Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2810/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Ngọc Toa
Ngày ban hành: 26/11/2013 Ngày hiệu lực:
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2810/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 26 tháng 11 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH, ĐỊA BÀN XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY DO ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN LÀM CĂN CỨ HỖ TRỢ HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Ở VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 250/TTr-SGDĐT ngày 21 tháng 11 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:

1. Khoảng cách

Nhà học sinh trung học phổ thông ở cách trường từ 05 km trở lên và học sinh đi học phải qua sông, qua suối (không có cầu); qua đèo núi cao, qua vùng sạt lở đất, đá có thể gây nguy hiểm, mất an toàn đối với học sinh.

2. Địa bàn xác định

Theo danh mục xã, bản, trường học thuộc địa bàn địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các trường Trung học phổ thông

a) Trước ngày 30 tháng 8 hàng năm, căn cứ Điều 1 Quyết định này rà soát khoảng cách, địa bàn xác định học sinh trung học phổ thông của trường không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, nếu có sự thay đổi thì gửi Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp và chủ trì tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

b) Tổ chức xét duyệt và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt đối tượng học sinh trung học phổ thông của trường được hưởng chính sách hỗ trợ theo các quy định hiện hành của nhà nước.

2. Sở Giáo dục và Đào tạo

a) Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Ban Dân tộc tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện chính sách tại các trường trung học phổ thông.

b) Trước ngày 15 tháng 9 hàng năm, tổng hợp, tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung khi khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn có sự thay đổi.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Hiệu trưởng các trường Trung học phổ thông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm học 2013 - 2014 (bắt đầu từ tháng 9 năm 2013)./.


Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo; (B/c)
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (B/c)
- TT: UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Ban VH-XH HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- PCVPUBND tỉnh PTVHXH;
- Lưu: VT, VX (2).NT.48.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Toa

DANH MỤC

XÃ, BẢN, TRƯỜNG HỌC CÓ HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2013/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

I.

HUYỆN MAI SƠN (04 xã và 11 bản)

STT

TÊN XÃ, BẢN

KHOẢNG CÁCH TỪ NHÀ ĐẾN TRƯỜNG (Km)

GHI CHÚ

I

Xã Chiềng Dong

Trường THPT Chu Văn Thịnh

1

Bản Nghịu

5

Đường núi sạt lở đi lại khó khăn

2

Bản Cọ

6

Đường núi sạt lở đi lại khó khăn

3

Bản Dè

8

Đường núi sạt lở đi lại khó khăn

II

Xã Chiềng Kheo

1

Bản Nà Kéo

5

Đường núi sạt lở đi lại khó khăn

2

Bản Có

7

Đường núi sạt lở đi lại khó khăn

III

Xã Chiềng Mai

1

Bản Vựt

5

Đường núi sạt lở đi lại khó khăn

2

Bản Nà Nghè

5

Đường núi sạt lở đi lại khó khăn

3

Bản Cứp

5

Đường núi sạt lở đi lại khó khăn

4

Bản Nà Dong

6

Đường núi sạt lở đi lại khó khăn

5

Bản Cuộm II

8

Đường núi sạt lở đi lại khó khăn

IV

Xã Cò Nòi - Mai Sơn

2. Trường THPT Cò Nòi

1

Bản Nà Cang

7

Đường núi sạt lở đi lại khó khăn

II. HUYỆN YÊN CHÂU (01 xã và 21 bản)

I

Xã Phiêng Khoài

3. Trường THPT Phiêng Khoài

1

Bản Quỳnh Chung

5

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

2

Bản Hang Căn

7

Bản có đường sạt lở

3

Bản Tam Thanh

5

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

4

Bản Bó Rôm

6

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

5

Bản Con Khằm

5

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

6

Bản Huổi Sai

8

Bản có đường sạt lở

7

Bản Co Mon

7

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

8

Bản Tà Ẻn

5

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

9

Bản Keo Muông

5

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

10

Bản Cồn Huất 2

6

Bản có đường sạt lở

11

Bản Bản Ái 1

7

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

12

Bản Bản Ái 2

7.5

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

13

Bản Ten Luông

8

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

14

Bản Na Nhươi

6.5

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

15

Bản Thanh Yên 1

6

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

16

Bản Thanh Yên 2

5.5

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

17

Bản Lao Khô 1

8

Bản có đường sạt lở

18

Bản Lao Khô 2

6

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

19

Bản Na Lù

9

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

20

Bản Quỳnh Liên

7

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

21

Bản Hồng Mon 2

5

Bản có điều kiện đi lại khó khăn

III. HUYỆN VÂN HỒ (01 xã và 8 bản)

I

Xã Tô Múa

4. Trường THPT Mộc Hạ

1

Bản Co Cài

5

Đường giao thông sạt lở

2

Bản Sài Lương

6

Đường giao thông sạt lở

3

Bản Khu Ngùa

7

Đường giao thông sạt lở

4

Bản Tòng Kiêng

7

Đường giao thông sạt lở

5

Bản Suối Liếm

7

Đường giao thông sạt lở

6

Bản Cho Đáy

7

Đường giao thông sạt lở

7

Bản Lắc Mường

6

Đường giao thông sạt lở

8

Bản Bó Mồng

9

Đường giao thông sạt lở

IV. HUYỆN PHÙ YÊN (03 xã và 12 bản)

I

Xã Tường Thượng

5. Trường THPT Gia Phù

1

Bản Thon

9

Qua sông, qua đò

2

Bản Chượp

8

Qua sông, qua đò

3

Bản Đồng La

7

Qua sông, qua đò

4

Bản Cha

8

Qua sông, qua đò

II

Xã Mường Lang

6. Trường THPT Tân Lang

1

Tường Lang 1

8

Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn

2

Tường Lang 2

9

Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn

3

Bản Manh

5

Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn

4

Bản Nguồn

5

Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn

5

Bản Kém

5

Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn

III

Xã Tân Lang

1

Bản cà

5

Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn

2

Bản suối lèo

8

Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn

3

Bản Tường cà

5

Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn

V. HUYỆN BẮC YÊN (02 xã và 12 bản)

I

Xã Hồng Ngài

7. Trường THPT Bắc Yên

1

Bản Mới

5

Đường sạt lở

2

Bản Đung

8

Qua Suối

3

Bản Hồng Ngài

8

Đường sạt lở

II

Xã Phiêng Ban

1

Bản Mòn

6

Qua Suối

2

Bản Cang

7

Qua Suối

3

Bản Hý

8

Qua Suối

4

Bản Lào Lay

6

Qua Suối

5

Bản Phiêng Ban A

6

Đường sạt lở

6

Bản Phiêng Ban B

6

Đường sạt lở

7

Bản Bụa A

9

Đường sạt lở

8

Bản Pu Nhi

5.5

Đường sạt lở

9

Bản Suối Ún

8

Đường sạt lở

VI. HUYỆN SÔNG MÃ (07 xã và 48 bản)

I

Xã Huổi Một

8. Trường THPT Sông Mã

1

Bản Kéo

6

Qua suối

2

Pá Công

5

Qua đèo, đường sạt lở

3

Lọng Mòn

6

Qua đèo, đường sạt lở

4

Bản Pản

7

Qua suối

7

Nà Hạ

7

Qua suối

8

Hợp Tiến

7

Qua suối

9

Co Kiểng

9

Qua suối

II

Xã Nà Nghịu

1

Phiêng Tỏ

9

Qua đèo, đường sạt lở

2

Lọng Lằn

9

Qua đèo, đường sạt lở

3

Sào Và

5

Qua đèo, đường sạt lở

4

Co Mạ

8

Qua đèo, đường sạt lở

5

Nậm Ún

9

Qua đèo, đường sạt lở

III

Xã Chiềng Khương

9. Trường THPT Chiềng Khương

1

Bản Puông

5

Qua sông qua đò

2

Bản Đen

5

Qua suối, địa bàn cách trở

IV

Xã Mường Lầm

10. Trường THPT Mường Lầm

1

Bản Huổi Én

5,1

Qua suối

2

Bản Hịa

5,3

Qua suối

3

Bản Pá Có

5,2

Qua suối

4

Bản Sàng

5,4

Qua suối

5

Bản Pá Có

5,2

Qua suối

V

Xã Yên Hưng

1

Bản Pảng

5,5

Qua suối

2

Bản Huổi

8,5

Qua suối

3

Bản Nà Hạ

5,3

Qua suối

4

Bản Nà Đứa

6,5

Qua suối

5

Bản Hua Sòng

8,5

Qua suối

6

Bản Hải Triều

6,5

Qua suối

7

Bản Hưng Mã

5,5

Qua suối

8

Bản Lẹ

6,0

Qua suối

9

Bản Nà Mừ

5,5

Qua suối

10

Bản Bua

5,5

Qua suối

11

Bản Pọng

6,5

Qua suối

12

Bản Bang Dưới

7,5

Qua suối

13

Bản Bang Trên

8,5

Qua suối

14

Bản Pá Pao

9,0

Qua suối

15

Bản Lục Há

9,5

Qua suối

16

Bản Nà Dìa

5,5

Qua suối

17

Bản Sòng

5,7

Qua suối

18

Bản Nà Nong

6,0

Qua suối

VI

Xã Đứa Mòn

1

Bản Đứa Mòn

8,0

Qua suối

2

Bản Phiêng Nỏng

9,9

Qua suối

3

Bản Củ

6,0

Qua suối

4

Bản Đứa Luông

7,7

Qua suối

VII

Xã Chiềng En

1

Bản Nà Lằng

7,5

Qua suối

2

Bản Huổi Pàn

9,9

Qua suối

3

Bản Pá Nì

7,5

Qua suối

4

Bản Huổi Én

5,5

Qua suối

5

Bản Mới

7,0

Qua suối

VII. HUYỆN SỐP CỘP (04 xã và 38 bản)

I

Xã Sốp Cộp

11. Trường THPT Sốp Cộp

1

Bản Pá Hốc

9.4

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

2

Bản Co Hịnh

5

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

3

Bản Tà Cọ

6.5

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

II

Xã Mường Và

1

Bản Nà Một

6

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

2

Bản Hốc

5

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

3

Bản Tông

5.5

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

4

Bản Huổi Hùm

8

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

5

Bản Nà Nghè

7

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

6

Bản Huổi Vèn

8

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

9

Bản Mường Và

7

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

10

Bản Hin Cáp

9.5

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

16

Bản Nà Vèn

9.5

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

III

Xã Dồm Cang

2

Bản Huổi Yên

7

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

3

Bản Huổi Dồm

7

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

6

Bản Bằng Tạng

8.5

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

7

Bản Dồm

7

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

8

Bản Nà Khá

7

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

9

Bản Men

8

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

10

Bản Nà Lìu

5

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

11

Bản Tin Tốc

8

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

IV

Xã Nậm Lạnh

1

Bản Mới

7

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

2

Bản Cang

6

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

3

Bản Lạnh

6.5

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

4

Bản Púng Tòng

9

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

5

Bản Co Hốc

9

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

6

Bản Nà Han

8.4

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

8

Bản Nậm Lạnh

7

Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn

VIII. HUYỆN MƯỜNG LA (02 xã và 16 bản)

I

Xã Pi Toong

12. Trường THPT Mường La

1

Bản Toong

9

Đường sạt lở

2

Bản Nà Nôm

8.5

Đường sạt lở

3

Bản Phiêng

6

Đường sạt lở

4

Bản Ten

8

Đường sạt lở

5

Bản Cang

6

Đường sạt lở

6

Bản Nong Pi

6

Đường sạt lở

7

Bản Chộc

8

Đường sạt lở

8

Bản Pi

6

Đường sạt lở

9

Bản Nà Bướm

6.5

Đường sạt lở

10

Bản Hua Nà

8

Đường sạt lở

11

Bản Lứa

8

Đường sạt lở

12

Nà Bướm

6.5

Đường sạt lở

13

Bản Nà Núa

9

Đường sạt lở

14

Bản Nà Phìa

8

Đường sạt lở

15

Bản Nà Tạy

8

Đường sạt lở

II

Xã Tạ Bú

Đường sạt lở

1

Bản Két

6

Đường sạt lở

IX. HUYỆN QUỲNH NHAI (02 xã và 15 bản)

I

Xã Mường Giôn

13. Trường THPT Mường Giôn

1

Phiêng Mựt

7

Đường núi sạt lở

2

Bản Khóp

7

Đường núi sạt lở

3

Loọng Mương

8

Đường núi sạt lở

4

Bản Xa

5

Đường núi sạt lở

5

Loọng Mấc

7

Đường núi sạt lở

6

Hua Lấu

7

Đường núi sạt lở

7

Bản Én Lấu

8

Đường núi sạt lở

8

Bản Co Líu

6

Đường núi sạt lở

9

Bản Én

9

Đường núi sạt lở

10

Bản Nà Én

9

Đường núi sạt lở

11

Bản Ta Lăm

8

Đường núi sạt lở

12

Bản Giôn

5

Đường núi sạt lở

13

Bản Cút

5

Đường núi sạt lở

14

Bản Xanh

5

Đường núi sạt lở

II

Xã Chiềng Bằng

14. Trường THPT Quỳnh Nhai

1

Bản Én

8

Đường núi sạt lở

X. HUYỆN THUẬN CHÂU (04 xã và 15 bản)

I

Xã Co Mạ

15. Trường THPT Co Mạ

1

Bản Chả Lạy A

7

Đường giao thông sạt lở

2

Bản Co Nghè A

7

Đường giao thông sạt lở

3

Bản Co Nghè B

8

Đường giao thông sạt lở

4

Bản Láo Hả

7

Đường giao thông sạt lở

5

Pá Chả

9

Đường giao thông sạt lở

II

Xã Long Hẹ

1

Bản Long Hẹ

9

Đường giao thông sạt lở

2

Nậm Nhứ

9

Đường giao thông sạt lở

3

Bản Kéo Hẹ

9

Đường giao thông sạt lở

4

Phiêng Mạt

9

Đường giao thông sạt lở

III

Xã Phổng Lái

16. Trường THPT Bình Thuận

1

Bản Bay

8

Đường núi sạt lở

2

Bản Cang

7

Đường núi sạt lở

3

Bản Lái Lè

7

Đường núi sạt lở

4

Bản Kính

8

Đường núi sạt lở

5

Bản Huổi Giếng

9

Đường núi sạt lở

IV

Xã Chiềng Pha

1

Bản Hán

6

Đường núi sạt lở

Danh mục gồm: 30 xã và 196 bản.

THỐNG KÊ HỌC SINH ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NĂM HỌC 2013 - 2014 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2013/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

STT

Tên trường

Tổng số học sinh đề nghị hỗ trợ theo danh mục xã bản do tỉnh phê duyệt

Tổng số học sinh đề nghị hỗ trợ có khoảng cách đến trường từ 10km trở lên

I. Thành phố Sơn La

0

5

1

Trường THPT Chuyên

0

0

2

PTDTNT tỉnh

0

0

3

Trường THPT Tô Hiệu

0

4

4

Trường THPT Chiềng Sinh

0

1

5

Trường THPT Nguyễn Du

II. Huyện Mai Sơn

59

570

6

Trường THPT Mai Sơn

0

104

7

Trường THPT Cò Nòi

3

46

8

Trường THPT Chu Văn Thịnh

56

420

III. Huyện Yên Châu

147

351

9

Trường THPT Yên Châu

0

227

10

Trường THPT Phiêng Khoài

147

124

IV. Huyện Mộc Châu

0

627

11

Trường THPT Mộc Lỵ

208

12

Trường THPT Thảo Nguyên

136

13

Trường THPT Tân Lập

59

14

Trường THPT Chiềng Sơn

224

V. Huyện Vân Hồ

46

351

15

Trường THPT Mộc Hạ

46

351

VI. Huyện Phù Yên

169

1006

16

Trường THPT Phù Yên

148

17

Trường THPT Gia Phù

92

536

18

Trường THPT Tân Lang

77

322

VII. Huyện Bắc Yên

60

800

19

Trường THPT Bắc Yên

60

800

VIII. Huyện Sông Mã

395

1128

20

Trường THPT Sông Mã

66

609

21

Trường THPT Chiềng Khương

15

116

22

Trường THPT Mường Lầm

314

403

IX. Huyện Sốp Cộp

218

694

23

Trường THPT Sốp Cộp

218

694

X. Huyện Mường La

102

967

24

Trường THPT Mường La

102

774

25

Trường THPT Mường Bú

193

XI. Huyện Quỳnh Nhai

142

796

26

Trường THPT Quỳnh Nhai

1

539

27

Trường THPT Mường Giôn

141

257

XII. Huyện Thuận Châu

300

1120

28

Trường THPT Thuận Châu

29

Trường THPT Tông Lệnh

213

364

30

Trường THPT Bình Thuận

25

221

31

Trường THPT Co Mạ

62

535

Tổng Cộng

1638

8415

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2810/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 quy định về khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Sơn La

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


140

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.42.122
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!