.020
|
23
|
Sơ đồ Hiện tượng
ngày đêm dài ngắn theo mùa
|
tờ
|
8tờ/GV/3
lớp
|
0.059
|
3
|
0.020
|
24
|
Mô phỏng động về
ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa.
|
Bộ
|
1bộ
/GV/ 3 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
25
|
Cấu tạo bên trong
Trái đất
|
Tờ
|
1
tờ/GV/ 3 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
26
|
Sơ đồ cấu tạo núi
lửa
|
Tờ
|
1
tờ/GV/3 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
27
|
Các dạng địa hình
trên Trái đất
|
Tờ
|
1
tờ/lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
28
|
Hiện tượng tạo núi
|
Tờ
|
8tờ/GV/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
29
|
Mô phỏng động về
các địa mảng xô vào nhau
|
Bộ
|
1
bộ/GV/3 lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
30
|
Video/clip về hoạt
động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa.
|
Bộ
|
1bộ/GV/3
lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
31
|
Sơ đồ các tầng khí
quyển. Các loại mây
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
32
|
Các đai khí áp và
các loại gió thường xuyên trên Trái đất. Gió đất - gió biển
|
Ttờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
33
|
Biểu đồ, lược đồ về
biến đổi khí hậu
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
34
|
Video/clip về sự
nóng lên toàn cầu (Global warming)
|
Bộ
|
1
bộ/GV/ 3 lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
35
|
Video/Clip về
tácđộng của nước biển dâng đến ĐBSCL
|
Bộ
|
1
bộ/GV/ 3 lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
36
|
Video/clip về thiên
tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam
|
Bộ
|
1bộ/GV/
3 lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
37
|
Sơ đồ tuần hoàn
nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển
|
Tờ
|
1
tờ/GV/ 3 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
38
|
Video/clip về giáo
dục tiết kiệm nước
|
Bộ
|
1bộ
/GV/3 lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
39
|
Tranh minh họa phẫu
diện một số loại đất chính
|
Tờ
|
8
tờ/GV/3 lớp
|
0.059
|
3
|
0.020
|
40
|
Tranh về hệ sinh
thái rừng nhiệt đới
|
Tờ
|
8
tờ/ GV/3 lớp
|
0.059
|
3
|
0.020
|
41
|
Video clip về đới
sông của động vật hoang dã, vẫn đề bảo vệ đa dạng sinh học
|
Bộ
|
1bộ/GV/
3 lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
42
|
Một số hình ảnh về
con người làm thay
|
Tờ
|
1
tờ/GV/ 3 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
43
|
Tập bản đồ Địa lí
đại cương
|
Tập
|
10
tập/trường
|
0.019
|
3
|
0.006
|
44
|
Lược đồ múi giờ
trên Thế giới, Bản đồ các khu vực giờ GMT
|
Tờ
|
1
tờ/GV/3 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
45
|
Bản đồ các mảng
kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa
|
Tờ
|
1
tờ/GV/3 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
46
|
Bản đồ hình thể bán
cầu tây
|
Tờ
|
1
tờ/GV/ 3 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
47
|
Bản đồ hình thể bán
cầu đông
|
Tờ
|
1
tờ/GV/3 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
48
|
Bản đồ lượng mưa
trung bình
|
Tờ
|
1tờ/GV/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
49
|
Bản đồ các đới khí
hậu trên Trái đất
|
Tờ
|
1tờ/GV/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
50
|
Bản đồ hải lưu ở
đại dương thế giới
|
Tờ
|
1
tờ/ GV/3 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
51
|
Bản đồ các loại đất
chính trên Trái đất
|
Tờ
|
1
tờ/GV/3 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
52
|
Bản đồ các đới
thiên nhiên trên Trái đất
|
Tờ
|
1
tờ/GV/ 3 lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
53
|
Bản đồ phân bố các
chủng tộc trên thế giới
|
Tờ
|
1tờ/GV/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
54
|
Bản đồ phân bố dân
cư thế giới
|
Tờ
|
1tờ/GV/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
55
|
Tập bản đồ Địa lí
đại cương
|
Tập
|
10/3
lớp
|
0.074
|
3
|
0.025
|
56
|
Tập bản đồ thế giới
và các châu lục
|
Tập
|
10/3
lớp
|
0.074
|
3
|
0.025
|
57
|
Atlat địa lí Việt
Nam
|
Tập
|
10/3
lớp
|
0.074
|
3
|
0.025
|
58
|
Quả địa cầu (tự
|
chiếc
|
1chiếc/5
lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
59
|
Địa bàn
|
chiếc
|
1chiếc/5
lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
60
|
Hộp quặng và khoáng
sản chính của VN
|
chiếc
|
1chiếc/5
lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
61
|
Nhiệt kế
|
chiếc
|
1chiếc/5
lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
62
|
Nhiệt - ẩm kế treo
tường
|
chiếc
|
1chiếc/5
lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
63
|
Thước dây
|
chiếc
|
1chiếc/5
lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
64
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Bộ học liệu điện tử
hỗ trợ giáo viên
|
Bộ
|
1
bộ/GV/3 lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Nghệ thuật
|
1
|
Thanh phách
|
Cặp
|
20
cặp/ trường
|
0.037
|
5
|
0.007
|
2
|
Trống nhỏ
|
Bộ
|
05
bộ/ trường
|
0.009
|
5
|
0.002
|
3
|
Tam giác chuông
(Triangle)
|
Bộ
|
05
bộ/ trường
|
0.009
|
5
|
0.002
|
4
|
Trống lục lạc
(Tambourine)
|
Cái
|
05
cái/ trường
|
0.009
|
5
|
0.002
|
5
|
Đàn phím điện tử
(Key board)
|
Cây
|
01
cây/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
6
|
Kèn phím
|
Cái
|
05
cái/ trường
|
0.009
|
5
|
0.002
|
7
|
Sáo (recorder)
|
Cái
|
30
cái/ trường
|
0.056
|
5
|
0.011
|
8
|
Bảng yếu tố và
nguyên lí tạo hình.
|
tờ
|
05
tờ/ trường
|
0.009
|
3
|
0.003
|
9
|
Bộ tranh/ảnh về di
sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kỳ Tiền sử và Cổ đại.
|
Bộ
|
05
bộ/ trường
|
0.009
|
3
|
0.003
|
10
|
Bộ tranh/ảnh về di
sản văn hóa nghệ thuật thế giới thời kỳ Tiền sử và Cổ đại.
|
Bộ
|
05
bộ/ trường
|
0.009
|
3
|
0.003
|
11
|
Máy tính.
|
Bộ
|
01
|
0.002
|
5
|
0.000
|
12
|
Máy chiếu, màn
hình.
|
Bộ
|
01
|
0.002
|
5
|
0.000
|
13
|
Đèn chiếu sáng.
|
Bộ
|
02
|
0.004
|
5
|
0.001
|
14
|
Giá để mẫu vẽ và
dụng cụ học tập.
|
Cái
|
02
|
0.004
|
5
|
0.001
|
15
|
Bàn, ghế học mĩ
thuật
|
Bộ
|
2
Hs/1 bộ bàn ghế
|
0.500
|
5
|
0.100
|
16
|
Bục, bệ.
|
Bộ
|
01
|
0.002
|
5
|
0.000
|
17
|
Mẫu vẽ
|
Bộ
|
01
|
0.002
|
5
|
0.000
|
18
|
Giá vẽ (3 chân hoặc
chữ A)
|
cái
|
1cái/1Hs
|
1.000
|
5
|
0.200
|
19
|
Bảng vẽ.
|
cái
|
1cái/1Hs
|
1.000
|
5
|
0.200
|
20
|
Bút lông
|
Bộ
|
01
bộ/1Hs
|
1.000
|
2
|
0.500
|
21
|
Bảng pha màu
|
cái
|
01
cái/ 1Hs
|
1.000
|
2
|
0.500
|
22
|
Ống rửa bút
|
cái
|
01
cái/ 1Hs
|
1.000
|
2
|
0.500
|
23
|
Màu oát (Gouache
colour)
|
Hộp
|
01hộp/
1Hs
|
1.000
|
2
|
0.500
|
24
|
Lô đồ họa (tranh
in).
|
cái
|
5
|
0.111
|
2
|
0.056
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Ngoại ngữ
|
1
|
Đài đĩa CD
|
Chiếc
|
1
chiếc/GV
|
0.004
|
5
|
0.001
|
2
|
Ti vi
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
3
|
Đầu đĩa
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
4
|
Máy vi tính/hoặc
máy tính xách tay
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
5
|
Máy chiếu đa năng
|
Chiếc
|
1
chiếc / 2 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
6
|
Thiết bị âm thanh
đa năng di động
|
Bộ
|
1
chiếc/ 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
7
|
Bộ học liệu điện tử
hỗ trợ giáo viên
|
Bộ
|
1
bộ/ GV
|
0.004
|
5
|
0.001
|
8
|
Thiết bị dạy ngoại
ngữ dành cho giáo viên
|
Bộ
|
1
bộ / 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
9
|
Thiết bị dạy ngoại
ngữ dành cho học sinh
|
Bộ
|
1
bộ / 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
10
|
Bàn, ghế dùng cho
giáo viên
|
Bộ
|
1
bộ/ 12 lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
11
|
Bàn, ghế dùng cho
học sinh
|
Bộ
|
1
bộ/ HS
|
0.002
|
5
|
0.000
|
12
|
Máy chiếu đa năng
|
Chiếc
|
1
bộ / 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
13
|
Tăng âm + Loa +
Micro
|
Bộ
|
1
bộ / 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
14
|
Phụ kiện
|
Bộ
|
1
bộ / 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
15
|
Bộ học liệu điện tử
hỗ trợ giáo viên
|
Bộ
|
1
bộ / 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
16
|
Thiết bị dạy ngoại
ngữ dành cho giáo viên
|
Bộ
|
1
bộ / 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
17
|
Thiết bị dạy ngoại
ngữ dành cho học sinh
|
Bộ
|
1
bộ/ 12 lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
18
|
Bàn, ghế dùng cho
giáo viên
|
Bộ
|
1
bộ/ 12 lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
19
|
Bàn, ghế dùng cho
học sinh
|
Bộ
|
1
bộ/ HS
|
0.002
|
5
|
0.000
|
20
|
Máy chiếu đa năng
|
Chiếc
|
1
chiếc / 2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
21
|
Tăng âm + Loa +
Micro
|
Bộ
|
1
bộ/ 12 lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
22
|
Phụ kiện
|
Bộ
|
1
bộ/ 12 lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
23
|
Bộ học liệu điện tử
hỗ trợ giáo viên
|
Bộ
|
1
bộ/ GV
|
0.004
|
5
|
0.001
|
IX
|
Định mức tiêu hao
môn Ngữ Văn
|
1
|
Dạy các tác phẩm
truyện, truyện truyền thuyết, cổ tích, đồng thoại
|
Bộ
|
1bộ/2
lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Bộ tranh minh họa
hình ảnh một số truyện tiêu biểu
|
Bộ
|
1bộ/2
lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Bộ tranh mô hình
hóa các thành tố của văn bản truyện
|
Bộ
|
1bộ/2
lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
4
|
Bộ tranh mô hình
hóa các thành tố của các loại văn bản thơ
|
Bộ
|
1bộ/2
lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
5
|
Bộ tranh bìa sách
một số cuốn Hồi kí và du kí nổi tiếng
|
Bộ
|
1
bộ/GV/lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
6
|
Tranh mô hình hóa
các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận:
|
Bộ
|
1
bộ/GV/lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
7
|
Tranh mô hình hóa
các yếu tố hình thức của văn bản thông tin.
|
Bộ
|
1bộ/2
lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
8
|
a) Mô hình hóa quy
trình viết 1 văn bản b) Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn
giản
|
Tờ
|
1tờ/2
lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
9
|
Sơ đồ mô hình một
số kiểu VB có trong chương trình
|
Bộ
|
1bộ/2
lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
X
|
Định mức tiêu hao
môn Tin học
|
1
|
Máy chủ
|
Bộ
|
1/1
trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
2
|
Máy tính để
bàn/hoặc máy tính xách tay
|
Bộ
|
1
bộ máy tính/ 2 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
3
|
Thiết bị kết nối
mạng
|
Bộ
|
1/1
trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
4
|
Thiết bị kết nối
mạng và đường truyền Internet
|
Bộ
|
1/1
trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
5
|
Bàn để máy tính,
ghế ngồi
|
Bộ
|
1bộ/2hs
|
0.500
|
5
|
0.100
|
6
|
Hệ thống điện
|
Hệ
thống
|
1/
1 trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
7
|
Hệ điều hành
|
Bộ
|
1/
1 trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
8
|
Ứng dụng, văn phòng
(Office)
|
Bộ
|
1/1
trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
9
|
Các loại phần mềm
ứng dụng khác
|
Bộ
|
1/1
trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
10
|
Phần mềm tạo sơ đồ
tư duy
|
Bộ
|
1/1
trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
11
|
Phần mềm duyệt web
|
Bộ
|
1/1
trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
12
|
Phần mềm tìm kiếm
thông tin, tạo thư điện tử
|
Bộ
|
1/1
trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
13
|
Phần mềm diệt virus
|
Bộ
|
1/
1 trường
|
0.002
|
2
|
0.001
|
14
|
Hub
|
Chiếc
|
1/1
trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
15
|
Cáp mạng UTP
|
Mét
|
100/1lơp
|
3.333
|
3
|
1.111
|
16
|
Access Point
|
Chiếc
|
2/1trường
|
0.004
|
3
|
0.001
|
17
|
Modem
|
Chiếc
|
1/1trường
|
0.002
|
3
|
0.001
|
18
|
Tủ lưu trữ thiết bị
thực hành
|
Cái
|
1/1
trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
19
|
Máy in Laser
|
Chiếc
|
1/1trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
20
|
Máy chiếu đa năng
|
Chiếc
|
1/1khối
|
0.011
|
5
|
0.002
|
21
|
Điều hòa nhiệt độ/
Quạt điện
|
bộ
|
2/
1 lớp
|
0.067
|
5
|
0.013
|
22
|
Thiết bị lưu trữ
ngoài
|
Cái
|
1/
1trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
23
|
Bộ dụng cụ sửa chữa
máy tính cơ bản
|
Bộ
|
1/1
trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
XI
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Bộ thiết bị dạy
hình học trực quan
|
Bộ
|
8
bộ/ khối
|
0.089
|
5
|
0.018
|
2
|
Bộ thiết bị dạy
hình học phẳng
|
Bộ
|
8
bộ/ khối
|
0.089
|
5
|
0.018
|
3
|
Bộ thước vẽ bảng
dạy học
|
Bộ
|
1
bộ/ khối
|
0.011
|
5
|
0.002
|
4
|
Bộ thước thực hành
đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời
|
Bộ
|
2
bộ/ khối
|
0.011
|
5
|
0.002
|
5
|
Bộ thiết bị dạy
Thống kê và Xác suất
|
Bộ
|
8
bộ/ khối
|
0.089
|
5
|
0.018
|
B
|
LỚP 7
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Âm nhạc
|
1
|
Bản nhạc và lời các
bài hát theo SGK
|
Tờ
|
20/
GV
|
0.037
|
3
|
0.012
|
2
|
Các bản nhạc của
bài Tập đọc nhạc theo SGK
|
Tờ
|
20/
GV
|
0.037
|
3
|
0.012
|
3
|
Đàn Ghi - ta
|
Chiếc
|
1/GV
|
0.002
|
5
|
0.000
|
4
|
Đàn Organ
|
Chiếc
|
1/GV
|
0.002
|
5
|
0.000
|
5
|
Thanh phách
|
Bộ
|
45/
Gv
|
0.083
|
5
|
0.017
|
6
|
Song loan
|
Bộ
|
45/
Gv
|
0.083
|
5
|
0.017
|
7
|
Một số bài dân ca 3
miền và dân ca các dân tộc Việt Nam.
|
Bộ
|
1/GV
|
0.002
|
2
|
0.001
|
8
|
Các bài hát theo
sách giáo khoa
|
Bộ
|
1/GV
|
0.002
|
2
|
0.001
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Công nghệ
|
1
|
Dấu hiệu của cây
trồng bị sâu bệnh phá hoại
|
Tờ
|
3/
GV
|
0.017
|
3
|
0.006
|
2
|
Con gà
|
Con
|
10/
PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
3
|
Con lợn
|
Con
|
10/
PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
4
|
Ống nhỏ giọt
|
Cái
|
10/
PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
5
|
Thang màu pH
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
6
|
Giấy quỳ tím
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
7
|
Thìa xúc hoá chất
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
8
|
Đĩa Petri
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
9
|
Ống nghiệm
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
10
|
Đèn cồn
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
11
|
Kẹp gắp
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
12
|
Nhiệt kế rượu
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
13
|
Túi ủ giống
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
14
|
Chậu ngâm hạt
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
15
|
Rổ ngâm hạt
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
16
|
Dao cấy
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
17
|
Túi bầu
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
18
|
Chày, cối sứ
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
19
|
Khay
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
20
|
Thước dây
|
Cái
|
10/
PHBM
|
0.056
|
5
|
0.011
|
21
|
Đĩa đo độ trong của
nước
|
Cái
|
30/PHBM
|
0.167
|
5
|
0.033
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Địa lí
|
1
|
Hình ảnh cảnh quan
môi trường đới nóng
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Hình ảnh cảnh quan
môi trường đới lạnh
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Hình ảnh cảnh quan
môi trường đới ôn hoà
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Hình ảnh cảnh quan
môi trường núi cao
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Hình ảnh cảnh quan
môi trường hoang mạc
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Hình ảnh về ô nhiễm
môi trường
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Các đới khí hậu: đới
nóng, đới lạnh, đới ôn hoà
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Tự nhiên Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Các dòng biển trong
đại dương thế giới
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Phân bố dân cư và
đô thị thế giới
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
11
|
Các môi trường địa
lý
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
12
|
Châu Phi (tự nhiên)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
13
|
Châu Phi (hành
chính)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
14
|
Châu Phi (kinh tế)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
15
|
Châu Phi (mật độ
dân số và đô thị lớn)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
16
|
Châu Mỹ (tự nhiên)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
17
|
Châu Mỹ (hành
chính)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
18
|
Châu Mỹ (kinh tế)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
19
|
Châu Mỹ (mật độ dân
số và đô thị lớn)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
20
|
Châu Nam Cực
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
21
|
Châu Âu (tự nhiên)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
22
|
Châu Âu (hành
chính)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
23
|
Châu Âu (kinh tế)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
24
|
Châu Âu (mật độ dân
số và đô thị lớn)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
25
|
Châu Đại Dương (tự
nhiên)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
26
|
Châu Đại Dương
(kinh tế)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Thiết bị dùng chung nhiều môn học
|
1
|
Máy thu hình
|
Cái
|
2/
trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
2
|
Đầu đọc đĩa
|
Cái
|
2/
trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
45/
trường
|
0.083
|
5
|
0.017
|
4
|
Máy in Laze
|
Cái
|
4/
trường
|
0.007
|
5
|
0.001
|
5
|
Bộ tăng âm, micro
kèm loa
|
Cái
|
2/
trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
6
|
Radiocassette
|
Cái
|
5
/ trường
|
0.009
|
5
|
0.002
|
7
|
Màn ảnh có chân
|
Cái
|
12/
trường
|
0.022
|
5
|
0.004
|
8
|
Giá để thiết bị
|
Cái
|
3/
trường
|
0.006
|
5
|
0.001
|
9
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
12/
trường
|
0.022
|
5
|
0.004
|
10
|
Máy chiếu projector
|
Cái
|
8/
trường
|
0.015
|
5
|
0.003
|
11
|
Giá treo tranh
|
Cái
|
3/
trường
|
0.006
|
5
|
0.001
|
12
|
Nẹp treo tranh
|
Chiếc
|
600/
trường
|
1.111
|
5
|
0.222
|
13
|
Máy tính bỏ túi
|
Chiếc
|
12/
trường
|
0.022
|
5
|
0.004
|
14
|
Bảng phụ
|
Cái
|
36/
trường
|
0.067
|
5
|
0.013
|
15
|
Nam châm gắn bảng
|
Cái
|
20/
lớp
|
0.444
|
5
|
0.089
|
16
|
Kính hiển vi quang
học
|
Cái
|
5/
trường
|
0.009
|
5
|
0.002
|
17
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
Cái
|
2/
trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
18
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
19
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
20
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
21
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
22
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.200
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục công dân
|
|
Một số tranh ảnh
dạy Giáo dục công dân lớp 7
|
Bộ
|
1
bộ/2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Lịch sử
|
1
|
Chữ Nôm thời Quang
Trung, ấn triện, tiền thời Tây Sơn
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Kinh thành, lăng
tẩm thời Nguyễn
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Một số hiện vật ở
Hoàng Thành Thăng Long
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
4
|
Những cuộc phát
kiến lớn về địa lí thế kỉ XV - XVI
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
5
|
Cuộc kháng chiến
chống quân Tống lần thứ nhất và lần thứ hai
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
6
|
Cuộc kháng chiến
lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ (1258)
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
7
|
Cuộc kháng chiến
lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1285)
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
8
|
Cuộc kháng chiến
chống quân Nguyên xâm lược lần thứ ba (1287 - 1288) và chiến thắng Bạch Đằng
lịch sử năm 1288
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
9
|
Khởi nghĩa Lam Sơn
(1418 - 1427)
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
10
|
Chiến thắng Chi Lăng
- Xương Giang
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
11
|
Chiến thắng Tốt Động
- Chúc Động
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
12
|
Chiến thắng Ngọc
Hồi - Đống Đa
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
13
|
Những sự kiện chính
trong tiến trình lịch sử Việt Nam
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
14
|
Bộ CDROM: tài liệu
hỗ trợ dạy và học Lịch sử.
|
Bộ
|
1
bộ/ GV
|
0.007
|
2
|
0.004
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Mỹ thuật
|
1
|
Một số tác phẩm hội
hoạ của hoạ sĩ Việt Nam, nước ngoài
|
Tờ
|
20/
trường
|
0.037
|
3
|
0.012
|
2
|
Một số tác phẩm hội
hoạ của học sinh Việt Nam và nước ngoài
|
Tờ
|
20/
trường
|
0.037
|
3
|
0.012
|
3
|
Một số tranh dân
gian Việt Nam
|
Tờ
|
20/
trường
|
0.037
|
3
|
0.012
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Ngoại ngữ
|
1
|
Tranh ảnh tình
huống theo các bài học trong SGK
|
Bộ
|
1
bộ/ GV
|
0.004
|
3
|
0.001
|
2
|
Hình ảnh về đất
nước, con người, lịch sử, thắng cảnh,... của một số nước liên quan đến bài
học
|
Bộ
|
1
bộ/ GV
|
0.004
|
3
|
0.001
|
3
|
Bản đồ (tự nhiên,
hành chính, văn hoá, kinh tế,...) của một số nước liên quan đến bài học
|
Bộ
|
1
bộ/ GV
|
0.004
|
3
|
0.001
|
4
|
Băng cassette hoặc
đĩa CD ghi các bài học trong SGK
|
Chiếc
|
2
chiếc/ GV
|
0.009
|
2
|
0.004
|
IX
|
Định mức tiêu hao
môn Ngữ văn
|
1
|
Hình ảnh Côn Sơn
|
Tờ
|
1
tờ/ 2lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Hình ảnh Yên Tử
|
Tờ
|
1
tờ/ 2lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Hình ảnh Hồ Chủ
Tịch ở Việt Bắc
|
Tờ
|
1
tờ/ 2lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
4
|
Ảnh chụp một số
hình vẽ của Hồ Chủ Tịch trên các báo ở Pháp đầu thế kỉ 20
|
Tờ
|
1
tờ/ 2lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
5
|
Bộ sưu tập ảnh về
thủ đô Hà Nội
|
Bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
6
|
Bộ sưu tập ảnh về
thành phố Hồ Chí Minh
|
Bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
7
|
Hình ảnh về đức
tính giản dị của Bác Hồ
|
Tờ
|
1
tờ/ 2lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
8
|
Ảnh Đèo Ngang
|
Tờ
|
1
tờ/ 2lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
9
|
Tập ảnh ca Huế trên
sông Hương
|
Tập
|
1
tập /2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
X
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Hình dạng và cấu
tạo của thú
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Tiến hoá của hệ
thần kinh
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Tiến hoá của hệ
tuần hoàn, hệ hô hấp
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Tiến hoá của hệ vận
chuyển
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Sự đa dạng của giáp
xác
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Vòng đời sán lá gan
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Biến thái hoàn toàn
và không hoàn toàn
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Cây phát sinh động
vật
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Bộ xương cá
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Sự sinh sản và phát
triển của ếch.
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
11
|
Bộ xương ếch
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
12
|
Bộ xương thằn lằn
(hoặc tắc kè)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
13
|
Bộ xương chim bồ
câu
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
14
|
Bộ xương thú (thỏ)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
15
|
Cấu tạo của Tôm
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
16
|
Một số đại diện của
ngành thân mềm (Bào ngư; Vẹm xanh; Ốc tù và; Hến; Hàu; Mực; Hà đá)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
17
|
Một số đại diện của
ngành chân khớp (lớp giáp xác; lớp hình nhện; lớp sâu bọ)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
18
|
Một số đại diện của
lớp bò sát (bộ rùa; bộ có vảy; bộ đầu mỏ; bộ cá sấu)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
19
|
Một số đại diện của
lớp chim (nhóm chim chạy, nhóm chim bơi, nhóm chim bay)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
20
|
Một số đại diện của
lớp thú (bộ thú huyệt; bộ thú túi; bộ dơi; bộ cá voi)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
21
|
Một số đại diện của
lớp thú (bộ ăn sâu bọ; bộ gặm nhấm; bộ ăn thịt; bộ linh trưởng; các bộ móng
guốc)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
22
|
Một số hình thức di
chuyển (bay; bò; bơi; đi chạy; nhảy đồng thời bằng hai chân sau; leo trèo
chuyền cành bằng cách cầm nắm).
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
23
|
Cá chép
|
con
|
Con/3
lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
24
|
Ếch
|
con
|
Con/3
lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
25
|
Châu chấu
|
con
|
Con/3
lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
26
|
Thằn lằn
|
con
|
Con/3
lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
27
|
Thỏ nhà
|
con
|
Con/3
lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
28
|
Chim bồ câu
|
con
|
Con/3
lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
29
|
Kính hiển vi
|
Chiếc
|
1
chiếc/12 lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
30
|
Bộ đồ mổ (dao mổ,
kéo mũi thẳng, kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác)
|
15
bộ
|
Bộ/9
lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
31
|
Kính lúp
|
20
cái
|
20cái/12
lớp
|
0.037
|
10
|
0.004
|
32
|
Khay nhựa đựng vật
mổ
|
15
cái
|
15
cái/6 lớp
|
0.056
|
5
|
0.011
|
33
|
Khay mổ và tấm kê
ghim vật mổ
|
15
cái
|
15cái/9
lớp
|
0.037
|
5
|
0.007
|
34
|
Đĩa kính đồng hồ
|
20
cái
|
20cái/9
lớp
|
0.049
|
3
|
0.016
|
35
|
Đĩa lồng (Pêtri)
|
20
cái
|
20cái/9
lớp
|
0.049
|
3
|
0.016
|
36
|
Chậu lồng thuỷ tinh
(Bôcan)
|
10
cái
|
10
cái/6 lớp
|
0.037
|
3
|
0.012
|
37
|
Phễu thuỷ tinh loại
to
|
15
cái
|
15
cái/6 lớp
|
0.056
|
3
|
0.019
|
38
|
Ống nghiệm
|
60
cái
|
60cái/9
lớp
|
0.148
|
3
|
0.049
|
39
|
Kẹp ống nghiệm
|
15
cái
|
15cái/9
lớp
|
0.037
|
5
|
0.007
|
40
|
Giá ống nghiệm
|
10
cái
|
10cái/3
lớp
|
0.074
|
5
|
0.015
|
41
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
15
cái
|
15cái/3
lớp
|
0.111
|
3
|
0.037
|
42
|
Ống hút
|
15
cái
|
15cái/3
lớp
|
0.111
|
3
|
0.037
|
43
|
Vợt bắt sâu bọ
|
10
cái
|
10cái/3
lớp
|
0.074
|
5
|
0.015
|
44
|
Vợt bắt động vật
thuỷ sinh
|
10
cái
|
10cái/3
lớp
|
0.074
|
5
|
0.015
|
45
|
Vợt bắt động vật
nhỏ ở đáy ao, hồ
|
10
cái
|
10cái/3
lớp
|
0.074
|
5
|
0.015
|
46
|
Lọ nhựa có nút kín
|
10
cái
|
10cái/3
lớp
|
0.074
|
5
|
0.015
|
47
|
Hộp nuôi sâu bọ
|
10
cái
|
10cái/3
lớp
|
0.074
|
5
|
0.015
|
48
|
Bể kính
|
10
cái
|
10cái/3
lớp
|
0.074
|
3
|
0.025
|
49
|
Túi đinh ghim
|
10
túi
|
10cái/3
lớp
|
0.074
|
3
|
0.025
|
50
|
Khẩu trang, gang
tay
|
10
hộp
|
10hộp/3
lớp
|
0.074
|
3
|
0.025
|
51
|
Ống đong
|
10
cái
|
10cái/3
lớp
|
0.074
|
3
|
0.025
|
52
|
Tập tính của sâu
bọ. Đời sống và tập tính của chim (di chuyển, kiếm ăn, sinh sản). Đời sống và
tập tính của thú (Môi trường sống, cách di chuyển, kiếm ăn, sinh sản).
|
2
chiếc
|
2
chiếc/3 lớp
|
0.015
|
2
|
0.007
|
XI
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Động tác bật nhảy
gồm:
|
Tờ
|
4/
GV
|
3.000
|
3
|
1.000
|
2
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
1/
GV
|
0.003
|
5
|
0.001
|
3
|
Còi TDTT
|
Cái
|
1/
GV
|
0.003
|
5
|
0.001
|
4
|
Thước dây
|
Cái
|
1/
GV
|
0.003
|
5
|
0.001
|
5
|
Dây nhảy ngắn
|
Cái
|
45/
GV
|
0.125
|
5
|
0.025
|
6
|
Dây nhảy dài
|
Cái
|
5/
GV
|
0.014
|
5
|
0.003
|
7
|
Đệm bật xa
|
Cái
|
1/
GV
|
0.003
|
5
|
0.001
|
8
|
Quả cầu đá
|
Quả
|
45/
GV
|
0.125
|
5
|
0.025
|
9
|
Lưới cầu đá
|
Chiếc
|
1/
GV
|
0.003
|
5
|
0.001
|
10
|
Bộ cột đa năng
|
Bộ
|
1/
GV
|
0.003
|
5
|
0.001
|
11
|
Cờ nhỏ-đồng màu
|
Chiếc
|
5/
GV
|
0.014
|
5
|
0.003
|
12
|
Lưới bóng chuyền
|
Chiếc
|
1/
GV
|
0.003
|
5
|
0.001
|
13
|
Bóng ném
|
Quả
|
25/GV
|
0.069
|
5
|
0.014
|
14
|
Lưới chắn ném bóng
|
Chiếc
|
1/
GV
|
0.003
|
5
|
0.001
|
15
|
Bóng chuyền
|
Quả
|
45/GV
|
0.125
|
5
|
0.025
|
16
|
Bóng đá
|
Quả
|
20/
trường
|
0.037
|
5
|
0.007
|
17
|
Cột bóng chuyền
|
Bộ
|
3/
trường
|
0.006
|
5
|
0.001
|
XII
|
Định mức tiêu hao
môn Tin học
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
bộ/2hs
|
0.500
|
5
|
0.100
|
2
|
Các phần mềm phục
vụ dạy học theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS
|
bộ
|
1
bộ/trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
XIII
|
Định mức tiêu hao
môn Toán học
|
1
|
Biểu đồ phần trăm
(hình cột, hình vuông, hình quạt)
|
Tờ
|
3
tờ/2 lớp
|
0.033
|
3
|
0.011
|
2
|
Bảng thu thập số
liệu thống kê
|
Tờ
|
3
tờ/2 lớp
|
0.033
|
3
|
0.011
|
3
|
Bộ thước vẽ bảng
dạy học
|
|
|
|
|
|
- Thước thẳng.
|
chiếc
|
1
chiếc/2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
- Thước đo góc.
|
chiếc
|
1
chiếc/2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
- Com pa.
|
chiếc
|
1
chiếc/2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
- Êke.
|
chiếc
|
1
chiếc/2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
4
|
Bộ thước thực hành
đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.
|
Bộ
|
8
Bộ/2 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
5
|
Thước cuộn
|
Bộ
|
8
Bộ/k2 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
6
|
Chân cọc tiêu
|
Bộ
|
8
Bộ/2 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
Bộ
|
8
Bộ/2 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
Bộ
|
8
Bộ/2 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
7
|
Cọc tiêu
|
Bộ
|
8
Bộ/2 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
8
|
Chân chữ H
|
Bộ
|
8
Bộ/2 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
9
|
Eke đạc
|
Bộ
|
8Bộ/2
lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
10
|
Giác kế
|
Bộ
|
8
Bộ/2 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
11
|
Ống nối
|
Bộ
|
8
Bộ/2 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
12
|
Ống ngắm
|
Bộ
|
8
Bộ/2 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
13
|
Quả dọi
|
Bộ
|
8
Bộ/2 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
14
|
Cuộn dây đo
|
Bộ
|
8
Bộ/2 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
XIV
|
Định mức tiêu hao
môn Vật l ý
|
1
|
Chân đế
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
2
|
Kẹp đa năng
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
3
|
Thanh trụ 1
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
4
|
Thanh trụ 2
|
Cái
|
08
cái/4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
5
|
Khớp nối chữ thập
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
6
|
Bình tràn
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
7
|
Bộ thanh nam châm
|
Bộ
|
8
Bộ/4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
8
|
Biến trở con chạy
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
9
|
Ampe kế một chiều
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
10
|
Biến thế nguồn
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
11
|
Bảng lắp ráp mạch
điện
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
12
|
Vôn kế một chiều
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
13
|
Bộ dây dẫn
|
Bộ
|
8
Bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
14
|
Đinh ghim
|
Vỉ
|
1
vỉ/4lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
15
|
Nguồn sáng dùng pin
|
Bộ
|
8
Bộ/4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
17
|
Đèn pin
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
18
|
Bút thử điện thông
mạch
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
19
|
Nhiệt kế rượu
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
20
|
Mảnh phim nhựa
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
21
|
Giá đỡ gương thẳng
đứng với mặt bàn
|
Cái
|
16
cái/4lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
22
|
Màn ảnh
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
23
|
Hộp kín bên trong
có bóng đèn và pin
|
Bộ
|
8
Bộ/4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
24
|
Ống nhựa cong
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
25
|
Ống nhựa thẳng
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Gương phẳng
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
27
|
Thước chia độ đo
góc
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
28
|
Tấm kính không màu
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
29
|
Gương tròn phẳng
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
30
|
Gương cầu lồi
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
31
|
Gương cầu lõm
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
32
|
Tấm nhựa kẻ ô vuông
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
33
|
Trống, dùi
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
34
|
Quả cầu nhựa có dây
treo
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
35
|
Âm thoa, búa cao su
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
36
|
Bi thép
|
Viên
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
37
|
Thép lá
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
38
|
Đĩa phát âm
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
39
|
Mô tơ 1 chiều
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
40
|
Ống nhựa
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
41
|
Nguồn phát âm dùng
vi mạch kèm pin
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
42
|
Thước nhựa dẹt
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
43
|
Mảnh nhôm mỏng
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
44
|
Đũa nhựa có lỗ giữa
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
45
|
Thanh thủy tinh hữu
cơ
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
46
|
Giá lắp pin có đầu
nối ở giữa
|
Cái
|
8
cái/ 4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
47
|
Công tắc
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
48
|
Chốt
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
49
|
Dây điện trở
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
50
|
Điôt quang (LED)
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
51
|
Bóng đèn kèm đui
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
52
|
Bóng điện
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
53
|
Bộ cầu chì ống
|
Bộ
|
8
bộ/lớp
|
0.178
|
5
|
0.036
|
54
|
Cầu chì dây
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
55
|
Nam châm điện
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
56
|
Ampe kế chứng minh
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
57
|
Kim nam châm
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
58
|
Chuông điện
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
59
|
Bình điện phân
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
60
|
Vôn kế 3 V - 15 V
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
61
|
Bộ bảng có đục lỗ
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
62
|
Phần mềm mô phỏng
và thiết kế quang hình
|
Cái
|
1
cái/4lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
C
|
LỚP 8
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Âm nhạc
|
1
|
Bản nhạc và lời các
bài hát theo SGK
|
Tờ
|
20/trường
|
0.037
|
3
|
0.012
|
2
|
Các bản nhạc của
bài Tập đọc nhạc theo SGK
|
Tờ
|
20/trường
|
0.037
|
3
|
0.012
|
3
|
Đàn Ghi - ta
|
cây
|
1
cây/ trường
|
0.002
|
10
|
0.000
|
4
|
Đàn Organ
|
cây
|
2
cây/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
5
|
Thanh phách
|
cặp
|
30
cặp/ trường
|
0.056
|
5
|
0.011
|
6
|
Song loan
|
bộ
|
30
bộ/ trường
|
0.056
|
5
|
0.011
|
5
|
Một số bài dân ca 3
miền và dân ca các dân tộc Việt Nam.
|
cái
|
1
cái/ 2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
6
|
Các bài hát theo
sách giáo khoa
|
cái
|
1
cái/ 2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Công nghệ
|
1
|
Các mặt chiếu + Vị
trí các mặt chiếu
|
Tờ
|
2tờ/
1 khối
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Bản vẽ chi tiết
hình cắt của ống lót và vòng đệm
|
Tờ
|
2tờ/
1 khối
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Bản vẽ lắp vòng đai
và bộ vòng đai
|
Tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
4
|
Bản vẽ chi tiết
vòng đai và chi tiết có gen
|
Tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
5
|
Bản vẽ nhà 1 tầng
và hình chiếu phối cảnh nhà
|
Tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
6
|
Thước cặp
|
Tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
7
|
Sản xuất và truyền
tải điện năng
|
Tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
8
|
Mạch điện của bàn
là, bếp điện, nồi cơm điện
|
Tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
9
|
Mạng điện trong nhà
|
Tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
10
|
Bộ mô hình truyền
và biến đổi chuyển động.
|
Bộ
|
1bộ
/ 2 lớp
|
0.011
|
4
|
0.003
|
11
|
Động cơ điện 1 pha
|
Bộ
|
1bộ
/ 2 lớp
|
0.011
|
4
|
0.003
|
12
|
Máy biến áp 1 pha
|
Bộ
|
1bộ
/ 2 lớp
|
0.011
|
4
|
0.003
|
13
|
Mô hình mạng điện
trong nhà
|
Bộ
|
1bộ
/ 2 lớp
|
0.011
|
4
|
0.003
|
14
|
Các khối đa diện
|
|
|
|
|
|
-
|
Hình hộp
|
Khối
|
2
khối/ 1 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
-
|
Hình chóp
|
Khối
|
2
khối/ 1 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
-
|
Hình lăng trụ
|
Khối
|
2
khối/ 1 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
15
|
Khối hình trụ tròn
|
Khối
|
2
khối/ 1 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
-
|
Hình trụ
|
Khối
|
2
khối/ 1 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
-
|
Hình nón
|
Khối
|
2
khối/ 1 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
-
|
Hình cầu
|
Khối
|
2
khối/ 1 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
16
|
Ống trục (cắt đôi )
|
Khối
|
2
khối/ 1 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
17
|
Thước lá
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
18
|
Thước cặp
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
19
|
Clê
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
20
|
Kìm
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
21
|
Etô tay
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
22
|
Thước đo góc
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
23
|
Dũa
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
24
|
Cưa sắt
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
25
|
Mỏ lết
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
26
|
Đục các loại
|
bộ
|
1
bộ / 2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
27
|
Búa nguội
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 1 lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
28
|
Chấm dấu
|
Chiếc
|
2
chiếc/ 1 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
29
|
Mũi vạch
|
Chiếc
|
2
chiếc/ 1 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
30
|
Bộ mũi khoan
|
bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
31
|
Kìm điện
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 1 lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
32
|
Kìm tuốt dây
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 1 lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
33
|
Cầu dao điện
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
34
|
Bóng đèn sợi đốt,
đui cầu, đui xoay, bộ đèn ống huỳnh quang, compac huỳnh quang
|
Chiếc
|
2
chiếc/ 1 lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
35
|
Máy biến áp
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
7
|
0.002
|
36
|
Cầu chì ống
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
37
|
Vôn kế xoay chiều
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
38
|
Am pe kế
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
39
|
Đồng hồ vạn năng
|
Bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
40
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
2
chiếc/ 1 lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
41
|
Dây dẫn điện
|
Sợi
|
1
sợi/ 1HS
|
1.000
|
2
|
0.500
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Địa lí
|
1
|
Hình ảnh cảnh quan
môi trường đới nóng
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Hình ảnh cảnh quan
môi trường đới lạnh
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Hình ảnh cảnh quan
môi trường đới ôn hoà
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Hình ảnh cảnh quan
môi trường núi cao
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Hình ảnh cảnh quan
môi trường hoang mạc
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Đồng bằng sông Hồng
(ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Đồng bằng sông Cửu
Long (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Vùng đồi núi trung
du (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Tư liệu về quần đảo
Trường Sa
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Dãy Hoàng Liên Sơn,
đỉnh Phan-xi-păng
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
11
|
Cồn cát Mũi Né
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
12
|
Rừng khộp
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
13
|
Cảnh quan rừng ngập
mặn Nam Bộ
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
14
|
Một số động vật quý
hiếm của Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
15
|
Lát cắt tổng hợp
địa lí tự nhiên Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
16
|
Hình ảnh các điểm
cực trên đất liền của Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
17
|
Tư liệu về quần đảo
Hoàng Sa
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
18
|
Các đới khí hậu:
đới nóng, đới lạnh, đới ôn hoà
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
19
|
Tự nhiên Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
20
|
Tự nhiên Châu Á
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
21
|
Khí hậu Châu Á
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
22
|
Các nước Châu Á
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
23
|
Tự nhiên Đông Nam Á
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
24
|
Kinh tế - xã hội
Đông Nam Á
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
25
|
Bản đồ Châu Á
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
26
|
Dân cư và đô thị
Châu Á
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
27
|
Kinh tế chung Châu
Á
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
28
|
Tự nhiên, kinh tế -
xã hội khu vực Đông Á
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
29
|
Tự nhiên, kinh tế -
xã hội khu vực Nam Á
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
30
|
Tự nhiên, kinh tế -
xã hội khu vực Tây Nam Á
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
31
|
Khí hậu Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
32
|
Các hệ thống sông
Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
33
|
Đất và động, thực
vật Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
34
|
Hành chính Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
35
|
Địa lí tự nhiên
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
36
|
Địa lí tự nhiên
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
37
|
Địa lí tự nhiên
miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
38
|
Vùng biển và đảo
Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
39
|
Bản đồ tự nhiên
Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
40
|
Át lát địa lí Việt
Nam
|
Tập
|
10
tập/ 3 lớp
|
0.074
|
3
|
0.025
|
41
|
Hộp quặng và khoáng
sản chính của Việt Nam
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
IV
|
Định mức tiêu hao Thiết
bị dùng chung nhiều môn học
|
1
|
Máy thu hình
|
Chiếc
|
1
chiếc/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
2
|
Đầu đọc đĩa
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Máy vi tính
|
Chiếc
|
60
chiếc/ trường
|
0.111
|
5
|
0.022
|
4
|
Máy in Laze
|
Chiếc
|
2
chiếc/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
5
|
Bộ tăng âm, micro
kèm loa
|
Bộ
|
2
Bộ/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
6
|
Radiocassette
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
7
|
Màn ảnh có chân
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 1 lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
8
|
Giá để thiết bị
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 1 lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
9
|
Máy chiếu vật thể
|
Chiếc
|
2
chiếc/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
10
|
Máy chiếu projector
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 4 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
11
|
Giá treo tranh
|
Chiếc
|
1
Chiếc/ 1 lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
12
|
Nẹp treo tranh
|
Chiếc
|
10
chiếc/ 1 lớp
|
0.222
|
3
|
0.074
|
13
|
Máy tính bỏ túi
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 1 HS
|
1.000
|
2
|
0.500
|
14
|
Bảng phụ
|
Chiếc
|
10
chiếc/ 1 lớp
|
0.222
|
3
|
0.074
|
15
|
Nam châm gắn bảng
|
Chiếc
|
20
chiếc/ 1 lớp
|
0.444
|
2
|
0.222
|
16
|
Kính hiển vi quang
học
|
Chiếc
|
1
chiếc/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
17
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
Chiếc
|
2
Chiếc/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
10
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
11
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
12
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
13
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
14
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.200
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục công dân
|
|
Một số tranh ảnh
dạy Giáo dục công dân lớp 8
|
Bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Hoá học
|
1
|
Ảnh hưởng của nhiệt
độ đến độ tan của chất rắn và chất khí
|
tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Bảng tính tan trong
nước của các axit -bazơ -muối
|
tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Điều chế và ứng
dụng của oxi
|
tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
4
|
Điều chế và ứng
dụng của hiđro
|
tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
5
|
Mô hình một số mẫu
đơn chất và hợp chất
|
tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
6
|
Vỏ trái đất. Thành
phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất
|
tờ
|
1tờ/
2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
1
|
Ống nghiệm
|
chiếc
|
64c/2lớp
|
0.711
|
2
|
0.356
|
2
|
Ống nghiệm có nhánh
|
chiếc
|
16c/2lớp
|
0.178
|
2
|
0.089
|
3
|
Ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
40c/2lớp
|
0.444
|
2
|
0.222
|
4
|
Ống đong hình trụ
100ml
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
5
|
Ống thuỷ tinh hình
trụ
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
6
|
Ống hình trụ loe
một đầu
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
7
|
Ống dẫn thuỷ tinh
các loại
|
chiếc
|
16c/2lớp
|
0.178
|
2
|
0.089
|
8
|
Ống dẫn bằng cao su
|
m
|
2.5m/2lớp
|
0.028
|
2
|
0.014
|
9
|
Bình cầu không
nhánh đáy tròn
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
10
|
Bình cầu không
nhánh đáy bằng
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
11
|
Bình tam giác 250ml
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
12
|
Bình tam giác 100ml
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
13
|
Bình kíp tiêu chuẩn
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
14
|
Lọ thuỷ tinh miệng
rộng
|
chiếc
|
40c/2lớp
|
0.444
|
2
|
0.222
|
15
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp
|
chiếc
|
40c/2lớp
|
0.444
|
2
|
0.222
|
16
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp kèm ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
40c/2lớp
|
0.444
|
2
|
0.222
|
17
|
Cốc thuỷ tinh 250ml
|
chiếc
|
16c/2lớp
|
0.178
|
2
|
0.089
|
18
|
Cốc thuỷ tinh 100ml
|
chiếc
|
16c/2lớp
|
0.178
|
2
|
0.089
|
19
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống dài
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
20
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống ngắn
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
21
|
Phễu chiết hình quả
lê
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
22
|
Chậu thủy tinh
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
3
|
0.030
|
23
|
Đũa thủy tinh
|
chiếc
|
16c/2lớp
|
0.178
|
3
|
0.059
|
24
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
3
|
0.030
|
25
|
Bát sứ nung
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
7
|
0.013
|
26
|
Nhiệt kế rượu
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
27
|
Kiềng 3 chân
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
10
|
0.009
|
28
|
Dụng cụ thử tính
dẫn điện
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
3
|
0.030
|
29
|
Nút cao su không có
lỗ các loại
|
chiếc
|
16c/2lớp
|
0.178
|
3
|
0.059
|
30
|
Nút cao su có lỗ
các loại
|
chiếc
|
16c/2lớp
|
0.178
|
3
|
0.059
|
31
|
Giá để ống nghiệm
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
32
|
Lưới thép
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
33
|
Miếng kính mỏng
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
34
|
Cân hiện số
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
35
|
Muỗng đốt hóa chất
cỡ nhỏ
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
36
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
lớn
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
37
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
nhỏ
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
38
|
Áo choàng
|
chiếc
|
1c/2lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
39
|
Kính bảo vệ mắt
không màu
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
40
|
Kính bảo vệ mắt có
màu
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
41
|
Panh gắp hóa chất
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
42
|
Khay mang dụng cụ
và hóa chất
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
43
|
Bộ giá thí nghiệm
|
Bộ
|
8c/2lớp
|
0.089
|
7
|
0.013
|
44
|
Thiết bị điện phân
nước
|
Bộ
|
8
bộ/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
45
|
Thiết bị chưng cất
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
46
|
Sản xuất gang (có
cả mô phỏng quá trình sản xuất và thực tế ở Việt Nam)
|
chiếc
|
1c/2lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
47
|
Hướng dẫn thao tác
thí nghiệm thực hành (các thí nghiệm hoá học cấp THCS)
|
chiếc
|
1c/2lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
48
|
Các thí nghiệm hoá
học cấp THCS
|
chiếc
|
1c/2lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
49
|
Diễn biến của phản
ứng hoá học
|
chiếc
|
1c/2lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
50
|
Nước cất
|
lit
|
1lit/3lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
51
|
Ancol etylic 96° (C2H5OH)
|
lit
|
1lit/3lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Lịch sử
|
1
|
Tình cảnh người
nông dân Pháp trước cách mạng
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
2
|
Khánh thành kênh
đào Xuy-ê
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
3
|
Cuộc biểu tình của
công nhân ngày 1-5-1882 ở Niu-oóc
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
4
|
Một số thành tựu về
kỹ thuật thế kỷ XIX
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
5
|
Cuộc biểu tình hoà
bình của nhân dân Pê-tơ-rô-grát bị đàn áp
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
6
|
Hội nghị I-an-ta
(2-1945)
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
7
|
Phát xít Đức kí
giấy đầu hàng Đồng minh vô điều kiện
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
8
|
Vũ khí của quân
triều đình nhà Nguyễn và của quân thực dân Pháp
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
9
|
Nghĩa quân Nguyễn
Trung Trực đánh tàu Hy Vọng
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
10
|
Vũ khí của nghĩa
quân Phan Đình Phùng
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
11
|
Nguyễn Tất Thành
trên bến Nhà Rồng.
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
12
|
Khởi nghĩa nông dân
Yên Thế
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
13
|
Lược đồ các cuộc
cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỉ XVI - XIX
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
14
|
Lược đồ thế giới từ
năm 1919 đến 1945
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
15
|
Chiến tranh giành
độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập Hợp chúng quốc châu Mĩ
(1775 - 1783)
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
16
|
Các nước đế quốc
xâu xé Trung Quốc
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
17
|
Phong trào giải
phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
18
|
Chiến tranh thế
giới lần thứ nhất (1914 - 1918)
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
19
|
Chiến tranh thế
giới lần thứ hai - Chiến trường châu Á - Thái Bình Dương
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
20
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
21
|
Thực dân Pháp đánh
chiếm và các cuộc kháng chiến chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
22
|
Cuộc kháng chiến
chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai
(1882)
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
23
|
Khởi nghĩa Bãi Sậy
(1885 - 1889).
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
24
|
Khởi nghĩa Hương
Khê (1885 - 1895).
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
25
|
Khởi nghĩa Ba Đình
(1886 - 1887).
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
26
|
Phong trào đấu
tranh của nông dân Yên Thế (1884 - 1913).
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
27
|
Những sự kiện chính
trong tiến trình lịch sử Việt Nam
|
tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
28
|
Bộ CDROM: tài liệu
hỗ trợ dạy và học Lịch sử.
|
bộ
|
1
bộ/4 lớp
|
0.006
|
2
|
0.003
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Mỹ thuật
|
1
|
Một số tác phẩm hội
hoạ của hoạ sĩ Việt Nam, nước ngoài
|
Bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Một số tác phẩm hội
hoạ của học sinh Việt Nam và nước ngoài
|
Bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Tượng Chân dung làm
mẫu vẽ
|
mẫu
|
2
mẫu/ 1 lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
IX
|
Định mức tiêu hao
môn Ngoại ngữ
|
1
|
Tranh ảnh tình
huống theo các bài học trong SGK
|
Bộ
|
1
bộ/ GV
|
0.004
|
3
|
0.001
|
2
|
Băng cassette hoặc
đĩa CD ghi các bài học trong SGK
|
Chiếc
|
2
chiếc/ GV
|
0.009
|
2
|
0.004
|
X
|
Định mức tiêu hao
môn Ngữ văn
|
1
|
Ảnh đảo Côn Lôn và
di tích nhà tù
|
Tờ
|
1
tờ/ 2lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Hình ảnh về Cố Đô
Hoa Lư
|
Tờ
|
1
tờ/ 2lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
XI
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Cấu tạo tế bào động
vật
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Cấu tạo bắp cơ
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Cấu tạo các cơ quan
bài tiết nước tiểu
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Cấu tạo bộ não
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Bộ phận thần kinh
giao cảm và đối giao cảm
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Cung phản xạ vận
động và cung phản xạ sinh dưỡng
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Cơ quan phân tích
thính giác
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Cơ quan phân tích
thị giác
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Điều hoà, phối hợp
hoạt động các tuyến nội tiết
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Các loại mô
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
11
|
Cấu tạo máu
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
12
|
Hướng dẫn thao tác:
Sơ cứu băng bó cho người gãy xương
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
13
|
Hướng dẫn tao tác:
Sơ cứu cầm máu
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
14
|
Hướng dẫn thao tác:
Hô hấp nhân tạo.
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
15
|
Nửa cơ thể người
|
Chiếc
|
1
chiếc/GV
|
0.007
|
5
|
0.001
|
16
|
Bộ xương người
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
5
|
0.001
|
17
|
Cấu tạo mắt người
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
5
|
0.001
|
18
|
Cấu tạo tai người
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
5
|
0.001
|
19
|
Cấu tạo tuỷ sống
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
5
|
0.001
|
20
|
Tim
|
Bộ
|
1
bộ/GV
|
0.007
|
5
|
0.001
|
21
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
1
cái/12 lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
22
|
Bộ đồ mổ (dao mổ,
kéo mũi thẳng, kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác)
|
Bộ
|
15
bộ/9lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
23
|
Kính lúp
|
Cái
|
20cái/12
lớp
|
0.037
|
10
|
0.004
|
24
|
Khay mổ và tấm kê
ghim vật mổ
|
Cái
|
15
cái/9 lớp
|
0.056
|
5
|
0.011
|
25
|
Cốc thuỷ tinh
|
Cái
|
15
cái/6 lớp
|
0.056
|
3
|
0.019
|
26
|
Đĩa kính đồng hồ
|
Cái
|
20
cái/9 lớp
|
0.049
|
2
|
0.025
|
27
|
Đĩa lồng (Pêtri)
|
Cái
|
20
cái/9 lớp
|
0.049
|
2
|
0.025
|
28
|
Ống nghiệm
|
Cái
|
60
cái/lớp
|
0.025
|
2
|
0.012
|
29
|
Kẹp ống nghiệm
|
Cái
|
15
cái/9 lớp
|
0.037
|
5
|
0.007
|
30
|
Đèn cồn
|
Cái
|
15
cái/6 lớp
|
0.056
|
3
|
0.019
|
31
|
Ống hút có quả bóp
cao su
|
Ống
|
20
ống/3lớp
|
0.148
|
2
|
0.074
|
32
|
Móc thủy tinh
|
Ống
|
20
ống/3lớp
|
0.148
|
2
|
0.074
|
33
|
Đũa thủy tinh
|
Ống
|
20
ống/3lớp
|
0.148
|
2
|
0.074
|
34
|
Bộ kích thích (cực
kích thích, nguồn điện, ngắt điện)
|
Bộ
|
7
bộ/3lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
35
|
Hệ thống đòn ghi
|
Bộ
|
7
bộ/3lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
36
|
Kẹp tim
|
Bộ
|
7
bộ/3lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
37
|
Máy ghi công cơ
|
Bộ
|
7
bộ/3lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
38
|
Ống chữ T
|
Ống
|
20
ống/3lớp
|
0.148
|
2
|
0.074
|
39
|
Ống chữ L (loại
lớn, loại nhỏ)
|
Ống
|
20
ống/3lớp
|
0.148
|
2
|
0.074
|
40
|
Ống cao su
|
Ống
|
20
ống/3lớp
|
0.148
|
2
|
0.074
|
41
|
Ống nhựa thẳng
|
Ống
|
20
ống/3lớp
|
0.148
|
5
|
0.030
|
42
|
Miếng cao su mỏng
|
Miếng
|
20
miếng/3lớp
|
0.148
|
3
|
0.049
|
43
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
10
cái/3lớp
|
0.815
|
3
|
0.272
|
44
|
Máy đo huyết áp
|
Cái
|
7
cái/3lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
XII
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Nhảy xa kiểu ngồi
(Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Nhảy cao kiểu bước
qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)
|
Tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
1
cái / 4 lớp
|
0.006
|
2
|
0.003
|
4
|
Còi TDTT
|
Cái
|
1
cái / 4 lớp
|
0.006
|
2
|
0.003
|
5
|
Bàn đạp xuất phát
|
Bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
6
|
Xà nhảy cao
|
Bộ
|
1
bộ/ 4 lớp
|
0.006
|
2
|
0.003
|
7
|
Đệm nhảy cao
|
Cái
|
1
bộ/ 4 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
8
|
Dây nhảy dài
|
chiếc
|
4
chiếc/ 1lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
9
|
Lưới cầu đá
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
10
|
Bộ cột đa năng
|
Bộ
|
1
bộ/ 4 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
11
|
Bóng ném
|
Quả
|
10
quả/ 4 lớp
|
0.056
|
3
|
0.019
|
12
|
Cột bóng chuyền
|
Bộ
|
1
bộ/ 4 lớp
|
0.006
|
5
|
0.001
|
XIII
|
Định mức tiêu hao
môn Tin học
|
1
|
Minh họa về biến
nhớ
|
Tờ
|
3
tờ/GV
|
0.022
|
3
|
0.007
|
2
|
Lưu đồ câu lệnh
điều kiện, vòng lặp có số lần biết trước, vòng lặp có số lần chưa biết trước
|
Tờ
|
3
tờ/GV
|
0.022
|
3
|
0.007
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
bộ/2hs
|
0.500
|
5
|
0.100
|
4
|
Các phần mềm phục
vụ dạy học theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS
|
bộ
|
1
bộ/1 trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
XIV
|
Định mức tiêu hao
môn Toán học
|
1
|
Hình đồng dạng, tam
giác đồng dạng.
|
Tờ
|
3
tờ/khối
|
0.022
|
3
|
0.007
|
2
|
Hình không gian:
Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt
|
bộ
|
8
bộ /khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
3
|
Triển khai các hình
không gian: hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều
|
bộ
|
8
bộ /khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
4
|
Bộ thước vẽ bảng
dạy học
|
|
|
|
|
|
- Thước thẳng.
|
Chiếc
|
1
Chiếc/khối
|
0.007
|
5
|
0.001
|
- Thước đo góc.
|
Chiếc
|
1
Chiếc/khối
|
0.007
|
5
|
0.001
|
- Com pa.
|
Chiếc
|
1
Chiếc/khối
|
0.007
|
5
|
0.001
|
- Êke.
|
Chiếc
|
1
Chiếc/khối
|
0.007
|
5
|
0.001
|
5
|
Bộ thước thực hành
đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.
|
Bộ
|
8
bộ /khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
6
|
Thước cuộn
|
Bộ
|
8
bộ /khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
7
|
Chân cọc tiêu
|
Bộ
|
8
bộ /khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
8
|
Cọc tiêu
|
Bộ
|
8
bộ /khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
9
|
Chân chữ H
|
Bộ
|
8bộ
/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
10
|
Eke đạc
|
Bộ
|
8
bộ /khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
11
|
Giác kế
|
Bộ
|
8
bộ /khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
12
|
Ống nối
|
Bộ
|
8
bộ /khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
13
|
Ống ngắm
|
Bộ
|
8
bộ /khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
14
|
Quả dọi
|
Bộ
|
8
bộ /khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
15
|
Cuộn dây đo
|
Bộ
|
8
bộ /khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
XV
|
Định mức tiêu hao
môn Vật lý
|
1
|
Máy ép dùng chất
lỏng
|
Tờ
|
1
tờ/4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
2
|
Chân đế
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
3
|
Kẹp đa năng
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
4
|
Thanh trụ 1
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
5
|
Thanh trụ 2
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
6
|
Khớp nối chữ thập
|
Cái
|
16
cái/ 4 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
7
|
Bình tràn
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
8
|
Bình chia độ
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
9
|
Tấm lưới
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
10
|
Bộ lực kế
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
11
|
Cốc đốt
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
12
|
Đèn cồn
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
13
|
Ống thủy tinh chữ L
hở 2 đầu
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
14
|
Nhiệt kế rượu
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
15
|
Bộ thí nghiệm về áp
lực
|
Bộ
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
16
|
Máng nghiêng 2 đoạn
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
17
|
Bánh xe Mác-xoen
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
18
|
Máy A-tút
|
Bộ
|
1
bộ/ 4 lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
19
|
Khối nhôm
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
20
|
Máy gõ nhịp
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
21
|
Khối ma sát
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
22
|
Bộ dụng cụ về áp
suất chất lỏng
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
23
|
Ống nhựa cứng
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
24
|
Ống nhựa mềm
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
25
|
Giá nhựa
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
26
|
Ống thủy tinh
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
27
|
Tấm nhựa cứng
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
28
|
Ròng rọc động
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
29
|
Thước + Giá đỡ
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
30
|
Bi sắt
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
31
|
Bộ lò xo lá tròn +
đế
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
32
|
Bộ thí nghiệm dẫn
nhiệt
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
33
|
Ống nghiệm + Nút
cao su
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
34
|
Bình trụ
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
35
|
Bình cầu
|
Cái
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
36
|
Bộ nút cao su
|
Bộ
|
8
cái/ 4 lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
37
|
01 đĩa CD chứa phần
mềm
|
Cái
|
1
chiếc/ 4 lớp
|
0.006
|
2
|
0.003
|
38
|
01 đĩa CD chứa phần
mềm
|
Cái
|
1
chiếc/ 4 lớp
|
0.006
|
2
|
0.003
|
D
|
LỚP 9
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Âm nhạc
|
1
|
Bản nhạc và lời các
bài hát theo SGK
|
Tờ
|
20/trường
|
0.037
|
3
|
0.012
|
2
|
Các bản nhạc của
bài Tập đọc nhạc theo SGK
|
Tờ
|
20/trường
|
0.037
|
3
|
0.012
|
3
|
Đàn Ghi-ta
|
Cây
|
1
cây/ trường
|
0.002
|
7
|
0.000
|
4
|
Đàn Organ
|
Cây
|
2
cây/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
5
|
Thanh phách
|
Cặp
|
45
cặp/ trường
|
0.083
|
5
|
0.017
|
6
|
Song loan
|
bộ
|
45
bộ/ trường
|
0.083
|
5
|
0.017
|
7
|
Một số bài dân ca 3
miền và dân ca các dân tộc Việt Nam.
|
Cái
|
1
cái/ 2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
8
|
Các bài hát theo
sách giáo khoa
|
Cái
|
1
cái/ 2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Công nghệ
|
1
|
Bản vẽ cấu tạo líp
xe đạp.
|
Tờ
|
2
tờ/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
2
|
Bản vẽ bộ truyền động
xích líp 1 tầng của xe đạp
|
Tờ
|
2
tờ/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
3
|
Bản vẽ bộ truyền
động xích líp nhiều tầng của xe đạp.
|
Tờ
|
2
tờ/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
4
|
Kĩ thuật nhân giống
vô tính cây ăn quả
|
Tờ
|
2
tờ/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
5
|
Mẫu vải dệt thoi,
mẫu vải dệt kim
|
Bộ
|
2
bộ/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
6
|
Mẫu phụ liệu may
|
Bộ
|
3
bộ/ 5 lớp
|
0.013
|
3
|
0.004
|
7
|
Một số loại cổ áo
|
Bộ
|
3
bộ/ 5 lớp
|
0.013
|
3
|
0.004
|
8
|
Bảng điện (đo, lấy
dấu, khoan lắp)
|
Bộ
|
2
bộ/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
9
|
Bảng mạch điện
chiếu sáng
|
Bộ
|
2
bộ/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
10
|
Bảng mạch điện hai
công tắc hai cực điều khiển 2 đèn
|
Bộ
|
2
bộ/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
11
|
Bảng mạch điện đèn
huỳnh quang
|
Bộ
|
2
bộ/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
12
|
Bảng mạch điện một
công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn
|
Bộ
|
2
bộ/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
13
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
3
chiếc/5 lớp
|
0.013
|
2
|
0.007
|
14
|
Công tắc 3 cực
|
Chiếc
|
3
chiếc/ 5 lớp
|
0.013
|
2
|
0.007
|
15
|
Đồng hồ đo điện
|
Chiếc
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
16
|
Vôn kế xoay chiều
|
Chiếc
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
17
|
Công tơ điện
|
Chiếc
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
18
|
Khoan tay
|
Chiếc
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
19
|
Hộp đựng dụng cụ
lắp mạng điện trong nhà
|
Hộp
|
1
hộp/ 5 lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
20
|
Kìm mỏ quạ
|
Cái
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
21
|
Clê 8-10
|
Cái
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
22
|
Clê 10-12
|
Cái
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
23
|
Clê 12-14
|
Cái
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
24
|
Clê 13-15
|
Cái
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
25
|
Clê 14-17
|
Cái
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
26
|
Clê miệng mỏng
|
Cái
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
27
|
Bộ móc lốp xe đạp
|
Cái
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
28
|
Đục đầu tròn (poăng
tu)
|
Cái
|
4
cái/ 5 lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
29
|
Đoạn ống tròn
|
ống
|
4
ống/ 5 lớp
|
0.018
|
3
|
0.006
|
30
|
Dụng cụ đánh săm
|
Cái
|
4
cái/ 5 lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
31
|
Kéo
|
Cái
|
4
cái/ 5 lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
32
|
Vịt dầu
|
lọ
|
4
lọ/ 5 lớp
|
0.018
|
3
|
0.006
|
30
|
Bơm tay
|
Cái
|
4
cái/ 5 lớp
|
0.018
|
3
|
0.006
|
31
|
Hộp đựng dụng cụ
sửa chữa xe đạp
|
Hộp
|
2
hộp/5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
32
|
Máy may
|
Bộ
|
1
bộ/ 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
33
|
Bộ dụng cụ đo, vẽ,
cắt vải
|
Bộ
|
2
bộ/ 5 lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
34
|
Bàn là + Cầu là
|
Bộ
|
2
bộ/ 5 lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
35
|
Bộ dụng cụ chiết,
ghép cây.
|
Bộ
|
2
bộ/5 lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Địa lí
|
1
|
Bộ tranh ảnh các
dân tộc Việt Nam
|
bộ
|
1bộ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Tự nhiên Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp và thuỷ sản Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Công nghiệp Việt
Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Giao thông và Du
lịch Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Trung du và miền
núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Địa lí kinh tế
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Bắc Trung Bộ - Địa
lí kinh tế
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Duyên hải Nam Trung
Bộ, Tây Nguyên - Địa lí kinh tế
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Đông Nam Bộ, Đồng
bằng sông Cửu Long - Địa lí kinh tế
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Kinh tế chung Việt
Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
11
|
Dân cư Việt Nam
|
tờ
|
1tờ/Gv/3
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
12
|
Át lát địa lí Việt
Nam
|
tập
|
10
tập/3 lớp
|
0.074
|
3
|
0.025
|
IV
|
Định mức tiêu hao Thiết
bị dùng chung nhiều môn học
|
1
|
Máy thu hình
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
2
|
Đầu đọc đĩa
|
Chiếc
|
2
chiếc/ 5 lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
20
bộ/ 5 lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
4
|
Máy in Laze
|
Chiếc
|
2
chiếc/trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
5
|
Bộ tăng âm, micro
kèm loa
|
Bộ
|
1
Bộ/ 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
6
|
Radiocassette
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 5 lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
7
|
Màn ảnh có chân
|
Chiếc
|
2
chiếc/ trường
|
0.004
|
3
|
0.001
|
8
|
Giá để thiết bị
|
Chiếc
|
5
chiếc/ trường
|
0.009
|
5
|
0.002
|
9
|
Máy chiếu vật thể
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
10
|
Máy chiếu projector
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 5 lớp
|
0.004
|
5
|
0.001
|
11
|
Giá treo tranh
|
Chiếc
|
10
Chiếc/trường
|
0.019
|
3
|
0.006
|
12
|
Nẹp treo tranh
|
Chiếc
|
30
chiếc/ trường
|
0.056
|
3
|
0.019
|
13
|
Máy tính bỏ túi
|
Chiếc
|
5
chiếc/ trường
|
0.009
|
4
|
0.002
|
14
|
Bảng phụ
|
Chiếc
|
20
chiếc/ trường
|
0.037
|
3
|
0.012
|
15
|
Nam châm gắn bảng
|
Chiếc
|
20
chiếc/ 1 lớp
|
0.444
|
2
|
0.222
|
16
|
Kính hiển vi quang
học
|
Chiếc
|
1
chiếc/ trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
17
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
Chiếc
|
2
chiếc/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
10
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
11
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
12
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
13
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
14
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.200
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục công dân
|
|
Một số tranh ảnh,
bản đồ dạy Giáo dục công dân lớp 9
|
Bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Hoá học
|
1
|
Bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học
|
tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Chu trình Cac-bon
trong tự nhiên
|
tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Chung cất dầu mỏ và
ứng dụng của các sản phẩm
|
tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
4
|
Sơ đồ lò luyện gang
|
tờ
|
1
tờ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
5
|
Mô hình phân tử
dạng đặc
|
bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
6
|
Mô hình phân tử
dạng rỗng
|
bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
7
|
Mẫu các loại sản
phẩm cao su
|
bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
8
|
Phân bón đơn
|
bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
9
|
Phân bón kép
|
bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
10
|
Phân vi luợng
|
bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
11
|
Mẫu các sản phẩm
chế biến từ dầu mỏ
|
bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
12
|
Mẫu các chất dẻo
|
bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
13
|
Ống nghiệm
|
chiếc
|
64c/2lớp
|
0.711
|
2
|
0.356
|
14
|
Ống nghiệm có nhánh
|
chiếc
|
16c/2lớp
|
0.178
|
2
|
0.089
|
15
|
Ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
40c/2lớp
|
0.444
|
2
|
0.222
|
16
|
Ống đong hình trụ
100ml
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
17
|
Ống thuỷ tinh hình
trụ
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
18
|
Ống hình trụ loe
một đầu
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
19
|
Ống dẫn thuỷ tinh
các loại
|
Bộ
|
16c/2lớp
|
0.178
|
2
|
0.089
|
20
|
Ống dẫn bằng cao su
|
m
|
2.5m/2lớp
|
0.028
|
2
|
0.014
|
21
|
Bình cầu không
nhánh đáy tròn
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
22
|
Bình cầu không
nhánh đáy bằng
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
23
|
Bình cầu có nhánh
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
24
|
Bình tam giác 250ml
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
25
|
Bình tam giác 100ml
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
26
|
Bình kíp tiêu chuẩn
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
27
|
Lọ thuỷ tinh miệng
rộng
|
chiếc
|
40c/2lớp
|
0.444
|
2
|
0.222
|
28
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp
|
chiếc
|
40c/2lớp
|
0.444
|
2
|
0.222
|
29
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp kèm ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
16c/2lớp
|
0.178
|
2
|
0.089
|
30
|
Cốc thuỷ tinh 250ml
|
chiếc
|
16c/2lớp
|
0.178
|
2
|
0.089
|
31
|
Cốc thuỷ tinh 100ml
|
chiếc
|
16c/2lớp
|
0.178
|
2
|
0.089
|
32
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống dài
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
33
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống ngắn
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
34
|
Phễu chiết hình quả
lê
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
35
|
Chậu thủy tinh
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
3
|
0.030
|
36
|
Đũa thủy tinh
|
chiếc
|
16c/2lớp
|
0.178
|
3
|
0.059
|
37
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
3
|
0.030
|
38
|
Bát sứ nung
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
7
|
0.013
|
39
|
Nhiệt kế rượu
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
40
|
Kiềng 3 chân
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
10
|
0.009
|
41
|
Dụng cụ thử tính
dẫn điện
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
3
|
0.030
|
42
|
Nút cao su không có
lỗ các loại
|
Bộ
|
16c/2lớp
|
0.178
|
5
|
0.036
|
43
|
Nút cao su có lỗ
các loại
|
Bộ
|
16c/2lớp
|
0.178
|
5
|
0.036
|
44
|
Giá để ống nghiệm
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
45
|
Lưới thép
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
46
|
Cân hiện số
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
47
|
Muỗng đốt hóa chất
cỡ nhỏ
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
48
|
Áo choàng
|
chiếc
|
1c/2lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
49
|
Kính bảo vệ mắt
không màu
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
50
|
Kính bảo vệ mắt có
màu
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
51
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
52
|
Thìa xúc hoá chất
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
2
|
0.044
|
53
|
Panh gắp hóa chất
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
54
|
Khay mang dụng cụ
và hóa chất
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
5
|
0.018
|
55
|
Bộ giá thí nghiệm
|
chiếc
|
8c/2lớp
|
0.089
|
7
|
0.013
|
56
|
Thiết bị điện phân
dung dịch muối ăn
|
chiếc
|
8c/lớp
|
0.178
|
2
|
0.089
|
57
|
Sản xuất gang (có
cả mô phỏng quá trình sản xuất và thực tế ở Việt Nam)
|
chiếc
|
1c/2
lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
58
|
Hướng dẫn thao tác
thí nghiệm thực hành (các thí nghiệm hoá học cấp THCS)
|
chiếc
|
1c/2
lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
59
|
Các thí nghiệm hoá
học cấp THCS
|
chiếc
|
1c/2
lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
60
|
Diễn biến của phản
ứng hoá học
|
chiếc
|
1c/2
lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
61
|
Nước cất
|
lít
|
2
lít/3 lớp
|
0.015
|
1
|
0.015
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Lịch sử
|
1
|
Lãnh tụ Nguyễn Ái
Quốc với quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1919-1930)
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
2
|
Các hình thức đấu
tranh thời kì 1936-1939
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
3
|
Tổng khởi nghĩa
giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám 1945
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
4
|
Bầu cử Quốc hội đầu
tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (1-1946)
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
5
|
Hoạt động của quân
dân cả n- ước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1953 - 1954)
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
6
|
Quân dân miền Nam
đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ - ngụy (1954-1975)
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
7
|
Thắng lợi của Tổng
tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
8
|
Một số thành tựu
đổi mới đất nước (1986 -2000)
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
9
|
Một số hình ảnh
kinh tế Việt Nam giai đoạn 1919 - 1929
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
10
|
Một số thành tựu
khoa học công nghệ thế giới từ 1945 đến nay
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
11
|
Hành trình tìm
đường cứu nước của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc (1911 - 1941)
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
12
|
Phong trào cách
mạng 1930 - 1931 và Xô viết Nghệ - Tĩnh
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
13
|
Cách mạng tháng Tám
1945
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
14
|
Chiến dịch Việt Bắc
Thu - Đông (1947).
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
15
|
Chiến dịch biên
giới Thu - Đông 1950.
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
16
|
Chiến cuộc Đông -
Xuân (1953 - 1954).
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
17
|
Chiến dịch Điện
Biên Phủ (1954).
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
18
|
Cuộc tổng tiến công
và nổi dậy Mậu Thân năm 1968
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
19
|
Miền Bắc chống
chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ và tiếp tục xây dựng CNXH (1965 -
1968)
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
20
|
Miền Bắc tiếp tục
xây dựng CNXH và chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ (1969-1973)
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
21
|
Phong trào giải
phóng dân tộc của nhân dân châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
22
|
Cuộc tổng tiến công
và nổi dậy Xuân 1975
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
23
|
Lược đồ chính trị
thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1989
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
24
|
Những sự kiện chính
trong tiến trình lịch sử Việt Nam
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
25
|
Bộ CDROM: tài liệu
hỗ trợ dạy và học Lịch sử.
|
bộ
|
1bộ
/4lớp
|
0.006
|
2
|
0.003
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Mỹ thuật
|
|
Một số tranh dân
gian Việt Nam
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 khối
|
0.006
|
3
|
0.002
|
IX
|
Định mức tiêu hao
môn Ngoại ngữ
|
1
|
Tranh ảnh tình
huống theo các bài học trong SGK
|
Bộ
|
1
bộ/ GV
|
0.004
|
3
|
0.001
|
2
|
Băng cassette hoặc
đĩa CD ghi các bài học trong SGK
|
Chiếc
|
2
chiếc/ GV
|
0.009
|
2
|
0.004
|
X
|
Định mức tiêu hao
môn Ngữ văn
|
1
|
Hình ảnh về Nguyễn
Du và truyện Kiều
|
Bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
2
|
Hình ảnh về Nguyễn
Đình Chiểu
|
Bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
3
|
Ảnh tư liệu về anh
bộ đội Cụ Hồ trong kháng chiến chống Pháp
|
Bộ
|
1
bộ/ 2 lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
4
|
Hình ảnh đoàn xe bộ
đội ở Trường Sơn những năm kháng chiến chống Mỹ
|
Tờ
|
1
tờ/ 2lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
5
|
Hình ảnh về các cô
gái thanh niên xung phong mở đường chống Mỹ
|
Tờ
|
1
tờ/GV/lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
6
|
Ảnh mây núi Sa Pa
|
Tờ
|
1
tờ/ 2lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
7
|
Ảnh về Lăng Bác Hồ
|
Tờ
|
1
tờ/ 2lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
XI
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Sơ đồ sự di truyền
màu hoa ở đậu Hà Lan - Sơ đồ giải thích lai một cặp tính trạng của Menden
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Nhiễm sắc thể ở kì
giữa và chu kì tế bào
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Sơ đồ mối quan hệ
ADN (gen)--> ARN--> prôtêin
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Bộ nhiễm sắc thể
nam giới và bộ nhiễm sắc thể nữ giới.
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Một số dạng biến
đổi về số lượng cấu trúc nhiễm sắc thể
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Một số giống bò: bò
Hà Lan, bò Sind, bò vàng Thanh Hoá.
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Một số giống gà: gà
Tam Hoàng, gà Đông Cảo, gà ri, gà chọi, gà mía.
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Một số giống vịt:
vịt bầu, vịt cỏ, vịt Ô Môn
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Một số giống cá: cá
rô đồng, cá diếc, cá chép, cá rô phi.
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Nhiễm sắc thể (hành
tây) ở các kì chụp dưới kính hiển vi quang học.
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
11
|
Sơ đồ nguyên lí hầm
khí sinh học (biogas)
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
12
|
Một lưới thức ăn
của hệ sinh thái rừng.
|
Tờ
|
1
tờ/GV
|
0.007
|
3
|
0.002
|
13
|
Cấu trúc không gian
ADN
|
Cái
|
7
cái/3 lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
14
|
Nhân đôi ADN
|
Cái
|
7
cái/3 lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
15
|
Tổng hợp Prôtêin
|
Cái
|
1
cái/3 lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
16
|
Tổng hợp ARN
|
Cái
|
1
cái/3 lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
17
|
Phân tử ARN
|
Cái
|
1
cái/3 lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
18
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
1
cái/12 lớp
|
0.013
|
5
|
0.003
|
19
|
Kính lúp
|
Cái
|
20
cái/12 lớp
|
0.037
|
10
|
0.004
|
20
|
Carmanh (carmin)
|
|
|
|
|
|
XII
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Nhảy xa kiểu ngồi
(Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)
|
Tờ
|
4
tờ/ trường
|
0.007
|
2
|
0.004
|
2
|
Nhảy cao kiểu bước
qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)
|
Tờ
|
4
tờ/ trường
|
0.007
|
2
|
0.004
|
3
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc
|
2
Chiếc / 1 khối
|
0.011
|
2
|
0.006
|
4
|
Còi TDTT
|
Chiếc
|
2
Chiếc/ 1 khối
|
0.011
|
2
|
0.006
|
5
|
Bàn đạp xuất phát
|
Bộ
|
2
bộ/ 1 khối
|
0.011
|
3
|
0.004
|
6
|
Xà nhảy cao
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 khối
|
0.006
|
3
|
0.002
|
7
|
Đệm nhảy cao
|
Cái
|
1
cái/ 1 khối
|
0.006
|
5
|
0.001
|
8
|
Bộ cột đa năng
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
9
|
Bóng ném
|
Quả
|
5
quả/ 1 lớp
|
0.111
|
3
|
0.037
|
10
|
Cột bóng chuyền
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
5
|
0.001
|
XIII
|
Định mức tiêu hao
môn Tin học
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
bộ/2hs
|
0.500
|
5
|
0.100
|
2
|
Các phần mềm phục
vụ dạy học theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS
|
Bộ
|
1
bộ/1 trường
|
0.002
|
5
|
0.000
|
XIV
|
Định mức tiêu hao
môn Toán học
|
1
|
Mô hình động dạng
khối tròn xoay có kết hợp chóp cụt
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
2
|
Bộ dạy về thể tích
hình nón, hình cầu, hình trụ, hình nón cụt.
|
|
|
|
|
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
3
|
Bộ thước vẽ bảng
dạy học
|
|
|
|
|
|
- Thước thẳng.
|
Chiếc
|
1
chiếc/khối
|
0.007
|
5
|
0.001
|
- Thước đo góc.
|
Chiếc
|
1
chiếc/khối
|
0.007
|
5
|
0.001
|
- Com pa.
|
Chiếc
|
1
chiếc/khối
|
0.007
|
5
|
0.001
|
- Êke.
|
Chiếc
|
1
chiếc/khối
|
0.007
|
5
|
0.001
|
4
|
Bộ thước thực hành
đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
5
|
Thước cuộn
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
6
|
Chân cọc tiêu
|
|
|
|
|
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
7
|
Cọc tiêu
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
8
|
Chân chữ H
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
9
|
Eke đạc
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
10
|
Giác kế
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
11
|
Ống nối
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
12
|
Ống ngắm
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
13
|
Quả dọi
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
14
|
Cuộn dây đo
|
bộ
|
8
bộ/khối
|
0.059
|
5
|
0.012
|
XV
|
Định mức tiêu hao
môn Vật lý
|
1
|
Đinamô xe đạp
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
2
|
Con mắt bổ dọc
|
Tờ
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
3
|
0.002
|
3
|
Chân đế
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
4
|
Kẹp đa năng
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
5
|
Thanh trụ 1
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
6
|
Thanh trụ 2
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
7
|
Khớp nối chữ thập
|
Cái
|
16cái/
4lớp
|
0.088
|
5
|
0.018
|
8
|
Bộ thanh nam châm
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
9
|
Biến trở con chạy
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
10
|
Ampe kế một chiều
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
11
|
Biến thế nguồn
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
12
|
Bảng lắp ráp mạch
điện
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
13
|
Vôn kế một chiều
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
14
|
Bộ dây dẫn
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
15
|
Đinh ghim
|
vỉ
|
1
vỉ/4lớp
|
0.006
|
2
|
0.003
|
16
|
Nguồn sáng dùng pin
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
17
|
Đèn pin
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
18
|
Bút thử điện thông
mạch
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
19
|
Nhiệt kế rượu
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
20
|
Bình nhựa trong
suốt
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
21
|
Bảng
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
22
|
Đũa nhựa
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
23
|
Bộ đèn Laser và giá
lắp đèn Laser
|
bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
24
|
Tấm nhựa chia độ
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
25
|
Vòng tròn chia độ
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
26
|
Tấm bán nguyệt
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
27
|
Thấu kính hội tụ
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
28
|
Thấu kính phân kì
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
29
|
Tấm kính phẳng
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
30
|
Giá quang học
|
Bộ
|
8bộ/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
31
|
Khe sáng chữ F
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
32
|
Mô hình máy ảnh
loại nhỏ
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
33
|
Bộ kính lúp
|
bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
34
|
Bộ thí nghiệm phân
tích ánh sáng trắng bằng lăng kính.
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
35
|
Đĩa CD
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
36
|
Bộ đèn trộn màu của
ánh sáng
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
37
|
Hộp nghiên cứu sự
tán xạ ánh sáng màu của các vật
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
38
|
Bộ thí nghiệm tác
dụng nhiệt của ánh sáng
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
39
|
Giá lắp pin
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
40
|
Ống dây
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
41
|
Thanh sắt non
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
42
|
Bộ bóng đèn
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
43
|
Động cơ điện - Máy
phát điện
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
44
|
Điện trở mẫu
|
bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
45
|
Thanh đồng + Đế
|
bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
46
|
Bộ dây cônstăngtan
loại nhỏ
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
47
|
Dây cônstăngtan
loại lớn
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
48
|
Dây Nicrôm
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
49
|
Dây thép
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
50
|
Biến trở than
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
51
|
Điện trở ghi số
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
52
|
Điện trở có vòng
màu
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
53
|
Bình nhiệt lượng
kế, dây đốt, que khuấy
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
54
|
Nam châm chữ U
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
55
|
La bàn loại to
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
56
|
La bàn loại nhỏ
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
57
|
Bộ thí nghiệm
Ơ-xtet
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
58
|
Bộ thí nghiệm từ
phổ - đường sức
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
59
|
Bộ thí nghiệm từ
phổ trong ống dây
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
60
|
Bộ thí nghiệm chế
tạo nam châm vĩnh cửu
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
61
|
Bộ dụng cụ phát
hiện dòng điện trong khung dây và mô hình khung dây dẫn quay trong từ trường.
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
62
|
Quạt điện
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
63
|
Biến thế thực hành
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
64
|
Ampe kế xoay chiều
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
65
|
Vôn kế xoay chiều
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
66
|
Bộ thí nghiệm về
tác dụng từ của dòng điện xoay chiều và một chiều
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
67
|
Chuông điện xoay
chiều
|
Cái
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
68
|
Bộ dụng cụ chuyển
hóa động năng thành thế năng và ngược lại.
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
69
|
Bộ thí nghiệm chạy
động cơ nhỏ bằng pin Mặt trời
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
70
|
Máy phát điện gió
loại nhỏ thắp sáng đèn LED
|
Bộ
|
8
bộ/4lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
71
|
Phần mềm mô phỏng
dòng điện không đổi
|
Cái
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
2
|
0.003
|
72
|
Phần mềm mô phỏng thí
nghiệm cảm ứng điện từ
|
cái
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
2
|
0.003
|
73
|
Phần mềm mô phỏng
và thiết kế quang hình
|
cái
|
1
tờ/4lớp
|
0.006
|
2
|
0.003
|
PHỤ
LỤC IX
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC
SINH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
chung cho học sinh, lớp, trường
|
Định
mức/ học
sinh
|
Thời gian sử
dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định
mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
LỚP 10
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Công nghệ
|
1
|
Quy trình nuôi cấy mô
tế bào trong việc tạo và nhân giống cây trồng
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Cải tạo và sử dụng
đất mặn, đất phèn.
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Triệu chứng, bệnh
tích của gà bị bệnh Niu - Cát - Xơn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Triệu chứng, bệnh tích
của Cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Quy trình cấy
truyền phôi bò
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Một số loại sâu,
bệnh hại lúa
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Quy trình sản xuất thức
ăn hỗn hợp cho vật nuôi
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Máy đo độ pH
|
chiếc
|
1chiếc/1
lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
9
|
Bình tam giác
|
chiếc
|
1chiếc/1
lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
10
|
Cốc thủy tinh
|
chiếc
|
1chiếc/1
lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
11
|
Cốc thủy tinh
|
chiếc
|
1chiếc/1
lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
12
|
Ống đong
|
chiếc
|
1chiếc/1
lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
13
|
Ống hút
|
chiếc
|
1chiếc/1
lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
14
|
Cân đồng hồ
|
chiếc
|
1chiếc/1
lớp
|
0.022
|
7
|
0.003
|
15
|
Vợt bắt sâu bọ
|
chiếc
|
1chiếc/1
lớp
|
0.022
|
7
|
0.003
|
16
|
Panh
|
chiếc
|
1chiếc/1
lớp
|
0.022
|
7
|
0.003
|
17
|
Kính lúp cầm tay
|
chiếc
|
1chiếc/1
lớp
|
0.022
|
7
|
0.003
|
II
|
Định mức tiêu hao
Môn địa lý
|
1
|
Cách tiếp xúc của
các mảng kiến tạo
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Một số kết quả của
tác động nội lực
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Một số địa hình
được tạo thành do sóng biển
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Tự nhiên thế giới
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Các đới và kiểu khí
hậu trên Trái Đất
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Các mảng kiến tạo,
các vành đai động đất và núi lửa trên Trái Đất
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Các thảm thực vật và
các nhóm đất chính trên Trái Đất
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Dân cư và đô thị
lớn trên thế giới
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Nông nghiệp thế giới
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Công nghiệp thế
giới
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
11
|
Nhiệt độ, khí áp và
gió trên Trái Đất
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
12
|
Thế giới
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
13
|
Đông Nam Á - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
14
|
Quả địa cầu
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
15
|
Trái Đất và hệ Mặt
Trời
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục công dân
|
1
|
Sơ đồ biểu thị tăng
trưởng dân số
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Tài nguyên môi
trường, ô nhiễm môi trường
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Một số bài hát, bài
thơ về tình yêu gia đình, tình yêu quê hương đất nước
|
bộ
|
0,2
bộ/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
4
|
Một số hoạt động
của thanh niên, học sinh với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
|
bộ
|
0,2
bộ/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Hóa học
|
1
|
Bảng tuần hoàn các nguyên
tố Hoá học
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Sơ đồ thiết bị điều
chế axit clohiđric
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Sơ đồ thiết bị 3
công đoạn chính sản xuất axit sunfuric
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
5
|
Ống đong hình trụ
100ml
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
6
|
Ống thuỷ tinh hình
trụ
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
7
|
Ống thuỷ tinh hình
trụ loe 1 đầu
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
8
|
Ống thủy tinh hình
chữ U
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
9
|
Ống dẫn bằng cao su
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
10
|
Lọ thuỷ tinh miệng
rộng
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
11
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
12
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp kèm ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
13
|
Cốc thuỷ tinh 250ml
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
14
|
Cốc thuỷ tinh 100ml
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
15
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống dài
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
16
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống ngắn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
17
|
Phễu chiết hình quả
lê
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
18
|
Chậu thủy tinh
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
19
|
Đũa thủy tinh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
20
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
21
|
Bát sứ nung
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
22
|
Kiềng 3 chân
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
23
|
Nút cao su không có
lỗ các loại
|
bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
24
|
Nút cao su có lỗ
các loại
|
bộ
|
1bộ/lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
25
|
Giá để ống nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
26
|
Lưới thép
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
27
|
Cân hiện số
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
2
|
0.001
|
28
|
Muỗng đốt hóa chất
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
29
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
lớn
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
30
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
nhỏ
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
31
|
Kẹp ống nghiệm
|
chiếc
|
1,5
chiếc/lớp
|
0.033
|
5
|
0.007
|
32
|
Áo choàng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
33
|
Kính bảo vệ mắt
không màu
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
34
|
Kính bảo vệ mắt có
màu
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
35
|
Bình xịt tia nước
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
36
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
37
|
Panh gắp hóa chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
38
|
Bộ giá thí nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
39
|
Bộ dụng cụ điện
phân dung dịch NaCl
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
40
|
Tủ hốt
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
10
|
0.000
|
41
|
Hướng dẫn thực hành
thí nghiệm
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
42
|
Một số thí nghiệm
biểu diễn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Hoạt động Giáo dục ngoài giờ lên lớp
|
1
|
Tư liệu phục vụ tổ chức
hoạt động ngoài giờ lên lớp.
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Các bài hát dành
cho thanh niên, học sinh phục vụ các chủ đề hoạt động của các tháng.
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Hoạt động Giáo dục hướng nghiệp
|
1
|
Tấm gương những người
thành đạt
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
2
|
Nghề truyền thống
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Lịch sử
|
1
|
Các cuộc cách mạng
tư sản tiêu biểu ở châu Âu và Bắc Mĩ
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
2
|
Một số thành tựu khoa
học kĩ thuật thế giới thế kỉ XVIII-XIX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
3
|
Phong trào công nhân
quốc tế thế kỉ XVIII-XIX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
4
|
Kiến trúc đền tháp
ở Ấn Độ thời cổ
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
5
|
Nhà hát cổ ở Hi Lạp
và khu phố cổ ở Rôma
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
6
|
Một số hiện vật
thời kì đồ đá ở Việt Nam
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
7
|
Hiện vật, kiến trúc
và điêu khắc cổ Chăm-pa
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
8
|
Nghệ thuật gốm sứ, điêu
khắc thời Lí- Trần
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
9
|
Các quốc gia cổ đại
phương Đông và phương Tây
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
10
|
Các quốc gia Đông
Nam Á cổ và phong kiến
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
11
|
Chiến thắng Bạch Đằng
(năm 938)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
12
|
Kháng chiến chống
Tống thời Lý (1075-1077)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
13
|
Kháng chiến chống xâm
lược Mông- Nguyên
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
14
|
Phong trào đấu
tranh chống xâm lược Minh
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
15
|
Chiến thắng Ngọc Hồi-Đống
Đa (1789)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
16
|
Nước Anh thời cận
đại
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
17
|
Chiến tranh giành
độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập hợp chúng quốc châu Mĩ
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
18
|
Thành tựu văn hoá
quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
19
|
Các chiến sĩ công
xã chiến đấu trên chiến lũy ở Pa-ri
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
20
|
Lịch sử THPT (tư
liệu hỗ trợ dạy học)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Ngữ văn
|
1
|
Một số hình ảnh tư liệu
về Nguyễn Trãi
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Một số hình ảnh tư liệu
về Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Một số hình ảnh tư liệu
về Nguyễn Du
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Một số hình ảnh tư
liệu về Đỗ Phủ
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Một số hình ảnh tư liệu
về Lí Bạch
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Kể sử thi Ê-đê,
Ba-na
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
7
|
Di tích lịch sử và lễ
hội Cổ Loa
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
8
|
Một số hình thức đối
đáp dân gian
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
9
|
Trích đoạn “Xúy vân
giả dại” (vở chèo Kim Nham)
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
10
|
Tư liệu về văn
thuyết minh
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
11
|
Truyện Kiều (ngâm
thơ)
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
IX
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Các cấp tổ chức của
thế giới sự sống
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Cơ chế sinh tổng
hợp Prôtêin và cấu trúc ARN vận chuyển
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Cấu trúc của tế bào
động thực vật, thực vật, vi khuẩn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Một số bào quan của
tế bào nhân thực
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Tế bào nguyên phân,
giảm phân
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Một số loại vi rút
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Vi sinh vật nhỏ
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Sự nhân lên của virus
trong tế bào chủ
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Mô hình cấu trúc
không gian phân tử ADN
|
bộ
|
2,3
bộ/lớp
|
0.051
|
5
|
0.010
|
10
|
Những diễn biến cơ bản
của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2
|
bộ
|
2,3
bộ/lớp
|
0.051
|
5
|
0.010
|
11
|
Cốc thủy tinh
|
chiếc
|
4,66chiếc/lớp
|
0.104
|
2
|
0.052
|
12
|
Đèn cồn
|
chiếc
|
2,33chiếc/lớp
|
0.052
|
3
|
0.017
|
13
|
Lưới thép không gỉ
|
chiếc
|
2,33chiếc/lớp
|
0.052
|
7
|
0.007
|
14
|
Kiềng 3 chân
|
chiếc
|
2,33chiếc/lớp
|
0.052
|
7
|
0.007
|
15
|
Cối, chày sứ
|
bộ
|
2,33chiếc/lớp
|
0.052
|
7
|
0.007
|
16
|
Phễu
|
chiếc
|
2,33chiếc/lớp
|
0.052
|
2
|
0.026
|
17
|
Kính hiển vi quang
học
|
chiếc
|
2,33chiếc/lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
10
|
Lọ thủy tinh miệng
hẹp
|
bộ
|
2,33bộ/
lớp
|
0.052
|
2
|
0.026
|
11
|
Lọ thủy tinh miệng
rộng
|
bộ
|
2,33
bộ/ lớp
|
0.052
|
2
|
0.026
|
12
|
Khay nhựa
|
chiếc
|
2,33chiếc/lớp
|
0.052
|
7
|
0.007
|
13
|
Bô can
|
chiếc
|
2,33chiếc/lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
14
|
Bình tam giác
|
chiếc
|
2,33chiếc/lớp
|
0.052
|
3
|
0.017
|
15
|
Đũa thủy tinh
|
chiếc
|
2,33chiếc/lớp
|
0.052
|
3
|
0.017
|
17
|
Giá để ống nghiệm
|
chiếc
|
2,33chiếc/lớp
|
0.052
|
7
|
0.007
|
X
|
Định mức tiêu hao Thiết
bị dùng chung
|
1
|
Đầu đĩa
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
2
|
Ti vi
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
3
|
Radio/Cassette
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
4
|
Máy tính điện tử
cầm tay
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
5
|
Máy chiếu
(projector)
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
7
|
Giá để thiết bị
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
8
|
Giá treo tranh
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
9
|
Nẹp treo tranh ảnh,
lược đồ và bản đồ
|
chiếc
|
5
chiếc/lớp
|
0.111
|
5
|
0.022
|
10
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
11
|
Camera kỹ thuật số
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
12
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
13
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
14
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
15
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 hsinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
16
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.200
|
XI
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Các bài thực hành
thể dục THPT
|
Chiếc
|
0,3chiếc/
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Cầu lông
|
Chiếc
|
0,3chiếc/
lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
3
|
Cầu đá
|
Chiếc
|
0,3chiếc/
lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
4
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc
|
0,3chiếc/
lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
5
|
Thước dây
|
Chiếc
|
0,3chiếc/
lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
6
|
Bàn đạp xuất phát
|
Chiếc
|
1,5chiếc/lớp
|
0.033
|
5
|
0.007
|
7
|
Vợt cầu lông
|
Chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
8
|
Cột đa năng
|
Bộ
|
0,6
bộ/lớp
|
0.013
|
3
|
0.004
|
9
|
Cột bóng chuyền
|
Bộ
|
0,3bộ/
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Khung cầu môn bóng
đá
|
Bộ
|
0,1bộ/lớp
|
0.002
|
3
|
0.001
|
11
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
0,2bộ/lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
12
|
Tạ đẩy
|
quả
|
0,3
quả/ lớp
|
0.007
|
10
|
0.001
|
XII
|
Định mức tiêu hao
môn Tiếng Anh
|
1
|
Vương quốc Anh và
Bắc Ai-len
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Cách đọc các từ
vựng (glossary), bài hội thoại và bài đọc hiểu trong SGK
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
XIII
|
Định mức tiêu hao
môn tiếng Pháp
|
1
|
Hành chính Cộng hoà
Pháp
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Các bài hội thoại
và bài đọc trong SGK.
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
XIV
|
Định mức tiêu hao
môn tiếng Trung Quốc
|
1
|
Bản đồ hành chính
Trung Quốc
|
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Bộ mã ký tự chữ Hán
|
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
3
|
Các bài hội thoại và
bài đọc trong SGK.
|
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
XV
|
Định mức tiêu hao
môn Tin học
|
1
|
Máy vi tính
|
chiếc
|
3,75chiếc/lớp
|
0.083
|
5
|
0.017
|
2
|
Máy chiếu
(Projector)
|
chiếc
|
0,0833chiếc/l
ớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
0,0833
chiếc/lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
XVI
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Phép tịnh tiến, về
phép vị tự
|
chiếc
|
0,4166
chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
2
|
Phép đối xứng trục
và phép đối xứng tâm
|
chiếc
|
0,4166
chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
3
|
Bộ thước vẽ bảng
|
bộ
|
0,1388bộ/lớp
|
0.003
|
5
|
0.001
|
4
|
Mô hình góc và cung
lượng giác
|
bộ
|
0,4166chiếc/l
ớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
5
|
Mô hình 3 đường
coníc
|
bộ
|
0,4166chiếc/l
ớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
XVII
|
Định mức tiêu hao
môn Vật lí
|
1
|
Đế 3 chân
|
chiếc
|
0,5chiếc/
lớp
|
0.008
|
10
|
0.001
|
2
|
Trụ Ф10
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
10
|
0.002
|
3
|
Trụ Ф8
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
10
|
0.002
|
4
|
Đồng hồ đo thời
gian hiện số
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
5
|
0.003
|
5
|
Khớp đa năng
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
5
|
0.003
|
6
|
Nam châm Ф16
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
5
|
0.003
|
7
|
Bảng thép
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
5
|
0.003
|
8
|
Điện kế chứng minh
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
3
|
0.005
|
9
|
Dây nối
|
bộ
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
5
|
0.003
|
10
|
Bố thí nghiệm Khảo
sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do.Chuyển động của vật
trên mặt phẳng nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học Phạm
vi đo chiều dài: 0 - 800mm
|
bộ
|
0,8bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
11
|
Nghiệm qui tắc hợp
lực đồng qui, song song
|
bộ
|
0,3bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
12
|
Xác định hệ số căng
bề mặt của chất lỏng
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
13
|
Khảo sát lực quán
tính li tâm
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
14
|
Bộ đệm khí
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
15
|
Ống Niu - tơn
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
16
|
Bộ thí nghiệm về
định luật Béc- nu-li
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
17
|
Kênh sóng nước
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
18
|
Nghiệm các định
luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt đối với chất khí
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
19
|
Khảo sát hiện tượng
mao dẫn
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
20
|
Bộ phần mềm mô
phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
21
|
Phần mềm phân tích
video.
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
XVIII
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
1
|
Tài liệu
|
Bộ/GV
|
1
|
0.001
|
5
|
0.000
|
2
|
Bộ tranh dùng cho lớp
10: Đội ngũ từng người không có súng; Đội ngũ tiểu đội; Một số loại bom, mìn,
đạn; Cấp cứu ban đầu và chuyển thương; Mắc tăng võng; Bếp hoàng cầm; Điều lệnh
Công an nhân dân.
|
Bộ
|
2
|
0.001
|
3
|
0.000
|
3
|
Bộ tranh dùng cho
lớp 11: Súng trường CKC; Súng tiểu liên AK; Súng chống tăng B40, B41; Cấu
tạo, sử dụng một số loại lựu đạn; Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng;
Bộ tranh mìn bộ binh; Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu; Vật
cản, vũ khí tự tạo; Bản đồ biên giới quốc gia; Các loại vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân.
|
Bộ
|
2
|
0.001
|
3
|
0.000
|
4
|
Bộ tranh dùng cho
lớp 12: Sơ đồ Tổ chức quân đội và công an; Tổ chức hệ thống nhà trường quân
đội, công an; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK; Tìm và giữ phương hướng; Đội hình
chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh; Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của
Quân đội và Công an.
|
Bộ
|
2
|
0.001
|
3
|
0.000
|
5
|
Đĩa hình GDQPAN
|
Bộ
|
2
|
0.001
|
2
|
0.001
|
6
|
Mô hình súng AK-47,
CKC, B40, B41 cắt bổ
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
7
|
0.000
|
7
|
Mô hình súng tiểu liên
AK-47 luyện tập
|
Khẩu
|
25
|
0.019
|
7
|
0.003
|
8
|
Mô hình lựu đạn cắt
bổ
|
Quả
|
5
|
0.004
|
7
|
0.001
|
9
|
Mô hình lựu đạn
luyện tập
|
Quả
|
50
|
0.037
|
7
|
0.005
|
10
|
Mô hình thuốc nổ
bánh
|
Bánh
|
2
|
0.001
|
7
|
0.000
|
11
|
Mô hình vũ khí tự
tạo
|
Hộp
|
2
|
0.001
|
7
|
0.000
|
12
|
Mô hình mìn bộ binh
cắt bổ và tập
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
7
|
0.000
|
13
|
Bình xịt hơi cay
|
Bộ
|
10
|
0.007
|
7
|
0.001
|
14
|
Mô hình Súng bắn
đạn cao su
|
Khẩu
|
10
|
0.007
|
7
|
0.001
|
15
|
Máy bắn tập
|
|
0
|
0.000
|
|
|
16
|
Máy bắn MBT-03
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
7
|
0.000
|
17
|
Thiết bị tạo tiếng
nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
7
|
0.000
|
18
|
Thiết bị theo dõi đường
ngắm RDS-07
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
7
|
0.000
|
19
|
Lựu đạn tập nổ nhiều
lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15)
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
7
|
0.000
|
20
|
Bao đạn, túi đựng
lựu đạn
|
Chiếc
|
20
|
0.015
|
3
|
0.005
|
21
|
Kính kiểm tra ngắm
|
Chiếc
|
4
|
0.003
|
5
|
0.001
|
22
|
Đồng tiền di động
|
Chiếc
|
2
|
0.001
|
5
|
0.000
|
23
|
Mô hình đường đạn
trong không khí
|
Chiếc
|
2
|
0.001
|
5
|
0.000
|
24
|
Hộp dụng cụ huấn
luyện
|
Bộ
|
4
|
0.003
|
5
|
0.001
|
25
|
Thiết bị tạo tiếng
súng và tiếng nổ giả
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
5
|
0.000
|
26
|
Cáng cứu thương
|
Chiếc
|
5
|
0.004
|
2
|
0.002
|
27
|
Giá súng và bàn
thao tác
|
Bộ
|
25
|
0.019
|
5
|
0.004
|
28
|
Tủ đựng súng và
đựng thiết bị
|
Bộ
|
2
|
0.001
|
3
|
0.000
|
29
|
Mặt nạ phòng độc
|
Chiếc
|
20
|
0.015
|
5
|
0.003
|
30
|
Trang phục mùa đông
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
2
|
0.000
|
31
|
Mũ Kêpi
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
2
|
0.000
|
32
|
Sao mũ Kêpi GDQPAN
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
2
|
0.000
|
33
|
Sao mũ cứng GDQPAN
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
2
|
0.000
|
34
|
Sao mũ mềm GDQPAN
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
2
|
0.000
|
35
|
Nền cấp hiệu GDQPAN
|
Đôi
|
1
|
0.001
|
2
|
0.000
|
36
|
Nền phù hiệu GDQPAN
|
Đôi
|
1
|
0.001
|
2
|
0.000
|
37
|
Biển tên
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
2
|
0.000
|
38
|
Trang phục (dùng chung
hai mùa)
|
Bộ
|
100
|
0.074
|
2
|
0.037
|
39
|
Áo bông
|
Chiếc
|
100
|
0.074
|
2
|
0.037
|
40
|
Mũ cứng
|
Chiếc
|
100
|
0.074
|
2
|
0.037
|
41
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
100
|
0.074
|
2
|
0.037
|
42
|
Sao mũ cứng GDQPAN
|
Chiếc
|
100
|
0.074
|
2
|
0.037
|
43
|
Sao mũ mềm GDQPAN
|
Chiếc
|
100
|
0.074
|
2
|
0.037
|
B
|
LỚP 11
|
I
|
Định mức tiêu hao
vật tư môn Công nghệ
|
1
|
Công nghệ chế tạo phôi
đúc trong khuôn cát
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
2
|
Động cơ xăng 4 kỳ
và động cơ xăng 2 kỳ
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
3
|
Trục khuỷu thanh
truyền
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
4
|
Hệ thống bôi trơn và
hệ thống làm mát
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
5
|
Hệ thống truyền lực
ô tô và bộ ly hợp
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
6
|
Hộp số, truyền lực
chính và bộ vi sai
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
7
|
Bộ dụng cụ vẽ kỹ
thuật
|
Bộ
|
1
bộ/ lớp
|
0.022
|
3
|
0.0074
|
II
|
Định mức tiêu hao
vật tư môn Địa lý
|
1
|
Thế giới
|
Bộ
|
0,111bộ/lớp
|
0.002
|
3
|
0.0008
|
2
|
Hoa Kì - Kinh tế
chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
3
|
Cộng hoà liên bang Đức
- Kinh tế chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
4
|
Cộng hoà Pháp -
Kinh tế chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
5
|
Liên bang Nga -
Kinh tế chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
6
|
Nhật Bản - Kinh tế
chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
7
|
Trung Quốc - Kinh
tế chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
8
|
Ấn Độ - Kinh tế
chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
9
|
Đông Nam Á - Kinh
tế chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
10
|
Ai Cập - Kinh tế
chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
11
|
Châu Á - Địa lí tự
nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0015
|
12
|
Cộng hoà liên bang Đức
- Địa lí tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0015
|
13
|
Châu Phi - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0015
|
14
|
Mĩ la tinh- Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0015
|
15
|
Ôxtrâylia - Kinh tế
chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
16
|
Liên bang Nga - Địa
lí tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
17
|
Nhật Bản - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
18
|
Trung Quốc - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
19
|
Hoa Kì - Địa lí tự
nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
20
|
Đông Nam Á - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,166bộ/lớp
|
0.004
|
3
|
0.0012
|
21
|
Quả địa cầu
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0015
|
22
|
Trái Đất và hệ Mặt
Trời
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục công dân
|
1
|
Sơ đồ biểu thị tăng
trưởng dân số
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
2
|
Tài nguyên môi
trường, ô nhiễm môi trường
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Hóa học
|
1
|
Chu trình của Nitơ
trong tự nhiên
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
2
|
Sơ đồ chưng cất,
chế hóa và ứng dụng của dầu mỏ
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
3
|
Mô hình phân tử
dạng đặc
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
4
|
Mô hình phân tử
dạng rỗng
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
5
|
Ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.0222
|
6
|
Ống đong hình trụ
100ml
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
2
|
0.0056
|
7
|
Ống thuỷ tinh hình
trụ
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
2
|
0.0056
|
8
|
Bình tam giác 250ml
|
chiếc
|
1,5
chiếc/lớp
|
0.033
|
2
|
0.0167
|
9
|
Bình tam giác 100ml
|
chiếc
|
1,5
chiếc/lớp
|
0.033
|
2
|
0.0167
|
10
|
Lọ thuỷ tinh miệng
rộng
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.0148
|
11
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.0148
|
12
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp kèm ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.0148
|
13
|
Cốc thuỷ tinh 250ml
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.0222
|
14
|
Cốc thuỷ tinh 100ml
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.0222
|
15
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống dài
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
16
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống ngắn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
17
|
Phễu chiết hình quả
lê
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
18
|
Chậu thủy tinh
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
19
|
Đũa thủy tinh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.0148
|
20
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
21
|
Bát sứ nung
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
22
|
Kiềng 3 chân
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
23
|
Dụng cụ thử tính
dẫn điện
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
24
|
Nút cao su không có
lỗ các loại
|
bộ
|
1
bộ/ lớp
|
0.022
|
2
|
0.0111
|
25
|
Nút cao su có lỗ
các loại
|
bộ
|
1
bộ/ lớp
|
0.022
|
2
|
0.0111
|
26
|
Giá để ống nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc /lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
27
|
Lưới thép
|
chiếc
|
1
chiếc /lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
28
|
Cân hiện số
|
chiếc
|
0,1
chiếc /lớp
|
0.002
|
2
|
0.0011
|
29
|
Muỗng đốt hóa chất
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.0022
|
30
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
lớn
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.0022
|
31
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
nhỏ
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.0022
|
32
|
Kẹp ống nghiệm
|
chiếc
|
2
chiếc /lớp
|
0.044
|
5
|
0.0089
|
33
|
Áo choàng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
34
|
Kính bảo vệ mắt
không màu
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
5
|
0.0089
|
35
|
Kính bảo vệ mắt có
màu
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
5
|
0.0089
|
36
|
Bình xịt tia nước
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
5
|
0.0089
|
37
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
5
|
0.0089
|
38
|
Thìa xúc hoá chất
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.0222
|
39
|
Panh gắp hóa chất
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
5
|
0.0089
|
40
|
Bộ giá thí nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
41
|
Ống sinh hàn thẳng
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
2
|
0.0022
|
42
|
Tủ hốt
|
chiếc
|
0,1
chiếc /lớp
|
0.002
|
10
|
0.0002
|
43
|
Hướng dẫn thực hành
thí nghiệm
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
44
|
Một số thí nghiệm
biểu diễn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Hoạt động Giáo dục ngoài giờ lên lớp
|
1
|
Tư liệu phục vụ tổ chức
hoạt động ngoài giờ lên lớp.
|
tờ
|
0,33
tờ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
2
|
Các bài hát dành
cho thanh niên, học sinh phục vụ các chủ đề hoạt động của các tháng.
|
Chiếc
|
0,33
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Lịch sử
|
1
|
Các nước châu Á
trước sự xâm lược của tư bản phương Tây thế kỉ XVIII-XIX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
2
|
Cuộc đấu tranh
chống xâm lược Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
3
|
Các hình thức đấu
tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản ĐôngDương thời kì 1936-1939
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
4
|
Các nước châu Á
trước sự xâm lược của tư bản phương Tây thế kỉ XVIII-XIX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
5
|
Cuộc đấu tranh
chống xâm lược Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
6
|
Các hình thức đấu
tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản ĐôngDương thời kì 1936-1939
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
7
|
Tổng khởi nghĩa tháng
Tám 1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
8
|
Đông Nam Á cuối thế
kỉ XIX đầu thế kỉ XX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
9
|
Trung Quốc cuối thế
kỉ XIX đầu thế kỉ XX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
10
|
Hành trình cứu nước
của Nguyễn Ái Quốc (1911-1941)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
11
|
Chiến tranh thế giới
lần thứ I (1914 - 1918)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
12
|
Chiến tranh thế
giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Âu và Bắc Phi
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
13
|
Chiến tranh thế
giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Á-Thái Bình Dương
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
14
|
Quá trình Pháp xâm lược
Việt Nam (1858-1867)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
15
|
Cuộc kháng chiến chống
Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
16
|
Châu Á
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
17
|
Khu vực Mỹ - la
tinh
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
18
|
Hoạt động của
Nguyễn Ái Quốc đến thành lập Đảng (3/2/1930)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.0022
|
19
|
Các chiến sĩ công
xã chiến đấu trên chiến lũy ở Pa-ri
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.0022
|
20
|
Lịch sử THPT (tư
liệu hỗ trợ dạy học)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.0022
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Ngữ văn
|
1
|
Kịch Vũ Như Tô (bài
Vĩnh biệt cửu trùng đài)
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
2
|
Kịch Rô-mê-ô và Giu-li-et
(bài Tình yêu và thù hận)
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
3
|
Diễn ngâm một số bài
thơ hay giai đoạn 1930-1945 - Phong trào thơ mới
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
4
|
Tư liệu về tác giả,
tác phẩm của môn Ngữ văn cấp THPT
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Phương thức trao đổi
chất khoáng của rễ trong đất - con đường vận chuyển nước, chất khoáng và chất
hữu cơ.
|
chiếc
|
0,33chiếc/
lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
2
|
Cấu tạo của xi náp
hóa học
|
chiếc
|
0,33chiếc/
lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
3
|
Sự tiến hóa của hệ
thần kinh
|
chiếc
|
0,33chiếc/
lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
4
|
Sự tiến hóa của hệ
tuần hoàn
|
chiếc
|
0,33chiếc/
lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
5
|
Cối, chày sứ
|
bộ
|
2,333bộ/lớp
|
0.052
|
7
|
0.0074
|
6
|
Phễu
|
chiếc
|
2,333bộ/lớp
|
0.052
|
2
|
0.0259
|
7
|
Bộ đồ mổ
|
bộ
|
2,333bộ/lớp
|
0.052
|
5
|
0.0104
|
8
|
Bộ đồ giâm, chiết,
ghép
|
bộ
|
2,333bộ/lớp
|
0.052
|
5
|
0.0104
|
IX
|
Định mức tiêu hao
môn Thiết bị dùng chung
|
1
|
Đầu đĩa
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
2
|
Ti vi
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
3
|
Radio/Cassette
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
4
|
Máy tính điện tử
cầm tay
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
5
|
Máy chiếu
(projector)
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
7
|
Giá để thiết bị
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
8
|
Giá treo tranh
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
9
|
Nẹp treo tranh ảnh,
lược đồ và bản đồ
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
10
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
11
|
Camera kỹ thuật số
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
12
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
13
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
14
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
15
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.1000
|
16
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.2000
|
X
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Các bài thực hành
thể dục THPT
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
2
|
Đá cầu
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
3
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
4
|
Thước dây
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
5
|
Bàn đạp xuất phát
|
Chiếc
|
1,5chiếc/lớp
|
0.033
|
3
|
0.0111
|
6
|
Vợt cầu lông
|
Chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.0148
|
7
|
Lưới cầu lông
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
8
|
Lưới đá cầu
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
9
|
Cột đa năng
|
Bộ
|
0,6
bộ/lớp
|
0.013
|
3
|
0.0044
|
10
|
Đệm mút (dùng để
nhảy cao)
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
11
|
Bục giậm nhảy
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
12
|
Cột bóng chuyền
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
13
|
Khung cầu môn bóng
đá
|
Bộ
|
0,2
bộ/lớp
|
0.004
|
2
|
0.0022
|
14
|
Cột bóng rổ
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
15
|
Tạ đẩy
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
XI
|
Định mức tiêu hao
môn Tiếng Anh
|
1
|
Vương quốc Anh và
Bắc Ai-len
|
bộ
|
0,33
/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
2
|
Cách đọc các từ
vựng (glossary), bài hội thoại và bài đọc hiểu trong SGK
|
bộ
|
0,33
/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
XII
|
Định mức tiêu hao
môn tiếng Pháp
|
1
|
Hành chính Cộng hoà
Pháp
|
bộ
|
0,33
/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
2
|
Các bài hội thoại
và bài đọc trong SGK.
|
bộ
|
0,33
/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
XIII
|
Định mức tiêu hao
môn tiếng Trung Quốc
|
1
|
Bản đồ hành chính
Trung Quốc
|
bộ
|
0,33
/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
2
|
Bộ mã ký tự chữ Hán
|
bộ
|
0,33
/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0015
|
3
|
Các bài hội thoại và
bài đọc trong SGK.
|
bộ
|
0,33
/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
XIV
|
Định mức tiêu hao
môn Tin học
|
1
|
Máy vi tính
|
chiếc
|
3,75
chiếc/lớp
|
0.083
|
5
|
0.0167
|
2
|
Máy chiếu
(Projector)
|
chiếc
|
0,08
chiếc/lớp
|
0.002
|
5
|
0.0004
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
0,08
chiếc/lớp
|
0.002
|
5
|
0.0004
|
XV
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Phép đối xứng trục
và phép đối xứng tâm
|
chiếc
|
0,41chiếc/
lớp
|
0.009
|
3
|
0.0031
|
2
|
Phép quay, phép dời
hình và phép đồng dạng
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.0031
|
3
|
Bộ thước vẽ bảng
|
bộ
|
0,08
bộ/lớp
|
0.002
|
5
|
0.0004
|
XVI
|
Định mức tiêu hao
môn Vật lí
|
1
|
Đế 3 chân
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
2
|
Trụ Ф10
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
3
|
Trụ Ф8
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
4
|
Khớp đa năng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
5
|
Nam châm Ф16
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
6
|
Bảng thép
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
7
|
Hộp quả nặng
|
hộp
|
5
chiếc/khối
|
0.111
|
10
|
0.0111
|
8
|
Biến thế nguồn
|
chiếc
|
5
chiếc/khối
|
0.111
|
3
|
0.0370
|
9
|
Đồng hồ đo điện đa
năng
|
chiếc
|
0,5chiếc/lớp
|
0.011
|
3
|
0.0037
|
10
|
Điện kế chứng minh
|
chiếc
|
0,5chiếc/lớp
|
0.011
|
3
|
0.0037
|
11
|
Dây nối
|
bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
12
|
Khảo sát lực đàn
hồi
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
13
|
Khảo sát cân bằng
của vật rắn có trục quay, qui tắc momen lực
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
14
|
Bộ thí nghiệm về
dòng điện không đổi Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.0036
|
15
|
Bộ thí nghiệm đo
thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
16
|
Bộ thí nghiệm điện
tích - điện trường
1. Sự nhiễm điện do
tiếp xúc, hưởng ứng
2. Hình dạng đường
sức điện trường
3. Sự phân bố điện
tích ở vật dẫn tích điện. Sự đẳng thế trên vật dẫn tích điện
4. Điện trường
trong vật dẫn tích điện
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
17
|
Bộ thí nghiệm về
dòng điện trong các môi trường
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
18
|
Bộ thí nghiệm lực
từ và cảm ứng điện từ
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
19
|
Bộ thí nghiệm về
hiện tượng tự cảm
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
20
|
Bộ thí nghiệm quang
hình 1
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.0036
|
21
|
Bộ thí nghiệm đo
chiết suất của nước
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
22
|
Bộ thí nghiệm quang
hình 2
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
23
|
Bộ phần mềm mô
phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
XVII
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
1
|
Tài liệu
|
Bộ/GV
|
1
|
0.001
|
5
|
0.0001
|
2
|
Bộ tranh dùng cho lớp
10: Đội ngũ từng người không có súng; Đội ngũ tiểu đội; Một số loại bom, mìn,
đạn; Cấp cứu ban đầu và chuyển thương; Mắc tăng võng; Bếp hoàng cầm; Điều lệnh
Công an nhân dân.
|
Bộ
|
2
|
0.001
|
3
|
0.0005
|
3
|
Bộ tranh dùng cho
lớp 11: Súng trường CKC; Súng tiểu liên AK; Súng chống tăng B40, B41; Cấu
tạo, sử dụng một số loại lựu đạn; Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng;
Bộ tranh mìn bộ binh; Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu; Vật
cản, vũ khí tự tạo; Bản đồ biên giới quốc gia; Các loại vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân.
|
Bộ
|
2
|
0.001
|
3
|
0.0005
|
4
|
Bộ tranh dùng cho
lớp 12: Sơ đồ Tổ chức quân đội và công an; Tổ chức hệ thống nhà trường quân
đội, công an; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK; Tìm và giữ phương hướng; Đội hình
chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh; Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của
Quân đội và Công an.
|
Bộ
|
2
|
0.001
|
3
|
0.0005
|
5
|
Đĩa hình GDQPAN
|
Bộ
|
2
|
0.001
|
2
|
0.0007
|
6
|
Mô hình vũ khí
|
|
0
|
0.000
|
|
#DIV/
0!
|
7
|
Mô hình súng AK-47,
CKC, B40, B41 cắt bổ
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
7
|
0.0001
|
8
|
Mô hình súng tiểu liên
AK-47 luyện tập
|
Khẩu
|
25
|
0.019
|
7
|
0.0026
|
9
|
Mô hình lựu đạn cắt
bổ
|
Quả
|
5
|
0.004
|
7
|
0.0005
|
10
|
Mô hình lựu đạn
luyện tập
|
Quả
|
50
|
0.037
|
7
|
0.0053
|
11
|
Mô hình thuốc nổ
bánh
|
Bánh
|
2
|
0.001
|
7
|
0.0002
|
12
|
Mô hình vũ khí tự
tạo
|
Hộp
|
2
|
0.001
|
7
|
0.0002
|
13
|
Mô hình mìn bộ binh
cắt bổ và tập
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
7
|
0.0001
|
14
|
Bình xịt hơi cay
|
Bộ
|
10
|
0.007
|
7
|
0.0011
|
15
|
Mô hình Súng bắn
đạn cao su
|
Khẩu
|
10
|
0.007
|
7
|
0.0011
|
16
|
Máy bắn MBT-03
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
7
|
0.0001
|
17
|
Thiết bị tạo tiếng
nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
7
|
0.0001
|
18
|
Thiết bị theo dõi đường
ngắm RDS-07
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
7
|
0.0001
|
19
|
Lựu đạn tập nổ nhiều
lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15)
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
7
|
0.0001
|
20
|
Bao đạn, túi đựng
lựu đạn
|
Chiếc
|
20
|
0.015
|
3
|
0.0049
|
21
|
Kính kiểm tra ngắm
|
Chiếc
|
4
|
0.003
|
5
|
0.0006
|
22
|
Đồng tiền di động
|
Chiếc
|
2
|
0.001
|
5
|
0.0003
|
23
|
Mô hình đường đạn
trong không khí
|
Chiếc
|
2
|
0.001
|
5
|
0.0003
|
24
|
Hộp dụng cụ huấn
luyện
|
Bộ
|
4
|
0.003
|
5
|
0.0006
|
25
|
Thiết bị tạo tiếng
súng và tiếng nổ giả
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
5
|
0.0001
|
26
|
Cáng cứu thương
|
Chiếc
|
5
|
0.004
|
2
|
0.0019
|
27
|
Giá súng và bàn
thao tác
|
Bộ
|
25
|
0.019
|
5
|
0.0037
|
28
|
Tủ đựng súng và
đựng thiết bị
|
Bộ
|
2
|
0.001
|
3
|
0.0005
|
29
|
Mặt nạ phòng độc
|
Chiếc
|
20
|
0.015
|
5
|
0.0030
|
30
|
Trang phục mùa đông
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
31
|
Mũ Kêpi
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
32
|
Sao mũ Kêpi GDQPAN
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
33
|
Sao mũ cứng GDQPAN
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
34
|
Sao mũ mềm GDQPAN
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
35
|
Nền cấp hiệu GDQPAN
|
Đôi
|
1
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
36
|
Nền phù hiệu GDQPAN
|
Đôi
|
1
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
37
|
Biển tên
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
38
|
Trang phục (dùng chung
hai mùa)
|
Bộ
|
100
|
0.074
|
2
|
0.0370
|
39
|
Áo bông
|
Chiếc
|
100
|
0.074
|
2
|
0.0370
|
40
|
Mũ cứng
|
Chiếc
|
100
|
0.074
|
2
|
0.0370
|
41
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
100
|
0.074
|
2
|
0.0370
|
42
|
Sao mũ cứng GDQPAN
|
Chiếc
|
100
|
0.074
|
2
|
0.0370
|
43
|
Sao mũ mềm GDQPAN
|
Chiếc
|
100
|
0.074
|
2
|
0.0370
|
C
|
LỚP 12
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Công nghệ
|
1
|
Máy biến áp 3 pha
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
2
|
Đồng cơ điện không
đồng bộ 3 pha
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0013
|
3
|
Bảng mạch điện nối
tải 3 pha
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
4
|
Bảng mạch nguồn
cung cấp điện 1 chiều
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
5
|
Bảng mạch khuyếch
đại âm tần
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
6
|
Bảng mạch tạo xung
đa hài
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
7
|
Bảng mạch điều
khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
8
|
Bảng mạch bảo vệ
quá điện áp
|
Bộ
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
9
|
Điện trở than
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
10
|
Điện trở Kim loại
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
11
|
Điện trở sứ
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
12
|
Tụ giấy
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
13
|
Tụ gốm
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
14
|
Tụ hóa
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
15
|
Tụ hóa
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
16
|
Cuôn cảm lõi ferit
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
17
|
Biến áp cao tần
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
18
|
Cuộn cảm lõi không
khí
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
19
|
Biến áp
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
20
|
Tirixto
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
21
|
Triac
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
22
|
Diac
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
23
|
Tran zi to
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
24
|
IC
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
25
|
Đi ốt tách sóng
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
26
|
Đi ốt phát quang
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
27
|
Bo mạch
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
28
|
Đồng hồ đo điện vạn
năng
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
29
|
Bút thử điện
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
30
|
Kìm điện
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
31
|
Bộ Tuốc nơ vít
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
32
|
Quạt điện
|
Chiếc
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Địa lý
|
1
|
Đông Nam Á - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,166bộ/lớp
|
0.004
|
3
|
0.0012
|
2
|
Việt Nam - Địa chất
- khoáng sản
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
3
|
Việt Nam - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
4
|
Việt Nam - Khí hậu
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
5
|
Việt Nam- Các loại
đất chính
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
6
|
Việt Nam - Thực vật
và động vật
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
7
|
Việt Nam - Dân cư
và đô thị
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
8
|
Việt Nam- Kinh tế
chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
9
|
Việt Nam - Nông nghiệp,
lâm nghiệp và thuỷ sản
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
10
|
Việt Nam - Công
nghiệp và giao thông vận tải
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
11
|
Việt Nam - Du lịch
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
12
|
Việt Nam - Kinh tế
biển-đảo và các vùng kinh tế trọng điểm
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
13
|
Việt Nam
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
14
|
Việt Nam - Thương mại
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
15
|
Trung du và miền núi
Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Kinh tế
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
16
|
Đông Nam Bộ và Đồng
bằng sông Cửu Long - Kinh tế
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
17
|
Bắc Trung Bộ - Kinh
tế
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
18
|
Duyên hải Nam Trung
Bộ và Tây Nguyên - Kinh tế
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0025
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục công dân
|
|
Một số tình huống
pháp luật:
|
bộ
|
0,2
bộ/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.0022
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Hóa học
|
1
|
Sơ đồ thùng điện phân
Al2O3 nóng
chảy
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
2
|
Sơ đồ lò luyện thép
Mactanh
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
3
|
Sơ đồ lò cao bổ dọc
và các phản ứng hoá học xảy ra
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
4
|
Mô hình phân tử
dạng đặc
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
5
|
Mô hình phân tử
dạng rỗng
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
6
|
Ống nghiệm Φ16
|
chiếc
|
15
chiếc/lớp
|
0.333
|
1
|
0.3333
|
7
|
Ống nghiệm Φ16 có
nhánh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.333
|
1
|
0.3333
|
8
|
Ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.333
|
2
|
0.1667
|
9
|
Ống đong hình trụ
100ml
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.333
|
2
|
0.1667
|
10
|
Ống dẫn bằng cao su
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
2
|
0.0111
|
11
|
Lọ thuỷ tinh miệng
rộng
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.333
|
3
|
0.1111
|
12
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.0148
|
13
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp kèm ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.0148
|
14
|
Cốc thuỷ tinh 250ml
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.0222
|
15
|
Cốc thuỷ tinh 100ml
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.0222
|
16
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống dài
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
17
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống ngắn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
18
|
Chậu thủy tinh
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
19
|
Đũa thủy tinh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.0148
|
20
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
21
|
Bát sứ nung
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
22
|
Kiềng 3 chân
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
23
|
Nút cao su không có
lỗ các loại
|
bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
2
|
0.0111
|
24
|
Nút cao su có lỗ
các loại
|
bộ
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
2
|
0.0111
|
25
|
Giá để ống nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
26
|
Lưới thép
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
27
|
Cân hiện số
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
2
|
0.0011
|
28
|
Muỗng đốt hóa chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
29
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
lớn
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.0022
|
30
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
nhỏ
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.0022
|
31
|
Kẹp ống nghiệm
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
5
|
0.0089
|
32
|
Áo choàng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
33
|
Kính bảo vệ mắt
không màu
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
34
|
Kính bảo vệ mắt có
màu
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
35
|
Bình xịt tia nước
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
36
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
37
|
Thìa xúc hoá chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
2
|
0.0111
|
38
|
Panh gắp hóa chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
39
|
Bộ giá thí nghiệm
|
bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
40
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm phân tích thể tích
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
41
|
Bộ dụng cụ điện
phân dung dịch CuSO4
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
42
|
Bộ dụng cụ điện
phân dung dịch NaCl
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
43
|
Hướng dẫn thực hành
thí nghiệm
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
44
|
Một số thí nghiệm
biểu diễn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Hoạt động Gi áo dục ngoài giờ lên lớp
|
1
|
Tư liệu phục vụ tổ chức
hoạt động ngoài giờ lên lớp.
|
tờ
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
2
|
Các bài hát dành
cho thanh niên, học sinh phục vụ các chủ đề hoạt động của các tháng.
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Hoạt động Giáo dục hướng nghiệp
|
|
Tư vấn nghề
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Lịch sử
|
1
|
Quân và dân cả nước
chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
2
|
Chiến dịch Hồ Chí Minh
(Xuân 1975)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
3
|
Một số hình ảnh của
Việt Nam trong thời kì đổi mới
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
4
|
Một số thành tựu khoa
học và công nghệ thế giới nửa sau thế kỉ XX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
5
|
Châu Á
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
6
|
Khu vực Mỹ - la
tinh
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
7
|
Châu Phi
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
8
|
Việt Nam từ 1919 -
1945
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
9
|
Chiến trường Đông Dương
1953 - 1954
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
10
|
Các lực lượng quân sự
ở Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
11
|
Phong trào cách mạng
1930 - 1931
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
12
|
Việt Nam từ
1954-1975
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
13
|
Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
14
|
Chiến dịch Điện
Biên Phủ 1954
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
15
|
Chiến dịch Biên giới
thu-đông 1950
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
16
|
Xô viết Nghệ - Tĩnh
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
17
|
Chiến dịch Việt Bắc
thu-đông 1947
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
18
|
Tổng tiến công và
nổi dậy Xuân 1975
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
19
|
Quan hệ quốc tế trong
“Chiến tranh lạnh”
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.0015
|
20
|
Cách mạng tháng Tám
1945
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.0022
|
21
|
Tổng tiến công xuân
1975
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.0022
|
22
|
Thành tựu khoa học-công
nghệ thế giới từ nửa sau thế kỉ XX đến nay
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.0022
|
23
|
Thành tựu của Việt Nam
trong thời kì đổi mới đất nước
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.0022
|
24
|
Thành tựu tiêu biểu
trong cuộc đấu tranh giải phóng miền Nam và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền
Bắc thời kì 1954-1973
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.0022
|
25
|
Lịch sử THPT (tư
liệu hỗ trợ dạy học)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.0020
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Ngữ văn
|
1
|
Phong cảnh núi rừng
Tây Bắc
|
bộ
|
0,333
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.0025
|
2
|
Cảnh núi rừng và
chiến khu cách mạng Việt Bắc
|
bộ
|
0,333
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.0025
|
3
|
Phong cảnh sông
Hương
|
bộ
|
0,333
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.0025
|
4
|
Cảnh nạn đói năm 1945
ở đồng bằng Bắc Bộ
|
bộ
|
0,333
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.0025
|
5
|
Tư liệu về cuộc đời
hoạt động của Bác Hồ (trong đó có tư liệu Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập)
|
bộ
|
0,333
bộ/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
6
|
Kịch “Hồn Trương Ba
da hàng thịt”
|
bộ
|
0,333
bộ/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
IX
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Các mức cấu trúc
của nhiễm sắc thể
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
2
|
Nhiễm sắc thể người
bình thường và bất thường
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
3
|
Các dạng đột biến số
lượng nhiễm sắc thể
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
4
|
Giải thích cơ sở tế
bào học của các quy luật di truyền
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
5
|
Mối quan hệ họ hàng
giữa người với một số loài vượn
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
6
|
Bằng chứng tiến hoá
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
7
|
Một số hoá thạch
điển hình
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
8
|
Lưới thức ăn
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
9
|
Các hình thức chọn
lọc tự nhiên
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
10
|
Sơ đồ chuyển gen
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
11
|
Các chu trình sinh
địa hoá
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
12
|
Về quá trình sao mã,
giải mã, phân bào
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
X
|
Định mức tiêu hao
môn Thiết bị dùng chung
|
1
|
Đầu đĩa
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.0022
|
2
|
Ti vi
|
chiếc
|
01chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
3
|
Radio/Cassette
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.010
|
5
|
0.0020
|
4
|
Máy tính điện tử
cầm tay
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.0022
|
5
|
Máy chiếu (projector)
|
chiếc
|
01chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.0022
|
Giá để thiết bị
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
10
|
0.0044
|
7
|
Giá treo tranh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
10
|
0.0044
|
8
|
Nẹp treo tranh ảnh,
lược đồ và bản đồ
|
chiếc
|
5
chiếc/lớp
|
0.111
|
5
|
0.0222
|
9
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
5
|
0.0004
|
10
|
Camera kỹ thuật số
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
5
|
0.0004
|
11
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
12
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
13
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
14
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.1000
|
15
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.2000
|
XI
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Các bài thực hành
thể dục THPT
|
Chiếc
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
2
|
Đá cầu
|
Chiếc
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
3
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
4
|
Thước dây
|
Chiếc
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
5
|
Bàn đạp xuất phát
|
Chiếc
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
6
|
Vợt cầu lông
|
Chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.0147
|
7
|
Cột đa năng
|
Bộ
|
0,6
bộ /lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
8
|
Bục giậm nhảy
|
Chiếc
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
9
|
Cột bóng chuyền
|
Bộ
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
10
|
Khung cầu môn bóng
đá
|
Bộ
|
0,2
bộ/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.0022
|
11
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
12
|
Tạ đẩy
|
qủa
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
XII
|
Định mức tiêu hao
môn Tiếng Anh
|
1
|
Vương quốc Anh và
Bắc Ai-len
|
bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
2
|
Cách đọc các từ
vựng (glossary), bài hội thoại và bài đọc hiểu trong SGK
|
bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
XIII
|
Định mức tiêu hao
môn tiếng Pháp
|
1
|
Hành chính Cộng hoà
Pháp
|
bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
2
|
Các bài hội thoại
và bài đọc trong SGK.
|
bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
XIV
|
Định mức tiêu hao
môn tiếng Trung Quốc
|
1
|
Bản đồ hành chính
Trung Quốc
|
bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.0024
|
2
|
Bộ mã ký tự chữ Hán
|
bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0015
|
3
|
Các bài hội thoại và
bài đọc trong SGK.
|
bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.0037
|
XV
|
Định mức tiêu hao
môn Tin học
|
1
|
Máy vi tính
|
chiếc
|
3,75
chiếc/lớp
|
0.083
|
5
|
0.0167
|
2
|
Máy chiếu
(Projector)
|
chiếc
|
0,08
chiếc/lớp
|
0.002
|
5
|
0.0004
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
0,08
chiếc/lớp
|
0.002
|
5
|
0.0004
|
XVI
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm số bậc ba
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.0031
|
2
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm số bậc bốn
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.0031
|
3
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm phân thức
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.0031
|
4
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm phân thức
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.0031
|
5
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm số lũy thừa
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.0031
|
6
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm số mũ
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.0031
|
7
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm số logarit
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.0031
|
8
|
Bảng công thức
nguyên hàm
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.0031
|
9
|
Bộ thước vẽ bảng
|
bộ
|
0,13bộ/lớp
|
0.003
|
5
|
0.0006
|
10
|
Hộp chân đế
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
11
|
Bộ khung
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
12
|
Bản phẳng hình chữ
nhật
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
13
|
Bản phẳng hình tam
giác vuông
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
14
|
Bản phẳng nửa hình
tròn
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
15
|
Bản phẳng nửa hình
lọ hoa
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
16
|
Khung hình chữ nhật
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
17
|
Khung hình tam giác
vuông
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
18
|
Khung hình nửa
đường tròn
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
19
|
Lăng trụ
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
20
|
Hình hộp xiên
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
21
|
Hình hộp chữ nhật
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
22
|
Tứ diện
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
23
|
Bát diện
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
24
|
Thập nhị diện đều
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
25
|
Nhị thập diện đều
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
26
|
Khối tròn xoay
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
27
|
Khối lăng trụ hình
chữ nhật
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
28
|
Khối lăng trụ tam
giác
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.0019
|
XVII
|
Định mức tiêu hao
môn Vật lí
|
1
|
Đế 3 chân
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
2
|
Trụ Ф10
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
3
|
Trụ Ф8
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.0022
|
4
|
Đồng hồ đo thời
gian hiện số
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
3
|
0.0074
|
5
|
Khớp đa năng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
3
|
0.0074
|
6
|
Nam châm Ф16
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
7
|
Bảng thép
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
8
|
Hộp quả nặng
|
hộp
|
0,5
hộp/ lớp
|
0.011
|
5
|
0.0022
|
9
|
Biến thế nguồn
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
3
|
0.0074
|
10
|
Đồng hồ đo điện đa
năng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
3
|
0.0074
|
11
|
Điện kế chứng minh
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
3
|
0.0074
|
12
|
Dây nối
|
bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.0044
|
13
|
Máy phát âm tần
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
3
|
0.0037
|
14
|
Bộ thí nghiệm về
dao động cơ học
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.0036
|
15
|
Bộ thí nghiệm đo
vận tốc truyền âm trong không khí
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
16
|
Bộ thí nghiệm về
momen quán tính của vật rắn
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
17
|
Bộ thí nghiệm ghi
đồ thị dao động của con lắc đơn
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
18
|
Bộ thí nghiệm về
sóng dừng
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
19
|
Bộ thí nghiệm về
sóng nước
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
20
|
Bộ thí nghiệm về
mạch điện xoay chiều
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.0036
|
21
|
Máy Rumcoop
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.0036
|
22
|
Bộ thí nghiệm về
máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
3
|
0.0059
|
23
|
Bộ thí nghiệm về
máy phát điện xoay chiều ba pha
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
24
|
Bộ thí nghiệm về
hiện tượng quang điện ngoài
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.0022
|
25
|
Bộ thí nghiệm xác
định bước sóng của ánh sáng
|
bộ
|
0,8
bộ/ lớp
|
0.018
|
5
|
0.0036
|
26
|
Bộ thí nghiệm về
quang phổ
|
bộ
|
0,8
bộ/ lớp
|
0.018
|
5
|
0.0036
|
27
|
Bộ phần mềm mô
phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
28
|
Phần mềm phân tích
video.
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
29
|
Phần mềm nghiên cứu
về hệ Mặt Trời.
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.0033
|
XVIII
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
1
|
Tài liệu
|
Bộ/GV
|
1
bộ/GV
|
0.001
|
5
|
0.0001
|
2
|
Bộ tranh dùng cho lớp
10: Đội ngũ từng người không có súng; Đội ngũ tiểu đội; Một số loại bom, mìn,
đạn; Cấp cứu ban đầu và chuyển thương; Mắc tăng võng; Bếp hoàng cầm; Điều lệnh
Công an nhân dân.
|
Bộ
|
2
bộ/trường
|
0.001
|
3
|
0.0005
|
3
|
Bộ tranh dùng cho
lớp 11: Súng trường CKC; Súng tiểu liên AK; Súng chống tăng B40, B41; Cấu
tạo, sử dụng một số loại lựu đạn; Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng;
Bộ tranh mìn bộ binh; Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu; Vật
cản, vũ khí tự tạo; Bản đồ biên giới quốc gia; Các loại vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân.
|
Bộ
|
2
bộ/trường
|
0.001
|
3
|
0.0005
|
4
|
Bộ tranh dùng cho
lớp 12: Sơ đồ Tổ chức quân đội và công an; Tổ chức hệ thống nhà trường quân
đội, công an; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK; Tìm và giữ phương hướng; Đội hình
chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh; Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của
Quân đội và Công an.
|
Bộ
|
2
bộ/trường
|
0.001
|
3
|
0.0005
|
5
|
Đĩa hình GDQPAN
|
Bộ
|
2
bộ/trường
|
0.001
|
2
|
0.0007
|
6
|
Mô hình súng AK-47,
CKC, B40, B41 cắt bổ
|
Bộ
|
1
bộ/trường
|
0.001
|
7
|
0.0001
|
7
|
Mô hình súng tiểu liên
AK-47 luyện tập
|
Khẩu
|
25
bộ/trường
|
0.019
|
7
|
0.0026
|
8
|
Mô hình lựu đạn cắt
bổ
|
Quả
|
5
quả/trường
|
0.004
|
7
|
0.0005
|
9
|
Mô hình lựu đạn
luyện tập
|
Quả
|
50
quả/trường
|
0.037
|
7
|
0.0053
|
10
|
Mô hình thuốc nổ
bánh
|
Bánh
|
2
bánh/trường
|
0.001
|
7
|
0.0002
|
11
|
Mô hình vũ khí tự
tạo
|
Hộp
|
2
hộp/trường
|
0.001
|
7
|
0.0002
|
12
|
Mô hình mìn bộ binh
cắt bổ và tập
|
Bộ
|
1
bộ/trường
|
0.001
|
7
|
0.0001
|
13
|
Bình xịt hơi cay
|
Bộ
|
10
bộ/trường
|
0.007
|
7
|
0.0011
|
14
|
Mô hình Súng bắn
đạn cao su
|
Khẩu
|
10
khẩu/ trường
|
0.007
|
7
|
0.0011
|
15
|
Máy bắn MBT-03
|
Bộ
|
1
bộ/trường
|
0.001
|
7
|
0.0001
|
16
|
Thiết bị tạo tiếng
nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12
|
Bộ
|
1
bộ/trường
|
0.001
|
7
|
0.0001
|
17
|
Thiết bị theo dõi đường
ngắm RDS-07
|
Bộ
|
1
bộ/trường
|
0.001
|
7
|
0.0001
|
18
|
Lựu đạn tập nổ nhiều
lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15)
|
Bộ
|
1
bộ/trường
|
0.001
|
7
|
0.0001
|
19
|
Bao đạn, túi đựng
lựu đạn
|
Chiếc
|
20
chiếc/ trường
|
0.015
|
3
|
0.0049
|
20
|
Kính kiểm tra ngắm
|
Chiếc
|
4
chiếc/ trường
|
0.003
|
5
|
0.0006
|
21
|
Đồng tiền di động
|
Chiếc
|
2
chiếc/ trường
|
0.001
|
5
|
0.0003
|
22
|
Mô hình đường đạn
trong không khí
|
Chiếc
|
2
chiếc/ trường
|
0.001
|
5
|
0.0003
|
23
|
Hộp dụng cụ huấn
luyện
|
Bộ
|
4
|
0.003
|
5
|
0.0006
|
24
|
Thiết bị tạo tiếng
súng và tiếng nổ giả
|
Chiếc
|
1
chiếc/ trường
|
0.001
|
5
|
0.0001
|
25
|
Cáng cứu thương
|
Chiếc
|
5
chiếc/ trường
|
0.004
|
2
|
0.0019
|
26
|
Giá súng và bàn
thao tác
|
Bộ
|
25
bộ/trường
|
0.019
|
5
|
0.0037
|
27
|
Tủ đựng súng và
đựng thiết bị
|
Bộ
|
2
bộ/trường
|
0.001
|
3
|
0.0005
|
28
|
Mặt nạ phòng độc
|
Chiếc
|
20
chiếc/ trường
|
0.015
|
5
|
0.0030
|
29
|
Mũ Kêpi
|
Chiếc
|
1/chiếc/GV
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
30
|
Sao mũ Kêpi GDQPAN
|
Chiếc
|
1/chiếc/GV
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
31
|
Sao mũ cứng GDQPAN
|
Chiếc
|
1/chiếc/GV
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
32
|
Sao mũ mềm GDQPAN
|
Chiếc
|
1/chiếc/GV
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
33
|
Nền cấp hiệu GDQPAN
|
Đôi
|
1/chiếc/GV
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
34
|
Nền phù hiệu GDQPAN
|
Đôi
|
1/chiếc/GV
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
35
|
Biển tên
|
Chiếc
|
1/chiếc/GV
|
0.001
|
2
|
0.0004
|
PHỤ
LỤC X
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC
SINH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức chung cho học sinh, lớp, trường
|
Định
mức/ học
sinh
|
Thời
gian sử dụng trung
bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định
mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
LỚP 10
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Địa lý
|
1
|
Cách tiếp xúc của các
mảng kiến tạo
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Một số kết quả của
tác động nội lực
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Một số địa hình
được tạo thành do sóng biển
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Tự nhiên thế giới
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Các đới và kiểu khí
hậu trên Trái Đất
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Các mảng kiến tạo, các
vành đai động đất và núi lửa trên Trái Đất
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Các thảm thực vật
và các nhóm đất chính trên Trái Đất
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Dân cư và đô thị lớn
trên thế giới
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Nông nghiệp thế
giới
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Công nghiệp thế
giới
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
11
|
Nhiệt độ, khí áp và
gió trên Trái Đất
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
12
|
Thế giới
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
13
|
Đông Nam Á - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
14
|
Quả địa cầu
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
15
|
Trái Đất và hệ Mặt
Trời
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Hóa học
|
1
|
Bảng tuần hoàn các nguyên
tố Hoá học
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Sơ đồ thiết bị điều
chế axit clohiđric
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Sơ đồ thiết bị 3 công
đoạn chính sản xuất axit sunfuric
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
5
|
Ống đong hình trụ
100ml
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
6
|
Ống thuỷ tinh hình
trụ
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
7
|
Ống thuỷ tinh hình
trụ loe 1 đầu
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
8
|
Ống thủy tinh hình
chữ U
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
9
|
Ống dẫn bằng cao su
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
10
|
Lọ thuỷ tinh miệng
rộng
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
11
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
12
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp kèm ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
13
|
Cốc thuỷ tinh 250ml
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
14
|
Cốc thuỷ tinh 100ml
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
15
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống dài
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
16
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống ngắn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
17
|
Phễu chiết hình quả
lê
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
18
|
Chậu thủy tinh
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
19
|
Đũa thủy tinh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
20
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
21
|
Bát sứ nung
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
22
|
Kiềng 3 chân
|
chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
23
|
Nút cao su không có
lỗ các loại
|
bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
24
|
Nút cao su có lỗ
các loại
|
bộ
|
1bộ/lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
25
|
Giá để ống nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
26
|
Lưới thép
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
27
|
Cân hiện số
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
2
|
0.001
|
28
|
Muỗng đốt hóa chất
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
29
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
lớn
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
30
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
nhỏ
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
31
|
Kẹp ống nghiệm
|
chiếc
|
1,5
chiếc/lớp
|
0.033
|
5
|
0.007
|
32
|
Áo choàng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
33
|
Kính bảo vệ mắt
không màu
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
34
|
Kính bảo vệ mắt có
màu
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
35
|
Bình xịt tia nước
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
36
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
37
|
Panh gắp hóa chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
38
|
Bộ giá thí nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
39
|
Bộ dụng cụ điện
phân dung dịch NaCl
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
40
|
Tủ hốt
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
10
|
0.000
|
41
|
Hướng dẫn thực hành
thí nghiệm
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
42
|
Một số thí nghiệm
biểu diễn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Lịch sử
|
1
|
Các cuộc cách mạng
tư sản tiêu biểu ở châu Âu và Bắc Mĩ
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
2
|
Một số thành tựu
khoa học kĩ thuật thế giới thế kỉ XVIII-XIX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
3
|
Phong trào công
nhân quốc tế thế kỉ XVIII-XIX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
4
|
Kiến trúc đền tháp ở
Ấn Độ thời cổ
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
5
|
Nhà hát cổ ở Hi Lạp
và khu phố cổ ở Rôma
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
6
|
Một số hiện vật
thời kì đồ đá ở Việt Nam
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
7
|
Hiện vật, kiến trúc
và điêu khắc cổ Chăm-pa
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
8
|
Nghệ thuật gốm sứ,
điêu khắc thời Lí- Trần
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
9
|
Các quốc gia cổ đại
phương Đông và phương Tây
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
10
|
Các quốc gia Đông Nam
Á cổ và phong kiến
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
11
|
Chiến thắng Bạch Đằng
(năm 938)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
12
|
Kháng chiến chống Tống
thời Lý (1075-1077)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
13
|
Kháng chiến chống xâm
lược Mông- Nguyên
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
14
|
Phong trào đấu tranh
chống xâm lược Minh
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
15
|
Chiến thắng Ngọc Hồi-Đống
Đa (1789)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
16
|
Nước Anh thời cận
đại
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
17
|
Chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập hợp chúng quốc châu Mĩ
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
18
|
Thành tựu văn hoá
quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
19
|
Các chiến sĩ công
xã chiến đấu trên chiến lũy ở Pa-ri
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
20
|
Lịch sử THPT (tư liệu
hỗ trợ dạy học)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Ngữ văn
|
1
|
Một số hình ảnh tư liệu
về Nguyễn Trãi
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Một số hình ảnh tư liệu
về Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Một số hình ảnh tư liệu
về Nguyễn Du
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Một số hình ảnh tư
liệu về Đỗ Phủ
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Một số hình ảnh tư
liệu về Lí Bạch
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Kể sử thi Ê-đê,
Ba-na
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
7
|
Di tích lịch sử và
lễ hội Cổ Loa
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
8
|
Một số hình thức đối
đáp dân gian
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
9
|
Trích đoạn “Xúy vân
giả dại” (vở chèo Kim Nham)
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
10
|
Tư liệu về văn
thuyết minh
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
11
|
Truyện Kiều (ngâm
thơ)
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh
học
|
|
|
|
|
|
1
|
Các cấp tổ chức của
thế giới sự sống
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Cơ chế sinh tổng
hợp Prôtêin và cấu trúc ARN vận chuyển
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Cấu trúc của tế bào
động thực vật, thực vật, vi khuẩn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Một số bào quan của
tế bào nhân thực
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Tế bào nguyên phân,
giảm phân
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Một số loại vi rút
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Vi sinh vật nhỏ
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Sự nhân lên của
virus trong tế bào chủ
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Mô hình cấu trúc
không gian phân tử ADN
|
bộ
|
2,3
bộ/lớp
|
0.051
|
5
|
0.010
|
10
|
Những diễn biến cơ
bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2
|
bộ
|
2,3
bộ/lớp
|
0.051
|
5
|
0.010
|
11
|
Cốc thủy tinh
|
chiếc
|
4,66
chiếc/lớp
|
0.104
|
2
|
0.052
|
12
|
Đèn cồn
|
chiếc
|
2,33
chiếc/lớp
|
0.052
|
3
|
0.017
|
13
|
Lưới thép không gỉ
|
chiếc
|
2,33
chiếc/lớp
|
0.052
|
7
|
0.007
|
14
|
Kiềng 3 chân
|
chiếc
|
2,33
chiếc/lớp
|
0.052
|
7
|
0.007
|
15
|
Cối, chày sứ
|
bộ
|
2,33
chiếc/lớp
|
0.052
|
7
|
0.007
|
16
|
Phễu
|
chiếc
|
2,33
chiếc/lớp
|
0.052
|
2
|
0.026
|
17
|
Kính hiển vi quang
học
|
chiếc
|
2,33
chiếc/lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
10
|
Lọ thủy tinh miệng
hẹp
|
bộ
|
2,33
bộ/ lớp
|
0.052
|
2
|
0.026
|
11
|
Lọ thủy tinh miệng
rộng
|
bộ
|
2,33
bộ/ lớp
|
0.052
|
2
|
0.026
|
12
|
Khay nhựa
|
chiếc
|
2,33
chiếc/ lớp
|
0.052
|
7
|
0.007
|
13
|
Bô can
|
chiếc
|
2,33
chiếc/ lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
14
|
Bình tam giác
|
chiếc
|
2,33
chiếc/ lớp
|
0.052
|
3
|
0.017
|
15
|
Đũa thủy tinh
|
chiếc
|
2,33
chiếc/ lớp
|
0.052
|
3
|
0.017
|
17
|
Giá để ống nghiệm
|
chiếc
|
2,33
chiếc/ lớp
|
0.052
|
7
|
0.007
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Thiết bị dùng chung
|
1
|
Đầu đĩa
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
2
|
Ti vi
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
3
|
Radio/Cassette
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
4
|
Máy tính điện tử
cầm tay
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
5
|
Máy chiếu
(projector)
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
7
|
Giá để thiết bị
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
8
|
Giá treo tranh
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
9
|
Nẹp treo tranh ảnh,
lược đồ và bản đồ
|
chiếc
|
5
chiếc/lớp
|
0.111
|
5
|
0.022
|
10
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
11
|
Camera kỹ thuật số
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
12
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
13
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
14
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
15
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
16
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.200
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Phép tịnh tiến, về
phép vị tự
|
chiếc
|
0,4166
chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
2
|
Phép đối xứng trục
và phép đối xứng tâm
|
chiếc
|
0,4166
chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
3
|
Bộ thước vẽ bảng
|
bộ
|
0,1388bộ/lớp
|
0.003
|
5
|
0.001
|
4
|
Mô hình góc và cung
lượng giác
|
bộ
|
0,4166chiếc/l
ớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
5
|
Mô hình 3 đường
coníc
|
bộ
|
0,4166chiếc/l
ớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Vật lí
|
1
|
Đế 3 chân
|
chiếc
|
0,5chiếc/
lớp
|
0.008
|
10
|
0.001
|
2
|
Trụ Ф10
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
10
|
0.002
|
3
|
Trụ Ф8
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
10
|
0.002
|
4
|
Đồng hồ đo thời
gian hiện số
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
5
|
0.003
|
5
|
Khớp đa năng
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
5
|
0.003
|
6
|
Nam châm Ф16
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
5
|
0.003
|
7
|
Bảng thép
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
5
|
0.003
|
8
|
Điện kế chứng minh
|
chiếc
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
3
|
0.005
|
9
|
Dây nối
|
bộ
|
0,7chiếc/
lớp
|
0.016
|
5
|
0.003
|
10
|
Bố thí nghiệm Khảo
sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do.Chuyển động của vật
trên mặt phẳng nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học Phạm
vi đo chiều dài: 0 - 800mm
|
bộ
|
0,8bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
11
|
Nghiệm qui tắc hợp
lực đồng qui, song song
|
bộ
|
0,3bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
12
|
Xác định hệ số căng
bề mặt của chất lỏng
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
13
|
Khảo sát lực quán
tính li tâm
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
14
|
Bộ đệm khí
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
15
|
Ống Niu - tơn
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
16
|
Bộ thí nghiệm về
định luật Béc- nu-li
|
Bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
17
|
Kênh sóng nước
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
18
|
Nghiệm các định
luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt đối với chất khí
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
19
|
Khảo sát hiện tượng
mao dẫn
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
20
|
Bộ phần mềm mô
phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
21
|
Phần mềm phân tích
video.
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
B
|
LỚP 11
|
I
|
Định mức tiêu hao
vật tư môn Địa lý
|
1
|
Thế giới
|
Bộ
|
0,111bộ/lớp
|
0.002
|
3
|
0.001
|
2
|
Hoa Kì - Kinh tế
chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Cộng hoà liên bang Đức
- Kinh tế chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Cộng hoà Pháp -
Kinh tế chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Liên bang Nga -
Kinh tế chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Nhật Bản - Kinh tế
chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Trung Quốc - Kinh
tế chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Ấn Độ - Kinh tế
chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Đông Nam Á - Kinh
tế chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Ai Cập - Kinh tế
chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
11
|
Châu Á - Địa lí tự
nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
12
|
Cộng hoà liên bang Đức
- Địa lí tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
13
|
Châu Phi - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
14
|
Mĩ la tinh- Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
15
|
Ôxtrâylia - Kinh tế
chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
16
|
Liên bang Nga - Địa
lí tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
17
|
Nhật Bản - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
18
|
Trung Quốc - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
19
|
Hoa Kì - Địa lí tự
nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
20
|
Đông Nam Á - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,166bộ/lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
21
|
Quả địa cầu
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
22
|
Trái Đất và hệ Mặt
Trời
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
II
|
Định mức tiêu hao
vật tư môn Hóa học
|
1
|
Chu trình của Nitơ trong
tự nhiên
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Sơ đồ chưng cất, chế
hóa và ứng dụng của dầu mỏ
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Mô hình phân tử
dạng đặc
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
4
|
Mô hình phân tử
dạng rỗng
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
5
|
Ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
6
|
Ống đong hình trụ
100ml
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
7
|
Ống thuỷ tinh hình
trụ
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
8
|
Bình tam giác 250ml
|
chiếc
|
1,5
chiếc/lớp
|
0.033
|
2
|
0.017
|
9
|
Bình tam giác 100ml
|
chiếc
|
1,5
chiếc/lớp
|
0.033
|
2
|
0.017
|
10
|
Lọ thuỷ tinh miệng
rộng
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
11
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
12
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp kèm ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
13
|
Cốc thuỷ tinh 250ml
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
14
|
Cốc thuỷ tinh 100ml
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
15
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống dài
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
16
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống ngắn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
17
|
Phễu chiết hình quả
lê
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
18
|
Chậu thủy tinh
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
19
|
Đũa thủy tinh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
20
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
21
|
Bát sứ nung
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
22
|
Kiềng 3 chân
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
23
|
Dụng cụ thử tính
dẫn điện
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
24
|
Nút cao su không có
lỗ các loại
|
bộ
|
1
bộ/ lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
25
|
Nút cao su có lỗ
các loại
|
bộ
|
1
bộ/ lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
26
|
Giá để ống nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc /lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
27
|
Lưới thép
|
chiếc
|
1
chiếc /lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
28
|
Cân hiện số
|
chiếc
|
0,1
chiếc /lớp
|
0.002
|
2
|
0.001
|
29
|
Muỗng đốt hóa chất
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
30
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
lớn
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
31
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
nhỏ
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
32
|
Kẹp ống nghiệm
|
chiếc
|
2
chiếc /lớp
|
0.035
|
5
|
|
33
|
Áo choàng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
34
|
Kính bảo vệ mắt
không màu
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
35
|
Kính bảo vệ mắt có
màu
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
36
|
Bình xịt tia nước
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
37
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
38
|
Thìa xúc hoá chất
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
39
|
Panh gắp hóa chất
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
40
|
Bộ giá thí nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
41
|
Ống sinh hàn thẳng
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
42
|
Tủ hốt
|
chiếc
|
0,1
chiếc /lớp
|
0.002
|
10
|
0.000
|
43
|
Hướng dẫn thực hành
thí nghiệm
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
44
|
Một số thí nghiệm
biểu diễn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
III
|
Định mức tiêu hao
vật tư môn Lịch sử
|
1
|
Các nước châu Á
trước sự xâm lược của tư bản phương Tây thế kỉ XVIII-XIX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
2
|
Cuộc đấu tranh chống
xâm lược Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
3
|
Các hình thức đấu
tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản ĐôngDương thời kì 1936-1939
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
4
|
Các nước châu Á
trước sự xâm lược của tư bản phương Tây thế kỉ XVIII-XIX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
5
|
Cuộc đấu tranh chống
xâm lược Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
6
|
Các hình thức đấu
tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản ĐôngDương thời kì 1936-1939
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
7
|
Tổng khởi nghĩa tháng
Tám 1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
8
|
Đông Nam Á cuối thế
kỉ XIX đầu thế kỉ XX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
9
|
Trung Quốc cuối thế
kỉ XIX đầu thế kỉ XX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
10
|
Hành trình cứu nước
của Nguyễn Ái Quốc (1911-1941)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
11
|
Chiến tranh thế giới
lần thứ I (1914 - 1918)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
12
|
Chiến tranh thế giới
lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Âu và Bắc Phi
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
13
|
Chiến tranh thế giới
lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Á-Thái Bình Dương
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
14
|
Quá trình Pháp xâm lược
Việt Nam (1858-1867)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
15
|
Cuộc kháng chiến chống
Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
16
|
Châu Á
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
17
|
Khu vực Mỹ - la
tinh
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
18
|
Hoạt động của
Nguyễn Ái Quốc đến thành lập Đảng (3/2/1930)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
19
|
Các chiến sĩ công
xã chiến đấu trên chiến lũy ở Pa-ri
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
20
|
Lịch sử THPT (tư liệu
hỗ trợ dạy học)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
IV
|
Định mức tiêu hao
vật tư môn Ngữ văn
|
1
|
Kịch Vũ Như Tô (bài
Vĩnh biệt cửu trùng đài)
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
2
|
Kịch Rô-mê-ô và
Giu-li-et (bài Tình yêu và thù hận)
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
3
|
Diễn ngâm một số bài
thơ hay giai đoạn 1930-1945 - Phong trào thơ mới
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
4
|
Tư liệu về tác giả,
tác phẩm của môn Ngữ văn cấp THPT
|
bộ
|
0,333
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
V
|
Định mức tiêu hao
vật tư môn Sinh học
|
1
|
Phương thức trao đổi
chất khoáng của rễ trong đất - con đường vận chuyển nước, chất khoáng và chất
hữu cơ.
|
chiếc
|
0,33chiếc/
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Cấu tạo của xi náp
hóa học
|
chiếc
|
0,33chiếc/
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Sự tiến hóa của hệ
thần kinh
|
chiếc
|
0,33chiếc/
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Sự tiến hóa của hệ
tuần hoàn
|
chiếc
|
0,33chiếc/
lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
1
|
Cối, chày sứ
|
bộ
|
2,333bộ/lớp
|
0.052
|
7
|
0.007
|
2
|
Phễu
|
chiếc
|
2,333bộ/lớp
|
0.052
|
2
|
0.026
|
5
|
Bộ đồ mổ
|
bộ
|
2,333bộ/lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
6
|
Bộ đồ giâm, chiết,
ghép
|
bộ
|
2,333bộ/lớp
|
0.052
|
5
|
0.010
|
VI
|
Định mức tiêu hao
vật tư môn Thiết bị dùng chung
|
1
|
Đầu đĩa
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
2
|
Ti vi
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
3
|
Radio/Cassette
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
4
|
Máy tính điện tử
cầm tay
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
5
|
Máy chiếu
(projector)
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
7
|
Giá để thiết bị
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
8
|
Giá treo tranh
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
9
|
Nẹp treo tranh ảnh,
lược đồ và bản đồ
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
10
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
11
|
Camera kỹ thuật số
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
12
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
13
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
14
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
15
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
16
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/học sinh
|
1.000
|
5
|
0.200
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Phép đối xứng trục
và phép đối xứng tâm
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
2
|
Phép quay, phép dời
hình và phép đồng dạng
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
3
|
Bộ thước vẽ bảng
|
bộ
|
0,08
bộ/lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Vật lí
|
1
|
Đế 3 chân
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
2
|
Trụ Ф10
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
3
|
Trụ Ф8
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
4
|
Khớp đa năng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
5
|
Nam châm Ф16
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
6
|
Bảng thép
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
7
|
Hộp quả nặng
|
hộp
|
5
chiếc/khối
|
0.111
|
10
|
0.011
|
8
|
Biến thế nguồn
|
chiếc
|
5
chiếc/khối
|
0.111
|
3
|
0.037
|
9
|
Đồng hồ đo điện đa
năng
|
chiếc
|
0,5chiếc/lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
10
|
Điện kế chứng minh
|
chiếc
|
0,5chiếc/lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
11
|
Dây nối
|
bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
12
|
1- Khảo sát lực đàn
hồi
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
13
|
2- Khảo sát cân
bằng của vật rắn có trục quay, qui tắc momen lực
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
14
|
Bộ thí nghiệm về
dòng điện không đổi 1. Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
15
|
Bộ thí nghiệm đo
thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
16
|
Bộ thí nghiệm điện
tích - điện trường
1. Sự nhiễm điện do
tiếp xúc, hưởng ứng
2. Hình dạng đường
sức điện trường
3. Sự phân bố điện
tích ở vật dẫn tích điện. Sự đẳng thế trên vật dẫn tích điện
4. Điện trường
trong vật dẫn tích điện
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
17
|
Bộ thí nghiệm về
dòng điện trong các môi trường
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
18
|
Bộ thí nghiệm lực
từ và cảm ứng điện từ
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
19
|
Bộ thí nghiệm về
hiện tượng tự cảm
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
20
|
Bộ thí nghiệm quang
hình 1
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
21
|
Bộ thí nghiệm đo
chiết suất của nước
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
22
|
Bộ thí nghiệm quang
hình 2
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
23
|
Bộ phần mềm mô
phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
C
|
LỚP 12
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Địa lý
|
1
|
Đông Nam Á - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,166bộ/lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
2
|
Việt Nam - Địa chất
- khoáng sản
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Việt Nam - Địa lí
tự nhiên
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Việt Nam - Khí hậu
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Việt Nam- Các loại
đất chính
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Việt Nam - Thực vật
và động vật
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Việt Nam - Dân cư
và đô thị
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Việt Nam- Kinh tế
chung
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Việt Nam - Nông nghiệp,
lâm nghiệp và thuỷ sản
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Việt Nam - Công nghiệp
và giao thông vận tải
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
11
|
Việt Nam - Du lịch
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
12
|
Việt Nam - Kinh tế
biển-đảo và các vùng kinh tế trọng điểm
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
13
|
Việt Nam
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
14
|
Việt Nam - Thương mại
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
15
|
Trung du và miền
núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Kinh tế
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
16
|
Đông Nam Bộ và Đồng
bằng sông Cửu Long - Kinh tế
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
17
|
Bắc Trung Bộ - Kinh
tế
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
18
|
Duyên hải Nam Trung
Bộ và Tây Nguyên - Kinh tế
|
Bộ
|
0,33bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Hóa học
|
1
|
Sơ đồ thùng điện phân
Al2O3 nóng
chảy
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Sơ đồ lò luyện thép
Mactanh
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Sơ đồ lò cao bổ dọc
và các phản ứng hoá học xảy ra
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Mô hình phân tử
dạng đặc
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
5
|
Mô hình phân tử
dạng rỗng
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
6
|
Ống nghiệm Φ16
|
chiếc
|
15
chiếc/lớp
|
0.333
|
1
|
0.333
|
7
|
Ống nghiệm Φ16 có
nhánh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
8
|
Ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
2
|
0.022
|
9
|
Ống đong hình trụ
100ml
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
2
|
0.006
|
10
|
Ống dẫn bằng cao su
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
11
|
Lọ thuỷ tinh miệng
rộng
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
12
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
13
|
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp kèm ống hút nhỏ giọt
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
14
|
Cốc thuỷ tinh 250ml
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
15
|
Cốc thuỷ tinh 100ml
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
16
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống dài
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
17
|
Phễu lọc thủy tinh
cuống ngắn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
18
|
Chậu thủy tinh
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
19
|
Đũa thủy tinh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
3
|
0.015
|
20
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
21
|
Bát sứ nung
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
22
|
Kiềng 3 chân
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
23
|
Nút cao su không có
lỗ các loại
|
bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
24
|
Nút cao su có lỗ
các loại
|
bộ
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
25
|
Giá để ống nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
26
|
Lưới thép
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
27
|
Cân hiện số
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
2
|
0.001
|
28
|
Muỗng đốt hóa chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
29
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
lớn
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
30
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ
nhỏ
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
31
|
Kẹp ống nghiệm
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
5
|
0.009
|
32
|
Áo choàng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
33
|
Kính bảo vệ mắt
không màu
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
34
|
Kính bảo vệ mắt có
màu
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
35
|
Bình xịt tia nước
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
36
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
37
|
Thìa xúc hoá chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
2
|
0.011
|
38
|
Panh gắp hóa chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
39
|
Bộ giá thí nghiệm
|
bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
40
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
phân tích thể tích
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
41
|
Bộ dụng cụ điện phân
dung dịch CuSO4
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
42
|
Bộ dụng cụ điện
phân dung dịch NaCl
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
43
|
Pin điện hoá
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
44
|
Tủ hốt
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
10
|
0.000
|
45
|
Hướng dẫn thực hành
thí nghiệm
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
46
|
Một số thí nghiệm
biểu diễn
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Lịch sử
|
1
|
Quân và dân cả nước
chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
2
|
Chiến dịch Hồ Chí
Minh (Xuân 1975)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
3
|
Một số hình ảnh của
Việt Nam trong thời kì đổi mới
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
4
|
Một số thành tựu
khoa học và công nghệ thế giới nửa sau thế kỉ XX
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
5
|
Châu Á
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
6
|
Khu vực Mỹ - la
tinh
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
7
|
Châu Phi
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
8
|
Việt Nam từ 1919 -
1945
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
9
|
Chiến trường Đông Dương
1953 - 1954
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
10
|
Các lực lượng quân
sự ở Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
11
|
Phong trào cách
mạng 1930 - 1931
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
12
|
Việt Nam từ
1954-1975
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
13
|
Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
14
|
Chiến dịch Điện
Biên Phủ 1954
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
15
|
Chiến dịch Biên
giới thu-đông 1950
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
16
|
Xô viết Nghệ - Tĩnh
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
17
|
Chiến dịch Việt Bắc
thu-đông 1947
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
18
|
Tổng tiến công và
nổi dậy Xuân 1975
|
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
19
|
Quan hệ quốc tế trong
“Chiến tranh lạnh”
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
20
|
Cách mạng tháng Tám
1945
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
21
|
Tổng tiến công xuân
1975
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
22
|
Thành tựu khoa
học-công nghệ thế giới từ nửa sau thế kỉ XX đến nay
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
23
|
Thành tựu của Việt Nam
trong thời kì đổi mới đất nước
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
24
|
Thành tựu tiêu biểu
trong cuộc đấu tranh giải phóng miền Nam và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền
Bắc thời kì 1954-1973
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
25
|
Lịch sử THPT (tư liệu
hỗ trợ dạy học)
|
cái
|
0,2
cái/ lớp
|
0.004
|
2
|
0.002
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Ngữ văn
|
1
|
Phong cảnh núi rừng
Tây Bắc
|
bộ
|
0,333
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Cảnh núi rừng và chiến
khu cách mạng Việt Bắc
|
bộ
|
0,333
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Phong cảnh sông
Hương
|
bộ
|
0,333
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Cảnh nạn đói năm
1945 ở đồng bằng Bắc Bộ
|
bộ
|
0,333
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Tư liệu về cuộc đời
hoạt động của Bác Hồ (trong đó có tư liệu Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập)
|
bộ
|
0,333
bộ/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
6
|
Kịch “Hồn Trương Ba
da hàng thịt”
|
bộ
|
0,333
bộ/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Các mức cấu trúc của
nhiễm sắc thể
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
2
|
Nhiễm sắc thể người
bình thường và bất thường
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
3
|
Các dạng đột biến số
lượng nhiễm sắc thể
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
4
|
Giải thích cơ sở tế
bào học của các quy luật di truyền
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
5
|
Mối quan hệ họ hàng
giữa người với một số loài vượn
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
6
|
Bằng chứng tiến hoá
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
7
|
Một số hoá thạch
điển hình
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
8
|
Lưới thức ăn
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
9
|
Các hình thức chọn
lọc tự nhiên
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
10
|
Sơ đồ chuyển gen
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
11
|
Các chu trình sinh
địa hoá
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
12
|
Về quá trình sao mã,
giải mã, phân bào
|
chiếc
|
0,33chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.004
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Thiết bị dùng chung
|
1
|
Đầu đĩa
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
2
|
Ti vi
|
chiếc
|
01chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
3
|
Radio/Cassette
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.010
|
5
|
0.002
|
4
|
Máy tính điện tử
cầm tay
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
5
|
Máy chiếu
(projector)
|
chiếc
|
01chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
6
|
Máy chiếu vật thể
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
Giá để thiết bị
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
10
|
0.004
|
7
|
Giá treo tranh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
10
|
0.004
|
8
|
Nẹp treo tranh ảnh,
lược đồ và bản đồ
|
chiếc
|
5
chiếc/lớp
|
0.111
|
5
|
0.022
|
9
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
10
|
Camera kỹ thuật số
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
5
|
0.000
|
11
|
Bảng từ
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
12
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
13
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
cái/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
14
|
Bàn học sinh
|
cái
|
1
cái/02 học sinh
|
0.500
|
5
|
0.100
|
15
|
Ghế học sinh
|
cái
|
1
cái/ học sinh
|
1.000
|
5
|
0.200
|
VII
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm số bậc ba
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
2
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm số bậc bốn
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
3
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm phân thức
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
4
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm phân thức
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
5
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm số lũy thừa
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
6
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm số mũ
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
7
|
Bảng tổng kết các
dạng đồ thị của hàm số logarit
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
8
|
Bảng công thức
nguyên hàm
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
3
|
0.003
|
9
|
Bộ thước vẽ bảng
|
bộ
|
0,13bộ/lớp
|
0.003
|
5
|
0.001
|
10
|
Hộp chân đế
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
11
|
Bộ khung
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
12
|
Bản phẳng hình chữ
nhật
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
13
|
Bản phẳng hình tam
giác vuông
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
14
|
Bản phẳng nửa hình
tròn
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
15
|
Bản phẳng nửa hình
lọ hoa
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
16
|
Khung hình chữ nhật
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
17
|
Khung hình tam giác
vuông
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
18
|
Khung hình nửa
đường tròn
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
19
|
Lăng trụ
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
20
|
Hình hộp xiên
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
21
|
Hình hộp chữ nhật
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
22
|
Tứ diện
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
23
|
Bát diện
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
24
|
Thập nhị diện đều
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
25
|
Nhị thập diện đều
|
chiếc
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
26
|
Khối tròn xoay
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
27
|
Khối lăng trụ hình
chữ nhật
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
28
|
Khối lăng trụ tam
giác
|
bộ
|
0,41chiếc/lớp
|
0.009
|
5
|
0.002
|
VIII
|
Định mức tiêu hao
môn Vật lí
|
1
|
Đế 3 chân
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
2
|
Trụ Ф10
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
3
|
Trụ Ф8
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
10
|
0.002
|
4
|
Đồng hồ đo thời
gian hiện số
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
5
|
Khớp đa năng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
6
|
Nam châm Ф16
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
7
|
Bảng thép
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
8
|
Hộp quả nặng
|
hộp
|
0,5
hộp/ lớp
|
0.011
|
5
|
0.002
|
9
|
Biến thế nguồn
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
10
|
Đồng hồ đo điện đa
năng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
11
|
Điện kế chứng minh
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
3
|
0.007
|
12
|
Dây nối
|
bộ
|
1
bộ/lớp
|
0.022
|
5
|
0.004
|
13
|
Máy phát âm tần
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
3
|
0.004
|
14
|
Bộ thí nghiệm về
dao động cơ học
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
15
|
Bộ thí nghiệm đo
vận tốc truyền âm trong không khí
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
16
|
Bộ thí nghiệm về
momen quán tính của vật rắn
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
17
|
Bộ thí nghiệm ghi
đồ thị dao động của con lắc đơn
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
18
|
Bộ thí nghiệm về
sóng dừng
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
19
|
Bộ thí nghiệm về
sóng nước
|
bộ
|
0,3
bộ/lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
20
|
Bộ thí nghiệm về
mạch điện xoay chiều
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
21
|
Máy Rumcoop
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
22
|
Bộ thí nghiệm về
máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa
|
bộ
|
0,8
bộ/lớp
|
0.018
|
3
|
0.006
|
23
|
Bộ thí nghiệm về
máy phát điện xoay chiều ba pha
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
24
|
Bộ thí nghiệm về
hiện tượng quang điện ngoài
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
3
|
0.002
|
25
|
Bộ thí nghiệm xác
định bước sóng của ánh sáng
|
bộ
|
0,8
bộ/ lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
26
|
Bộ thí nghiệm về
quang phổ
|
bộ
|
0,8
bộ/ lớp
|
0.018
|
5
|
0.004
|
27
|
Bộ phần mềm mô
phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
28
|
Phần mềm phân tích
video.
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
5
|
0.001
|
29
|
Phần mềm nghiên cứu
về hệ Mặt Trời.
|
bộ
|
0,3
bộ/ lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
PHỤ
LỤC XI
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT TƯ ĐỂ CHĂM SÓC, GIÁO
DỤC MỘT TRẺ CẤP HỌC MẦM NON TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thiết bị, đồ chơi
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Đối
tượng dùng (trẻ, lớp, giáo viên, trường)
|
Quy
ra Định mức/trẻ
|
Thời gian sử
dụng trung bình của vật tư, thiết bị
|
Định
mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
NHÓM TRẺ 3 - 12
THÁNG TUỔI
|
1
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
6
|
Trẻ
|
0.400
|
1
|
0.400
|
2
|
Bóng to
|
Quả
|
6
|
Trẻ
|
0.400
|
1
|
0.400
|
3
|
Bộ tranh nhận biết
tập nói
|
Bộ
|
2
|
Dùng
chung
|
0.133
|
1
|
0.133
|
4
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
0.200
|
1
|
0.200
|
5
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
0.200
|
1
|
0.200
|
6
|
Chút chít các loại
|
Con
|
6
|
Trẻ
|
0.400
|
1
|
0.400
|
7
|
Thú nhồi
|
Con
|
6
|
Trẻ
|
0.400
|
1
|
0.400
|
8
|
Chuỗi dây xúc xắc
|
Chuỗi
|
4
|
Trẻ
|
0.267
|
1
|
0.267
|
9
|
Bộ tranh nhận biết
- Tập nói
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.067
|
1
|
0.067
|
II
|
NHÓM TRẺ 12 - 24
THÁNG TUỔI
|
1
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
2
|
Bóng to
|
Quả
|
6
|
Giáo
viên
|
0.300
|
1
|
0.300
|
3
|
Bộ nhận biết những
con vật nuôi
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
1
|
0.100
|
4
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
1
|
0.250
|
5
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
1
|
0.250
|
6
|
Đồ chơi nhồi bông
|
Con
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
1
|
0.250
|
7
|
Bút sáp, phấn vẽ 9
|
Hộp
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
8
|
Bộ tranh nhận biết,
tập nói
|
Bộ
tranh
|
3
|
Dùng
chung
|
0.150
|
1
|
0.150
|
9
|
Đất nặn
|
hộp
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
10
|
Bảng con
|
cái
|
20
|
trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
11
|
Bộ tranh truyện nhà
trẻ
|
Bộ
|
2
|
Giáo
viên
|
0.100
|
1
|
0.100
|
12
|
Bộ tranh minh họa
thơ nhà trẻ
|
Bộ
|
2
|
Giáo
viên
|
0.100
|
1
|
0.100
|
13
|
Bộ nhận biết, tập
nói
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.050
|
1
|
0.050
|
III
|
NHÓM TRẺ 24-36
THÁNG TUỔI
|
1
|
Đồ chơi các con vật
nuôi trong gia đình
|
Bộ
|
2
|
TrÎ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
2
|
Đồ chơi các con vật
sống dưới nước
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
3
|
Đồ chơi các con vật
sống trong rừng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
4
|
Đồ chơi các loại
rau, củ, quả
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
5
|
Tranh ghép các con
vật
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
1
|
0.040
|
6
|
Tranh ghép các loại
quả
|
Bộ
|
1
|
TrÎ
|
0.040
|
1
|
0.040
|
7
|
Đồ chơi nhồi bông
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
1
|
0.040
|
8
|
Đồ chơi với cát
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
9
|
Bảng quay 2 mặt
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
5
|
0.008
|
10
|
Tranh đéng vËt nu«i
trong gia ®×nh
|
Bé
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
1
|
0.040
|
11
|
Tranh về các loại
rau, củ, quả, hoa
|
Bé
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
1
|
0.040
|
12
|
Tranh các phương tiện
giao thông
|
Bé
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
1
|
0.040
|
13
|
Tranh cảnh báo nguy
hiểm
|
Bé
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
1
|
0.040
|
14
|
Bộ tranh truyện nhà
trẻ
|
Bộ
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
1
|
0.080
|
15
|
Bộ tranh minh họa
thơ nhà trẻ
|
Bộ
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
1
|
0.080
|
16
|
Lô tô các loại quả
|
Bé
|
25
|
Dùng
chung
|
1.000
|
1
|
1.000
|
17
|
Lô tô các con vật
|
Bé
|
25
|
Dùng
chung
|
1.000
|
1
|
1.000
|
18
|
Lô tô các phương
tiện giao thông
|
Bé
|
25
|
Dùng
chung
|
1.000
|
1
|
1.000
|
19
|
Lô tô các hoa
|
Bé
|
25
|
Dùng
chung
|
1.000
|
1
|
1.000
|
20
|
Búp bê bé trai (cao
- thấp)
|
Con
|
4
|
Trẻ
|
0.160
|
1
|
0.160
|
21
|
Búp bê bé gái (cao-
thấp)
|
Con
|
4
|
Trẻ
|
0.160
|
1
|
0.160
|
22
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
1
|
0.120
|
23
|
Bộ dụng cụ bác sĩ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
24
|
Đất nặn
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
25
|
Bút sáp, phấn vẽ 16
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
26
|
Bảng con
|
Cái
|
15
|
Trẻ
|
0.600
|
1
|
0.600
|
27
|
Bộ nhận biết, tập
nói,
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
1
|
0.040
|
IV
|
LỚP MẪU GIÁO 3-4
TUỔI
|
1
|
Bàn chải đánh răng
trẻ em
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
1
|
0.200
|
2
|
Nguyên liệu để đan
tết
|
kg
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
1
|
0.040
|
3
|
Kéo thủ công
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
4
|
Kéo văn phòng
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
1
|
0.040
|
5
|
Bút chì đen
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
6
|
Bút sáp, phấn vẽ,
bút chì màu
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
7
|
Đất nặn
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
8
|
Giấy màu
|
túi
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
9
|
Bộ dinh dưỡng 1
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
10
|
Bộ dinh dưỡng 2
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
11
|
Bộ dinh dưỡng 3
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
12
|
Bộ dinh dưỡng 4
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
13
|
Ghép nút lớn
|
Túi
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
14
|
Tháp dinh dưỡng
|
Tờ
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
1
|
0.040
|
15
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
16
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
17
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
1
|
0.120
|
18
|
Bộ dụng cụ bác sỹ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
19
|
Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
20
|
Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
21
|
Đồ chơi các phương tiện giao thông
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
1
|
0.080
|
22
|
Kính lúp
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
1
|
0.120
|
23
|
Phễu nhựa
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
1
|
0.120
|
24
|
Bộ làm quen với toán
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
0.600
|
1
|
0.600
|
25
|
Tranh các loại hoa, quả, củ
|
Bộ
|
2
|
Dùng chung
|
0.080
|
1
|
0.080
|
26
|
Tranh các con vật
|
Bộ
|
2
|
Dùng chung
|
0.080
|
1
|
0.080
|
27
|
Tranh ảnh một số nghề nghiệp
|
Bộ
|
2
|
Dùng chung
|
0.080
|
1
|
0.080
|
28
|
Bộ tranh truyện mẫu giáo 3- 4 tuổi
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
0.040
|
1
|
0.040
|
29
|
Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
0.040
|
1
|
0.040
|
30
|
Bảng con
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
31
|
Tranh cảnh báo nguy hiểm
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
0.040
|
1
|
0.040
|
32
|
Tranh, ảnh về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Dùng chung
|
0.040
|
1
|
0.040
|
33
|
Màu nước
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
34
|
Bút lông cỡ to
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
0.480
|
1
|
0.480
|
35
|
Bút lông cỡ nhỏ
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
0.480
|
1
|
0.480
|
36
|
Dập ghim
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
1
|
0.040
|
37
|
Bìa các màu
|
Tờ
|
50
|
Giáo
viên
|
2.000
|
1
|
2.000
|
38
|
Giấy trắng A0
|
Tờ
|
50
|
Dùng
chung
|
2.000
|
1
|
2.000
|
39
|
Kẹp sắt các cỡ
|
Cái
|
10
|
Dùng
chung
|
0.400
|
1
|
0.400
|
40
|
Dập lỗ
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
1
|
0.040
|
41
|
Súng bắn keo
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
1
|
0.040
|
42
|
Lịch của trẻ
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
1
|
0.040
|
V
|
LỚP MẪU GIÁO 4 -5
TUỔI
|
1
|
Bàn chải đánh răng
trẻ em
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
0.200
|
0.5
|
0.400
|
2
|
Nguyên liệu để đan
tết
|
Kg
|
1
|
trẻ
|
0.033
|
1
|
0.033
|
3
|
Kéo thủ công
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
4
|
Kéo văn phòng
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
1
|
0.033
|
5
|
Bút chì đen
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
6
|
Bút sáp, phấn vẽ,
bút chì màu
|
Hộp
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
7
|
Giấy màu
|
Túi
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
8
|
Bộ dinh dưỡng 1
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
1
|
0.033
|
9
|
Bộ dinh dưỡng 2
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
1
|
0.033
|
10
|
Bộ dinh dưỡng 3
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
1
|
0.033
|
11
|
Bộ dinh dưỡng 4
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
1
|
0.033
|
12
|
Tháp dinh dưỡng
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
1
|
0.033
|
13
|
Lô tô dinh dưỡng
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
0.200
|
1
|
0.200
|
14
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
1
|
0.100
|
15
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
1
|
0.100
|
16
|
Bộ đồ chơi gia đình
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
1
|
0.033
|
17
|
Bộ dụng cụ bác sỹ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
1
|
0.067
|
18
|
Bộ tranh cảnh báo
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
1
|
0.033
|
19
|
Đồ chơi dụng cụ chăm
sóc cây
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
1
|
0.067
|
20
|
Đồ chơi dụng cụ sửa
chữa đồ dùng gia đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
1
|
0.067
|
21
|
Đồ chơi các phương
tiện giao thông
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
1
|
0.067
|
22
|
Bộ lắp ráp xe lửa
|
bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
1
|
0.033
|
23
|
Bộ động vật biển
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
1
|
0.067
|
24
|
Bộ động vật sống
trong rừng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
1
|
0.067
|
25
|
Bộ động vật nuôi
trong gia đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
1
|
0.067
|
26
|
Tranh về các loài
hoa, rau, quả, củ
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
1
|
0.033
|
27
|
Kính lúp
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
1
|
0.100
|
28
|
Phễu nhựa
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
1
|
0.100
|
29
|
Bộ làm quen với
toán
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
0.500
|
1
|
0.500
|
30
|
Tranh ảnh một số
nghề nghiệp
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
1
|
0.033
|
31
|
Một số hình ảnh lễ
hội, danh lam, thắng cảnh
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
1
|
0.033
|
32
|
Lô tô động vật
|
Bộ
|
10
|
Dùng
chung
|
0.333
|
1
|
0.333
|
33
|
Lô tô thực vật
|
Bộ
|
10
|
Dùng
chung
|
0.333
|
1
|
0.333
|
34
|
Lô tô phương tiện
giao thông
|
Bộ
|
10
|
Dùng
chung
|
0.333
|
1
|
0.333
|
35
|
Lô tô đồ vật
|
Bộ
|
10
|
Dùng
chung
|
0.333
|
1
|
0.333
|
36
|
Tranh số lượng
|
Tờ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
1
|
0.033
|
37
|
Đomino học toán
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.167
|
1
|
0.167
|
38
|
Bộ chữ số và số
lượng
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
0.500
|
1
|
0.500
|
39
|
Lô tô hình và số
lượng
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
0.500
|
1
|
0.500
|
40
|
Bộ tranh truyện mẫu
giáo 4 - 5 tuổi
|
Bộ
|
2
|
Dùng
chung
|
0.067
|
1
|
0.067
|
41
|
Bộ tranh minh họa
thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi
|
Bộ
|
2
|
Dùng
chung
|
0.067
|
1
|
0.067
|
42
|
Bộ tranh mẫu giáo
4-5 tuổi theo chủ đề
|
Bộ
|
2
|
Dùng
chung
|
0.067
|
1
|
0.067
|
43
|
Tranh, ảnh về Bác
Hồ
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.033
|
1
|
0.033
|
44
|
Lịch của bé
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
1
|
0.033
|
45
|
Bộ chữ và số
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
0.200
|
1
|
0.200
|
46
|
Đất nặn
|
Hộp
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
47
|
Màu nước
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
0.833
|
1
|
0.833
|
48
|
Bút lông cỡ to
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
0.400
|
1
|
0.400
|
49
|
Bút lông cỡ nhỏ
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
0.400
|
1
|
0.400
|
50
|
Dập ghim
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
1
|
0.033
|
51
|
Bìa các màu
|
Tờ
|
50
|
Giáo
viên
|
1.667
|
1
|
1.667
|
52
|
Giấy trắng A0
|
Tờ
|
50
|
Dùng
chung
|
1.667
|
1
|
1.667
|
53
|
Kẹp sắt các cỡ
|
Cái
|
10
|
Dùng
chung
|
0.333
|
1
|
0.333
|
54
|
Dập lỗ
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
1
|
0.033
|
VI
|
LỚP MẪU GIÁO 5 -6
TUỔI
|
1
|
Bàn chải đánh răng
trẻ em
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
0.171
|
1
|
0.171
|
10
|
Bóng các loại
|
Quả
|
16
|
Trẻ
|
0.457
|
1
|
0.457
|
11
|
Đồ chơi Bowling
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
1
|
0.143
|
12
|
Dây thừng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.086
|
1
|
0.086
|
13
|
Nguyên liệu để đan
tết
|
kg
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
1
|
0.029
|
14
|
Kéo thủ công
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
15
|
Kéo văn phòng
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
1
|
0.029
|
16
|
Bút chì đen
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
17
|
Bút sáp, phấn vẽ,
bút chì màu
|
Hộp
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
18
|
Bộ dinh dưỡng 1
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
1
|
0.029
|
19
|
Bộ dinh dưỡng 2
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
1
|
0.029
|
20
|
Bộ dinh dưỡng 3
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
1
|
0.029
|
21
|
Bộ dinh dưỡng 4
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
1
|
0.029
|
22
|
Đồ chơi dụng cụ chăm
sóc cây
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
1
|
0.029
|
23
|
Bộ lắp ráp kỹ thuật
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
1
|
0.057
|
30
|
Bộ động vật sống
dưới nước
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
1
|
0.057
|
31
|
Bộ động vật sống
trong rừng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
1
|
0.057
|
32
|
Bộ động vật nuôi
trong gia đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
1
|
0.057
|
33
|
Bộ côn trùng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
1
|
0.057
|
36
|
Kính lúp
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.086
|
1
|
0.086
|
37
|
Phễu nhựa
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.086
|
1
|
0.086
|
44
|
Bộ làm quen với
toán
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
0.429
|
1
|
0.429
|
47
|
Bộ que tính
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
0.429
|
1
|
0.429
|
48
|
Lô tô động vật
|
Bộ
|
15
|
Dùng
chung
|
0.429
|
1
|
0.429
|
49
|
Lô tô thực vật
|
Bộ
|
15
|
Dùng
chung
|
0.429
|
1
|
0.429
|
50
|
Lô tô phương tiện
giao thông
|
Bộ
|
15
|
Dùng
chung
|
0.429
|
1
|
0.429
|
51
|
Lô tô đồ vật
|
Bộ
|
15
|
Dùng
chung
|
0.429
|
1
|
0.429
|
54
|
Bộ chữ cái
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
0.429
|
1
|
0.429
|
55
|
Lô tô lắp ghép các
khái niệm tương phản
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
1
|
0.143
|
56
|
Lịch của trẻ
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
1
|
0.029
|
57
|
Tranh ảnh về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
1
|
0.029
|
58
|
Tranh cảnh báo nguy
hiểm
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
1
|
0.029
|
59
|
Tranh ảnh một số
nghề phổ biến
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
1
|
0.029
|
60
|
Bộ tranh truyện mẫu
giáo 5 - 6 tuổi
|
Bộ
|
2
|
Giáo
viên
|
0.057
|
1
|
0.057
|
61
|
Bộ tranh minh họa
thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi
|
Bộ
|
2
|
Giáo
viên
|
0.057
|
1
|
0.057
|
62
|
Bộ Tranh mẫu giáo
5-6 tuổi theo chủ đề
|
Bộ
|
2
|
Giáo
viên
|
0.057
|
1
|
0.057
|
63
|
Bộ dụng cụ lao động
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.086
|
1
|
0.086
|
64
|
Bộ đồ chơi nhà bếp
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
1
|
0.057
|
65
|
Bộ đồ chơi đồ dùng
gia đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
1
|
0.057
|
66
|
Bộ đồ chơi đồ dùng ăn
uống
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
1
|
0.057
|
67
|
Bộ trang phục nấu ăn
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
1
|
0.029
|
68
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
0.086
|
1
|
0.086
|
69
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
0.086
|
1
|
0.086
|
71
|
Doanh trại bộ đội
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
1
|
0.057
|
74
|
Bộ dụng cụ bác sỹ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
1
|
0.057
|
80
|
Đất nặn
|
hộp
|
30
|
Trẻ
|
0.857
|
1
|
0.857
|
81
|
Màu nước
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
0.714
|
1
|
0.714
|
82
|
Bút lông cỡ to
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
0.343
|
1
|
0.343
|
83
|
Bút lông cỡ nhỏ
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
0.343
|
1
|
0.343
|
84
|
Dập ghim
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
1
|
0.029
|
85
|
Bìa các màu
|
Tờ
|
50
|
Giáo
viên
|
1.429
|
1
|
1.429
|
86
|
Giấy trắng A0
|
Tờ
|
50
|
Dùng
chung
|
1.429
|
1
|
1.429
|
87
|
Kẹp sắt các cỡ
|
Cái
|
10
|
Dùng
chung
|
0.286
|
1
|
0.286
|
88
|
Dập lỗ
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
1
|
0.029
|
PHỤ
LỤC XII
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT TƯ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC
SINH CẤP TIỂU HỌC TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Đối
tượng dùng (trẻ, lớp, giáo viên, trường)
|
Định
mức/
học sinh
|
Thời gian sử dụng
trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định
mức vật tư
tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
LỚP 1
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Toán
|
1
|
Bộ thiết bị dạy chữ
số và so sánh số
|
Bộ
|
1bộ/hs
|
1.000
|
1
|
1.000
|
2
|
Bộ thiết bị dạy
phép tính
|
Bộ
|
1bộ/hs
|
1.000
|
1
|
1.000
|
3
|
Bộ thiết bị dạy
hình phẳng và hình khối
|
Bộ
|
1bộ/hs
|
1.000
|
1
|
1.000
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Tiếng Việt
|
|
Bộ thẻ chữ học vần
thực hành
|
Bộ
|
1
bộ/hs
|
1.000
|
1
|
1.000
|
B
|
LỚP 2
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Nghệ thuật (Âm nhạc -Mĩ thuật)
|
1
|
Màu goát (Gouache
colour)
|
Hộp
|
35
hộp/ trường
|
0.067
|
1
|
0.067
|
2
|
Đất nặn
|
Hộp
|
35
hộp/trường
|
0.067
|
1
|
0.067
|
C
|
LỚP 3
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
|
Cờ đuôi nheo
|
cái
|
12
cái/ trường
|
0.023
|
1
|
0.023
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Thủ công
|
1
|
Gấp, cắt, dán ngôi
sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
1
|
0.029
|
2
|
Làm đồng hồ để bàn
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
1
|
0.029
|
3
|
Đan nong mốt
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
1
|
0.029
|
4
|
Đan nong đôi
|
tờ
|
1
tờ/ 1 lớp
|
0.029
|
1
|
0.029
|
D
|
LỚP 4
|
|
Định mức tiêu hao
môn Kỹ thuật
|
1
|
Vải phin
|
Bộ
|
1
bộ/ 1 hs
|
1.000
|
1
|
1.000
|
2
|
Giấy than
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 hs
|
1.000
|
1
|
1.000
|
3
|
Dụng cụ xỏ chỉ
|
Cái
|
1
cái/ 1 hs
|
1.000
|
1
|
1.000
|
4
|
Hộp đựng
|
Cái
|
1
cái/ 1 hs
|
1.000
|
1
|
1.000
|
5
|
Giấy than
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 gv
|
0.029
|
1
|
0.029
|
6
|
Dụng cụ xỏ chỉ
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
1
|
0.029
|
7
|
Kim gài đầu có mũ
nhựa
|
Cái
|
1
cái/ 1 gv
|
0.029
|
1
|
0.029
|
E
|
Lớp 5
|
|
Định mức tiêu hao
môn Kỹ thuật
|
1
|
Viên phấn vạch
|
viên
|
2
viên/ 1 gv
|
0.057
|
1
|
0.057
|
2
|
Giấy than
|
Tờ
|
1
tờ/ 1 gv
|
0.029
|
1
|
0.029
|
PHỤ
LỤC XIII
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT TƯ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC
SINH CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức chung cho học si nh, giáo viên, lớp, trường
|
Định
mức/
học sinh
|
Thời gian sử dụng
trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định
mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
LỚP 6
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Thuốc tím
(Potassium pemangannat e -KMnO4)
|
gram
|
5
lọ /PHBM
|
0.028
|
1
|
0.028
|
2
|
Nến
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
1
|
0.039
|
3
|
Muối ăn
|
gram
|
1lọ/PHBM
|
0.006
|
1
|
0.006
|
4
|
Đường
|
gram
|
1
lọ/PHBM
|
0.006
|
1
|
0.006
|
5
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
5
hộp/ PHBM
|
5.000
|
1
|
5.000
|
6
|
Cát hoặc dầu ăn
|
ml
|
1lọ/
PHBM
|
0.006
|
1
|
0.006
|
7
|
Cồn đốt
|
lít
|
01lít/PHBM
|
0.006
|
1
|
0.006
|
8
|
Acid acetic 45%
|
ml
|
500
ml/PHBM
|
2.778
|
1
|
2.778
|
9
|
Dung dịch muối sinh
lí (0,9% NaCl)
|
lít
|
01lít/PHBM
|
0.006
|
1
|
0.006
|
10
|
Carmin acetic 2%
|
ml
|
100
ml/PHBM
|
0.556
|
1
|
0.556
|
11
|
Giemsa 2%
|
ml
|
500
ml/PHBM
|
2.778
|
1
|
2.778
|
12
|
Methylen blue
|
ml
|
100
ml/PHBM
|
0.556
|
1
|
0.556
|
13
|
Glycerol
|
ml
|
500
ml/PHBM
|
2.778
|
1
|
2.778
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Nghệ thuật
|
|
Đất nặn.
|
Hộp
|
01
hộp/1Hs
|
1.000
|
1
|
1.000
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục thể chất
|
1
|
Quả bóng
|
Quả
|
20/trường
|
0.037
|
1
|
0.037
|
2
|
Quả bóng đá
|
Quả
|
50/trường
|
0.111
|
1
|
0.111
|
3
|
Quả bóng rổ
|
Quả
|
50
quả/ trường
|
0.111
|
1
|
0.111
|
4
|
Quả cầu đá
|
Quả
|
20
quả/1giáo viên
|
20.000
|
1
|
20.000
|
5
|
Quả cầu lông
|
Hộp
|
2
hộp/1 giáo viên
|
2.000
|
1
|
2.000
|
6
|
Quả bóng chuyền da
|
Quả
|
50
quả/ trường
|
0.111
|
1
|
0.111
|
7
|
Gậy
|
Chiếc
|
30
chiếc/ trường
|
0.067
|
1
|
0.067
|
8
|
Dây kéo co
|
Cuộn
|
2
cuộn/trường
|
0.004
|
1
|
0.004
|
9
|
Quả bóng bàn
|
Quả
|
300
quả/ trường
|
0.667
|
1
|
0.667
|
10
|
Còi
|
Chiếc
|
5chiếc/
trường
|
0.011
|
1
|
0.011
|
11
|
Thước dây
|
Chiếc
|
5
chiếc/ trường
|
0.011
|
1
|
0.011
|
12
|
Nấm thể thao
|
Chiếc
|
60
chiếc/ trường
|
0.133
|
1
|
0.133
|
13
|
Dây nhảy cá nhân
|
Chiếc
|
30
chiếc/trường
|
0.067
|
1
|
0.067
|
14
|
Dây nhảy tập thể
|
Chiếc
|
5
chiếc/trường
|
0.011
|
1
|
0.011
|
15
|
Bóng nhồi
|
Quả
|
10
quả/ trường
|
0.022
|
1
|
0.022
|
16
|
Dây kéo co
|
Cuộn
|
2
cuộn/ trường
|
0.004
|
1
|
0.004
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Thìa café nhỏ
|
Cái
|
7
cái/PHBM
|
0.039
|
1
|
0.039
|
2
|
Muối ăn
|
gram
|
1lọ/PHBM
|
0.006
|
1
|
0.006
|
3
|
Đường
|
gram
|
1
lọ/PHBM
|
0.006
|
1
|
0.006
|
B
|
LỚP 7
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Vật lý
|
|
Pin
|
Cái
|
8cái/
4lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Lam kính
|
15
hộp
|
15
hộp/9 lớp
|
0.037
|
1
|
0.037
|
2
|
La men
|
15
hộp
|
15
hộp/9 lớp
|
0.037
|
1
|
0.037
|
3
|
Cốc thuỷ tinh
|
10
cái
|
10
cái/6 lớp
|
0.037
|
1
|
0.037
|
4
|
Clorophooc
|
100g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
5
|
Tananh (tanin)
|
100g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
6
|
Carmanh (carmin)
|
100g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
7
|
Xanh metylen
|
100g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
8
|
Phooc môn
|
10
lít
|
10
lít/3 lớp
|
0.074
|
1
|
0.074
|
9
|
Cồn 90 độ
|
2
lít
|
2
lít/3 lớp
|
0.015
|
1
|
0.015
|
10
|
I ốt
|
100g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
11
|
Dầu Paraphin hoặc
Vazelin
|
100g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
C
|
LỚP 8
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Hoá học
|
1
|
Giấy lọc
|
tờ
|
24
tờ/lớp
|
0.533
|
1
|
0.533
|
2
|
Găng tay cao su
|
Bộ
|
16
bộ/1lớp
|
0.356
|
1
|
0.356
|
3
|
Áo choàng
|
chiếc
|
1c/2lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
4
|
Lưu huỳnh bột (S)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
5
|
Phốt pho đỏ (P)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
6
|
Đồng phoi bào (Cu)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
7
|
Nhôm bột (Al)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
8
|
Sắt bột (Fe)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
9
|
Kẽm viên (Zn)
|
g
|
500g/3lớp
|
3.704
|
1
|
3.704
|
10
|
Natri (Na)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
11
|
Đồng (II ) oxit
(CuO)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
12
|
Mangan đioxit (MnO2)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
13
|
Natri hidroxit
(NaOH)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
14
|
Dung dịch amoniac
(NH3) đặc
|
lit
|
0.2lit/3lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
15
|
Axit clohidric 37%
(HCl)
|
lit
|
0.5lit/3lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
16
|
Axit sunfuric 98%
(H2SO4)
|
lit
|
0.5lit/3lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
17
|
Đồng (II) sunfat
ngậm nước (CuSO4.5H2O)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
18
|
Kali pemanganat (KmnO4)
|
g
|
300g/3lớp
|
2.222
|
1
|
2.222
|
19
|
Canxi cacbonat (CaCO3)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
20
|
Natri cacbonat (Na2CO3 .10H2O)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
21
|
Natri clorua (NaCl)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
22
|
Kali clorat (KClO3)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
23
|
Parafin
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
24
|
Giấy phenolphtalein
|
hộp
|
2
hộp/3lớp
|
0.015
|
1
|
0.015
|
25
|
Giấy quỳ tím
|
hộp
|
2
hộp/3lớp
|
0.015
|
1
|
0.015
|
26
|
Giấy pH
|
hộp
|
2
hộp/3lớp
|
0.015
|
1
|
0.015
|
27
|
Nước cất
|
lit
|
1lit/3lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
28
|
Ancol etylic 96° (C2H5OH)
|
lit
|
1lit/3lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Lam kính
|
Cái
|
15
cái/9 lớp
|
0.037
|
1
|
0.037
|
2
|
La men
|
Hộp
|
15
hộp/9lớp
|
0.037
|
1
|
0.037
|
3
|
Các thao tác mẫu ở
các bài thực hành (tập sơ cứu băng bó cho người gẫy xương, băng bó cầm máu khi
chảy máu, hô hấp nhân tạo).
|
Cái
|
1
cái/3lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Thước dây
|
Cái
|
2
cái/ trường
|
0.004
|
1
|
0.004
|
2
|
Dây nhảy ngắn
|
chiếc
|
1
chiếc/ 1hs
|
1.000
|
2
|
0.500
|
3
|
Quả cầu đá
|
Quả
|
1
quả/1 hs
|
1.000
|
1
|
1.000
|
4
|
Cờ nhỏ - đồng màu
|
Cái
|
10
cái/ 4 lớp
|
0.006
|
1
|
0.006
|
5
|
Lưới bóng chuyền
|
chiếc
|
2
chiếc/ 1 lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
6
|
Lưới chắn ném bóng
|
Chiếc
|
1
chiếc/ 2 lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
7
|
Bóng chuyền
|
Quả
|
1
quả/ 2 lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
8
|
Bóng đá
|
Quả
|
1
quả/ 4 lớp
|
0.006
|
1
|
0.006
|
D
|
LỚP 9
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Hoá học
|
1
|
Lưu huỳnh bột (S)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
2
|
Phốt pho đỏ (P)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
3
|
Iốt (I2)
|
lit
|
0.1lit/3lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
4
|
Dung dịch nước Brom
(Br2)
|
lit
|
0.1lit/3lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
5
|
Đồng bột (Cu)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
6
|
Đồng phoi bào (Cu)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
7
|
Nhôm bột (Al)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
8
|
Nhôm lá hoặc phoi
bào (Al)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
9
|
Magie (băng ,dây)
(Mg)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
10
|
Sắt bột (Fe)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
11
|
Kẽm viên (Zn)
|
g
|
500g/3lớp
|
3.704
|
1
|
3.704
|
12
|
Natri (Na)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
13
|
Canxi oxit (CaO)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
14
|
Đồng (II) oxit
(CuO)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
15
|
Mangan đioxit (MnO2)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
16
|
Natri hidroxit
(NaOH)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
17
|
Dung dịch amoniac
(NH3) đặc
|
lit
|
0.2lit/3lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
18
|
Axit clohidric 37%
(HCl)
|
lit
|
0.5lit/3lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
19
|
Axit sunfuric 98%
(H2SO4)
|
lit
|
0.5lit/3lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
20
|
Đồng (II) sunfat
ngậm nước (CuSO4.5H2O)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
21
|
Đồng (II) clorua
(CuCl2)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
22
|
Kali pemanganat (KmnO4)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
23
|
Canxi cacbonat
(CaCO3)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
24
|
Natri cacbonat (Na2CO3 .10H2O)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
25
|
Kali cacbonat (K2CO3)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
26
|
Natri hidrocacbonat
(NaHCO3)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
27
|
Bari clorua (BaCl2)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
28
|
Sắt (III) clorua
(FeCl3.6H2O)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
29
|
Canxi clorua (CaCl2.6H2O)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
30
|
Kali clorat (KClO3)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
31
|
Kali nitrat (KNO3)
|
g
|
100g/3lớp
|
0.741
|
1
|
0.741
|
32
|
Bạc nitrat (AgNO3)
|
g
|
10g/3lớp
|
0.074
|
1
|
0.074
|
33
|
Natri sunfat (Na2SO4.10H2O)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
34
|
Canxi cacbua (CaC2)
|
g
|
500g/3lớp
|
3.704
|
1
|
3.704
|
35
|
Natri axetat (CH3COONa)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
36
|
Benzen (C6H6)
|
lit
|
0.2lit/3lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
37
|
Glucozơ (kết tinh)
(C6H12O6)
|
g
|
200g/3lớp
|
1.481
|
1
|
1.481
|
38
|
Giấy phenolphtalein
|
hộp
|
2
hộp/3lớp
|
0.015
|
1
|
0.015
|
39
|
Giấy quỳ tím
|
hộp
|
2
hộp/3lớp
|
0.015
|
1
|
0.015
|
40
|
Giấy pH
|
hộp
|
2
hộp/3lớp
|
0.015
|
1
|
0.015
|
41
|
Nước cất
|
lit
|
1lit/3lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
42
|
Ancol etylic 96° (C2H5OH)
|
lit
|
1lit/3lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
43
|
Axit axetic 65% (CH3COOH)
|
lit
|
0.2lit/3lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
44
|
Giấy lọc
|
tờ
|
24
tờ/lớp
|
0.533
|
1
|
0.533
|
45
|
Găng tay cao su
|
Bộ
|
16
bộ/2lớp
|
0.178
|
1
|
0.178
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Thước dây
|
Chiếc
|
2
Chiếc/ 1 khối
|
0.011
|
1
|
0.011
|
2
|
Dây nhảy ngắn
|
Chiếc
|
45
Chiếc/ trường
|
0.083
|
1
|
0.083
|
3
|
Dây nhảy dài
|
Chiếc
|
10
chiếc/ trường
|
0.019
|
1
|
0.019
|
4
|
Quả cầu đá
|
Quả
|
30
quả/ trường
|
0.056
|
1
|
0.056
|
5
|
Lưới cầu đá
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
1
|
0.004
|
6
|
Cờ nhỏ - đồng màu
|
Cái
|
20
cái/1 khối
|
0.111
|
1
|
0.111
|
7
|
Lưới bóng chuyền
|
Bộ
|
2
bộ/ trường
|
0.004
|
1
|
0.004
|
8
|
Lưới chắn ném bóng
|
Cái
|
2
cái/ trường
|
0.004
|
1
|
0.004
|
9
|
Bóng chuyền
|
Quả
|
50
quả/ trường
|
0.093
|
1
|
0.093
|
10
|
Bóng đá
|
Quả
|
50
quả/ trường
|
0.093
|
1
|
0.093
|
PHỤ
LỤC XIV
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT TƯ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC
SINH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức chung cho học sinh, lớp, trường
|
Định
mức/
học sinh
|
Thời gian sử dụng
trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định
mức vật
tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
LỚP 10
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Công nghệ
|
1
|
Giấy quỳ
|
hộp
|
1
hộp/ 1 lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
2
|
Dung dịch knop
|
lít
|
6
lít/ 1 lớp
|
0.133
|
1
|
0.133
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Hóa học
|
1
|
Ống nghiệm Φ16
|
chiếc
|
15
chiếc/lớp
|
0.133
|
1
|
0.133
|
2
|
Ống nghiệm Φ16 có
nhánh
|
chiếc
|
2,5
chiếc/lớp
|
0.133
|
1
|
0.133
|
3
|
Ống nghiệm Φ24 có
nhánh
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
4
|
Ống dẫn thuỷ tinh
các loại
|
bộ
|
0,5
bộ/lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
5
|
Bình cầu không
nhánh đáy tròn
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
6
|
Bình cầu không
nhánh đáy bằng
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
7
|
Bình cầu có nhánh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
8
|
Bình Kíp tiêu chuẩn
|
chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
9
|
Nhiệt kế rượu
|
chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
10
|
Miếng kính mỏng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
11
|
Găng tay cao su
|
hộp
|
0,2
hộp/lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
12
|
Thìa xúc hoá chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
13
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,2
hộp/lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
14
|
Giấy ráp
|
hộp
|
0,2
hộp/lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
15
|
Khay mang dụng cụ
và hóa chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
16
|
Natri kim loại Na
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
17
|
Kali kim loại K
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
18
|
Lưu huỳnh bột S
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
19
|
Photpho đỏ P
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
20
|
Kẽm viên Zn
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
21
|
Phoi bào sắt Fe
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
22
|
Bột sắt Fe
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
23
|
Băng Magie Mg
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
24
|
Nhôm bột Al
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
25
|
Nhôm lá Al
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
26
|
Đồng phoi bào Cu
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
27
|
Đồng lá Cu
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
28
|
Brom dung dịch đặc
Br2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
29
|
Iot I2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
30
|
Đồng (II) oxit CuO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
31
|
Magie oxit MgO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
32
|
Mangan đioxit MnO2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
33
|
Natri hiđroxit NaOH
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
34
|
Canxi hiđroxit
Ca(OH) 2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
35
|
Axit clohidric 37%
HCl
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
36
|
Axit sunfuric 98% H2SO4
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
37
|
Axit axetic 50% CH3COOH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
38
|
Axit nitric 63% HNO3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
39
|
Natri bromua NaBr
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
40
|
Natri iotua NaI
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
41
|
Kali iotua KI
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
42
|
Kali clorua KCl
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
43
|
Canxi clorua CaCl2.6H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
44
|
Sắt (III) clorua
FeCl3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
45
|
Natri nitrat NaNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
46
|
Kali nitrat KNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
47
|
Chì nitơrat Pb(NO3)2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
48
|
Bạc nitrat AgNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
49
|
Natri sunfat Na2SO4.10H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
50
|
Natri sunfit Na2SO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
51
|
Đồng sunfat CuSO4.5H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
52
|
Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
53
|
Canxi cacbonat CaCO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
54
|
Natri cacbonat Na2CO3.10H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
55
|
Nước Javen
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
56
|
Kaliclorat KClO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
57
|
Natrithiosunfat Na2S2O3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
58
|
Dung dịch amoniac
bão hoà NH3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
59
|
Giấy quỳ tím
|
hộp
|
0,5
hộp/ lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
60
|
Giấy phenolphtalein
|
hộp
|
0,5
hộp/ lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
61
|
Giấy đo pH
|
hộp
|
0,5
hộp/ lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
62
|
Nước cất H2O
|
lít
|
0,5
hộp/ lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
63
|
Nước oxi già H2O2
|
lít
|
0,02
lít/lớp
|
0.000
|
1
|
0.000
|
64
|
Than gỗ
|
kg
|
0,1
kg/lớp
|
0.002
|
1
|
0.002
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Hoạt động Giáo dục hướng nghiệp
|
1
|
Tấm gương những
người thành đạt
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
2
|
Nghề truyền thống
|
chiếc
|
0,3
chiếc/lớp
|
0.007
|
2
|
0.003
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Lam kính
|
hộp
|
0,33
hộp/ lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
2
|
Lamen
|
hộp
|
0,33
hộp/ lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
3
|
Ống nghiệm
|
chiếc
|
2,33
chiếc/ lớp
|
0.052
|
1
|
0.052
|
4
|
Dung dịch đỏ cacmin
|
ml
|
10
ml/ lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
5
|
Cồn etanol (cồn
công nghiệp)
|
ml
|
333,3ml/lớp
|
7.407
|
1
|
7.407
|
6
|
Dung dịch benedic +
CuSO4
|
ml
|
16,6ml/
lớp
|
0.369
|
1
|
0.369
|
7
|
Natri hidroxit NaOH
|
ml
|
10ml/
lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
8
|
Axit Clohidric HCl
|
ml
|
10ml/
lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
9
|
Kali iot tua KI
|
ml
|
10ml/
lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
10
|
Kali clorua KCl
|
ml
|
10ml/
lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
11
|
Thuốc thử felinh
|
ml
|
10ml/
lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
V
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Quả cầu lông
|
quả
|
135quả/lớp
|
3.000
|
1
|
3.000
|
2
|
Quả cầu đá
|
quả
|
10
quả/lớp
|
0.220
|
1
|
0.220
|
3
|
Lưới cầu lông
|
Chiếc
|
0,3chiếc/
lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
4
|
Lưới đá cầu
|
Chiếc
|
0,3chiếc/
lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
5
|
Cờ đích
|
Chiếc
|
2
chiếc/ lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
6
|
Tín gậy chạy tiếp
sức
|
Chiếc
|
2chiếc/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
7
|
Bóng chuyền
|
quả
|
22,5
quả/lớp
|
0.500
|
1
|
0.500
|
8
|
Lưới bóng chuyền
|
Chiếc
|
0,3chiếc/
lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
9
|
Bóng đá
|
quả
|
2
quả/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
10
|
Bóng rổ
|
qủa
|
5
quả/lớp
|
0.111
|
1
|
0.111
|
11
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
0,2
bộ/lớp
|
0.004
|
3
|
0.001
|
VI
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
1
|
Bộ bia (khung + mặt
bia số 4)
|
Bộ
|
20
|
0.015
|
1
|
0.015
|
2
|
Giá đặt bia đa năng
|
Chiếc
|
20
|
0.015
|
1
|
0.015
|
3
|
Dụng cụ băng bó cứu
thương
|
Bộ
|
15
|
0.011
|
1
|
0.011
|
4
|
Trang phục mùa hè
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
5
|
Trang phục dã chiến
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
6
|
Mũ cứng
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
7
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
8
|
Thắt lưng
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
9
|
Giầy da
|
Đôi
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
10
|
Tất sợi
|
Đôi
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
11
|
Ca vát
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
12
|
Giầy vải
|
Đôi
|
100
|
0.074
|
1
|
0.074
|
13
|
Tất sợi
|
Đôi
|
100
|
0.074
|
1
|
0.074
|
14
|
Thắt lưng
|
Chiếc
|
100
|
0.074
|
1
|
0.074
|
B
|
LỚP 11
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Hóa học
|
1
|
Ống nghiệm Φ16
|
chiếc
|
15
chiếc/lớp
|
0.333
|
1
|
0.333
|
2
|
Ống nghiệm Φ16 có
nhánh
|
chiếc
|
2,5
chiếc/ lớp
|
0.056
|
1
|
0.056
|
3
|
Ống nghiệm 2 nhánh
chữ Y
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
4
|
Ống dẫn thuỷ tinh
các loại
|
bộ
|
0,5
bộ/lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
5
|
Ống dẫn bằng cao su
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
6
|
Bình cầu không
nhánh đáy tròn
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
7
|
Bình cầu không
nhánh đáy bằng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
8
|
Bình cầu có nhánh
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
9
|
Bình Kíp tiêu chuẩn
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lơp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
10
|
Nhiệt kế rượu
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
11
|
Miếng kính mỏng
|
chiếc
|
1
chiếc /lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
12
|
Găng tay cao su
|
hộp
|
1
hộp/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
13
|
Giấy lọc
|
hộp
|
1
hộp/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
14
|
Giấy ráp
|
hộp
|
0,2
hộp/lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
15
|
Khay mang dụng cụ và
hóa chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
16
|
Photpho đỏ P
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
17
|
Kẽm viên Zn
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
18
|
Phoi bào sắt Fe
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
19
|
Bột sắt Fe
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
20
|
Băng Magie Mg
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
21
|
Nhôm bột Al
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
22
|
Nhôm lá Al
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
23
|
Đồng phoi bào Cu
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
24
|
Đồng lá Cu
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
25
|
Brom dung dịch đặc
Br2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
26
|
Iot I2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
27
|
Đồng (II) oxit CuO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
28
|
Magie oxit MgO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
29
|
Silic đioxit SiO2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
30
|
Natri hiđroxit NaOH
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
31
|
Canxi hiđroxit
Ca(OH) 2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
32
|
Axit clohidric 37%
HCl
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
33
|
Axit sunfuric 98% H2SO4
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
34
|
Axit axetic 50% CH3COOH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
35
|
Axit nitric 63% HNO3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
36
|
Kali iotua KI
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
37
|
Kali clorua KCl
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
38
|
Canxi clorua CaCl2.6H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
39
|
Bari clorua BaCl2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
40
|
Sắt (III) clorua
FeCl3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
41
|
Amoni clorua NH4Cl
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
42
|
Natri nitrat NaNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
43
|
Natri nitrit NaNO2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
44
|
Kali nitrat KNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
45
|
Chì nitơrat Pb(NO3)2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
46
|
Bạc nitrat AgNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
47
|
Natri sunfat Na2SO4.10H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
48
|
Đồng sunfat CuSO4.5H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
49
|
Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
50
|
Natri
hiđrocacbonatNaHCO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
51
|
Canxi cacbonat CaCO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
52
|
Natri cacbonat
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
53
|
Amoni cacbonat (NH4)2CO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
54
|
Natri axetat CH3COONa
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
55
|
Natri photphat Na3PO4
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
56
|
Canxi
đihiđrophotphat Ca(H2PO4) 3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
57
|
Canxi cacbua CaC2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
58
|
Dung dịch amoniac
bão hoà NH3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
59
|
Ancol etylic 96° C2H5OH
|
lít
|
0,1
lít/lớp
|
0.002
|
1
|
0.002
|
60
|
Ancol isoamylic C5H11OH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
61
|
Glixerol C3H5(OH)3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
62
|
Benzen C6H6
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
63
|
Toluen C6H5-CH3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
64
|
Phenol C6H5OH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
65
|
Naphtalen C10H8
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
66
|
Axeton CH3-CO-CH3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
67
|
Clorofom CHCl3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
68
|
Axit fomic HCOOH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
69
|
n- hecxan C6H12
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
70
|
Dầu thông
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
71
|
Giấy quỳ tím
|
hộp
|
0,5
hộp/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
72
|
Giấy phenolphtalein
|
hộp
|
0,5
hộp/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
73
|
Giấy đo pH
|
hộp
|
0,5
hộp/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
74
|
Nước cất H2O
|
lít
|
0,5
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Lam kính
|
hộp
|
0,33hộp/lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
2
|
Lamen
|
hộp
|
0,33hộp/lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
3
|
Nhiệt kế đo thân
nhiệt người
|
chiếc
|
2,333chiếc/l
ớp
|
0.052
|
1
|
0.052
|
4
|
Natri hidroxit NaOH
|
gam
|
12
g/ 1 lớp
|
0.267
|
1
|
0.267
|
5
|
Axit Clohidric HCl
|
gam
|
3
g/ 1 lớp
|
0.067
|
1
|
0.067
|
6
|
Kali nitrat KNO3
|
gam
|
12
g/ 1 lớp
|
0.267
|
1
|
0.267
|
7
|
Mangan sunfat MnSO4
|
gam
|
3
g/ 1 lớp
|
0.067
|
1
|
0.067
|
8
|
Canxi nitrat Ca(NO3)2
|
gam
|
3
g/ 1 lớp
|
0.067
|
1
|
0.067
|
9
|
Amonidihidro Photphat
(NH4)H2PO4
|
gam
|
3
g/ 1 lớp
|
0.067
|
1
|
0.067
|
10
|
Axeton (CH3)2CO
|
ml
|
50
ml /lớp
|
1.111
|
1
|
1.111
|
11
|
Benzen C6H6
|
ml
|
1
00/ lớp
|
2.222
|
1
|
2.222
|
12
|
Dung dịch Adrenalin
1/100000
|
ml
|
1
0ml/ lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
13
|
Coban Clorua CoCl2
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1.00
|
1.111
|
14
|
Axit Sunfuric 36% H2SO4
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1.00
|
1.111
|
15
|
Amoniac 10% NH3
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1.00
|
1.111
|
16
|
Natrihidro Tactrat
NaHC4H4O6
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1.00
|
1.111
|
17
|
Kaliferoxianua K4Fe(CN)6
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1.00
|
1.111
|
18
|
Amoni molipdat (NH4)2MoO4
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1.00
|
1.111
|
19
|
Stronti Nitrat
Sr(NO3)2
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1.00
|
1.111
|
20
|
Natrihidro Cacbonat
NaHCO3
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1.00
|
1.111
|
21
|
Kalihidro Cacbonat KHCO3
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1.00
|
1.111
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
1
|
Quả cầu lông
|
quả
|
135
quả/lớp
|
3.000
|
1
|
3.000
|
2
|
Quả cầu đá
|
quả
|
10
quả/lớp
|
0.220
|
1
|
0.220
|
3
|
Lưới cầu lông
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
4
|
Lưới đá cầu
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
5
|
Còi (thể thao)
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
6
|
Cờ đích
|
Chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
7
|
Tín gậy chạy tiếp
sức
|
Chiếc
|
2
chiếc/ lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
8
|
Bóng chuyền
|
Quả
|
22,5
quả/lớp
|
0.500
|
1
|
0.500
|
9
|
Cột bóng chuyền
|
Bộ
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
10
|
Lưới bóng chuyền
|
Chiếc
|
0,3
chiếc/ lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
11
|
Bóng đá
|
Bộ
|
0,2
bộ/lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
12
|
Bóng rổ
|
Quả
|
5
quả/ lớp
|
0.111
|
1
|
0.111
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
1
|
Bộ bia (khung + mặt
bia số 4)
|
Bộ
|
20
|
0.015
|
1
|
0.015
|
2
|
Giá đặt bia đa năng
|
Chiếc
|
20
|
0.015
|
1
|
0.015
|
3
|
Dụng cụ băng bó cứu
thương
|
Bộ
|
15
|
0.011
|
1
|
0.011
|
4
|
Trang phục mùa hè
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
5
|
Trang phục dã chiến
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
6
|
Mũ cứng
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
7
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
8
|
Thắt lưng
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
9
|
Giầy da
|
Đôi
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
10
|
Tất sợi
|
Đôi
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
11
|
Ca vát
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
12
|
Giầy vải
|
Đôi
|
100
|
0.074
|
1
|
0.074
|
13
|
Tất sợi
|
Đôi
|
100
|
0.074
|
1
|
0.074
|
14
|
Thắt lưng
|
Chiếc
|
100
|
0.074
|
1
|
0.074
|
C
|
LỚP 12
|
I
|
Định mức tiêu hao
môn Hóa học
|
1
|
Ống nghiệm Φ16
|
chiếc
|
15
chiếc/lớp
|
0.333
|
1
|
0.333
|
2
|
Ống nghiệm Φ16 có
nhánh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
3
|
Ống dẫn thuỷ tinh
các loại
|
bộ
|
0,5
bộ/lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
4
|
Bình cầu không
nhánh đáy tròn
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
5
|
Bình cầu không
nhánh đáy bằng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
6
|
Bình cầu có nhánh
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
7
|
Bình Kíp tiêu chuẩn
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
1
|
0.002
|
8
|
Nhiệt kế rượu
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
9
|
Miếng kính mỏng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
10
|
Găng tay cao su
|
hộp
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
11
|
Giấy lọc
|
hộp
|
1
hộp/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
12
|
Giấy ráp
|
hộp
|
0,1
hộp/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
13
|
Khay mang dụng cụ
và hóa chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
14
|
Phoi bào sắt Fe
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
15
|
Bột sắt Fe
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
16
|
Băng Magie Mg
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
17
|
Nhôm bột Al
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
18
|
Nhôm lá Al
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
19
|
Đồng phoi bào Cu
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
20
|
Đồng lá Cu
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
21
|
Brom dung dịch đặc
Br2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
22
|
Iot I2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
23
|
Đồng (II) oxit CuO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
24
|
Magie oxit MgO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
25
|
Sắt (III) oxit Fe2O3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
26
|
Crom (III) oxit Cr2O3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
27
|
Natri hiđroxit NaOH
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
28
|
Axit clohidric 37%
HCl
|
lít
|
0,05
liít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
29
|
Axit sunfuric 98% H2SO4
|
lít
|
0,05
liít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
30
|
Axit axetic 50% CH3COOH
|
lít
|
0,05
liít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
31
|
Axit nitric 63% HNO3
|
lít
|
0,05
liít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
32
|
Kali iotua KI
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
33
|
Kali clorua KCl
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
34
|
Canxi clorua CaCl2.6H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
35
|
Bari clorua BaCl2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
36
|
Sắt (III) clorua
FeCl3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
37
|
Crom (III) clorua
CrCl3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
38
|
Nhôm clorua AlCl3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
39
|
Amoni clorua NH4Cl
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
40
|
Natri nitrat NaNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
41
|
Kali nitrat KNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
42
|
Chì nitơrat Pb(NO3)
2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
43
|
Bạc nitrat AgNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
44
|
Đồng sunfat CuSO4.5H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
45
|
Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
46
|
Magie sunfat MgSO4
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
47
|
Nhôm sunfat Al2(SO4)3.10H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
48
|
Natri
hiđrocacbonatNaHCO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
49
|
Canxi cacbonat CaCO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
50
|
Natri cacbonat
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
51
|
Dung dịch amoniac
bão hoà NH3
|
lít
|
0,05
liít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
52
|
(K2SO4Al2(SO4)3.24(H2O)
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
53
|
Kali sunfoxianua KSCN
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
54
|
Kali pemanganat KmnO4
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
55
|
Kali đicromat K2Cr2O7
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
56
|
Kaliferixianua K3[Fe(CN)6]
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
57
|
Ancol etylic 96° C2H5OH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
58
|
Ancol isoamylic C5H11OH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
59
|
Anđehit fomic H-CHO
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
60
|
Glucozơ CH2OH(CHOH)4CHO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
61
|
Saccarozơ C12H22O11
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
62
|
Metylamin CH3NH2
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
63
|
Etylamin C2H5NH2
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
64
|
Anilin C6H5NH2
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
65
|
Glyxin H2N-CH2-COOH
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
66
|
Giấy quỳ tím
|
hộp
|
0,3
hộp/lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
67
|
metyl dacam
|
hộp
|
0,3
hộp/lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
68
|
Giấy phenolphtalein
|
hộp
|
0,3
hộp/lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
69
|
Giấy đo pH
|
hộp
|
0,3
hộp/lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
70
|
Nước cất H2O
|
lít
|
1
lít/lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
II
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Lam kính
|
hộp
|
0,33hộp/lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
2
|
Lamen
|
hộp
|
0,33hộp/lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
III
|
Định mức tiêu hao
môn Thể dục
|
5
|
Quả cầu lông
|
Quả
|
135
quả/lớp
|
3.000
|
1
|
3.000
|
6
|
Quả cầu đá
|
Quả
|
225c/450hs
|
0.500
|
1
|
0.500
|
7
|
Lưới cầu lông
|
Chiếc
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
8
|
Lưới đá cầu
|
Chiếc
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
10
|
Bục giậm nhảy
|
Chiếc
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
11
|
Còi (thể thao)
|
Chiếc
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
12
|
Cờ đích
|
Chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
13
|
Tín gậy chạy tiếp
sức
|
Chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
14
|
Bóng chuyền
|
qủa
|
22,5quả/lớp
|
0.500
|
1
|
0.500
|
15
|
Cột bóng chuyền
|
Bộ
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
16
|
Lưới bóng chuyền
|
Chiếc
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
17
|
Bóng đá
|
Bộ
|
0,2
bộ/ lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
18
|
Khung cầu môn bóng
đá
|
Bộ
|
0,2
bộ/ lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
19
|
Bóng rổ
|
qủa
|
5
quả/lớp
|
0.220
|
1
|
0.220
|
20
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
21
|
Tạ đẩy
|
qủa
|
0,3
chiếc /lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
IV
|
Định mức tiêu hao
môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh
|
1
|
Bộ bia (khung + mặt
bia số 4)
|
Bộ
|
20
|
0.015
|
1
|
0.015
|
2
|
Giá đặt bia đa năng
|
Chiếc
|
20
|
0.015
|
1
|
0.015
|
3
|
Dụng cụ băng bó cứu
thương
|
Bộ
|
15
|
0.011
|
1
|
0.011
|
4
|
Trang phục mùa hè
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
5
|
Trang phục dã chiến
|
Bộ
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
6
|
Mũ cứng
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
7
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
8
|
Thắt lưng
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
9
|
Giầy da
|
Đôi
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
10
|
Tất sợi
|
Đôi
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
11
|
Ca vát
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
12
|
Giầy vải
|
Đôi
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
13
|
Tất sợi
|
Đôi
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
14
|
Thắt lưng
|
Chiếc
|
1
|
0.001
|
1
|
0.001
|
PHỤ
LỤC XV
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT TƯ ĐÀO TẠO MỘT HỌC SINH
THPT HỆ GDTX TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức chung cho học sinh, lớp, trường
|
Định
mức/ học
sinh
|
Thời gian sử dụng
trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định
mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
LỚP 10
|
A
|
Định mức tiêu hao
môn Hóa học
|
1
|
Ống nghiệm Φ16
|
chiếc
|
15
chiếc/lớp
|
0.333
|
1
|
0.333
|
2
|
Ống nghiệm Φ16 có nhánh
|
chiếc
|
2,5
chiếc/lớp
|
0.056
|
1
|
0.056
|
3
|
Ống nghiệm Φ24 có nhánh
|
chiếc
|
0,5
chiếc/lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
4
|
Ống dẫn thuỷ tinh
các loại
|
bộ
|
0,5
bộ/lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
5
|
Bình cầu không nhánh
đáy tròn
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
6
|
Bình cầu không nhánh
đáy bằng
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
7
|
Bình cầu có nhánh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
1
|
0.044
|
8
|
Bình Kíp tiêu chuẩn
|
chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
9
|
Nhiệt kế rượu
|
chiếc
|
0,2
chiếc/ lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
10
|
Miếng kính mỏng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
11
|
Găng tay cao su
|
hộp
|
0,2
hộp/lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
12
|
Thìa xúc hoá chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
13
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,2
hộp/lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
14
|
Giấy ráp
|
hộp
|
0,2
hộp/lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
15
|
Khay mang dụng cụ
và hóa chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
16
|
Natri kim loại Na
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
17
|
Kali kim loại K
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
18
|
Lưu huỳnh bột S
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
19
|
Photpho đỏ P
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
20
|
Kẽm viên Zn
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
21
|
Phoi bào sắt Fe
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
22
|
Bột sắt Fe
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
23
|
Băng Magie Mg
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
24
|
Nhôm bột Al
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
25
|
Nhôm lá Al
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
26
|
Đồng phoi bào Cu
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
27
|
Đồng lá Cu
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
28
|
Brom dung dịch đặc
Br2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
29
|
Iot I2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
30
|
Đồng (II) oxit CuO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
31
|
Magie oxit MgO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
32
|
Mangan đioxit MnO2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
33
|
Natri hiđroxit NaOH
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
34
|
Canxi hiđroxit
Ca(OH)2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
35
|
Axit clohidric 37%
HCl
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
36
|
Axit sunfuric 98% H2SO4
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
37
|
Axit axetic 50% CH3COOH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
38
|
Axit nitric 63% HNO3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
39
|
Natri bromua NaBr
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
40
|
Natri iotua NaI
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
41
|
Kali iotua KI
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
42
|
Kali clorua KCl
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
43
|
Canxi clorua CaCl2.6H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
44
|
Sắt (III) clorua
FeCl3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
45
|
Natri nitrat NaNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
46
|
Kali nitrat KNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
47
|
Chì nitơrat Pb(NO3)
2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
48
|
Bạc nitrat AgNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
49
|
Natri sunfat Na2SO4.10H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
50
|
Natri sunfit Na2SO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
51
|
Đồng sunfat CuSO4.5H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
52
|
Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
53
|
Canxi cacbonat CaCO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
54
|
Natri cacbonat Na2CO3.10H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
55
|
Nước Javen
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
56
|
Kaliclorat KClO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
57
|
Natrithiosunfat Na2S2O3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
58
|
Dung dịch amoniac bão
hoà NH3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
59
|
Giấy quỳ tím
|
hộp
|
0,5
hộp/ lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
60
|
Giấy phenolphtalein
|
hộp
|
0,5
hộp/ lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
61
|
Giấy đo pH
|
hộp
|
0,5
hộp/ lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
62
|
Nước cất H2O
|
lít
|
0,5
hộp/ lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
63
|
Nước oxi già H2O2
|
lít
|
0,02
lít/lớp
|
0.000
|
1
|
0.000
|
64
|
Than gỗ
|
kg
|
0,1
kg/lớp
|
0.002
|
1
|
0.002
|
B
|
Định mức tiêu hao
môn Sinh học
|
1
|
Lam kính
|
hộp
|
0,33
hộp/ lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
2
|
Lamen
|
hộp
|
0,33
hộp/ lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
3
|
Ống nghiệm
|
chiếc
|
2,33
chiếc/ lớp
|
0.052
|
1
|
0.052
|
4
|
Dung dịch đỏ cacmin
|
ml
|
10
ml/ lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
5
|
Cồn etanol (cồn công
nghiệp)
|
ml
|
333,3ml/lớp
|
7.407
|
1
|
7.407
|
6
|
Dung dịch benedic +CuSO4
|
ml
|
16,6ml/
lớp
|
0.369
|
1
|
0.369
|
7
|
Natri hidroxit NaOH
|
ml
|
10ml/
lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
8
|
Axit Clohidric HCl
|
ml
|
10ml/
lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
9
|
Kali iot tua KI
|
ml
|
10ml/
lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
10
|
Kali clorua KCl
|
ml
|
10ml/
lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
11
|
Thuốc thử felinh
|
ml
|
10ml/
lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
II
|
LỚP 11
|
A
|
Định mức tiêu hao
vật tư môn Hóa học
|
1
|
Ống nghiệm Φ16
|
chiếc
|
15
chiếc/lớp
|
0.333
|
1
|
0.333
|
2
|
Ống nghiệm Φ16 có nhánh
|
chiếc
|
2,5
chiếc/ lớp
|
0.056
|
1
|
0.056
|
3
|
Ống nghiệm 2 nhánh
chữ Y
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
4
|
Ống dẫn thuỷ tinh
các loại
|
bộ
|
0,5
bộ/lớp
|
0.011
|
1
|
0.011
|
5
|
Ống dẫn bằng cao su
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
6
|
Bình cầu không nhánh
đáy tròn
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
7
|
Bình cầu không nhánh
đáy bằng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
8
|
Bình cầu có nhánh
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
9
|
Bình Kíp tiêu chuẩn
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lơp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
10
|
Nhiệt kế rượu
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
11
|
Miếng kính mỏng
|
chiếc
|
1
chiếc /lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
12
|
Găng tay cao su
|
hộp
|
1
hộp/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
13
|
Giấy lọc
|
hộp
|
1
hộp/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
14
|
Giấy ráp
|
hộp
|
0,2
hộp/lớp
|
0.004
|
1
|
0.004
|
15
|
Khay mang dụng cụ
và hóa chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1
|
0.022
|
16
|
Photpho đỏ P
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
17
|
Kẽm viên Zn
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
18
|
Phoi bào sắt Fe
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
19
|
Bột sắt Fe
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
20
|
Băng Magie Mg
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
21
|
Nhôm bột Al
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
22
|
Nhôm lá Al
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
23
|
Đồng phoi bào Cu
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
24
|
Đồng lá Cu
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
25
|
Brom dung dịch đặc
Br2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
26
|
Iot I2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
27
|
Đồng (II) oxit CuO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
28
|
Magie oxit MgO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
29
|
Silic đioxit SiO2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
30
|
Natri hiđroxit NaOH
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
31
|
Canxi hiđroxit
Ca(OH)2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
32
|
Axit clohidric 37%
HCl
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
33
|
Axit sunfuric 98% H2SO4
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
34
|
Axit axetic 50% CH3COOH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
35
|
Axit nitric 63% HNO3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
36
|
Kali iotua KI
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
37
|
Kali clorua KCl
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
38
|
Canxi clorua CaCl2.6H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
39
|
Bari clorua BaCl2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
40
|
Sắt (III) clorua
FeCl3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
41
|
Amoni clorua NH4Cl
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
42
|
Natri nitrat NaNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
43
|
Natri nitrit NaNO2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
44
|
Kali nitrat KNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
45
|
Chì nitơrat Pb(NO3)
2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
46
|
Bạc nitrat AgNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
47
|
Natri sunfat Na2SO4.10H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
48
|
Đồng sunfat CuSO4.5H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
49
|
Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
50
|
Natri hiđrocacbonat
NaHCO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
51
|
Canxi cacbonat CaCO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
52
|
Natri cacbonat
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
53
|
Amoni cacbonat (NH4)2CO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
54
|
Natri axetat CH3COONa
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
55
|
Natri photphat Na3PO4
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
56
|
Canxi
đihiđrophotphat Ca(H2PO4) 2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
57
|
Canxi cacbua CaC2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
58
|
Dung dịch amoniac bão
hoà NH3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
59
|
Ancol etylic 96° C2H5OH
|
lít
|
0,1
lít/lớp
|
0.002
|
1
|
0.002
|
60
|
Ancol isoamylic C5H11OH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
61
|
Glixerol C3H5(OH)3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
62
|
Benzen C6H6
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
63
|
Toluen C6H5-CH3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
64
|
Phenol C6H5OH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
65
|
Naphtalen C10H8
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
66
|
Axeton CH3-CO-CH3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
67
|
Clorofom CHCl3
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
68
|
Axit fomic HCOOH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
69
|
n- hecxan C6H12
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
70
|
Dầu thông
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
71
|
Giấy quỳ tím
|
hộp
|
0,5
hộp/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
72
|
Giấy phenolphtalein
|
hộp
|
0,5
hộp/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
73
|
Giấy đo pH
|
hộp
|
0,5
hộp/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
74
|
Nước cất H2O
|
lít
|
0,5
lít/lớp
|
0.001
|
1
|
0.001
|
B
|
Định mức tiêu hao
vật tư môn Sinh học
|
1
|
Lam kính
|
hộp
|
0,33hộp/lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
2
|
Lamen
|
hộp
|
0,33hộp/lớp
|
0.007
|
1
|
0.007
|
3
|
Nhiệt kế đo thân nhiệt
người
|
chiếc
|
2,333chiếc/lớp
|
0.052
|
1
|
0.052
|
4
|
Natri hidroxit NaOH
|
gam
|
12
g/ 1 lớp
|
0.267
|
1
|
0.267
|
5
|
Axit Clohidric HCl
|
gam
|
3
g/ 1 lớp
|
0.067
|
1
|
0.067
|
6
|
Kali nitrat KNO3
|
gam
|
12
g/ 1 lớp
|
0.267
|
1
|
0.267
|
7
|
Mangan sunfat MnSO4
|
gam
|
3
g/ 1 lớp
|
0.067
|
1
|
0.067
|
8
|
Canxi nitrat Ca(NO3)2
|
gam
|
3
g/ 1 lớp
|
0.067
|
1
|
0.067
|
9
|
Amonidihidro Photphat
(NH4)H2PO4
|
gam
|
3
g/ 1 lớp
|
0.067
|
1
|
0.067
|
10
|
Axeton (CH3)2CO
|
ml
|
50
ml /lớp
|
1.111
|
1
|
1.111
|
11
|
Benzen C6H6
|
ml
|
100/
lớp
|
2.222
|
1
|
2.222
|
12
|
Thuốc thử
phenolphtalein
|
|
|
|
1
|
0.000
|
13
|
Dung dịch Adrenalin
1/100000
|
ml
|
10ml/
lớp
|
0.222
|
1
|
0.222
|
14
|
Coban Clorua CoCl2
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1
|
1.111
|
15
|
Axit Sunfuric 36% H2SO4
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1
|
1.111
|
16
|
Amoniac 10% NH3
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1
|
1.111
|
17
|
Natrihidro Tactrat NaHC4H4O6
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1
|
1.111
|
18
|
Kaliferoxianua K4Fe(CN)6
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1
|
1.111
|
19
|
Amoni molipdat (NH4)2MoO4
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1
|
1.111
|
20
|
Stronti Nitrat
Sr(NO3)2
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1
|
1.111
|
21
|
Natrihidro Cacbonat
NaHCO3
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1
|
1.111
|
22
|
Kalihidro Cacbonat KHCO3
|
ml
|
50ml/lớp
|
1.111
|
1
|
1.111
|
III
|
LỚP 12
|
A
|
Định mức tiêu hao
vật tư môn Hóa học
|
1
|
Ống nghiệm Φ16
|
chiếc
|
15
chiếc/lớp
|
0.333
|
1.000
|
0.333
|
2
|
Ống nghiệm Φ16 có nhánh
|
chiếc
|
2
chiếc/lớp
|
0.044
|
1.000
|
0.044
|
3
|
Ống dẫn thuỷ tinh
các loại
|
bộ
|
0,5
bộ/lớp
|
0.011
|
1.000
|
0.011
|
4
|
Bình cầu không nhánh
đáy tròn
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1.000
|
0.022
|
5
|
Bình cầu không nhánh
đáy bằng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1.000
|
0.022
|
6
|
Bình cầu có nhánh
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1.000
|
0.022
|
7
|
Bình Kíp tiêu chuẩn
|
chiếc
|
0,1
chiếc/lớp
|
0.002
|
1.000
|
0.002
|
8
|
Nhiệt kế rượu
|
chiếc
|
0,2
chiếc/lớp
|
0.004
|
1.000
|
0.004
|
9
|
Miếng kính mỏng
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1.000
|
0.022
|
10
|
Găng tay cao su
|
hộp
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1.000
|
0.022
|
11
|
Giấy lọc
|
hộp
|
1
hộp/lớp
|
0.022
|
1.000
|
0.022
|
12
|
Giấy ráp
|
hộp
|
0,1
hộp/lớp
|
0.002
|
1.000
|
0.002
|
13
|
Khay mang dụng cụ
và hóa chất
|
chiếc
|
1
chiếc/lớp
|
0.022
|
1.000
|
0.022
|
14
|
Phôi bào sắt Fe
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
15
|
Bột sắt Fe
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
16
|
Băng Magie Mg
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
17
|
Nhôm bột Al
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
18
|
Nhôm lá Al
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
19
|
Đồng phoi bào Cu
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
20
|
Đồng lá Cu
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
21
|
Brom dung dịch đặc
Br2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
22
|
Iot I2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
23
|
Đồng (II) oxit CuO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
24
|
Magie oxit MgO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
25
|
Sắt (III) oxit Fe2O3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
26
|
Crom (III) oxit Cr2O3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
27
|
Natri hiđroxit NaOH
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
28
|
Axit clohidric 37%
HCl
|
lít
|
0,05
liít/lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
29
|
Axit sunfuric 98% H2SO4
|
lít
|
0,05
liít/lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
30
|
Axit axetic 50% CH3COOH
|
lít
|
0,05
liít/lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
31
|
Axit nitric 63% HNO3
|
lít
|
0,05
liít/lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
32
|
Kali iotua KI
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
33
|
Kali clorua KCl
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
34
|
Canxi clorua CaCl2.6H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
35
|
Bari clorua BaCl2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
36
|
Sắt (III) clorua
FeCl3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
37
|
Crom (III) clorua
CrCl3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
38
|
Nhôm clorua AlCl3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
39
|
Amoni clorua NH4Cl
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
40
|
Natri nitrat NaNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
41
|
Kali nitrat KNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
42
|
Chì nitơrat Pb(NO3)2
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
43
|
Bạc nitrat AgNO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
44
|
Đồng sunfat CuSO4.5H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
45
|
Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
46
|
Magie sunfat MgSO4
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
47
|
Nhôm sunfat Al2(SO4)3.10H2O
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
48
|
Natri hiđrocacbonat
NaHCO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
49
|
Canxi cacbonat CaCO3
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
50
|
Natri cacbonat
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
51
|
Dung dịch amoniac bão
hoà NH3
|
lít
|
0,05
liít/lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
52
|
(K2SO4Al2(SO4)3.24(H2O)
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
53
|
Kali sunfoxianua KSCN
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
54
|
Kali pemanganat KmnO4
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
55
|
Kali đicromat K2Cr2O7
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
56
|
Kaliferixianua K3[Fe(CN)6]
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
57
|
Ancol etylic 96° C2H5OH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
58
|
Ancol isoamylic C5H11OH
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
59
|
Anđehit fomic H-CHO
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
60
|
Glucozơ CH2OH(CHOH)4CHO
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
61
|
Saccarozơ C12H22O11
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
62
|
Metylamin CH3NH2
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
63
|
Etylamin C2H5NH2
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
64
|
Anilin C6H5NH2
|
lít
|
0,05
lít/lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
65
|
Glyxin H2N-CH2-COOH
|
kg
|
0.05
kg /lớp
|
0.001
|
1.000
|
0.001
|
66
|
Giấy quỳ tím
|
hộp
|
0,3
hộp/lớp
|
0.007
|
1.000
|
0.007
|
67
|
metyl dacam
|
hộp
|
0,3
hộp/lớp
|
0.007
|
1.000
|
0.007
|
68
|
Giấy phenolphtalein
|
hộp
|
0,3
hộp/lớp
|
0.007
|
1.000
|
0.007
|
69
|
Giấy đo pH
|
hộp
|
0,3
hộp/lớp
|
0.007
|
1.000
|
0.007
|
70
|
Nước cất H2O
|
lít
|
1
lít/lớp
|
0.011
|
1.000
|
0.011
|
B
|
Định mức tiêu hao
vật tư môn Sinh học
|
1
|
Lam kính
|
hộp
|
0,33hộp/lớp
|
0.007
|
1.000
|
0.007
|
2
|
Lamen
|
hộp
|
0,33hộp/lớp
|
0.007
|
1.000
|
0.007
|
Quyết định 46/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1.578
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|