|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3600/QĐ-UBND số lượng học sinh được hỗ trợ gạo học kỳ I Thanh Hóa 2016 2017
Số hiệu:
|
3600/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Phạm Đăng Quyền
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3600/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 16 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐƯỢC HỖ TRỢ GẠO VÀ CẤP ỨNG GẠO HỌC KỲ I NĂM HỌC
2016 - 2017 CHO HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH
SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Công văn số 11699/BTC-TCDT
ngày 22/8/2016 của Bộ Tài chính về việc triển khai hỗ trợ gạo cho học sinh theo
quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1823/QĐ-BTC
ngày 22/8/2016 của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2016 - 2017;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-TCDT ngày 23/8/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc
xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh trong 02
tháng học kỳ I năm học 2016 - 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1813/TTr-SGDĐT ngày 09/9/2016 về việc cấp
ứng gạo học kỳ I năm học 2016 - 2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ
theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng học sinh được
hỗ trợ gạo và cấp ứng gạo học kỳ I năm học 2016 - 2017 cho học sinh được hưởng
chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
của Chính phủ, với nội dung chính như sau:
1. Đối tượng: Là học sinh học kỳ I
đang học các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được hưởng
chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
của Chính phủ.
2. Số lượng: 20.321 học sinh (thuộc
259 trường), trong đó:
- Các trường THPT huyện: Lang Chánh,
Ngọc Lặc, Cẩm Thủy, Thạch Thành, Thường Xuân, Như Thanh và
Như Xuân cấp ứng 01 tháng.
- Các trường còn lại cấp ứng 02
tháng.
3. Mức hỗ trợ: 15 kg gạo/01 tháng/học
sinh.
4. Cấp ứng gạo: 01-02 tháng đầu học kỳ
I năm học 2016 - 2017:
- Số lượng gạo hỗ trợ: 542.565 kg
(Năm trăm bốn mươi hai ngàn năm trăm sáu mươi lăm ki lô
gam)
- Nguồn gạo hỗ trợ: Từ nguồn gạo cấp ứng
theo Quyết định số 1823/QĐ-BTC ngày 22/8/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số
682/QĐ-TCDT ngày 23/8/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh
Hóa có trách nhiệm vận chuyển và giao gạo hỗ trợ học sinh các huyện theo đúng
quy định tại Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 và Thông tư số 82/2016/TT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Tài chính và các quy định hiện
hành của pháp luật; đóng bao gạo thuận lợi, giao gạo tại điểm trường chính (có
đường ô tô) của các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo.
2. UBND huyện, UBND cấp xã và các đơn
vị được hỗ trợ có trách nhiệm phối hợp với Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa
để tiếp nhận, phân phối gạo kịp thời, đảm bảo chất lượng, đúng đối tượng, đúng định mức; thời gian giao gạo cấp
ứng cho các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo xong trước
ngày 28/9/2016.
3. Sở Tài chính thẩm định dự toán
kinh phí vận chuyển gạo từ trung tâm huyện đến các điểm trường chính của các
trường học do Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa lập, trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
4. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa và các
đơn vị có liên quan hướng dẫn cụ thể cho các huyện triển khai thực hiện chính
sách theo đúng quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ; thường xuyên theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện về Chủ
tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Trưởng ban Dân tộc;
Cục trưởng Cục dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa; Chủ tịch
UBND các huyện được hỗ trợ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Bộ Giáo dục và
Đào tạo (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND
tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh phụ
trách;
- Lưu: VT, VX.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền
|
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐƯỢC HỖ TRỢ GẠO VÀ CẤP ỨNG GẠO HỌC
KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 CHO HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO NGHỊ ĐỊNH
SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Trường
|
Tổng số học
sinh thuộc đối tượng hỗ trợ
|
Định
mức hỗ trợ/học sinh (15kg)
|
Số
tháng được hỗ trợ (cấp ứng 02 tháng)
|
Tổng
số gạo hỗ trợ cấp ứng 02 tháng (kg)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Học
sinh bán trú học tại các trường phổ thông dân tộc bán trú ở khu vực điều kiện
kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
|
Học
sinh Tiểu học bán trú học tại các trường phổ thông công lập ở khu vực điều kiện
kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
|
Học
sinh THCS bán trú học tại các trường phổ thông công lập ở khu vực điều kiện
kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
|
Học
sinh THPT bán trú đang học tại trường trung học phổ thông hoặc cấp trung học
phổ thông tại trường phổ thông có nhiều cấp học
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+
(5)+(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)=
(3)x(8)x(9)
|
|
1
|
Huyện Mường Lát
|
2.549
|
886
|
531
|
480
|
652
|
|
|
76.470
|
|
1
|
TH Mường Chanh
|
30
|
|
30
|
|
|
15
|
2
|
900
|
|
2
|
TH Quang Chiểu 1
|
45
|
|
45
|
|
|
15
|
2
|
1.350
|
|
3
|
TH Quang Chiểu 2
|
35
|
|
35
|
|
|
15
|
2
|
1.050
|
|
4
|
TH Tén Tằn
|
18
|
|
18
|
|
|
15
|
2
|
540
|
|
5
|
TH Tam Chung
|
144
|
|
144
|
|
|
15
|
2
|
4.320
|
|
6
|
TH Pù Nhi
|
131
|
|
131
|
|
|
15
|
2
|
3.930
|
|
7
|
TH Nhi Sơn
|
5
|
|
5
|
|
|
15
|
2
|
150
|
|
8
|
TH Trung Lý 1
|
51
|
|
51
|
|
|
15
|
2
|
1.530
|
|
9
|
TH Trung Lý 2
|
14
|
|
14
|
|
|
15
|
2
|
420
|
|
10
|
TH Mường Lý
|
55
|
|
55
|
|
|
15
|
2
|
1.650
|
|
11
|
TH Tây Tiến
|
3
|
|
3
|
|
|
15
|
2
|
90
|
|
12
|
THCS Quang Chiểu
|
91
|
|
|
91
|
|
15
|
2
|
2.730
|
|
13
|
THCS Tén Tằn
|
35
|
|
|
35
|
|
15
|
2
|
1.050
|
|
14
|
THCS Pù Nhi
|
282
|
|
|
282
|
|
15
|
2
|
8.460
|
|
15
|
THCS Nhi Sơn
|
72
|
|
|
72
|
|
15
|
2
|
2.160
|
|
16
|
BT THCS Tam Chung
|
242
|
242
|
|
|
|
15
|
2
|
7.260
|
|
17
|
BT THCS Trung Lý
|
333
|
333
|
|
|
|
15
|
2
|
9.990
|
|
18
|
BT THCS Mường Lý
|
311
|
311
|
|
|
|
15
|
2
|
9.330
|
|
19
|
THPT Mường Lát
|
652
|
|
|
|
652
|
15
|
2
|
19.560
|
|
2
|
Huyện Quan Hóa
|
2.189
|
276
|
513
|
784
|
616
|
|
|
65.670
|
|
1
|
TH Xuân Phú
|
30
|
|
30
|
|
|
15
|
2
|
900
|
|
2
|
TH Hồi Xuân
|
26
|
|
26
|
|
|
15
|
2
|
780
|
|
3
|
TH Nam Xuân
|
3
|
|
3
|
|
|
15
|
2
|
90
|
|
4
|
TH Nam Động
|
45
|
|
45
|
|
|
15
|
2
|
1.350
|
|
5
|
TH Nam Tiến
|
16
|
|
16
|
|
|
15
|
2
|
480
|
|
6
|
TH Thanh Xuân
|
38
|
|
38
|
|
|
15
|
2
|
1.140
|
|
7
|
TH Phú Lệ
|
11
|
|
11
|
|
|
15
|
2
|
330
|
|
8
|
TH Phú Thanh
|
40
|
|
40
|
|
|
15
|
2
|
1.200
|
|
9
|
TH Thành Sơn
|
93
|
|
93
|
|
|
15
|
2
|
2.790
|
|
10
|
TH Trung Thành
|
89
|
|
89
|
|
|
15
|
2
|
2.670
|
|
11
|
TH Trung Sơn
|
122
|
|
122
|
|
|
15
|
2
|
3.660
|
|
12
|
THCS Thị trấn
|
27
|
|
|
27
|
|
15
|
2
|
810
|
|
13
|
THCS Hồi Xuân
|
89
|
|
|
89
|
|
15
|
2
|
2.670
|
|
14
|
THCS Nam Xuân
|
35
|
|
|
35
|
|
15
|
2
|
1.050
|
|
15
|
THCS Nam Tiến
|
53
|
|
|
53
|
|
15
|
2
|
1.590
|
|
16
|
THCS Hiền Chung
|
27
|
|
|
27
|
|
15
|
2
|
810
|
|
17
|
THCS Hiền Kiệt
|
43
|
|
|
43
|
|
15
|
2
|
1.290
|
|
18
|
THCS Phú Sơn
|
118
|
|
|
118
|
|
15
|
2
|
3.540
|
|
19
|
THCS Phú Lệ
|
30
|
|
|
30
|
|
15
|
2
|
900
|
|
20
|
THCS Thành Sơn
|
43
|
|
|
43
|
|
15
|
2
|
1.290
|
|
21
|
THCS Trung Thành
|
150
|
|
|
150
|
|
15
|
2
|
4.500
|
|
22
|
THCS Trung Sơn
|
81
|
|
|
81
|
|
15
|
2
|
2.430
|
|
23
|
BT THCS Nam Động
|
96
|
96
|
|
|
|
15
|
2
|
2.880
|
|
24
|
BT THCS Thanh Xuân
|
120
|
120
|
|
|
|
15
|
2
|
3.600
|
|
25
|
BT THCS Phú Thanh
|
60
|
60
|
|
|
|
15
|
2
|
1.800
|
|
26
|
THCS&THPT Quan Hóa
|
344
|
|
|
88
|
256
|
15
|
2
|
10.320
|
|
27
|
THPT Quan Hóa
|
360
|
|
|
|
360
|
15
|
2
|
10.800
|
|
3
|
Huyện Quan Sơn
|
2.628
|
765
|
690
|
356
|
817
|
|
|
78.840
|
|
1
|
TH Trung Xuân
|
74
|
|
74
|
|
|
15
|
2
|
2.220
|
|
2
|
TH Trung Tiến
|
11
|
|
11
|
|
|
15
|
2
|
330
|
|
3
|
TH Sơn Lư
|
45
|
|
45
|
|
|
15
|
2
|
1.350
|
|
4
|
TH Sơn Hà
|
56
|
|
56
|
|
|
15
|
2
|
1.680
|
|
5
|
TH Tam Lư
|
112
|
|
112
|
|
|
15
|
2
|
3.360
|
|
6
|
TH Tam Thanh
|
140
|
|
140
|
|
|
15
|
2
|
4.200
|
|
7
|
TH Sơn Điện 1
|
5
|
|
5
|
|
|
15
|
2
|
150
|
|
8
|
TH Sơn Điện 2
|
36
|
|
36
|
|
|
15
|
2
|
1.080
|
|
9
|
TH Sơn Thủy
|
73
|
|
73
|
|
|
15
|
2
|
2.190
|
|
10
|
TH Na Mèo
|
64
|
|
64
|
|
|
15
|
2
|
1.920
|
|
11
|
TH&THCS Thị Trấn
|
99
|
|
74
|
25
|
|
15
|
2
|
2.970
|
|
12
|
THCS Trung Xuân
|
28
|
|
|
28
|
|
15
|
2
|
840
|
|
13
|
THCS Sơn Lư
|
83
|
|
|
83
|
|
15
|
2
|
2.490
|
|
14
|
THCS Sơn Hà
|
84
|
|
|
84
|
|
15
|
2
|
2.520
|
|
15
|
THCS Tam Lư
|
81
|
|
|
81
|
|
15
|
2
|
2.430
|
|
16
|
THCS Mường Mìn
|
55
|
|
|
55
|
|
15
|
2
|
1.650
|
|
17
|
BT THCS Trung Hạ
|
106
|
106
|
|
|
|
15
|
2
|
3.180
|
|
18
|
BT THCS Trung Tiến
|
122
|
122
|
|
|
|
15
|
2
|
3.660
|
|
19
|
BT THCS Trung Thượng
|
71
|
71
|
|
|
|
15
|
2
|
2.130
|
|
20
|
BT THCS Tam Thanh
|
118
|
118
|
|
|
|
15
|
2
|
3.540
|
|
21
|
BT THCS Sơn Điện
|
117
|
117
|
|
|
|
15
|
2
|
3.510
|
|
22
|
BT THCS Sơn Thủy
|
137
|
137
|
|
|
|
15
|
2
|
4.110
|
|
23
|
BT THCS Na Mèo
|
94
|
94
|
|
|
|
15
|
2
|
2.820
|
|
24
|
THPT Quan Sơn
|
521
|
|
|
|
521
|
15
|
2
|
15.630
|
|
25
|
THPT Quan Sơn 2
|
296
|
|
|
|
296
|
15
|
2
|
8.880
|
|
4
|
Huyện Bá Thước
|
1.698
|
-
|
197
|
447
|
1.054
|
|
|
50.940
|
|
1
|
TH Lương Trung 2
|
3
|
|
3
|
|
|
15
|
2
|
90
|
|
2
|
TH Ái Thượng
|
20
|
|
20
|
|
|
15
|
2
|
600
|
|
3
|
TH Lũng Niêm
|
9
|
|
9
|
|
|
15
|
2
|
270
|
|
4
|
TH Thiết Ống 1
|
79
|
|
79
|
|
|
15
|
2
|
2.370
|
|
5
|
TH Lâm Xa
|
3
|
|
3
|
|
|
15
|
2
|
90
|
|
6
|
TH Lũng Cao 2
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
2
|
30
|
|
7
|
TH Thành Lâm
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
2
|
30
|
|
8
|
TH Văn Nho
|
33
|
|
33
|
|
|
15
|
2
|
990
|
|
9
|
TH Lương Trung 1
|
6
|
|
6
|
|
|
15
|
2
|
180
|
|
10
|
TH Lương Nội
|
25
|
|
25
|
|
|
15
|
2
|
750
|
|
11
|
TH Điền Quang 1
|
12
|
|
12
|
|
|
15
|
2
|
360
|
|
12
|
TH Thiết Ống 2
|
5
|
|
5
|
|
|
15
|
2
|
150
|
|
13
|
THCS Cổ Lũng
|
42
|
|
|
42
|
|
15
|
2
|
1.260
|
|
14
|
THCS Điền Thượng
|
19
|
|
|
19
|
|
15
|
2
|
570
|
|
15
|
THCS Văn Nho
|
6
|
|
|
6
|
|
15
|
2
|
180
|
|
16
|
THCS Thành Sơ
|
63
|
|
|
63
|
|
15
|
2
|
1.890
|
|
17
|
THCS Kỳ Tân
|
14
|
|
|
14
|
|
15
|
2
|
420
|
|
18
|
THCS Lũng Cao
|
78
|
|
|
78
|
|
15
|
2
|
2.340
|
|
19
|
THCS Thành Lâm
|
35
|
|
|
35
|
|
15
|
2
|
1.050
|
|
20
|
THCS Lũng Niên
|
20
|
|
|
20
|
|
15
|
2
|
600
|
|
21
|
THCS Lương Trung
|
36
|
|
|
36
|
|
15
|
2
|
1.080
|
|
22
|
THCS Thiết Ống
|
67
|
|
|
67
|
|
15
|
2
|
2.010
|
|
23
|
THCS Lân Xa
|
66
|
|
|
66
|
|
15
|
2
|
1.980
|
|
24
|
THCS Ban Công
|
1
|
|
|
1
|
|
15
|
2
|
30
|
|
25
|
THPT Bá Thước
|
520
|
|
|
|
520
|
15
|
2
|
15.600
|
|
26
|
THPT Hà Văn Mao
|
297
|
|
|
|
297
|
15
|
2
|
8.910
|
|
27
|
THPT Bá Thước 3
|
237
|
|
|
|
237
|
15
|
2
|
7.110
|
|
5
|
Huyện Lang
Chánh
|
1.305
|
127
|
172
|
396
|
610
|
|
|
30.000
|
|
1
|
TH Yên Khương 1
|
14
|
|
14
|
|
|
15
|
2
|
420
|
|
2
|
TH Giao Thiện 1
|
51
|
|
51
|
|
|
15
|
2
|
1.530
|
|
3
|
TH Tân Phúc 1
|
2
|
|
2
|
|
|
15
|
2
|
60
|
|
4
|
TH Quang Hiến
|
10
|
|
10
|
|
|
15
|
2
|
300
|
|
5
|
TH Lâm Phú
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
2
|
30
|
|
6
|
TH Trí Nang
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
2
|
30
|
|
7
|
TH Yên Khương II
|
93
|
|
93
|
|
|
15
|
2
|
2.790
|
|
8
|
THCS Yên Khương
|
72
|
|
|
72
|
|
15
|
2
|
2.160
|
|
9
|
THCS Tam Văn
|
55
|
|
|
55
|
|
15
|
2
|
1.650
|
|
10
|
THCS Tân Phúc
|
95
|
|
|
95
|
|
15
|
2
|
2.850
|
|
11
|
THCS Yên Thắng
|
72
|
|
|
72
|
|
15
|
2
|
2.160
|
|
12
|
THCS Đồng Lương
|
12
|
|
|
12
|
|
15
|
2
|
360
|
|
13
|
THCS Trí Nang
|
21
|
|
|
21
|
|
15
|
2
|
630
|
|
14
|
BT THCS Giao Thiện
|
127
|
127
|
|
|
|
15
|
2
|
3.810
|
|
15
|
THCS Đồng Lương
|
1
|
|
|
1
|
|
15
|
2
|
30
|
|
16
|
THCS Lâm Phú
|
68
|
|
|
68
|
|
15
|
2
|
2.040
|
|
17
|
THPT Lang Chánh
|
610
|
|
|
|
610
|
15
|
1
|
9.150
|
|
6
|
Huyện Ngọc Lặc
|
1.264
|
-
|
278
|
254
|
732
|
|
|
26.940
|
|
1
|
TH Vân Am 1
|
72
|
|
72
|
|
|
15
|
2
|
2.160
|
|
2
|
TH Vân Am 2
|
68
|
|
68
|
|
|
15
|
2
|
2.040
|
|
3
|
TH Thạch Lập 1
|
7
|
|
7
|
|
|
15
|
2
|
210
|
|
4
|
TH Thạch Lập 2
|
95
|
|
95
|
|
|
15
|
2
|
2.850
|
|
5
|
TH Phùng Minh
|
27
|
|
27
|
|
|
15
|
2
|
810
|
|
6
|
TH Phùng Giáo
|
9
|
|
9
|
|
|
15
|
2
|
270
|
|
7
|
THCS Vân Am
|
103
|
|
|
103
|
|
15
|
2
|
3.090
|
|
8
|
THCS Thạch Lập
|
90
|
|
|
90
|
|
15
|
2
|
2.700
|
|
9
|
THCS Thúy Sơn
|
55
|
|
|
55
|
|
15
|
2
|
1.650
|
|
10
|
THCS Phùng Minh
|
6
|
|
|
6
|
|
15
|
2
|
180
|
|
11
|
THCS Ngọc Lặc
|
346
|
|
|
|
346
|
15
|
1
|
5.190
|
|
12
|
THPT Lê Lai
|
249
|
|
|
|
249
|
15
|
1
|
3.735
|
|
13
|
THPT Bắc Sơn
|
137
|
|
|
|
137
|
15
|
1
|
2.055
|
|
7
|
Huyện Cẩm Thủy
|
771
|
-
|
329
|
40
|
402
|
|
|
17.100
|
|
1
|
THPT Cẩm Thủy 1
|
254
|
|
|
|
254
|
15
|
1
|
3.810
|
|
2
|
THPT Cẩm Thủy 2
|
56
|
|
|
|
56
|
15
|
1
|
840
|
|
3
|
THPT Cẩm Thủy 3
|
92
|
|
|
|
92
|
15
|
1
|
1.380
|
|
4
|
THCS Cẩm Thành
|
40
|
|
|
40
|
|
15
|
2
|
1.200
|
|
5
|
TH Cẩm Thành
|
84
|
|
84
|
|
|
15
|
2
|
2.520
|
|
6
|
TH Cẩm Liên
|
28
|
|
28
|
|
|
15
|
2
|
840
|
|
7
|
TH Cẩm Châu
|
194
|
|
194
|
|
|
15
|
2
|
5.820
|
|
8
|
TH Cẩm Phú
|
23
|
|
23
|
|
|
15
|
2
|
690
|
|
8
|
Huyện Thạch
Thành
|
1.310
|
-
|
516
|
316
|
478
|
|
|
32.130
|
|
1
|
TH Thạch Cẩm 3
|
30
|
|
30
|
|
|
15
|
2
|
900
|
|
2
|
TH Thạch Tượng 2
|
50
|
|
50
|
|
|
15
|
2
|
1.500
|
|
3
|
TH Thành Mỹ
|
145
|
|
145
|
|
|
15
|
2
|
4.350
|
|
4
|
TH Thạch Lâm 1
|
69
|
|
69
|
|
|
15
|
2
|
2.070
|
|
5
|
TH Thành Yên
|
70
|
|
70
|
|
|
15
|
2
|
2.100
|
|
6
|
TH Thạch Lâm 2
|
44
|
|
44
|
|
|
15
|
2
|
1.320
|
|
7
|
TH Thành Công
|
42
|
|
42
|
|
|
15
|
2
|
1.260
|
|
8
|
TH Thành Minh
|
8
|
|
8
|
|
|
15
|
2
|
240
|
|
9
|
TH Thành Minh 2
|
58
|
|
58
|
|
|
15
|
2
|
1.740
|
|
10
|
THCS Thành Yên
|
49
|
|
|
49
|
|
15
|
2
|
1.470
|
|
11
|
THCS Thạch Tượng
|
32
|
|
|
32
|
|
15
|
2
|
960
|
|
12
|
THCS Thạch Lâm
|
90
|
|
|
90
|
|
15
|
2
|
2.700
|
|
13
|
THCS Thành Mỹ
|
125
|
|
|
125
|
|
15
|
2
|
3.750
|
|
14
|
THCS Thành Minh
|
20
|
|
|
20
|
|
15
|
2
|
600
|
|
15
|
THPT Thạch Thành 1
|
50
|
|
|
|
50
|
15
|
1
|
750
|
|
16
|
THPT Thạch Thành 2
|
38
|
|
|
|
38
|
15
|
1
|
570
|
|
17
|
THPT Thạch Thành 3
|
213
|
|
|
|
213
|
15
|
1
|
3.195
|
|
18
|
THPT Thạch Thành 4
|
177
|
|
|
|
177
|
15
|
1
|
2.655
|
|
9
|
Huyện Thường
Xuân
|
3.279
|
805
|
826
|
274
|
1.374
|
|
|
77.760
|
|
1
|
TH Bát Mọt 1
|
59
|
|
59
|
|
|
15
|
2
|
1.770
|
|
2
|
TH Bát Mọt 2
|
9
|
|
9
|
|
|
15
|
2
|
270
|
|
3
|
TH Yên Nhân 1
|
60
|
|
60
|
|
|
15
|
2
|
1.800
|
|
4
|
TH Yên Nhân 2
|
66
|
|
66
|
|
|
15
|
2
|
1.980
|
|
5
|
TH Xuân Cẩm
|
48
|
|
48
|
|
|
15
|
2
|
1.440
|
|
6
|
TH Vạn Xuân 1
|
58
|
|
58
|
|
|
15
|
2
|
1.740
|
|
7
|
TH Xuân Lẹ
|
139
|
|
139
|
|
|
15
|
2
|
4.170
|
|
8
|
TH Xuân Chinh
|
90
|
|
90
|
|
|
15
|
2
|
2.700
|
|
9
|
TH Xuân Lộc
|
60
|
|
60
|
|
|
15
|
2
|
1.800
|
|
10
|
TH Xuân Thắng
|
61
|
|
61
|
|
|
15
|
2
|
1.830
|
|
11
|
TH Tân Thành 1
|
21
|
|
21
|
|
|
15
|
2
|
630
|
|
12
|
TH Tân Thành 2
|
2
|
|
2
|
|
|
15
|
2
|
60
|
|
13
|
TH Luận Khê 1
|
54
|
|
54
|
|
|
15
|
2
|
1.620
|
|
14
|
TH Luận Khê 2
|
68
|
|
68
|
|
|
15
|
2
|
2.040
|
|
15
|
TH Luận Thành 1
|
20
|
|
20
|
|
|
15
|
2
|
600
|
|
16
|
TH Luận Thành 2
|
11
|
|
11
|
|
|
15
|
2
|
330
|
|
17
|
BT THCS Bát Mọt
|
139
|
139
|
|
|
|
15
|
2
|
4.170
|
|
18
|
BT THCS Yên Nhân
|
169
|
169
|
|
|
|
15
|
2
|
5.070
|
|
19
|
BT THCS Xuân Lẹ
|
153
|
153
|
|
|
|
15
|
2
|
4.590
|
|
20
|
BT THCS Xuân Chinh
|
129
|
129
|
|
|
|
15
|
2
|
3.870
|
|
21
|
BT THCS Luận Khê
|
215
|
215
|
|
|
|
15
|
2
|
6.450
|
|
22
|
THCS Xuân Thắng
|
33
|
|
|
33
|
|
15
|
2
|
990
|
|
23
|
THCS Xuân Lộc
|
10
|
|
|
10
|
|
15
|
2
|
300
|
|
24
|
THCS Vạn Xuân
|
19
|
|
|
19
|
|
15
|
2
|
570
|
|
25
|
THCS Tân Thành
|
3
|
|
|
3
|
|
15
|
2
|
90
|
|
26
|
THCS Luận Thành
|
100
|
|
|
100
|
|
15
|
2
|
3.000
|
|
27
|
THCS Xuân Cẩm
|
109
|
|
|
109
|
|
15
|
2
|
3.270
|
|
28
|
THPT Cầm Bá Thước
|
289
|
|
|
|
289
|
15
|
1
|
4.335
|
|
29
|
THPT Thường Xuân 2
|
565
|
|
|
|
565
|
15
|
1
|
8.475
|
|
30
|
THPT Thường Xuân 3
|
520
|
|
|
|
520
|
15
|
1
|
7.800
|
|
10
|
Huyện Như Thanh
|
1.345
|
-
|
334
|
394
|
617
|
|
|
33.570
|
|
1
|
TH Xuân Khang 1
|
7
|
|
7
|
|
|
15
|
2
|
210
|
|
2
|
TH Xuân Khang 2
|
4
|
|
4
|
|
|
15
|
2
|
120
|
|
3
|
TH Cán Khê
|
40
|
|
40
|
|
|
15
|
2
|
1.200
|
|
4
|
TH Mậu Lâm 2
|
7
|
|
7
|
|
|
15
|
2
|
210
|
|
5
|
TH Phượng Nghi
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
2
|
30
|
|
6
|
TH Thanh Tân 1
|
137
|
|
137
|
|
|
15
|
2
|
4.110
|
|
7
|
TH Thanh Tân 2
|
62
|
|
62
|
|
|
15
|
2
|
1.860
|
|
8
|
TH Thanh Kỳ
|
31
|
|
31
|
|
|
15
|
2
|
930
|
|
9
|
TH Yên Lạc
|
33
|
|
33
|
|
|
15
|
2
|
990
|
|
10
|
TH Xuân Thái
|
12
|
|
12
|
|
|
15
|
2
|
360
|
|
11
|
THCS Xuân Thái
|
102
|
|
|
102
|
|
15
|
2
|
3.060
|
|
12
|
THCS Thanh Tân
|
235
|
|
|
235
|
|
15
|
2
|
7.050
|
|
13
|
THCS Phúc Đường
|
10
|
|
|
10
|
|
15
|
2
|
300
|
|
14
|
THCS Thanh Kỳ
|
45
|
|
|
45
|
|
15
|
2
|
1.350
|
|
15
|
THCS Xuân Khang
|
2
|
|
|
2
|
|
15
|
2
|
60
|
|
16
|
THPT Như Thanh
|
165
|
|
|
|
165
|
15
|
2
|
4.950
|
|
17
|
THPT Như Thanh 2
|
338
|
|
|
|
338
|
15
|
1
|
5.070
|
|
18
|
THCS&THPT Như Thanh
|
114
|
|
|
|
114
|
15
|
1
|
1.710
|
|
11
|
Huyện Như Xuân
|
1.048
|
-
|
328
|
297
|
423
|
|
|
25.095
|
|
1
|
TH Bình Lương
|
11
|
|
11
|
|
|
15
|
2
|
330
|
|
2
|
TH Cát Tân
|
19
|
|
19
|
|
|
15
|
2
|
570
|
|
3
|
TH Thanh Xuân
|
7
|
|
7
|
|
|
15
|
2
|
210
|
|
4
|
TH Thanh Lâm
|
62
|
|
62
|
|
|
15
|
2
|
1.860
|
|
5
|
TH Thanh Phong
|
19
|
|
19
|
|
|
15
|
2
|
570
|
|
6
|
TH Thanh Quân
|
44
|
|
44
|
|
|
15
|
2
|
1.320
|
|
7
|
TH&THCS Cát Vân
|
37
|
|
37
|
|
|
15
|
2
|
1.110
|
|
8
|
TH Thượng Ninh
|
51
|
|
51
|
|
|
15
|
2
|
1.530
|
|
9
|
TH&THCS Tân Bình
|
55
|
|
55
|
|
|
15
|
2
|
1.650
|
|
10
|
TH&THCS Yên Lễ
|
52
|
|
23
|
29
|
|
15
|
2
|
1.560
|
|
11
|
TH&THCS Thanh Hòa
|
17
|
|
|
17
|
|
15
|
2
|
510
|
|
12
|
THCS Thanh Lâm
|
42
|
|
|
42
|
|
15
|
2
|
1.260
|
|
13
|
THCS Xuân Bình
|
18
|
|
|
18
|
|
15
|
2
|
540
|
|
14
|
THCS Thanh Xuân
|
25
|
|
|
25
|
|
15
|
2
|
750
|
|
15
|
THCS Bình Lương
|
49
|
|
|
49
|
|
15
|
2
|
1.470
|
|
16
|
THCS Thượng Ninh
|
29
|
|
|
29
|
|
15
|
2
|
870
|
|
17
|
THCS Thanh Phong
|
12
|
|
|
12
|
|
15
|
2
|
360
|
|
18
|
THCS Thanh Sơn
|
26
|
|
|
26
|
|
15
|
2
|
780
|
|
19
|
THCS Cát Tân
|
50
|
|
|
50
|
|
15
|
2
|
1.500
|
|
20
|
THPT Như Xuân
|
314
|
|
|
|
314
|
15
|
1
|
4.710
|
|
21
|
THPT Như Xuân 2
|
109
|
|
|
|
109
|
15
|
1
|
1.635
|
|
12
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
24
|
-
|
-
|
-
|
24
|
|
|
720
|
|
1
|
THPT Vĩnh Lộc
|
3
|
|
|
|
3
|
15
|
2
|
90
|
|
2
|
THPT Trần Khát Châu
|
21
|
|
|
|
21
|
15
|
2
|
630
|
|
13
|
Huyện Yên Định
|
267
|
-
|
124
|
80
|
63
|
|
|
8.010
|
|
1
|
TH Yên Lâm
|
124
|
|
124
|
|
|
15
|
2
|
3.720
|
|
2
|
THCS Yên Lâm
|
80
|
|
|
80
|
|
15
|
2
|
2.400
|
|
3
|
THCS&THPT Thống Nhất
|
48
|
|
|
|
48
|
15
|
2
|
1.440
|
|
4
|
THPT Yên Định 3
|
15
|
|
|
|
15
|
15
|
2
|
450
|
|
14
|
Huyện Thọ Xuân
|
40
|
-
|
1
|
3
|
36
|
|
|
1.200
|
|
1
|
TH Xuân Phú
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
2
|
30
|
|
2
|
THCS Xuân Phú
|
3
|
|
|
3
|
|
15
|
2
|
90
|
|
3
|
THPT Thọ Xuân 5
|
33
|
|
|
|
33
|
15
|
2
|
990
|
|
4
|
THPT Lam Kinh
|
3
|
|
|
|
3
|
15
|
2
|
90
|
|
15
|
Huyện Tĩnh Gia
|
200
|
-
|
91
|
68
|
41
|
|
|
6.000
|
|
1
|
TH Phú Sơn
|
41
|
|
41
|
|
|
15
|
2
|
1.230
|
|
2
|
TH Tân Trường
|
50
|
|
50
|
|
|
15
|
2
|
1.500
|
|
3
|
THCS Phú Sơn
|
27
|
|
|
27
|
|
15
|
2
|
810
|
|
4
|
THCS Tân Trường
|
41
|
|
|
41
|
|
15
|
2
|
1.230
|
|
5
|
THPT Tĩnh Gia 3
|
41
|
|
|
|
41
|
15
|
2
|
1.230
|
|
16
|
Huyện Quảng
Xương
|
20
|
-
|
13
|
-
|
7
|
|
|
600
|
|
1
|
TH Quảng Thái
|
13
|
|
13
|
|
|
15
|
2
|
390
|
|
2
|
THPT Quảng Xương 1
|
6
|
|
|
|
6
|
15
|
2
|
180
|
|
3
|
THPT Quảng Xương 4
|
1
|
|
|
|
1
|
15
|
2
|
30
|
|
17
|
Huyện Hoằng Hóa
|
9
|
-
|
-
|
-
|
9
|
|
|
270
|
|
1
|
THPT Lương Đắc Bằng
|
4
|
|
|
|
4
|
15
|
2
|
120
|
|
2
|
THPT Lê Viết Tạo
|
5
|
|
|
|
5
|
15
|
2
|
150
|
|
18
|
Huyện Hậu Lộc
|
39
|
-
|
10
|
17
|
12
|
|
|
1.170
|
|
1
|
TH Hưng Lộc 1
|
3
|
|
3
|
|
|
15
|
2
|
90
|
|
2
|
TH Hưng Lộc 2
|
4
|
|
4
|
|
|
15
|
2
|
120
|
|
3
|
TH Mỹ Lộc
|
2
|
|
2
|
|
|
15
|
2
|
60
|
|
4
|
TH Hoa Lộc
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
2
|
30
|
|
5
|
THCS Văn Lộc
|
1
|
|
|
1
|
|
15
|
2
|
30
|
|
6
|
THCS Lê Hữu Lập
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
2
|
450
|
|
7
|
THCS Lộc Sơn
|
1
|
|
|
1
|
|
15
|
2
|
30
|
|
8
|
THPT Đinh Chương Dương
|
11
|
|
|
|
11
|
15
|
2
|
330
|
|
9
|
THPT Hậu Lộc 1
|
1
|
|
|
|
1
|
15
|
2
|
30
|
|
19
|
Huyện Hà Trung
|
336
|
-
|
186
|
131
|
19
|
|
|
10.080
|
|
1
|
TH Hà Lĩnh 2
|
10
|
|
10
|
|
|
15
|
2
|
300
|
|
2
|
TH Hà Sơn
|
95
|
|
95
|
|
|
15
|
2
|
2.850
|
|
3
|
TH Hà Lĩnh 1
|
81
|
|
81
|
|
|
15
|
2
|
2.430
|
|
4
|
THCS Hà Long
|
1
|
|
|
1
|
|
15
|
2
|
30
|
|
5
|
THCS Hà Lĩnh
|
57
|
|
|
57
|
|
15
|
2
|
1.710
|
|
6
|
THCS Hà Tiến
|
73
|
|
|
73
|
|
15
|
2
|
2.190
|
|
7
|
THPT Hà Trung
|
19
|
|
|
|
19
|
15
|
2
|
570
|
|
259
|
Tổng cộng
|
20.321
|
2.859
|
5.139
|
4.337
|
7.986
|
-
|
-
|
542.565
|
|
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2016 về số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và cấp ứng gạo học kỳ I năm học 2016-2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3600/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 về số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và cấp ứng gạo học kỳ I năm học 2016-2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
1.290
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|