|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
272/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 272/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
08 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5, LỚP 9 VÀ LỚP 12 SỬ
DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày
14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể và Chương
trình môn học/hoạt động giáo dục;
Căn cứ Thông tư số
27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định
việc lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023 về việc phê duyệt
sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa môn Tiếng
Trung Quốc lớp 3, lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số
4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023 về việc phê duyệt sách giáo khoa lớp 9 sử dụng
trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 5/01/2024 về việc
phê duyệt sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định
số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024 về việc phê duyệt sách giáo khoa các môn học,
hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ
sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 421/QĐ-BGDĐT ngày 29/01/2024 về việc phê
duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết
định số 704/QĐ-BGDĐT ngày 01/3/2024 về việc phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp
12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 900/QĐ-BGDĐT ngày
22/3/2024 về việc phê duyệt bổ sung sách giáo khoa Giáo dục Quốc phòng và an
ninh lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 95/QĐ
-UBND ngày 16/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Tiêu
chí lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 951/TTr-SGDĐT ngày 02/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử
dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Đính kèm
Danh mục sách giáo khoa).
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo
thông báo Danh mục sách giáo khoa được phê duyệt đến các cơ sở giáo dục phổ
thông trên địa bàn tỉnh; đảm bảo công khai, minh bạch các thông tin về quyết định
lựa chọn sách giáo khoa theo quy định của pháp luật; tổng hợp số lượng các đầu
sách giáo khoa, đăng ký với các nhà xuất bản để cung ứng cho học sinh trên địa
bàn tỉnh kịp thời, đầy đủ và đúng quy định.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV. Vân.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5, LỚP 9, LỚP 12 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên sách
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
I. Lớp
5
|
1
|
Tiếng Việt 5, tập 1 (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm
Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Tiếng Việt 5 tập 2 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị
Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm.
|
2
|
Tiếng Việt 5, tập 1 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Đỗ Thu
Hà, Đặng Kim Nga.
|
Đại học Sư phạm TP. HCM
|
Tiếng Việt 5, tập 2 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Nguyễn Hoàng Mỹ Anh, Hoàng Hòa Bình,
Nguyễn Khánh Hà, Trần Đức Hùng.
|
3
|
Toán 5 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế
Hường, Bùi Bá Mạnh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Toán 5 (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ
Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn.
|
Đại học Sư phạm
|
5
|
Đạo Đức 5 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ
biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.
|
Giáo dục Việt Nam
|
6
|
Đạo Đức 5 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Nguyễn Thị Diễm My, Huỳnh
Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy.
|
Đại học Sư phạm TP. HCM
|
7
|
Lịch sử và Địa lý 5 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên
xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch
sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu
Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lý), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên
phần Địa lý), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Lịch sử và Địa lý 5 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên
phần Lịch sử), Nguyễn Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh, Nguyễn
Thị Phương Thanh, Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lý), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ
biên phần Địa lý), Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh.
|
Đại học Sư phạm
|
9
|
Khoa học 5 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng
Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen.
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Khoa học 5 (Cánh Diều)
|
Bùi Phương Nga (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương
Việt Thái.
|
Đại học Sư phạm
|
11
|
Giáo dục Thể chất 5 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ
biên), Đỗ Mạnh Hưng (Chủ biên), Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm
Mai Vương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
12
|
Giáo dục Thể chất 5 (Cánh Diều)
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ
biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết,
Đinh Thị Mai Anh.
|
Đại học Sư phạm
|
13
|
Âm nhạc 5 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn
Thị Nga.
|
Giáo dục Việt Nam
|
14
|
Âm nhạc 5 (Cánh Diều)
|
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai.
|
Đại học Sư phạm TP. HCM
|
15
|
Mĩ Thuật 5 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên),
Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thị Thu
Trang.
|
Giáo dục Việt Nam
|
16
|
Mĩ Thuật 5 (Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương
Nam, Phạm Văn Thuận.
|
Giáo dục Việt Nam
|
17
|
Mĩ Thuật 5 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ
biên), Phạm Đình Bình, Nguyễn Thị Huyền (đồng Chủ biên), Nguyễn Hải Kiên.
|
Đại học Sư phạm
|
18
|
Tiếng Anh 5 (Global Success)
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ
biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc,
Nguyễn Minh Tuấn. Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
19
|
Tiếng Anh 5 (i-Learn Smart
Start)
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương
Dung.
|
Đại học Sư phạm TP. HCM
|
20
|
Hoạt động trải nghiệm 5 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần
Thị Tố Oanh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
21
|
Hoạt động trải nghiệm 5 (Cánh
Diều)
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ
biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô
Quang Quế.
|
Đại học Sư phạm TP. HCM
|
22
|
Tin học 5 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ
biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
23
|
Tin học 5 (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn
Chí Trung.
|
Đại học Sư phạm
|
24
|
Công nghệ 5 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị
Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
25
|
Công nghệ 5 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Chu Văn Vượng.
|
Đại học Sư phạm TP. HCM
|
II. Lớp
9
|
1
|
Ngữ văn 9, tập 1 (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà
My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 9, tập 2 (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn
Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt.
|
2
|
Ngữ văn 9, tập 1 (Chân trời
sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn
Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng
Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 9, tập 2 (Chân trời
sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn
Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh
Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan
Thu Vân.
|
3
|
Ngữ văn 9, tập 1 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ
biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Đỗ Thu Hà, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc,
Vũ Thanh.
|
Đại học Sư phạm TP. HCM
|
Ngữ văn 9, tập 2 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ
biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn
Lộc.
|
4
|
Toán 9, tập 1 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường,
Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 9, tập 2 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường,
Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
|
5
|
Toán 9, tập 1 (Chân trời sáng
tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ
biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô
Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 9, tập 2 (Chân trời sáng
tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ
biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô
Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín.
|
6
|
Giáo dục công dân 9 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ
biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh,
Nguyễn Thị Thọ.
|
Giáo dục Việt Nam
|
7
|
Giáo dục công dân 9 (Chân trời
sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ
biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh
Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Giáo dục công dân 9 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên),
Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị
Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng
|
Đại học Huế
|
9
|
Khoa học tự nhiên 9 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu
Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn
Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần.
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Khoa học tự nhiên 9 (Chân trời
sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Tổng chủ biên
kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công
Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan,
Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung.
|
Giáo dục Việt Nam
|
11
|
Khoa học tự nhiên 9 (Cánh Diều)
|
Đinh Quang Báo (Tổng Chủ
biên), Đặng Thị Oanh, Dương Xuân Quý (Chủ biên), Lê Mạnh Cường, Phạm Thùy
Giang, Vũ Thị Bích Huyền, Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Diệu Linh, Trần Đức
Long, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Đinh Trần Phương, Trương Anh, Lê Thị Tươi, Dương Bá Vũ,
Ngô Văn Vụ.
|
Đại học Sư phạm
|
12
|
Lịch sử và Địa lý 9 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên
xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử),
Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (Chủ biên phần Lịch sử), Hoàng Hải Hà, Nguyễn
Thị Hồng Sâm, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần
Địa lí), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Trầm.
|
Giáo dục Việt Nam
|
13
|
Lịch sử và Địa lý 9 (Chân trời
sáng tạo)
|
Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (Đồng
Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần
Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Thị Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ
biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp,
Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt.
|
Giáo dục Việt Nam
|
14
|
Lịch sử và Địa lý 9 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên
phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Ninh,
Nguyễn Mạnh Hưởng, Ninh Xuân Thao, Trần Xuân Trí; Lê Thông (Tổng Chủ biên phần
Địa lí), Nguyễn Thị Trang Thanh (Chủ biên phần Địa lí), Vũ Thị Mai Hương,
Nguyễn Thị Hoài, Dương Quỳnh Phương, Trần Thị Thanh Thủy.
|
Đại học Sư phạm
|
15
|
Tin học 9 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ
biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai.
|
Giáo dục Việt Nam
|
16
|
Tin học 9 (Chân trời sáng tạo)
|
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong, Đoàn Thị Ái
Phương, Đào Thị Thỏa, Nguyễn Thanh Tùng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
17
|
Tin học 9 (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ
Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hoá, Phạm Thị Lan, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế
Lộc, Nguyễn Chí Trung.
|
Đại học Sư phạm
|
18
|
Công nghệ 9 - Định hướng nghề
nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú.
|
Giáo dục Việt Nam
|
19
|
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt
mạng điện trong nhà (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh
Tùng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
20
|
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng
cây ăn quả (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến.
|
Giáo dục Việt Nam
|
21
|
Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến
thực phẩm (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh
Tùng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
22
|
Công nghệ 9 - Định hướng nghề
nghiệp (Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào
Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
23
|
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt
mạng điện trong nhà (Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào
Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
24
|
Công nghệ 9 - Mô đun Cắt may
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào
Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
25
|
Công nghệ 9 - Mô đun Nông
nghiệp 4.0 (Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào
Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
26
|
Công nghệ 8 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Phạm Hùng Phi, Ngô Văn
Thanh, Cao Văn Thành, Chu Văn Vượng.
|
Đại học Sư Phạm TP. HCM
|
27
|
Âm nhạc 9 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Hoàng Long (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn
Thị Thanh Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
28
|
Âm nhạc 9 (Chân trời sáng tạo)
|
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố
Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn
Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
29
|
Âm nhạc 9 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên.
|
Đại học Huế
|
30
|
Mỹ thuật 9 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên),
Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
31
|
Mỹ thuật 9 (Chân trời sáng tạo
bản 1)
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh,
Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
32
|
Mỹ thuật 9 (Chân trời sáng tạo
bản 2)
|
Nguyễn Thị May (Tổng Chủ
biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn
Thanh Ngọc.
|
Giáo dục Việt Nam
|
33
|
Giáo dục thể chất 9 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ
biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà,
Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung.
|
Giáo dục Việt Nam
|
34
|
Giáo dục thể chất 9 (Chân trời
sáng tạo)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ
biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên
Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
35
|
Hoạt động Trải nghiệm, Hướng
nghiệp 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên),
Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt
Nga, Lê Thị Thanh Thủy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
36
|
Hoạt động Trải nghiệm, hướng
nghiệp 9 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Hồng Kiên (chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lai Thị Yến Ngọc,
Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
37
|
Hoạt động Trải nghiệm, hướng
nghiệp 9 (Chân trời sáng tạo 2)
|
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương
Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng
Tuyền.
|
Giáo dục Việt Nam
|
38
|
Tiếng Anh 9 Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ
biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ
Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Trần Thị Hiếu Thủy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
39
|
Tiếng Anh 9 i-Learn Smart
World
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương
Dung.
|
Đại học Sư Phạm TP. HCM
|
III. Lớp
12
|
1
|
Ngữ văn 12, tập 1 (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh
Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 12, tập 2 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh
Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng
Vân.
|
Chuyên đề học tập Ngữ văn 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị
Ngọc Minh.
|
2
|
Ngữ Văn 12, tập 1 (Chân trời
sáng tạo)
|
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên),
Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng
Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Phạm Thị Phương, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần
Lê Hoa Tranh, Đinh Phan Cẩm Vân, Phan Thu Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ Văn 12, tập 2 (Chân trời
sáng tạo)
|
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên),
Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị
Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân.
|
Chuyên đề học tập Ngữ văn 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên),
Trần Lê Duy, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan.
|
3
|
Ngữ văn 12, tập 1 (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống
(đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Bùi Thanh Hoa,
Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh.
|
Đại học Huế
|
Ngữ văn 12, tập 2 (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống
(đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền,
Bùi Thanh Hoa, Nguyễn Văn Thuấn.
|
Chuyên đề học tập Ngữ văn 12
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng
Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức.
|
4
|
Toán 12, tập 1 (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường,
Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm
Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 12, tập 2 (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường,
Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm
Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn.
|
Chuyên đề học tập Toán 12 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Nguyễn Thị Kim
Sơn.
|
5
|
Toán 12, tập 1 (Chân trời
sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ
biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư Hương,
Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 12, tập 2 (Chân trời
sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ
biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư Hương,
Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy.
|
Chuyên đề học tập Toán 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ
biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Ngô Hoàng Long.
|
6
|
Toán 12, tập 1 (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm
Sỹ Nam, Phạm Minh Phương.
|
Đại học Sư phạm
|
Toán 12, tập 2 (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm
Sỹ Nam, Phạm Minh Phương.
|
Chuyên đề học tập Toán 12
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm
Sỹ Nam, Phạm Minh Phương.
|
7
|
Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
12 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị
Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn
Thị Thu Trà.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Giáo dục
Kinh tế và Pháp luật 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị
Mai Phương (đồng Chủ biên), Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi.
|
8
|
Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
12 (Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ
biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn
Ngọc Hoa Đăng, Nguyễn Trần Minh Hải, Đỗ Thị Nguyệt, Nguyễn Tất Thành, Bùi Thị
Xuyến, Đỗ Thị Thúy Yến.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Giáo dục
Kinh tế và Pháp luật 12 (Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ
biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn
Ngọc Hoa Đăng, Giang Thiên Vũ.
|
9
|
Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
12 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga,
Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận.
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập Giáo dục
Kinh tế và Pháp luật 12 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên),
Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật
Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận.
|
10
|
Vật lí 12 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Trần Ngọc Chất, Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải,
Tưởng Duy Hải, Bùi Gia Thịnh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Vật lí 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên),
Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Nguyễn Chính Cương, Tưởng Duy Hải, Phạm Văn Vĩnh.
|
11
|
Vật lí 12 (Chân trời sáng tạo)
|
Phạm Nguyễn Thành Vinh, Phùng
Việt Hải (đồng Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Huân,
Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Vật lý 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Phạm Nguyễn Thành Vinh, Phùng
VIệt Hải (đồng Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng
Hoài Thu.
|
12
|
Vật lí 12 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương
Anh Tuấn.
|
Đại học Sư Phạm
|
Chuyên đề học tập Vật lí 12
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Cao Tiến Khoa, Trương Anh Tuấn, Nguyễn Anh Vinh.
|
13
|
Hóa học 12 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên),
Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải,
Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Hóa học 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên),
Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Đăng Đạt,
Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh.
|
14
|
Hóa học 12 (Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị
Thuận An, Lê Hải Đăng, Nguyễn Đình Độ, Đậu Xuân Đức, Nguyễn Xuân Hồng Quân,
Phạm Ngọc Tuấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Hóa học 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng
Thị Thuận An, Lê Hải Đăng, Nguyễn Đình Độ, Đậu Xuân Đức, Nguyễn Xuân Hồng
Quân, Phạm Ngọc Tuấn.
|
15
|
Hóa học 12 (Cánh Diều)
|
Trần Thành Huế (Tổng Chủ
biên), Dương Bá Vũ (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Ngọc Hà, Vũ Quốc
Trung.
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Hóa học 12
(Cánh Diều)
|
Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên),
Dương Bá Vũ (Chủ biên), Vũ Quốc Trung.
|
16
|
Sinh học 12 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Trần Văn Kiên, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đào
Anh Phúc, Đỗ Thị Phúc.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Sinh học 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đinh Đoàn Long.
|
17
|
Sinh học 12 (Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần
Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Sinh học 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần
Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga.
|
18
|
Sinh học 12 (Cánh Diều)
|
Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Hồng
Vân.
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Sinh học 12
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Hồng
Vân.
|
19
|
Tin học 12, Định hướng Tin học
ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ
biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh
Nga, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Tin học 12, Định hướng Khoa học
máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ
biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Lê Kim
Thư, Đặng Bích Việt.
|
Chuyên đề học tập Tin học 12,
Định hướng Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ
biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Lê Hữu Tôn.
|
Chuyên đề học tập Tin học 12,
Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ
biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Ngô Văn Thứ, Đặng Bích Việt.
|
20
|
Tin học 12, Tin học ứng dụng
(Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ
Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Hồ Sĩ Bàng, Phạm Văn Đại, Nguyễn Đình
Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thị Thùy Liên, Lê Anh Ngọc.
|
Đại học Sư phạm
|
Tin học 12, Khoa học máy tính
(Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Phạm Văn Đại, Hồ Cẩm Hà, Lê Anh
Ngọc.
|
Chuyên đề học tập Tin học 12,
Tin học ứng dụng (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Chí Trung (Chủ biên), Trương Công Đoàn, Nguyễn Duy Hải, Nguyễn Đình
Hóa, Hà Mạnh Hùng.
|
Chuyên đề học tập Tin học 12,
Khoa học máy tính (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Đỗ
Phan Thuận (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Khánh Phương,
|
21
|
Công Nghệ 12, Công nghệ Điện
- Điện tử (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Bùi Trung Ninh,
Nguyễn Đăng Phú, Nguyễn Thị Thanh Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Công Nghệ
12, Công nghệ Điện - Điện tử (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Nguyễn Thị Thanh
Vân.
|
22
|
Công Nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy
sản (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Cảnh, Trương Đình Hoài, Đỗ Thị Phượng,
Lê Xuân Trường, Trần Ánh Tuyết, Kim Văn Vạn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Công Nghệ
12, Lâm nghiệp - Thủy sản (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Đồng Huy Giới, Kim Văn Vạn (Chủ biên), Trương Đình Hoài, Lê Xuân Trường, Trần
Ánh Tuyết.
|
23
|
Công Nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy
sản (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm
Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh.
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập Công Nghệ
12, Lâm nghiệp - Thủy sản (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị
Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh.
|
24
|
Công Nghệ 12, Công nghệ Điện
- Điện tử (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Vũ Ngọc Châm, Phí Văn Lâm, Phạm Hùng Phi,
Cao Văn Thành, Phạm Minh Tú.
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập Công Nghệ 12,
Công nghệ Điện - Điện tử (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Phạm Thục Anh, Nguyễn Thanh Sơn.
|
25
|
Âm nhạc 12 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Tống Đức Cường, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn
Quang Tùng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Tống Đức Cường.
|
26
|
Âm nhạc 12 (Chân trời sáng tạo)
|
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Hoàng Thị Ái Cầm, Trần Đức, Nguyễn Văn
Hảo, Phan Thị Thu Lan, Lê Minh Phước, Nguyễn Thị Phương Thư.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Hoàng Thị Ái Cầm, Trần Đức, Nguyễn Văn
Hảo, Phan Thị Thu Lan, Lê Minh Phước, Nguyễn Thị Phương Thư.
|
27
|
Âm nhạc 12 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ
biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Trần Vũ Lâm, Nguyễn Thị Tân
Nhàn.
|
Đại học Huế
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 12
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ
biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Nguyễn Mi Kiên, Trần Vũ Lâm.
|
28
|
Mĩ thuật 12 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Giáo dục Việt Nam
|
Lý luận và lịch sử Mĩ thuật
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương.
|
Hội họa
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh.
|
Đồ họa (Tranh in)
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Văn Đức, Nguyễn Thị May, Hoàng
Minh Phúc.
|
Điêu khắc
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Quách Hiền Hòa.
|
Thiết kế công nghiệp
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến.
|
Thiết kế đồ họa
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính.
|
Thiết kế thời trang
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm
Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang.
|
Thiết kế mĩ thuật sân khấu,
điện ảnh
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt.
|
Thiết kế mĩ thuật đa phương
tiện
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Minh Thúy.
|
Kiến trúc
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh
Trang.
|
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên),
Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May.
|
29
|
Giáo dục thể chất 12 - Bóng
chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
30
|
Giáo dục thể chất 12 - Bóng rổ
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Lê Việt
Đức.
|
Giáo dục Việt Nam
|
31
|
Giáo dục thể chất 12 - Bóng
đá (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ
biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn
Duy Tuyến.
|
Giáo dục Việt Nam
|
32
|
Giáo dục thể chất 12 - Cầu
lông (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đỗ Minh Sơn, Trần
Minh Tuấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
33
|
Giáo dục thể chất 12 - Bóng
đá (Cánh Diều)
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành.
|
Đại học Sư phạm
|
34
|
Giáo dục thể chất 12 - Bóng rổ
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh.
|
Đại học Sư phạm
|
35
|
Giáo dục thể chất 12 - Cầu lông
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trương Văn Minh.
|
Đại học Sư phạm
|
36
|
Giáo dục thể chất 12 - Đá cầu
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng.
|
Đại học Sư phạm
|
37
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng
nghiệp 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Thị Tố
Oanh, Trần Thị Cẩm Tú.
|
Giáo dục Việt Nam
|
38
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng
nghiệp 12 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ
biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại
Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
39
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng
nghiệp 12 (Chân trời sáng tạo 2)
|
Đinh Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị
Bích Liên (đồng Chủ biên), Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh
Trang.
|
Giáo dục Việt Nam
|
40
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng
nghiệp 12 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ
biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân.
|
Đại học Huế
|
41
|
Tiếng Anh 12 Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ
biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị
Kim Phượng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
42
|
Tiếng Anh 12 Bright
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên.
|
Đại học Huế
|
43
|
Lịch sử 12 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên
xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Mai Hoa,
Phan Ngọc Huyền, Hoàng Thị Hồng Nga, Phạm Hồng Tung.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên
xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Phan Ngọc Huyền, Trần Thiện Thanh,
Nguyễn Thị Mai Hoa.
|
44
|
Lịch sử 12 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Lê Hiến Chương, Nguyễn
Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết.
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 12
(Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức
Liêm, Phạm Thị Tuyết.
|
45
|
Địa lý 12 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương, Nguyễn
Tú Linh, Đỗ Thị Mùi, Lương Thị Thành Vinh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Địa lý 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương.
|
46
|
Địa lý 12 (Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ
biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Hoàng
Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Địa lý 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ
biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Hoàng
Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết.
|
47
|
Địa lý 12 (Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Phan Đức Sơn, Lê Mỹ Dung, Vũ
Đình Hòa, Nguyễn Đức Tôn, Ngô Thị Hải Yến.
|
Đại học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Địa lý 12
(Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Ngô Thị Hải Yến, Trần thị
Thanh Thủy.
|
48
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh
12 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ
biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Doãn Văn
Nghĩa.
|
Giáo dục Việt Nam
|
49
|
Giáo dục quốc phòng và an
ninh 12 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Đức Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Đức Đăng, Phí Văn Hạnh, Uông Thiện
Hoàng, Nguyễn Văn Tình, Hoàng Lê Nam, Lương Hồng Sinh.
|
Đại học Sư phạm
|
Danh mục gồm có 25 sách giáo
khoa lớp 5; 39 sách giáo khoa lớp 9 và 49 sách giáo khoa lớp 12.
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 272/QĐ-UBND ngày 08/05/2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
365
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|