Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 46/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật cơ sở giáo dục mầm non phổ thông Bến Tre

Số hiệu: 46/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 28/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2022/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 28 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục và đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2850/TTr-SGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế-kỹ thuật đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ sở giáo dục công lập, gồm: cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (sau đây gọi là cơ sở giáo dục); các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục mầm non được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

2. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục tiểu học được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này;

3. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục trung học cơ sở được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này;

4. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục trung học phổ thông được quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này;

5. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục thường xuyên được quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này;

6. Định mức tiêu hao thiết bị để chăm sóc, giáo dục một trẻ cấp học mầm non trong một năm học được quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này;

7. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một học sinh cấp tiểu học trong một năm học được quy định tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này;

8. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một học sinh cấp trung học cơ sở trong một năm học được quy định tại Phụ lục VIII kèm theo Quyết định này;

9. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một học sinh cấp trung học phổ thông trong một năm học được quy định tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định này;

10. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một học sinh cấp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên trong một năm học được quy định tại Phụ lục X kèm theo Quyết định này;

11. Định mức tiêu hao vật tư để chăm sóc, giáo dục một trẻ cấp học mầm non trong một năm học được quy định tại Phụ lục XI kèm theo Quyết định này;

12. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một học sinh cấp tiểu học trong một năm học được quy định tại Phụ lục XII kèm theo Quyết định này;

13. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một học sinh cấp trung học cơ sở trong một năm học được quy định tại Phụ lục XIII kèm theo Quyết định này;

14. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một học sinh cấp trung học phổ thông trong một năm học được quy định tại Phụ lục XIV kèm theo Quyết định này;

15. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một học sinh cấp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên trong một năm học được quy định tại Phụ lục XV kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: GD&ĐT, Tài chính, Nội vụ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (kiểm tra);
- TT.TU, TT.HDND tỉnh (báo cáo);
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ VN và các TCCTXH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đồng Khởi, Đài PT-TH tỉnh;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng: TCĐT, TH, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam


PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Định mức lao động/tháng

TT

Tên nhóm trẻ, lớp

Số trẻ/lớp

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp/trường (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động /trẻ

Trong đó

Nhà trẻ

Mẫu giáo

Định mức giáo viên/ lớp

Định mức gi áo viên/ trẻ

Trong đó

Định mức lao động gián tiếp/học sinh

Tỷ lệ lao động gi án tiếp

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Kế toán, văn thư, thủ quỹ, Y tế

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Tính cho 1 lớp học nhà trẻ, mẫu giáo

20

 

2.5

0.125

1

2

2

5

0.900

1.025

8.78

91.22

 

30

2.2

0.073

0.973

9.25

90.75

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: định mức lao động/tháng

STT

Hạng trường, số lớp

Số học sinh/lớp

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp/trường (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/ học sinh

Trong đó

Định mức giáo viên/lớp

Định mức giáo viên/học sinh

Chi tiết gồm

Định mức lao động gián tiếp/ học sinh

Tỷ lệ lao động gián tiếp

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Tổng phụ trách đội

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đối với 01 lớp học 01 buổi/ ngày

35

1.2

0.034

1

2

2

2

1

8

0.0127

0.047

27

73

2

Đối với 01 lớp học 02 buổi/ ngày

35

1.5

0.043

1

2

2

2

1

8

0.0127

0.056

33.75

66.25

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: định mức lao động/tháng

STT

Hạng trường

Số học sinh/lớp

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp/trường (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/học sinh

Trong đó

Định mức giáo viên/lớp

Định mức giáo viên/học sinh

Chi tiết gồm

Định mức lao động gián tiếp/học sinh

Tỷ lệ lao động gián tiếp

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Tổng phụ trách đội

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Tính cho 01 lớp

45

1.9

0.042

1

2

2

2

1

8

0.010

0.052

42.75

57.25

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: định mức lao động/tháng

STT

Hạng trường, số lớp

Số học sinh/lớp

Lao động trực tiếp/lớp

Lao động gián tiếp/trường (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/học sinh

Trong đó

Định mức giáo viên/lớp (theo quy định)

Định mức giáo viên/học sinh

Chi tiết gồm

Định mức lao động gián tiếp/học sinh

Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Trường trung học phổ thông tính cho 01 lớp

45

2.25

0.05

1

2

2

3

8

0.01

0.06

8.35

91.65

2

Trường trung học phổ thông Chuyên Bến Tre tính cho 01 lớp

45

3.1

0.07

1

2

2

3

8

0.01

0.08

9.03

90.97

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: định mức lao động/tháng

STT

Trung tâm, số lớp

Số học viên/lớp

Lao động trực tiếp/lớp

Lao động gián tiếp/trung tâm (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/học viên

Trong đó

Định mức giáo viên/lớp (theo quy định)

Định mức giáo viên/học viên

Chi tiết gồm

Định mức lao động gián tiếp/học viên

Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Giám đốc

Phó Giám đốc

Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên tính cho 1 lớp

45

2.25

0.05

1

2

2

3

8

0.01

0.06

8.35

91.65

 


PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ CHĂM SÓC, GIÁO DỤC MỘT TRẺ CẤP HỌC MẦM NON TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thiết bị, đồ chơi

Đơn vị tính

Số lượng

Đối tượng dùng (trẻ, lớp, giáo viên, trường)

Quy ra định mức/trẻ

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7

8

A

ĐỒ DÙNG, THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

I

NHÓM TRẺ 3 - 12 THÁNG TUỔI (15 TRẺ)

1

Tủ (giá) ca, cốc

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

2

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

0.133

5

0.027

3

Tủ đựng chăn, chiếu, màn

Cái

2

Trẻ

0.133

5

0.027

4

Giường chơi

Cái

2

Trẻ

0.133

5

0.027

5

Phản

Cái

4

Trẻ

0.267

5

0.053

6

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

7

Bàn cho trẻ

Cái

2

Trẻ

0.133

5

0.027

8

Ghế cho trẻ

Cái

10

Trẻ

0.667

5

0.133

9

Ghế giáo viên

Cái

3

Giáo viên

0.200

5

0.040

10

Bàn quấn tã

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

11

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

12

Thùng đựng rác

Cái

1

Dùng chung

0.067

2

0.033

13

Cái

2

Trẻ

0.133

2

0.067

14

Giá để giày dép

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

15

Cốc uống nước

Cái

15

Trẻ

1.000

2

0.500

16

Bô có ghế tựa và nắp đậy

Cái

5

Trẻ

0.333

2

0.167

17

Chậu

Cái

2

Trẻ

0.133

2

0.067

18

Ti vi màu

Cái

1

Dùng chung

0.067

5

0.013

19

Đầu đĩa DVD

Cái

1

Dùng chung

0.067

5

0.013

20

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

2

Trẻ

0.133

5

0.027

21

Xe ngồi đẩy

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

22

Xe đẩy tập đi

Cái

1

Trẻ

0.067

5

0.013

23

Gà mổ thóc

Con

6

Trẻ

0.400

3

0.133

24

Hề tháp

Con

6

Trẻ

0.400

3

0.133

25

Bộ xếp vòng tháp

Bộ

6

Trẻ

0.400

3

0.133

26

Bộ khối hình

Bộ

5

Dùng chung

0.333

3

0.111

27

Xe chuyển động vui

Cái

3

Trẻ

0.200

3

0.067

28

Lục lặc

Cái

3

Trẻ

0.200

3

0.067

29

Xe cũi thả hình

Cái

2

Trẻ

0.133

3

0.044

30

Xúc xắc các loại

Cái

6

Trẻ

0.400

2

0.200

31

Xắc xô to

Cái

1

Giáo viên

0.067

2

0.033

32

Trống con

Cái

3

Trẻ

0.200

3

0.067

33

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

Giáo viên

0.067

2

0.033

34

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

Giáo viên

0.067

2

0.033

II

NHÓM TRẺ 12 - 24 THÁNG TUỔI (20 TRẺ)

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

Trẻ

0.050

5

0.010

2

Tủ (giá) ca, cốc

Cái

1

Trẻ

0.050

5

0.010

3

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

0.100

2

0.050

4

Tủ đựng chăn, chiếu, màn

Cái

2

Trẻ

0.100

2

0.050

5

Phản

Cái

20

Trẻ

1.000

3

0.333

6

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

0.050

5

0.010

7

Giá để giày dép

Cái

1

Trẻ

0.050

3

0.017

8

Cốc uống nước

Cái

20

Trẻ

1.000

1

1.000

9

Bô có ghế tựa và nắp đậy

Cái

5

Trẻ

0.250

2

0.125

10

Cái

2

Trẻ

0.100

2

0.050

11

Chậu

Cái

2

Trẻ

0.100

2

0.050

12

Bàn cho trẻ

Cái

7

Trẻ

0.350

5

0.070

13

Ghế cho trẻ

Cái

20

Trẻ

1.000

5

0.200

14

Ghế giáo viên

Cái

3

Giáo viên

0.150

5

0.030

15

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

0.050

5

0.010

16

Thùng đựng rác

Cái

1

Dùng chung

0.050

2

0.025

17

Ti vi màu

Cái

1

Dùng chung

0.050

3

0.017

18

Đầu đĩa DVD

Cái

1

Dùng chung

0.050

3

0.017

19

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

2

Trẻ

0.1

3

0.033

20

Gậy thể dục nhỏ

Cái

20

Trẻ

1.000

2

0.500

21

Vòng thể dục nhỏ

Cái

20

Trẻ

1.000

2

0.500

22

Vòng thể dục to

Cái

3

Giáo viên

0.150

2

0.075

23

Búa cọc

Bộ

2

Trẻ

0.100

2

0.050

24

Bập bênh

Cái

2

Trẻ

0.100

3

0.033

25

Thú nhún

Con

2

Trẻ

0.100

3

0.033

26

Thú kéo dây

Con

2

Trẻ

0.100

3

0.033

27

Cổng chui

Cái

4

Trẻ

0.200

3

0.067

28

Xe ngồi có bánh

Cái

1

Trẻ

0.050

3

0.017

29

Lồng hộp vuông

Bộ

10

Trẻ

0.500

2

0.250

30

Lồng hộp tròn

Bộ

10

Trẻ

0.500

2

0.250

31

Bộ xâu dây

Bộ

5

Trẻ

0.250

2

0.125

32

Thả vòng

Bộ

2

Trẻ

0.100

2

0.050

33

Các con vật đẩy

Con

3

Trẻ

0.150

2

0.075

34

Bộ xếp hình trên xe

Bộ

2

Trẻ

0.100

2

0.050

35

Giỏ trái cây

Giỏ

2

Trẻ

0.100

2

0.050

36

Hề tháp

Bộ

5

Trẻ

0.250

3

0.083

37

Khối hình to

Bộ

6

Trẻ

0.300

2

0.150

38

Khối hình nhỏ

Bộ

6

Trẻ

0.300

2

0.150

39

Xe cũi thả hình

Cái

3

Trẻ

0.150

3

0.050

40

Xếp tháp

Bộ

5

Trẻ

0.250

2

0.125

41

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

2

Trẻ

0.100

2

0.050

42

Xắc xô 2 mặt nhỏ

Cái

10

Trẻ

0.500

2

0.250

43

Xắc xô 2 mặt to

Cái

2

Giáo viên

0.100

2

0.050

44

Phách gõ

Đôi

10

Trẻ

0.500

2

0.250

45

Trống cơm

Cái

2

Dùng chung

0.100

2

0.050

46

Trống con

Cái

5

Trẻ

0.250

3

0.083

47

Đàn Xylophone

Cái

2

Trẻ

0.100

2

0.050

48

Băng/đĩa hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

Giáo viên

0.050

2

0.025

49

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

Giáo viên

0.050

2

0.025

III

NHÓM TRẺ 24-36 THÁNG TUỔI (25 TRẺ)

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

2

Tủ (giá) ca cốc

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

3

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

1

Trẻ

0.040

2

0.020

4

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

Trẻ

0.04

2

0.020

5

Phản

Cái

25

Trẻ

1.000

3

0.333

6

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

7

Giá để giày dép

Cái

1

Trẻ

0.040

3

0.013

8

Cốc uống nước

Cái

25

Trẻ

1.000

1

1.000

9

Bô có nắp đậy

Cái

5

Trẻ

0.200

2

0.100

10

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

11

Chậu

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

12

Bàn giáo viên

Cái

1

Giáo viên

0.040

5

0.008

13

Ghế giáo viên

Cái

2

Giáo viên

0.080

5

0.016

14

Bàn cho trẻ

Cái

13

Trẻ

0.520

5

0.104

15

Ghế cho trẻ

Cái

25

Trẻ

1.000

5

0.200

16

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

17

Thùng đựng rác

Cái

1

Dùng chung

0.040

2

0.020

18

Ti vi màu

Cái

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

19

Đầu đĩa DVD

Cái

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

20

Đàn Organ

Bộ

1

Giáo viên

0.040

5

0.008

21

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

4

Trẻ

0.160

3

0.053

22

Bóng nhỏ

Quả

15

Trẻ

0.600

2

0.300

23

Bóng to

Quả

10

Trẻ

0.400

2

0.200

24

Gậy thể dục nhỏ

Cái

25

Trẻ

1.000

2

0.500

25

Gậy thể dục to

Cái

2

Giáo viên

0.080

2

0.040

26

Vòng thể dục nhỏ

Cái

25

Trẻ

1.000

2

0.500

27

Vòng thể dục to

Cái

2

Giáo viên

0.080

2

0.040

28

Bập bênh

Cái

2

Trẻ

0.080

3

0.027

29

Cổng chui

Cái

4

Trẻ

0.160

3

0.053

30

Cột ném bóng

Cái

2

TrÎ

0.080

3

0.027

31

Đồ chơi có bánh xe và dây kéo

Bộ

5

Trẻ

0.200

3

0.067

32

Hộp thả hình

Bộ

5

Trẻ

0.200

2

0.100

33

Lồng hộp vuông

Bộ

5

Trẻ

0.200

2

0.100

34

Lồng hộp tròn

Bộ

5

Trẻ

0.200

2

0.100

35

Bộ xâu hạt

10

Trẻ

0.400

2

0.200

36

Bộ xâu dây

Bộ

5

Trẻ

0.200

2

0.100

37

Bộ búa cọc

Bộ

5

Trẻ

0.200

2

0.100

38

Búa 3 bi 2 tầng

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

39

Các con kéo dây có khớp

Con

3

Trẻ

0.120

2

0.060

40

Bộ tháo lắp vòng

Bộ

5

Trẻ

0.200

2

0.100

41

Bộ xây dựng trên xe

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

42

Hàng rào nhựa

Bộ

3

Trẻ

0.120

2

0.060

43

Bộ rau, củ, quả

Bộ

3

Trẻ

0.120

2

0.060

44

Bảng quay 2 mặt

Bộ

1

Dùng chung

0.040

5

0.008

45

Con rối

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

46

Khối hình to

Bộ

8

Trẻ

0.320

2

0.160

47

Khối hình nhỏ

Bộ

8

Trẻ

1.000

2

0.500

48

Bộ bàn ghế giường tủ

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

49

Giường búp bê

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

50

Xắc xô to

Cái

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

51

Xắc xô nhỏ

Cái

10

Trẻ

0.400

2

0.200

52

Phách gõ

§«i

10

Trẻ

0.400

2

0.200

53

Trống cơm

Cái

5

Trẻ

0.200

2

0.100

54

Xúc xắc

Cái

6

Trẻ

0.240

2

0.120

55

Trống con

Cái

10

Trẻ

0.400

3

0.133

56

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

57

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

IV

LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI (25 TRẺ)

1

Giá phơi khăn

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

2

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

3

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

4

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

Trẻ

0.040

2

0.020

5

Phản

Cái

25

Trẻ

1.000

3

0.333

6

Cốc uống nước

Cái

25

Trẻ

1.000

1

1.000

7

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

8

Giá để giày dép

Cái

2

Trẻ

0.080

3

0.027

9

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

10

Chậu

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

11

Bàn giáo viên

Cái

1

Giáo viên

0.040

5

0.008

12

Ghế giáo viên

Cái

2

Giáo viên

0.080

5

0.016

13

Bàn cho trẻ

Cái

13

Trẻ

0.520

5

0.104

14

Ghế cho trẻ

Cái

25

Trẻ

1.000

5

0.200

15

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

0.040

5

0.008

16

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

Dùng chung

0.080

2

0.040

17

Đầu DVD

Cái

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

18

Ti vi kết nối Internet

Cái

1

Dùng chung

0.040

3

0.013

19

Đàn organ

Cái

1

Giáo viên

0.040

5

0.008

20

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

Trẻ

0.200

3

0.067

21

Mô hình hàm răng

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

22

Vòng thể dục to

Cái

2

Giáo viên

0.080

2

0.040

23

Gậy thể dục to

Cái

2

Giáo viên

0.080

2

0.040

24

Cột ném bóng

Cái

2

Trẻ

0.080

3

0.027

25

Vòng thể dục nhỏ

Cái

25

Trẻ

1.000

2

0.500

26

Gậy thể dục nhỏ

Cái

25

Trẻ

1.000

2

0.500

27

Xắc xô

Cái

2

Giáo viên

0.080

2

0.040

28

Trống da

Cái

1

Giáo viên

0.040

3

0.013

29

Cổng chui

Cái

3

Trẻ

0.120

3

0.040

30

Bóng nhỏ

Quả

25

Trẻ

1.000

2

0.500

31

Bóng to

Quả

5

Trẻ

0.200

2

0.100

32

Hàng rào lắp ghép lớn

Túi

3

Trẻ

0.120

2

0.060

33

Bộ xếp hình trên xe

Bộ

6

Trẻ

0.240

2

0.120

34

Bộ xếp hình các phương tiện giao thông

Bộ

3

Trẻ

0.120

2

0.060

35

Gạch xây dựng

Thùng

2

Trẻ

0.080

3

0.027

36

Bộ động vật biển

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

37

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

38

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

39

Bộ côn trùng

Bộ

2

Trẻ

0.080

2

0.040

40

Nam châm thẳng

Cái

3

Trẻ

0.120

2

0.060

41

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

Trẻ

0.040

3

0.013

42

Con rối

Bộ

1

Trẻ

0.040

2

0.020

43

Bộ hình học phẳng

Túi

25

Trẻ

1.000

2

0.500

44

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

Dùng chung

0.040

5

0.008

45

Đồng hồ học đếm 2 mặt

Cái

2

Trẻ

0.080

2

0.040

46

Hộp thả hình

Cái

3

Trẻ

0.120

2

0.060

47

Bàn tính học đếm

Cái

3

Trẻ

0.120

2

0.060

48

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Bộ

3

Trẻ

0.120

2

0.060

49

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

50

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

51

Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

52

Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

53

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

Giáo viên

0.040

2

0.020

V

LÓP MẪU GIÁO 4 -5 TUỔI (30 TRẺ)

1

Giá phơi khăn

Cái

1

Trẻ

0.033

5

0.007

2

Cốc uống nước

Cái

30

Trẻ

1.000

1

1.000

3

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

Trẻ

0.033

5

0.007

4

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

0.033

5

0.007

5

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

0.067

2

0.033

6

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

Trẻ

0.033

2

0.017

7

Phản

Cái

15

Trẻ

0.500

3

0.167

8

Giá để giày dép

Cái

1

Trẻ

0.033

3

0.011

9

Cái

2

Trẻ

0.067

2

0.033

10

Chậu

Cái

2

Trẻ

0.067

2

0.033

11

Bàn giáo viên

Cái

1

Giáo viên

0.033

5

0.007

12

Ghế giáo viên

Cái

2

Giáo viên

0.067

5

0.013

13

Bàn cho trẻ

Cái

15

Trẻ

0.500

5

0.100

14

Ghế cho trẻ

Cái

30

Trẻ

1.000

5

0.200

15

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

0.033

5

0.007

16

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

Dùng chung

0.067

2

0.033

17

Đầu đĩa DVD

cái

1

Dùng chung

0.033

3

0.011

18

Ti vi kết nối Internet

cái

1

Dùng chung

0.033

3

0.011

19

Đàn organ

cái

1

Giáo viên

0.033

5

0.007

20

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

Trẻ

0.167

3

0.056

21

Mô hình hàm răng

Cái

3

Trẻ

0.100

2

0.050

22

Vòng thể dục nhỏ

Cái

30

Trẻ

1.000

2

0.500

23

Gậy thể dục nhỏ

Cái

30

Trẻ

1.000

2

0.500

24

Cổng chui

Cái

5

Trẻ

0.167

3

0.056

25

Cột ném bóng

Cái

2

Trẻ

0.067

3

0.022

26

Vòng thể dục cho giáo viên

Cái

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

27

Gậy thể dục cho giáo viên

Cái

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

28

Bộ chun học toán

Cái

6

Trẻ

0.200

2

0.100

29

Ghế băng thể dục

Cái

2

Trẻ

0.067

5

0.013

30

Bục bật sâu

Cái

2

Trẻ

0.067

5

0.013

31

Các khối hình học

Bộ

10

Trẻ

0.333

2

0.167

32

Bộ xâu dây tạo hình

Hộp

10

Trẻ

0.333

2

0.167

33

Bộ luồn hạt

Bộ

5

Trẻ

0.167

3

0.056

34

Bộ lắp ghép

Bộ

2

Trẻ

0.067

2

0.033

35

Bộ ghép hình hoa

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

36

Bộ lắp ráp nút tròn

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

37

Hàng rào nhựa

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

38

Bộ xây dựng

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

39

Bộ côn trùng

Bộ

2

Trẻ

0.067

2

0.033

40

Nam châm thẳng

Cái

3

Trẻ

0.100

2

0.050

41

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

42

Cân thăng bằng

Bộ

2

Trẻ

0.067

2

0.033

43

Đồng hồ lắp ráp

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

44

Bàn tính học đếm

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

45

Bộ hình phẳng

Túi

30

Trẻ

1.000

2

0.500

46

Ghép nút lớn

Túi

3

Trẻ

0.100

2

0.050

47

Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

48

Bộ xếp hình các phương tiện giao thông

Bộ

3

Trẻ

0.100

2

0.050

49

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

Trẻ

0.033

3

0.011

50

Bộ sa bàn giao thông

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

51

Bộ trang phục Công an

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

52

Bộ trang phục Bộ đội

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

53

Bộ trang phục Bác sỹ

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

54

Bộ trang phục nấu ăn

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

55

Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác

Bộ

1

Trẻ

0.033

2

0.017

56

Gạch xây dựng

Thùng

1

Trẻ

0.033

2

0.017

57

Con rối

Bộ

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

58

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Cái

5

Trẻ

0.167

2

0.083

59

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru

Bộ

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

60

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

61

Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"

Bộ

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

62

Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"

Bộ

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

63

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

Giáo viên

0.033

2

0.017

VI

LỚP MẪU GIÁO 5 -6 TUỔI (35 TRẺ)

1

Giá phơi khăn

Cái

1

Trẻ

0.029

5

0.006

2

Cốc uống nước

Cái

35

Trẻ

1.000

1

1.000

3

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

Trẻ

0.029

5

0.006

4

Bình ủ nước

Cái

1

Trẻ

0.029

5

0.006

5

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

6

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

7

Phản

Cái

18

Trẻ

0.514

3

0.171

8

Giá để giày dép

Cái

2

Trẻ

0.057

3

0.019

9

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái chung

2

Dùng

0.057

2

0.029

10

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

Trẻ

0.029

5

0.006

11

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

12

Chậu

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

13

Bàn cho trẻ

Cái

18

Trẻ

0.514

5

0.103

14

Ghế cho trẻ

Cái

35

Trẻ

1.000

5

0.200

15

Bàn giáo viên

Cái

1

Giáo viên

0.029

5

0.006

16

Ghế giáo viên

Cái

2

Giáo viên

0.057

5

0.011

17

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

Trẻ

0.143

3

0.048

18

Tivi kết nối Internet

Cái

1

Dùng chung

0.029

3

0.010

19

Đầu đĩa DVD

Cái

1

Dùng chung

0.029

3

0.010

20

Đàn organ

Cái

1

Giáo viên

0.029

5

0.006

21

Mô hình hàm răng

Cái

3

Trẻ

0.086

2

0.043

22

Vòng thể dục to

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

23

Vòng thể dục nhỏ

Cái

35

Trẻ

1.000

2

0.500

24

Gậy thể dục nhỏ

Cái

35

Trẻ

1.000

2

0.500

25

Xắc xô

Cái

2

Giáo viên

0.057

2

0.029

26

Cổng chui

Cái

5

Trẻ

0.143

3

0.048

27

Gậy thể dục to

Cái

2

Giáo viên

0.057

2

0.029

28

Cột ném bóng

Cái

2

Trẻ

0.057

3

0.019

29

Bộ xếp hình xây dựng

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

30

Bộ luồn hạt

Bộ

5

Trẻ

0.143

2

0.071

31

Bộ lắp ghép

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

32

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

33

Bộ lắp ráp xe lửa

Bộ

 

Trẻ

0.000

2

-

34

Bộ sa bàn giao thông

Bộ

1

Trẻ

0.029

2

0.014

35

Cân chia vạch

Cái

1

Trẻ

0.029

2

0.014

36

Nam châm thẳng

Cái

3

Trẻ

0.086

2

0.043

37

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

Trẻ

0.029

2

0.014

38

Ghép nút lớn

Bộ

5

Trẻ

0.143

2

0.071

39

Bộ ghép hình hoa

Bộ

5

Trẻ

0.143

2

0.071

40

Bảng chun học toán

Bộ

5

Trẻ

0.143

2

0.071

41

Đồng hồ học số, học hình

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

42

Bàn tính học đếm

Cái

2

Trẻ

0.057

2

0.029

43

Bộ hình khối

Bộ

5

Trẻ

0.143

2

0.071

44

Bộ nhận biết hình phẳng

Túi

35

Trẻ

1.000

2

0.500

45

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

Dùng chung

0.029

3

0.010

46

Bộ trang phục công an

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

47

Bộ trang phục bộ đội

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

48

Bộ trang phục công nhân

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

49

Bộ trang phục bác sỹ

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

50

Gạch xây dựng

Thùng

2

Trẻ

0.057

2

0.029

51

Bộ xếp hình xây dựng

Bộ

2

Trẻ

0.057

2

0.029

52

Hàng rào lắp ghép lớn

Túi

3

Trẻ

0.086

2

0.043

53

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Cái

12

Trẻ

0.343

2

0.171

54

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru

Bộ

1

Giáo viên

0.029

2

0.014