Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 46/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật cơ sở giáo dục mầm non phổ thông Bến Tre
Số hiệu:
|
46/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/2022/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 28
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG CÔNG LẬP, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27
tháng 8 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30
tháng 8 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban
hành định mức kinh tế kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục và
đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo tại Tờ trình số 2850/TTr-SGD&ĐT ngày 24 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế-kỹ
thuật đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ sở giáo dục công lập, gồm: cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo
dục thường xuyên (sau đây gọi là cơ sở giáo dục); các tổ chức, cá nhân khác có
liên quan.
Điều 2. Định mức kinh
tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục
mầm non được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này;
2. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục
tiểu học được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này;
3. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục
trung học cơ sở được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này;
4. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục
trung học phổ thông được quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này;
5. Định mức lao động đối với cơ sở giáo dục
thường xuyên được quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này;
6. Định mức tiêu hao thiết bị để chăm sóc, giáo
dục một trẻ cấp học mầm non trong một năm học được quy định tại Phụ lục VI kèm
theo Quyết định này;
7. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một
học sinh cấp tiểu học trong một năm học được quy định tại Phụ lục VII kèm theo
Quyết định này;
8. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một
học sinh cấp trung học cơ sở trong một năm học được quy định tại Phụ lục VIII
kèm theo Quyết định này;
9. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một
học sinh cấp trung học phổ thông trong một năm học được quy định tại Phụ lục IX
kèm theo Quyết định này;
10. Định mức tiêu hao thiết bị để đào tạo một
học sinh cấp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên trong một năm học
được quy định tại Phụ lục X kèm theo Quyết định này;
11. Định mức tiêu hao vật tư để chăm sóc,
giáo dục một trẻ cấp học mầm non trong một năm học được quy định tại Phụ lục XI
kèm theo Quyết định này;
12. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một
học sinh cấp tiểu học trong một năm học được quy định tại Phụ lục XII kèm theo
Quyết định này;
13. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một
học sinh cấp trung học cơ sở trong một năm học được quy định tại Phụ lục XIII
kèm theo Quyết định này;
14. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một
học sinh cấp trung học phổ thông trong một năm học được quy định tại Phụ lục
XIV kèm theo Quyết định này;
15. Định mức tiêu hao vật tư để đào tạo một
học sinh cấp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên trong một năm học
được quy định tại Phụ lục XV kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 10 tháng 11 năm 2022./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: GD&ĐT, Tài chính, Nội vụ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (kiểm tra);
- TT.TU, TT.HDND tỉnh (báo cáo);
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ VN và các TCCTXH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đồng Khởi, Đài PT-TH tỉnh;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng: TCĐT, TH, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ
LỤC I
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM
NON
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị tính: Định mức lao động/tháng
TT
|
Tên
nhóm trẻ, lớp
|
Số
trẻ/lớp
|
Lao
động trực
tiếp
|
Lao
động gián tiếp/trường (Quản lý, hành chính)
|
Định
mức
lao động /trẻ
|
Trong
đó
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
Định
mức giáo viên/ lớp
|
Định
mức gi áo viên/ trẻ
|
Trong
đó
|
Định
mức
lao động gián tiếp/học sinh
|
Tỷ
lệ lao động gi án tiếp
|
Tỷ
lệ lao động trực tiếp (%)
|
Hiệu
trưởng
|
Phó
Hiệu trưởng
|
Kế toán, văn thư,
thủ quỹ, Y tế
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Tính cho 1 lớp học nhà
trẻ, mẫu giáo
|
20
|
|
2.5
|
0.125
|
1
|
2
|
2
|
5
|
0.900
|
1.025
|
8.78
|
91.22
|
|
30
|
2.2
|
0.073
|
0.973
|
9.25
|
90.75
|
PHỤ
LỤC II
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU
HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị tính: định mức lao động/tháng
STT
|
Hạng trường, số lớp
|
Số học sinh/lớp
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp/trường
(Quản lý, hành chính)
|
Định mức lao động/ học sinh
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/lớp
|
Định mức giáo viên/học sinh
|
Chi tiết gồm
|
Định mức lao động gián
tiếp/ học sinh
|
Tỷ lệ lao động gián tiếp
|
Tỷ lệ lao động trực tiếp
(%)
|
Hiệu trưởng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Thư viện, thiết bị; Công
nghệ thông tin
|
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ,
Y tế, nhân viên khác
|
Tổng phụ trách đội
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đối với 01 lớp học 01 buổi/ ngày
|
35
|
1.2
|
0.034
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
8
|
0.0127
|
0.047
|
27
|
73
|
2
|
Đối với 01 lớp học 02 buổi/ ngày
|
35
|
1.5
|
0.043
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
8
|
0.0127
|
0.056
|
33.75
|
66.25
|
PHỤ
LỤC III
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC
TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị tính: định mức lao động/tháng
STT
|
Hạng trường
|
Số học sinh/lớp
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp/trường
(Quản lý, hành chính)
|
Định mức lao động/học sinh
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/lớp
|
Định mức giáo viên/học sinh
|
Chi tiết gồm
|
Định mức lao động gián
tiếp/học sinh
|
Tỷ lệ lao động gián tiếp
|
Tỷ lệ lao động trực tiếp
(%)
|
Hiệu trưởng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Thư viện, thiết bị; Công
nghệ thông tin
|
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ,
Y tế, nhân viên khác
|
Tổng phụ trách đội
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Tính cho 01 lớp
|
45
|
1.9
|
0.042
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
8
|
0.010
|
0.052
|
42.75
|
57.25
|
PHỤ
LỤC IV
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị tính: định mức lao động/tháng
STT
|
Hạng trường, số lớp
|
Số học sinh/lớp
|
Lao động trực tiếp/lớp
|
Lao động gián tiếp/trường
(Quản lý, hành chính)
|
Định mức lao động/học sinh
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/lớp
(theo quy định)
|
Định mức giáo viên/học
sinh
|
Chi tiết gồm
|
Định mức lao động gián
tiếp/học sinh
|
Tỷ
lệ lao động gián tiếp (%)
|
Tỷ
lệ lao động trực tiếp (%)
|
Hiệu trưởng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Thư viện, thiết bị; Công
nghệ thông tin
|
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ,
Y tế, nhân viên khác
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Trường trung học
phổ thông tính cho 01 lớp
|
45
|
2.25
|
0.05
|
1
|
2
|
2
|
3
|
8
|
0.01
|
0.06
|
8.35
|
91.65
|
2
|
Trường trung học
phổ thông Chuyên Bến Tre tính cho 01 lớp
|
45
|
3.1
|
0.07
|
1
|
2
|
2
|
3
|
8
|
0.01
|
0.08
|
9.03
|
90.97
|
PHỤ
LỤC V
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC
THƯỜNG XUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị tính: định mức lao động/tháng
STT
|
Trung tâm, số lớp
|
Số học viên/lớp
|
Lao động trực tiếp/lớp
|
Lao động gián tiếp/trung
tâm (Quản lý, hành chính)
|
Định mức lao động/học viên
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/lớp
(theo quy định)
|
Định mức giáo viên/học
viên
|
Chi tiết gồm
|
Định mức lao động gián
tiếp/học viên
|
Tỷ
lệ lao động gián tiếp (%)
|
Tỷ
lệ lao động trực tiếp (%)
|
Giám đốc
|
Phó Giám đốc
|
Thư viện, thiết bị; Công
nghệ thông tin
|
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ,
Y tế, nhân viên khác
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên tính cho 1 lớp
|
45
|
2.25
|
0.05
|
1
|
2
|
2
|
3
|
8
|
0.01
|
0.06
|
8.35
|
91.65
|
PHỤ
LỤC VI
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐỂ CHĂM SÓC, GIÁO
DỤC MỘT TRẺ CẤP HỌC MẦM NON TRONG MỘT NĂM HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thiết bị, đồ chơi
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Đối
tượng dùng (trẻ, lớp, giáo viên, trường)
|
Quy
ra định mức/trẻ
|
Thời gian sử
dụng trung bình của vật tư, thiết bị
|
Định
mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
ĐỒ DÙNG, THIẾT BỊ
DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU
|
I
|
NHÓM TRẺ 3 - 12
THÁNG TUỔI (15 TRẺ)
|
1
|
Tủ (giá) ca, cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
2
|
Tủ đựng đồ dùng cá
nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
5
|
0.027
|
3
|
Tủ đựng chăn,
chiếu, màn
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
5
|
0.027
|
4
|
Giường chơi
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
5
|
0.027
|
5
|
Phản
|
Cái
|
4
|
Trẻ
|
0.267
|
5
|
0.053
|
6
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
7
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
5
|
0.027
|
8
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
0.667
|
5
|
0.133
|
9
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
3
|
Giáo
viên
|
0.200
|
5
|
0.040
|
10
|
Bàn quấn tã
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
11
|
Thùng đựng nước có
vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
12
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.067
|
2
|
0.033
|
13
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
2
|
0.067
|
14
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
15
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
15
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
16
|
Bô có ghế tựa và
nắp đậy
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.333
|
2
|
0.167
|
17
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
2
|
0.067
|
18
|
Ti vi màu
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.067
|
5
|
0.013
|
19
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.067
|
5
|
0.013
|
20
|
Giá để đồ chơi và
học liệu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
5
|
0.027
|
21
|
Xe ngồi đẩy
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
22
|
Xe đẩy tập đi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
23
|
Gà mổ thóc
|
Con
|
6
|
Trẻ
|
0.400
|
3
|
0.133
|
24
|
Hề tháp
|
Con
|
6
|
Trẻ
|
0.400
|
3
|
0.133
|
25
|
Bộ xếp vòng tháp
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
0.400
|
3
|
0.133
|
26
|
Bộ khối hình
|
Bộ
|
5
|
Dùng
chung
|
0.333
|
3
|
0.111
|
27
|
Xe chuyển động vui
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.200
|
3
|
0.067
|
28
|
Lục lặc
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.200
|
3
|
0.067
|
29
|
Xe cũi thả hình
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.133
|
3
|
0.044
|
30
|
Xúc xắc các loại
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
0.400
|
2
|
0.200
|
31
|
Xắc xô to
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.067
|
2
|
0.033
|
32
|
Trống con
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.200
|
3
|
0.067
|
33
|
Băng/đĩa các bài
hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.067
|
2
|
0.033
|
34
|
Băng/đĩa âm thanh
tiếng kêu của các con vật
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.067
|
2
|
0.033
|
II
|
NHÓM TRẺ 12 - 24
THÁNG TUỔI (20 TRẺ)
|
1
|
Giá phơi khăn mặt
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.050
|
5
|
0.010
|
2
|
Tủ (giá) ca, cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.050
|
5
|
0.010
|
3
|
Tủ đựng đồ dùng cá
nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
4
|
Tủ đựng chăn,
chiếu, màn
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
5
|
Phản
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
3
|
0.333
|
6
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.050
|
5
|
0.010
|
7
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.050
|
3
|
0.017
|
8
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
9
|
Bô có ghế tựa và
nắp đậy
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
2
|
0.125
|
10
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
11
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
12
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
7
|
Trẻ
|
0.350
|
5
|
0.070
|
13
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
5
|
0.200
|
14
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
3
|
Giáo
viên
|
0.150
|
5
|
0.030
|
15
|
Thùng đựng nước có
vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.050
|
5
|
0.010
|
16
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.050
|
2
|
0.025
|
17
|
Ti vi màu
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.050
|
3
|
0.017
|
18
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.050
|
3
|
0.017
|
19
|
Giá để đồ chơi và
học liệu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.1
|
3
|
0.033
|
20
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
21
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
22
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
3
|
Giáo
viên
|
0.150
|
2
|
0.075
|
23
|
Búa cọc
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
24
|
Bập bênh
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
3
|
0.033
|
25
|
Thú nhún
|
Con
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
3
|
0.033
|
26
|
Thú kéo dây
|
Con
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
3
|
0.033
|
27
|
Cổng chui
|
Cái
|
4
|
Trẻ
|
0.200
|
3
|
0.067
|
28
|
Xe ngồi có bánh
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.050
|
3
|
0.017
|
29
|
Lồng hộp vuông
|
Bộ
|
10
|
Trẻ
|
0.500
|
2
|
0.250
|
30
|
Lồng hộp tròn
|
Bộ
|
10
|
Trẻ
|
0.500
|
2
|
0.250
|
31
|
Bộ xâu dây
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
2
|
0.125
|
32
|
Thả vòng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
33
|
Các con vật đẩy
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
0.150
|
2
|
0.075
|
34
|
Bộ xếp hình trên xe
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
35
|
Giỏ trái cây
|
Giỏ
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
36
|
Hề tháp
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
3
|
0.083
|
37
|
Khối hình to
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
0.300
|
2
|
0.150
|
38
|
Khối hình nhỏ
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
0.300
|
2
|
0.150
|
39
|
Xe cũi thả hình
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.150
|
3
|
0.050
|
40
|
Xếp tháp
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
2
|
0.125
|
41
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
42
|
Xắc xô 2 mặt nhỏ
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
0.500
|
2
|
0.250
|
43
|
Xắc xô 2 mặt to
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.100
|
2
|
0.050
|
44
|
Phách gõ
|
Đôi
|
10
|
Trẻ
|
0.500
|
2
|
0.250
|
45
|
Trống cơm
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.100
|
2
|
0.050
|
46
|
Trống con
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.250
|
3
|
0.083
|
47
|
Đàn Xylophone
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
48
|
Băng/đĩa hát, nhạc không
lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.050
|
2
|
0.025
|
49
|
Băng/đĩa âm thanh
tiếng kêu của các con vật
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.050
|
2
|
0.025
|
III
|
NHÓM TRẺ 24-36
THÁNG TUỔI (25 TRẺ)
|
1
|
Giá phơi khăn mặt
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
2
|
Tủ (giá) ca cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
3
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân
của trẻ
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
2
|
0.020
|
4
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.04
|
2
|
0.020
|
5
|
Phản
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
3
|
0.333
|
6
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
7
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
3
|
0.013
|
8
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
9
|
Bô có nắp đậy
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
10
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
11
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
12
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
5
|
0.008
|
13
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
5
|
0.016
|
14
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
13
|
Trẻ
|
0.520
|
5
|
0.104
|
15
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
5
|
0.200
|
16
|
Thùng đựng nước có
vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
17
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
2
|
0.020
|
18
|
Ti vi màu
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
19
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
20
|
Đàn Organ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
5
|
0.008
|
21
|
Giá để đồ chơi và
học liệu
|
Cái
|
4
|
Trẻ
|
0.160
|
3
|
0.053
|
22
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
15
|
Trẻ
|
0.600
|
2
|
0.300
|
23
|
Bóng to
|
Quả
|
10
|
Trẻ
|
0.400
|
2
|
0.200
|
24
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
25
|
Gậy thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
2
|
0.040
|
26
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
27
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
2
|
0.040
|
28
|
Bập bênh
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
3
|
0.027
|
29
|
Cổng chui
|
Cái
|
4
|
Trẻ
|
0.160
|
3
|
0.053
|
30
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
TrÎ
|
0.080
|
3
|
0.027
|
31
|
Đồ chơi có bánh xe
và dây kéo
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
3
|
0.067
|
32
|
Hộp thả hình
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
33
|
Lồng hộp vuông
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
34
|
Lồng hộp tròn
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
35
|
Bộ xâu hạt
|
Bé
|
10
|
Trẻ
|
0.400
|
2
|
0.200
|
36
|
Bộ xâu dây
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
37
|
Bộ búa cọc
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
38
|
Búa 3 bi 2 tầng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
39
|
Các con kéo dây có
khớp
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
40
|
Bộ tháo lắp vòng
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
41
|
Bộ xây dựng trên xe
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
42
|
Hàng rào nhựa
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
43
|
Bộ rau, củ, quả
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
44
|
Bảng quay 2 mặt
|
Bộ
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
5
|
0.008
|
45
|
Con rối
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
46
|
Khối hình to
|
Bộ
|
8
|
Trẻ
|
0.320
|
2
|
0.160
|
47
|
Khối hình nhỏ
|
Bộ
|
8
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
48
|
Bộ bàn ghế giường
tủ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
49
|
Giường búp bê
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
50
|
Xắc xô to
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
51
|
Xắc xô nhỏ
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
0.400
|
2
|
0.200
|
52
|
Phách gõ
|
§«i
|
10
|
Trẻ
|
0.400
|
2
|
0.200
|
53
|
Trống cơm
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
54
|
Xúc xắc
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
0.240
|
2
|
0.120
|
55
|
Trống con
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
0.400
|
3
|
0.133
|
56
|
Băng/đĩa các bài
hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
57
|
Băng/đĩa âm thanh
tiếng kêu của các con vật
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
IV
|
LỚP MẪU GIÁO 3-4
TUỔI (25 TRẺ)
|
1
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
2
|
Tủ (giá) đựng ca
cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
3
|
Tủ để đồ dùng cá
nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
4
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
2
|
0.020
|
5
|
Phản
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
3
|
0.333
|
6
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
7
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
8
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
3
|
0.027
|
9
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
10
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
11
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
5
|
0.008
|
12
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
5
|
0.016
|
13
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
13
|
Trẻ
|
0.520
|
5
|
0.104
|
14
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
5
|
0.200
|
15
|
Thùng đựng nước có
vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
5
|
0.008
|
16
|
Thùng đựng rác có
nắp đậy
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.080
|
2
|
0.040
|
17
|
Đầu DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
18
|
Ti vi kết nối
Internet
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
3
|
0.013
|
19
|
Đàn organ
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
5
|
0.008
|
20
|
Giá để đồ chơi và
học liệu
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
3
|
0.067
|
21
|
Mô hình hàm răng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
22
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
2
|
0.040
|
23
|
Gậy thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
2
|
0.040
|
24
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
3
|
0.027
|
25
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
26
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
27
|
Xắc xô
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.080
|
2
|
0.040
|
28
|
Trống da
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
3
|
0.013
|
29
|
Cổng chui
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
3
|
0.040
|
30
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
31
|
Bóng to
|
Quả
|
5
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
32
|
Hàng rào lắp ghép
lớn
|
Túi
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
33
|
Bộ xếp hình trên xe
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
0.240
|
2
|
0.120
|
34
|
Bộ xếp hình các
phương tiện giao thông
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
35
|
Gạch xây dựng
|
Thùng
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
3
|
0.027
|
36
|
Bộ động vật biển
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
37
|
Bộ động vật sống
trong rừng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
38
|
Bộ động vật nuôi
trong gia đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
39
|
Bộ côn trùng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
40
|
Nam châm thẳng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
41
|
Bể chơi với cát và
nước
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
3
|
0.013
|
42
|
Con rối
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.040
|
2
|
0.020
|
43
|
Bộ hình học phẳng
|
Túi
|
25
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
44
|
Bảng quay 2 mặt
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.040
|
5
|
0.008
|
45
|
Đồng hồ học đếm 2
mặt
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.080
|
2
|
0.040
|
46
|
Hộp thả hình
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
47
|
Bàn tính học đếm
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
48
|
Dụng cụ gõ đệm theo
phách nhịp
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.120
|
2
|
0.060
|
49
|
Băng/đĩa các bài
hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
50
|
Băng/đĩa thơ ca,
truyện kể
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
51
|
Băng/đĩa hình
"Vẽ tranh theo truyện kể"
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
52
|
Băng/đĩa hình
"Kể chuyện theo tranh"
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
53
|
Băng/đĩa hình về
Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.040
|
2
|
0.020
|
V
|
LÓP MẪU GIÁO 4 -5
TUỔI (30 TRẺ)
|
1
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
5
|
0.007
|
2
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
3
|
Tủ (giá) đựng ca
cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
5
|
0.007
|
4
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
5
|
0.007
|
5
|
Tủ để đồ dùng cá
nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
2
|
0.033
|
6
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
7
|
Phản
|
Cái
|
15
|
Trẻ
|
0.500
|
3
|
0.167
|
8
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
3
|
0.011
|
9
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
2
|
0.033
|
10
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
2
|
0.033
|
11
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
5
|
0.007
|
12
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.067
|
5
|
0.013
|
13
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
15
|
Trẻ
|
0.500
|
5
|
0.100
|
14
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
5
|
0.200
|
15
|
Thùng đựng nước có
vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
5
|
0.007
|
16
|
Thùng đựng rác có
nắp đậy
|
Cái
|
2
|
Dùng
chung
|
0.067
|
2
|
0.033
|
17
|
Đầu đĩa DVD
|
cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.033
|
3
|
0.011
|
18
|
Ti vi kết nối
Internet
|
cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.033
|
3
|
0.011
|
19
|
Đàn organ
|
cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
5
|
0.007
|
20
|
Giá để đồ chơi và
học liệu
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.167
|
3
|
0.056
|
21
|
Mô hình hàm răng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
22
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
23
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
24
|
Cổng chui
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.167
|
3
|
0.056
|
25
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
3
|
0.022
|
26
|
Vòng thể dục cho
giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
27
|
Gậy thể dục cho
giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
28
|
Bộ chun học toán
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
0.200
|
2
|
0.100
|
29
|
Ghế băng thể dục
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
30
|
Bục bật sâu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
5
|
0.013
|
31
|
Các khối hình học
|
Bộ
|
10
|
Trẻ
|
0.333
|
2
|
0.167
|
32
|
Bộ xâu dây tạo hình
|
Hộp
|
10
|
Trẻ
|
0.333
|
2
|
0.167
|
33
|
Bộ luồn hạt
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.167
|
3
|
0.056
|
34
|
Bộ lắp ghép
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
2
|
0.033
|
35
|
Bộ ghép hình hoa
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
36
|
Bộ lắp ráp nút tròn
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
37
|
Hàng rào nhựa
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
38
|
Bộ xây dựng
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
39
|
Bộ côn trùng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
2
|
0.033
|
40
|
Nam châm thẳng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
41
|
Bể chơi với cát và
nước
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
42
|
Cân thăng bằng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.067
|
2
|
0.033
|
43
|
Đồng hồ lắp ráp
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
44
|
Bàn tính học đếm
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
45
|
Bộ hình phẳng
|
Túi
|
30
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
46
|
Ghép nút lớn
|
Túi
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
47
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
gia đình
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
48
|
Bộ xếp hình các
phương tiện giao thông
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
0.100
|
2
|
0.050
|
49
|
Bảng quay 2 mặt
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
3
|
0.011
|
50
|
Bộ sa bàn giao
thông
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
51
|
Bộ trang phục Công
an
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
52
|
Bộ trang phục Bộ
đội
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
53
|
Bộ trang phục Bác
sỹ
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
54
|
Bộ trang phục nấu ăn
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
55
|
Bộ xếp hình xây
dựng Lăng Bác
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
56
|
Gạch xây dựng
|
Thùng
|
1
|
Trẻ
|
0.033
|
2
|
0.017
|
57
|
Con rối
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
58
|
Dụng cụ gõ đệm theo
phách nhịp
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.167
|
2
|
0.083
|
59
|
Băng/đĩa các bài
hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
60
|
Băng/đĩa thơ ca,
truyện kể
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
61
|
Băng/đĩa hình
"Vẽ tranh theo truyện kể"
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
62
|
Băng/đĩa hình
"Kể chuyện theo tranh"
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
63
|
Băng/đĩa hình về
Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.033
|
2
|
0.017
|
VI
|
LỚP MẪU GIÁO 5 -6
TUỔI (35 TRẺ)
|
1
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
5
|
0.006
|
2
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
1
|
1.000
|
3
|
Tủ (giá) đựng ca
cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
5
|
0.006
|
4
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
5
|
0.006
|
5
|
Tủ để đồ dùng cá
nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
6
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
7
|
Phản
|
Cái
|
18
|
Trẻ
|
0.514
|
3
|
0.171
|
8
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
3
|
0.019
|
9
|
Thùng đựng rác có
nắp đậy
|
Cái
chung
|
2
|
Dùng
|
0.057
|
2
|
0.029
|
10
|
Thùng đựng nước có
vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
5
|
0.006
|
11
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
12
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
13
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
18
|
Trẻ
|
0.514
|
5
|
0.103
|
14
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
5
|
0.200
|
15
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
5
|
0.006
|
16
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.057
|
5
|
0.011
|
17
|
Giá để đồ chơi và
học liệu
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
3
|
0.048
|
18
|
Tivi kết nối
Internet
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.029
|
3
|
0.010
|
19
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.029
|
3
|
0.010
|
20
|
Đàn organ
|
Cái
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
5
|
0.006
|
21
|
Mô hình hàm răng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.086
|
2
|
0.043
|
22
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
23
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
24
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
25
|
Xắc xô
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.057
|
2
|
0.029
|
26
|
Cổng chui
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
3
|
0.048
|
27
|
Gậy thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo
viên
|
0.057
|
2
|
0.029
|
28
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
3
|
0.019
|
29
|
Bộ xếp hình xây
dựng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
30
|
Bộ luồn hạt
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
2
|
0.071
|
31
|
Bộ lắp ghép
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
32
|
Đồ chơi các phương
tiện giao thông
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
33
|
Bộ lắp ráp xe lửa
|
Bộ
|
|
Trẻ
|
0.000
|
2
|
-
|
34
|
Bộ sa bàn giao
thông
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
2
|
0.014
|
35
|
Cân chia vạch
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
2
|
0.014
|
36
|
Nam châm thẳng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
0.086
|
2
|
0.043
|
37
|
Bể chơi với cát và
nước
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
0.029
|
2
|
0.014
|
38
|
Ghép nút lớn
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
2
|
0.071
|
39
|
Bộ ghép hình hoa
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
2
|
0.071
|
40
|
Bảng chun học toán
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
2
|
0.071
|
41
|
Đồng hồ học số, học
hình
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
42
|
Bàn tính học đếm
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
43
|
Bộ hình khối
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
0.143
|
2
|
0.071
|
44
|
Bộ nhận biết hình
phẳng
|
Túi
|
35
|
Trẻ
|
1.000
|
2
|
0.500
|
45
|
Bảng quay 2 mặt
|
Cái
|
1
|
Dùng
chung
|
0.029
|
3
|
0.010
|
46
|
Bộ trang phục công
an
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
47
|
Bộ trang phục bộ
đội
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
48
|
Bộ trang phục công
nhân
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
49
|
Bộ trang phục bác
sỹ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
50
|
Gạch xây dựng
|
Thùng
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
51
|
Bộ xếp hình xây
dựng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
0.057
|
2
|
0.029
|
52
|
Hàng rào lắp ghép
lớn
|
Túi
|
3
|
Trẻ
|
0.086
|
2
|
0.043
|
53
|
Dụng cụ gõ đệm theo
phách nhịp
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
0.343
|
2
|
0.171
|
54
|
Băng/đĩa các bài
hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru
|
Bộ
|
1
|
Giáo
viên
|
0.029
|
2
|
0.014
|
| | |