|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 294/QĐ-UBND 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3 7 10 Kon Tum
Số hiệu:
|
294/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Y Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 294/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 19
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3, LỚP 7 VÀ LỚP 10 SỬ
DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông
tư số 32 2018 TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông
tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28
tháng 01 năm 2022 về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong
cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số
441/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022 về việc phê duyệt danh mục sách giáo
khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT
ngày 28 tháng 01 năm 2022 về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng
trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 584/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm
2022 về việc phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở
giáo dục phổ thông; Quyết định số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 3 năm 2022 về việc phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp
7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 3 năm 2022 về việc phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10
sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định
số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2022 về việc
phê duyệt danh mục sách giáo khoa giáo dục quốc phòng
và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số
1272/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 5 năm 2022 về việc đính
chính danh mục sách giáo khoa ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày
28 tháng 01 năm 2022;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 60/TTr-SGDĐT ngày 05 tháng 5
năm 2022 và Văn bản số 895/SGDĐT-GDTrH ngày 11
tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo
khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn
tỉnh Kon Tum.
Điều 2.
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP- Nguyễn Đình Cầu;
- Lưu: VT, CTTĐT, KGVX.THT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Ngọc
|
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG TRONG
CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
|
Tên sách
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Tiếng Việt 3
|
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần
Kim Phượng.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị
Lan, Đặng Thị Hảo Tâm.
|
2
|
Tiếng Việt 3
|
Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần
Mạnh Hưởng.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng
Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh.
|
3
|
Toán 3
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế
Hường, Bùi Bá Mạnh.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Toán 3
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên),
Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
5
|
Đạo đức 3
|
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ
biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung,
Nguyễn Thị Việt Hà.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
6
|
Đạo đức 3
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn
Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
7
|
Tự nhiên và Xã hội 3
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên,
Nguyễn Thị Thanh Thủy.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Tự nhiên và Xã hội 3
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên),
Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt
Thái.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
9
|
Giáo dục Thể chất 3
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng
Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Giáo dục Thể chất 3
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai
Phương.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
11
|
Âm nhạc 3
|
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính
(đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn
Thị Nga, Đặng Khánh Nhật.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
12
|
Âm nhạc 3
|
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
13
|
Mĩ thuật 3
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết,
Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
14
|
Mĩ thuật 3
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch Ngọc Diệp,
Trần Thị Thu Trang.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
15
|
Mĩ thuật 3
|
Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ
biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
16
|
Hoạt động trải nghiệm
|
Lưu Thu Thuỷ (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thuỵ Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần
Thị Tố Oanh.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
17
|
Hoạt động trải nghiệm
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ
biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
18
|
Hoạt động trải nghiệm 3
|
Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên
(đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn
Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
19
|
Công nghệ 3
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ
biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
20
|
Công nghệ 3
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn
Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
21
|
Tin học 3
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
22
|
Tin học 3
|
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ
biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn,
Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
23
|
Tiếng Anh 3 (Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ
biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc,
Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
24
|
Tiếng Anh 3 (i- Leam Smart Start)
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết
Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
25
|
Tiếng Anh 3 (Explore Our
|
Đào Xuân Phương Trang (Chủ
biên), Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Thị Kim Thanh.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
26
|
Tiếng Anh 3 (Extra and
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
27
|
Tiếng Anh 3 (Phonic s-
|
Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản
Lê Duy.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
Danh mục gồm có 27 (hai mươi
bảy) sách giáo khoa lớp 3./.
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG
CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
|
Tên sách
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Ngữ văn 7, tập một (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ
biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn
Văn Lộc.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Ngữ văn 7, tập hai (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ
biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn
Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
2
|
Ngữ văn 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên),
Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê
Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh,
Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu.
|
Giáo dục Việt Nam
|
3
|
Toán 7, tập một (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan,
Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.
|
Đại học Sư phạm
|
Toán 7, tập hai (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Son Hà, Nguyễn Thị Phương Loan,
Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.
|
Đại học Sư phạm
|
4
|
Toán 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Tràn Mạnh Cường,
Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường,
Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
5
|
Tiếng Anh 7 Macmillan Motivate!
|
Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ
biên), Cấn Thị Chang Duyên (Chủ biên), Khoa Anh Việt.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
6
|
Tiếng Anh 7 Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan
Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
7
|
Tiếng Anh 7 Right on!
|
Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên
kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
8
|
Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên),
Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn
Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh
Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ.
|
Đại học Sư phạm
|
9
|
Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai
Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi,
Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ
Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến.
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên
xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử),
Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm
Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí),
Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị
Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt.
|
Giáo dục Việt Nam
|
11
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên
phần Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn
Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh,
Lê Thông (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên phần Địa
lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hải Yến.
|
Đại học Sư phạm
|
12
|
Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị
Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang.
|
Đại học Huế
|
13
|
Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm
Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ.
|
Giáo dục Việt Nam
|
14
|
Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính
(đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn
Thị Thanh Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
15
|
Ảm nhạc 7 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên
kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
16
|
Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang,
Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
17
|
Mĩ Thuật 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
18
|
Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 2)
|
Nguyễn Thị May (Tổng Chủ
biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Trần Đoàn Thanh Ngọc, Lâm Yến Như.
|
Giáo dục Việt Nam
|
19
|
Mĩ Thuật 7 (Cánh Diều)
|
Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng
Thắm.
|
Đại học Sư phạm
|
20
|
Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ
biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai,
Hoàng Thị Mai.
|
Giáo dục Việt Nam
|
21
|
Tin học 7 (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ
Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê.
|
Đại học Sư phạm
|
22
|
Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách
Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
23
|
Công nghệ 7 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ
biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa,
Nguyễn Thị Vinh.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
24
|
Công nghệ 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim
Văn Vạn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
25
|
Giáo dục thể chất 7 (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ
biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu
Thủy.
|
Đại học Sư phạm
|
26
|
Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ
biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà,
Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
27
|
Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thuý Quỳnh, Bùi
Thanh Xuân.
|
Đại học Sư phạm TP Hô Chí Minh
|
28
|
Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên),
Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương,
Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Danh mục gồm có 28 (hai mươi
tám) sách giáo khoa lớp 7./.
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân
dân
TT
|
Tên sách
|
Chủ biên
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Ngữ văn 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng
Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng
Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên),
Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần
Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân
|
Giáo dục Việt Nam
|
2
|
Ngữ văn 10, Tập một (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống
(Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương,
Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng
|
Đại học Huế
|
Ngữ văn 10, Tập hai (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng
Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần
Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống
(Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương
|
Đại học Huế
|
3
|
Ngữ văn 10, Tập một (Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên),
Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng
Thị Tuyết Mai, Đinh Phan Cẩm Vân
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 10, Tập hai (Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên),
Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam,
Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần Lê Hoa Tranh, Đoàn Thị Thu Vân
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Văn
Tùng (đồng Chủ biên), Lê Thị Ngọc Anh, Trần Lê Duy, Võ Thị Phúc Hồng, Trần
Minh Hường, Huỳnh Vũ Lam, Nguyễn Thị Hồng Nam, Hồ Trần Ngọc Oanh
|
Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Toán 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần
Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình
Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương,
Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị
Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng
Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
5
|
Toán 10, Tập một (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm
Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại học Sư phạm
|
Toán 10, Tập hai (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm
Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Toán 10 (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm
Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại học Sư phạm
|
6
|
Toán 10, Tập một (Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ
biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô
Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 10, Tập hai (Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ
biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô
Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Toán 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ
biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Đặng Văn Đoạt
|
Giáo dục Việt Nam
|
7
|
Tiếng Anh 10 Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ
biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều
Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Tiếng Anh 10 Bright
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Đại học Huế
|
9
|
Tiếng Anh 10 Friends Global
|
Vũ Mỹ Lan (Chủ biên), Huỳnh
Đông Hải, Nguyễn Thúy Liên, Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy Thùy Trinh
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết
Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa
|
Đại học Huế
|
11
|
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ
biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn
Vinh
|
Giáo dục Việt Nam
|
12
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ
biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc
Minh, Nguyễn Duy Tuyến
|
Giáo dục Việt Nam
|
13
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng
|
Đại học Sư phạm
|
14
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng
Hà Việt
|
Đại học Sư phạm
|
15
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ
biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị
Mai Anh
|
Đại học Sư phạm
|
16
|
Giáo dục thể chất 10: Đá cầu (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ
biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tung, Đinh Thị
Mai Anh
|
Đại học Sư phạm
|
17
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ
biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh
|
Giáo dục Việt Nam
|
18
|
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ
biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị
Mai Anh
|
Giáo dục Việt Nam
|
19
|
Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên
suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật
Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân. Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên
xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tông Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị
Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng
|
Giáo dục Việt Nam
|
20
|
Lịch sử 10 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống
Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn
Thu Hiền
|
Đại học Sư phạm
|
21
|
Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm
Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị
Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm
Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị
Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy
|
Giáo dục Việt Nam
|
22
|
Địa lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê
Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị
Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng
|
Giáo dục Việt Nam
|
23
|
Địa lí 10 (Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai
Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị
Trang Thanh
|
Đại học Sư phạm
|
24
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trần Thị Mai Phương (Chủ
biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Trần Thị Mai Phương (Chủ
biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
Giáo dục Việt Nam
|
25
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần
Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị
Thuận
|
Đai học Huế
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần
Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị
Thuận
|
Đai học Huế
|
26
|
Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên),
Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn
Văn Thụ
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải
|
Giáo dục Việt Nam
|
27
|
Vật lí 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh,
Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình
|
Đại học Sư phạm
|
28
|
Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ
biên), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Đào Quang
Thiều, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ
biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Trần Dương Anh Tài, Trương Đặng Hoài Thu
|
Giáo dục Việt Nam
|
29
|
Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng
Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng
Huyền, Vũ Anh Tuấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên),
Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
30
|
Hoá học 10 (Cánh Diều)
|
Trần Thành Huế (Tổng chủ
biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Cánh Diều)
|
Trần Thành Huế (Tổng chủ
biên), Nguyễn Ngọc Hà
|
Đại học Sư phạm
|
31
|
Hoá học 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng
Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng
Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
32
|
Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai
Thành
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam
|
Giáo dục Việt Nam
|
33
|
Sinh học 10 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên),
Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy,
Đoàn Văn Thược
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh
Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân
|
Đại học Sư phạm
|
34
|
Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại
Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại
Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn
|
Giáo dục Việt Nam
|
35
|
Tin học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ
biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ
biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc
sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ
biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt
|
Giáo dục Việt Nam
|
36
|
Tin học 10 (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ
cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc,
Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thanh Thuỷ (Chủ Biên), Hoàng Vân Đông, Trân Quốc Long
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ
cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng
|
Đại học Sư phạm
|
37
|
Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn
Quang Tùng
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp
|
Giáo dục Việt Nam
|
38
|
Âm nhạc 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ
biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ
biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa
|
Đại học Huế
|
39
|
Mĩ thuật 10: Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Kiến trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc
sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Đồ họa tranh in (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Điêu khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến
|
Giáo dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Minh Phúc (Chủ biên),
Nguyễn Thị May
|
Giáo dục Việt Nam
|
40
|
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như
Uyên
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn
|
Giáo dục Việt Nam
|
41
|
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ
Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tân
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
42
|
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tống Ngọc
Tuấn, Chu Văn Vượng
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn
cẩm Thanh, Chu Văn Vượng
|
Đại học Huế
|
43
|
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị
Hải Yến
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến
|
Đại học Huế
|
44
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thuỷ (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu
|
Giáo dục Việt Nam
|
45
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ
biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân
|
Đại học Huế
|
46
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang
Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thuỷ (Đồng Chủ
biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình
|
Giáo dục Việt Nam
|
47
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10
|
Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ
biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc
Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu
Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh
|
Đại học Sư phạm
|
48
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10
|
Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ
biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên,
Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Danh mục gồm 48 (bốn mươi
tám) sách giáo khoa lớp 10./.
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 294/QĐ-UBND ngày 19/05/2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
3.263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|