|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3116/QĐ-UBND trường có học sinh được hỗ trợ gạo Nghị định 116/2016/NĐ-CP Đắk Lắk 2016
Số hiệu:
|
3116/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
H’Yim Kđoh
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3116/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÓ HỌC SINH ĐƯỢC HỖ TRỢ GẠO NĂM HỌC 2016 -
2017 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/QĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
116/2016/NĐ-CP, ngày 18/7/2016 của Chính phủ về Quy định chính sách hỗ trợ
học sinh và trường phổ thông ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào
tạo tại Tờ trình số 179/TTr-SGDĐT ngày 29/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách
các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa
bàn tỉnh có học sinh được hỗ trợ gạo năm học 2016-2017 theo Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ, cụ thể:
1. Tổng số đối tượng:
|
9.300 học
sinh, 103 trường
|
2. Tổng số gạo hỗ trợ:
|
1.255.500 kg.
|
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và
Đào tạo chủ trì, chủ động phối hợp với các Sở, ngành, địa phương của tỉnh có
liên quan, căn cứ hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương để tổ chức cấp phát
cho các em học sinh, đảm bảo đúng đối tượng, định mức và phù hợp với thời gian
của năm học; báo cáo UBND tỉnh kết quả cấp phát năm học 2016-2017 và tạm ứng 02
tháng đầu năm học (tại Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt danh sách các trường có học sinh được hỗ trợ gạo tạm ứng 02
tháng đầu năm học 2016-2017).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Tài chính; Lao động Thương binh và Xã hội;
Trưởng Ban Dân tộc; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan và các đối tượng tại Điều 1, chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ GD&ĐT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng Cục Dự trữ QG-BTC;
- Cục DTNN khu vực NTN;
- Văn phòng
UBND tỉnh
+ CVP, PCVP (Đ/c Thu An);
- Lưu: VT, KGVX. (HTN-100b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
H'Yim Kđoh
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP NHU CẦU HỖ TRỢ GẠO CHO HỌC SINH
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK, NĂM HỌC 2016 - 2017
(Kèm theo Quyết định số 3116/QĐ-UBND,
ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh)
Stt
|
Huyện/thị
xã/thành phố
|
Tổng
số học sinh thuộc đối tượng hỗ trợ
|
Định
mức hỗ trợ/học sinh (kg gạo)
|
Số
tháng đề nghị hỗ trợ
|
Tổng
số gạo được hỗ trợ (kg)
|
Tổng
số
|
Học
sinh tiểu học và trung học cơ sở tại các trường PTDT bán trú
|
Học
sinh có hộ khẩu thường trú tại các xã, thôn đặc biệt khó khăn đang học tại
các trường TH, THCS thuộc xã khu vực III, thôn ĐBKK vùng dân tộc miền núi. Đối với học sinh TH nhà ở xa trường 4km trở lên, học sinh THCS
7km trở lên, hoặc địa hình cách trở
|
Học
sinh có hộ khẩu thường trú tại các xã khu vực
III, thôn đặc biệt khó khăn đang học tại các trường TH, THCS thuộc xã khu vực
II, vùng dân tộc miền núi. Đối với học sinh TH nhà ở xa trường 4km trở lên, học
sinh THCS 7km trở lên, hoặc địa hình cách trở
|
Học
sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh, phải là nhân khẩu trong gia
đình thuộc hộ nghèo có hộ khẩu thường trú tại xã
khu vực III, thôn ĐBKK vùng dân tộc và miền núi có nhà ở xa trường 10 km trở lên hoặc địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn
|
Học
sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số,
có hộ khẩu thường trú tại xã khu vực III, thôn ĐBKK vùng dân tộc và miền núi
có nhà ở xa trường 10 km trở lên hoặc địa hình cách trở, giao thông đi lại
khó khăn
|
1
|
2
|
3=4+5+6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11 =
(3*9*10)
|
I
|
TỔNG
CỘNG
|
9.300
|
395
|
4.430
|
1.028
|
389
|
3.058
|
15
|
9
|
1.255.500
|
|
Huyện
KrôngAna
|
243
|
0
|
62
|
0
|
0
|
181
|
15
|
9
|
32.805
|
1
|
Trường THCS Durkmăn
|
62
|
|
62
|
|
|
|
15
|
9
|
8.370
|
2
|
Trường THPT KrôngAna
|
51
|
|
|
|
|
51
|
15
|
9
|
6.885
|
3
|
Trường THPT Phạm Văn Đồng
|
16
|
|
|
|
|
16
|
15
|
9
|
2.160
|
4
|
Trường THPT Hùng Vương
|
114
|
|
|
|
|
114
|
15
|
9
|
15.390
|
|
Huyện Cưkuin
|
496
|
0
|
74
|
245
|
3
|
174
|
15
|
9
|
66.960
|
1
|
Trường TH Ngô Gia Tự
|
44
|
|
|
44
|
|
|
15
|
9
|
5.940
|
2
|
Trường TH Ng Chí Thanh
|
94
|
|
60
|
34
|
|
|
15
|
9
|
12.690
|
3
|
Trường TH Kim Châu
|
5
|
|
|
5
|
|
|
15
|
9
|
675
|
4
|
Trường TH Hoàng Hanh
|
18
|
|
|
18
|
|
|
15
|
9
|
2.430
|
5
|
Trường TH Ng Bá Ngọc
|
74
|
|
|
74
|
|
|
15
|
9
|
9.990
|
6
|
Truờng TH Nguyễn Huệ
|
9
|
|
9
|
0
|
|
|
15
|
9
|
1.215
|
7
|
Trường THCS Giang Sơn
|
70
|
|
|
70
|
|
|
15
|
9
|
9.450
|
8
|
Trường TH Bế Văn Đàn
|
5
|
|
5
|
|
|
|
15
|
9
|
675
|
9
|
Trường THPT Y Jút
|
150
|
|
|
|
|
150
|
15
|
9
|
20.250
|
10
|
Trường THPT Việt Đức
|
27
|
|
|
|
3
|
24
|
15
|
9
|
3.645
|
|
Huyện
CưMgar
|
87
|
0
|
0
|
26
|
10
|
51
|
15
|
9
|
11.745
|
1
|
Trường THCS Trần Quang Diệu
|
26
|
|
|
26
|
|
|
15
|
9
|
3.510
|
2
|
Trường THPT CưMgar
|
50
|
|
|
|
10
|
40
|
15
|
9
|
6.750
|
3
|
Trường THPT Trần Quang Khải
|
5
|
|
|
|
|
5
|
15
|
9
|
675
|
4
|
Trường THPT Lê Hữu Trác
|
6
|
|
|
|
|
6
|
15
|
9
|
810
|
|
Huyện
M'Đrắk
|
1.361
|
284
|
803
|
88
|
9
|
177
|
15
|
9
|
183.735
|
1
|
Trường PTDTBT THCS Tô Hiệu
|
176
|
176
|
|
|
|
|
15
|
9
|
23.760
|
2
|
Trường PTĐTBT
THCS Phan Bội Châu
|
165
|
108
|
57
|
|
|
|
15
|
9
|
22.275
|
3
|
Trường TH Nơ Trang Lơng
|
60
|
|
60
|
|
|
|
15
|
9
|
8100
|
4
|
Trường TH Phạm
Hồng Thái
|
2
|
|
2
|
|
|
|
15
|
9
|
270
|
5
|
Trường TH Võ Thị Sáu
|
48
|
|
48
|
|
|
|
15
|
9
|
6.480
|
6
|
Trường THCS Nguyễn Khuyến
|
85
|
|
85
|
|
|
|
15
|
9
|
11.475
|
7
|
Trường TH Nguyễn Du
|
212
|
|
212
|
|
|
|
15
|
9
|
28.620
|
8
|
Trường TH Ngô Gia Tự
|
239
|
|
239
|
|
|
|
15
|
9
|
32.265
|
9
|
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
7
|
|
7
|
|
|
|
15
|
9
|
945
|
10
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
88
|
|
|
88
|
|
|
15
|
9
|
11.880
|
11
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
19
|
|
19
|
|
|
|
15
|
9
|
2.565
|
12
|
Trường TH Chu Văn An
|
74
|
|
74
|
|
|
|
15
|
9
|
9.990
|
13
|
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
|
16
|
|
|
|
|
16
|
15
|
9
|
2.160
|
14
|
Trường THPT Nguyễn Tất Thành
|
170
|
|
|
|
9
|
161
|
15
|
9
|
22.950
|
|
Huyện
KrôngBông
|
1.269
|
0
|
808
|
0
|
26
|
435
|
15
|
9
|
171.315
|
1
|
Trường THCS CưPui
|
510
|
|
510
|
|
|
|
15
|
9
|
68.850
|
2
|
Trường THCS CưĐrăm
|
298
|
|
298
|
|
|
|
15
|
9
|
40.230
|
3
|
Trường THPT KrôngBông
|
101
|
|
|
|
23
|
78
|
15
|
9
|
13.635
|
4
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
360
|
|
|
|
3
|
357
|
15
|
9
|
48.600
|
|
Huyện
Krông Búk
|
758
|
111
|
303
|
311
|
3
|
30
|
15
|
9
|
102.330
|
1
|
Trường PTDT BT TH& THCS Bùi Thị
Xuân
|
111
|
111
|
|
|
|
|
15
|
9
|
14.985
|
2
|
Trường THCS Phan Đình Phùng
|
7
|
|
|
7
|
|
|
15
|
9
|
945
|
3
|
Truờng THCS Nguyễn Huệ
|
40
|
|
|
40
|
|
|
15
|
9
|
5.400
|
4
|
Trường THCS Phan Chu Trinh
|
15
|
|
|
15
|
|
|
15
|
9
|
2.025
|
5
|
Tnrờng THCS Phan Bội Châu
|
12
|
|
|
12
|
|
|
15
|
9
|
1.620
|
6
|
Trường THCS Lê Hồng Phong
|
54
|
|
54
|
|
|
|
15
|
9
|
7.290
|
7
|
Trường THCS Ngô Gia Tự
|
206
|
|
206
|
|
|
|
15
|
9
|
27.810
|
8
|
Trường TH Kim
Đồng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
15
|
9
|
675
|
9
|
Trường TH Hoàng Hoa Thám
|
167
|
|
|
167
|
|
|
15
|
9
|
22.545
|
10
|
Trường TH Mai Thúc Loan
|
43
|
|
43
|
|
|
|
15
|
9
|
5.805
|
11
|
Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai
|
12
|
|
|
12
|
|
|
15
|
9
|
1.620
|
12
|
Trường TH Hoàng Diệu
|
44
|
|
|
44
|
|
|
15
|
9
|
5.940
|
13
|
Trường TH Hai Bà Trưng
|
9
|
|
|
9
|
|
|
15
|
9
|
1.215
|
14
|
Trường THPT Phan Đăng Lưu
|
20
|
|
|
|
2
|
18
|
15
|
9
|
2.700
|
15
|
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
|
13
|
|
|
|
1
|
12
|
15
|
9
|
1.755
|
|
Huyện Lắk
|
832
|
0
|
394
|
18
|
10
|
410
|
15
|
9
|
112.320
|
1
|
Trường TH Phan Chu Trinh
|
18
|
|
|
18
|
|
|
15
|
9
|
2.430
|
2
|
Trường TH Lý Tự Trọng
|
22
|
|
22
|
|
|
|
15
|
9
|
2.970
|
3
|
Trường TH Y Ngông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
15
|
9
|
675
|
4
|
Trường TH Quang Trung
|
21
|
|
21
|
|
|
|
15
|
9
|
2.835
|
5
|
Trường TH Lê Văn Tám
|
19
|
|
19
|
|
|
|
15
|
9
|
2.565
|
6
|
Trường TH Nơ Trang Lơng
|
35
|
|
35
|
|
|
|
15
|
9
|
4.725
|
7
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
7
|
|
7
|
|
|
|
15
|
9
|
945
|
8
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
56
|
|
56
|
|
|
|
15
|
9
|
7.560
|
9
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
213
|
|
213
|
|
|
|
15
|
9
|
28.755
|
10
|
Trường THCS Hùng Vương
|
13
|
|
13
|
|
|
|
15
|
9
|
1.755
|
11
|
Trường THCS Trần Quốc Toản
|
3
|
|
3
|
|
|
|
15
|
9
|
405
|
12
|
Trường THPT Lắk
|
420
|
|
|
|
10
|
410
|
15
|
9
|
56.700
|
|
Huyện EaKar
|
2.338
|
0
|
1.666
|
340
|
56
|
276
|
15
|
9
|
315.630
|
1
|
Trường TH Trần Bình Trọng
|
5
|
|
5
|
|
|
|
15
|
9
|
675
|
2
|
Trường TH Nguyễn Thái Học
|
206
|
|
206
|
|
|
|
15
|
9
|
27.810
|
3
|
Trường TH Lý Thường Kiệt
|
251
|
|
251
|
|
|
|
15
|
9
|
33.885
|
4
|
Trường TH Nguyễn Viết Xuân
|
188
|
|
188
|
|
|
|
15
|
9
|
25.380
|
5
|
Trường TH Hà Huy Tập
|
163
|
|
163
|
|
|
|
15
|
9
|
22.005
|
6
|
Trường TH Lê Đình Chinh
|
202
|
|
202
|
|
|
|
15
|
9
|
27.270
|
7
|
Trường TH Huỳnh Thúc Kháng
|
294
|
|
294
|
|
|
|
15
|
9
|
39.690
|
8
|
Truờng TH La Văn Cầu
|
138
|
|
|
138
|
|
|
15
|
9
|
18.630
|
9
|
Trường TH Trần Cao Vân
|
6
|
|
|
6
|
|
|
15
|
9
|
810
|
10
|
Trường THCS Phạm Hồng Thái
|
34
|
|
34
|
|
|
|
15
|
9
|
4.590
|
11
|
Trường THCS Phan Đăng Lưu
|
153
|
|
153
|
|
|
|
15
|
9
|
20.655
|
12
|
Trường THCS Hoàng Hoa Thám
|
104
|
|
104
|
|
|
|
15
|
9
|
14.040
|
13
|
Trường THCS Hoàng Diệu
|
66
|
|
66
|
|
|
|
15
|
9
|
8.910
|
14
|
Trường THCS Cao Bá Quát
|
196
|
|
|
196
|
|
|
15
|
9
|
26.460
|
15
|
Trường THPT Ngô Gia Tự
|
5
|
|
|
|
|
5
|
15
|
9
|
675
|
16
|
Trường THPT Trần Nhân Tông
|
99
|
|
|
|
23
|
76
|
15
|
9
|
13.365
|
17
|
Trường THPT Nguyễn Thái Bình
|
141
|
|
|
|
15
|
126
|
15
|
9
|
19.035
|
18
|
Trường THPT Trần Quốc Toản
|
87
|
|
|
|
18
|
69
|
15
|
9
|
11.745
|
|
Huyện KrôngPắk
|
282
|
0
|
0
|
0
|
22
|
260
|
15
|
9
|
38.070
|
1
|
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2
|
|
|
|
|
2
|
15
|
9
|
270
|
2
|
Trường THPT Lê
Hồng Phong
|
4
|
|
|
|
|
4
|
15
|
9
|
540
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Công Trứ
|
5
|
|
|
|
2
|
3
|
15
|
9
|
675
|
4
|
Trường THPT Nguyễn T.Minh Khai
|
194
|
|
|
|
20
|
174
|
15
|
9
|
26.190
|
5
|
Trường THPT Phan Đình Phùng
|
77
|
|
|
|
|
77
|
15
|
9
|
10.395
|
|
Huyện KrôngNăng
|
317
|
0
|
201
|
0
|
19
|
97
|
15
|
9
|
42.795
|
1
|
Trường TH Đliêya
|
123
|
|
123
|
|
|
|
15
|
9
|
16.605
|
2
|
Trường THCS Chu Văn An
|
48
|
|
48
|
|
|
|
15
|
9
|
6.480
|
3
|
Trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
30
|
|
30
|
|
|
|
15
|
9
|
4.050
|
4
|
Trường THPT Lý Tự Trọng
|
23
|
|
|
|
6
|
17
|
15
|
9
|
3.105
|
5
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
5
|
|
|
|
1
|
4
|
15
|
9
|
675
|
6
|
Trường THPT Phan Bội Châu
|
22
|
|
|
|
|
22
|
15
|
9
|
2.970
|
7
|
Trường THPT Tôn Đức Thắng
|
66
|
|
|
|
12
|
54
|
15
|
9
|
8.910
|
|
TP.Buôn Ma Thuột
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
15
|
9
|
540
|
1
|
Trường THPT Lê Duẩn
|
4
|
|
|
|
|
4
|
15
|
9
|
540
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
657
|
0
|
119
|
0
|
107
|
431
|
15
|
9
|
88.695
|
1
|
Trường TH Lương Thế Vinh
|
119
|
|
119
|
|
|
|
15
|
9
|
16.065
|
2
|
Trường THPT Buôn Đôn
|
368
|
|
|
|
107
|
261
|
15
|
9
|
49.680
|
3
|
Trường THPT Trần Đại Nghĩa
|
170
|
|
|
|
|
170
|
15
|
9
|
22.950
|
|
Huyện EaSúp
|
458
|
0
|
0
|
0
|
111
|
347
|
15
|
9
|
61.830
|
1
|
Trường THPT EaRốk
|
288
|
|
|
|
66
|
222
|
15
|
9
|
38.880
|
2
|
Trường THPT EaSúp
|
170
|
|
|
|
45
|
125
|
15
|
9
|
22.950
|
|
Huyện EaHleo
|
179
|
0
|
0
|
0
|
13
|
166
|
15
|
9
|
24.165
|
1
|
Trường THPT EaHleo
|
30
|
|
|
|
5
|
25
|
15
|
9
|
4.050
|
2
|
Trường THPT
Trường Chinh
|
62
|
|
|
|
8
|
54
|
15
|
9
|
8.370
|
3
|
Trường THPT Phan Chu Trinh
|
87
|
|
|
|
|
87
|
15
|
9
|
11.745
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
19
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
15
|
9
|
2.565
|
1
|
Trường THPT Hai Bà Trưng
|
19
|
|
|
|
|
19
|
15
|
9
|
2.565
|
Quyết định 3116/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách trường có học sinh được hỗ trợ gạo năm học 2016-2017 theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3116/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 phê duyệt danh sách trường có học sinh được hỗ trợ gạo năm học 2016-2017 theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Đắk Lắk ban hành
1.281
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|