Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 46/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật cơ sở giáo dục mầm non phổ thông Bến Tre

Số hiệu: 46/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 28/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2022/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 28 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục và đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2850/TTr-SGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế-kỹ thuật đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ sở giáo dục công lập, gồm: cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (sau đây gọi là cơ sở giáo dục); các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục mầm non được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

2. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục tiểu học được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này;

3. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục trung học cơ sở được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này;

4. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục trung học phổ thông được quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này;

5. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục thường xuyên được quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này;

6. Định mức tiêu hao thiết bị để chăm sóc, giáo dục một trẻ cấp học mầm non trong một năm học được quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này;

7. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một học sinh cấp tiểu học trong một năm học được quy định tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này;

8. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một học sinh cấp trung học cơ sở trong một năm học được quy định tại Phụ lục VIII kèm theo Quyết định này;

9. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một học sinh cấp trung học phổ thông trong một năm học được quy định tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định này;

10. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một học sinh cấp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên trong một năm học được quy định tại Phụ lục X kèm theo Quyết định này;

11. Định mức tiêu hao vật tư để chăm sóc, giáo dục một trẻ cấp học mầm non trong một năm học được quy định tại Phụ lục XI kèm theo Quyết định này;

12. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một học sinh cấp tiểu học trong một năm học được quy định tại Phụ lục XII kèm theo Quyết định này;

13. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một học sinh cấp trung học cơ sở trong một năm học được quy định tại Phụ lục XIII kèm theo Quyết định này;

14. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một học sinh cấp trung học phổ thông trong một năm học được quy định tại Phụ lục XIV kèm theo Quyết định này;

15. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một học sinh cấp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên trong một năm học được quy định tại Phụ lục XV kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: GD&ĐT, Tài chính, Nội vụ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (kiểm tra);
- TT.TU, TT.HDND tỉnh (báo cáo);
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ VN và các TCCTXH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đồng Khởi, Đài PT-TH tỉnh;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng: TCĐT, TH, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam


PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Định mức lao động/tháng

TT

Tên nhóm trẻ, lớp

Số trẻ/lớp

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp/trường (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động /trẻ

Trong đó

Nhà trẻ

Mẫu giáo

Định mức giáo viên/ lớp

Định mức gi áo viên/ trẻ

Trong đó

Định mức lao động gián tiếp/học sinh

Tỷ lệ lao động gi án tiếp

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Kế toán, văn thư, thủ quỹ, Y tế

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Tính cho 1 lớp học nhà trẻ, mẫu giáo

20

 

2.5

0.125

1

2

2

5

0.900

1.025

8.78

91.22

 

30

2.2

0.073

0.973

9.25

90.75

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: định mức lao động/tháng

STT

Hạng trường, số lớp

Số học sinh/lớp

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp/trường (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/ học sinh

Trong đó

Định mức giáo viên/lớp

Định mức giáo viên/học sinh

Chi tiết gồm

Định mức lao động gián tiếp/ học sinh

Tỷ lệ lao động gián tiếp

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Tổng phụ trách đội

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đối với 01 lớp học 01 buổi/ ngày

35

1.2

0.034

1

2

2

2

1

8

0.0127

0.047

27

73

2

Đối với 01 lớp học 02 buổi/ ngày

35

1.5

0.043

1

2

2

2

1

8

0.0127

0.056

33.75

66.25

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: định mức lao động/tháng

STT

Hạng trường

Số học sinh/lớp

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp/trường (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/học sinh

Trong đó

Định mức giáo viên/lớp

Định mức giáo viên/học sinh

Chi tiết gồm

Định mức lao động gián tiếp/học sinh

Tỷ lệ lao động gián tiếp

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Tổng phụ trách đội

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Tính cho 01 lớp

45

1.9

0.042

1

2

2

2

1

8

0.010

0.052

42.75

57.25

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: định mức lao động/tháng

STT

Hạng trường, số lớp

Số học sinh/lớp

Lao động trực tiếp/lớp

Lao động gián tiếp/trường (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/học sinh

Trong đó

Định mức giáo viên/lớp (theo quy định)

Định mức giáo viên/học sinh

Chi tiết gồm

Định mức lao động gián tiếp/học sinh

Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Trường trung học phổ thông tính cho 01 lớp

45

2.25

0.05

1

2

2

3

8

0.01

0.06

8.35

91.65

2

Trường trung học phổ thông Chuyên Bến Tre tính cho 01 lớp

45

3.1

0.07

1

2

2

3

8

0.01

0.08

9.03

90.97

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: định mức lao động/tháng

STT

Trung tâm, số lớp

Số học viên/lớp

Lao động trực tiếp/lớp

Lao động gián tiếp/trung tâm (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/học viên

Trong đó

Định mức giáo viên/lớp (theo quy định)

Định mức giáo viên/học viên

Chi tiết gồm

Định mức lao động gián tiếp/học viên

Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Giám đốc

Phó Giám đốc

Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên tính cho 1 lớp

45

2.25

0.05

1

2

2

3

8

0.01

0.06

8.35

91.65

 


PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ CHĂM SÓC, GIÁO DỤC MỘT TRẺ CẤP HỌC MẦM NON TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thiết bị, đồ chơi

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng dùng (trẻ, lớp, giáo viên, trường)

Quy ra định mức/trẻ

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7

8

A

ĐỒ DÙNG, THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

I

NHÓM TRẺ 3 - 12 THÁNG TUỔI (15 TRẺ)

1

Tủ (giá) ca, cốc

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

2

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

0.133

5

0.027

3

Tủ đựng chăn, chiếu, màn

Cái

2

Trẻ

0.133

5

0.027

4

Giường chơi

Cái

2

Trẻ

0.133

5

0.027

5

Phản

Cái

4

Trẻ

0.267

5

0.053

6

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

7

Bàn cho trẻ

Cái

2

Trẻ

0.133

5

0.027

8

Ghế cho trẻ

Cái

10

Trẻ

0.667

5

0.133

9

Ghế giáo viên

Cái

3

Giáo viên

0.200

5

0.040

10

Bàn quấn tã

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

11

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

12

Thùng đựng rác

Cái

1

Dùng chung

0.067

2

0.033

13

Cái

2

Trẻ

0.133

2

0.067

14

Giá để giày dép

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

15

Cốc uống nước

Cái

15

Trẻ

1.000

2

0.500

16

Bô có ghế tựa và nắp đậy

Cái

5

Trẻ

0.333

2

0.167

17

Chậu

Cái

2

Trẻ

0.133

2

0.067

18

Ti vi màu

Cái

1

Dùng chung

0.067

5

0.013

19

Đầu đĩa DVD

Cái

1

Dùng chung

0.067

5

0.013

20

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

2

Trẻ

0.133

5

0.027

21

Xe ngồi đẩy

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

22

Xe đẩy tập đi

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

23

Gà mổ thóc

Con

6

Trẻ

0.400

3

0.133

24

Hề tháp

Con

6

Trẻ

0.400

3

0.133

25

Bộ xếp vòng tháp

Bộ

6

Trẻ

0.400

3

0.133

26

Bộ khối hình

Bộ

5

Dùng chung

0.333

3

0.111

27

Xe chuyển động vui

Cái

3

Trẻ

0.200

3

0.067

28

Lục lặc

Cái

3

Trẻ

0.200

3

0.067

29

Xe cũi thả hình

Cái

2

Trẻ

0.133

3

0.044

30

Xúc xắc các loại

Cái

6

Trẻ

0.400

2

0.200

31

Xắc xô to

Cái

1

Giáo viên

0.067

2

0.033

32

Trống con

Cái

3

Trẻ

0.200

3

0.067

33

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

Giáo viên

0.067

2

0.033

34

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

Giáo viên

0.067

2

0.033

II

NHÓM TRẺ 12 - 24 THÁNG TUỔI (20 TRẺ)

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

Trẻ

0.050

5

0.010

2

Tủ (giá) ca, cốc

Cái

1

Trẻ

0.050

5

0.010

3

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

0.100

2

0.050

4

Tủ đựng chăn, chiếu, màn

Cái

2

Trẻ

0.100

2

0.050

5

Phản

Cái

20

Trẻ

1.000

3

0.333

6

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

0.050

5

0.010

7

Giá để giày dép

Cái

1

Trẻ

0.050

3

0.017

8

Cốc uống nước

Cái

20

Trẻ

1.000

1

1.000

9

Bô có ghế tựa và nắp đậy

Cái

5

Trẻ

0.250

2

0.125

10

Cái

2

Trẻ

0.100

2

0.050

11

Chậu

Cái

2

Trẻ

0.100

2

0.050

12

Bàn cho trẻ

Cái

7

Trẻ

0.350

5

0.070

13

Ghế cho trẻ

Cái

20

Trẻ

1.000

5

0.200

14

Ghế giáo viên

Cái

3

Giáo viên

0.150

5

0.030

15

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

0.050

5

0.010

16

Thùng đựng rác

Cái

1

Dùng chung

0.050

2

0.025

17

Ti vi màu

Cái

1

Dùng chung

0.050

3

0.017

18

Đầu đĩa DVD

Cái

1

Dùng chung

0.050

3

0.017

19

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

2

Trẻ

0.1

3

0.033

20

Gậy thể dục nhỏ

Cái

20

Trẻ

1.000

2

0.500

21

Vòng thể dục nhỏ

Cái

20

Trẻ

1.000

2

0.500

22

Vòng thể dục to

Cái

3

Giáo viên

0.150

2

0.075

23

Búa cọc

Bộ

2

Trẻ

0.100

2

0.050

24

Bập bênh

Cái

2

Trẻ

0.100

3

0.033

25

Thú nhún

Con

2

Trẻ

0.100

3

0.033

26

Thú kéo dây

Con

2

Trẻ

0.100

3

0.033

27

Cổng chui

Cái

4

Trẻ

0.200

3

0.067

28

Xe ngồi có bánh

Cái

1

Trẻ

0.050

3

0.017

29

Lồng hộp vuông

Bộ

10

Trẻ

0.500

2

0.250

30

Lồng hộp tròn

Bộ

10

Trẻ

0.500

2

0.250

31

Bộ xâu dây

Bộ

5

Trẻ

0.250

2

0.125

32

Thả vòng

Bộ

2

Trẻ

0.100

2

0.050

33

Các con vật đẩy

Con

3

Trẻ

0.150

2

0.075

34

Bộ xếp hình trên xe

Bộ

2

Trẻ

0.100

2

0.050

35

Giỏ trái cây

Giỏ

2

Trẻ

0.100

2

0.050

36

Hề tháp

Bộ

5

Trẻ

0.250

3

0.083

37

Khối hình to

Bộ

6

Trẻ

0.300

2

0.150

38

Khối hình nhỏ

Bộ

6

Trẻ

0.300

2

0.150

39

Xe cũi thả hình

Cái

3

Trẻ

0.150

3

0.050

40

Xếp tháp

Bộ

5

Trẻ

0.250

2

0.125

41

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

2

Trẻ

0.100

2

0.050

42

Xắc xô 2 mặt nhỏ

Cái

10

Trẻ

0.500

2

0.250

43

Xắc xô 2 mặt to

Cái

2

Giáo viên

0.100

2

0.050

44

Phách gõ

Đôi

10

Trẻ

0.500

2

0.250

45

Trống cơm

Cái

2

Dùng chung

0.100

2

0.050

46

Trống con

Cái

5

Trẻ

0.250

3

0.083

47

Đàn Xylophone

Cái

2

Trẻ

0.100

2

0.050

48

Băng/đĩa hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

Giáo viên

0.050

2

0.025

49

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

Giáo viên

0.050

2

0.025

III

NHÓM TRẺ 24-36 THÁNG TUỔI (25 TRẺ)

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

2

Tủ (giá) ca cốc

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

3

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

1

Trẻ

0.040

2

0.020

4

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

Trẻ

0.04

2

0.020

5

Phản

Cái

25

Trẻ

1.000

3

0.333

6

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

7

Giá để giày dép

Cái

1

Trẻ

0.040

3

0.013

8

Cốc uống nước

Cái

25

Trẻ

1.000

1

1.000

9

Bô có nắp đậy

Cái

5

Trẻ

0.200

2

0.100

10

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

11

Chậu

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

12

Bàn giáo viên

Cái

1

Giáo viên

0.040

5

0.008

13

Ghế giáo viên

Cái

2

Giáo viên

0.080

5

0.016

14

Bàn cho trẻ

Cái

13

Trẻ

0.520

5

0.104

15

Ghế cho trẻ

Cái

25

Trẻ

1.000

5

0.200

16

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

17

Thùng đựng rác

Cái

1

Dùng chung

0.040

2

0.020

18

Ti vi màu

Cái

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

19

Đầu đĩa DVD

Cái

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

20

Đàn Organ

Bộ

1

Giáo viên

0.040

5

0.008

21

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

4

Trẻ

0.160

3

0.053

22

Bóng nhỏ

Quả

15

Trẻ

0.600

2

0.300

23

Bóng to

Quả

10

Trẻ

0.400

2

0.200

24

Gậy thể dục nhỏ

Cái

25

Trẻ

1.000

2

0.500

25

Gậy thể dục to

Cái

2

Giáo viên

0.080

2

0.040

26

Vòng thể dục nhỏ

Cái

25

Trẻ

1.000

2

0.500

27

Vòng thể dục to

Cái

2

Giáo viên

0.080

2

0.040

28

Bập bênh

Cái

2

Trẻ

0.080

3

0.027

29

Cổng chui

Cái

4

Trẻ

0.160

3

0.053

30

Cột ném bóng

Cái

2

TrÎ

0.080

3

0.027

31

Đồ chơi có bánh xe và dây kéo

Bộ

5

Trẻ

0.200

3

0.067

32

Hộp thả hình

Bộ

5

Trẻ

0.200

2

0.100

33

Lồng hộp vuông

Bộ

5

Trẻ

0.200

2

0.100

34

Lồng hộp tròn

Bộ

5

Trẻ

0.200

2

0.100

35

Bộ xâu hạt

10

Trẻ

0.400

2

0.200

36

Bộ xâu dây

Bộ

5

Trẻ

0.200

2

0.100

37

Bộ búa cọc

Bộ

5

Trẻ

0.200

2

0.100

38

Búa 3 bi 2 tầng

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

39

Các con kéo dây có khớp

Con

3

Trẻ

0.120

2

0.060

40

Bộ tháo lắp vòng

Bộ

5

Trẻ

0.200

2

0.100

41

Bộ xây dựng trên xe

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

42

Hàng rào nhựa

Bộ

3

Trẻ

0.120

2

0.060

43

Bộ rau, củ, quả

Bộ

3

Trẻ

0.120

2

0.060

44

Bảng quay 2 mặt

Bộ

1

Dùng chung

0.040

5

0.008

45

Con rối

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

46

Khối hình to

Bộ

8

Trẻ

0.320

2

0.160

47

Khối hình nhỏ

Bộ

8

Trẻ

1.000

2

0.500

48

Bộ bàn ghế giường tủ

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

49

Giường búp bê

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

50

Xắc xô to

Cái

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

51

Xắc xô nhỏ

Cái

10

Trẻ

0.400

2

0.200

52

Phách gõ

§«i

10

Trẻ

0.400

2

0.200

53

Trống cơm

Cái

5

Trẻ

0.200

2

0.100

54

Xúc xắc

Cái

6

Trẻ

0.240

2

0.120

55

Trống con

Cái

10

Trẻ

0.400

3

0.133

56

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

57

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

IV

LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI (25 TRẺ)

1

Giá phơi khăn

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

2

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

3

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

4

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

Trẻ

0.040

2

0.020

5

Phản

Cái

25

Trẻ

1.000

3

0.333

6

Cốc uống nước

Cái

25

Trẻ

1.000

1

1.000

7

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

8

Giá để giày dép

Cái

2

Trẻ

0.080

3

0.027

9

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

10

Chậu

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

11

Bàn giáo viên

Cái

1

Giáo viên

0.040

5

0.008

12

Ghế giáo viên

Cái

2

Giáo viên

0.080

5

0.016

13

Bàn cho trẻ

Cái

13

Trẻ

0.520

5

0.104

14

Ghế cho trẻ

Cái

25

Trẻ

1.000

5

0.200

15

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

16

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

Dùng chung

0.080

2

0.040

17

Đầu DVD

Cái

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

18

Ti vi kết nối Internet

Cái

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

19

Đàn organ

Cái

1

Giáo viên

0.040

5

0.008

20

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

Trẻ

0.200

3

0.067

21

Mô hình hàm răng

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

22

Vòng thể dục to

Cái

2

Giáo viên

0.080

2

0.040

23

Gậy thể dục to

Cái

2

Giáo viên

0.080

2

0.040

24

Cột ném bóng

Cái

2

Trẻ

0.080

3

0.027

25

Vòng thể dục nhỏ

Cái

25

Trẻ

1.000

2

0.500

26

Gậy thể dục nhỏ

Cái

25

Trẻ

1.000

2

0.500

27

Xắc xô

Cái

2

Giáo viên

0.080

2

0.040

28

Trống da

Cái

1

Giáo viên

0.040

3

0.013

29

Cổng chui

Cái

3

Trẻ

0.120

3

0.040

30

Bóng nhỏ

Quả

25

Trẻ

1.000

2

0.500

31

Bóng to

Quả

5

Trẻ

0.200

2

0.100

32

Hàng rào lắp ghép lớn

Túi

3

Trẻ

0.120

2

0.060

33

Bộ xếp hình trên xe

Bộ

6

Trẻ

0.240

2

0.120

34

Bộ xếp hình các phương tiện giao thông

Bộ

3

Trẻ

0.120

2

0.060

35

Gạch xây dựng

Thùng

2

Trẻ

0.080

3

0.027

36

Bộ động vật biển

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

37

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

38

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

39

Bộ côn trùng

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

40

Nam châm thẳng

Cái

3

Trẻ

0.120

2

0.060

41

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

Trẻ

0.040

3

0.013

42

Con rối

Bộ

1

Trẻ

0.040

2

0.020

43

Bộ hình học phẳng

Túi

25

Trẻ

1.000

2

0.500

44

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

Dùng chung

0.040

5

0.008

45

Đồng hồ học đếm 2 mặt

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

46

Hộp thả hình

Cái

3

Trẻ

0.120

2

0.060

47

Bàn tính học đếm

Cái

3

Trẻ

0.120

2

0.060

48

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Bộ

3

Trẻ

0.120

2

0.060

49

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

50

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

51

Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

52

Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

53

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

V

LÓP MẪU GIÁO 4 -5 TUỔI (30 TRẺ)

1

Giá phơi khăn

Cái

1

Trẻ

0.033

5

0.007

2

Cốc uống nước

Cái

30

Trẻ

1.000

1

1.000

3

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

Trẻ

0.033

5

0.007

4

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

0.033

5

0.007

5

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

0.067

2

0.033

6

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

Trẻ

0.033

2

0.017

7

Phản

Cái

15

Trẻ

0.500

3

0.167

8

Giá để giày dép

Cái

1

Trẻ

0.033

3

0.011

9

Cái

2

Trẻ

0.067

2

0.033

10

Chậu

Cái

2

Trẻ

0.067

2

0.033

11

Bàn giáo viên

Cái

1

Giáo viên

0.033

5

0.007

12

Ghế giáo viên

Cái

2

Giáo viên

0.067

5

0.013

13

Bàn cho trẻ

Cái

15

Trẻ

0.500

5

0.100

14

Ghế cho trẻ

Cái

30

Trẻ

1.000

5

0.200

15

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

0.033

5

0.007

16

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

Dùng chung

0.067

2

0.033

17

Đầu đĩa DVD

cái

1

Dùng chung

0.033

3

0.011

18

Ti vi kết nối Internet

cái

1

Dùng chung

0.033

3

0.011

19

Đàn organ

cái

1

Giáo viên

0.033

5

0.007

20

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

Trẻ

0.167

3

0.056

21

Mô hình hàm răng

Cái

3

Trẻ

0.100

2

0.050

22

Vòng thể dục nhỏ

Cái

30

Trẻ

1.000

2

0.500

23

Gậy thể dục nhỏ

Cái

30

Trẻ

1.000

2

0.500

24

Cổng chui

Cái

5

Trẻ

0.167

3

0.056

25

Cột ném bóng

Cái

2

Trẻ

0.067

3

0.022

26

Vòng thể dục cho giáo viên

Cái

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

27

Gậy thể dục cho giáo viên

Cái

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

28

Bộ chun học toán

Cái

6

Trẻ

0.200

2

0.100

29

Ghế băng thể dục

Cái

2

Trẻ

0.067

5

0.013

30

Bục bật sâu

Cái

2

Trẻ

0.067

5

0.013

31

Các khối hình học

Bộ

10

Trẻ

0.333

2

0.167

32

Bộ xâu dây tạo hình

Hộp

10

Trẻ

0.333

2

0.167

33

Bộ luồn hạt

Bộ

5

Trẻ

0.167

3

0.056

34

Bộ lắp ghép

Bộ

2

Trẻ

0.067

2

0.033

35

Bộ ghép hình hoa

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

36

Bộ lắp ráp nút tròn

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

37

Hàng rào nhựa

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

38

Bộ xây dựng

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

39

Bộ côn trùng

Bộ

2

Trẻ

0.067

2

0.033

40

Nam châm thẳng

Cái

3

Trẻ

0.100

2

0.050

41

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

42

Cân thăng bằng

Bộ

2

Trẻ

0.067

2

0.033

43

Đồng hồ lắp ráp

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

44

Bàn tính học đếm

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

45

Bộ hình phẳng

Túi

30

Trẻ

1.000

2

0.500

46

Ghép nút lớn

Túi

3

Trẻ

0.100

2

0.050

47

Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

48

Bộ xếp hình các phương tiện giao thông

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

49

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

Trẻ

0.033

3

0.011

50

Bộ sa bàn giao thông

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

51

Bộ trang phục Công an

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

52

Bộ trang phục Bộ đội

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

53

Bộ trang phục Bác sỹ

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

54

Bộ trang phục nấu ăn

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

55

Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

56

Gạch xây dựng

Thùng

1

Trẻ

0.033

2

0.017

57

Con rối

Bộ

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

58

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Cái

5

Trẻ

0.167

2

0.083

59

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru

Bộ

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

60

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

61

Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"

Bộ

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

62

Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"

Bộ

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

63

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

VI

LỚP MẪU GIÁO 5 -6 TUỔI (35 TRẺ)

1

Giá phơi khăn

Cái

1

Trẻ

0.029

5

0.006

2

Cốc uống nước

Cái

35

Trẻ

1.000

1

1.000

3

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

Trẻ

0.029

5

0.006

4

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

0.029

5

0.006

5

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

6

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

7

Phản

Cái

18

Trẻ

0.514

3

0.171

8

Giá để giày dép

Cái

2

Trẻ

0.057

3

0.019

9

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái chung

2

Dùng

0.057

2

0.029

10

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

0.029

5

0.006

11

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

12

Chậu

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

13

Bàn cho trẻ

Cái

18

Trẻ

0.514

5

0.103

14

Ghế cho trẻ

Cái

35

Trẻ

1.000

5

0.200

15

Bàn giáo viên

Cái

1

Giáo viên

0.029

5

0.006

16

Ghế giáo viên

Cái

2

Giáo viên

0.057

5

0.011

17

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

Trẻ

0.143

3

0.048

18

Tivi kết nối Internet

Cái

1

Dùng chung

0.029

3

0.010

19

Đầu đĩa DVD

Cái

1

Dùng chung

0.029

3

0.010

20

Đàn organ

Cái

1

Giáo viên

0.029

5

0.006

21

Mô hình hàm răng

Cái

3

Trẻ

0.086

2

0.043

22

Vòng thể dục to

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

23

Vòng thể dục nhỏ

Cái

35

Trẻ

1.000

2

0.500

24

Gậy thể dục nhỏ

Cái

35

Trẻ

1.000

2

0.500

25

Xắc xô

Cái

2

Giáo viên

0.057

2

0.029

26

Cổng chui

Cái

5

Trẻ

0.143

3

0.048

27

Gậy thể dục to

Cái

2

Giáo viên

0.057

2

0.029

28

Cột ném bóng

Cái

2

Trẻ

0.057

3

0.019

29

Bộ xếp hình xây dựng

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

30

Bộ luồn hạt

Bộ

5

Trẻ

0.143

2

0.071

31

Bộ lắp ghép

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

32

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

33

Bộ lắp ráp xe lửa

Bộ

 

Trẻ

0.000

2

-

34

Bộ sa bàn giao thông

Bộ

1

Trẻ

0.029

2

0.014

35

Cân chia vạch

Cái

1

Trẻ

0.029

2

0.014

36

Nam châm thẳng

Cái

3

Trẻ

0.086

2

0.043

37

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

Trẻ

0.029

2

0.014

38

Ghép nút lớn

Bộ

5

Trẻ

0.143

2

0.071

39

Bộ ghép hình hoa

Bộ

5

Trẻ

0.143

2

0.071

40

Bảng chun học toán

Bộ

5

Trẻ

0.143

2

0.071

41

Đồng hồ học số, học hình

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

42

Bàn tính học đếm

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

43

Bộ hình khối

Bộ

5

Trẻ

0.143

2

0.071

44

Bộ nhận biết hình phẳng

Túi

35

Trẻ

1.000

2

0.500

45

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

Dùng chung

0.029

3

0.010

46

Bộ trang phục công an

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

47

Bộ trang phục bộ đội

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

48

Bộ trang phục công nhân

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

49

Bộ trang phục bác sỹ

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

50

Gạch xây dựng

Thùng

2

Trẻ

0.057

2

0.029

51

Bộ xếp hình xây dựng

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

52

Hàng rào lắp ghép lớn

Túi

3

Trẻ

0.086

2

0.043

53

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Cái

12

Trẻ

0.343

2

0.171

54

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru

Bộ

1

Giáo viên

0.029

2

0.014

55

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

Giáo viên

0.029

2

0.014

56

Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"

Bộ

1

Giáo viên

0.029

2

0.014

57

Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"

Bộ

1

Giáo viên

0.029

2

0.014

58

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

Giáo viên

0.029

2

0.014

59

Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề

Bộ

1

Giáo viên

0.029

2

0.014

B

DANH MỤC THIẾT BỊ VÀ ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI

I

DÙNG CHO NHÀ TRẺ

1

Bập bênh

 

 

 

 

 

 

1.1

Bập bênh đơn

Cái

3

Dùng chung

0.200

3

0.067

1.2

Bập bênh đôi

Cái

3

Dùng chung

0.200

3

0.067

2

Thú nhún

 

 

 

 

 

 

2.1

Con vật nhún di động

Cái

3

Dùng chung

0.200

3

0.067

2.2

Con vật nhún lò xo

Cái

3

Dùng chung

0.200

3

0.067

2.3

Con vật nhún khớp nối

Cái

3

Dùng chung

0.200

3

0.067

3

Xích đu

 

 

 

 

 

 

 

Xích đu sàn lắc

Cái

3

Dùng chung

0.200

3

0.067

4

Cầu trượt

 

 

 

 

 

 

4.1

Cầu trượt đơn

Cái

1

Dùng chung

0.067

3

0.022

4.2

Cầu trượt đôi

Cái

1

Dùng chung

0.067

3

0.022

5

Đu quay / Mâm quay

 

 

 

 

 

 

5.1

Đu quay mâm không ray

 

1

Dùng chung

0.067

2

0.033

5.2

Đu quay mâm trên ray

 

1

Dùng chung

0.067

2

0.033

6

Các loại xe

 

 

 

 

 

 

6.1

Xe đạp chân

Cái

3

Dùng chung

0.200

2

0.100

5.2

Ô tô đạp chân

Cái

3

Dùng chung

0.200

2

0.100

II

DÙNG CHO MẪU GIÁO

1

Bập bênh

 

 

 

 

 

 

1.1

Bập bênh đòn

Cái

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

1.2

Bập bênh đế cong

Cái

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

2

Thú nhún

 

 

 

 

 

 

2.1

Con vật nhún di động

Cái

2

Dùng chung

0.080

3

0.027

2.2

Con vật nhún lò xo

Cái

2

Dùng chung

0.080

3

0.027

2.3

Con vật nhún khớp nối

Cái

2

Dùng chung

0.080

3

0.027

3

Xích đu

 

 

 

 

 

 

3.1

Xích đu sàn lắc

Bộ

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

3.2

Xích đu treo

Bộ

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

4

Cầu trượt

 

 

 

 

 

 

4.1

Cầu trượt đơn

Bộ

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

4.2

Cầu trượt đôi

Bộ

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

5

Đu quay / Mâm quay

 

 

 

 

 

 

5.1

Đu quay mâm không ray

Bộ

1

Dùng chung

0.040

2

0.020

5.2

Đu quay mâm có ray

Bộ

1

Dùng chung

0.040

2

0.020

6

Cầu thăng bằng

 

 

 

 

 

 

6.1

Cầu thăng bằng cố định

Bộ

1

Dùng chung

0.040

5

0.008

6.2

Cầu thăng bằng dao động

Bộ

1

Dùng chung

0.040

5

0.008

7

Thang leo - Cầu trượt

 

 

 

 

 

 

7.1

Thang leo

Bộ

1

Dùng chung

0.040

5

0.008

7.2

Nhà leo nằm ngang

Bộ

1

Dùng chung

0.040

5

0.008

7.3

Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)

Bộ

1

Dùng chung

0.040

5

0.008

8

Thiết bị chơi với bóng

 

 

 

 

 

 

8.1

Cột ném bóng

Cái

2

Dùng chung

0.080

3

0.027

8.2

Khung thành

Cái

2

Dùng chung

0.080

3

0.027

8.3

Nhà bóng

Cái

2

Dùng chung

0.080

3

0.027

9

Các loại xe

 

 

 

 

 

 

9.1

Xe đạp chân

Cái

2

Dùng chung

0.080

2

0.040

9.2

Ô tô đạp chân

Cái

2

Dùng chung

0.080

2

0.040

9.3

Xe lắc

Cái

2

Dùng chung

0.080

2

0.040

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC SINH CẤP TIỂU HỌC TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Đối tượng dùng (trẻ, lớp, giáo viên, trường)

Định mức/ học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7

A

LỚP 1

I

Định mức tiêu hao môn Toán

 

Mô hình đồng hồ

cái

1 cái/ lớp

0.029

3

0.010

II

Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1

Tranh: Bộ mẫu chữ viết

Bộ

1 bộ/lớp

0.029

3

0.010

2

Tranh: Bộ chữ dạy tập viết

Bộ

1 bộ/lớp

0.029

3

0.010

3

Bộ chữ học vần biểu diễn

Bộ

1 bộ/lớp

0.029

3

0.010

III

Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội

1

Bộ sa bàn giáo dục giao thông

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

2

Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

3

Bộ tranh: Những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

4

Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

5

Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

IV

Định mức tiêu hao môn Âm nhạc

1

Thanh phách

Cặp

35 cặp/ trường

0.067

5

0.013

2

Song loan

Cái

35 cái/ trường

0.067

5

0.013

3

Trống nhỏ

Bộ

35 bộ/ trường

0.067

5

0.013

4

Triangle (Tam giác chuông)

Bộ

35 bộ/ trường

0.067

5

0.013

5

Tambourine (Trống lục lạc)

Cái

35 cái/ trường

0.067

5

0.013

9

Keyboard (đàn phím điện tử)

cái

01 cái/ trường

0.002

5

0.000

V

Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật (Cho phòng học bộ môn)

1

Bảng vẽ cá nhân

Cái

35 cái/ trường

0.067

5

0.013

2

Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A)

Cái

35 cái/ trường

0.067

5

0.013

3

Bảng vẽ học nhóm

Cái

1 cái/6hs

0.167

5

0.033

4

Bục đặt mẫu

Cái

2 cái/ trường

0.004

5

0.001

5

Các hình khối cơ bản

Bộ

1 bộ/ trường

0.002

5

0.000

6

Máy chiếu (projector) (hoặc ti vi kết nối máy tính)

Bộ

1 bộ/ trường

0.002

5

0.000

7

Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài cassette)

Bộ

1 bộ/ trường

0.002

5

0.000

VI

Định mức tiêu hao môn Giáo dục thể chất

1

Bộ tranh hoặc video về đội hình đội ngũ (ĐHĐN)

Bộ

6 bộ/ trường

0.011

3

0.004

2

Bộ tranh hoặc video về các tư thế vận động cơ bản (VĐCB)

Bộ

6 bộ/ trường

0.011

3

0.004

3

Bộ tranh hoặc video về bài tập thể dục (BTTD)

Bộ

6 bộ/ trường

0.011

3

0.004

4

Đồng hồ bấm giây

Cái

6 cái/ trường

0.011

5

0.002

5

Còi

Cái

6 cái/ trường

0.011

3

0.004

6

Cờ đuôi nheo

Cái

12 cái/ trường

0.023

1

0.023

7

Thước dây

Cái

6 cái/ trường

0.011

3

0.004

8

Nhạc tập bài tập Thể dục

Cái

2 cái/ trường

0.004

3

0.001

9

Đệm nhảy

Cái

6 cái/ trường

0.011

3

0.004

10

Bóng đá và cầu môn bóng đá

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

11

Bộ

1 bộ/ trường

0.002

5

0.000

12

Bóng rổ và cột bóng rổ

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

13

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

5

0.001

14

Dây nhảy tập thể

cái

6 cái/ trường

0.011

2

0.006

15

Dây nhảy cá nhân

cái

20 cái/ trường

0.038

2

0.019

16

Quả cầu đá, cột và lưới đá cầu

Quả

1 quả/ 2 h.sinh

0.500

1

0.500

17

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

3

0.001

18

Bóng ném

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

19

Bóng chuyền hơi, cột và lưới bóng chuyển hơi

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

20

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

5

0.001

21

Các bài nhạc dân vũ

cái

2 cái/ trường

0.004

3

0.001

VII

Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1

Bộ tranh: Nghiêm trang khi chào cờ

Bộ

1 bộ/gv

0.029

3

0.010

2

Bộ tranh: Yêu gia đình

Bộ

1 bộ/gv; 1 bộ/6hs

0.200

3

0.067

3

Bộ tranh: Thật thà

Bộ

1 bộ/gv; 1 bộ/6hs

0.200

3

0.067

4

Bộ tranh: Tự giác làm việc của mình

Bộ

1 bộ/gv; 1 bộ/6hs

0.200

3

0.067

5

Bộ tranh: Sinh hoạt nề nếp

Bộ

1 bộ/gv; 1 bộ/6hs

0.200

3

0.067

6

Bộ tranh: Thực hiện nội quy trường, lớp

Bộ

1 bộ/gv; 1 bộ/6hs

0.200

3

0.067

7

Bộ tranh: Tự chăm sóc bản thân

Bộ

1 bộ/gv; 1 bộ/6hs

0.200

3

0.067

8

Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích

Bộ

1 bộ/gv; 1 bộ/6hs

0.200

3

0.067

VIII

Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm

 

Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản

Bộ

1 bộ/gv

0.029

3

0.010

IX

Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung

1

Bảng nhóm

cái

1 cái/ 6hs

0.167

3

0.056

2

Tủ đựng thiết bị

chiếc

1 chiếc/ lớp

0.029

5

0.006

3

Bảng phụ

cái

1 cái/ lớp

0.029

3

0.010

4

Radio - Castsete

cái

1 cái/ 5 lớp

0.006

5

0.001

5

Loa cầm tay

cái

1 cái/ 10 lớp

0.003

5

0.001

6

Nam châm

cái

20 cái/ lớp

0.571

3

0.190

7

Nẹp treo tranh

cái

20 cái/ trường

0.038

3

0.013

8

Giá treo tranh

cái

3 cái/ trường

0.006

5

0.001

9

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

1 bộ (hoặc cái)/1 lớp

0.029

5

0.006

10

Máy chiếu

Bộ

1 bộ (hoặc cái)/1 lớp

0.029

5

0.006

11

Ti vi

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

12

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

13

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

14

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

15

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.100

16

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.200

B

LỚP 2

I

Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1

Bộ tranh về quê hương em

Bộ

1bộ/gv

1bộ/6hs

0.200

3

0.067

2

Bộ tranh về lòng nhân ái

Bộ

1bộ/gv

1bộ/6hs

0.200

3

0.067

3

Bộ tranh về đức tính chăm chỉ

Bộ

1bộ/gv

1bộ/6hs

0.200

3

0.067

4

Bộ tranh về đức tính trung thực

Bộ

1bộ/gv

1bộ/6hs

0.200

3

0.067

5

Bộ tranh về ý thức trách nhiệm

Bộ

1bộ/gv

1bộ/6hs

0.200

3

0.067

6

Bộ tranh về kĩ năng nhận thức, quản lí bản thân

Bộ

1bộ/gv

1bộ/6hs

0.200

3

0.067

7

Bộ tranh về kĩ năng tự bảo vệ

Bộ

1bộ/gv

1bộ/6hs

0.200

3

0.067

8

Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng

Bộ

1bộ/gv

1bộ/6hs

0.200

3

0.067

9

Video/clip về quê hương

Bộ

1bộ/gv

0.029

3

0.010

10

Video/clip về lòng nhân ái

Bộ

1bộ/gv

0.029

3

0.010

11

Video/clip về đức tính chăm chỉ

Bộ

1bộ/gv

0.029

3

0.010

12

Video/clip về đức tính trung thực

Bộ

1bộ/gv

0.029

3

0.010

13

Video/clip về ý thức trách nhiệm

Bộ

1bộ/gv

0.029

3

0.010

14

Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng

Bộ

1bộ/gv

0.029

3

0.010

II

Định mức tiêu hao môn Giáo dục thể chất

1

Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh

Bộ

4 bộ/ trường

0.008

3

0.003

2

Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn

Bộ

4 bộ/ trường

0.008

3

0.003

3

Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản

Bộ

6 bộ/ trường

0.011

3

0.004

4

Quả bóng đá

Quả

6 quả/trường

0.011

3

0.004

5

Cầu môn

Bộ

1 bộ/trường

0.002

4

0.000

6

Quả bóng rổ

Quả

6 quả/trường

0.011

3

0.004

7

Cột bóng rổ

Bộ

2 bộ/trường

0.004

5

0.001

8

Quả cầu đá

Quả

1 quả/hs

1.000

2

0.500

9

Cột, lưới

Bộ

2 bộ/trường

0.004

5

0.001

10

Quả bóng chuyền hơi

Quả

6 quả/trường

0.011

3

0.004

11

Cột và lưới

Bộ

2 bộ/trường

0.004

5

0.001

12

Bàn cờ, quân cờ

Bộ

50 bộ/trường

0.095

3

0.032

13

Bàn và quân cờ treo tường

Bộ

2 bộ/trường

0.004

5

0.001

14

Trụ đấm, đá

Cái

5 cái/trường

0.010

3

0.003

15

Đích đấm, đá (cầm tay)

Cái

20 cái/trường

0.038

3

0.013

16

Dây kéo co

Cuộn

2 cuộn/trường

0.004

5

0.001

17

Bóng ném

Quả

6 quả/trường

0.011

3

0.004

18

Đồng hồ bấm giây

Cái

6 cái/ trường

0.011

5

0.002

19

Còi

Cái

6 cái/ trường

0.011

5

0.002

20

Thước dây

Cái

1 cái/ trường

0.002

3

0.001

21

Thảm TDTT

Tấm

50 tấm/trường

0.095

5

0.019

22

Dây nhảy tập thể

Cái

6 cái/ trường

0.011

5

0.002

23

Dây nhảy cá nhân

Cái

20 cái/ trường

0.038

3

0.013

24

Nấm thể thao

Cái

60 cái/ trường

0.114

5

0.023

25

Cờ lệnh thể thao

Bộ

2 bộ/trường

0.004

5

0.001

26

Biển lật số

Bộ

3 bộ/trường

0.006

5

0.001

III

Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm

1

Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam

Bộ

1bộ/6hs

0.167

3

0.056

2

Gia đình em

Bộ

1bộ/6hs

0.167

3

0.056

3

Tranh Nghề của bố mẹ em

Bộ

1bộ/6hs

0.167

3

0.056

4

Bộ tranh Tình bạn

Bộ

1bộ/6hs

0.167

3

0.056

5

Phong cảnh đẹp quê hương

Bộ

1 bộ/gv

1 bộ/6hs

0.200

3

0.067

6

Bộ dụng cụ lao động sân trường

Bộ

5 bộ/trường

0.070

3

0.023

IV

Định mức tiêu hao môn Nghệ thuật (Âm nhạc -Mĩ thuật)

1

Chuông (bells)

Cái

35 cái/trường

0.067

5

0.013

2

Castanets

Cái

35 cái/trường

0.067

5

0.013

3

Maracas

Cặp

35 cặp/ trường

0.067

5

0.013

4

Các hình khối cơ bản

Bộ

1 bộ/ trường

0.002

5

0.000

5

Bút lông loại tròn thông dụng

Bộ

1 bộ/ gv

0.029

2

0.014

6

Bút lông loại bẹt/dẹt thông dụng

Bộ

1 bộ/ gv

0.029

2

0.014

7

Bảng pha màu (Palet)

Cái

1 cái/6hs

0.167

2

0.083

8

Xô đựng nước

Cái

1 cái/6hs

0.167

3

0.056

9

Tạp dề

Cái

1 cái/6hs

0.167

3

0.056

10

Bộ công cụ thực hành với đất nặn

Cái

1 cái/6hs

0.167

3

0.056

11

Tủ/ giá

cái

1 cái/gv

0.029

5

0.006

12

Máy chiếu (projector) (hoặc ti vi kết nối máy tính)

Bộ

1 bộ/trường

0.002

5

0.000

13

Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài cassette)

Bộ

1 bộ/trường

0.002

5

0.000

14

Kẹp giấy

cái

1 cái/6hs

0.167

3

0.056

V

Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1

Bộ mẫu chữ cái viết hoa

Bộ

1 bộ/lớp

0.029

3

0.010

2

Bộ mẫu chữ viết

Bộ

1 bộ/lớp

0.029

3

0.010

3

Bảng tên chữ cái tiếng Việt

Bộ

2 bộ/lớp

0.057

3

0.019

VI

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Mô hình đồng hồ

cái

1cái/lớp

0.029

3

0.010

2

Cân đĩa

Cái

1cái/lớp

0.029

5

0.006

3

Bộ chai và ca 1 lít

Bộ

1bộ/lớp

0.029

5

0.006

VII

Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội

1

Bộ tranh các thế hệ trong gia đình

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

2

Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

3

Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

VIII

Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học

1

Bộ xương

Bộ

1bộ/6hs

0.167

3

0.056

2

Hệ cơ

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

3

Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp

Bộ

1bộ/6hs

0.167

3

0.056

4

Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu

Bộ

1bộ/6hs

0.167

3

0.056

5

Bốn mùa

Bộ

1bộ/6hs

0.167

3

0.056

6

Mùa mưa và mùa khô

Bộ

1bộ/6hs

0.167

3

0.056

7

Một số hiện tượng thiên tai thường gặp

Bộ

1bộ/6hs

0.167

3

0.056

8

Bộ các Video/Clip

Bộ

1 bộ/lớp

0.029

3

0.010

9

Video/Clip về Bão

Cái

1 cái/ lớp

0.029

3

0.010

10

Video/Clip về Lũ

Cái

1 cái/lớp

0.029

3

0.010

11

Video/Clip về Lụt

Cái

1 cái/lớp

0.029

3

0.010

12

Video/Clip về Giông sét

Cái

1 cái/lớp

0.029

3

0.010

13

Video/Clip về Hạn hán

Cái

1 cái/lớp

0.029

3

0.010

14

Bộ sa bàn giáo dục giao thông

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

5

0.033

15

Mô hình Bộ xương

Bộ

1 bộ/1 phòng học bộ môn

0.002

5

0.000

16

Mô hình Hệ cơ

Bộ

1 bộ/1 phòng học bộ môn

0.002

5

0.000

17

Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân)

Bộ

1 bộ/1 phòng học bộ môn

0.002

5

0.000

18

Máy chiếu, hoặc ti vi

Bộ

1 bộ/1 phòng

0.002

5

0.000

19

Máy chiếu vật thể

Bộ

1 bộ/1 phòng học bộ môn

0.002

5

0.000

IX

Định mức tiêu hao môn thiết bị dùng chung

1

Bảng nhóm

cái

1 cái/ 6hs

0.167

3

0.056

2

Tủ/ giá

chiếc

1chiếc/lớp

0.029

5

0.006

3

Bảng phụ

cái

1 cái/ lớp

0.029

3

0.010

4

Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài cassette)

Bộ

1 bộ/5 lớp

0.006

4

0.001

5

Loa cầm tay

cái

1 cái/ 10 lớp

0.003

4

0.001

6

Nam châm

cái

20 cái/ lớp

0.571

3

0.190

7

Nẹp treo tranh

cái

20 cái/ trường

0.038

3

0.013

8

Giá treo tranh

cái

3 cái/ trường

0.006

5

0.001

9

Thiết bị trình chiếu

 

 

 

 

 

10

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

1 bộ (hoặc cái)/5 lớp

0.006

5

0.001

11

Máy chiếu

Bộ

1 bộ (hoặc cái)/5 lớp

0.006

5

0.001

12

Ti vi

cái

1 bộ (hoặc cái)/5 lớp

0.006

5

0.001

13

Đầu DVD

cái

1 bộ (hoặc cái)/5 lớp

0.006

5

0.001

14

Máy chiếu vật thể

Cái

1 bộ (hoặc cái)/5 lớp

0.006

5

0.001

15

Cân

cái

2 cái/trường

0.004

7

0.001

16

Nhiệt kế điện tử

Cái

2 cái/trường

0.004

5

0.001

17

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

18

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

19

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

20

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 hs

0.500

5

0.100

21

Ghế học sinh

cái

1 cái/hs

1.000

5

0.200

X

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Bộ thiết bị dạy số và so sánh số

Bộ

1bộ/hs

1.000

3

0.333

2

Bộ thiết bị dạy phép tính

Bộ

1bộ/hs

1.000

3

0.333

3

Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối

Bộ

1bộ/hs

1.000

3

0.333

C

LỚP 3

I

Định mức tiêu hao môn Âm nhạc

1

Tranh vẽ (khuông nhạc, khoá Son, nốt nhạc và hình nốt)

tờ

5 tờ/ trường

0.010

3

0.003

2

Cái

35 cái/trường

0.067

5

0.013

3

Kèn Melodion

Bộ

35 bộ/ trường

0.067

5

0.013

4

Các bài hát lớp 3

cái

05 cái/ trường

0.010

2

0.005

II

Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1

Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập

tờ

1 tờ/1 lớp

0.029

3

0.010

2

Bác Hồ đang đón các cháu thiếu nhi vào thăm Phủ Chủ tịch

tờ

1 tờ/1 lớp

0.029

3

0.010

3

Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 6

tờ

1 tờ/1 lớp

0.029

3

0.010

4

Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 12

tờ

1 tờ/1 lớp

0.029

3

0.010

5

Tranh minh họa chuyện "Bó hoa đẹp nhất".

tờ

1 tờ/1 lớp

0.029

3

0.010

III

Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung

1

Bảng nhóm

cái

1 cái/6hs

0.167

3

0.056

2

Tủ đựng thiết bị

chiếc

1 chiếc/ 1 lớp

0.029

5

0.006

3

Bảng phụ

cái

1 cái/ lớp

0.029

3

0.010

4

Ti vi

cái

1 cái/ 5 lớp

0.006

5

0.001

5

Đầu DVD

cái

1 cái/ trường

0.002

5

0.000

6

Radio - Castsete

cái

1 cái/ trường

0.002

5

0.000

7

Quả địa cầu

cái

2 cái/ trường

0.004

7

0.001

8

Nam châm

cái

20 cái/ lớp

0.571

3

0.190

9

Nẹp treo tranh

cái

20 cái/trường

0.038

3

0.013

10

Giá treo tranh

cái

1 cái/ lớp

0.029

5

0.006

11

Máy vi tính

Bộ

1 bộ (hoặc cái)/5 lớp

0.006

5

0.001

12

Máy chiếu

Bộ

1 bộ (hoặc cái)/5 lớp

0.006

5

0.001

13

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

14

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

15

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

16

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.100

17

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.200

IV

Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật

1

Bộ tranh thiếu nhi

Bộ

1 bộ/gv

0.029

3

0.010

2

Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 3)

Bộ

1 bộ/gv

0.029

3

0.010

3

Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam

Bộ

1 bộ/ trường

0.002

3

0.001

4

Bộ tranh Dân gian Việt Nam

Bộ

1 bộ/gv

0.029

3

0.010

V

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Bài thể dục phát triển chung lớp 3 (vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy, điều hoà)

Bộ

6 bộ/ trường

0.011

3

0.004

2

Tập hợp hàng ngang, dóng hàng

Bộ

1 bộ (hoặc cái)/4 lớp

0.007

3

0.002

3

Nhảy dây kiểu chụm hai chân

Bộ

1 bộ (hoặc cái)/4 lớp

0.007

3

0.002

4

Đệm nhảy

cái

6 cái/ trường

0.011

3

0.004

5

Bóng đá

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

6

Bóng rổ

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

7

Đồng hồ bấm giây

cái

6 cái/ trường

0.011

5

0.002

8

Ghế băng thể dục

cái

5 cái/ trường

0.010

5

0.002

9

Dây nhảy tập thể

cái

6 cái/ trường

0.011

2

0.006

10

Dây nhảy cá nhân

cái

1 cái/6 hs

0.167

2

0.083

11

Cột bóng rổ

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

5

0.001

12

Bóng chuyền hơi

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

13

Còi

cái

6 cái/ trường

0.011

3

0.004

14

Thước dây

cái

1 cái/ trường

0.002

3

0.001

15

Nhạc tập bài thể dục phát triển chung

cái

6 cái/ trường

0.011

2

0.006

VI

Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1

Bộ mẫu chữ viết trong trường Tiểu học

Bộ

1 bộ/lớp

0.029

3

0.010

2

Bộ chữ dạy tập viết

Bộ

1 bộ/lớp

0.029

3

0.010

3

Cậu bé thông minh

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

4

Ai có lỗi ?

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

5

Người lính dũng cảm

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

6

Bài tập làm văn

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

7

Giọng quê hương

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

8

Đất quý, đất yêu

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

9

Người liên lạc nhỏ

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

10

Hũ bạc của người cha

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

11

Mồ Côi xử kiện

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

12

Hai Bà Trưng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

13

Nhà ảo thuật

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

14

Đối đáp với vua

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

15

Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

16

Cuộc chạy đua trong rừng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

17

Bác sĩ Y-éc-xanh

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

18

Người đi săn và con vượn

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

19

Cóc kiện Trời

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

VII

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và hình tam giác

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

5

0.033

2

Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

5

0.033

3

Cân đĩa kèm hộp quả cân

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

5

0.033

4

Bộ thiết bị dạy học số có 3 chữ số

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

5

0.033

5

Lưới ô vuông

cái

1 cái/1 lớp

0.029

5

0.006

6

Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000

Bộ

1 bộ/lớp

0.029

3

0.010

7

Ê ke

cái

1 cái/1 lớp

0.029

5

0.006

8

Com pa

cái

1 cái/1 lớp

0.029

5

0.006

9

Thước đo độ dài

cái

1 cái/1 hs

1.000

5

0.200

10

Thước đo độ dài

cái

1 cái/1 lớp

0.029

5

0.006

11

Thước đo độ dài

cái

1 cái/1 lớp

0.029

5

0.006

VIII

Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học

1

Cơ quan hô hấp

tờ

1 tờ/1 lớp

0.029

3

0.010

2

Cơ quan tuần hoàn

tờ

1 tờ/1 lớp

0.029

3

0.010

3

Cơ quan bài tiết nước tiểu

tờ

1 tờ/1 lớp

0.029

3

0.010

4

Cơ quan thần kinh

tờ

1 tờ/1 lớp

0.029

3

0.010

5

Sơ đồ vòng tuần hoàn

tờ

1 tờ/1 lớp

0.029

3

0.010

6

Sơ đồ "Sự trao đổi chất ở cây xanh"

tờ

1 tờ/1 lớp

0.029

3

0.010

7

Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất

cái

2 cái/trường

0.004

3

0.001

D

LỚP 4

I

Định mức tiêu hao môn âm nhạc

1

Tập đọc nhạc số 1: Son la son

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

2

Tập đọc nhạc số 2: Nắng vàng

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

3

Tập đọc nhạc số 3: Cùng bước đều

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

4

Tập đọc nhạc số 4: Con chim ri

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

5

Tập đọc nhạc số 5: Hoa bé ngoan

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

6

Tập đọc nhạc số 6: Múa vui

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

7

Tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

8

Tập đọc nhạc số 8: Bầu trời xanh

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

9

Song loan

Cái

35 cái/ trường

0.067

5

0.013

10

Cái

35 cái/ trường

0.067

5

0.013

11

Thanh phách

Cặp

35 cặp/ trường

0.067

5

0.013

12

Trống nhỏ

Bộ

35 bộ/ trường

0.067

5

0.013

13

Kèn Melodion

Bộ

35 bộ/ trường

0.067

5

0.013

14

Đàn phím điện tử

cái

01 cái/ trường

0.002

5

0.000

15

Các bài hát lớp 4

cái

05 cái/ trường

0.010

2

0.005

II

Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1

Minh họa hành vi, việc làm thể hiện lòng hiếu thảo của con, cháu đối với ông bà, cha mẹ

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

2

Một số người lao động tiêu biểu

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

3

Một số hành vi văn minh lịch sự với mọi người

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

4

Một số hoạt động từ thiện

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

5

Một số hành vi bảo vệ môi trư- ờng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

6

Các bài hát sử dụng để dạy học môn Đạo đức lớp 5.

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

3

0.010

III

Định mức tiêu hao Thiết bị dùng chung

1

Bảng nhóm

cái

1 cái/ 6hs

0.167

3

0.056

2

Tủ đựng thiết bị

chiếc

1 chiếc/ 1 lớp

0.029

10

0.003

3

Bảng phụ

cái

1 cái/ lớp

0.029

3

0.010

4

Ti vi

cái

1 cái/ 5 lớp

0.006

5

0.001

5

Đầu DVD

cái

1 cái/ trường

0.002

5

0.000

6

Radio - Castsete

cái

1 cái/ trường

0.002

5

0.000

7

Quả địa cầu

cái

2 cái/ trường

0.004

7

0.001

8

Nam châm

cái

20 cái/ lớp

0.571

3

0.190

9

Nẹp treo tranh

cái

20 cái/ trường

0.038

3

0.013

10

Giá treo tranh

cái

1 cái/ lớp

0.029

5

0.006

11

Máy vi tính

Bộ

1 bộ (hoặc cái)/5 lớp

0.006

5

0.001

12

Máy chiếu

Bộ

1 bộ (hoặc cái)/5 lớp

0.006

5

0.001

13

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

14

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

15

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

16

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.100

17

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.200

IV

Định mức tiêu hao môn Kỹ thuật

1

Kéo cắt vải

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

2

Vải phin

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

3

Kim khâu

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

4

Kim khâu len

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

5

Chỉ trắng

Cuộn

1 cuộn/1 lớp

0.029

3

0.010

6

Chỉ đen

Cuộn

1 cuộn/1 gv

0.029

3

0.010

7

Chỉ thêu

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

8

Sợi len

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

9

Khuy hai lỗ

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

10

Thước thợ may

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

11

Thước dây

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

12

Viên phấn vạch

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

13

Khung thêu

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

14

Đê bao ngón tay

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

15

Hộp đựng

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

16

Tấm lớn

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

17

Tấm nhỏ

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

18

Tấm 25 lỗ

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

19

Tấm chữ L

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

20

Tấm mặt cabin

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

21

Tấm bên cabin xe (trái, phải)

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

22

Tấm sau cabin xe

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

23

Tấm 3 lỗ

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

24

Tấm 2 lỗ

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

25

Thanh thẳng 11 lỗ

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

26

Thanh thẳng 9 lỗ

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

27

Thanh thẳng 7 lỗ

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

28

Thanh thẳng 6 lỗ

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

29

Thanh thẳng 5 lỗ

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

30

Thanh thẳng 3 lỗ

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

31

Thanh thẳng 2 lỗ

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

32

Thanh móc

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

33

Thanh chữ U dài

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

34

Thanh chữ U ngắn

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

35

Thanh chữ L dài

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

36

Thanh chữ L ngắn

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

37

Bánh xe

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

38

Bánh đai (ròng rọc)

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

39

Trục thẳng ngắn 1

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

40

Trục thẳng ngắn 2

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

41

Trục thẳng dài

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

42

Trục quay

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

43

Dây sợi

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

44

Đai truyền

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

45

Vít dài

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

46

Vít nhỡ

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

47

Vít ngắn

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

48

Đai ốc

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

49

Vòng hãm

bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

50

Tua - vít

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

51

Cờ lê (8-10)

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

52

Hộp đựng ốc vít

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

53

Hộp đựng

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

V

Định mức tiêu hao môn Lịch sử và Địa lý

 

Phần Lịch sử

 

 

 

 

 

1

Một số di vật và hình khắc của văn hoá Đông Sơn

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

2

Một số hình ảnh về văn hoá thời Nguyễn

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

3

Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

4

Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (năm 981)

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

5

Phòng tuyến sông Như Nguyệt (sông Cầu)

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

6

Chiến thắng Chi Lăng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

7

Quang Trung đại phá quân Thanh

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

 

Phần Địa lí

 

 

 

 

 

8

Đê sông Hồng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

9

Đồi chè vùng Trung du Bắc bộ

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

10

Làng chài ven biển

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

11

Chợ nổi trên sông

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

12

Việt Nam - Địa lí tự nhiên

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

13

Việt Nam - Địa lí tự nhiên

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

VI

Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật

1

Bộ tranh thiếu nhi

Bộ

1 bộ/gv

0.029

3

0.010

2

Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam

Bộ

1 bộ/gv

0.029

3

0.010

3

Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 4)

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

4

Bộ tranh Dân gian Việt Nam

Bộ

1 bộ/gv

0.029

3

0.010

VII

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Bài thể dục phát triển chung lớp 4 (vươn thở, tay, chân, lưng - bụng, toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều hoà)

Bộ

6 bộ/ trường

0.011

3

0.004

2

Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

3

0.010

3

Bật xa

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

3

0.010

4

Đệm nhảy

cái

6 cái/ trường

0.011

3

0.004

5

Bóng đá

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

6

Bóng rổ

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

7

Đồng hồ bấm giây

cái

6 cái/ trường

0.011

5

0.002

8

Ghế băng thể dục

cái

5 cái/ trường

0.010

5

0.002

9

Cờ đuôi nheo

cái

12 cái/ trường

0.023

1

0.023

10

Dây nhảy tập thể

cái

6 cái/ trường

0.011

2

0.006

11

Dây nhảy cá nhân

cái

1 cái/6hs

0.167

2

0.083

12

Quả cầu đá

Quả

1 quả/6 hs

0.167

2

0.083

13

Bóng ném

Quả

2 quả/lớp

0.057

2

0.029

14

Cột bóng rổ

Bộ

2 bộ/ trường

0.057

5

0.011

15

Bóng chuyền hơi

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

16

Còi

cái

6 cái/ trường

0.011

3

0.004

17

Thước dây

cái

1 cái/ trường

0.002

3

0.001

18

Nhạc tập bài thể dục phát triển chung

cái

6 cái/ trường

0.011

2

0.006

VIII

Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1

Sự tích hồ Ba Bể

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

2

Một nhà thơ chân chính

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

3

Lời ước dưới trăng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

4

Bàn chân kì diệu

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

5

Búp bê của ai?

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

6

Một phát minh nho nhỏ

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

7

Bác đánh cá và gã hung thần

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

8

Con vịt xấu xí

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

9

Nhũng chú bé không chết

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

10

Đôi cánh của Ngựa trắng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

11

Khát vọng sống

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

12

Trống trường

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

13

Nón

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

14

Xe đạp

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

15

Cặp sách

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

16

Gấu bông

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

17

Cối xay lúa

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

18

Cái diều

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

19

Con công

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

20

Con ngựa

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

21

Con tê tê

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

22

Con ngan

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

23

Con vẹt

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

24

Con gà trống

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

25

Con chim gáy

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

26

Con mèo

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

27

Con đại bàng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

28

Cây cà chua

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

29

Cây sầu riêng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

30

Cây hoa mai

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

31

Cây bàng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

32

Cây xoan

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

33

Cây ngô

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

34

Cây vải

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

35

Cây hoa đào

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

36

Cây phượng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

37

Cây gạo

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

IX

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

2

Ê ke

cái

4 cái/ 1 trường

0.008

5

0.002

3

Com pa

cái

4 cái/ 1 trường

0.008

5

0.002

4

Bộ hình bình hành

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

5

Bộ hình bình hành

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

6

Bộ hình thoi

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

7

Bộ hình thoi

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

8

Bộ hình tròn (dạy phân số)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

9

Bộ hình tròn (dạy phân số)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

10

Bộ hình tròn động (dạy phân số)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

11

Bộ hình tròn động (dạy phân số)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

12

Bộ hình vuông (dạy phân số)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

13

Bộ hình vuông (dạy phân số)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

14

Mét vuông

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

5

0.006

15

Bộ hình tròn động (dạy số thập phân)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

16

Bộ hình tròn động (dạy số thập phân)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

17

Thước đo độ dài

cái

1 cái/ 1 hs

1.000

2

0.500

18

Thước đo độ dài

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

5

0.006

19

Thước đo độ dài

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

5

0.006

X

Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học

1

Một số cơ quan trực tiếp tham gia quá trình trao đổi chất của cơ thể người với môi trường

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

2

Tháp dinh dưỡng cân đối

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

3

Sơ đồ "Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên"

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

4

Sơ đồ "Sự trao đổi chất ở cây xanh"

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

5

Hộp đối lưu

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

5

0.006

6

Hộp thí nghiệm "Vai trò của ánh sáng"

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

5

0.006

7

Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

8

Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

9

Nhiệt kế

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

5

0.006

10

Nhiệt kế y tế

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

5

0.006

E

LỚP 5

I

Định mức tiêu hao môn Âm nhạc

1

Tập đọc nhạc số 1: Cùng vui chơi

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

2

Tập đọc nhạc số 2: Mặt trời lên

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

3

Tập đọc nhạc số 3: Tôi hát son la son

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

4

Tập đọc nhạc số 4: Nhớ ơn Bác

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

5

Tập đọc nhạc số 5: Năm cánh sao vui

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

6

Tập đọc nhạc số 6: Chú bộ đội

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

7

Tập đọc nhạc số 7: Em tập lái ôtô

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

8

Tập đọc nhạc số 8: Mây chiều

Bộ

5 bộ/ trường

0.010

3

0.003

9

Song loan

Cái

35 cái/ trường

0.067

5

0.013

10

Cái

35 cái/ trường

0.067

5

0.013

11

Thanh phách

Cặp

35 cặp/ trường

0.067

5

0.013

12

Trống nhỏ

Bộ

35 bộ/ trường

0.067

5

0.013

13

Kèn Melodion

Bộ

35 bộ/ trường

0.067

5

0.013

14

Đàn phím điện tử

cái

01 cái/ trường

0.002

5

0.000

15

Các bài hát lớp 5

cái

05 cái/ trường

0.010

2

0.005

II

Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1

Hình ảnh một học sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

2

Các bài hát sử dụng để dạy học môn Đạo đức lớp 5.

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

3

0.010

III

Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung

1

Bảng nhóm

cái

1 cái/ 6hs

0.167

3

0.056

2

Tủ đựng thiết bị

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

3

0.010

3

Bảng phụ

cái

1 cái/ lớp

0.029

3

0.010

4

Ti vi

cái

1 cái/ 5 lớp

0.006

5

0.001

5

Đầu DVD

cái

1 cái/ trường

0.002

5

0.000

6

Radio - Castsete

cái

1 cái/ trường

0.002

5

0.000

7

Quả địa cầu

cái

2 cái/ trường

0.004

7

0.001

8

Nam châm

 

20 cái/ lớp

0.571

3

0.190

9

Nẹp treo tranh

cái

20 cái/ trường

0.038

3

0.013

10

Giá treo tranh

cái

1 cái/ lớp

0.029

5

0.006

11

Máy vi tính

Bộ

1 bộ (hoặc cái)/5 lớp

0.006

5

0.001

12

Máy chiếu

Bộ

1 bộ (hoặc cái)/5 lớp

0.006

5

0.001

13

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

14

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

15

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.029

5

0.006

16

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.100

17

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.200

IV

Định mức tiêu hao môn Kỹ thuật

1

Kéo cắt vải

Cái

1 cái/ 1 hs

1.000

3

0.333

2

Kéo gấp

Cái

1 cái/ 1 hs

1.000

3

0.333

3

Vải phin

Bộ

1 bộ/ 1 hs

1.000

3

0.333

4

Kim khâu

Bộ

1 bộ/ 1 hs

1.000

3

0.333

5

Chỉ trắng

Cuộn

1 cuộn/1 hs

1.000

3

0.333

6

Chỉ đen

Cuộn

1 cuộn/1 hs

1.000

3

0.333

7

Chỉ thêu

Bộ

1 bộ/1 hs

1.000

3

0.333

8

Thước dây

Cái

1 cái/ 1 hs

1.000

3

0.333

9

Thước

Cái

1 cái/ 1 hs

1.000

3

0.333

10

Viên phấn vạch

Bộ

1 bộ/1 hs

1.000

3

0.333

11

Khung thêu

Cái

1 cái/ 1 hs

1.000

3

0.333

12

Giấy than

Tờ

1 tờ/ 1 hs

1.000

3

0.333

13

Dụng cụ xỏ chỉ

Cái

1 cái/ 1 hs

1.000

3

0.333

14

Hộp đựng

Cái

1 cái/ 1 hs

1.000

3

0.333

15

Kéo cắt vải

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

16

Vải phin

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

17

Kim khâu

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

18

Kim khâu len

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

19

Chỉ trắng

Cuộn

1 cuộn/1 lớp

0.029

3

0.010

20

Chỉ đen

Cuộn

1 cuộn/1 gv

0.029

3

0.010

21

Chỉ thêu

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

22

Sợi len

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

23

Khuy hai lỗ

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

3

0.010

24

Thước thợ may

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

25

Thước dây

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

26

Khung thêu

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

27

Đê bao ngón tay

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

28

Dụng cụ xỏ chỉ

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

29

Kim gài đầu có mũ nhựa

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

30

Hộp đựng

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

3

0.010

31

Tấm lớn

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

32

Tấm nhỏ

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

33

Tấm 25 lỗ

Bộ

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

34

Tấm chữ L

Bộ

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

35

Tấm mặt cabin

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

36

Tấm bên cabin xe (trái, phải)

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

37

Tấm sau cabin xe

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

38

Tấm 3 lỗ

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

39

Tấm 2 lỗ

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

40

Thanh thẳng 11 lỗ

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

41

Thanh thẳng 9 lỗ

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

42

Thanh thẳng 7 lỗ

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

43

Thanh thẳng 6 lỗ

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

44

Thanh thẳng 5 lỗ

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

45

Thanh thẳng 3 lỗ

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

46

Thanh thẳng 2 lỗ

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

47

Thanh móc

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

48

Thanh chữ U dài

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

49

Thanh chữ U ngắn

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

50

Thanh chữ L dài

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

51

Thanh chữ L ngắn

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

52

Bánh xe

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

53

Bánh đai (ròng rọc)

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

54

Trục thẳng ngắn 1

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

55

Trục thẳng ngắn 2

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

56

Trục thẳng dài

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

57

Trục quay

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

58

Dây sợi

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

59

Đai truyền

Bộ

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

60

Vít dài

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

61

Vít nhỡ

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

62

Vít ngắn

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

63

Đai ốc

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

64

Vòng hãm

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

65

Tua - vít

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

66

Cờ lê (8-10)

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

67

Hộp đựng ốc vít

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

68

Tấm tam giác

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

69

Tấm nhỏ

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

70

Tấm sau ca bin máy bay

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

71

Thanh thẳng 7lỗ

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

72

Thanh thẳng 5 lỗ

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

73

Thanh thẳng 3 lỗ

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

74

Thanh thẳng 2 lỗ

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

75

Thanh chữ U dài

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

76

Thanh chữ L dài

Bộ

1 bộ/ 1 gv

0.029

5

0.006

77

Băng tải

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

78

Hộp đựng

cái

1 cái/ 1 gv

0.029

5

0.006

V

Định mức tiêu hao môn Lịch sử và Địa lý

 

Phần Lịch sử

 

 

 

 

 

1

Cách mạng Tháng 8 năm 1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn)

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

2

Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

3

Quân giải phóng tiến vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

4

Chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông 1947

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

5

Chiến dịch Biên Giới Thu- Đông 1950

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

6

Chiến dịch Điện Biên Phủ

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

 

Phần Địa lí

 

 

 

 

 

7

Rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

8

Xa- van ở châu Phi

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

9

Ba chủng tộc chính trên thế giới

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

10

Rừng rậm A- ma- dôn

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

11

Hành chính Việt Nam (CHXH CN Việt Nam)

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

12

Việt Nam

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

13

Việt Nam - Địa lí kinh tế

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

14

Việt Nam- Địa lí tự nhiên

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

15

Tự nhiên thế giới

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

16

Các nước trên thế giới

Tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

VI

Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật

1

Bộ tranh thiếu nhi

Bộ

1 bộ/gv

0.029

3

0.010

2

Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

3

Bộ

1 bộ/gv

0.029

3

0.010

4

Bộ tranh Dân gian Việt Nam

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

5

Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 5)

Bộ

1 bộ/6hs

0.167

3

0.056

6

Cặp vẽ

Cái

35 cái/ trường

0.067

5

0.013

7

Hộp đựng màu

Hộp

35 hộp/ trường

0.067

3

0.022

8

Bút vẽ bột màu

Hộp

1 hộp/6hs

0.167

3

0.056

9

Màu bột

Hộp

35 hộp/ trường

0.067

1

0.067

10

Dao nghiền màu

Bộ

1 bộ/ trường

0.002

2

0.001

11

Keo pha màu bột

Bộ

1 bộ/ trường

0.002

1

0.002

12

Bảng pha màu bột

Cái

35 cái/ trường

0.067

2

0.033

VII

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 (vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà)

Bộ

6 bộ/ trường

0.011

3

0.004

2

Đệm nhảy

cái

6 cái/ trường

0.011

3

0.004

3

Bóng đá

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

4

Bóng rổ

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

5

Đồng hồ bấm giây

cái

6 cái/ trường

0.011

5

0.002

6

Ghế băng thể dục

cái

5 cái/ trường

0.010

5

0.002

7

Cờ đuôi nheo

cái

12 cái/ trường

0.023

1

0.023

8

Dây nhảy tập thể

cái

6 cái/ trường

0.011

2

0.006

9

Dây nhảy cá nhân

cái

1 cái/6hs

0.167

2

0.083

10

Quả cầu đá

Quả

1 quả/6 hs

0.167

2

0.083

11

Bóng ném

Quả

2 quả/lớp

0.057

2

0.029

12

Cột bóng rổ

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

5

0.001

13

Bóng chuyền hơi

Quả

6 quả/ trường

0.011

3

0.004

14

Còi

cái

6 cái/ trường

0.011

5

0.002

15

Thước dây

cái

1 cái/ trường

0.002

5

0.000

16

Nhạc tập bài thể dục phát triển chung

cái

6 cái/ trường

0.011

2

0.006

VIII

Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1

Lý Tự Trọng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

2

Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

3

Cây cỏ nước Nam

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

4

Người đi săn và con nai

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

5

Pa-xtơ và em bé

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

6

Chiếc đồng hồ

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

7

Ông Nguyễn Khoa Đăng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

8

Vì muôn dân

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

9

Lớp trưởng lớp tôi

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

10

Nhà vô địch

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

IX

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Ê ke

cái

4 cái/ 1 trường

0.008

5

0.002

2

Com pa

cái

4 cái/ 1 trường

0.008

5

0.002

3

Bộ hình tròn động (dạy phân số)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

4

Bộ hình tròn (dạy số thập phân)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

5

Bộ hình tròn (dạy số thập phân)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

6

Bộ hình tròn động (dạy số thập phân)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

7

Bộ hình vuông (dạy số thập phân)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

8

Hình thang

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

9

Hình thang

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

10

Bộ hình tam giác

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

11

Bộ hình tam giác

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

12

Bộ hình hộp chữ nhật

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

13

Bộ hình lập phương

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

14

Hình trụ

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

5

0.006

15

Hình cầu

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

5

0.006

16

Thước đo độ dài

cái

1 cái/ 1 hs

1.000

5

0.200

17

Thước đo độ dài

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

5

0.006

18

Thước đo độ dài

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

5

0.006

X

Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học

1

Bộ tranh về những việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn về điện

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

3

0.010

2

Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa

cái

1 cái/ 1 lớp

0.029

3

0.010

3

Bộ thí nghiệm phân loại tơ sợi

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

2

0.014

4

Bộ lắp mạch điện đơn giản

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

5

Mô hình “bánh xe nước” (3 chi tiết)

Bộ

1 bộ/ 1 lớp

0.029

5

0.006

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC SINH CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức chung cho học sinh, giáo viên, lớp, trường

Định mức/ học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7

A

LỚP 6

I

Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung

1

Máy chiếu projector

Chiếc

1 chiếc/5 lớp

0.004

5

0.001

2

Máy chiếu vật thể

Chiếc

1 chiếc/5 lớp

0.004

5

0.001

3

Màn ảnh có chân

Chiếc

1 chiếc/5 lớp

0.004

5

0.001

4

Đầu đọc đĩa

Chiếc

1 chiếc/5 lớp

0.004

3

0.001

5

Máy thu hình

Chiếc

1 chiếc/5 lớp

0.004

5

0.001

6

Tivi kết nối Internet

Chiếc

1 chiếc/5 lớp

0.004

4

0.001

7

Máy vi tính

Bộ

1 chiếc/5 lớp

0.004

5

0.001

8

Bộ tăng âm, kèm micro và loa

Bộ

1chiếc/5 lớp

0.004

3

0.001

9

Radiocasse tte

Chiếc

1chiếc/5 lớp

0.004

5

0.001

10

Máy in Laze

Chiếc

2 chiếc/trường

0.004

5

0.001

11

Máy ảnh kĩ thuật số

Chiếc

2 chiếc/trường

0.004

5

0.001

12

Nam châm gắn bảng

Chiếc

20 chiếc/lớp

0.444

5

0.089

13

Giá treo tranh

Chiếc

5 chiếc/trường

0.009

5

0.002

14

Nẹp treo tranh

Chiếc

20 chiếc/trường

0.037

5

0.007

15

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

2 chiếc/trường

0.004

5

0.001

16

Cân

Chiếc

2 chiếc/trường

0.004

5

0.001

17

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

18

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

19

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

20

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.100

21

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.200

II

Định mức tiêu hao môn Công nghệ

1

Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở

Tờ

03

0.017

3

0.006

2

Kiến trúc nhà ở Việt Nam

Tờ

03

0.017

3

0.006

3

Xây dựng nhà ở

Tờ

03

0.017

3

0.006

4

Ngôi nhà thông minh

Tờ

03

0.017

3

0.006

5

Thực phẩm trong gia đình

Tờ

03

0.017

3

0.006

6

Phương pháp bảo quản thực phẩm

Tờ

03

0.017

3

0.006

7

Phương pháp chế biến thực phẩm

Tờ

03

0.017

3

0.006

8

Trang phục và đời sống

Tờ

03

0.017

3

0.006

9

Thời trang trong cuộc sống

Tờ

03

0.017

3

0.006

10

Lựa chọn và sử dụng trang phục

Tờ

03

0.017

3

0.006

11

Nồi cơm điện

Tờ

03

0.017

3

0.006

12

Bếp điện

Tờ

03

0.017

3

0.006

13

Đèn điện

Tờ

03

0.017

3

0.006

14

Quạt điện

Tờ

03

0.017

3

0.006

15

Ngôi nhà thông minh

Tệp

01

0.006

2

0.003

16

Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình.

Tệp

01

0.006

2

0.003

17

Trang phục và thời trang

Tệp

01

0.006

2

0.003

18

An toàn điện trong gia đình.

Tệp

01

0.006

2

0.003

19

Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.

Tệp

01

0.006

2

0.003

20

Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt.

Bộ

03

0.017

5

0.003

21

Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn.

Bộ

03

0.017

5

0.003

22

Hộp mẫu các loại vải

Hộp

03

0.017

5

0.003

24

Nồi cơm điện

Cái

03

0.017

5

0.003

25

Bếp điện

Cái

03

0.017

5

0.003

26

Bóng đèn các loại

Bộ

03

0.017

2

0.008

27

Quạt điện

Cái

03

0.017

5

0.003

28

Bộ vật liệu cơ khí

Bộ

03

0.006

5

0.001

29

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

04

0.007

5

0.001

30

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

Bộ

01

0.002

5

0.000

31

Bộ vật liệu điện

Bộ

03

0.006

5

0.001

32

Bộ dụng cụ điện

Bộ

04

0.007

5

0.001

33

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển.

Bộ

04

0.007

5

0.001

34

Máy tính để bàn

Bộ

01

0.002

5

0.000

35

Nguồn điện

Bộ

04

0.007

5

0.001

36

Cho tất cả các chủ đề

Bộ

01

0.002

5

0.000

III

Định mức tiêu hao môn Gi áo dục công dân

1

Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ

Bộ

1bộ /2 lớp

0.011

3

0.004

2

Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt.

Bộ

1bộ /2 lớp

0.011

3

0.004

3

Bộ tranh về những việc làm thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày.

Bộ

1bộ /2 lớp

0.011

3

0.004

4

Video/clip về tình huống trung thực

Tệp

1 tệp /2 lớp

0.011

2

0.006

5

Video/clip về tình huống tự lập

Tệp

1 tệp /2 lớp

0.011

2

0.006

6

Video tình huống về việc tự giác làm việc nhà

Tệp

1 tệp /2 lớp

0.011

2

0.006

7

Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm.

Bộ

1 bộ/2 lớp

0.011

3

0.004

8

Video/clip tình huống về tiết kiệm

Tệp

1 tệp /2 lớp

0.011

2

0.006

9

Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước

Bộ

1bộ /2 lớp

0.011

3

0.004

10

Bộ tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân

Bộ

1bộ /2 lớp

0.011

3

0.004

11

Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em

Bộ

1bộ /2 lớp

0.011

2

0.006

12

Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em

Bộ

1bộ /2 lớp

0.011

3

0.004

13

Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân

Bộ

1bộ GV,8 bộ hs/ 1lớp

0.222

3

0.074

15

Bộ dụng cụ cho HS thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm

Bộ

1bộ GV, 8 bộ hs/ lớp

0.222

3

0.074

16

Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm

Bộ

1 bộ GV, 8 bộ hs/ 1lớp

0.222

3

0.074

IV

Định mức tiêu hao môn Giáo dục thể chất

1

Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất

Tờ

4 tờ/ trường

0.007

3

0.002

2

Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạycự li ngắn

Bộ

4 bộ/ trường

0.007

3

0.002

3

Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn Ném bóng

Tờ

4 tờ/ trường

0.044

3

0.015

4

Lưới chắn bóng

Cái

02/trường

0.004

2

0.002

5

Cầu môn

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

5

0.001

6

Cột bóng rổ

Bộ

1 bộ/trường

0.002

5

0.000

7

Trụ, lưới

Bộ

2 bộ/trường

0.004

5

0.001

8

Vợt

Chiếc

30 chiếc/ 1 GV

30.00 0

3

10.000

9

Trụ, lưới

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

5

0.001

10

Cột và lưới

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

3

0.001

11

Trụ đấm, đá

Cái

5 cái/ trường

0.011

3

0.004

12

Đích đấm, đá (cầm tay)

Cái

30 cái/ trường

0.067

5

0.013

13

Bàn cờ, quân cờ

Bộ

50 bộ/trường

0.111

5

0.022

14

Bàn và quân cờ treo tường

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

5

0.001

15

Phao bơi

Chiếc

20 chiếc/trường

0.044

2

0.022

16

Vợt

Chiếc

50 chiếc/ trường

0.111

5

0.022

17

Bàn, lưới

Bộ

3 bộ/ trường

0.007

5

0.001

18

Thảm xốp

Tấm

60 tấm/ trường

0.133

2

0.067

19

Thiết bị âm thanh

Bộ

5 Bộ/ trường

0.011

5

0.002

20

Thiết bị âm thanh

Bộ

5 Bộ/ trường

0.011

5

0.002

21

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

5 chiếc/ trường

0.011

5

0.002

22

Thảm xốp

Tấm

60 tấm/ trường

0.133

2

0.067

23

Cờ lệnh thể thao

Bộ

3 bộ/ trường

0.007

2

0.003

24

Biển lật số

Bộ

3 bộ/ trường

0.007

5

0.001

25

Bộ Tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu

Bộ

1 / GV

0.022

3

0.007

26

Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam

Bộ

1bộ/GV

0.022

2

0.011

27

Bộ thẻ nghề truyền thống

Bộ

1bộ/GV

0.022

3

0.007

28

Bộ dụng cụ lao động sân trường

Bộ

1/lớp

0.022

5

0.004

V

Định mức tiêu hao môn Khoa học Tự nhiên

1

Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

2

Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

3

Cấu trúc tế bào thực vật

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

4

Cấu trúc tế bào động vật

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

5

So sánh tế bào thực vật, động vật

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

6

Cấu trúc tế bào nhân sơ

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

7

So sánh tế bào nhân thực và nhân sơ

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

8

Một số loại tế bào điển hình

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

9

Từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

10

Từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

11

Sơ đồ 5 giới sinh vật

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

12

Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

13

Cấu tạo virus

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

14

Đa dạng vi khuẩn

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

15

Một số đối tượng nguyên sinh vật

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

16

Một số dạng nấm

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

17

Sơ đồ các nhóm thực vật

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

18

Thực vật không có mạch (Rêu)

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

19

Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ)

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

20

Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần)

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

21

Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín)

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

22

Sơ đồ các nhó động vật không xương sống và có xương sống

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

23

Đa dạng động vật không xương sống

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

24

Đa dạng động vật có xương sống

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

25

Sự mọc lặn của Mặt Trời

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

26

Một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

27

Hệ Mặt Trời

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

28

Ngân Hà

Tờ

1 tờ/GV

0.006

3

0.002

29

Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ.

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

30

Cốc thuỷ tinh loại 250ml

cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

31

Nến (Parafin) rắn

Hộp

7 hộp/PHBM

0.039

5

0.008

32

Ống nghiệm

Cái

5 cái/PHBM

0.028

5

0.006

33

Ống dẫn thuỷ tinh chữ Z

Cái

5 cái/PHBM

0.028

5

0.006

34

Lọ thủy tinh miệng rộng

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

35

Chậu thủy tinh.

 

5 cái/PHBM

0.028

5

0.006

36

Cốc loại 1 lít

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

37

Ống đong hình trụ100ml

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

38

Cốc thủy tinh loại 250 ml

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

42

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

43

Phễu chiết hình quả lê

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

44

Cốc thủy tinh loại 250 ml

Cái

7 cái/ PHBM

0.039

5

0.008

45

Đũa thủy tinh

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

46

Kính hiển vi

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

47

Tiêu bản tế bào thực vật

Cái

20 cái/PHBM

0.111

5

0.022

48

Tiêu bản tế bào động vật

Cái

20 cái/PHBM

0.111

5

0.022

49

Kính lúp

Cái

30 cái/PHBM

0.167

10

0.017

50

Lam kính

Hộp

10 hộp/PHBM

0.056

5

0.011

51

La men

Hộp

10 hộp/PHBM

0.056

5

0.011

52

Kim mũi mác

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

53

Panh

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

54

Dao cắt tiêu bản

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

55

Pipet

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

56

Đũa thủy tinh

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

57

Cốc thuỷ tinh

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

58

Đĩa kính đồng hồ

Cái

20 cái/PHBM

0.111

5

0.022

59

Đĩa lồng (Pêtri)

Cái

20 cái/PHBM

0.111

5

0.022

60

Đèn cồn

Cái

21 cái/PHBM

0.111

5

0.022

61

Chậu lồng thuỷ tinh (Bôcan)

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

62

Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

63

Phễu thuỷ tinh loại to

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

64

Kéo cắt cành

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

65

Cặp ép thực vật

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

66

Vợt bắt sâu bọ

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

67

Vợt bắt động vật thuỷ sinh

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

68

Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

69

Lọ nhựa

Cái

10 cái/PHBM

0.056

3

0.019

70

Hộp nuôi sâu bọ

Cái

10 cái/PHBM

0.056

3

0.019

71

Bể kính

Cái

5 cái/PHBM

0.028

3

0.009

72

Túi đinh ghim

Túi

5 túi/PHBM

0.028

2

0.014

73

Găng tay

Túi

10 túi/PHBM

0.056

2

0.028

74

Ống đong

Bộ

2 bộ/PHBM

0.011

2

0.006

75

Ống hút có quả bóp cao su

Cái

10 cái/PHBM

0.056

5

0.011

76

Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ

Bộ

7 bộ/PHBM

0.039

5

0.008

77

Thanh nam châm

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

78

Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước

Bộ

2 bộ/PHBM

0.011

5

0.002

79

Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo

Bộ

7 bộ/PHBM

0.039

5

0.008

80

Giá để ống nghiệm

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

81

Đèn cồn

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

82

Cốc thuỷ tinh loại 250ml

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

83

Lưới thép

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

84

Găng tay cao su

Đôi

45 đôi/PHBM

0.250

2

0.125

85

Áo choàng

Cái

45 cái/PHBM

0.250

2

0.125

86

Kính bảo vệ mắt không màu

Cái

45 cái/PHBM

0.250

5

0.050

87

Chổi rửa ống nghiệm

Cái

7 cái/PHBM

0.039

2

0.019

88

Khay mang dụng cụ và hóa chất

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

89

Bộ giá đỡ cơ bản

Bộ

7 Bộ/PHBM

0.039

5

0.008

90

Bình chia độ

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

91

Biến thế nguồn

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

92

Cảm biến lực

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

93

Cảm biến nhiệt độ

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

94

Bộ thu nhận số liệu

Cái

7 cái/PHBM

0.039

5

0.008

95

Mẫu động vật ngâm trong lọ

Lọ

7 lọ/PHBM

0.039

2

0.019

96

Đa dạng thực vật

Bộ

01 Bộ/GV

0.006

2

0.003

97

Đa dạng cá

Bộ

01 Bộ/GV

0.006

2

0.003

98

Đa dạng lưỡng cư

Bộ

1 Bộ/GV

0.006

2

0.003

99

Đa dạng bò sát

Bộ

1 Bộ/GV

0.006

2

0.003

100

Đa dạng chim

Bộ

1 Bộ/GV

0.006

2

0.003

101

Đa dạng thú

Bộ

1 Bộ/GV

0.006

2

0.003

102

Đa dạng sinh học

Bộ

1 Bộ/GV

0.006

2

0.003

103

Các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học

Bộ

1 Bộ/GV

0.006

2

0.003

104

Cấu tạo cơ thể người

Bộ

1mô hình/PHBM

0.006

5

0.001

VI

Định mức tiêu hao môn Lịch sử và Địa lý

1

Bộ tranh thể hiện các hình ảnh sử liệu viết.

Bộ

8bộ/GV

0.059

3

0.020

2

Bộ tranh thể hiện hình ảnh một vài sử liệu hiện vật

Bộ

8bộ/GV

0.593

3

0.198

3

Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học

Bộ

1bộ/GV

0.007

3

0.002

4

Tranh thể hiện một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch.

Tờ

8tờ/ GV

0.059

3

0.020

5

Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam

Tờ

2 tờ/GV

0.015

3

0.005

6

Tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu

Bộ

4bộ/GV

0.030

3

0.010

7

Phim tài liệu về hiện vật khảo cổ học tiêu biểu của Việt Nam

Bộ

1 bộ/GV

0.007

2

0.004

8

Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy

Bộ

1 bộ/GV

0.007

2

0.004

9

Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại

Bộ

1 bộ/GV

0.007

3

0.002

10

Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á

Bộ

1 bộ/GV

0.007

3

0.002

11

Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển Đông.

Tờ

1tờ/GV

0.007

3

0.002

12

Phim tài liệu thể hiện một số thành tựu văn minh Đông Nam Á

Bộ

1 bộ/GV

0.007

2

0.004

13

Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước ÂuLạc

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

14

Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc.

Bộ

1 bộ/GV

0.007

2

0.004

15

Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc

Bộ

1 bộ/GV

0.007

3

0.002

16

Phim thể hiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.

Bộ

1 bộ/GV

0.007

2

0.004

17

Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam

Bộ

1 bộ/GV

0.007

3

0.002

18

Phim thể hiện đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam

Bộ

1 bộ/GV

0.007

2

0.004

19

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

Bộ

1 bộ/GV

0.007

2

0.004

20

Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu

Tờ

1tờ/GV/3 lớp

0.007

3

0.002

21

Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, bản đồ du lịch.

Tờ

8tờ/GV/3 lớp

0.059

3

0.020

22

Sơ đồ Chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời

tờ

8tờ/GV/3 lớp

0.059

3

0.020

23

Sơ đồ Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa

tờ

8tờ/GV/3 lớp

0.059

3

0.020

24

Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa.

Bộ

1bộ /GV/ 3 lớp

0.007

3

0.002

25

Cấu tạo bên trong Trái đất

Tờ

1 tờ/GV/ 3 lớp

0.007

3

0.002

26

Sơ đồ cấu tạo núi lửa

Tờ

1 tờ/GV/3 lớp

0.007

3

0.002

27

Các dạng địa hình trên Trái đất

Tờ

1 tờ/lớp

0.022

3

0.007

28

Hiện tượng tạo núi

Tờ

8tờ/GV/3 lớp

0.007

3

0.002

29

Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau

Bộ

1 bộ/GV/3 lớp

0.007

2

0.004

30

Video/clip về hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa.

Bộ

1bộ/GV/3 lớp

0.007

2

0.004

31

Sơ đồ các tầng khí quyển. Các loại mây

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

32

Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất. Gió đất - gió biển

Ttờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

33

Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

34

Video/clip về sự nóng lên toàn cầu (Global warming)

Bộ

1 bộ/GV/ 3 lớp

0.007

2

0.004

35

Video/Clip về tácđộng của nước biển dâng đến ĐBSCL

Bộ

1 bộ/GV/ 3 lớp

0.007

2

0.004

36

Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam

Bộ

1bộ/GV/ 3 lớp

0.007

2

0.004

37

Sơ đồ tuần hoàn nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển

Tờ

1 tờ/GV/ 3 lớp

0.007

3

0.002

38

Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước

Bộ

1bộ /GV/3 lớp

0.007

2

0.004

39

Tranh minh họa phẫu diện một số loại đất chính

Tờ

8 tờ/GV/3 lớp

0.059

3

0.020

40

Tranh về hệ sinh thái rừng nhiệt đới

Tờ

8 tờ/ GV/3 lớp

0.059

3

0.020

41

Video clip về đới sông của động vật hoang dã, vẫn đề bảo vệ đa dạng sinh học

Bộ

1bộ/GV/ 3 lớp

0.007

2

0.004

42

Một số hình ảnh về con người làm thay

Tờ

1 tờ/GV/ 3 lớp

0.007

3

0.002

43

Tập bản đồ Địa lí đại cương

Tập

10 tập/trường

0.019

3

0.006

44

Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ các khu vực giờ GMT

Tờ

1 tờ/GV/3 lớp

0.007

3

0.002

45

Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa

Tờ

1 tờ/GV/3 lớp

0.007

3

0.002

46

Bản đồ hình thể bán cầu tây

Tờ

1 tờ/GV/ 3 lớp

0.007

3

0.002

47

Bản đồ hình thể bán cầu đông

Tờ

1 tờ/GV/3 lớp

0.007

3

0.002

48

Bản đồ lượng mưa trung bình

Tờ

1tờ/GV/3 lớp

0.007

3

0.002

49

Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất

Tờ

1tờ/GV/3 lớp

0.007

3

0.002

50

Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới

Tờ

1 tờ/ GV/3 lớp

0.007

3

0.002

51

Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất

Tờ

1 tờ/GV/3 lớp

0.007

3

0.002

52

Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái đất

Tờ

1 tờ/GV/ 3 lớp

0.007

3

0.002

53

Bản đồ phân bố các chủng tộc trên thế giới

Tờ

1tờ/GV/3 lớp

0.007

3

0.002

54

Bản đồ phân bố dân cư thế giới

Tờ

1tờ/GV/3 lớp

0.007

3

0.002

55

Tập bản đồ Địa lí đại cương

Tập

10/3 lớp

0.074

3

0.025

56

Tập bản đồ thế giới và các châu lục

Tập

10/3 lớp

0.074

3

0.025

57

Atlat địa lí Việt Nam

Tập

10/3 lớp

0.074

3

0.025

58

Quả địa cầu (tự

chiếc

1chiếc/5 lớp

0.004

2

0.002

59

Địa bàn

chiếc

1chiếc/5 lớp

0.004

2

0.002

60

Hộp quặng và khoáng sản chính của VN

chiếc

1chiếc/5 lớp

0.004

2

0.002

61

Nhiệt kế

chiếc

1chiếc/5 lớp

0.004

2

0.002

62

Nhiệt - ẩm kế treo tường

chiếc

1chiếc/5 lớp

0.004

2

0.002

63

Thước dây

chiếc

1chiếc/5 lớp

0.004

2

0.002

64

 

 

 

 

 

 

65

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

Bộ

1 bộ/GV/3 lớp

0.007

2

0.004

VII

Định mức tiêu hao môn Nghệ thuật

1

Thanh phách

Cặp

20 cặp/ trường

0.037

5

0.007

2

Trống nhỏ

Bộ

05 bộ/ trường

0.009

5

0.002

3

Tam giác chuông (Triangle)

Bộ

05 bộ/ trường

0.009

5

0.002

4

Trống lục lạc (Tambourine)

Cái

05 cái/ trường

0.009

5

0.002

5

Đàn phím điện tử (Key board)

Cây

01 cây/ trường

0.002

5

0.000

6

Kèn phím

Cái

05 cái/ trường

0.009

5

0.002

7

Sáo (recorder)

Cái

30 cái/ trường

0.056

5

0.011

8

Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình.

tờ

05 tờ/ trường

0.009

3

0.003

9

Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kỳ Tiền sử và Cổ đại.

Bộ

05 bộ/ trường

0.009

3

0.003

10

Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật thế giới thời kỳ Tiền sử và Cổ đại.

Bộ

05 bộ/ trường

0.009

3

0.003

11

Máy tính.

Bộ

01

0.002

5

0.000

12

Máy chiếu, màn hình.

Bộ

01

0.002

5

0.000

13

Đèn chiếu sáng.

Bộ

02

0.004

5

0.001

14

Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập.

Cái

02

0.004

5

0.001

15

Bàn, ghế học mĩ thuật

Bộ

2 Hs/1 bộ bàn ghế

0.500

5

0.100

16

Bục, bệ.

Bộ

01

0.002

5

0.000

17

Mẫu vẽ

Bộ

01

0.002

5

0.000

18

Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A)

cái

1cái/1Hs

1.000

5

0.200

19

Bảng vẽ.

cái

1cái/1Hs

1.000

5

0.200

20

Bút lông

Bộ

01 bộ/1Hs

1.000

2

0.500

21

Bảng pha màu

cái

01 cái/ 1Hs

1.000

2

0.500

22

Ống rửa bút

cái

01 cái/ 1Hs

1.000

2

0.500

23

Màu oát (Gouache colour)

Hộp

01hộp/ 1Hs

1.000

2

0.500

24

Lô đồ họa (tranh in).

cái

5

0.111

2

0.056

VIII

Định mức tiêu hao môn Ngoại ngữ

1

Đài đĩa CD

Chiếc

1 chiếc/GV

0.004

5

0.001

2

Ti vi

Chiếc

1 chiếc/ 5 lớp

0.004

5

0.001

3

Đầu đĩa

Chiếc

1 chiếc/ 5 lớp

0.004

5

0.001

4

Máy vi tính/hoặc máy tính xách tay

Chiếc

1 chiếc/ 5 lớp

0.004

5

0.001

5

Máy chiếu đa năng

Chiếc

1 chiếc / 2 lớp

0.004

5

0.001

6

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

1 chiếc/ 5 lớp

0.004

5

0.001

7

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

Bộ

1 bộ/ GV

0.004

5

0.001

8

Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho giáo viên

Bộ

1 bộ / 5 lớp

0.004

5

0.001

9

Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho học sinh

Bộ

1 bộ / 5 lớp

0.004

5

0.001

10

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

Bộ

1 bộ/ 12 lớp

0.002

5

0.000

11

Bàn, ghế dùng cho học sinh

Bộ

1 bộ/ HS

0.002

5

0.000

12

Máy chiếu đa năng

Chiếc

1 bộ / 5 lớp

0.004

5

0.001

13

Tăng âm + Loa + Micro

Bộ

1 bộ / 5 lớp

0.004

5

0.001

14

Phụ kiện

Bộ

1 bộ / 5 lớp

0.004

5

0.001

15

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

Bộ

1 bộ / 5 lớp

0.004

5

0.001

16

Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho giáo viên

Bộ

1 bộ / 5 lớp

0.004

5

0.001

17

Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho học sinh

Bộ

1 bộ/ 12 lớp

0.002

5

0.000

18

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

Bộ

1 bộ/ 12 lớp

0.002

5

0.000

19

Bàn, ghế dùng cho học sinh

Bộ

1 bộ/ HS

0.002

5

0.000

20

Máy chiếu đa năng

Chiếc

1 chiếc / 2 lớp

0.011

5

0.002

21

Tăng âm + Loa + Micro

Bộ

1 bộ/ 12 lớp

0.002

5

0.000

22

Phụ kiện

Bộ

1 bộ/ 12 lớp

0.002

5

0.000

23

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

Bộ

1 bộ/ GV

0.004

5

0.001

IX

Định mức tiêu hao môn Ngữ Văn

1

Dạy các tác phẩm truyện, truyện truyền thuyết, cổ tích, đồng thoại

Bộ

1bộ/2 lớp

0.011

3

0.004

2

Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu

Bộ

1bộ/2 lớp

0.011

3

0.004

3

Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện

Bộ

1bộ/2 lớp

0.011

3

0.004

4

Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ

Bộ

1bộ/2 lớp

0.011

3

0.004

5

Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và du kí nổi tiếng

Bộ

1 bộ/GV/lớp

0.022

3

0.007

6

Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận:

Bộ

1 bộ/GV/lớp

0.022

3

0.007

7

Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin.

Bộ

1bộ/2 lớp

0.011

3

0.004

8

a) Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản b) Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản

Tờ

1tờ/2 lớp

0.011

3

0.004

9

Sơ đồ mô hình một số kiểu VB có trong chương trình

Bộ

1bộ/2 lớp

0.011

3

0.004

X

Định mức tiêu hao môn Tin học

1

Máy chủ

Bộ

1/1 trường

0.002

5

0.000

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

1 bộ máy tính/ 2 học sinh

0.500

5

0.100

3

Thiết bị kết nối mạng

Bộ

1/1 trường

0.002

5

0.000

4

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

Bộ

1/1 trường

0.002

5

0.000

5

Bàn để máy tính, ghế ngồi

Bộ

1bộ/2hs

0.500

5

0.100

6

Hệ thống điện

Hệ thống

1/ 1 trường

0.002

5

0.000

 

Phần mềm

 

 

 

 

 

7

Hệ điều hành

Bộ

1/ 1 trường

0.002

5

0.000

8

Ứng dụng, văn phòng (Office)

Bộ

1/1 trường

0.002

5

0.000

9

Các loại phần mềm ứng dụng khác

Bộ

1/1 trường

0.002

5

0.000

10

Phần mềm tạo sơ đồ tư duy

Bộ

1/1 trường

0.002

5

0.000

11

Phần mềm duyệt web

Bộ

1/1 trường

0.002

5

0.000

12

Phần mềm tìm kiếm thông tin, tạo thư điện tử

Bộ

1/1 trường

0.002

5

0.000

13

Phần mềm diệt virus

Bộ

1/ 1 trường

0.002

2

0.001

14

Hub

Chiếc

1/1 trường

0.002

5

0.000

15

Cáp mạng UTP

Mét

100/1lơp

3.333

3

1.111

16

Access Point

Chiếc

2/1trường

0.004

3

0.001

17

Modem

Chiếc

1/1trường

0.002

3

0.001

18

Tủ lưu trữ thiết bị thực hành

Cái

1/1 trường

0.002

5

0.000

19

Máy in Laser

Chiếc

1/1trường

0.002

5

0.000

20

Máy chiếu đa năng

Chiếc

1/1khối

0.011

5

0.002

21

Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện

bộ

2/ 1 lớp

0.067

5

0.013

22

Thiết bị lưu trữ ngoài

Cái

1/ 1trường

0.002

5

0.000

23

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cơ bản

Bộ

1/1 trường

0.002

5

0.000

XI

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Bộ thiết bị dạy hình học trực quan

Bộ

8 bộ/ khối

0.089

5

0.018

2

Bộ thiết bị dạy hình học phẳng

Bộ

8 bộ/ khối

0.089

5

0.018

3

Bộ thước vẽ bảng dạy học

Bộ

1 bộ/ khối

0.011

5

0.002

4

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời

Bộ

2 bộ/ khối

0.011

5

0.002

5

Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất

Bộ

8 bộ/ khối

0.089

5

0.018

B

LỚP 7

I

Định mức tiêu hao môn Âm nhạc

1

Bản nhạc và lời các bài hát theo SGK

Tờ

20/ GV

0.037

3

0.012

2

Các bản nhạc của bài Tập đọc nhạc theo SGK

Tờ

20/ GV

0.037

3

0.012

3

Đàn Ghi - ta

Chiếc

1/GV

0.002

5

0.000

4

Đàn Organ

Chiếc

1/GV

0.002

5

0.000

5

Thanh phách

Bộ

45/ Gv

0.083

5

0.017

6

Song loan

Bộ

45/ Gv

0.083

5

0.017

7

Một số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc Việt Nam.

Bộ

1/GV

0.002

2

0.001

8

Các bài hát theo sách giáo khoa

Bộ

1/GV

0.002

2

0.001

II

Định mức tiêu hao môn Công nghệ

1

Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại

Tờ

3/ GV

0.017

3

0.006

2

Con gà

Con

10/ PHBM

0.056

5

0.011

3

Con lợn

Con

10/ PHBM

0.056

5

0.011

4

Ống nhỏ giọt

Cái

10/ PHBM

0.056

5

0.011

5

Thang màu pH

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

6

Giấy quỳ tím

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

7

Thìa xúc hoá chất

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

8

Đĩa Petri

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

9

Ống nghiệm

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

10

Đèn cồn

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

11

Kẹp gắp

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

12

Nhiệt kế rượu

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

13

Túi ủ giống

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

14

Chậu ngâm hạt

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

15

Rổ ngâm hạt

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

16

Dao cấy

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

17

Túi bầu

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

18

Chày, cối sứ

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

19

Khay

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

20

Thước dây

Cái

10/ PHBM

0.056

5

0.011

21

Đĩa đo độ trong của nước

Cái

30/PHBM

0.167

5

0.033

III

Định mức tiêu hao môn Địa lí

1

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới nóng

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

2

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới lạnh

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

3

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới ôn hoà

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

4

Hình ảnh cảnh quan môi trường núi cao

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

5

Hình ảnh cảnh quan môi trường hoang mạc

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

6

Hình ảnh về ô nhiễm môi trường

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

7

Các đới khí hậu: đới nóng, đới lạnh, đới ôn hoà

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

8

Tự nhiên Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

9

Các dòng biển trong đại dương thế giới

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

10

Phân bố dân cư và đô thị thế giới

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

11

Các môi trường địa lý

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

12

Châu Phi (tự nhiên)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

13

Châu Phi (hành chính)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

14

Châu Phi (kinh tế)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

15

Châu Phi (mật độ dân số và đô thị lớn)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

16

Châu Mỹ (tự nhiên)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

17

Châu Mỹ (hành chính)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

18

Châu Mỹ (kinh tế)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

19

Châu Mỹ (mật độ dân số và đô thị lớn)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

20

Châu Nam Cực

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

21

Châu Âu (tự nhiên)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

22

Châu Âu (hành chính)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

23

Châu Âu (kinh tế)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

24

Châu Âu (mật độ dân số và đô thị lớn)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

25

Châu Đại Dương (tự nhiên)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

26

Châu Đại Dương (kinh tế)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

IV

Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung nhiều môn học

1

Máy thu hình

Cái

2/ trường

0.004

5

0.001

2

Đầu đọc đĩa

Cái

2/ trường

0.004

5

0.001

3

Máy vi tính

Cái

45/ trường

0.083

5

0.017

4

Máy in Laze

Cái

4/ trường

0.007

5

0.001

5

Bộ tăng âm, micro kèm loa

Cái

2/ trường

0.004

5

0.001

6

Radiocassette

Cái

5 / trường

0.009

5

0.002

7

Màn ảnh có chân

Cái

12/ trường

0.022

5

0.004

8

Giá để thiết bị

Cái

3/ trường

0.006

5

0.001

9

Máy chiếu vật thể

Cái

12/ trường

0.022

5

0.004

10

Máy chiếu projector

Cái

8/ trường

0.015

5

0.003

11

Giá treo tranh

Cái

3/ trường

0.006

5

0.001

12

Nẹp treo tranh

Chiếc

600/ trường

1.111

5

0.222

13

Máy tính bỏ túi

Chiếc

12/ trường

0.022

5

0.004

14

Bảng phụ

Cái

36/ trường

0.067

5

0.013

15

Nam châm gắn bảng

Cái

20/ lớp

0.444

5

0.089

16

Kính hiển vi quang học

Cái

5/ trường

0.009

5

0.002

17

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

2/ trường

0.004

5

0.001

18

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

19

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

20

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

21

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.100

22

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.200

V

Định mức tiêu hao môn Giáo dục công dân

 

Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 7

Bộ

1 bộ/2 lớp

0.011

3

0.004

VI

Định mức tiêu hao môn Lịch sử

1

Chữ Nôm thời Quang Trung, ấn triện, tiền thời Tây Sơn

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

2

Kinh thành, lăng tẩm thời Nguyễn

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

3

Một số hiện vật ở Hoàng Thành Thăng Long

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

4

Những cuộc phát kiến lớn về địa lí thế kỉ XV - XVI

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

5

Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất và lần thứ hai

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

6

Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ (1258)

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

7

Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1285)

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

8

Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược lần thứ ba (1287 - 1288) và chiến thắng Bạch Đằng lịch sử năm 1288

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

9

Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427)

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

10

Chiến thắng Chi Lăng - Xương Giang

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

11

Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

12

Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

13

Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

14

Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử.

Bộ

1 bộ/ GV

0.007

2

0.004

VII

Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật

1

Một số tác phẩm hội hoạ của hoạ sĩ Việt Nam, nước ngoài

Tờ

20/ trường

0.037

3

0.012

2

Một số tác phẩm hội hoạ của học sinh Việt Nam và nước ngoài

Tờ

20/ trường

0.037

3

0.012

3

Một số tranh dân gian Việt Nam

Tờ

20/ trường

0.037

3

0.012

VIII

Định mức tiêu hao môn Ngoại ngữ

1

Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK

Bộ

1 bộ/ GV

0.004

3

0.001

2

Hình ảnh về đất nước, con người, lịch sử, thắng cảnh,... của một số nước liên quan đến bài học

Bộ

1 bộ/ GV

0.004

3

0.001

3

Bản đồ (tự nhiên, hành chính, văn hoá, kinh tế,...) của một số nước liên quan đến bài học

Bộ

1 bộ/ GV

0.004

3

0.001

4

Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK

Chiếc

2 chiếc/ GV

0.009

2

0.004

IX

Định mức tiêu hao môn Ngữ văn

1

Hình ảnh Côn Sơn

Tờ

1 tờ/ 2lớp

0.011

3

0.004

2

Hình ảnh Yên Tử

Tờ

1 tờ/ 2lớp

0.011

3

0.004

3

Hình ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc

Tờ

1 tờ/ 2lớp

0.011

3

0.004

4

Ảnh chụp một số hình vẽ của Hồ Chủ Tịch trên các báo ở Pháp đầu thế kỉ 20

Tờ

1 tờ/ 2lớp

0.011

3

0.004

5

Bộ sưu tập ảnh về thủ đô Hà Nội

Bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

6

Bộ sưu tập ảnh về thành phố Hồ Chí Minh

Bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

7

Hình ảnh về đức tính giản dị của Bác Hồ

Tờ

1 tờ/ 2lớp

0.011

3

0.004

8

Ảnh Đèo Ngang

Tờ

1 tờ/ 2lớp

0.011

3

0.004

9

Tập ảnh ca Huế trên sông Hương

Tập

1 tập /2 lớp

0.011

3

0.004

X

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Hình dạng và cấu tạo của thú

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

2

Tiến hoá của hệ thần kinh

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

3

Tiến hoá của hệ tuần hoàn, hệ hô hấp

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

4

Tiến hoá của hệ vận chuyển

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

5

Sự đa dạng của giáp xác

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

6

Vòng đời sán lá gan

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

7

Biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

8

Cây phát sinh động vật

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

9

Bộ xương cá

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

10

Sự sinh sản và phát triển của ếch.

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

11

Bộ xương ếch

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

12

Bộ xương thằn lằn (hoặc tắc kè)

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

13

Bộ xương chim bồ câu

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

14

Bộ xương thú (thỏ)

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

15

Cấu tạo của Tôm

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

16

Một số đại diện của ngành thân mềm (Bào ngư; Vẹm xanh; Ốc tù và; Hến; Hàu; Mực; Hà đá)

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

17

Một số đại diện của ngành chân khớp (lớp giáp xác; lớp hình nhện; lớp sâu bọ)

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

18

Một số đại diện của lớp bò sát (bộ rùa; bộ có vảy; bộ đầu mỏ; bộ cá sấu)

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

19

Một số đại diện của lớp chim (nhóm chim chạy, nhóm chim bơi, nhóm chim bay)

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

20

Một số đại diện của lớp thú (bộ thú huyệt; bộ thú túi; bộ dơi; bộ cá voi)

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

21

Một số đại diện của lớp thú (bộ ăn sâu bọ; bộ gặm nhấm; bộ ăn thịt; bộ linh trưởng; các bộ móng guốc)

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

22

Một số hình thức di chuyển (bay; bò; bơi; đi chạy; nhảy đồng thời bằng hai chân sau; leo trèo chuyền cành bằng cách cầm nắm).

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

23

Cá chép

con

Con/3 lớp

0.007

5

0.001

24

Ếch

con

Con/3 lớp

0.007

5

0.001

25

Châu chấu

con

Con/3 lớp

0.007

5

0.001

26

Thằn lằn

con

Con/3 lớp

0.007

5

0.001

27

Thỏ nhà

con

Con/3 lớp

0.007

5

0.001

28

Chim bồ câu

con

Con/3 lớp

0.007

5

0.001

29

Kính hiển vi

Chiếc

1 chiếc/12 lớp

0.002

5

0.000

30

Bộ đồ mổ (dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác)

15 bộ

Bộ/9 lớp

0.002

5

0.000

31

Kính lúp

20 cái

20cái/12 lớp

0.037

10

0.004

32

Khay nhựa đựng vật mổ

15 cái

15 cái/6 lớp

0.056

5

0.011

33

Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ

15 cái

15cái/9 lớp

0.037

5

0.007

34

Đĩa kính đồng hồ

20 cái

20cái/9 lớp

0.049

3

0.016

35

Đĩa lồng (Pêtri)

20 cái

20cái/9 lớp

0.049

3

0.016

36

Chậu lồng thuỷ tinh (Bôcan)

10 cái

10 cái/6 lớp

0.037

3

0.012

37

Phễu thuỷ tinh loại to

15 cái

15 cái/6 lớp

0.056

3

0.019

38

Ống nghiệm

60 cái

60cái/9 lớp

0.148

3

0.049

39

Kẹp ống nghiệm

15 cái

15cái/9 lớp

0.037

5

0.007

40

Giá ống nghiệm

10 cái

10cái/3 lớp

0.074

5

0.015

41

Chổi rửa ống nghiệm

15 cái

15cái/3 lớp

0.111

3

0.037

42

Ống hút

15 cái

15cái/3 lớp

0.111

3

0.037

43

Vợt bắt sâu bọ

10 cái

10cái/3 lớp

0.074

5

0.015

44

Vợt bắt động vật thuỷ sinh

10 cái

10cái/3 lớp

0.074

5

0.015

45

Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ

10 cái

10cái/3 lớp

0.074

5

0.015

46

Lọ nhựa có nút kín

10 cái

10cái/3 lớp

0.074

5

0.015

47

Hộp nuôi sâu bọ

10 cái

10cái/3 lớp

0.074

5

0.015

48

Bể kính

10 cái

10cái/3 lớp

0.074

3

0.025

49

Túi đinh ghim

10 túi

10cái/3 lớp

0.074

3

0.025

50

Khẩu trang, gang tay

10 hộp

10hộp/3 lớp

0.074

3

0.025

51

Ống đong

10 cái

10cái/3 lớp

0.074

3

0.025

52

Tập tính của sâu bọ. Đời sống và tập tính của chim (di chuyển, kiếm ăn, sinh sản). Đời sống và tập tính của thú (Môi trường sống, cách di chuyển, kiếm ăn, sinh sản).

2 chiếc

2 chiếc/3 lớp

0.015

2

0.007

XI

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Động tác bật nhảy gồm:

Tờ

4/ GV

3.000

3

1.000

2

Đồng hồ bấm giây

Cái

1/ GV

0.003

5

0.001

3

Còi TDTT

Cái

1/ GV

0.003

5

0.001

4

Thước dây

Cái

1/ GV

0.003

5

0.001

5

Dây nhảy ngắn

Cái

45/ GV

0.125

5

0.025

6

Dây nhảy dài

Cái

5/ GV

0.014

5

0.003

7

Đệm bật xa

Cái

1/ GV

0.003

5

0.001

8

Quả cầu đá

Quả

45/ GV

0.125

5

0.025

9

Lưới cầu đá

Chiếc

1/ GV

0.003

5

0.001

10

Bộ cột đa năng

Bộ

1/ GV

0.003

5

0.001

11

Cờ nhỏ-đồng màu

Chiếc

5/ GV

0.014

5

0.003

12

Lưới bóng chuyền

Chiếc

1/ GV

0.003

5

0.001

13

Bóng ném

Quả

25/GV

0.069

5

0.014

14

Lưới chắn ném bóng

Chiếc

1/ GV

0.003

5

0.001

15

Bóng chuyền

Quả

45/GV

0.125

5

0.025

16

Bóng đá

Quả

20/ trường

0.037

5

0.007

17

Cột bóng chuyền

Bộ

3/ trường

0.006

5

0.001

XII

Định mức tiêu hao môn Tin học

1

Máy vi tính

Bộ

1 bộ/2hs

0.500

5

0.100

2

Các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS

bộ

1 bộ/trường

0.002

5

0.000

XIII

Định mức tiêu hao môn Toán học

1

Biểu đồ phần trăm (hình cột, hình vuông, hình quạt)

Tờ

3 tờ/2 lớp

0.033

3

0.011

2

Bảng thu thập số liệu thống kê

Tờ

3 tờ/2 lớp

0.033

3

0.011

3

Bộ thước vẽ bảng dạy học

 

 

 

 

 

- Thước thẳng.

chiếc

1 chiếc/2 lớp

0.011

5

0.002

- Thước đo góc.

chiếc

1 chiếc/2 lớp

0.011

5

0.002

- Com pa.

chiếc

1 chiếc/2 lớp

0.011

5

0.002

- Êke.

chiếc

1 chiếc/2 lớp

0.011

5

0.002

4

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.

Bộ

8 Bộ/2 lớp

0.089

5

0.018

5

Thước cuộn

Bộ

8 Bộ/k2 lớp

0.089

5

0.018

6

Chân cọc tiêu

Bộ

8 Bộ/2 lớp

0.089

5

0.018

Bộ

8 Bộ/2 lớp

0.089

5

0.018

Bộ

8 Bộ/2 lớp

0.089

5

0.018

7

Cọc tiêu

Bộ

8 Bộ/2 lớp

0.089

5

0.018

8

Chân chữ H

Bộ

8 Bộ/2 lớp

0.089

5

0.018

9

Eke đạc

Bộ

8Bộ/2 lớp

0.089

5

0.018

10

Giác kế

Bộ

8 Bộ/2 lớp

0.089

5

0.018

11

Ống nối

Bộ

8 Bộ/2 lớp

0.089

5

0.018

12

Ống ngắm

Bộ

8 Bộ/2 lớp

0.089

5

0.018

13

Quả dọi

Bộ

8 Bộ/2 lớp

0.089

5

0.018

14

Cuộn dây đo

Bộ

8 Bộ/2 lớp

0.089

5

0.018

XIV

Định mức tiêu hao môn Vật l ý

1

Chân đế

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

2

Kẹp đa năng

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

3

Thanh trụ 1

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

4

Thanh trụ 2

Cái

08 cái/4 lớp

0.044

5

0.009

5

Khớp nối chữ thập

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

6

Bình tràn

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

7

Bộ thanh nam châm

Bộ

8 Bộ/4 lớp

0.044

5

0.009

8

Biến trở con chạy

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

9

Ampe kế một chiều

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

10

Biến thế nguồn

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

11

Bảng lắp ráp mạch điện

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

12

Vôn kế một chiều

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

13

Bộ dây dẫn

Bộ

8 Bộ/4lớp

0.044

5

0.009

14

Đinh ghim

Vỉ

1 vỉ/4lớp

0.006

5

0.001

15

Nguồn sáng dùng pin

Bộ

8 Bộ/4lớp

0.044

3

0.015

17

Đèn pin

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

18

Bút thử điện thông mạch

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

19

Nhiệt kế rượu

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

20

Mảnh phim nhựa

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

21

Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn

Cái

16 cái/4lớp

0.089

5

0.018

22

Màn ảnh

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

23

Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin

Bộ

8 Bộ/4lớp

0.044

3

0.015

24

Ống nhựa cong

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

25

Ống nhựa thẳng

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

 

 

 

 

 

 

 

26

Gương phẳng

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

27

Thước chia độ đo góc

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

28

Tấm kính không màu

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

29

Gương tròn phẳng

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

30

Gương cầu lồi

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

31

Gương cầu lõm

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

32

Tấm nhựa kẻ ô vuông

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

33

Trống, dùi

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

34

Quả cầu nhựa có dây treo

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

35

Âm thoa, búa cao su

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

36

Bi thép

Viên

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

37

Thép lá

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

38

Đĩa phát âm

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

39

Mô tơ 1 chiều

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

40

Ống nhựa

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

41

Nguồn phát âm dùng vi mạch kèm pin

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

42

Thước nhựa dẹt

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

43

Mảnh nhôm mỏng

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

44

Đũa nhựa có lỗ giữa

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

45

Thanh thủy tinh hữu cơ

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

46

Giá lắp pin có đầu nối ở giữa

Cái

8 cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

47

Công tắc

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

48

Chốt

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

49

Dây điện trở

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

50

Điôt quang (LED)

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

51

Bóng đèn kèm đui

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

52

Bóng điện

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

53

Bộ cầu chì ống

Bộ

8 bộ/lớp

0.178

5

0.036

54

Cầu chì dây

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

55

Nam châm điện

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

56

Ampe kế chứng minh

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

57

Kim nam châm

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

58

Chuông điện

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

59

Bình điện phân

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

60

Vôn kế 3 V - 15 V

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

61

Bộ bảng có đục lỗ

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

62

Phần mềm mô phỏng và thiết kế quang hình

Cái

1 cái/4lớp

0.006

5

0.001

C

LỚP 8

I

Định mức tiêu hao môn Âm nhạc

1

Bản nhạc và lời các bài hát theo SGK

Tờ

20/trường

0.037

3

0.012

2

Các bản nhạc của bài Tập đọc nhạc theo SGK

Tờ

20/trường

0.037

3

0.012

3

Đàn Ghi - ta

cây

1 cây/ trường

0.002

10

0.000

4

Đàn Organ

cây

2 cây/ trường

0.004

5

0.001

5

Thanh phách

cặp

30 cặp/ trường

0.056

5

0.011

6

Song loan

bộ

30 bộ/ trường

0.056

5

0.011

5

Một số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc Việt Nam.

cái

1 cái/ 2 lớp

0.011

2

0.006

6

Các bài hát theo sách giáo khoa

cái

1 cái/ 2 lớp

0.011

2

0.006

II

Định mức tiêu hao môn Công nghệ

1

Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu

Tờ

2tờ/ 1 khối

0.011

3

0.004

2

Bản vẽ chi tiết hình cắt của ống lót và vòng đệm

Tờ

2tờ/ 1 khối

0.011

3

0.004

3

Bản vẽ lắp vòng đai và bộ vòng đai

Tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

4

Bản vẽ chi tiết vòng đai và chi tiết có gen

Tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

5

Bản vẽ nhà 1 tầng và hình chiếu phối cảnh nhà

Tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

6

Thước cặp

Tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

7

Sản xuất và truyền tải điện năng

Tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

8

Mạch điện của bàn là, bếp điện, nồi cơm điện

Tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

9

Mạng điện trong nhà

Tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

10

Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động.

Bộ

1bộ / 2 lớp

0.011

4

0.003

11

Động cơ điện 1 pha

Bộ

1bộ / 2 lớp

0.011

4

0.003

12

Máy biến áp 1 pha

Bộ

1bộ / 2 lớp

0.011

4

0.003

13

Mô hình mạng điện trong nhà

Bộ

1bộ / 2 lớp

0.011

4

0.003

14

Các khối đa diện

 

 

 

 

 

-

Hình hộp

Khối

2 khối/ 1 lớp

0.044

3

0.015

-

Hình chóp

Khối

2 khối/ 1 lớp

0.044

3

0.015

-

Hình lăng trụ

Khối

2 khối/ 1 lớp

0.044

3

0.015

15

Khối hình trụ tròn

Khối

2 khối/ 1 lớp

0.044

3

0.015

-

Hình trụ

Khối

2 khối/ 1 lớp

0.044

3

0.015

-

Hình nón

Khối

2 khối/ 1 lớp

0.044

3

0.015

-

Hình cầu

Khối

2 khối/ 1 lớp

0.044

3

0.015

16

Ống trục (cắt đôi )

Khối

2 khối/ 1 lớp

0.044

3

0.015

17

Thước lá

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

5

0.002

18

Thước cặp

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

5

0.002

19

Clê

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

5

0.002

20

Kìm

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

5

0.002

21

Etô tay

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

3

0.004

22

Thước đo góc

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

3

0.004

23

Dũa

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

3

0.004

24

Cưa sắt

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

3

0.004

25

Mỏ lết

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

5

0.002

26

Đục các loại

bộ

1 bộ / 2 lớp

0.011

5

0.002

27

Búa nguội

Chiếc

1 chiếc/ 1 lớp

0.022

5

0.004

28

Chấm dấu

Chiếc

2 chiếc/ 1 lớp

0.044

3

0.015

29

Mũi vạch

Chiếc

2 chiếc/ 1 lớp

0.044

3

0.015

30

Bộ mũi khoan

bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

31

Kìm điện

Chiếc

1 chiếc/ 1 lớp

0.022

5

0.004

32

Kìm tuốt dây

Chiếc

1 chiếc/ 1 lớp

0.022

5

0.004

33

Cầu dao điện

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

3

0.004

34

Bóng đèn sợi đốt, đui cầu, đui xoay, bộ đèn ống huỳnh quang, compac huỳnh quang

Chiếc

2 chiếc/ 1 lớp

0.044

2

0.022

35

Máy biến áp

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

7

0.002

36

Cầu chì ống

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

2

0.006

37

Vôn kế xoay chiều

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

3

0.004

38

Am pe kế

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

3

0.004

39

Đồng hồ vạn năng

Bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

40

Bút thử điện

Chiếc

2 chiếc/ 1 lớp

0.044

2

0.022

41

Dây dẫn điện

Sợi

1 sợi/ 1HS

1.000

2

0.500

III

Định mức tiêu hao môn Địa lí

1

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới nóng

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

2

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới lạnh

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

3

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới ôn hoà

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

4

Hình ảnh cảnh quan môi trường núi cao

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

5

Hình ảnh cảnh quan môi trường hoang mạc

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

6

Đồng bằng sông Hồng (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

7

Đồng bằng sông Cửu Long (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

8

Vùng đồi núi trung du (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

9

Tư liệu về quần đảo Trường Sa

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

10

Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

11

Cồn cát Mũi Né

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

12

Rừng khộp

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

13

Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

14

Một số động vật quý hiếm của Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

15

Lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

16

Hình ảnh các điểm cực trên đất liền của Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

17

Tư liệu về quần đảo Hoàng Sa

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

18

Các đới khí hậu: đới nóng, đới lạnh, đới ôn hoà

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

19

Tự nhiên Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

20

Tự nhiên Châu Á

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

21

Khí hậu Châu Á

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

22

Các nước Châu Á

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

23

Tự nhiên Đông Nam Á

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

24

Kinh tế - xã hội Đông Nam Á

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

25

Bản đồ Châu Á

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

26

Dân cư và đô thị Châu Á

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

27

Kinh tế chung Châu Á

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

28

Tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Đông Á

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

29

Tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Nam Á

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

30

Tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

31

Khí hậu Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

32

Các hệ thống sông Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

33

Đất và động, thực vật Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

34

Hành chính Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

35

Địa lí tự nhiên Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

36

Địa lí tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

37

Địa lí tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

38

Vùng biển và đảo Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

39

Bản đồ tự nhiên Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

40

Át lát địa lí Việt Nam

Tập

10 tập/ 3 lớp

0.074

3

0.025

41

Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam

Chiếc

1 chiếc/ 5 lớp

0.004

5

0.001

IV

Định mức tiêu hao Thiết bị dùng chung nhiều môn học

1

Máy thu hình

Chiếc

1 chiếc/ trường

0.002

5

0.000

2

Đầu đọc đĩa

Chiếc

1 chiếc/ 2lớp

0.011

3

0.004

3

Máy vi tính

Chiếc

60 chiếc/ trường

0.111

5

0.022

4

Máy in Laze

Chiếc

2 chiếc/ trường

0.004

5

0.001

5

Bộ tăng âm, micro kèm loa

Bộ

2 Bộ/ trường

0.004

5

0.001

6

Radiocassette

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

3

0.004

7

Màn ảnh có chân

Chiếc

1 chiếc/ 1 lớp

0.022

3

0.007

8

Giá để thiết bị

Chiếc

1 chiếc/ 1 lớp

0.022

5

0.004

9

Máy chiếu vật thể

Chiếc

2 chiếc/ trường

0.004

5

0.001

10

Máy chiếu projector

Chiếc

1 chiếc/ 4 lớp

0.006

5

0.001

11

Giá treo tranh

Chiếc

1 Chiếc/ 1 lớp

0.022

3

0.007

12

Nẹp treo tranh

Chiếc

10 chiếc/ 1 lớp

0.222

3

0.074

13

Máy tính bỏ túi

Chiếc

1 chiếc/ 1 HS

1.000

2

0.500

14

Bảng phụ

Chiếc

10 chiếc/ 1 lớp

0.222

3

0.074

15

Nam châm gắn bảng

Chiếc

20 chiếc/ 1 lớp

0.444

2

0.222

16

Kính hiển vi quang học

Chiếc

1 chiếc/ trường

0.002

5

0.000

17

Máy ảnh kĩ thuật số

Chiếc

2 Chiếc/ trường

0.004

5

0.001

10

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

11

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

12

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

13

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.100

14

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.200

V

Định mức tiêu hao môn Giáo dục công dân

 

Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 8

Bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

VI

Định mức tiêu hao môn Hoá học

1

Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí

tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

2

Bảng tính tan trong nước của các axit -bazơ -muối

tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

3

Điều chế và ứng dụng của oxi

tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

4

Điều chế và ứng dụng của hiđro

tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

5

Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất

tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

6

Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất

tờ

1tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

1

Ống nghiệm

chiếc

64c/2lớp

0.711

2

0.356

2

Ống nghiệm có nhánh

chiếc

16c/2lớp

0.178

2

0.089

3

Ống hút nhỏ giọt

chiếc

40c/2lớp

0.444

2

0.222

4

Ống đong hình trụ 100ml

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

5

Ống thuỷ tinh hình trụ

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

6

Ống hình trụ loe một đầu

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

7

Ống dẫn thuỷ tinh các loại

chiếc

16c/2lớp

0.178

2

0.089

8

Ống dẫn bằng cao su

m

2.5m/2lớp

0.028

2

0.014

9

Bình cầu không nhánh đáy tròn

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

10

Bình cầu không nhánh đáy bằng

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

11

Bình tam giác 250ml

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

12

Bình tam giác 100ml

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

13

Bình kíp tiêu chuẩn

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

14

Lọ thuỷ tinh miệng rộng

chiếc

40c/2lớp

0.444

2

0.222

15

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp

chiếc

40c/2lớp

0.444

2

0.222

16

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

chiếc

40c/2lớp

0.444

2

0.222

17

Cốc thuỷ tinh 250ml

chiếc

16c/2lớp

0.178

2

0.089

18

Cốc thuỷ tinh 100ml

chiếc

16c/2lớp

0.178

2

0.089

19

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

20

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

21

Phễu chiết hình quả lê

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

22

Chậu thủy tinh

chiếc

8c/2lớp

0.089

3

0.030

23

Đũa thủy tinh

chiếc

16c/2lớp

0.178

3

0.059

24

Đèn cồn thí nghiệm

chiếc

8c/2lớp

0.089

3

0.030

25

Bát sứ nung

chiếc

8c/2lớp

0.089

7

0.013

26

Nhiệt kế rượu

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

27

Kiềng 3 chân

chiếc

8c/2lớp

0.089

10

0.009

28

Dụng cụ thử tính dẫn điện

chiếc

8c/2lớp

0.089

3

0.030

29

Nút cao su không có lỗ các loại

chiếc

16c/2lớp

0.178

3

0.059

30

Nút cao su có lỗ các loại

chiếc

16c/2lớp

0.178

3

0.059

31

Giá để ống nghiệm

chiếc

8c/2lớp

0.089

5

0.018

32

Lưới thép

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

33

Miếng kính mỏng

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

34

Cân hiện số

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

35

Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

36

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

37

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

38

Áo choàng

chiếc

1c/2lớp

0.011

2

0.006

39

Kính bảo vệ mắt không màu

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

40

Kính bảo vệ mắt có màu

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

41

Panh gắp hóa chất

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

42

Khay mang dụng cụ và hóa chất

chiếc

8c/2lớp

0.089

5

0.018

43

Bộ giá thí nghiệm

Bộ

8c/2lớp

0.089

7

0.013

44

Thiết bị điện phân nước

Bộ

8 bộ/2lớp

0.089

2

0.044

45

Thiết bị chưng cất

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

46

Sản xuất gang (có cả mô phỏng quá trình sản xuất và thực tế ở Việt Nam)

chiếc

1c/2lớp

0.011

2

0.006

47

Hướng dẫn thao tác thí nghiệm thực hành (các thí nghiệm hoá học cấp THCS)

chiếc

1c/2lớp

0.011

2

0.006

48

Các thí nghiệm hoá học cấp THCS

chiếc

1c/2lớp

0.011

2

0.006

49

Diễn biến của phản ứng hoá học

chiếc

1c/2lớp

0.011

2

0.006

50

Nước cất

lit

1lit/3lớp

0.007

1

0.007

51

Ancol etylic 96° (C2H5OH)

lit

1lit/3lớp

0.011

1

0.011

VII

Định mức tiêu hao môn Lịch sử

1

Tình cảnh người nông dân Pháp trước cách mạng

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

2

Khánh thành kênh đào Xuy-ê

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

3

Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1-5-1882 ở Niu-oóc

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

4

Một số thành tựu về kỹ thuật thế kỷ XIX

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

5

Cuộc biểu tình hoà bình của nhân dân Pê-tơ-rô-grát bị đàn áp

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

6

Hội nghị I-an-ta (2-1945)

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

7

Phát xít Đức kí giấy đầu hàng Đồng minh vô điều kiện

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

8

Vũ khí của quân triều đình nhà Nguyễn và của quân thực dân Pháp

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

9

Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tàu Hy Vọng

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

10

Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

11

Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng.

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

12

Khởi nghĩa nông dân Yên Thế

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

13

Lược đồ các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỉ XVI - XIX

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

14

Lược đồ thế giới từ năm 1919 đến 1945

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

15

Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập Hợp chúng quốc châu Mĩ (1775 - 1783)

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

16

Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

17

Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

18

Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914 - 1918)

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

19

Chiến tranh thế giới lần thứ hai - Chiến trường châu Á - Thái Bình Dương

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

20

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

21

Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc kháng chiến chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

22

Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882)

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

23

Khởi nghĩa Bãi Sậy (1885 - 1889).

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

24

Khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1895).

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

25

Khởi nghĩa Ba Đình (1886 - 1887).

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

26

Phong trào đấu tranh của nông dân Yên Thế (1884 - 1913).

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

27

Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam

tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

28

Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử.

bộ

1 bộ/4 lớp

0.006

2

0.003

VIII

Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật

1

Một số tác phẩm hội hoạ của hoạ sĩ Việt Nam, nước ngoài

Bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

2

Một số tác phẩm hội hoạ của học sinh Việt Nam và nước ngoài

Bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

3

Tượng Chân dung làm mẫu vẽ

mẫu

2 mẫu/ 1 lớp

0.044

2

0.022

IX

Định mức tiêu hao môn Ngoại ngữ

1

Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK

Bộ

1 bộ/ GV

0.004

3

0.001

2

Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK

Chiếc

2 chiếc/ GV

0.009

2

0.004

X

Định mức tiêu hao môn Ngữ văn

1

Ảnh đảo Côn Lôn và di tích nhà tù

Tờ

1 tờ/ 2lớp

0.011

3

0.004

2

Hình ảnh về Cố Đô Hoa Lư

Tờ

1 tờ/ 2lớp

0.011

3

0.004

XI

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Cấu tạo tế bào động vật

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

2

Cấu tạo bắp cơ

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

3

Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

4

Cấu tạo bộ não

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

5

Bộ phận thần kinh giao cảm và đối giao cảm

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

6

Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

7

Cơ quan phân tích thính giác

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

8

Cơ quan phân tích thị giác

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

9

Điều hoà, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

10

Các loại mô

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

11

Cấu tạo máu

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

12

Hướng dẫn thao tác: Sơ cứu băng bó cho người gãy xương

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

13

Hướng dẫn tao tác: Sơ cứu cầm máu

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

14

Hướng dẫn thao tác: Hô hấp nhân tạo.

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

15

Nửa cơ thể người

Chiếc

1 chiếc/GV

0.007

5

0.001

16

Bộ xương người

Bộ

1 bộ/GV

0.007

5

0.001

17

Cấu tạo mắt người

Bộ

1 bộ/GV

0.007

5

0.001

18

Cấu tạo tai người

Bộ

1 bộ/GV

0.007

5

0.001

19

Cấu tạo tuỷ sống

Bộ

1 bộ/GV

0.007

5

0.001

20

Tim

Bộ

1 bộ/GV

0.007

5

0.001

21

Kính hiển vi

Cái

1 cái/12 lớp

0.002

5

0.000

22

Bộ đồ mổ (dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác)

Bộ

15 bộ/9lớp

0.002

5

0.000

23

Kính lúp

Cái

20cái/12 lớp

0.037

10

0.004

24

Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ

Cái

15 cái/9 lớp

0.056

5

0.011

25

Cốc thuỷ tinh

Cái

15 cái/6 lớp

0.056

3

0.019

26

Đĩa kính đồng hồ

Cái

20 cái/9 lớp

0.049

2

0.025

27

Đĩa lồng (Pêtri)

Cái

20 cái/9 lớp

0.049

2

0.025

28

Ống nghiệm

Cái

60 cái/lớp

0.025

2

0.012

29

Kẹp ống nghiệm

Cái

15 cái/9 lớp

0.037

5

0.007

30

Đèn cồn

Cái

15 cái/6 lớp

0.056

3

0.019

31

Ống hút có quả bóp cao su

Ống

20 ống/3lớp

0.148

2

0.074

32

Móc thủy tinh

Ống

20 ống/3lớp

0.148

2

0.074

33

Đũa thủy tinh

Ống

20 ống/3lớp

0.148

2

0.074

34

Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điện, ngắt điện)

Bộ

7 bộ/3lớp

0.052

5

0.010

35

Hệ thống đòn ghi

Bộ

7 bộ/3lớp

0.052

5

0.010

36

Kẹp tim

Bộ

7 bộ/3lớp

0.052

5

0.010

37

Máy ghi công cơ

Bộ

7 bộ/3lớp

0.052

5

0.010

38

Ống chữ T

Ống

20 ống/3lớp

0.148

2

0.074

39

Ống chữ L (loại lớn, loại nhỏ)

Ống

20 ống/3lớp

0.148

2

0.074

40

Ống cao su

Ống

20 ống/3lớp

0.148

2

0.074

41

Ống nhựa thẳng

Ống

20 ống/3lớp

0.148

5

0.030

42

Miếng cao su mỏng

Miếng

20 miếng/3lớp

0.148

3

0.049

43

Nhiệt kế

Cái

10 cái/3lớp

0.815

3

0.272

44

Máy đo huyết áp

Cái

7 cái/3lớp

0.052

5

0.010

XII

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

2

Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

Tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

3

Đồng hồ bấm giây

Cái

1 cái / 4 lớp

0.006

2

0.003

4

Còi TDTT

Cái

1 cái / 4 lớp

0.006

2

0.003

5

Bàn đạp xuất phát

Bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

5

0.002

6

Xà nhảy cao

Bộ

1 bộ/ 4 lớp

0.006

2

0.003

7

Đệm nhảy cao

Cái

1 bộ/ 4 lớp

0.006

5

0.001

8

Dây nhảy dài

chiếc

4 chiếc/ 1lớp

0.089

2

0.044

9

Lưới cầu đá

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

2

0.006

10

Bộ cột đa năng

Bộ

1 bộ/ 4 lớp

0.006

5

0.001

11

Bóng ném

Quả

10 quả/ 4 lớp

0.056

3

0.019

12

Cột bóng chuyền

Bộ

1 bộ/ 4 lớp

0.006

5

0.001

XIII

Định mức tiêu hao môn Tin học

1

Minh họa về biến nhớ

Tờ

3 tờ/GV

0.022

3

0.007

2

Lưu đồ câu lệnh điều kiện, vòng lặp có số lần biết trước, vòng lặp có số lần chưa biết trước

Tờ

3 tờ/GV

0.022

3

0.007

3

Máy vi tính

Bộ

1 bộ/2hs

0.500

5

0.100

4

Các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS

bộ

1 bộ/1 trường

0.002

5

0.000

XIV

Định mức tiêu hao môn Toán học

1

Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng.

Tờ

3 tờ/khối

0.022

3

0.007

2

Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt

bộ

8 bộ /khối

0.059

5

0.012

3

Triển khai các hình không gian: hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều

bộ

8 bộ /khối

0.059

5

0.012

4

Bộ thước vẽ bảng dạy học

 

 

 

 

 

- Thước thẳng.

Chiếc

1 Chiếc/khối

0.007

5

0.001

- Thước đo góc.

Chiếc

1 Chiếc/khối

0.007

5

0.001

- Com pa.

Chiếc

1 Chiếc/khối

0.007

5

0.001

- Êke.

Chiếc

1 Chiếc/khối

0.007

5

0.001

5

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.

Bộ

8 bộ /khối

0.059

5

0.012

6

Thước cuộn

Bộ

8 bộ /khối

0.059

5

0.012

7

Chân cọc tiêu

Bộ

8 bộ /khối

0.059

5

0.012

8

Cọc tiêu

Bộ

8 bộ /khối

0.059

5

0.012

9

Chân chữ H

Bộ

8bộ /khối

0.059

5

0.012

10

Eke đạc

Bộ

8 bộ /khối

0.059

5

0.012

11

Giác kế

Bộ

8 bộ /khối

0.059

5

0.012

12

Ống nối

Bộ

8 bộ /khối

0.059

5

0.012

13

Ống ngắm

Bộ

8 bộ /khối

0.059

5

0.012

14

Quả dọi

Bộ

8 bộ /khối

0.059

5

0.012

15

Cuộn dây đo

Bộ

8 bộ /khối

0.059

5

0.012

XV

Định mức tiêu hao môn Vật lý

1

Máy ép dùng chất lỏng

Tờ

1 tờ/4 lớp

0.006

3

0.002

2

Chân đế

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

3

Kẹp đa năng

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

4

Thanh trụ 1

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

5

Thanh trụ 2

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

6

Khớp nối chữ thập

Cái

16 cái/ 4 lớp

0.089

5

0.018

7

Bình tràn

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

8

Bình chia độ

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

9

Tấm lưới

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

10

Bộ lực kế

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

11

Cốc đốt

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

12

Đèn cồn

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

13

Ống thủy tinh chữ L hở 2 đầu

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

14

Nhiệt kế rượu

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

15

Bộ thí nghiệm về áp lực

Bộ

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

16

Máng nghiêng 2 đoạn

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

17

Bánh xe Mác-xoen

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

18

Máy A-tút

Bộ

1 bộ/ 4 lớp

0.006

3

0.002

19

Khối nhôm

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

20

Máy gõ nhịp

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

21

Khối ma sát

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

22

Bộ dụng cụ về áp suất chất lỏng

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

23

Ống nhựa cứng

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

24

Ống nhựa mềm

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

25

Giá nhựa

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

26

Ống thủy tinh

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

27

Tấm nhựa cứng

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

28

Ròng rọc động

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

29

Thước + Giá đỡ

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

30

Bi sắt

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

31

Bộ lò xo lá tròn + đế

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

32

Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

5

0.009

33

Ống nghiệm + Nút cao su

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

34

Bình trụ

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

35

Bình cầu

Cái

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

36

Bộ nút cao su

Bộ

8 cái/ 4 lớp

0.044

3

0.015

37

01 đĩa CD chứa phần mềm

Cái

1 chiếc/ 4 lớp

0.006

2

0.003

38

01 đĩa CD chứa phần mềm

Cái

1 chiếc/ 4 lớp

0.006

2

0.003

D

LỚP 9

I

Định mức tiêu hao môn Âm nhạc

1

Bản nhạc và lời các bài hát theo SGK

Tờ

20/trường

0.037

3

0.012

2

Các bản nhạc của bài Tập đọc nhạc theo SGK

Tờ

20/trường

0.037

3

0.012

3

Đàn Ghi-ta

Cây

1 cây/ trường

0.002

7

0.000

4

Đàn Organ

Cây

2 cây/trường

0.004

5

0.001

5

Thanh phách

Cặp

45 cặp/ trường

0.083

5

0.017

6

Song loan

bộ

45 bộ/ trường

0.083

5

0.017

7

Một số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc Việt Nam.

Cái

1 cái/ 2 lớp

0.011

2

0.006

8

Các bài hát theo sách giáo khoa

Cái

1 cái/ 2 lớp

0.011

2

0.006

II

Định mức tiêu hao môn Công nghệ

1

Bản vẽ cấu tạo líp xe đạp.

Tờ

2 tờ/ 5 lớp

0.009

3

0.003

2

Bản vẽ bộ truyền động xích líp 1 tầng của xe đạp

Tờ

2 tờ/ 5 lớp

0.009

3

0.003

3

Bản vẽ bộ truyền động xích líp nhiều tầng của xe đạp.

Tờ

2 tờ/ 5 lớp

0.009

3

0.003

4

Kĩ thuật nhân giống vô tính cây ăn quả

Tờ

2 tờ/ 5 lớp

0.009

3

0.003

5

Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt kim

Bộ

2 bộ/ 5 lớp

0.009

3

0.003

6

Mẫu phụ liệu may

Bộ

3 bộ/ 5 lớp

0.013

3

0.004

7

Một số loại cổ áo

Bộ

3 bộ/ 5 lớp

0.013

3

0.004

8

Bảng điện (đo, lấy dấu, khoan lắp)

Bộ

2 bộ/ 5 lớp

0.009

3

0.003

9

Bảng mạch điện chiếu sáng

Bộ

2 bộ/ 5 lớp

0.009

3

0.003

10

Bảng mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển 2 đèn

Bộ

2 bộ/ 5 lớp

0.009

3

0.003

11

Bảng mạch điện đèn huỳnh quang

Bộ

2 bộ/ 5 lớp

0.009

3

0.003

12

Bảng mạch điện một công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn

Bộ

2 bộ/ 5 lớp

0.009

3

0.003

13

Bút thử điện

Chiếc

3 chiếc/5 lớp

0.013

2

0.007

14

Công tắc 3 cực

Chiếc

3 chiếc/ 5 lớp

0.013

2

0.007

15

Đồng hồ đo điện

Chiếc

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

3

0.003

16

Vôn kế xoay chiều

Chiếc

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

3

0.003

17

Công tơ điện

Chiếc

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

3

0.003

18

Khoan tay

Chiếc

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

3

0.003

19

Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà

Hộp

1 hộp/ 5 lớp

0.004

3

0.001

20

Kìm mỏ quạ

Cái

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

5

0.002

21

Clê 8-10

Cái

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

5

0.002

22

Clê 10-12

Cái

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

5

0.002

23

Clê 12-14

Cái

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

5

0.002

24

Clê 13-15

Cái

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

5

0.002

25

Clê 14-17

Cái

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

5

0.002

26

Clê miệng mỏng

Cái

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

5

0.002

27

Bộ móc lốp xe đạp

Cái

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

5

0.002

28

Đục đầu tròn (poăng tu)

Cái

4 cái/ 5 lớp

0.018

5

0.004

29

Đoạn ống tròn

ống

4 ống/ 5 lớp

0.018

3

0.006

30

Dụng cụ đánh săm

Cái

4 cái/ 5 lớp

0.018

5

0.004

31

Kéo

Cái

4 cái/ 5 lớp

0.018

5

0.004

32

Vịt dầu

lọ

4 lọ/ 5 lớp

0.018

3

0.006

30

Bơm tay

Cái

4 cái/ 5 lớp

0.018

3

0.006

31

Hộp đựng dụng cụ sửa chữa xe đạp

Hộp

2 hộp/5 lớp

0.009

3

0.003

32

Máy may

Bộ

1 bộ/ 5 lớp

0.004

5

0.001

33

Bộ dụng cụ đo, vẽ, cắt vải

Bộ

2 bộ/ 5 lớp

0.009

5

0.002

34

Bàn là + Cầu là

Bộ

2 bộ/ 5 lớp

0.009

5

0.002

35

Bộ dụng cụ chiết, ghép cây.

Bộ

2 bộ/5 lớp

0.009

5

0.002

III

Định mức tiêu hao môn Địa lí

1

Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam

bộ

1bộ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

2

Tự nhiên Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

3

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

4

Công nghiệp Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

5

Giao thông và Du lịch Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

6

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Địa lí kinh tế

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

7

Bắc Trung Bộ - Địa lí kinh tế

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

8

Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên - Địa lí kinh tế

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

9

Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long - Địa lí kinh tế

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

10

Kinh tế chung Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

11

Dân cư Việt Nam

tờ

1tờ/Gv/3 lớp

0.007

3

0.002

12

Át lát địa lí Việt Nam

tập

10 tập/3 lớp

0.074

3

0.025

IV

Định mức tiêu hao Thiết bị dùng chung nhiều môn học

1

Máy thu hình

Chiếc

1 chiếc/ 5 lớp

0.004

5

0.001

2

Đầu đọc đĩa

Chiếc

2 chiếc/ 5 lớp

0.009

3

0.003

3

Máy vi tính

Bộ

20 bộ/ 5 lớp

0.089

5

0.018

4

Máy in Laze

Chiếc

2 chiếc/trường

0.004

5

0.001

5

Bộ tăng âm, micro kèm loa

Bộ

1 Bộ/ 5 lớp

0.004

5

0.001

6

Radiocassette

Chiếc

1 chiếc/ 5 lớp

0.004

3

0.001

7

Màn ảnh có chân

Chiếc

2 chiếc/ trường

0.004

3

0.001

8

Giá để thiết bị

Chiếc

5 chiếc/ trường

0.009

5

0.002

9

Máy chiếu vật thể

Chiếc

1 chiếc/ 5 lớp

0.004

5

0.001

10

Máy chiếu projector

Chiếc

1 chiếc/ 5 lớp

0.004

5

0.001

11

Giá treo tranh

Chiếc

10 Chiếc/trường

0.019

3

0.006

12

Nẹp treo tranh

Chiếc

30 chiếc/ trường

0.056

3

0.019

13

Máy tính bỏ túi

Chiếc

5 chiếc/ trường

0.009

4

0.002

14

Bảng phụ

Chiếc

20 chiếc/ trường

0.037

3

0.012

15

Nam châm gắn bảng

Chiếc

20 chiếc/ 1 lớp

0.444

2

0.222

16

Kính hiển vi quang học

Chiếc

1 chiếc/ trường

0.002

5

0.000

17

Máy ảnh kĩ thuật số

Chiếc

2 chiếc/ trường

0.004

5

0.001

10

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

11

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

12

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

13

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.100

14

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.200

V

Định mức tiêu hao môn Giáo dục công dân

 

Một số tranh ảnh, bản đồ dạy Giáo dục công dân lớp 9

Bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

VI

Định mức tiêu hao môn Hoá học

1

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

2

Chu trình Cac-bon trong tự nhiên

tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

3

Chung cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm

tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

4

Sơ đồ lò luyện gang

tờ

1 tờ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

5

Mô hình phân tử dạng đặc

bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

5

0.002

6

Mô hình phân tử dạng rỗng

bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

5

0.002

7

Mẫu các loại sản phẩm cao su

bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

8

Phân bón đơn

bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

2

0.006

9

Phân bón kép

bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

2

0.006

10

Phân vi luợng

bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

2

0.006

11

Mẫu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ

bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

2

0.006

12

Mẫu các chất dẻo

bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

5

0.002

13

Ống nghiệm

chiếc

64c/2lớp

0.711

2

0.356

14

Ống nghiệm có nhánh

chiếc

16c/2lớp

0.178

2

0.089

15

Ống hút nhỏ giọt

chiếc

40c/2lớp

0.444

2

0.222

16

Ống đong hình trụ 100ml

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

17

Ống thuỷ tinh hình trụ

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

18

Ống hình trụ loe một đầu

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

19

Ống dẫn thuỷ tinh các loại

Bộ

16c/2lớp

0.178

2

0.089

20

Ống dẫn bằng cao su

m

2.5m/2lớp

0.028

2

0.014

21

Bình cầu không nhánh đáy tròn

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

22

Bình cầu không nhánh đáy bằng

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

23

Bình cầu có nhánh

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

24

Bình tam giác 250ml

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

25

Bình tam giác 100ml

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

26

Bình kíp tiêu chuẩn

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

27

Lọ thuỷ tinh miệng rộng

chiếc

40c/2lớp

0.444

2

0.222

28

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp

chiếc

40c/2lớp

0.444

2

0.222

29

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

chiếc

16c/2lớp

0.178

2

0.089

30

Cốc thuỷ tinh 250ml

chiếc

16c/2lớp

0.178

2

0.089

31

Cốc thuỷ tinh 100ml

chiếc

16c/2lớp

0.178

2

0.089

32

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

33

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

34

Phễu chiết hình quả lê

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

35

Chậu thủy tinh

chiếc

8c/2lớp

0.089

3

0.030

36

Đũa thủy tinh

chiếc

16c/2lớp

0.178

3

0.059

37

Đèn cồn thí nghiệm

chiếc

8c/2lớp

0.089

3

0.030

38

Bát sứ nung

chiếc

8c/2lớp

0.089

7

0.013

39

Nhiệt kế rượu

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

40

Kiềng 3 chân

chiếc

8c/2lớp

0.089

10

0.009

41

Dụng cụ thử tính dẫn điện

chiếc

8c/2lớp

0.089

3

0.030

42

Nút cao su không có lỗ các loại

Bộ

16c/2lớp

0.178

5

0.036

43

Nút cao su có lỗ các loại

Bộ

16c/2lớp

0.178

5

0.036

44

Giá để ống nghiệm

chiếc

8c/2lớp

0.089

5

0.018

45

Lưới thép

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

46

Cân hiện số

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

47

Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

48

Áo choàng

chiếc

1c/2lớp

0.011

2

0.006

49

Kính bảo vệ mắt không màu

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

50

Kính bảo vệ mắt có màu

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

51

Chổi rửa ống nghiệm

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

52

Thìa xúc hoá chất

chiếc

8c/2lớp

0.089

2

0.044

53

Panh gắp hóa chất

chiếc

8c/2lớp

0.089

5

0.018

54

Khay mang dụng cụ và hóa chất

chiếc

8c/2lớp

0.089

5

0.018

55

Bộ giá thí nghiệm

chiếc

8c/2lớp

0.089

7

0.013

56

Thiết bị điện phân dung dịch muối ăn

chiếc

8c/lớp

0.178

2

0.089

57

Sản xuất gang (có cả mô phỏng quá trình sản xuất và thực tế ở Việt Nam)

chiếc

1c/2 lớp

0.011

2

0.006

58

Hướng dẫn thao tác thí nghiệm thực hành (các thí nghiệm hoá học cấp THCS)

chiếc

1c/2 lớp

0.011

2

0.006

59

Các thí nghiệm hoá học cấp THCS

chiếc

1c/2 lớp

0.011

2

0.006

60

Diễn biến của phản ứng hoá học

chiếc

1c/2 lớp

0.011

2

0.006

61

Nước cất

lít

2 lít/3 lớp

0.015

1

0.015

VII

Định mức tiêu hao môn Lịch sử

1

Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc với quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1919-1930)

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

2

Các hình thức đấu tranh thời kì 1936-1939

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

3

Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám 1945

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

4

Bầu cử Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (1-1946)

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

5

Hoạt động của quân dân cả n- ước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1953 - 1954)

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

6

Quân dân miền Nam đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ - ngụy (1954-1975)

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

7

Thắng lợi của Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

8

Một số thành tựu đổi mới đất nước (1986 -2000)

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

9

Một số hình ảnh kinh tế Việt Nam giai đoạn 1919 - 1929

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

10

Một số thành tựu khoa học công nghệ thế giới từ 1945 đến nay

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

11

Hành trình tìm đường cứu nước của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc (1911 - 1941)

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

12

Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và Xô viết Nghệ - Tĩnh

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

13

Cách mạng tháng Tám 1945

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

14

Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông (1947).

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

15

Chiến dịch biên giới Thu - Đông 1950.

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

16

Chiến cuộc Đông - Xuân (1953 - 1954).

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

17

Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

18

Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân năm 1968

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

19

Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ và tiếp tục xây dựng CNXH (1965 - 1968)

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

20

Miền Bắc tiếp tục xây dựng CNXH và chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ (1969-1973)

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

21

Phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

22

Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

23

Lược đồ chính trị thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1989

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

24

Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

25

Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử.

bộ

1bộ /4lớp

0.006

2

0.003

VIII

Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật

 

Một số tranh dân gian Việt Nam

Bộ

1 bộ/ 1 khối

0.006

3

0.002

IX

Định mức tiêu hao môn Ngoại ngữ

1

Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK

Bộ

1 bộ/ GV

0.004

3

0.001

2

Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK

Chiếc

2 chiếc/ GV

0.009

2

0.004

X

Định mức tiêu hao môn Ngữ văn

1

Hình ảnh về Nguyễn Du và truyện Kiều

Bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

2

Hình ảnh về Nguyễn Đình Chiểu

Bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

3

Ảnh tư liệu về anh bộ đội Cụ Hồ trong kháng chiến chống Pháp

Bộ

1 bộ/ 2 lớp

0.011

3

0.004

4

Hình ảnh đoàn xe bộ đội ở Trường Sơn những năm kháng chiến chống Mỹ

Tờ

1 tờ/ 2lớp

0.011

3

0.004

5

Hình ảnh về các cô gái thanh niên xung phong mở đường chống Mỹ

Tờ

1 tờ/GV/lớp

0.022

3

0.007

6

Ảnh mây núi Sa Pa

Tờ

1 tờ/ 2lớp

0.011

3

0.004

7

Ảnh về Lăng Bác Hồ

Tờ

1 tờ/ 2lớp

0.011

3

0.004

XI

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Sơ đồ sự di truyền màu hoa ở đậu Hà Lan - Sơ đồ giải thích lai một cặp tính trạng của Menden

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

2

Nhiễm sắc thể ở kì giữa và chu kì tế bào

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

3

Sơ đồ mối quan hệ ADN (gen)--> ARN--> prôtêin

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

4

Bộ nhiễm sắc thể nam giới và bộ nhiễm sắc thể nữ giới.

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

5

Một số dạng biến đổi về số lượng cấu trúc nhiễm sắc thể

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

6

Một số giống bò: bò Hà Lan, bò Sind, bò vàng Thanh Hoá.

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

7

Một số giống gà: gà Tam Hoàng, gà Đông Cảo, gà ri, gà chọi, gà mía.

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

8

Một số giống vịt: vịt bầu, vịt cỏ, vịt Ô Môn

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

9

Một số giống cá: cá rô đồng, cá diếc, cá chép, cá rô phi.

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

10

Nhiễm sắc thể (hành tây) ở các kì chụp dưới kính hiển vi quang học.

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

11

Sơ đồ nguyên lí hầm khí sinh học (biogas)

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

12

Một lưới thức ăn của hệ sinh thái rừng.

Tờ

1 tờ/GV

0.007

3

0.002

13

Cấu trúc không gian ADN

Cái

7 cái/3 lớp

0.052

5

0.010

14

Nhân đôi ADN

Cái

7 cái/3 lớp

0.052

5

0.010

15

Tổng hợp Prôtêin

Cái

1 cái/3 lớp

0.007

5

0.001

16

Tổng hợp ARN

Cái

1 cái/3 lớp

0.007

5

0.001

17

Phân tử ARN

Cái

1 cái/3 lớp

0.007

5

0.001

18

Kính hiển vi

Cái

1 cái/12 lớp

0.013

5

0.003

19

Kính lúp

Cái

20 cái/12 lớp

0.037

10

0.004

20

Carmanh (carmin)

 

 

 

 

 

XII

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

Tờ

4 tờ/ trường

0.007

2

0.004

2

Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

Tờ

4 tờ/ trường

0.007

2

0.004

3

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

2 Chiếc / 1 khối

0.011

2

0.006

4

Còi TDTT

Chiếc

2 Chiếc/ 1 khối

0.011

2

0.006

5

Bàn đạp xuất phát

Bộ

2 bộ/ 1 khối

0.011

3

0.004

6

Xà nhảy cao

Bộ

1 bộ/ 1 khối

0.006

3

0.002

7

Đệm nhảy cao

Cái

1 cái/ 1 khối

0.006

5

0.001

8

Bộ cột đa năng

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

5

0.001

9

Bóng ném

Quả

5 quả/ 1 lớp

0.111

3

0.037

10

Cột bóng chuyền

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

5

0.001

XIII

Định mức tiêu hao môn Tin học

1

Máy vi tính

Bộ

1 bộ/2hs

0.500

5

0.100

2

Các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS

Bộ

1 bộ/1 trường

0.002

5

0.000

XIV

Định mức tiêu hao môn Toán học

1

Mô hình động dạng khối tròn xoay có kết hợp chóp cụt

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

2

Bộ dạy về thể tích hình nón, hình cầu, hình trụ, hình nón cụt.

 

 

 

 

 

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

3

Bộ thước vẽ bảng dạy học

 

 

 

 

 

- Thước thẳng.

Chiếc

1 chiếc/khối

0.007

5

0.001

- Thước đo góc.

Chiếc

1 chiếc/khối

0.007

5

0.001

- Com pa.

Chiếc

1 chiếc/khối

0.007

5

0.001

- Êke.

Chiếc

1 chiếc/khối

0.007

5

0.001

4

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

5

Thước cuộn

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

6

Chân cọc tiêu

 

 

 

 

 

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

7

Cọc tiêu

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

8

Chân chữ H

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

9

Eke đạc

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

10

Giác kế

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

11

Ống nối

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

12

Ống ngắm

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

13

Quả dọi

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

14

Cuộn dây đo

bộ

8 bộ/khối

0.059

5

0.012

XV

Định mức tiêu hao môn Vật lý

1

Đinamô xe đạp

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

2

Con mắt bổ dọc

Tờ

1 tờ/4lớp

0.006

3

0.002

3

Chân đế

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

4

Kẹp đa năng

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

5

Thanh trụ 1

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

6

Thanh trụ 2

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

7

Khớp nối chữ thập

Cái

16cái/ 4lớp

0.088

5

0.018

8

Bộ thanh nam châm

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

2

0.022

9

Biến trở con chạy

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

10

Ampe kế một chiều

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

11

Biến thế nguồn

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

12

Bảng lắp ráp mạch điện

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

13

Vôn kế một chiều

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

14

Bộ dây dẫn

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

15

Đinh ghim

vỉ

1 vỉ/4lớp

0.006

2

0.003

16

Nguồn sáng dùng pin

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

17

Đèn pin

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

18

Bút thử điện thông mạch

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

19

Nhiệt kế rượu

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

20

Bình nhựa trong suốt

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

21

Bảng

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

22

Đũa nhựa

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

23

Bộ đèn Laser và giá lắp đèn Laser

bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

24

Tấm nhựa chia độ

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

25

Vòng tròn chia độ

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

26

Tấm bán nguyệt

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

27

Thấu kính hội tụ

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

28

Thấu kính phân kì

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

29

Tấm kính phẳng

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

30

Giá quang học

Bộ

8bộ/ 4lớp

0.044

5

0.009

31

Khe sáng chữ F

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

32

Mô hình máy ảnh loại nhỏ

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

33

Bộ kính lúp

bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

34

Bộ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính.

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

35

Đĩa CD

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

36

Bộ đèn trộn màu của ánh sáng

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

37

Hộp nghiên cứu sự tán xạ ánh sáng màu của các vật

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

38

Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt của ánh sáng

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

39

Giá lắp pin

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

40

Ống dây

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

41

Thanh sắt non

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

42

Bộ bóng đèn

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

43

Động cơ điện - Máy phát điện

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

44

Điện trở mẫu

bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

45

Thanh đồng + Đế

bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

46

Bộ dây cônstăngtan loại nhỏ

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

47

Dây cônstăngtan loại lớn

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

48

Dây Nicrôm

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

49

Dây thép

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

5

0.009

50

Biến trở than

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

51

Điện trở ghi số

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

52

Điện trở có vòng màu

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

53

Bình nhiệt lượng kế, dây đốt, que khuấy

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

54

Nam châm chữ U

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

55

La bàn loại to

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

56

La bàn loại nhỏ

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

57

Bộ thí nghiệm Ơ-xtet

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

58

Bộ thí nghiệm từ phổ - đường sức

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

2

0.022

59

Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

2

0.022

60

Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

61

Bộ dụng cụ phát hiện dòng điện trong khung dây và mô hình khung dây dẫn quay trong từ trường.

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

3

0.015

62

Quạt điện

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

63

Biến thế thực hành

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

64

Ampe kế xoay chiều

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

65

Vôn kế xoay chiều

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

3

0.015

66

Bộ thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện xoay chiều và một chiều

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

67

Chuông điện xoay chiều

Cái

8 bộ/4lớp

0.044

3

0.015

68

Bộ dụng cụ chuyển hóa động năng thành thế năng và ngược lại.

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

69

Bộ thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng pin Mặt trời

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

70

Máy phát điện gió loại nhỏ thắp sáng đèn LED

Bộ

8 bộ/4lớp

0.044

5

0.009

71

Phần mềm mô phỏng dòng điện không đổi

Cái

1 tờ/4lớp

0.006

2

0.003

72

Phần mềm mô phỏng thí nghiệm cảm ứng điện từ

cái

1 tờ/4lớp

0.006

2

0.003

73

Phần mềm mô phỏng và thiết kế quang hình

cái

1 tờ/4lớp

0.006

2

0.003

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC SINH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức chung cho học sinh, lớp, trường

Định mức/ học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7

A

LỚP 10

I

Định mức tiêu hao môn Công nghệ

1

Quy trình nuôi cấy mô tế bào trong việc tạo và nhân giống cây trồng

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

2

Cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn.

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

3

Triệu chứng, bệnh tích của gà bị bệnh Niu - Cát - Xơn

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

4

Triệu chứng, bệnh tích của Cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

5

Quy trình cấy truyền phôi bò

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

6

Một số loại sâu, bệnh hại lúa

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

7

Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

8

Máy đo độ pH

chiếc

1chiếc/1 lớp

0.022

5

0.004

9

Bình tam giác

chiếc

1chiếc/1 lớp

0.022

3

0.007

10

Cốc thủy tinh

chiếc

1chiếc/1 lớp

0.022

2

0.011

11

Cốc thủy tinh

chiếc

1chiếc/1 lớp

0.022

2

0.011

12

Ống đong

chiếc

1chiếc/1 lớp

0.022

2

0.011

13

Ống hút

chiếc

1chiếc/1 lớp

0.022

2

0.011

14

Cân đồng hồ

chiếc

1chiếc/1 lớp

0.022

7

0.003

15

Vợt bắt sâu bọ

chiếc

1chiếc/1 lớp

0.022

7

0.003

16

Panh

chiếc

1chiếc/1 lớp

0.022

7

0.003

17

Kính lúp cầm tay

chiếc

1chiếc/1 lớp

0.022

7

0.003

II

Định mức tiêu hao Môn địa lý

1

Cách tiếp xúc của các mảng kiến tạo

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

2

Một số kết quả của tác động nội lực

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

3

Một số địa hình được tạo thành do sóng biển

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

4

Tự nhiên thế giới

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

5

Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

6

Các mảng kiến tạo, các vành đai động đất và núi lửa trên Trái Đất

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

7

Các thảm thực vật và các nhóm đất chính trên Trái Đất

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

8

Dân cư và đô thị lớn trên thế giới

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

9

Nông nghiệp thế giới

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

10

Công nghiệp thế giới

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

11

Nhiệt độ, khí áp và gió trên Trái Đất

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

12

Thế giới

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

13

Đông Nam Á - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

14

Quả địa cầu

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

5

0.001

15

Trái Đất và hệ Mặt Trời

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

2

0.003

III

Định mức tiêu hao môn Giáo dục công dân

1

Sơ đồ biểu thị tăng trưởng dân số

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

2

Tài nguyên môi trường, ô nhiễm môi trường

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

3

Một số bài hát, bài thơ về tình yêu gia đình, tình yêu quê hương đất nước

bộ

0,2 bộ/ lớp

0.004

2

0.002

4

Một số hoạt động của thanh niên, học sinh với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc

bộ

0,2 bộ/ lớp

0.004

2

0.002

IV

Định mức tiêu hao môn Hóa học

1

Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá học

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

2

Sơ đồ thiết bị điều chế axit clohiđric

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

3

Sơ đồ thiết bị 3 công đoạn chính sản xuất axit sunfuric

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

4

Ống hút nhỏ giọt

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

5

Ống đong hình trụ 100ml

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

2

0.006

6

Ống thuỷ tinh hình trụ

chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

2

0.002

7

Ống thuỷ tinh hình trụ loe 1 đầu

chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

2

0.002

8

Ống thủy tinh hình chữ U

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

2

0.006

9

Ống dẫn bằng cao su

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

10

Lọ thuỷ tinh miệng rộng

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

11

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

12

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

13

Cốc thuỷ tinh 250ml

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

14

Cốc thuỷ tinh 100ml

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

15

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

2

0.003

16

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

2

0.003

17

Phễu chiết hình quả lê

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

2

0.003

18

Chậu thủy tinh

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

19

Đũa thủy tinh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

20

Đèn cồn thí nghiệm

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

21

Bát sứ nung

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

22

Kiềng 3 chân

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

5

0.001

23

Nút cao su không có lỗ các loại

bộ

1 bộ/lớp

0.022

2

0.011

24

Nút cao su có lỗ các loại

bộ

1bộ/lớp

0.022

2

0.011

25

Giá để ống nghiệm

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

26

Lưới thép

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

27

Cân hiện số

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

2

0.001

28

Muỗng đốt hóa chất

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

29

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

30

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

31

Kẹp ống nghiệm

chiếc

1,5 chiếc/lớp

0.033

5

0.007

32

Áo choàng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

3

0.007

33

Kính bảo vệ mắt không màu

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

34

Kính bảo vệ mắt có màu

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

35

Bình xịt tia nước

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

36

Chổi rửa ống nghiệm

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

37

Panh gắp hóa chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

38

Bộ giá thí nghiệm

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

39

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl

chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

2

0.002

40

Tủ hốt

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

10

0.000

41

Hướng dẫn thực hành thí nghiệm

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

42

Một số thí nghiệm biểu diễn

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

V

Định mức tiêu hao môn Hoạt động Giáo dục ngoài giờ lên lớp

1

Tư liệu phục vụ tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp.

Chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

2

Các bài hát dành cho thanh niên, học sinh phục vụ các chủ đề hoạt động của các tháng.

Chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

VI

Định mức tiêu hao môn Hoạt động Giáo dục hướng nghiệp

1

Tấm gương những người thành đạt

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

2

Nghề truyền thống

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

VII

Định mức tiêu hao môn Lịch sử

1

Các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu ở châu Âu và Bắc Mĩ

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

2

Một số thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới thế kỉ XVIII-XIX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

3

Phong trào công nhân quốc tế thế kỉ XVIII-XIX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

4

Kiến trúc đền tháp ở Ấn Độ thời cổ

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

5

Nhà hát cổ ở Hi Lạp và khu phố cổ ở Rôma

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

6

Một số hiện vật thời kì đồ đá ở Việt Nam

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

7

Hiện vật, kiến trúc và điêu khắc cổ Chăm-pa

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

8

Nghệ thuật gốm sứ, điêu khắc thời Lí- Trần

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

9

Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

10

Các quốc gia Đông Nam Á cổ và phong kiến

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

11

Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

12

Kháng chiến chống Tống thời Lý (1075-1077)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

13

Kháng chiến chống xâm lược Mông- Nguyên

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

14

Phong trào đấu tranh chống xâm lược Minh

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

15

Chiến thắng Ngọc Hồi-Đống Đa (1789)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

16

Nước Anh thời cận đại

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

17

Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập hợp chúng quốc châu Mĩ

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

18

Thành tựu văn hoá quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

19

Các chiến sĩ công xã chiến đấu trên chiến lũy ở Pa-ri

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

20

Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ dạy học)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

VIII

Định mức tiêu hao môn Ngữ văn

1

Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Trãi

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

3

0.002

2

Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Bỉnh Khiêm

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

3

0.002

3

Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Du

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

3

0.002

4

Một số hình ảnh tư liệu về Đỗ Phủ

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

3

0.002

5

Một số hình ảnh tư liệu về Lí Bạch

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

3

0.002

6

Kể sử thi Ê-đê, Ba-na

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

7

Di tích lịch sử và lễ hội Cổ Loa

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

8

Một số hình thức đối đáp dân gian

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

9

Trích đoạn “Xúy vân giả dại” (vở chèo Kim Nham)

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

10

Tư liệu về văn thuyết minh

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

11

Truyện Kiều (ngâm thơ)

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

IX

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Các cấp tổ chức của thế giới sự sống

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

2

Cơ chế sinh tổng hợp Prôtêin và cấu trúc ARN vận chuyển

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

3

Cấu trúc của tế bào động thực vật, thực vật, vi khuẩn

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

4

Một số bào quan của tế bào nhân thực

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

5

Tế bào nguyên phân, giảm phân

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

6

Một số loại vi rút

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

7

Vi sinh vật nhỏ

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

8

Sự nhân lên của virus trong tế bào chủ

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

9

Mô hình cấu trúc không gian phân tử ADN

bộ

2,3 bộ/lớp

0.051

5

0.010

10

Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2

bộ

2,3 bộ/lớp

0.051

5

0.010

11

Cốc thủy tinh

chiếc

4,66chiếc/lớp

0.104

2

0.052

12

Đèn cồn

chiếc

2,33chiếc/lớp

0.052

3

0.017

13

Lưới thép không gỉ

chiếc

2,33chiếc/lớp

0.052

7

0.007

14

Kiềng 3 chân

chiếc

2,33chiếc/lớp

0.052

7

0.007

15

Cối, chày sứ

bộ

2,33chiếc/lớp

0.052

7

0.007

16

Phễu

chiếc

2,33chiếc/lớp

0.052

2

0.026

17

Kính hiển vi quang học

chiếc

2,33chiếc/lớp

0.052

5

0.010

10

Lọ thủy tinh miệng hẹp

bộ

2,33bộ/ lớp

0.052

2

0.026

11

Lọ thủy tinh miệng rộng

bộ

2,33 bộ/ lớp

0.052

2

0.026

12

Khay nhựa

chiếc

2,33chiếc/lớp

0.052

7

0.007

13

Bô can

chiếc

2,33chiếc/lớp

0.052

5

0.010

14

Bình tam giác

chiếc

2,33chiếc/lớp

0.052

3

0.017

15

Đũa thủy tinh

chiếc

2,33chiếc/lớp

0.052

3

0.017

17

Giá để ống nghiệm

chiếc

2,33chiếc/lớp

0.052

7

0.007

X

Định mức tiêu hao Thiết bị dùng chung

1

Đầu đĩa

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

2

Ti vi

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

3

Radio/Cassette

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

4

Máy tính điện tử cầm tay

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

5

Máy chiếu (projector)

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

6

Máy chiếu vật thể

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

7

Giá để thiết bị

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

8

Giá treo tranh

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

9

Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ

chiếc

5 chiếc/lớp

0.111

5

0.022

10

Máy ảnh kĩ thuật số

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

11

Camera kỹ thuật số

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

12

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

13

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

14

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

15

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 hsinh

0.500

5

0.100

16

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.200

XI

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Các bài thực hành thể dục THPT

Chiếc

0,3chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

2

Cầu lông

Chiếc

0,3chiếc/ lớp

0.007

1

0.007

3

Cầu đá

Chiếc

0,3chiếc/ lớp

0.007

1

0.007

4

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

0,3chiếc/ lớp

0.007

5

0.001

5

Thước dây

Chiếc

0,3chiếc/ lớp

0.007

5

0.001

6

Bàn đạp xuất phát

Chiếc

1,5chiếc/lớp

0.033

5

0.007

7

Vợt cầu lông

Chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

8

Cột đa năng

Bộ

0,6 bộ/lớp

0.013

3

0.004

9

Cột bóng chuyền

Bộ

0,3bộ/ lớp

0.007

3

0.002

10

Khung cầu môn bóng đá

Bộ

0,1bộ/lớp

0.002

3

0.001

11

Cột bóng rổ

Bộ

0,2bộ/lớp

0.004

3

0.001

12

Tạ đẩy

quả

0,3 quả/ lớp

0.007

10

0.001

XII

Định mức tiêu hao môn Tiếng Anh

1

Vương quốc Anh và Bắc Ai-len

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

2

Cách đọc các từ vựng (glossary), bài hội thoại và bài đọc hiểu trong SGK

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

2

0.003

XIII

Định mức tiêu hao môn tiếng Pháp

1

Hành chính Cộng hoà Pháp

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

2

Các bài hội thoại và bài đọc trong SGK.

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

2

0.003

XIV

Định mức tiêu hao môn tiếng Trung Quốc

1

Bản đồ hành chính Trung Quốc

 

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

2

Bộ mã ký tự chữ Hán

 

0,3 bộ/ lớp

0.007

5

0.001

3

Các bài hội thoại và bài đọc trong SGK.

 

0,3 bộ/ lớp

0.007

2

0.003

XV

Định mức tiêu hao môn Tin học

1

Máy vi tính

chiếc

3,75chiếc/lớp

0.083

5

0.017

2

Máy chiếu (Projector)

chiếc

0,0833chiếc/l ớp

0.002

5

0.000

3

Máy in

chiếc

0,0833 chiếc/lớp

0.002

5

0.000

XVI

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Phép tịnh tiến, về phép vị tự

chiếc

0,4166 chiếc/lớp

0.009

3

0.003

2

Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm

chiếc

0,4166 chiếc/lớp

0.009

3

0.003

3

Bộ thước vẽ bảng

bộ

0,1388bộ/lớp

0.003

5

0.001

4

Mô hình góc và cung lượng giác

bộ

0,4166chiếc/l ớp

0.009

5

0.002

5

Mô hình 3 đường coníc

bộ

0,4166chiếc/l ớp

0.009

5

0.002

XVII

Định mức tiêu hao môn Vật lí

1

Đế 3 chân

chiếc

0,5chiếc/ lớp

0.008

10

0.001

2

Trụ Ф10

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

10

0.002

3

Trụ Ф8

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

10

0.002

4

Đồng hồ đo thời gian hiện số

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

5

0.003

5

Khớp đa năng

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

5

0.003

6

Nam châm Ф16

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

5

0.003

7

Bảng thép

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

5

0.003

8

Điện kế chứng minh

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

3

0.005

9

Dây nối

bộ

0,7chiếc/ lớp

0.016

5

0.003

10

Bố thí nghiệm Khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do.Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học Phạm vi đo chiều dài: 0 - 800mm

bộ

0,8bộ/lớp

0.018

5

0.004

11

Nghiệm qui tắc hợp lực đồng qui, song song

bộ

0,3bộ/lớp

0.007

5

0.001

12

Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

5

0.004

13

Khảo sát lực quán tính li tâm

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

14

Bộ đệm khí

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

15

Ống Niu - tơn

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

16

Bộ thí nghiệm về định luật Béc- nu-li

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

5

0.001

17

Kênh sóng nước

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

18

Nghiệm các định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt đối với chất khí

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

3

0.002

19

Khảo sát hiện tượng mao dẫn

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

20

Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

2

0.003

21

Phần mềm phân tích video.

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

2

0.003

XVIII

Định mức tiêu hao môn Giáo dục Quốc phòng - An ninh

1

Tài liệu

Bộ/GV

1

0.001

5

0.000

2

Bộ tranh dùng cho lớp 10: Đội ngũ từng người không có súng; Đội ngũ tiểu đội; Một số loại bom, mìn, đạn; Cấp cứu ban đầu và chuyển thương; Mắc tăng võng; Bếp hoàng cầm; Điều lệnh Công an nhân dân.

Bộ

2

0.001

3

0.000

3

Bộ tranh dùng cho lớp 11: Súng trường CKC; Súng tiểu liên AK; Súng chống tăng B40, B41; Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn; Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; Bộ tranh mìn bộ binh; Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu; Vật cản, vũ khí tự tạo; Bản đồ biên giới quốc gia; Các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân.

Bộ

2

0.001

3

0.000

4

Bộ tranh dùng cho lớp 12: Sơ đồ Tổ chức quân đội và công an; Tổ chức hệ thống nhà trường quân đội, công an; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK; Tìm và giữ phương hướng; Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh; Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội và Công an.

Bộ

2

0.001

3

0.000

5

Đĩa hình GDQPAN

Bộ

2

0.001

2

0.001

6

Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ

Bộ

1

0.001

7

0.000

7

Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập

Khẩu

25

0.019

7

0.003

8

Mô hình lựu đạn cắt bổ

Quả

5

0.004

7

0.001

9

Mô hình lựu đạn luyện tập

Quả

50

0.037

7

0.005

10

Mô hình thuốc nổ bánh

Bánh

2

0.001

7

0.000

11

Mô hình vũ khí tự tạo

Hộp

2

0.001

7

0.000

12

Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập

Bộ

1

0.001

7

0.000

13

Bình xịt hơi cay

Bộ

10

0.007

7

0.001

14

Mô hình Súng bắn đạn cao su

Khẩu

10

0.007

7

0.001

15

Máy bắn tập

 

0

0.000

 

 

16

Máy bắn MBT-03

Bộ

1

0.001

7

0.000

17

Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12

Bộ

1

0.001

7

0.000

18

Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07

Bộ

1

0.001

7

0.000

19

Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15)

Bộ

1

0.001

7

0.000

20

Bao đạn, túi đựng lựu đạn

Chiếc

20

0.015

3

0.005

21

Kính kiểm tra ngắm

Chiếc

4

0.003

5

0.001

22

Đồng tiền di động

Chiếc

2

0.001

5

0.000

23

Mô hình đường đạn trong không khí

Chiếc

2

0.001

5

0.000

24

Hộp dụng cụ huấn luyện

Bộ

4

0.003

5

0.001

25

Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả

Chiếc

1

0.001

5

0.000

26

Cáng cứu thương

Chiếc

5

0.004

2

0.002

27

Giá súng và bàn thao tác

Bộ

25

0.019

5

0.004

28

Tủ đựng súng và đựng thiết bị

Bộ

2

0.001

3

0.000

29

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

20

0.015

5

0.003

30

Trang phục mùa đông

Bộ

1

0.001

2

0.000

31

Mũ Kêpi

Chiếc

1

0.001

2

0.000

32

Sao mũ Kêpi GDQPAN

Chiếc

1

0.001

2

0.000

33

Sao mũ cứng GDQPAN

Chiếc

1

0.001

2

0.000

34

Sao mũ mềm GDQPAN

Chiếc

1

0.001

2

0.000

35

Nền cấp hiệu GDQPAN

Đôi

1

0.001

2

0.000

36

Nền phù hiệu GDQPAN

Đôi

1

0.001

2

0.000

37

Biển tên

Chiếc

1

0.001

2

0.000

38

Trang phục (dùng chung hai mùa)

Bộ

100

0.074

2

0.037

39

Áo bông

Chiếc

100

0.074

2

0.037

40

Mũ cứng

Chiếc

100

0.074

2

0.037

41

Mũ mềm

Chiếc

100

0.074

2

0.037

42

Sao mũ cứng GDQPAN

Chiếc

100

0.074

2

0.037

43

Sao mũ mềm GDQPAN

Chiếc

100

0.074

2

0.037

B

LỚP 11

I

Định mức tiêu hao vật tư môn Công nghệ

1

Công nghệ chế tạo phôi đúc trong khuôn cát

Chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

3

0.0015

2

Động cơ xăng 4 kỳ và động cơ xăng 2 kỳ

Chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

3

0.0015

3

Trục khuỷu thanh truyền

Chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

3

0.0015

4

Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

Chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

3

0.0015

5

Hệ thống truyền lực ô tô và bộ ly hợp

Chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

3

0.0015

6

Hộp số, truyền lực chính và bộ vi sai

Chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

3

0.0015

7

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

1 bộ/ lớp

0.022

3

0.0074

II

Định mức tiêu hao vật tư môn Địa lý

1

Thế giới

Bộ

0,111bộ/lớp

0.002

3

0.0008

2

Hoa Kì - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

3

Cộng hoà liên bang Đức - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

4

Cộng hoà Pháp - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

5

Liên bang Nga - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

6

Nhật Bản - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

7

Trung Quốc - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

8

Ấn Độ - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

9

Đông Nam Á - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

10

Ai Cập - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

11

Châu Á - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

5

0.0015

12

Cộng hoà liên bang Đức - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

5

0.0015

13

Châu Phi - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

5

0.0015

14

Mĩ la tinh- Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

5

0.0015

15

Ôxtrâylia - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

16

Liên bang Nga - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

17

Nhật Bản - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

18

Trung Quốc - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

19

Hoa Kì - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

20

Đông Nam Á - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,166bộ/lớp

0.004

3

0.0012

21

Quả địa cầu

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

5

0.0015

22

Trái Đất và hệ Mặt Trời

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

2

0.0037

III

Định mức tiêu hao môn Giáo dục công dân

1

Sơ đồ biểu thị tăng trưởng dân số

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

2

Tài nguyên môi trường, ô nhiễm môi trường

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

IV

Định mức tiêu hao môn Hóa học

1

Chu trình của Nitơ trong tự nhiên

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

2

Sơ đồ chưng cất, chế hóa và ứng dụng của dầu mỏ

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

3

Mô hình phân tử dạng đặc

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

4

Mô hình phân tử dạng rỗng

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

5

Ống hút nhỏ giọt

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.0222

6

Ống đong hình trụ 100ml

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

2

0.0056

7

Ống thuỷ tinh hình trụ

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

2

0.0056

8

Bình tam giác 250ml

chiếc

1,5 chiếc/lớp

0.033

2

0.0167

9

Bình tam giác 100ml

chiếc

1,5 chiếc/lớp

0.033

2

0.0167

10

Lọ thuỷ tinh miệng rộng

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.0148

11

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.0148

12

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.0148

13

Cốc thuỷ tinh 250ml

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.0222

14

Cốc thuỷ tinh 100ml

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.0222

15

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.0033

16

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.0033

17

Phễu chiết hình quả lê

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.0033

18

Chậu thủy tinh

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

19

Đũa thủy tinh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.0148

20

Đèn cồn thí nghiệm

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

21

Bát sứ nung

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

22

Kiềng 3 chân

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

5

0.0013

23

Dụng cụ thử tính dẫn điện

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.0033

24

Nút cao su không có lỗ các loại

bộ

1 bộ/ lớp

0.022

2

0.0111

25

Nút cao su có lỗ các loại

bộ

1 bộ/ lớp

0.022

2

0.0111

26

Giá để ống nghiệm

chiếc

1 chiếc /lớp

0.022

10

0.0022

27

Lưới thép

chiếc

1 chiếc /lớp

0.022

10

0.0022

28

Cân hiện số

chiếc

0,1 chiếc /lớp

0.002

2

0.0011

29

Muỗng đốt hóa chất

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.0022

30

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.0022

31

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.0022

32

Kẹp ống nghiệm

chiếc

2 chiếc /lớp

0.044

5

0.0089

33

Áo choàng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

34

Kính bảo vệ mắt không màu

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

5

0.0089

35

Kính bảo vệ mắt có màu

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

5

0.0089

36

Bình xịt tia nước

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

5

0.0089

37

Chổi rửa ống nghiệm

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

5

0.0089

38

Thìa xúc hoá chất

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.0222

39

Panh gắp hóa chất

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

5

0.0089

40

Bộ giá thí nghiệm

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

41

Ống sinh hàn thẳng

chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

2

0.0022

42

Tủ hốt

chiếc

0,1 chiếc /lớp

0.002

10

0.0002

43

Hướng dẫn thực hành thí nghiệm

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.0033

44

Một số thí nghiệm biểu diễn

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.0033

V

Định mức tiêu hao môn Hoạt động Giáo dục ngoài giờ lên lớp

1

Tư liệu phục vụ tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp.

tờ

0,33 tờ/lớp

0.007

3

0.0024

2

Các bài hát dành cho thanh niên, học sinh phục vụ các chủ đề hoạt động của các tháng.

Chiếc

0,33 chiếc/lớp

0.007

2

0.0037

VI

Định mức tiêu hao môn Lịch sử

1

Các nước châu Á trước sự xâm lược của tư bản phương Tây thế kỉ XVIII-XIX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

2

Cuộc đấu tranh chống xâm lược Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

3

Các hình thức đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản ĐôngDương thời kì 1936-1939

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

4

Các nước châu Á trước sự xâm lược của tư bản phương Tây thế kỉ XVIII-XIX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

5

Cuộc đấu tranh chống xâm lược Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

6

Các hình thức đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản ĐôngDương thời kì 1936-1939

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

7

Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

8

Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

9

Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

10

Hành trình cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1911-1941)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

11

Chiến tranh thế giới lần thứ I (1914 - 1918)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

12

Chiến tranh thế giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Âu và Bắc Phi

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

13

Chiến tranh thế giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Á-Thái Bình Dương

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

14

Quá trình Pháp xâm lược Việt Nam (1858-1867)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

15

Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

16

Châu Á

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

17

Khu vực Mỹ - la tinh

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

18

Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đến thành lập Đảng (3/2/1930)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.0022

19

Các chiến sĩ công xã chiến đấu trên chiến lũy ở Pa-ri

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.0022

20

Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ dạy học)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.0022

VII

Định mức tiêu hao môn Ngữ văn

1

Kịch Vũ Như Tô (bài Vĩnh biệt cửu trùng đài)

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.0037

2

Kịch Rô-mê-ô và Giu-li-et (bài Tình yêu và thù hận)

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.0037

3

Diễn ngâm một số bài thơ hay giai đoạn 1930-1945 - Phong trào thơ mới

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.0037

4

Tư liệu về tác giả, tác phẩm của môn Ngữ văn cấp THPT

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.0037

VIII

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Phương thức trao đổi chất khoáng của rễ trong đất - con đường vận chuyển nước, chất khoáng và chất hữu cơ.

chiếc

0,33chiếc/ lớp

0.007

3

0.0024

2

Cấu tạo của xi náp hóa học

chiếc

0,33chiếc/ lớp

0.007

3

0.0024

3

Sự tiến hóa của hệ thần kinh

chiếc

0,33chiếc/ lớp

0.007

3

0.0024

4

Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn

chiếc

0,33chiếc/ lớp

0.007

3

0.0024

5

Cối, chày sứ

bộ

2,333bộ/lớp

0.052

7

0.0074

6

Phễu

chiếc

2,333bộ/lớp

0.052

2

0.0259

7

Bộ đồ mổ

bộ

2,333bộ/lớp

0.052

5

0.0104

8

Bộ đồ giâm, chiết, ghép

bộ

2,333bộ/lớp

0.052

5

0.0104

IX

Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung

1

Đầu đĩa

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

2

Ti vi

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

3

Radio/Cassette

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

4

Máy tính điện tử cầm tay

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

5

Máy chiếu (projector)

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

6

Máy chiếu vật thể

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

7

Giá để thiết bị

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

8

Giá treo tranh

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

9

Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

10

Máy ảnh kĩ thuật số

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

11

Camera kỹ thuật số

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

12

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.0044

13

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.0044

14

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.0044

15

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.1000

16

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.2000

X

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Các bài thực hành thể dục THPT

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.0022

2

Đá cầu

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.0022

3

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.0022

4

Thước dây

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.0022

5

Bàn đạp xuất phát

Chiếc

1,5chiếc/lớp

0.033

3

0.0111

6

Vợt cầu lông

Chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.0148

7

Lưới cầu lông

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.0022

8

Lưới đá cầu

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.0022

9

Cột đa năng

Bộ

0,6 bộ/lớp

0.013

3

0.0044

10

Đệm mút (dùng để nhảy cao)

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

2

0.0033

11

Bục giậm nhảy

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

2

0.0033

12

Cột bóng chuyền

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

2

0.0033

13

Khung cầu môn bóng đá

Bộ

0,2 bộ/lớp

0.004

2

0.0022

14

Cột bóng rổ

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

2

0.0033

15

Tạ đẩy

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

5

0.0013

XI

Định mức tiêu hao môn Tiếng Anh

1

Vương quốc Anh và Bắc Ai-len

bộ

0,33 /lớp

0.007

3

0.0024

2

Cách đọc các từ vựng (glossary), bài hội thoại và bài đọc hiểu trong SGK

bộ

0,33 /lớp

0.007

2

0.0037

XII

Định mức tiêu hao môn tiếng Pháp

1

Hành chính Cộng hoà Pháp

bộ

0,33 /lớp

0.007

3

0.0024

2

Các bài hội thoại và bài đọc trong SGK.

bộ

0,33 /lớp

0.007

2

0.0037

XIII

Định mức tiêu hao môn tiếng Trung Quốc

1

Bản đồ hành chính Trung Quốc

bộ

0,33 /lớp

0.007

3

0.0024

2

Bộ mã ký tự chữ Hán

bộ

0,33 /lớp

0.007

5

0.0015

3

Các bài hội thoại và bài đọc trong SGK.

bộ

0,33 /lớp

0.007

2

0.0037

XIV

Định mức tiêu hao môn Tin học

1

Máy vi tính

chiếc

3,75 chiếc/lớp

0.083

5

0.0167

2

Máy chiếu (Projector)

chiếc

0,08 chiếc/lớp

0.002

5

0.0004

3

Máy in

chiếc

0,08 chiếc/lớp

0.002

5

0.0004

XV

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm

chiếc

0,41chiếc/ lớp

0.009

3

0.0031

2

Phép quay, phép dời hình và phép đồng dạng

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.0031

3

Bộ thước vẽ bảng

bộ

0,08 bộ/lớp

0.002

5

0.0004

XVI

Định mức tiêu hao môn Vật lí

1

Đế 3 chân

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

2

Trụ Ф10

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

3

Trụ Ф8

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

4

Khớp đa năng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

5

Nam châm Ф16

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

6

Bảng thép

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

7

Hộp quả nặng

hộp

5 chiếc/khối

0.111

10

0.0111

8

Biến thế nguồn

chiếc

5 chiếc/khối

0.111

3

0.0370

9

Đồng hồ đo điện đa năng

chiếc

0,5chiếc/lớp

0.011

3

0.0037

10

Điện kế chứng minh

chiếc

0,5chiếc/lớp

0.011

3

0.0037

11

Dây nối

bộ

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

12

Khảo sát lực đàn hồi

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

13

Khảo sát cân bằng của vật rắn có trục quay, qui tắc momen lực

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

14

Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

5

0.0036

15

Bộ thí nghiệm đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

16

Bộ thí nghiệm điện tích - điện trường

1. Sự nhiễm điện do tiếp xúc, hưởng ứng

2. Hình dạng đường sức điện trường

3. Sự phân bố điện tích ở vật dẫn tích điện. Sự đẳng thế trên vật dẫn tích điện

4. Điện trường trong vật dẫn tích điện

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

17

Bộ thí nghiệm về dòng điện trong các môi trường

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

18

Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện từ

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

19

Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

20

Bộ thí nghiệm quang hình 1

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

5

0.0036

21

Bộ thí nghiệm đo chiết suất của nước

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

22

Bộ thí nghiệm quang hình 2

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

23

Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

2

0.0033

XVII

Định mức tiêu hao môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh

1

Tài liệu

Bộ/GV

1

0.001

5

0.0001

2

Bộ tranh dùng cho lớp 10: Đội ngũ từng người không có súng; Đội ngũ tiểu đội; Một số loại bom, mìn, đạn; Cấp cứu ban đầu và chuyển thương; Mắc tăng võng; Bếp hoàng cầm; Điều lệnh Công an nhân dân.

Bộ

2

0.001

3

0.0005

3

Bộ tranh dùng cho lớp 11: Súng trường CKC; Súng tiểu liên AK; Súng chống tăng B40, B41; Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn; Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; Bộ tranh mìn bộ binh; Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu; Vật cản, vũ khí tự tạo; Bản đồ biên giới quốc gia; Các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân.

Bộ

2

0.001

3

0.0005

4

Bộ tranh dùng cho lớp 12: Sơ đồ Tổ chức quân đội và công an; Tổ chức hệ thống nhà trường quân đội, công an; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK; Tìm và giữ phương hướng; Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh; Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội và Công an.

Bộ

2

0.001

3

0.0005

5

Đĩa hình GDQPAN

Bộ

2

0.001

2

0.0007

6

Mô hình vũ khí

 

0

0.000

 

#DIV/ 0!

7

Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ

Bộ

1

0.001

7

0.0001

8

Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập

Khẩu

25

0.019

7

0.0026

9

Mô hình lựu đạn cắt bổ

Quả

5

0.004

7

0.0005

10

Mô hình lựu đạn luyện tập

Quả

50

0.037

7

0.0053

11

Mô hình thuốc nổ bánh

Bánh

2

0.001

7

0.0002

12

Mô hình vũ khí tự tạo

Hộp

2

0.001

7

0.0002

13

Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập

Bộ

1

0.001

7

0.0001

14

Bình xịt hơi cay

Bộ

10

0.007

7

0.0011

15

Mô hình Súng bắn đạn cao su

Khẩu

10

0.007

7

0.0011

16

Máy bắn MBT-03

Bộ

1

0.001

7

0.0001

17

Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12

Bộ

1

0.001

7

0.0001

18

Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07

Bộ

1

0.001

7

0.0001

19

Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15)

Bộ

1

0.001

7

0.0001

20

Bao đạn, túi đựng lựu đạn

Chiếc

20

0.015

3

0.0049

21

Kính kiểm tra ngắm

Chiếc

4

0.003

5

0.0006

22

Đồng tiền di động

Chiếc

2

0.001

5

0.0003

23

Mô hình đường đạn trong không khí

Chiếc

2

0.001

5

0.0003

24

Hộp dụng cụ huấn luyện

Bộ

4

0.003

5

0.0006

25

Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả

Chiếc

1

0.001

5

0.0001

26

Cáng cứu thương

Chiếc

5

0.004

2

0.0019

27

Giá súng và bàn thao tác

Bộ

25

0.019

5

0.0037

28

Tủ đựng súng và đựng thiết bị

Bộ

2

0.001

3

0.0005

29

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

20

0.015

5

0.0030

30

Trang phục mùa đông

Bộ

1

0.001

2

0.0004

31

Mũ Kêpi

Chiếc

1

0.001

2

0.0004

32

Sao mũ Kêpi GDQPAN

Chiếc

1

0.001

2

0.0004

33

Sao mũ cứng GDQPAN

Chiếc

1

0.001

2

0.0004

34

Sao mũ mềm GDQPAN

Chiếc

1

0.001

2

0.0004

35

Nền cấp hiệu GDQPAN

Đôi

1

0.001

2

0.0004

36

Nền phù hiệu GDQPAN

Đôi

1

0.001

2

0.0004

37

Biển tên

Chiếc

1

0.001

2

0.0004

38

Trang phục (dùng chung hai mùa)

Bộ

100

0.074

2

0.0370

39

Áo bông

Chiếc

100

0.074

2

0.0370

40

Mũ cứng

Chiếc

100

0.074

2

0.0370

41

Mũ mềm

Chiếc

100

0.074

2

0.0370

42

Sao mũ cứng GDQPAN

Chiếc

100

0.074

2

0.0370

43

Sao mũ mềm GDQPAN

Chiếc

100

0.074

2

0.0370

C

LỚP 12

I

Định mức tiêu hao môn Công nghệ

1

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.004

3

0.0015

2

Đồng cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.004

3

0.0013

3

Bảng mạch điện nối tải 3 pha

Bộ

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

4

Bảng mạch nguồn cung cấp điện 1 chiều

Bộ

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

5

Bảng mạch khuyếch đại âm tần

Bộ

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

6

Bảng mạch tạo xung đa hài

Bộ

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

7

Bảng mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha

Bộ

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

8

Bảng mạch bảo vệ quá điện áp

Bộ

0,2 chiếc/ lớp

0.022

5

0.0044

9

Điện trở than

Bộ

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

10

Điện trở Kim loại

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

11

Điện trở sứ

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

12

Tụ giấy

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

13

Tụ gốm

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

14

Tụ hóa

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

15

Tụ hóa

Chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.022

5

0.0044

16

Cuôn cảm lõi ferit

Chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.022

5

0.0044

17

Biến áp cao tần

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

18

Cuộn cảm lõi không khí

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

19

Biến áp

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

20

Tirixto

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

21

Triac

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

22

Diac

Chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.022

5

0.0044

23

Tran zi to

Chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.022

5

0.0044

24

IC

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

25

Đi ốt tách sóng

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

26

Đi ốt phát quang

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

27

Bo mạch

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

28

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.022

5

0.0044

29

Bút thử điện

Chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.022

5

0.0044

30

Kìm điện

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

31

Bộ Tuốc nơ vít

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

32

Quạt điện

Chiếc

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

II

Định mức tiêu hao môn Địa lý

1

Đông Nam Á - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,166bộ/lớp

0.004

3

0.0012

2

Việt Nam - Địa chất - khoáng sản

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

3

Việt Nam - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

4

Việt Nam - Khí hậu

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

5

Việt Nam- Các loại đất chính

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

6

Việt Nam - Thực vật và động vật

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

7

Việt Nam - Dân cư và đô thị

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

8

Việt Nam- Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

9

Việt Nam - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

10

Việt Nam - Công nghiệp và giao thông vận tải

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

11

Việt Nam - Du lịch

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

12

Việt Nam - Kinh tế biển-đảo và các vùng kinh tế trọng điểm

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

13

Việt Nam

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

14

Việt Nam - Thương mại

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

15

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Kinh tế

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

16

Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long - Kinh tế

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

17

Bắc Trung Bộ - Kinh tế

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

18

Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - Kinh tế

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0025

III

Định mức tiêu hao môn Giáo dục công dân

 

Một số tình huống pháp luật:

bộ

0,2 bộ/ lớp

0.004

2

0.0022

IV

Định mức tiêu hao môn Hóa học

1

Sơ đồ thùng điện phân Al2O3 nóng chảy

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

2

Sơ đồ lò luyện thép Mactanh

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

3

Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản ứng hoá học xảy ra

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

4

Mô hình phân tử dạng đặc

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

5

Mô hình phân tử dạng rỗng

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

6

Ống nghiệm Φ16

chiếc

15 chiếc/lớp

0.333

1

0.3333

7

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.333

1

0.3333

8

Ống hút nhỏ giọt

chiếc

2 chiếc/lớp

0.333

2

0.1667

9

Ống đong hình trụ 100ml

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.333

2

0.1667

10

Ống dẫn bằng cao su

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

2

0.0111

11

Lọ thuỷ tinh miệng rộng

chiếc

2 chiếc/lớp

0.333

3

0.1111

12

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.0148

13

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.0148

14

Cốc thuỷ tinh 250ml

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.0222

15

Cốc thuỷ tinh 100ml

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.0222

16

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.0033

17

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.0033

18

Chậu thủy tinh

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

19

Đũa thủy tinh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.0148

20

Đèn cồn thí nghiệm

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

21

Bát sứ nung

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.0022

22

Kiềng 3 chân

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

5

0.0013

23

Nút cao su không có lỗ các loại

bộ

1 bộ/lớp

0.022

2

0.0111

24

Nút cao su có lỗ các loại

bộ

1 chiếc/lớp

0.022

2

0.0111

25

Giá để ống nghiệm

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

26

Lưới thép

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

27

Cân hiện số

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

2

0.0011

28

Muỗng đốt hóa chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

29

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.0022

30

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.0022

31

Kẹp ống nghiệm

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

5

0.0089

32

Áo choàng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

33

Kính bảo vệ mắt không màu

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

34

Kính bảo vệ mắt có màu

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

35

Bình xịt tia nước

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

36

Chổi rửa ống nghiệm

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

37

Thìa xúc hoá chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

2

0.0111

38

Panh gắp hóa chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

39

Bộ giá thí nghiệm

bộ

1 bộ/lớp

0.022

10

0.0022

40

Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

3

0.0022

41

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch CuSO4

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

2

0.0033

42

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

2

0.0033

43

Hướng dẫn thực hành thí nghiệm

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.0033

44

Một số thí nghiệm biểu diễn

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.0033

V

Định mức tiêu hao môn Hoạt động Gi áo dục ngoài giờ lên lớp

1

Tư liệu phục vụ tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp.

tờ

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.0024

2

Các bài hát dành cho thanh niên, học sinh phục vụ các chủ đề hoạt động của các tháng.

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

2

0.0037

VI

Định mức tiêu hao môn Hoạt động Giáo dục hướng nghiệp

 

Tư vấn nghề

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

2

0.0037

VII

Định mức tiêu hao môn Lịch sử

1

Quân và dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

2

Chiến dịch Hồ Chí Minh (Xuân 1975)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

3

Một số hình ảnh của Việt Nam trong thời kì đổi mới

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

4

Một số thành tựu khoa học và công nghệ thế giới nửa sau thế kỉ XX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

5

Châu Á

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

6

Khu vực Mỹ - la tinh

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

7

Châu Phi

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

8

Việt Nam từ 1919 - 1945

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

9

Chiến trường Đông Dương 1953 - 1954

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

10

Các lực lượng quân sự ở Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

11

Phong trào cách mạng 1930 - 1931

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

12

Việt Nam từ 1954-1975

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

13

Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

14

Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

15

Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

16

Xô viết Nghệ - Tĩnh

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

17

Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

18

Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

19

Quan hệ quốc tế trong “Chiến tranh lạnh”

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.0015

20

Cách mạng tháng Tám 1945

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.0022

21

Tổng tiến công xuân 1975

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.0022

22

Thành tựu khoa học-công nghệ thế giới từ nửa sau thế kỉ XX đến nay

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.0022

23

Thành tựu của Việt Nam trong thời kì đổi mới đất nước

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.0022

24

Thành tựu tiêu biểu trong cuộc đấu tranh giải phóng miền Nam và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc thời kì 1954-1973

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.0022

25

Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ dạy học)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.0020

VIII

Định mức tiêu hao môn Ngữ văn

1

Phong cảnh núi rừng Tây Bắc

bộ

0,333 bộ/ lớp

0.007

3

0.0025

2

Cảnh núi rừng và chiến khu cách mạng Việt Bắc

bộ

0,333 bộ/ lớp

0.007

3

0.0025

3

Phong cảnh sông Hương

bộ

0,333 bộ/ lớp

0.007

3

0.0025

4

Cảnh nạn đói năm 1945 ở đồng bằng Bắc Bộ

bộ

0,333 bộ/ lớp

0.007

3

0.0025

5

Tư liệu về cuộc đời hoạt động của Bác Hồ (trong đó có tư liệu Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập)

bộ

0,333 bộ/ lớp

0.007

2

0.0037

6

Kịch “Hồn Trương Ba da hàng thịt”

bộ

0,333 bộ/ lớp

0.007

2

0.0037

IX

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Các mức cấu trúc của nhiễm sắc thể

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.0024

2

Nhiễm sắc thể người bình thường và bất thường

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.0024

3

Các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.0024

4

Giải thích cơ sở tế bào học của các quy luật di truyền

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.0024

5

Mối quan hệ họ hàng giữa người với một số loài vượn

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.0024

6

Bằng chứng tiến hoá

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.0024

7

Một số hoá thạch điển hình

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.0024

8

Lưới thức ăn

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.0024

9

Các hình thức chọn lọc tự nhiên

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.0024

10

Sơ đồ chuyển gen

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.0024

11

Các chu trình sinh địa hoá

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.0024

12

Về quá trình sao mã, giải mã, phân bào

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

2

0.0037

X

Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung

1

Đầu đĩa

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.0022

2

Ti vi

chiếc

01chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

3

Radio/Cassette

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.010

5

0.0020

4

Máy tính điện tử cầm tay

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.0022

5

Máy chiếu (projector)

chiếc

01chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

6

Máy chiếu vật thể

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.0022

Giá để thiết bị

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

10

0.0044

7

Giá treo tranh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

10

0.0044

8

Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ

chiếc

5 chiếc/lớp

0.111

5

0.0222

9

Máy ảnh kĩ thuật số

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

5

0.0004

10

Camera kỹ thuật số

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

5

0.0004

11

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.0044

12

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.0044

13

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.0044

14

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.1000

15

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.2000

XI

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Các bài thực hành thể dục THPT

Chiếc

0,3 chiếc /lớp

0.007

3

0.0022

2

Đá cầu

Chiếc

0,3 chiếc /lớp

0.007

3

0.0022

3

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

0,3 chiếc /lớp

0.007

3

0.0022

4

Thước dây

Chiếc

0,3 chiếc /lớp

0.007

3

0.0022

5

Bàn đạp xuất phát

Chiếc

0,3 chiếc /lớp

0.007

3

0.0022

6

Vợt cầu lông

Chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.0147

7

Cột đa năng

Bộ

0,6 bộ /lớp

0.007

3

0.0022

8

Bục giậm nhảy

Chiếc

0,3 chiếc /lớp

0.007

2

0.0033

9

Cột bóng chuyền

Bộ

0,3 chiếc /lớp

0.007

2

0.0033

10

Khung cầu môn bóng đá

Bộ

0,2 bộ/ lớp

0.004

2

0.0022

11

Cột bóng rổ

Bộ

0,3 chiếc /lớp

0.007

2

0.0033

12

Tạ đẩy

qủa

0,3 chiếc /lớp

0.007

5

0.0013

XII

Định mức tiêu hao môn Tiếng Anh

1

Vương quốc Anh và Bắc Ai-len

bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

2

Cách đọc các từ vựng (glossary), bài hội thoại và bài đọc hiểu trong SGK

bộ

0,33bộ/lớp

0.007

2

0.0037

XIII

Định mức tiêu hao môn tiếng Pháp

1

Hành chính Cộng hoà Pháp

bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

2

Các bài hội thoại và bài đọc trong SGK.

bộ

0,33bộ/lớp

0.007

2

0.0037

XIV

Định mức tiêu hao môn tiếng Trung Quốc

1

Bản đồ hành chính Trung Quốc

bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.0024

2

Bộ mã ký tự chữ Hán

bộ

0,33bộ/lớp

0.007

5

0.0015

3

Các bài hội thoại và bài đọc trong SGK.

bộ

0,33bộ/lớp

0.007

2

0.0037

XV

Định mức tiêu hao môn Tin học

1

Máy vi tính

chiếc

3,75 chiếc/lớp

0.083

5

0.0167

2

Máy chiếu (Projector)

chiếc

0,08 chiếc/lớp

0.002

5

0.0004

3

Máy in

chiếc

0,08 chiếc/lớp

0.002

5

0.0004

XVI

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số bậc ba

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.0031

2

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.0031

3

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm phân thức

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.0031

4

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm phân thức

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.0031

5

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số lũy thừa

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.0031

6

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số mũ

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.0031

7

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số logarit

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.0031

8

Bảng công thức nguyên hàm

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.0031

9

Bộ thước vẽ bảng

bộ

0,13bộ/lớp

0.003

5

0.0006

10

Hộp chân đế

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

11

Bộ khung

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

12

Bản phẳng hình chữ nhật

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

13

Bản phẳng hình tam giác vuông

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

14

Bản phẳng nửa hình tròn

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

15

Bản phẳng nửa hình lọ hoa

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

16

Khung hình chữ nhật

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

17

Khung hình tam giác vuông

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

18

Khung hình nửa đường tròn

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

19

Lăng trụ

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

20

Hình hộp xiên

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

21

Hình hộp chữ nhật

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

22

Tứ diện

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

23

Bát diện

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

24

Thập nhị diện đều

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

25

Nhị thập diện đều

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

26

Khối tròn xoay

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

27

Khối lăng trụ hình chữ nhật

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

28

Khối lăng trụ tam giác

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.0019

XVII

Định mức tiêu hao môn Vật lí

1

Đế 3 chân

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

2

Trụ Ф10

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

3

Trụ Ф8

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.0022

4

Đồng hồ đo thời gian hiện số

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

3

0.0074

5

Khớp đa năng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

3

0.0074

6

Nam châm Ф16

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

7

Bảng thép

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.0044

8

Hộp quả nặng

hộp

0,5 hộp/ lớp

0.011

5

0.0022

9

Biến thế nguồn

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

3

0.0074

10

Đồng hồ đo điện đa năng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

3

0.0074

11

Điện kế chứng minh

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

3

0.0074

12

Dây nối

bộ

1 bộ/lớp

0.022

5

0.0044

13

Máy phát âm tần

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

3

0.0037

14

Bộ thí nghiệm về dao động cơ học

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

5

0.0036

15

Bộ thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

16

Bộ thí nghiệm về momen quán tính của vật rắn

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

17

Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của con lắc đơn

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

18

Bộ thí nghiệm về sóng dừng

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

19

Bộ thí nghiệm về sóng nước

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.0013

20

Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

5

0.0036

21

Máy Rumcoop

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

5

0.0036

22

Bộ thí nghiệm về máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

3

0.0059

23

Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.0022

24

Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.0022

25

Bộ thí nghiệm xác định bước sóng của ánh sáng

bộ

0,8 bộ/ lớp

0.018

5

0.0036

26

Bộ thí nghiệm về quang phổ

bộ

0,8 bộ/ lớp

0.018

5

0.0036

27

Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

5

0.0013

28

Phần mềm phân tích video.

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

5

0.0013

29

Phần mềm nghiên cứu về hệ Mặt Trời.

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

2

0.0033

XVIII

Định mức tiêu hao môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh

1

Tài liệu

Bộ/GV

1 bộ/GV

0.001

5

0.0001

2

Bộ tranh dùng cho lớp 10: Đội ngũ từng người không có súng; Đội ngũ tiểu đội; Một số loại bom, mìn, đạn; Cấp cứu ban đầu và chuyển thương; Mắc tăng võng; Bếp hoàng cầm; Điều lệnh Công an nhân dân.

Bộ

2 bộ/trường

0.001

3

0.0005

3

Bộ tranh dùng cho lớp 11: Súng trường CKC; Súng tiểu liên AK; Súng chống tăng B40, B41; Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn; Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; Bộ tranh mìn bộ binh; Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu; Vật cản, vũ khí tự tạo; Bản đồ biên giới quốc gia; Các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân.

Bộ

2 bộ/trường

0.001

3

0.0005

4

Bộ tranh dùng cho lớp 12: Sơ đồ Tổ chức quân đội và công an; Tổ chức hệ thống nhà trường quân đội, công an; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK; Tìm và giữ phương hướng; Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh; Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội và Công an.

Bộ

2 bộ/trường

0.001

3

0.0005

5

Đĩa hình GDQPAN

Bộ

2 bộ/trường

0.001

2

0.0007

6

Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ

Bộ

1 bộ/trường

0.001

7

0.0001

7

Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập

Khẩu

25 bộ/trường

0.019

7

0.0026

8

Mô hình lựu đạn cắt bổ

Quả

5 quả/trường

0.004

7

0.0005

9

Mô hình lựu đạn luyện tập

Quả

50 quả/trường

0.037

7

0.0053

10

Mô hình thuốc nổ bánh

Bánh

2 bánh/trường

0.001

7

0.0002

11

Mô hình vũ khí tự tạo

Hộp

2 hộp/trường

0.001

7

0.0002

12

Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập

Bộ

1 bộ/trường

0.001

7

0.0001

13

Bình xịt hơi cay

Bộ

10 bộ/trường

0.007

7

0.0011

14

Mô hình Súng bắn đạn cao su

Khẩu

10 khẩu/ trường

0.007

7

0.0011

15

Máy bắn MBT-03

Bộ

1 bộ/trường

0.001

7

0.0001

16

Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12

Bộ

1 bộ/trường

0.001

7

0.0001

17

Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07

Bộ

1 bộ/trường

0.001

7

0.0001

18

Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15)

Bộ

1 bộ/trường

0.001

7

0.0001

19

Bao đạn, túi đựng lựu đạn

Chiếc

20 chiếc/ trường

0.015

3

0.0049

20

Kính kiểm tra ngắm

Chiếc

4 chiếc/ trường

0.003

5

0.0006

21

Đồng tiền di động

Chiếc

2 chiếc/ trường

0.001

5

0.0003

22

Mô hình đường đạn trong không khí

Chiếc

2 chiếc/ trường

0.001

5

0.0003

23

Hộp dụng cụ huấn luyện

Bộ

4

0.003

5

0.0006

24

Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả

Chiếc

1 chiếc/ trường

0.001

5

0.0001

25

Cáng cứu thương

Chiếc

5 chiếc/ trường

0.004

2

0.0019

26

Giá súng và bàn thao tác

Bộ

25 bộ/trường

0.019

5

0.0037

27

Tủ đựng súng và đựng thiết bị

Bộ

2 bộ/trường

0.001

3

0.0005

28

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

20 chiếc/ trường

0.015

5

0.0030

29

Mũ Kêpi

Chiếc

1/chiếc/GV

0.001

2

0.0004

30

Sao mũ Kêpi GDQPAN

Chiếc

1/chiếc/GV

0.001

2

0.0004

31

Sao mũ cứng GDQPAN

Chiếc

1/chiếc/GV

0.001

2

0.0004

32

Sao mũ mềm GDQPAN

Chiếc

1/chiếc/GV

0.001

2

0.0004

33

Nền cấp hiệu GDQPAN

Đôi

1/chiếc/GV

0.001

2

0.0004

34

Nền phù hiệu GDQPAN

Đôi

1/chiếc/GV

0.001

2

0.0004

35

Biển tên

Chiếc

1/chiếc/GV

0.001

2

0.0004

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC SINH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức chung cho học sinh, lớp, trường

Định mức/ học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7

A

LỚP 10

I

Định mức tiêu hao môn Địa lý

1

Cách tiếp xúc của các mảng kiến tạo

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

2

Một số kết quả của tác động nội lực

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

3

Một số địa hình được tạo thành do sóng biển

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

4

Tự nhiên thế giới

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

5

Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

6

Các mảng kiến tạo, các vành đai động đất và núi lửa trên Trái Đất

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

7

Các thảm thực vật và các nhóm đất chính trên Trái Đất

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

8

Dân cư và đô thị lớn trên thế giới

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

9

Nông nghiệp thế giới

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

10

Công nghiệp thế giới

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

11

Nhiệt độ, khí áp và gió trên Trái Đất

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

12

Thế giới

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

13

Đông Nam Á - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

14

Quả địa cầu

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

5

0.001

15

Trái Đất và hệ Mặt Trời

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

2

0.003

II

Định mức tiêu hao môn Hóa học

1

Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá học

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

2

Sơ đồ thiết bị điều chế axit clohiđric

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

3

Sơ đồ thiết bị 3 công đoạn chính sản xuất axit sunfuric

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

4

Ống hút nhỏ giọt

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

5

Ống đong hình trụ 100ml

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

2

0.006

6

Ống thuỷ tinh hình trụ

chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

2

0.002

7

Ống thuỷ tinh hình trụ loe 1 đầu

chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

2

0.002

8

Ống thủy tinh hình chữ U

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

2

0.006

9

Ống dẫn bằng cao su

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

10

Lọ thuỷ tinh miệng rộng

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

11

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

12

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

13

Cốc thuỷ tinh 250ml

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

14

Cốc thuỷ tinh 100ml

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

15

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

2

0.003

16

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

2

0.003

17

Phễu chiết hình quả lê

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

2

0.003

18

Chậu thủy tinh

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

19

Đũa thủy tinh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

20

Đèn cồn thí nghiệm

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

21

Bát sứ nung

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

22

Kiềng 3 chân

chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

5

0.001

23

Nút cao su không có lỗ các loại

bộ

1 bộ/lớp

0.022

2

0.011

24

Nút cao su có lỗ các loại

bộ

1bộ/lớp

0.022

2

0.011

25

Giá để ống nghiệm

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

26

Lưới thép

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

27

Cân hiện số

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

2

0.001

28

Muỗng đốt hóa chất

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

29

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

30

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

31

Kẹp ống nghiệm

chiếc

1,5 chiếc/lớp

0.033

5

0.007

32

Áo choàng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

33

Kính bảo vệ mắt không màu

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

34

Kính bảo vệ mắt có màu

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

35

Bình xịt tia nước

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

36

Chổi rửa ống nghiệm

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

37

Panh gắp hóa chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

38

Bộ giá thí nghiệm

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

39

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl

chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

2

0.002

40

Tủ hốt

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

10

0.000

41

Hướng dẫn thực hành thí nghiệm

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

42

Một số thí nghiệm biểu diễn

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

III

Định mức tiêu hao môn Lịch sử

1

Các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu ở châu Âu và Bắc Mĩ

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

2

Một số thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới thế kỉ XVIII-XIX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

3

Phong trào công nhân quốc tế thế kỉ XVIII-XIX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

4

Kiến trúc đền tháp ở Ấn Độ thời cổ

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

5

Nhà hát cổ ở Hi Lạp và khu phố cổ ở Rôma

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

6

Một số hiện vật thời kì đồ đá ở Việt Nam

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

7

Hiện vật, kiến trúc và điêu khắc cổ Chăm-pa

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

8

Nghệ thuật gốm sứ, điêu khắc thời Lí- Trần

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

9

Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

10

Các quốc gia Đông Nam Á cổ và phong kiến

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

11

Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

12

Kháng chiến chống Tống thời Lý (1075-1077)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

13

Kháng chiến chống xâm lược Mông- Nguyên

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

14

Phong trào đấu tranh chống xâm lược Minh

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

15

Chiến thắng Ngọc Hồi-Đống Đa (1789)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

16

Nước Anh thời cận đại

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

17

Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập hợp chúng quốc châu Mĩ

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

18

Thành tựu văn hoá quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

19

Các chiến sĩ công xã chiến đấu trên chiến lũy ở Pa-ri

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

20

Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ dạy học)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

IV

Định mức tiêu hao môn Ngữ văn

1

Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Trãi

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

3

0.002

2

Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Bỉnh Khiêm

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

3

0.002

3

Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Du

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

3

0.002

4

Một số hình ảnh tư liệu về Đỗ Phủ

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

3

0.002

5

Một số hình ảnh tư liệu về Lí Bạch

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

3

0.002

6

Kể sử thi Ê-đê, Ba-na

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

7

Di tích lịch sử và lễ hội Cổ Loa

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

8

Một số hình thức đối đáp dân gian

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

9

Trích đoạn “Xúy vân giả dại” (vở chèo Kim Nham)

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

10

Tư liệu về văn thuyết minh

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

11

Truyện Kiều (ngâm thơ)

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

V

Định mức tiêu hao môn Sinh học

 

 

 

 

 

1

Các cấp tổ chức của thế giới sự sống

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

2

Cơ chế sinh tổng hợp Prôtêin và cấu trúc ARN vận chuyển

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

3

Cấu trúc của tế bào động thực vật, thực vật, vi khuẩn

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

4

Một số bào quan của tế bào nhân thực

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

5

Tế bào nguyên phân, giảm phân

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

6

Một số loại vi rút

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

7

Vi sinh vật nhỏ

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

8

Sự nhân lên của virus trong tế bào chủ

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

9

Mô hình cấu trúc không gian phân tử ADN

bộ

2,3 bộ/lớp

0.051

5

0.010

10

Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2

bộ

2,3 bộ/lớp

0.051

5

0.010

11

Cốc thủy tinh

chiếc

4,66 chiếc/lớp

0.104

2

0.052

12

Đèn cồn

chiếc

2,33 chiếc/lớp

0.052

3

0.017

13

Lưới thép không gỉ

chiếc

2,33 chiếc/lớp

0.052

7

0.007

14

Kiềng 3 chân

chiếc

2,33 chiếc/lớp

0.052

7

0.007

15

Cối, chày sứ

bộ

2,33 chiếc/lớp

0.052

7

0.007

16

Phễu

chiếc

2,33 chiếc/lớp

0.052

2

0.026

17

Kính hiển vi quang học

chiếc

2,33 chiếc/lớp

0.052

5

0.010

10

Lọ thủy tinh miệng hẹp

bộ

2,33 bộ/ lớp

0.052

2

0.026

11

Lọ thủy tinh miệng rộng

bộ

2,33 bộ/ lớp

0.052

2

0.026

12

Khay nhựa

chiếc

2,33 chiếc/ lớp

0.052

7

0.007

13

Bô can

chiếc

2,33 chiếc/ lớp

0.052

5

0.010

14

Bình tam giác

chiếc

2,33 chiếc/ lớp

0.052

3

0.017

15

Đũa thủy tinh

chiếc

2,33 chiếc/ lớp

0.052

3

0.017

17

Giá để ống nghiệm

chiếc

2,33 chiếc/ lớp

0.052

7

0.007

VI

Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung

1

Đầu đĩa

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

2

Ti vi

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

3

Radio/Cassette

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

4

Máy tính điện tử cầm tay

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

5

Máy chiếu (projector)

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

6

Máy chiếu vật thể

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

7

Giá để thiết bị

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

8

Giá treo tranh

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

9

Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ

chiếc

5 chiếc/lớp

0.111

5

0.022

10

Máy ảnh kĩ thuật số

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

11

Camera kỹ thuật số

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

12

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

13

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

14

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

15

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.100

16

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.200

VII

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Phép tịnh tiến, về phép vị tự

chiếc

0,4166 chiếc/lớp

0.009

3

0.003

2

Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm

chiếc

0,4166 chiếc/lớp

0.009

3

0.003

3

Bộ thước vẽ bảng

bộ

0,1388bộ/lớp

0.003

5

0.001

4

Mô hình góc và cung lượng giác

bộ

0,4166chiếc/l ớp

0.009

5

0.002

5

Mô hình 3 đường coníc

bộ

0,4166chiếc/l ớp

0.009

5

0.002

VIII

Định mức tiêu hao môn Vật lí

1

Đế 3 chân

chiếc

0,5chiếc/ lớp

0.008

10

0.001

2

Trụ Ф10

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

10

0.002

3

Trụ Ф8

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

10

0.002

4

Đồng hồ đo thời gian hiện số

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

5

0.003

5

Khớp đa năng

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

5

0.003

6

Nam châm Ф16

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

5

0.003

7

Bảng thép

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

5

0.003

8

Điện kế chứng minh

chiếc

0,7chiếc/ lớp

0.016

3

0.005

9

Dây nối

bộ

0,7chiếc/ lớp

0.016

5

0.003

10

Bố thí nghiệm Khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do.Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học Phạm vi đo chiều dài: 0 - 800mm

bộ

0,8bộ/lớp

0.018

5

0.004

11

Nghiệm qui tắc hợp lực đồng qui, song song

bộ

0,3bộ/lớp

0.007

5

0.001

12

Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

5

0.004

13

Khảo sát lực quán tính li tâm

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

14

Bộ đệm khí

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

15

Ống Niu - tơn

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

16

Bộ thí nghiệm về định luật Béc- nu-li

Bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

5

0.001

17

Kênh sóng nước

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

18

Nghiệm các định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt đối với chất khí

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

3

0.002

19

Khảo sát hiện tượng mao dẫn

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

20

Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

2

0.003

21

Phần mềm phân tích video.

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

2

0.003

B

LỚP 11

I

Định mức tiêu hao vật tư môn Địa lý

1

Thế giới

Bộ

0,111bộ/lớp

0.002

3

0.001

2

Hoa Kì - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

3

Cộng hoà liên bang Đức - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

4

Cộng hoà Pháp - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

5

Liên bang Nga - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

6

Nhật Bản - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

7

Trung Quốc - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

8

Ấn Độ - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

9

Đông Nam Á - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

10

Ai Cập - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

11

Châu Á - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

5

0.001

12

Cộng hoà liên bang Đức - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

5

0.001

13

Châu Phi - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

5

0.001

14

Mĩ la tinh- Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

5

0.001

15

Ôxtrâylia - Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

16

Liên bang Nga - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

17

Nhật Bản - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

18

Trung Quốc - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

19

Hoa Kì - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

20

Đông Nam Á - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,166bộ/lớp

0.004

3

0.001

21

Quả địa cầu

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

5

0.001

22

Trái Đất và hệ Mặt Trời

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

2

0.004

II

Định mức tiêu hao vật tư môn Hóa học

1

Chu trình của Nitơ trong tự nhiên

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

2

Sơ đồ chưng cất, chế hóa và ứng dụng của dầu mỏ

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

3

Mô hình phân tử dạng đặc

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

4

Mô hình phân tử dạng rỗng

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

5

Ống hút nhỏ giọt

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

6

Ống đong hình trụ 100ml

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

2

0.006

7

Ống thuỷ tinh hình trụ

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

2

0.006

8

Bình tam giác 250ml

chiếc

1,5 chiếc/lớp

0.033

2

0.017

9

Bình tam giác 100ml

chiếc

1,5 chiếc/lớp

0.033

2

0.017

10

Lọ thuỷ tinh miệng rộng

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

11

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

12

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

13

Cốc thuỷ tinh 250ml

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

14

Cốc thuỷ tinh 100ml

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

15

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

16

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

17

Phễu chiết hình quả lê

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

18

Chậu thủy tinh

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

19

Đũa thủy tinh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

20

Đèn cồn thí nghiệm

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

21

Bát sứ nung

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

22

Kiềng 3 chân

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

5

0.001

23

Dụng cụ thử tính dẫn điện

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

24

Nút cao su không có lỗ các loại

bộ

1 bộ/ lớp

0.022

2

0.011

25

Nút cao su có lỗ các loại

bộ

1 bộ/ lớp

0.022

2

0.011

26

Giá để ống nghiệm

chiếc

1 chiếc /lớp

0.022

10

0.002

27

Lưới thép

chiếc

1 chiếc /lớp

0.022

10

0.002

28

Cân hiện số

chiếc

0,1 chiếc /lớp

0.002

2

0.001

29

Muỗng đốt hóa chất

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

30

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

31

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

32

Kẹp ống nghiệm

chiếc

2 chiếc /lớp

0.035

5

 

33

Áo choàng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

34

Kính bảo vệ mắt không màu

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

5

0.009

35

Kính bảo vệ mắt có màu

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

5

0.009

36

Bình xịt tia nước

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

5

0.009

37

Chổi rửa ống nghiệm

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

5

0.009

38

Thìa xúc hoá chất

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

39

Panh gắp hóa chất

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

5

0.009

40

Bộ giá thí nghiệm

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

41

Ống sinh hàn thẳng

chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

2

0.002

42

Tủ hốt

chiếc

0,1 chiếc /lớp

0.002

10

0.000

43

Hướng dẫn thực hành thí nghiệm

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

44

Một số thí nghiệm biểu diễn

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

III

Định mức tiêu hao vật tư môn Lịch sử

1

Các nước châu Á trước sự xâm lược của tư bản phương Tây thế kỉ XVIII-XIX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

2

Cuộc đấu tranh chống xâm lược Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

3

Các hình thức đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản ĐôngDương thời kì 1936-1939

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

4

Các nước châu Á trước sự xâm lược của tư bản phương Tây thế kỉ XVIII-XIX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

5

Cuộc đấu tranh chống xâm lược Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

6

Các hình thức đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản ĐôngDương thời kì 1936-1939

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

7

Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

8

Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

9

Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

10

Hành trình cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1911-1941)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

11

Chiến tranh thế giới lần thứ I (1914 - 1918)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

12

Chiến tranh thế giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Âu và Bắc Phi

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

13

Chiến tranh thế giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Á-Thái Bình Dương

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

14

Quá trình Pháp xâm lược Việt Nam (1858-1867)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

15

Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

16

Châu Á

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

17

Khu vực Mỹ - la tinh

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

18

Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đến thành lập Đảng (3/2/1930)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

19

Các chiến sĩ công xã chiến đấu trên chiến lũy ở Pa-ri

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

20

Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ dạy học)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

IV

Định mức tiêu hao vật tư môn Ngữ văn

1

Kịch Vũ Như Tô (bài Vĩnh biệt cửu trùng đài)

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

2

Kịch Rô-mê-ô và Giu-li-et (bài Tình yêu và thù hận)

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

3

Diễn ngâm một số bài thơ hay giai đoạn 1930-1945 - Phong trào thơ mới

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

4

Tư liệu về tác giả, tác phẩm của môn Ngữ văn cấp THPT

bộ

0,333 bộ/lớp

0.007

2

0.004

V

Định mức tiêu hao vật tư môn Sinh học

1

Phương thức trao đổi chất khoáng của rễ trong đất - con đường vận chuyển nước, chất khoáng và chất hữu cơ.

chiếc

0,33chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

2

Cấu tạo của xi náp hóa học

chiếc

0,33chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

3

Sự tiến hóa của hệ thần kinh

chiếc

0,33chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

4

Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn

chiếc

0,33chiếc/ lớp

0.007

3

0.002

1

Cối, chày sứ

bộ

2,333bộ/lớp

0.052

7

0.007

2

Phễu

chiếc

2,333bộ/lớp

0.052

2

0.026

5

Bộ đồ mổ

bộ

2,333bộ/lớp

0.052

5

0.010

6

Bộ đồ giâm, chiết, ghép

bộ

2,333bộ/lớp

0.052

5

0.010

VI

Định mức tiêu hao vật tư môn Thiết bị dùng chung

1

Đầu đĩa

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

2

Ti vi

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

3

Radio/Cassette

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

4

Máy tính điện tử cầm tay

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

5

Máy chiếu (projector)

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

6

Máy chiếu vật thể

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

7

Giá để thiết bị

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

8

Giá treo tranh

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

9

Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

10

Máy ảnh kĩ thuật số

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

11

Camera kỹ thuật số

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

12

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

13

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

14

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

15

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.100

16

Ghế học sinh

cái

1 cái/học sinh

1.000

5

0.200

VII

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.003

2

Phép quay, phép dời hình và phép đồng dạng

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.003

3

Bộ thước vẽ bảng

bộ

0,08 bộ/lớp

0.002

5

0.000

VIII

Định mức tiêu hao môn Vật lí

1

Đế 3 chân

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

2

Trụ Ф10

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

3

Trụ Ф8

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

4

Khớp đa năng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

5

Nam châm Ф16

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

6

Bảng thép

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

7

Hộp quả nặng

hộp

5 chiếc/khối

0.111

10

0.011

8

Biến thế nguồn

chiếc

5 chiếc/khối

0.111

3

0.037

9

Đồng hồ đo điện đa năng

chiếc

0,5chiếc/lớp

0.011

3

0.004

10

Điện kế chứng minh

chiếc

0,5chiếc/lớp

0.011

3

0.004

11

Dây nối

bộ

1 bộ/lớp

0.022

5

0.004

12

1- Khảo sát lực đàn hồi

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

13

2- Khảo sát cân bằng của vật rắn có trục quay, qui tắc momen lực

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

14

Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi 1. Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

5

0.004

15

Bộ thí nghiệm đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

16

Bộ thí nghiệm điện tích - điện trường

1. Sự nhiễm điện do tiếp xúc, hưởng ứng

2. Hình dạng đường sức điện trường

3. Sự phân bố điện tích ở vật dẫn tích điện. Sự đẳng thế trên vật dẫn tích điện

4. Điện trường trong vật dẫn tích điện

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

17

Bộ thí nghiệm về dòng điện trong các môi trường

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

18

Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện từ

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

19

Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

20

Bộ thí nghiệm quang hình 1

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

5

0.004

21

Bộ thí nghiệm đo chiết suất của nước

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

22

Bộ thí nghiệm quang hình 2

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

23

Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

2

0.003

C

LỚP 12

I

Định mức tiêu hao môn Địa lý

1

Đông Nam Á - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,166bộ/lớp

0.004

3

0.001

2

Việt Nam - Địa chất - khoáng sản

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

3

Việt Nam - Địa lí tự nhiên

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

4

Việt Nam - Khí hậu

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

5

Việt Nam- Các loại đất chính

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

6

Việt Nam - Thực vật và động vật

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

7

Việt Nam - Dân cư và đô thị

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

8

Việt Nam- Kinh tế chung

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

9

Việt Nam - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

10

Việt Nam - Công nghiệp và giao thông vận tải

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

11

Việt Nam - Du lịch

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

12

Việt Nam - Kinh tế biển-đảo và các vùng kinh tế trọng điểm

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

13

Việt Nam

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

14

Việt Nam - Thương mại

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

15

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Kinh tế

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

16

Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long - Kinh tế

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

17

Bắc Trung Bộ - Kinh tế

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

18

Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - Kinh tế

Bộ

0,33bộ/lớp

0.007

3

0.002

II

Định mức tiêu hao môn Hóa học

1

Sơ đồ thùng điện phân Al2O3 nóng chảy

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

2

Sơ đồ lò luyện thép Mactanh

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

3

Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản ứng hoá học xảy ra

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

4

Mô hình phân tử dạng đặc

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

5

Mô hình phân tử dạng rỗng

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

6

Ống nghiệm Φ16

chiếc

15 chiếc/lớp

0.333

1

0.333

7

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

1

0.044

8

Ống hút nhỏ giọt

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

2

0.022

9

Ống đong hình trụ 100ml

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

2

0.006

10

Ống dẫn bằng cao su

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

2

0.011

11

Lọ thuỷ tinh miệng rộng

chiếc

2 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

12

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp

chiếc

2 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

13

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

chiếc

2 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

14

Cốc thuỷ tinh 250ml

chiếc

2 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

15

Cốc thuỷ tinh 100ml

chiếc

2 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

16

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

17

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

18

Chậu thủy tinh

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

19

Đũa thủy tinh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

3

0.015

20

Đèn cồn thí nghiệm

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

21

Bát sứ nung

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

3

0.002

22

Kiềng 3 chân

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

5

0.001

23

Nút cao su không có lỗ các loại

bộ

1 bộ/lớp

0.022

2

0.011

24

Nút cao su có lỗ các loại

bộ

1 chiếc/lớp

0.022

2

0.011

25

Giá để ống nghiệm

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

26

Lưới thép

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

27

Cân hiện số

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

2

0.001

28

Muỗng đốt hóa chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

29

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

30

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

31

Kẹp ống nghiệm

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

5

0.009

32

Áo choàng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

33

Kính bảo vệ mắt không màu

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

34

Kính bảo vệ mắt có màu

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

35

Bình xịt tia nước

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

36

Chổi rửa ống nghiệm

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

37

Thìa xúc hoá chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

2

0.011

38

Panh gắp hóa chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

39

Bộ giá thí nghiệm

bộ

1 bộ/lớp

0.022

10

0.002

40

Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

3

0.002

41

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch CuSO4

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

2

0.003

42

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

2

0.003

43

Pin điện hoá

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

2

0.003

44

Tủ hốt

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

10

0.000

45

Hướng dẫn thực hành thí nghiệm

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

46

Một số thí nghiệm biểu diễn

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

III

Định mức tiêu hao môn Lịch sử

1

Quân và dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

2

Chiến dịch Hồ Chí Minh (Xuân 1975)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

3

Một số hình ảnh của Việt Nam trong thời kì đổi mới

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

4

Một số thành tựu khoa học và công nghệ thế giới nửa sau thế kỉ XX

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

5

Châu Á

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

6

Khu vực Mỹ - la tinh

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

7

Châu Phi

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

8

Việt Nam từ 1919 - 1945

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

9

Chiến trường Đông Dương 1953 - 1954

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

10

Các lực lượng quân sự ở Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

11

Phong trào cách mạng 1930 - 1931

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

12

Việt Nam từ 1954-1975

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

13

Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

14

Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

15

Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

16

Xô viết Nghệ - Tĩnh

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

17

Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

18

Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975

 

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

19

Quan hệ quốc tế trong “Chiến tranh lạnh”

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

3

0.001

20

Cách mạng tháng Tám 1945

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

21

Tổng tiến công xuân 1975

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

22

Thành tựu khoa học-công nghệ thế giới từ nửa sau thế kỉ XX đến nay

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

23

Thành tựu của Việt Nam trong thời kì đổi mới đất nước

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

24

Thành tựu tiêu biểu trong cuộc đấu tranh giải phóng miền Nam và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc thời kì 1954-1973

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

25

Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ dạy học)

cái

0,2 cái/ lớp

0.004

2

0.002

IV

Định mức tiêu hao môn Ngữ văn

1

Phong cảnh núi rừng Tây Bắc

bộ

0,333 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

2

Cảnh núi rừng và chiến khu cách mạng Việt Bắc

bộ

0,333 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

3

Phong cảnh sông Hương

bộ

0,333 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

4

Cảnh nạn đói năm 1945 ở đồng bằng Bắc Bộ

bộ

0,333 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

5

Tư liệu về cuộc đời hoạt động của Bác Hồ (trong đó có tư liệu Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập)

bộ

0,333 bộ/ lớp

0.007

2

0.004

6

Kịch “Hồn Trương Ba da hàng thịt”

bộ

0,333 bộ/ lớp

0.007

2

0.004

V

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Các mức cấu trúc của nhiễm sắc thể

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.002

2

Nhiễm sắc thể người bình thường và bất thường

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.002

3

Các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.002

4

Giải thích cơ sở tế bào học của các quy luật di truyền

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.002

5

Mối quan hệ họ hàng giữa người với một số loài vượn

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.002

6

Bằng chứng tiến hoá

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.002

7

Một số hoá thạch điển hình

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.002

8

Lưới thức ăn

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.002

9

Các hình thức chọn lọc tự nhiên

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.002

10

Sơ đồ chuyển gen

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.002

11

Các chu trình sinh địa hoá

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

3

0.002

12

Về quá trình sao mã, giải mã, phân bào

chiếc

0,33chiếc/lớp

0.007

2

0.004

VI

Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung

1

Đầu đĩa

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

2

Ti vi

chiếc

01chiếc/lớp

0.022

5

0.004

3

Radio/Cassette

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.010

5

0.002

4

Máy tính điện tử cầm tay

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

5

Máy chiếu (projector)

chiếc

01chiếc/lớp

0.022

5

0.004

6

Máy chiếu vật thể

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

5

0.002

Giá để thiết bị

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

10

0.004

7

Giá treo tranh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

10

0.004

8

Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ

chiếc

5 chiếc/lớp

0.111

5

0.022

9

Máy ảnh kĩ thuật số

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

5

0.000

10

Camera kỹ thuật số

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

5

0.000

11

Bảng từ

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

12

Ghế giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

13

Bàn giáo viên

cái

1 cái/lớp

0.022

5

0.004

14

Bàn học sinh

cái

1 cái/02 học sinh

0.500

5

0.100

15

Ghế học sinh

cái

1 cái/ học sinh

1.000

5

0.200

VII

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số bậc ba

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.003

2

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.003

3

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm phân thức

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.003

4

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm phân thức

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.003

5

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số lũy thừa

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.003

6

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số mũ

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.003

7

Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số logarit

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.003

8

Bảng công thức nguyên hàm

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

3

0.003

9

Bộ thước vẽ bảng

bộ

0,13bộ/lớp

0.003

5

0.001

10

Hộp chân đế

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

11

Bộ khung

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

12

Bản phẳng hình chữ nhật

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

13

Bản phẳng hình tam giác vuông

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

14

Bản phẳng nửa hình tròn

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

15

Bản phẳng nửa hình lọ hoa

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

16

Khung hình chữ nhật

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

17

Khung hình tam giác vuông

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

18

Khung hình nửa đường tròn

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

19

Lăng trụ

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

20

Hình hộp xiên

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

21

Hình hộp chữ nhật

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

22

Tứ diện

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

23

Bát diện

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

24

Thập nhị diện đều

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

25

Nhị thập diện đều

chiếc

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

26

Khối tròn xoay

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

27

Khối lăng trụ hình chữ nhật

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

28

Khối lăng trụ tam giác

bộ

0,41chiếc/lớp

0.009

5

0.002

VIII

Định mức tiêu hao môn Vật lí

1

Đế 3 chân

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

2

Trụ Ф10

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

3

Trụ Ф8

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

10

0.002

4

Đồng hồ đo thời gian hiện số

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

3

0.007

5

Khớp đa năng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

3

0.007

6

Nam châm Ф16

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

7

Bảng thép

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

5

0.004

8

Hộp quả nặng

hộp

0,5 hộp/ lớp

0.011

5

0.002

9

Biến thế nguồn

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

3

0.007

10

Đồng hồ đo điện đa năng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

3

0.007

11

Điện kế chứng minh

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

3

0.007

12

Dây nối

bộ

1 bộ/lớp

0.022

5

0.004

13

Máy phát âm tần

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

3

0.004

14

Bộ thí nghiệm về dao động cơ học

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

5

0.004

15

Bộ thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

16

Bộ thí nghiệm về momen quán tính của vật rắn

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

17

Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của con lắc đơn

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

18

Bộ thí nghiệm về sóng dừng

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

19

Bộ thí nghiệm về sóng nước

bộ

0,3 bộ/lớp

0.007

5

0.001

20

Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

5

0.004

21

Máy Rumcoop

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

5

0.004

22

Bộ thí nghiệm về máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa

bộ

0,8 bộ/lớp

0.018

3

0.006

23

Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

24

Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

3

0.002

25

Bộ thí nghiệm xác định bước sóng của ánh sáng

bộ

0,8 bộ/ lớp

0.018

5

0.004

26

Bộ thí nghiệm về quang phổ

bộ

0,8 bộ/ lớp

0.018

5

0.004

27

Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

5

0.001

28

Phần mềm phân tích video.

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

5

0.001

29

Phần mềm nghiên cứu về hệ Mặt Trời.

bộ

0,3 bộ/ lớp

0.007

2

0.003

 

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT TƯ ĐỂ CHĂM SÓC, GIÁO DỤC MỘT TRẺ CẤP HỌC MẦM NON TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thiết bị, đồ chơi

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng dùng (trẻ, lớp, giáo viên, trường)

Quy ra Định mức/trẻ

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7

8

I

NHÓM TRẺ 3 - 12 THÁNG TUỔI

1

Bóng nhỏ

Quả

6

Trẻ

0.400

1

0.400

2

Bóng to

Quả

6

Trẻ

0.400

1

0.400

3

Bộ tranh nhận biết tập nói

Bộ

2

Dùng chung

0.133

1

0.133

4

Búp bê bé trai

Con

3

Trẻ

0.200

1

0.200

5

Búp bê bé gái

Con

3

Trẻ

0.200

1

0.200

6

Chút chít các loại

Con

6

Trẻ

0.400

1

0.400

7

Thú nhồi

Con

6

Trẻ

0.400

1

0.400

8

Chuỗi dây xúc xắc

Chuỗi

4

Trẻ

0.267

1

0.267

9

Bộ tranh nhận biết - Tập nói

Bộ

1

Giáo viên

0.067

1

0.067

II

NHÓM TRẺ 12 - 24 THÁNG TUỔI

1

Bóng nhỏ

Quả

20

Trẻ

1.000

1

1.000

2

Bóng to

Quả

6

Giáo viên

0.300

1

0.300

3

Bộ nhận biết những con vật nuôi

Bộ

2

Trẻ

0.100

1

0.100

4

Búp bê bé trai

Con

5

Trẻ

0.250

1

0.250

5

Búp bê bé gái

Con

5

Trẻ

0.250

1

0.250

6

Đồ chơi nhồi bông

Con

5

Trẻ

0.250

1

0.250

7

Bút sáp, phấn vẽ 9

Hộp

20

Trẻ

1.000

1

1.000

8

Bộ tranh nhận biết, tập nói

Bộ tranh

3

Dùng chung

0.150

1

0.150

9

Đất nặn

hộp

20

Trẻ

1.000

1

1.000

10

Bảng con

cái

20

trẻ

1.000

1

1.000

11

Bộ tranh truyện nhà trẻ

Bộ

2

Giáo viên

0.100

1

0.100

12

Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ

Bộ

2

Giáo viên

0.100

1

0.100

13

Bộ nhận biết, tập nói

Bộ

1

Giáo viên

0.050

1

0.050

III

NHÓM TRẺ 24-36 THÁNG TUỔI

1

Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

TrÎ

0.080

1

0.080

2

Đồ chơi các con vật sống dưới nước

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

3

Đồ chơi các con vật sống trong rừng

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

4

Đồ chơi các loại rau, củ, quả

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

5

Tranh ghép các con vật

Bộ

1

Trẻ

0.040

1

0.040

6

Tranh ghép các loại quả

Bộ

1

TrÎ

0.040

1

0.040

7

Đồ chơi nhồi bông

Bộ

1

Trẻ

0.040

1

0.040

8

Đồ chơi với cát

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

9

Bảng quay 2 mặt

Bộ

1

Dùng chung

0.040

5

0.008

10

Tranh đéng vËt nu«i trong gia ®×nh

1

Dùng chung

0.040

1

0.040

11

Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa

1

Dùng chung

0.040

1

0.040

12

Tranh các phương tiện giao thông

1

Dùng chung

0.040

1

0.040

13

Tranh cảnh báo nguy hiểm

1

Giáo viên

0.040

1

0.040

14

Bộ tranh truyện nhà trẻ

Bộ

2

Giáo viên

0.080

1

0.080

15

Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ

Bộ

2

Giáo viên

0.080

1

0.080

16

Lô tô các loại quả

25

Dùng chung

1.000

1

1.000

17

Lô tô các con vật

25

Dùng chung

1.000

1

1.000

18

Lô tô các phương tiện giao thông

25

Dùng chung

1.000

1

1.000

19

Lô tô các hoa

25

Dùng chung

1.000

1

1.000

20

Búp bê bé trai (cao - thấp)

Con

4

Trẻ

0.160

1

0.160

21

Búp bê bé gái (cao- thấp)

Con

4

Trẻ

0.160

1

0.160

22

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

3

Trẻ

0.120

1

0.120

23

Bộ dụng cụ bác sĩ

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

24

Đất nặn

Hộp

25

Trẻ

1.000

1

1.000

25

Bút sáp, phấn vẽ 16

Hộp

25

Trẻ

1.000

1

1.000

26

Bảng con

Cái

15

Trẻ

0.600

1

0.600

27

Bộ nhận biết, tập nói,

Bộ

1

Giáo viên

0.040

1

0.040

IV

LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI

1

Bàn chải đánh răng trẻ em

Cái

5

Trẻ

0.200

1

0.200

2

Nguyên liệu để đan tết

kg

1

Trẻ

0.040

1

0.040

3

Kéo thủ công

Cái

25

Trẻ

1.000

1

1.000

4

Kéo văn phòng

Cái

1

Giáo viên

0.040

1

0.040

5

Bút chì đen

Cái

25

Trẻ

1.000

1

1.000

6

Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu

Hộp

25

Trẻ

1.000

1

1.000

7

Đất nặn

Hộp

25

Trẻ

1.000

1

1.000

8

Giấy màu

túi

25

Trẻ

1.000

1

1.000

9

Bộ dinh dưỡng 1

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

10

Bộ dinh dưỡng 2

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

11

Bộ dinh dưỡng 3

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

12

Bộ dinh dưỡng 4

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

13

Ghép nút lớn

Túi

2

Trẻ

0.080

1

0.080

14

Tháp dinh dưỡng

Tờ

1

Trẻ

0.040

1

0.040

15

Búp bê bé trai

Con

2

Trẻ

0.080

1

0.080

16

Búp bê bé gái

Con

2

Trẻ

0.080

1

0.080

17

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

3

Trẻ

0.120

1

0.120

18

Bộ dụng cụ bác sỹ

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

19

Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

20

Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

21

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

Trẻ

0.080

1

0.080

22

Kính lúp

Cái

3

Trẻ

0.120

1

0.120

23

Phễu nhựa

Cái

3

Trẻ

0.120

1

0.120

24

Bộ làm quen với toán

Bộ

15

Trẻ

0.600

1

0.600

25

Tranh các loại hoa, quả, củ

Bộ

2

Dùng chung

0.080

1

0.080

26

Tranh các con vật

Bộ

2

Dùng chung

0.080

1

0.080

27

Tranh ảnh một số nghề nghiệp

Bộ

2

Dùng chung

0.080

1

0.080

28

Bộ tranh truyện mẫu giáo 3- 4 tuổi

Bộ

1

Giáo viên

0.040

1

0.040

29

Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi

Bộ

1

Giáo viên

0.040

1

0.040

30

Bảng con

Cái

25

Trẻ

1.000

1

1.000

31

Tranh cảnh báo nguy hiểm

Bộ

1

Giáo viên

0.040

1

0.040

32

Tranh, ảnh về Bác Hồ

Bộ

1

Dùng chung

0.040

1

0.040

33

Màu nước

Hộp

25

Trẻ

1.000

1

1.000

34

Bút lông cỡ to

Cái

12

Trẻ

0.480

1

0.480

35

Bút lông cỡ nhỏ

Cái

12

Trẻ

0.480

1

0.480

36

Dập ghim

Cái

1

Giáo viên

0.040

1

0.040

37

Bìa các màu

Tờ

50

Giáo viên

2.000

1

2.000

38

Giấy trắng A0

Tờ

50

Dùng chung

2.000

1

2.000

39

Kẹp sắt các cỡ

Cái

10

Dùng chung

0.400

1

0.400

40

Dập lỗ

Cái

1

Giáo viên

0.040

1

0.040

41

Súng bắn keo

Cái

1

Giáo viên

0.040

1

0.040

42

Lịch của trẻ

Bộ

1

Trẻ

0.040

1

0.040

V

LỚP MẪU GIÁO 4 -5 TUỔI

1

Bàn chải đánh răng trẻ em

Cái

6

Trẻ

0.200

0.5

0.400

2

Nguyên liệu để đan tết

Kg

1

trẻ

0.033

1

0.033

3

Kéo thủ công

Cái

30

Trẻ

1.000

1

1.000

4

Kéo văn phòng

Cái

1

Giáo viên

0.033

1

0.033

5

Bút chì đen

Cái

30

Trẻ

1.000

1

1.000

6

Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu

Hộp

30

Trẻ

1.000

1

1.000

7

Giấy màu

Túi

30

Trẻ

1.000

1

1.000

8

Bộ dinh dưỡng 1

Bộ

1

Trẻ

0.033

1

0.033

9

Bộ dinh dưỡng 2

Bộ

1

Trẻ

0.033

1

0.033

10

Bộ dinh dưỡng 3

Bộ

1

Trẻ

0.033

1

0.033

11

Bộ dinh dưỡng 4

Bộ

1

Trẻ

0.033

1

0.033

12

Tháp dinh dưỡng

Cái

1

Giáo viên

0.033

1

0.033

13

Lô tô dinh dưỡng

Bộ

6

Trẻ

0.200

1

0.200

14

Búp bê bé trai

Con

3

Trẻ

0.100

1

0.100

15

Búp bê bé gái

Con

3

Trẻ

0.100

1

0.100

16

Bộ đồ chơi gia đình

Bộ

1

Trẻ

0.033

1

0.033

17

Bộ dụng cụ bác sỹ

Bộ

2

Trẻ

0.067

1

0.067

18

Bộ tranh cảnh báo

Bộ

1

Giáo viên

0.033

1

0.033

19

Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây

Bộ

2

Trẻ

0.067

1

0.067

20

Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình

Bộ

2

Trẻ

0.067

1

0.067

21

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

Trẻ

0.067

1

0.067

22

Bộ lắp ráp xe lửa

bộ

1

Trẻ

0.033

1

0.033

23

Bộ động vật biển

Bộ

2

Trẻ

0.067

1

0.067

24

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

Trẻ

0.067

1

0.067

25

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

Trẻ

0.067

1

0.067

26

Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ

Bộ

1

Trẻ

0.033

1

0.033

27

Kính lúp

Cái

3

Trẻ

0.100

1

0.100

28

Phễu nhựa

Cái

3

Trẻ

0.100

1

0.100

29

Bộ làm quen với toán

Bộ

15

Trẻ

0.500

1

0.500

30

Tranh ảnh một số nghề nghiệp

Bộ

1

Giáo viên

0.033

1

0.033

31

Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh

Bộ

1

Trẻ

0.033

1

0.033

32

Lô tô động vật

Bộ

10

Dùng chung

0.333

1

0.333

33

Lô tô thực vật

Bộ

10

Dùng chung

0.333

1

0.333

34

Lô tô phương tiện giao thông

Bộ

10

Dùng chung

0.333

1

0.333

35

Lô tô đồ vật

Bộ

10

Dùng chung

0.333

1

0.333

36

Tranh số lượng

Tờ

1

Trẻ

0.033

1

0.033

37

Đomino học toán

Bộ

5

Trẻ

0.167

1

0.167

38

Bộ chữ số và số lượng

Bộ

15

Trẻ

0.500

1

0.500

39

Lô tô hình và số lượng

Bộ

15

Trẻ

0.500

1

0.500

40

Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi

Bộ

2

Dùng chung

0.067

1

0.067

41

Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi

Bộ

2

Dùng chung

0.067

1

0.067

42

Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề

Bộ

2

Dùng chung

0.067

1

0.067

43

Tranh, ảnh về Bác Hồ

Bộ

1

Dùng chung

0.033

1

0.033

44

Lịch của bé

Bộ

1

Trẻ

0.033

1

0.033

45

Bộ chữ và số

Bộ

6

Trẻ

0.200

1

0.200

46

Đất nặn

Hộp

30

Trẻ

1.000

1

1.000

47

Màu nước

Hộp

25

Trẻ

0.833

1

0.833

48

Bút lông cỡ to

Cái

12

Trẻ

0.400

1

0.400

49

Bút lông cỡ nhỏ

Cái

12

Trẻ

0.400

1

0.400

50

Dập ghim

Cái

1

Giáo viên

0.033

1

0.033

51

Bìa các màu

Tờ

50

Giáo viên

1.667

1

1.667

52

Giấy trắng A0

Tờ

50

Dùng chung

1.667

1

1.667

53

Kẹp sắt các cỡ

Cái

10

Dùng chung

0.333

1

0.333

54

Dập lỗ

Cái

1

Giáo viên

0.033

1

0.033

VI

LỚP MẪU GIÁO 5 -6 TUỔI

1

Bàn chải đánh răng trẻ em

Cái

6

Trẻ

0.171

1

0.171

10

Bóng các loại

Quả

16

Trẻ

0.457

1

0.457

11

Đồ chơi Bowling

Bộ

5

Trẻ

0.143

1

0.143

12

Dây thừng

Cái

3

Trẻ

0.086

1

0.086

13

Nguyên liệu để đan tết

kg

1

Trẻ

0.029

1

0.029

14

Kéo thủ công

Cái

35

Trẻ

1.000

1

1.000

15

Kéo văn phòng

Cái

1

Giáo viên

0.029

1

0.029

16

Bút chì đen

Cái

35

Trẻ

1.000

1

1.000

17

Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu

Hộp

35

Trẻ

1.000

1

1.000

18

Bộ dinh dưỡng 1

Bộ

1

Trẻ

0.029

1

0.029

19

Bộ dinh dưỡng 2

Bộ

1

Trẻ

0.029

1

0.029

20

Bộ dinh dưỡng 3

Bộ

1

Trẻ

0.029

1

0.029

21

Bộ dinh dưỡng 4

Bộ

1

Trẻ

0.029

1

0.029

22

Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây

Bộ

1

Trẻ

0.029

1

0.029

23

Bộ lắp ráp kỹ thuật

Bộ

2

Trẻ

0.057

1

0.057

30

Bộ động vật sống dưới nước

Bộ

2

Trẻ

0.057

1

0.057

31

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

Trẻ

0.057

1

0.057

32

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

Trẻ

0.057

1

0.057

33

Bộ côn trùng

Bộ

2

Trẻ

0.057

1

0.057

36

Kính lúp

Cái

3

Trẻ

0.086

1

0.086

37

Phễu nhựa

Cái

3

Trẻ

0.086

1

0.086

44

Bộ làm quen với toán

Bộ

15

Trẻ

0.429

1

0.429

47

Bộ que tính

Bộ

15

Trẻ

0.429

1

0.429

48

Lô tô động vật

Bộ

15

Dùng chung

0.429

1

0.429

49

Lô tô thực vật

Bộ

15

Dùng chung

0.429

1

0.429

50

Lô tô phương tiện giao thông

Bộ

15

Dùng chung

0.429

1

0.429

51

Lô tô đồ vật

Bộ

15

Dùng chung

0.429

1

0.429

54

Bộ chữ cái

Bộ

15

Trẻ

0.429

1

0.429

55

Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản

Bộ

5

Trẻ

0.143

1

0.143

56

Lịch của trẻ

Bộ

1

Trẻ

0.029

1

0.029

57

Tranh ảnh về Bác Hồ

Bộ

1

Giáo viên

0.029

1

0.029

58

Tranh cảnh báo nguy hiểm

Bộ

1

Giáo viên

0.029

1

0.029

59

Tranh ảnh một số nghề phổ biến

Bộ

1

Giáo viên

0.029

1

0.029

60

Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi

Bộ

2

Giáo viên

0.057

1

0.057

61

Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi

Bộ

2

Giáo viên

0.057

1

0.057

62

Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề

Bộ

2

Giáo viên

0.057

1

0.057

63

Bộ dụng cụ lao động

Bộ

3

Trẻ

0.086

1

0.086

64

Bộ đồ chơi nhà bếp

Bộ

2

Trẻ

0.057

1

0.057

65

Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình

Bộ

2

Trẻ

0.057

1

0.057

66

Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống

Bộ

2

Trẻ

0.057

1

0.057

67

Bộ trang phục nấu ăn

Bộ

1

Trẻ

0.029

1

0.029

68

Búp bê bé trai

Con

3

Trẻ

0.086

1

0.086

69

Búp bê bé gái

Con

3

Trẻ

0.086

1

0.086

71

Doanh trại bộ đội

Bộ

2

Trẻ

0.057

1

0.057

74

Bộ dụng cụ bác sỹ

Bộ

2

Trẻ

0.057

1

0.057

80

Đất nặn

hộp

30

Trẻ

0.857

1

0.857

81

Màu nước

Hộp

25

Trẻ

0.714

1

0.714

82

Bút lông cỡ to

Cái

12

Trẻ

0.343

1

0.343

83

Bút lông cỡ nhỏ

Cái

12

Trẻ

0.343

1

0.343

84

Dập ghim

Cái

1

Giáo viên

0.029

1

0.029

85

Bìa các màu

Tờ

50

Giáo viên

1.429

1

1.429

86

Giấy trắng A0

Tờ

50

Dùng chung

1.429

1

1.429

87

Kẹp sắt các cỡ

Cái

10

Dùng chung

0.286

1

0.286

88

Dập lỗ

Cái

1

Giáo viên

0.029

1

0.029

 

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT TƯ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC SINH CẤP TIỂU HỌC TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Đối tượng dùng (trẻ, lớp, giáo viên, trường)

Định mức/ học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7

A

LỚP 1

I

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số

Bộ

1bộ/hs

1.000

1

1.000

2

Bộ thiết bị dạy phép tính

Bộ

1bộ/hs

1.000

1

1.000

3

Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối

Bộ

1bộ/hs

1.000

1

1.000

II

Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

 

Bộ thẻ chữ học vần thực hành

Bộ

1 bộ/hs

1.000

1

1.000

B

LỚP 2

I

Định mức tiêu hao môn Nghệ thuật (Âm nhạc -Mĩ thuật)

1

Màu goát (Gouache colour)

Hộp

35 hộp/ trường

0.067

1

0.067

2

Đất nặn

Hộp

35 hộp/trường

0.067

1

0.067

C

LỚP 3

I

Định mức tiêu hao môn Thể dục

 

Cờ đuôi nheo

cái

12 cái/ trường

0.023

1

0.023

II

Định mức tiêu hao môn Thủ công

1

Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

1

0.029

2

Làm đồng hồ để bàn

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

1

0.029

3

Đan nong mốt

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

1

0.029

4

Đan nong đôi

tờ

1 tờ/ 1 lớp

0.029

1

0.029

D

LỚP 4

 

Định mức tiêu hao môn Kỹ thuật

1

Vải phin

Bộ

1 bộ/ 1 hs

1.000

1

1.000

2

Giấy than

Tờ

1 tờ/ 1 hs

1.000

1

1.000

3

Dụng cụ xỏ chỉ

Cái

1 cái/ 1 hs

1.000

1

1.000

4

Hộp đựng

Cái

1 cái/ 1 hs

1.000

1

1.000

5

Giấy than

Tờ

1 tờ/ 1 gv

0.029

1

0.029

6

Dụng cụ xỏ chỉ

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

1

0.029

7

Kim gài đầu có mũ nhựa

Cái

1 cái/ 1 gv

0.029

1

0.029

E

Lớp 5

 

Định mức tiêu hao môn Kỹ thuật

1

Viên phấn vạch

viên

2 viên/ 1 gv

0.057

1

0.057

2

Giấy than

Tờ

1 tờ/ 1 gv

0.029

1

0.029

 

PHỤ LỤC XIII

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT TƯ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC SINH CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức chung cho học si nh, giáo viên, lớp, trường

Định mức/ học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7

A

LỚP 6

I

Định mức tiêu hao môn Khoa học Tự nhiên

1

Thuốc tím (Potassium pemangannat e -KMnO4)

gram

5 lọ /PHBM

0.028

1

0.028

2

Nến

Cái

7 cái/PHBM

0.039

1

0.039

3

Muối ăn

gram

1lọ/PHBM

0.006

1

0.006

4

Đường

gram

1 lọ/PHBM

0.006

1

0.006

5

Giấy lọc

Hộp

5 hộp/ PHBM

5.000

1

5.000

6

Cát hoặc dầu ăn

ml

1lọ/ PHBM

0.006

1

0.006

7

Cồn đốt

lít

01lít/PHBM

0.006

1

0.006

8

Acid acetic 45%

ml

500 ml/PHBM

2.778

1

2.778

9

Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl)

lít

01lít/PHBM

0.006

1

0.006

10

Carmin acetic 2%

ml

100 ml/PHBM

0.556

1

0.556

11

Giemsa 2%

ml

500 ml/PHBM

2.778

1

2.778

12

Methylen blue

ml

100 ml/PHBM

0.556

1

0.556

13

Glycerol

ml

500 ml/PHBM

2.778

1

2.778

II

Định mức tiêu hao môn Nghệ thuật

 

Đất nặn.

Hộp

01 hộp/1Hs

1.000

1

1.000

III

Định mức tiêu hao môn Giáo dục thể chất

1

Quả bóng

Quả

20/trường

0.037

1

0.037

2

Quả bóng đá

Quả

50/trường

0.111

1

0.111

3

Quả bóng rổ

Quả

50 quả/ trường

0.111

1

0.111

4

Quả cầu đá

Quả

20 quả/1giáo viên

20.000

1

20.000

5

Quả cầu lông

Hộp

2 hộp/1 giáo viên

2.000

1

2.000

6

Quả bóng chuyền da

Quả

50 quả/ trường

0.111

1

0.111

7

Gậy

Chiếc

30 chiếc/ trường

0.067

1

0.067

8

Dây kéo co

Cuộn

2 cuộn/trường

0.004

1

0.004

9

Quả bóng bàn

Quả

300 quả/ trường

0.667

1

0.667

10

Còi

Chiếc

5chiếc/ trường

0.011

1

0.011

11

Thước dây

Chiếc

5 chiếc/ trường

0.011

1

0.011

12

Nấm thể thao

Chiếc

60 chiếc/ trường

0.133

1

0.133

13

Dây nhảy cá nhân

Chiếc

30 chiếc/trường

0.067

1

0.067

14

Dây nhảy tập thể

Chiếc

5 chiếc/trường

0.011

1

0.011

15

Bóng nhồi

Quả

10 quả/ trường

0.022

1

0.022

16

Dây kéo co

Cuộn

2 cuộn/ trường

0.004

1

0.004

IV

Định mức tiêu hao môn Khoa học Tự nhiên

1

Thìa café nhỏ

Cái

7 cái/PHBM

0.039

1

0.039

2

Muối ăn

gram

1lọ/PHBM

0.006

1

0.006

3

Đường

gram

1 lọ/PHBM

0.006

1

0.006

B

LỚP 7

I

Định mức tiêu hao môn Vật lý

 

Pin

Cái

8cái/ 4lớp

0.044

1

0.044

II

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Lam kính

15 hộp

15 hộp/9 lớp

0.037

1

0.037

2

La men

15 hộp

15 hộp/9 lớp

0.037

1

0.037

3

Cốc thuỷ tinh

10 cái

10 cái/6 lớp

0.037

1

0.037

4

Clorophooc

100g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

5

Tananh (tanin)

100g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

6

Carmanh (carmin)

100g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

7

Xanh metylen

100g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

8

Phooc môn

10 lít

10 lít/3 lớp

0.074

1

0.074

9

Cồn 90 độ

2 lít

2 lít/3 lớp

0.015

1

0.015

10

I ốt

100g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

11

Dầu Paraphin hoặc Vazelin

100g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

C

LỚP 8

I

Định mức tiêu hao môn Hoá học

1

Giấy lọc

tờ

24 tờ/lớp

0.533

1

0.533

2

Găng tay cao su

Bộ

16 bộ/1lớp

0.356

1

0.356

3

Áo choàng

chiếc

1c/2lớp

0.011

1

0.011

4

Lưu huỳnh bột (S)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

5

Phốt pho đỏ (P)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

6

Đồng phoi bào (Cu)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

7

Nhôm bột (Al)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

8

Sắt bột (Fe)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

9

Kẽm viên (Zn)

g

500g/3lớp

3.704

1

3.704

10

Natri (Na)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

11

Đồng (II ) oxit (CuO)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

12

Mangan đioxit (MnO2)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

13

Natri hidroxit (NaOH)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

14

Dung dịch amoniac (NH3) đặc

lit

0.2lit/3lớp

0.001

1

0.001

15

Axit clohidric 37% (HCl)

lit

0.5lit/3lớp

0.004

1

0.004

16

Axit sunfuric 98% (H2SO4)

lit

0.5lit/3lớp

0.004

1

0.004

17

Đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO4.5H2O)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

18

Kali pemanganat (KmnO4)

g

300g/3lớp

2.222

1

2.222

19

Canxi cacbonat (CaCO3)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

20

Natri cacbonat (Na2CO3 .10H2O)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

21

Natri clorua (NaCl)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

22

Kali clorat (KClO3)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

23

Parafin

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

24

Giấy phenolphtalein

hộp

2 hộp/3lớp

0.015

1

0.015

25

Giấy quỳ tím

hộp

2 hộp/3lớp

0.015

1

0.015

26

Giấy pH

hộp

2 hộp/3lớp

0.015

1

0.015

27

Nước cất

lit

1lit/3lớp

0.007

1

0.007

28

Ancol etylic 96° (C2H5OH)

lit

1lit/3lớp

0.011

1

0.011

II

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Lam kính

Cái

15 cái/9 lớp

0.037

1

0.037

2

La men

Hộp

15 hộp/9lớp

0.037

1

0.037

3

Các thao tác mẫu ở các bài thực hành (tập sơ cứu băng bó cho người gẫy xương, băng bó cầm máu khi chảy máu, hô hấp nhân tạo).

Cái

1 cái/3lớp

0.007

1

0.007

III

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Thước dây

Cái

2 cái/ trường

0.004

1

0.004

2

Dây nhảy ngắn

chiếc

1 chiếc/ 1hs

1.000

2

0.500

3

Quả cầu đá

Quả

1 quả/1 hs

1.000

1

1.000

4

Cờ nhỏ - đồng màu

Cái

10 cái/ 4 lớp

0.006

1

0.006

5

Lưới bóng chuyền

chiếc

2 chiếc/ 1 lớp

0.044

1

0.044

6

Lưới chắn ném bóng

Chiếc

1 chiếc/ 2 lớp

0.011

1

0.011

7

Bóng chuyền

Quả

1 quả/ 2 lớp

0.011

1

0.011

8

Bóng đá

Quả

1 quả/ 4 lớp

0.006

1

0.006

D

LỚP 9

I

Định mức tiêu hao môn Hoá học

1

Lưu huỳnh bột (S)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

2

Phốt pho đỏ (P)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

3

Iốt (I2)

lit

0.1lit/3lớp

0.001

1

0.001

4

Dung dịch nước Brom (Br2)

lit

0.1lit/3lớp

0.001

1

0.001

5

Đồng bột (Cu)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

6

Đồng phoi bào (Cu)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

7

Nhôm bột (Al)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

8

Nhôm lá hoặc phoi bào (Al)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

9

Magie (băng ,dây) (Mg)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

10

Sắt bột (Fe)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

11

Kẽm viên (Zn)

g

500g/3lớp

3.704

1

3.704

12

Natri (Na)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

13

Canxi oxit (CaO)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

14

Đồng (II) oxit (CuO)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

15

Mangan đioxit (MnO2)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

16

Natri hidroxit (NaOH)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

17

Dung dịch amoniac (NH3) đặc

lit

0.2lit/3lớp

0.001

1

0.001

18

Axit clohidric 37% (HCl)

lit

0.5lit/3lớp

0.004

1

0.004

19

Axit sunfuric 98% (H2SO4)

lit

0.5lit/3lớp

0.004

1

0.004

20

Đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO4.5H2O)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

21

Đồng (II) clorua (CuCl2)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

22

Kali pemanganat (KmnO4)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

23

Canxi cacbonat (CaCO3)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

24

Natri cacbonat (Na2CO3 .10H2O)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

25

Kali cacbonat (K2CO3)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

26

Natri hidrocacbonat (NaHCO3)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

27

Bari clorua (BaCl2)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

28

Sắt (III) clorua (FeCl3.6H2O)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

29

Canxi clorua (CaCl2.6H2O)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

30

Kali clorat (KClO3)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

31

Kali nitrat (KNO3)

g

100g/3lớp

0.741

1

0.741

32

Bạc nitrat (AgNO3)

g

10g/3lớp

0.074

1

0.074

33

Natri sunfat (Na2SO4.10H2O)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

34

Canxi cacbua (CaC2)

g

500g/3lớp

3.704

1

3.704

35

Natri axetat (CH3COONa)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

36

Benzen (C6H6)

lit

0.2lit/3lớp

0.001

1

0.001

37

Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6)

g

200g/3lớp

1.481

1

1.481

38

Giấy phenolphtalein

hộp

2 hộp/3lớp

0.015

1

0.015

39

Giấy quỳ tím

hộp

2 hộp/3lớp

0.015

1

0.015

40

Giấy pH

hộp

2 hộp/3lớp

0.015

1

0.015

41

Nước cất

lit

1lit/3lớp

0.007

1

0.007

42

Ancol etylic 96° (C2H5OH)

lit

1lit/3lớp

0.007

1

0.007

43

Axit axetic 65% (CH3COOH)

lit

0.2lit/3lớp

0.001

1

0.001

44

Giấy lọc

tờ

24 tờ/lớp

0.533

1

0.533

45

Găng tay cao su

Bộ

16 bộ/2lớp

0.178

1

0.178

II

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Thước dây

Chiếc

2 Chiếc/ 1 khối

0.011

1

0.011

2

Dây nhảy ngắn

Chiếc

45 Chiếc/ trường

0.083

1

0.083

3

Dây nhảy dài

Chiếc

10 chiếc/ trường

0.019

1

0.019

4

Quả cầu đá

Quả

30 quả/ trường

0.056

1

0.056

5

Lưới cầu đá

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

1

0.004

6

Cờ nhỏ - đồng màu

Cái

20 cái/1 khối

0.111

1

0.111

7

Lưới bóng chuyền

Bộ

2 bộ/ trường

0.004

1

0.004

8

Lưới chắn ném bóng

Cái

2 cái/ trường

0.004

1

0.004

9

Bóng chuyền

Quả

50 quả/ trường

0.093

1

0.093

10

Bóng đá

Quả

50 quả/ trường

0.093

1

0.093

 

PHỤ LỤC XIV

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT TƯ ĐỂ ĐÀO TẠO MỘT HỌC SINH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức chung cho học sinh, lớp, trường

Định mức/ học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7

A

LỚP 10

I

Định mức tiêu hao môn Công nghệ

1

Giấy quỳ

hộp

1 hộp/ 1 lớp

0.022

1

0.022

2

Dung dịch knop

lít

6 lít/ 1 lớp

0.133

1

0.133

II

Định mức tiêu hao môn Hóa học

1

Ống nghiệm Φ16

chiếc

15 chiếc/lớp

0.133

1

0.133

2

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

chiếc

2,5 chiếc/lớp

0.133

1

0.133

3

Ống nghiệm Φ24 có nhánh

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

1

0.011

4

Ống dẫn thuỷ tinh các loại

bộ

0,5 bộ/lớp

0.011

1

0.011

5

Bình cầu không nhánh đáy tròn

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

1

0.044

6

Bình cầu không nhánh đáy bằng

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

1

0.044

7

Bình cầu có nhánh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

1

0.044

8

Bình Kíp tiêu chuẩn

chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.004

1

0.004

9

Nhiệt kế rượu

chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.004

1

0.004

10

Miếng kính mỏng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

11

Găng tay cao su

hộp

0,2 hộp/lớp

0.004

1

0.004

12

Thìa xúc hoá chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

13

Giấy lọc

hộp

0,2 hộp/lớp

0.004

1

0.004

14

Giấy ráp

hộp

0,2 hộp/lớp

0.004

1

0.004

15

Khay mang dụng cụ và hóa chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

16

Natri kim loại Na

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

17

Kali kim loại K

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

18

Lưu huỳnh bột S

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

19

Photpho đỏ P

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

20

Kẽm viên Zn

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

21

Phoi bào sắt Fe

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

22

Bột sắt Fe

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

23

Băng Magie Mg

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

24

Nhôm bột Al

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

25

Nhôm lá Al

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

26

Đồng phoi bào Cu

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

27

Đồng lá Cu

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

28

Brom dung dịch đặc Br2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

29

Iot I2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

30

Đồng (II) oxit CuO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

31

Magie oxit MgO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

32

Mangan đioxit MnO2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

33

Natri hiđroxit NaOH

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

34

Canxi hiđroxit Ca(OH) 2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

35

Axit clohidric 37% HCl

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

36

Axit sunfuric 98% H2SO4

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

37

Axit axetic 50% CH3COOH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

38

Axit nitric 63% HNO3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

39

Natri bromua NaBr

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

40

Natri iotua NaI

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

41

Kali iotua KI

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

42

Kali clorua KCl

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

43

Canxi clorua CaCl2.6H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

44

Sắt (III) clorua FeCl3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

45

Natri nitrat NaNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

46

Kali nitrat KNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

47

Chì nitơrat Pb(NO3)2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

48

Bạc nitrat AgNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

49

Natri sunfat Na2SO4.10H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

50

Natri sunfit Na2SO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

51

Đồng sunfat CuSO4.5H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

52

Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

53

Canxi cacbonat CaCO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

54

Natri cacbonat Na2CO3.10H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

55

Nước Javen

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

56

Kaliclorat KClO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

57

Natrithiosunfat Na2S2O3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

58

Dung dịch amoniac bão hoà NH3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

59

Giấy quỳ tím

hộp

0,5 hộp/ lớp

0.011

1

0.011

60

Giấy phenolphtalein

hộp

0,5 hộp/ lớp

0.011

1

0.011

61

Giấy đo pH

hộp

0,5 hộp/ lớp

0.011

1

0.011

62

Nước cất H2O

lít

0,5 hộp/ lớp

0.011

1

0.011

63

Nước oxi già H2O2

lít

0,02 lít/lớp

0.000

1

0.000

64

Than gỗ

kg

0,1 kg/lớp

0.002

1

0.002

III

Định mức tiêu hao môn Hoạt động Giáo dục hướng nghiệp

1

Tấm gương những người thành đạt

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

2

Nghề truyền thống

chiếc

0,3 chiếc/lớp

0.007

2

0.003

IV

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Lam kính

hộp

0,33 hộp/ lớp

0.007

1

0.007

2

Lamen

hộp

0,33 hộp/ lớp

0.007

1

0.007

3

Ống nghiệm

chiếc

2,33 chiếc/ lớp

0.052

1

0.052

4

Dung dịch đỏ cacmin

ml

10 ml/ lớp

0.222

1

0.222

5

Cồn etanol (cồn công nghiệp)

ml

333,3ml/lớp

7.407

1

7.407

6

Dung dịch benedic + CuSO4

ml

16,6ml/ lớp

0.369

1

0.369

7

Natri hidroxit NaOH

ml

10ml/ lớp

0.222

1

0.222

8

Axit Clohidric HCl

ml

10ml/ lớp

0.222

1

0.222

9

Kali iot tua KI

ml

10ml/ lớp

0.222

1

0.222

10

Kali clorua KCl

ml

10ml/ lớp

0.222

1

0.222

11

Thuốc thử felinh

ml

10ml/ lớp

0.222

1

0.222

V

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Quả cầu lông

quả

135quả/lớp

3.000

1

3.000

2

Quả cầu đá

quả

10 quả/lớp

0.220

1

0.220

3

Lưới cầu lông

Chiếc

0,3chiếc/ lớp

0.007

1

0.007

4

Lưới đá cầu

Chiếc

0,3chiếc/ lớp

0.007

1

0.007

5

Cờ đích

Chiếc

2 chiếc/ lớp

0.044

1

0.044

6

Tín gậy chạy tiếp sức

Chiếc

2chiếc/lớp

0.044

1

0.044

7

Bóng chuyền

quả

22,5 quả/lớp

0.500

1

0.500

8

Lưới bóng chuyền

Chiếc

0,3chiếc/ lớp

0.007

1

0.007

9

Bóng đá

quả

2 quả/lớp

0.044

1

0.044

10

Bóng rổ

qủa

5 quả/lớp

0.111

1

0.111

11

Cột bóng rổ

Bộ

0,2 bộ/lớp

0.004

3

0.001

VI

Định mức tiêu hao môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh

1

Bộ bia (khung + mặt bia số 4)

Bộ

20

0.015

1

0.015

2

Giá đặt bia đa năng

Chiếc

20

0.015

1

0.015

3

Dụng cụ băng bó cứu thương

Bộ

15

0.011

1

0.011

4

Trang phục mùa hè

Bộ

1

0.001

1

0.001

5

Trang phục dã chiến

Bộ

1

0.001

1

0.001

6

Mũ cứng

Chiếc

1

0.001

1

0.001

7

Mũ mềm

Chiếc

1

0.001

1

0.001

8

Thắt lưng

Chiếc

1

0.001

1

0.001

9

Giầy da

Đôi

1

0.001

1

0.001

10

Tất sợi

Đôi

1

0.001

1

0.001

11

Ca vát

Chiếc

1

0.001

1

0.001

12

Giầy vải

Đôi

100

0.074

1

0.074

13

Tất sợi

Đôi

100

0.074

1

0.074

14

Thắt lưng

Chiếc

100

0.074

1

0.074

B

LỚP 11

I

Định mức tiêu hao môn Hóa học

1

Ống nghiệm Φ16

chiếc

15 chiếc/lớp

0.333

1

0.333

2

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

chiếc

2,5 chiếc/ lớp

0.056

1

0.056

3

Ống nghiệm 2 nhánh chữ Y

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

4

Ống dẫn thuỷ tinh các loại

bộ

0,5 bộ/lớp

0.011

1

0.011

5

Ống dẫn bằng cao su

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

6

Bình cầu không nhánh đáy tròn

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

7

Bình cầu không nhánh đáy bằng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

8

Bình cầu có nhánh

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

9

Bình Kíp tiêu chuẩn

chiếc

0,2 chiếc/lơp

0.004

1

0.004

10

Nhiệt kế rượu

chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

1

0.004

11

Miếng kính mỏng

chiếc

1 chiếc /lớp

0.022

1

0.022

12

Găng tay cao su

hộp

1 hộp/lớp

0.022

1

0.022

13

Giấy lọc

hộp

1 hộp/lớp

0.022

1

0.022

14

Giấy ráp

hộp

0,2 hộp/lớp

0.004

1

0.004

15

Khay mang dụng cụ và hóa chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

16

Photpho đỏ P

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

17

Kẽm viên Zn

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

18

Phoi bào sắt Fe

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

19

Bột sắt Fe

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

20

Băng Magie Mg

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

21

Nhôm bột Al

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

22

Nhôm lá Al

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

23

Đồng phoi bào Cu

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

24

Đồng lá Cu

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

25

Brom dung dịch đặc Br2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

26

Iot I2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

27

Đồng (II) oxit CuO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

28

Magie oxit MgO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

29

Silic đioxit SiO2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

30

Natri hiđroxit NaOH

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

31

Canxi hiđroxit Ca(OH) 2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

32

Axit clohidric 37% HCl

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

33

Axit sunfuric 98% H2SO4

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

34

Axit axetic 50% CH3COOH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

35

Axit nitric 63% HNO3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

36

Kali iotua KI

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

37

Kali clorua KCl

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

38

Canxi clorua CaCl2.6H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

39

Bari clorua BaCl2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

40

Sắt (III) clorua FeCl3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

41

Amoni clorua NH4Cl

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

42

Natri nitrat NaNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

43

Natri nitrit NaNO2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

44

Kali nitrat KNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

45

Chì nitơrat Pb(NO3)2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

46

Bạc nitrat AgNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

47

Natri sunfat Na2SO4.10H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

48

Đồng sunfat CuSO4.5H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

49

Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

50

Natri hiđrocacbonatNaHCO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

51

Canxi cacbonat CaCO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

52

Natri cacbonat

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

53

Amoni cacbonat (NH4)2CO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

54

Natri axetat CH3COONa

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

55

Natri photphat Na3PO4

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

56

Canxi đihiđrophotphat Ca(H2PO4) 3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

57

Canxi cacbua CaC2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

58

Dung dịch amoniac bão hoà NH3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

59

Ancol etylic 96° C2H5OH

lít

0,1 lít/lớp

0.002

1

0.002

60

Ancol isoamylic C5H11OH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

61

Glixerol C3H5(OH)3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

62

Benzen C6H6

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

63

Toluen C6H5-CH3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

64

Phenol C6H5OH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

65

Naphtalen C10H8

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

66

Axeton CH3-CO-CH3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

67

Clorofom CHCl3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

68

Axit fomic HCOOH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

69

n- hecxan C6H12

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

70

Dầu thông

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

71

Giấy quỳ tím

hộp

0,5 hộp/lớp

0.001

1

0.001

72

Giấy phenolphtalein

hộp

0,5 hộp/lớp

0.001

1

0.001

73

Giấy đo pH

hộp

0,5 hộp/lớp

0.001

1

0.001

74

Nước cất H2O

lít

0,5 lít/lớp

0.001

1

0.001

II

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Lam kính

hộp

0,33hộp/lớp

0.007

1

0.007

2

Lamen

hộp

0,33hộp/lớp

0.007

1

0.007

3

Nhiệt kế đo thân nhiệt người

chiếc

2,333chiếc/l ớp

0.052

1

0.052

4

Natri hidroxit NaOH

gam

12 g/ 1 lớp

0.267

1

0.267

5

Axit Clohidric HCl

gam

3 g/ 1 lớp

0.067

1

0.067

6

Kali nitrat KNO3

gam

12 g/ 1 lớp

0.267

1

0.267

7

Mangan sunfat MnSO4

gam

3 g/ 1 lớp

0.067

1

0.067

8

Canxi nitrat Ca(NO3)2

gam

3 g/ 1 lớp

0.067

1

0.067

9

Amonidihidro Photphat (NH4)H2PO4

gam

3 g/ 1 lớp

0.067

1

0.067

10

Axeton (CH3)2CO

ml

50 ml /lớp

1.111

1

1.111

11

Benzen C6H6

ml

1 00/ lớp

2.222

1

2.222

12

Dung dịch Adrenalin 1/100000

ml

1 0ml/ lớp

0.222

1

0.222

13

Coban Clorua CoCl2

ml

50ml/lớp

1.111

1.00

1.111

14

Axit Sunfuric 36% H2SO4

ml

50ml/lớp

1.111

1.00

1.111

15

Amoniac 10% NH3

ml

50ml/lớp

1.111

1.00

1.111

16

Natrihidro Tactrat NaHC4H4O6

ml

50ml/lớp

1.111

1.00

1.111

17

Kaliferoxianua K4Fe(CN)6

ml

50ml/lớp

1.111

1.00

1.111

18

Amoni molipdat (NH4)2MoO4

ml

50ml/lớp

1.111

1.00

1.111

19

Stronti Nitrat Sr(NO3)2

ml

50ml/lớp

1.111

1.00

1.111

20

Natrihidro Cacbonat NaHCO3

ml

50ml/lớp

1.111

1.00

1.111

21

Kalihidro Cacbonat KHCO3

ml

50ml/lớp

1.111

1.00

1.111

III

Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Quả cầu lông

quả

135 quả/lớp

3.000

1

3.000

2

Quả cầu đá

quả

10 quả/lớp

0.220

1

0.220

3

Lưới cầu lông

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

1

0.007

4

Lưới đá cầu

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

1

0.007

5

Còi (thể thao)

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

1

0.007

6

Cờ đích

Chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

1

0.044

7

Tín gậy chạy tiếp sức

Chiếc

2 chiếc/ lớp

0.044

1

0.044

8

Bóng chuyền

Quả

22,5 quả/lớp

0.500

1

0.500

9

Cột bóng chuyền

Bộ

0,3 chiếc/ lớp

0.007

1

0.007

10

Lưới bóng chuyền

Chiếc

0,3 chiếc/ lớp

0.007

1

0.007

11

Bóng đá

Bộ

0,2 bộ/lớp

0.004

1

0.004

12

Bóng rổ

Quả

5 quả/ lớp

0.111

1

0.111

IV

Định mức tiêu hao môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh

1

Bộ bia (khung + mặt bia số 4)

Bộ

20

0.015

1

0.015

2

Giá đặt bia đa năng

Chiếc

20

0.015

1

0.015

3

Dụng cụ băng bó cứu thương

Bộ

15

0.011

1

0.011

4

Trang phục mùa hè

Bộ

1

0.001

1

0.001

5

Trang phục dã chiến

Bộ

1

0.001

1

0.001

6

Mũ cứng

Chiếc

1

0.001

1

0.001

7

Mũ mềm

Chiếc

1

0.001

1

0.001

8

Thắt lưng

Chiếc

1

0.001

1

0.001

9

Giầy da

Đôi

1

0.001

1

0.001

10

Tất sợi

Đôi

1

0.001

1

0.001

11

Ca vát

Chiếc

1

0.001

1

0.001

12

Giầy vải

Đôi

100

0.074

1

0.074

13

Tất sợi

Đôi

100

0.074

1

0.074

14

Thắt lưng

Chiếc

100

0.074

1

0.074

C

LỚP 12

I

Định mức tiêu hao môn Hóa học

1

Ống nghiệm Φ16

chiếc

15 chiếc/lớp

0.333

1

0.333

2

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

1

0.044

3

Ống dẫn thuỷ tinh các loại

bộ

0,5 bộ/lớp

0.011

1

0.011

4

Bình cầu không nhánh đáy tròn

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

5

Bình cầu không nhánh đáy bằng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

6

Bình cầu có nhánh

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

7

Bình Kíp tiêu chuẩn

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

1

0.002

8

Nhiệt kế rượu

chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.044

1

0.044

9

Miếng kính mỏng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

10

Găng tay cao su

hộp

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

11

Giấy lọc

hộp

1 hộp/lớp

0.022

1

0.022

12

Giấy ráp

hộp

0,1 hộp/lớp

0.044

1

0.044

13

Khay mang dụng cụ và hóa chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

14

Phoi bào sắt Fe

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

15

Bột sắt Fe

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

16

Băng Magie Mg

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

17

Nhôm bột Al

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

18

Nhôm lá Al

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

19

Đồng phoi bào Cu

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

20

Đồng lá Cu

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

21

Brom dung dịch đặc Br2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

22

Iot I2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

23

Đồng (II) oxit CuO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

24

Magie oxit MgO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

25

Sắt (III) oxit Fe2O3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

26

Crom (III) oxit Cr2O3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

27

Natri hiđroxit NaOH

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

28

Axit clohidric 37% HCl

lít

0,05 liít/lớp

0.001

1

0.001

29

Axit sunfuric 98% H2SO4

lít

0,05 liít/lớp

0.001

1

0.001

30

Axit axetic 50% CH3COOH

lít

0,05 liít/lớp

0.001

1

0.001

31

Axit nitric 63% HNO3

lít

0,05 liít/lớp

0.001

1

0.001

32

Kali iotua KI

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

33

Kali clorua KCl

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

34

Canxi clorua CaCl2.6H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

35

Bari clorua BaCl2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

36

Sắt (III) clorua FeCl3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

37

Crom (III) clorua CrCl3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

38

Nhôm clorua AlCl3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

39

Amoni clorua NH4Cl

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

40

Natri nitrat NaNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

41

Kali nitrat KNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

42

Chì nitơrat Pb(NO3) 2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

43

Bạc nitrat AgNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

44

Đồng sunfat CuSO4.5H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

45

Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

46

Magie sunfat MgSO4

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

47

Nhôm sunfat Al2(SO4)3.10H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

48

Natri hiđrocacbonatNaHCO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

49

Canxi cacbonat CaCO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

50

Natri cacbonat

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

51

Dung dịch amoniac bão hoà NH3

lít

0,05 liít/lớp

0.001

1

0.001

52

(K2SO4Al2(SO4)3.24(H2O)

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

53

Kali sunfoxianua KSCN

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

54

Kali pemanganat KmnO4

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

55

Kali đicromat K2Cr2O7

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

56

Kaliferixianua K3[Fe(CN)6]

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

57

Ancol etylic 96° C2H5OH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

58

Ancol isoamylic C5H11OH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

59

Anđehit fomic H-CHO

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

60

Glucozơ CH2OH(CHOH)4CHO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

61

Saccarozơ C12H22O11

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

62

Metylamin CH3NH2

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

63

Etylamin C2H5NH2

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

64

Anilin C6H5NH2

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

65

Glyxin H2N-CH2-COOH

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

66

Giấy quỳ tím

hộp

0,3 hộp/lớp

0.007

1

0.007

67

metyl dacam

hộp

0,3 hộp/lớp

0.007

1

0.007

68

Giấy phenolphtalein

hộp

0,3 hộp/lớp

0.007

1

0.007

69

Giấy đo pH

hộp

0,3 hộp/lớp

0.007

1

0.007

70

Nước cất H2O

lít

1 lít/lớp

0.011

1

0.011

II

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Lam kính

hộp

0,33hộp/lớp

0.007

1

0.007

2

Lamen

hộp

0,33hộp/lớp

0.007

1

0.007

III

Định mức tiêu hao môn Thể dục

5

Quả cầu lông

Quả

135 quả/lớp

3.000

1

3.000

6

Quả cầu đá

Quả

225c/450hs

0.500

1

0.500

7

Lưới cầu lông

Chiếc

0,3 chiếc /lớp

0.007

1

0.007

8

Lưới đá cầu

Chiếc

0,3 chiếc /lớp

0.007

1

0.007

10

Bục giậm nhảy

Chiếc

0,3 chiếc /lớp

0.007

1

0.007

11

Còi (thể thao)

Chiếc

0,3 chiếc /lớp

0.007

1

0.007

12

Cờ đích

Chiếc

2 chiếc/lớp

0.004

1

0.004

13

Tín gậy chạy tiếp sức

Chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.004

1

0.004

14

Bóng chuyền

qủa

22,5quả/lớp

0.500

1

0.500

15

Cột bóng chuyền

Bộ

0,3 chiếc /lớp

0.007

1

0.007

16

Lưới bóng chuyền

Chiếc

0,3 chiếc /lớp

0.007

1

0.007

17

Bóng đá

Bộ

0,2 bộ/ lớp

0.004

1

0.004

18

Khung cầu môn bóng đá

Bộ

0,2 bộ/ lớp

0.004

1

0.004

19

Bóng rổ

qủa

5 quả/lớp

0.220

1

0.220

20

Cột bóng rổ

Bộ

0,3 chiếc /lớp

0.007

1

0.007

21

Tạ đẩy

qủa

0,3 chiếc /lớp

0.007

1

0.007

IV

Định mức tiêu hao môn Giáo dục Quốc phòng và an ninh

1

Bộ bia (khung + mặt bia số 4)

Bộ

20

0.015

1

0.015

2

Giá đặt bia đa năng

Chiếc

20

0.015

1

0.015

3

Dụng cụ băng bó cứu thương

Bộ

15

0.011

1

0.011

4

Trang phục mùa hè

Bộ

1

0.001

1

0.001

5

Trang phục dã chiến

Bộ

1

0.001

1

0.001

6

Mũ cứng

Chiếc

1

0.001

1

0.001

7

Mũ mềm

Chiếc

1

0.001

1

0.001

8

Thắt lưng

Chiếc

1

0.001

1

0.001

9

Giầy da

Đôi

1

0.001

1

0.001

10

Tất sợi

Đôi

1

0.001

1

0.001

11

Ca vát

Chiếc

1

0.001

1

0.001

12

Giầy vải

Đôi

1

0.001

1

0.001

13

Tất sợi

Đôi

1

0.001

1

0.001

14

Thắt lưng

Chiếc

1

0.001

1

0.001

 

PHỤ LỤC XV

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT TƯ ĐÀO TẠO MỘT HỌC SINH THPT HỆ GDTX TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức chung cho học sinh, lớp, trường

Định mức/ học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7

I

LỚP 10

A

Định mức tiêu hao môn Hóa học

1

Ống nghiệm Φ16

chiếc

15 chiếc/lớp

0.333

1

0.333

2

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

chiếc

2,5 chiếc/lớp

0.056

1

0.056

3

Ống nghiệm Φ24 có nhánh

chiếc

0,5 chiếc/lớp

0.011

1

0.011

4

Ống dẫn thuỷ tinh các loại

bộ

0,5 bộ/lớp

0.011

1

0.011

5

Bình cầu không nhánh đáy tròn

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

1

0.044

6

Bình cầu không nhánh đáy bằng

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

1

0.044

7

Bình cầu có nhánh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

1

0.044

8

Bình Kíp tiêu chuẩn

chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.004

1

0.004

9

Nhiệt kế rượu

chiếc

0,2 chiếc/ lớp

0.004

1

0.004

10

Miếng kính mỏng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

11

Găng tay cao su

hộp

0,2 hộp/lớp

0.004

1

0.004

12

Thìa xúc hoá chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

13

Giấy lọc

hộp

0,2 hộp/lớp

0.004

1

0.004

14

Giấy ráp

hộp

0,2 hộp/lớp

0.004

1

0.004

15

Khay mang dụng cụ và hóa chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

16

Natri kim loại Na

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

17

Kali kim loại K

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

18

Lưu huỳnh bột S

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

19

Photpho đỏ P

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

20

Kẽm viên Zn

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

21

Phoi bào sắt Fe

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

22

Bột sắt Fe

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

23

Băng Magie Mg

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

24

Nhôm bột Al

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

25

Nhôm lá Al

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

26

Đồng phoi bào Cu

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

27

Đồng lá Cu

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

28

Brom dung dịch đặc Br2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

29

Iot I2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

30

Đồng (II) oxit CuO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

31

Magie oxit MgO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

32

Mangan đioxit MnO2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

33

Natri hiđroxit NaOH

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

34

Canxi hiđroxit Ca(OH)2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

35

Axit clohidric 37% HCl

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

36

Axit sunfuric 98% H2SO4

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

37

Axit axetic 50% CH3COOH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

38

Axit nitric 63% HNO3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

39

Natri bromua NaBr

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

40

Natri iotua NaI

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

41

Kali iotua KI

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

42

Kali clorua KCl

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

43

Canxi clorua CaCl2.6H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

44

Sắt (III) clorua FeCl3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

45

Natri nitrat NaNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

46

Kali nitrat KNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

47

Chì nitơrat Pb(NO3) 2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

48

Bạc nitrat AgNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

49

Natri sunfat Na2SO4.10H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

50

Natri sunfit Na2SO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

51

Đồng sunfat CuSO4.5H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

52

Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

53

Canxi cacbonat CaCO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

54

Natri cacbonat Na2CO3.10H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

55

Nước Javen

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

56

Kaliclorat KClO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

57

Natrithiosunfat Na2S2O3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

58

Dung dịch amoniac bão hoà NH3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

59

Giấy quỳ tím

hộp

0,5 hộp/ lớp

0.011

1

0.011

60

Giấy phenolphtalein

hộp

0,5 hộp/ lớp

0.011

1

0.011

61

Giấy đo pH

hộp

0,5 hộp/ lớp

0.011

1

0.011

62

Nước cất H2O

lít

0,5 hộp/ lớp

0.011

1

0.011

63

Nước oxi già H2O2

lít

0,02 lít/lớp

0.000

1

0.000

64

Than gỗ

kg

0,1 kg/lớp

0.002

1

0.002

B

Định mức tiêu hao môn Sinh học

1

Lam kính

hộp

0,33 hộp/ lớp

0.007

1

0.007

2

Lamen

hộp

0,33 hộp/ lớp

0.007

1

0.007

3

Ống nghiệm

chiếc

2,33 chiếc/ lớp

0.052

1

0.052

4

Dung dịch đỏ cacmin

ml

10 ml/ lớp

0.222

1

0.222

5

Cồn etanol (cồn công nghiệp)

ml

333,3ml/lớp

7.407

1

7.407

6

Dung dịch benedic +CuSO4

ml

16,6ml/ lớp

0.369

1

0.369

7

Natri hidroxit NaOH

ml

10ml/ lớp

0.222

1

0.222

8

Axit Clohidric HCl

ml

10ml/ lớp

0.222

1

0.222

9

Kali iot tua KI

ml

10ml/ lớp

0.222

1

0.222

10

Kali clorua KCl

ml

10ml/ lớp

0.222

1

0.222

11

Thuốc thử felinh

ml

10ml/ lớp

0.222

1

0.222

II

LỚP 11

A

Định mức tiêu hao vật tư môn Hóa học

1

Ống nghiệm Φ16

chiếc

15 chiếc/lớp

0.333

1

0.333

2

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

chiếc

2,5 chiếc/ lớp

0.056

1

0.056

3

Ống nghiệm 2 nhánh chữ Y

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

4

Ống dẫn thuỷ tinh các loại

bộ

0,5 bộ/lớp

0.011

1

0.011

5

Ống dẫn bằng cao su

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

6

Bình cầu không nhánh đáy tròn

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

7

Bình cầu không nhánh đáy bằng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

8

Bình cầu có nhánh

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

9

Bình Kíp tiêu chuẩn

chiếc

0,2 chiếc/lơp

0.004

1

0.004

10

Nhiệt kế rượu

chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

1

0.004

11

Miếng kính mỏng

chiếc

1 chiếc /lớp

0.022

1

0.022

12

Găng tay cao su

hộp

1 hộp/lớp

0.022

1

0.022

13

Giấy lọc

hộp

1 hộp/lớp

0.022

1

0.022

14

Giấy ráp

hộp

0,2 hộp/lớp

0.004

1

0.004

15

Khay mang dụng cụ và hóa chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1

0.022

16

Photpho đỏ P

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

17

Kẽm viên Zn

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

18

Phoi bào sắt Fe

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

19

Bột sắt Fe

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

20

Băng Magie Mg

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

21

Nhôm bột Al

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

22

Nhôm lá Al

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

23

Đồng phoi bào Cu

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

24

Đồng lá Cu

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

25

Brom dung dịch đặc Br2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

26

Iot I2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

27

Đồng (II) oxit CuO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

28

Magie oxit MgO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

29

Silic đioxit SiO2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

30

Natri hiđroxit NaOH

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

31

Canxi hiđroxit Ca(OH)2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

32

Axit clohidric 37% HCl

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

33

Axit sunfuric 98% H2SO4

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

34

Axit axetic 50% CH3COOH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

35

Axit nitric 63% HNO3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

36

Kali iotua KI

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

37

Kali clorua KCl

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

38

Canxi clorua CaCl2.6H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

39

Bari clorua BaCl2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

40

Sắt (III) clorua FeCl3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

41

Amoni clorua NH4Cl

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

42

Natri nitrat NaNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

43

Natri nitrit NaNO2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

44

Kali nitrat KNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

45

Chì nitơrat Pb(NO3) 2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

46

Bạc nitrat AgNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

47

Natri sunfat Na2SO4.10H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

48

Đồng sunfat CuSO4.5H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

49

Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

50

Natri hiđrocacbonat NaHCO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

51

Canxi cacbonat CaCO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

52

Natri cacbonat

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

53

Amoni cacbonat (NH4)2CO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

54

Natri axetat CH3COONa

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

55

Natri photphat Na3PO4

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

56

Canxi đihiđrophotphat Ca(H2PO4) 2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

57

Canxi cacbua CaC2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1

0.001

58

Dung dịch amoniac bão hoà NH3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

59

Ancol etylic 96° C2H5OH

lít

0,1 lít/lớp

0.002

1

0.002

60

Ancol isoamylic C5H11OH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

61

Glixerol C3H5(OH)3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

62

Benzen C6H6

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

63

Toluen C6H5-CH3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

64

Phenol C6H5OH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

65

Naphtalen C10H8

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

66

Axeton CH3-CO-CH3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

67

Clorofom CHCl3

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

68

Axit fomic HCOOH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

69

n- hecxan C6H12

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

70

Dầu thông

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1

0.001

71

Giấy quỳ tím

hộp

0,5 hộp/lớp

0.001

1

0.001

72

Giấy phenolphtalein

hộp

0,5 hộp/lớp

0.001

1

0.001

73

Giấy đo pH

hộp

0,5 hộp/lớp

0.001

1

0.001

74

Nước cất H2O

lít

0,5 lít/lớp

0.001

1

0.001

B

Định mức tiêu hao vật tư môn Sinh học

1

Lam kính

hộp

0,33hộp/lớp

0.007

1

0.007

2

Lamen

hộp

0,33hộp/lớp

0.007

1

0.007

3

Nhiệt kế đo thân nhiệt người

chiếc

2,333chiếc/lớp

0.052

1

0.052

4

Natri hidroxit NaOH

gam

12 g/ 1 lớp

0.267

1

0.267

5

Axit Clohidric HCl

gam

3 g/ 1 lớp

0.067

1

0.067

6

Kali nitrat KNO3

gam

12 g/ 1 lớp

0.267

1

0.267

7

Mangan sunfat MnSO4

gam

3 g/ 1 lớp

0.067

1

0.067

8

Canxi nitrat Ca(NO3)2

gam

3 g/ 1 lớp

0.067

1

0.067

9

Amonidihidro Photphat (NH4)H2PO4

gam

3 g/ 1 lớp

0.067

1

0.067

10

Axeton (CH3)2CO

ml

50 ml /lớp

1.111

1

1.111

11

Benzen C6H6

ml

100/ lớp

2.222

1

2.222

12

Thuốc thử phenolphtalein

 

 

 

1

0.000

13

Dung dịch Adrenalin 1/100000

ml

10ml/ lớp

0.222

1

0.222

14

Coban Clorua CoCl2

ml

50ml/lớp

1.111

1

1.111

15

Axit Sunfuric 36% H2SO4

ml

50ml/lớp

1.111

1

1.111

16

Amoniac 10% NH3

ml

50ml/lớp

1.111

1

1.111

17

Natrihidro Tactrat NaHC4H4O6

ml

50ml/lớp

1.111

1

1.111

18

Kaliferoxianua K4Fe(CN)6

ml

50ml/lớp

1.111

1

1.111

19

Amoni molipdat (NH4)2MoO4

ml

50ml/lớp

1.111

1

1.111

20

Stronti Nitrat Sr(NO3)2

ml

50ml/lớp

1.111

1

1.111

21

Natrihidro Cacbonat NaHCO3

ml

50ml/lớp

1.111

1

1.111

22

Kalihidro Cacbonat KHCO3

ml

50ml/lớp

1.111

1

1.111

III

LỚP 12

A

Định mức tiêu hao vật tư môn Hóa học

1

Ống nghiệm Φ16

chiếc

15 chiếc/lớp

0.333

1.000

0.333

2

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

chiếc

2 chiếc/lớp

0.044

1.000

0.044

3

Ống dẫn thuỷ tinh các loại

bộ

0,5 bộ/lớp

0.011

1.000

0.011

4

Bình cầu không nhánh đáy tròn

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1.000

0.022

5

Bình cầu không nhánh đáy bằng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1.000

0.022

6

Bình cầu có nhánh

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1.000

0.022

7

Bình Kíp tiêu chuẩn

chiếc

0,1 chiếc/lớp

0.002

1.000

0.002

8

Nhiệt kế rượu

chiếc

0,2 chiếc/lớp

0.004

1.000

0.004

9

Miếng kính mỏng

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1.000

0.022

10

Găng tay cao su

hộp

1 chiếc/lớp

0.022

1.000

0.022

11

Giấy lọc

hộp

1 hộp/lớp

0.022

1.000

0.022

12

Giấy ráp

hộp

0,1 hộp/lớp

0.002

1.000

0.002

13

Khay mang dụng cụ và hóa chất

chiếc

1 chiếc/lớp

0.022

1.000

0.022

14

Phôi bào sắt Fe

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

15

Bột sắt Fe

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

16

Băng Magie Mg

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

17

Nhôm bột Al

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

18

Nhôm lá Al

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

19

Đồng phoi bào Cu

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

20

Đồng lá Cu

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

21

Brom dung dịch đặc Br2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

22

Iot I2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

23

Đồng (II) oxit CuO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

24

Magie oxit MgO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

25

Sắt (III) oxit Fe2O3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

26

Crom (III) oxit Cr2O3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

27

Natri hiđroxit NaOH

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

28

Axit clohidric 37% HCl

lít

0,05 liít/lớp

0.001

1.000

0.001

29

Axit sunfuric 98% H2SO4

lít

0,05 liít/lớp

0.001

1.000

0.001

30

Axit axetic 50% CH3COOH

lít

0,05 liít/lớp

0.001

1.000

0.001

31

Axit nitric 63% HNO3

lít

0,05 liít/lớp

0.001

1.000

0.001

32

Kali iotua KI

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

33

Kali clorua KCl

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

34

Canxi clorua CaCl2.6H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

35

Bari clorua BaCl2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

36

Sắt (III) clorua FeCl3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

37

Crom (III) clorua CrCl3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

38

Nhôm clorua AlCl3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

39

Amoni clorua NH4Cl

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

40

Natri nitrat NaNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

41

Kali nitrat KNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

42

Chì nitơrat Pb(NO3)2

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

43

Bạc nitrat AgNO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

44

Đồng sunfat CuSO4.5H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

45

Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

46

Magie sunfat MgSO4

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

47

Nhôm sunfat Al2(SO4)3.10H2O

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

48

Natri hiđrocacbonat NaHCO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

49

Canxi cacbonat CaCO3

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

50

Natri cacbonat

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

51

Dung dịch amoniac bão hoà NH3

lít

0,05 liít/lớp

0.001

1.000

0.001

52

(K2SO4Al2(SO4)3.24(H2O)

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

53

Kali sunfoxianua KSCN

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

54

Kali pemanganat KmnO4

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

55

Kali đicromat K2Cr2O7

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

56

Kaliferixianua K3[Fe(CN)6]

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

57

Ancol etylic 96° C2H5OH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1.000

0.001

58

Ancol isoamylic C5H11OH

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1.000

0.001

59

Anđehit fomic H-CHO

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1.000

0.001

60

Glucozơ CH2OH(CHOH)4CHO

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

61

Saccarozơ C12H22O11

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

62

Metylamin CH3NH2

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1.000

0.001

63

Etylamin C2H5NH2

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1.000

0.001

64

Anilin C6H5NH2

lít

0,05 lít/lớp

0.001

1.000

0.001

65

Glyxin H2N-CH2-COOH

kg

0.05 kg /lớp

0.001

1.000

0.001

66

Giấy quỳ tím

hộp

0,3 hộp/lớp

0.007

1.000

0.007

67

metyl dacam

hộp

0,3 hộp/lớp

0.007

1.000

0.007

68

Giấy phenolphtalein

hộp

0,3 hộp/lớp

0.007

1.000

0.007

69

Giấy đo pH

hộp

0,3 hộp/lớp

0.007

1.000

0.007

70

Nước cất H2O

lít

1 lít/lớp

0.011

1.000

0.011

B

Định mức tiêu hao vật tư môn Sinh học

1

Lam kính

hộp

0,33hộp/lớp

0.007

1.000

0.007

2

Lamen

hộp

0,33hộp/lớp

0.007

1.000

0.007

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 46/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.399

DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.181.81
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!