STT
|
Hoạt động
|
Sản phẩm dự kiến
|
Cơ quan, đơn vị
chủ trì
|
Cơ quan đơn vị
phối hợp
|
Thời gian thực
hiện
|
A
|
Ban hành và
triển khai chương trình, tài liệu dạy và học ngoại ngữ
|
I
|
Khảo sát, nghiên cứu, xây dựng,
triển khai thực nghiệm/ thí điểm, hoàn thiện, tổng kết và đánh giá, ban hành chương
trình, sách giáo khoa, giáo trình, tài liệu, học liệu dạy và học ngoại ngữ, dạy
tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học, dạy một số môn học khác (như toán và
các môn khoa học, môn chuyên ngành) bằng ngoại ngữ, đào tạo giáo viên ngoại
ngữ, giáo viên dạy các môn học khác bằng ngoại ngữ cho các cấp học, trình độ
đào tạo, đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và nhu cầu học ngoại ngữ đa dạng
của xã hội theo hướng tiếp cận chuẩn quốc tế và phù hợp với đặc thù của Việt
Nam
|
Xây dựng, hoàn thiện, thực hiện
lộ trình triển khai các chương trình dạy và học ngoại ngữ cho các cấp học và
trình độ đào tạo và lộ trình áp dụng chuẩn nghề nghiệp giáo viên, khung năng
lực giáo viên ngoại ngữ
|
1
|
Đối với giáo dục mầm non
|
|
|
|
|
1.1
|
Khảo sát, nghiên cứu, xây dựng, triển
khai thực nghiệm/thí điểm, tổng kết và đánh giá, hoàn
thiện, ban hành chương trình, học liệu cho trẻ mầm non
làm quen tiếng Anh
|
- Chương trình, học liệu cho trẻ mầm
non làm quen tiếng Anh
- Các báo cáo
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương có nhu cầu và
điều kiện thực hiện
|
2017
- 2020
|
1.2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai chương trình cho trẻ mầm non làm quen
tiếng Anh
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
|
2018
- 2025
|
1.3
|
Xây dựng lộ trình triển khai chương
trình cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh
|
Lộ trình triển khai chương trình
cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2018
- 2020
|
1.4
|
Triển khai chương trình cho trẻ mầm
non làm quen tiếng Anh theo lộ trình
|
Chương trình cho trẻ mầm non làm
quen tiếng Anh được triển khai theo lộ trình
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2018
- 2025
|
1.5
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai
chương trình cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương tham gia thực hiện
chương trình
|
2021;
2023; 2025
|
2
|
Đối với giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
2.1
|
ĐỐI VỚI TIẾNG ANH
|
|
|
|
|
|
Lớp 1
và lớp 2
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Khảo sát, nghiên cứu, xây dựng, triển
khai thực nghiệm/thí điểm, tổng kết và đánh giá, hoàn thiện, ban hành chương
trình, sách giáo khoa làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2
|
- Chương trình, sách giáo khoa làm
quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2
- Các báo cáo
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
2017
- 2020
|
2.1.2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai chương trình làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
|
2018
- 2025
|
2.1.3
|
Xây dựng lộ trình triển khai chương
trình làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2
|
Lộ trình triển khai chương trình
làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2018
- 2020
|
2.1.4
|
Triển khai chương trình làm quen tiếng
Anh lớp 1 và lớp 2 theo lộ trình
|
Chương trình làm quen tiếng Anh lớp
1 và lớp 2 được triển khai thực hiện theo lộ trình
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2019
- 2025
|
2.1.5
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai
chương trình làm quen tiếng Anh lớp 1 và lớp 2
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương tham gia thực hiện
chương trình
|
2021;
2023; 2025
|
|
Lớp 3 - 12
|
|
|
|
|
|
Chương trình, sách giáo khoa tiếng
Anh
|
|
|
|
|
2.1.6
|
Hoàn thiện và ban hành chương
trình, sách giáo khoa tiếng Anh hệ 10 năm (lớp 3 - 12)
|
Chương trình, sách giáo khoa tiếng
Anh hệ 10 năm (lớp 3 - 12)
|
Bộ GDĐT
|
|
2017
- 2020
|
2.1.7
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai chương trình tiếng Anh hệ 10 năm (lớp 3 - 12)
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
|
2017
- 2025
|
2.1.8
|
Xây dựng lộ trình triển khai chương
trình tiếng Anh hệ 10 năm (lớp 3 - 12)
|
Lộ trình triển khai chương trình tiếng
Anh hệ 10 năm (lớp 3 - 12)
|
Các địa phương
|
Bộ GDĐT
|
2017
- 2020
|
2.1.9
|
Triển khai chương trình tiếng Anh hệ
10 năm (lớp 3 - 12) theo lộ trình
|
|
|
|
2017
- 2025
|
|
|
Chương trình tiếng Anh hệ 10 năm được
triển khai cho học sinh lớp 3 toàn quốc
|
Các địa phương
|
Bộ GDĐT
|
2021
|
|
|
Chương trình tiếng Anh hệ 10 năm được
triển, khai cho học sinh lớp 3, 4 toàn quốc
|
Các địa phương
|
Bộ GDĐT
|
2022
|
|
|
Chương trình tiếng Anh hệ 10 năm được
triển khai cho học sinh lớp 3, 4, 5 toàn quốc
|
Các địa phương
|
Bộ GDĐT
|
2023
|
|
|
Chương trình tiếng Anh hệ 10 năm được
triển khai cho học sinh lớp 3, 4, 5, 6 toàn quốc
|
Các địa phương
|
Bộ GDĐT
|
2024
|
|
|
Chương trình tiếng Anh hệ 10 năm được
triển khai cho học sinh lớp 3, 4, 5, 6, 7 toàn quốc
|
Các địa phương
|
Bộ GDĐT
|
2025
|
2.1.10
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai chương trình
tiếng Anh hệ 10 năm (lớp 3 - 12)
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương
|
2021; 2023; 2025
|
2.1.11
|
Khảo sát, nghiên cứu, xây dựng, triển
khai thực nghiệm/thí điểm, tổng kết và đánh giá, hoàn thiện, ban hành chương
trình, sách giáo khoa tiếng Anh - Ngoại ngữ 2
|
- Chương trình, sách giáo khoa tiếng
Anh - Ngoại ngữ 2
- Các báo cáo
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
2018
- 2025
|
2.1.12
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai chương trình tiếng Anh - Ngoại ngữ 2
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
|
2018
- 2025
|
2.1.13
|
Xây dựng lộ trình triển khai chương
trình tiếng Anh - Ngoại ngữ 2
|
Lộ trình triển khai chương trình tiếng
Anh - Ngoại ngữ 2
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2018
- 2025
|
2.1.14
|
Triển khai chương trình tiếng Anh -
Ngoại ngữ 2 theo lộ trình
|
Chương trình tiếng Anh - Ngoại ngữ
2 được triển khai theo lộ trình
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2019
- 2025
|
2.1.15
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai
chương trình tiếng Anh - Ngoại ngữ 2
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương tham gia thực hiện
chương trình
|
2021;
2023; 2025
|
2.2
|
ĐỐI VỚI CÁC NGOẠI NGỮ KHÁC
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Khảo sát, nghiên cứu, xây dựng, triển
khai thực nghiệm/ thí điểm, tổng kết và đánh giá, hoàn thiện chương trình, sách
giáo khoa hệ 10 năm (lớp 3 - 12) đối với một số ngoại ngữ khác
|
- Chương trình, sách giáo khoa hệ
10 năm (lớp 3 - 12) đối với một số ngoại ngữ khác
- Các báo cáo
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
2017
- 2025
|
2.2.2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai chương trình hệ 10 năm (lớp 3 - 12) đối với một số ngoại ngữ
khác
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
|
2017
- 2025
|
2.2.3
|
Xây dựng lộ trình triển khai chương
trình hệ 10 năm (lớp 3 - 12) đối với một số ngoại ngữ khác
|
Lộ trình triển khai chương trình hệ
10 năm (lớp 3 - 12) đối với một số ngoại ngữ khác
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2017
- 2025
|
2.2.4
|
Triển khai chương trình hệ 10 năm (lớp
3 - 12) đối với một số ngoại ngữ khác theo lộ trình
|
Chương trình hệ 10 năm (lớp 3 - 12)
đối với một số ngoại ngữ khác được triển khai theo lộ trình
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2017
- 2025
|
2.2.5
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai
chương trình hệ 10 năm (lớp 3 - 12) đối với một số ngoại ngữ khác
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương tham gia thực hiện
chương trình
|
2021;
2023; 2025
|
2.2.6
|
Khảo sát, nghiên cứu, xây dựng, triển
khai thực nghiệm/ thí điểm, tổng kết, đánh giá, hoàn thiện và ban hành chương
trình, sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 2
|
- Chương trình, sách giáo khoa các
môn Ngoại ngữ 2
- Các báo cáo
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
2017
- 2025
|
2.2.7
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai chương trình các môn Ngoại ngữ 2
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
|
2017
- 2025
|
2.2.8
|
Xây dựng lộ trình triển khai chương
trình các môn Ngoại ngữ 2
|
Lộ trình triển khai chương trình
các môn Ngoại ngữ 2
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2017
- 2025
|
2.2.9
|
Triển khai chương trình các môn Ngoại
ngữ 2 theo lộ trình
|
Chương trình các môn Ngoại ngữ 2 được
triển khai theo lộ trình
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2017
- 2025
|
2.2.10
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai
chương trình các môn Ngoại ngữ 2
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương tham gia thực hiện
chương trình
|
2021;
2023; 2025
|
3
|
Đối với giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
3.1
|
Nghiên cứu, đánh giá, xây dựng,
hoàn thiện các chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo ngoại ngữ theo chuẩn
đầu ra và ngành, nghề đào tạo tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp (ưu tiên các
ngành, nghề trọng điểm quốc gia, khu vực, quốc tế)
|
- Các chương trình, giáo trình, tài
liệu đào tạo ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành, nghề đào tạo
- Các báo cáo
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
2017
- 2025
|
3.2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành, nghề đào
tạo
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
2018
- 2025
|
3.3
|
Xây dựng lộ trình triển khai chương
trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành, nghề đào tạo
|
Lộ trình triển khai chương trình
ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành, nghề đào tạo
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
|
2018
- 2025
|
3.4
|
Triển khai chương trình ngoại ngữ
theo chuẩn đầu ra và ngành, nghề đào tạo theo lộ trình
|
|
|
|
2018
- 2025
|
|
|
10% các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành nghề đào tạo
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
|
2021
|
|
|
20% các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành nghề đào tạo
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
|
2022
|
|
|
30% các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành nghề đào tạo
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
|
2023
|
|
|
40% các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành nghề đào tạo
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
|
2024
|
|
|
50% các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành nghề đào tạo
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
|
2025
|
3.5
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai chương trình
ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành nghề đào tạo
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên quan
- Các địa phương
|
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
2021; 2023; 2025
|
4
|
Đối với giáo dục đại học
|
|
|
|
|
4.1
|
Nghiên cứu, đánh giá, hoàn thiện,
xây dựng và ban hành các chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo ngoại ngữ
theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo (ưu tiên các ngành đào tạo thuộc các lĩnh
vực ngành nghề được tự do di chuyển trong khuôn khổ Cộng đồng Kinh tế ASEAN)
|
- Các chương trình, giáo trình, tài
liệu đào tạo ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
- Các báo cáo
|
Các cơ sở giáo dục đại học
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2017
- 2025
|
4.2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai các chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
|
2017
- 2025
|
4.3
|
Xây dựng lộ trình triển khai các
chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
|
Lộ trình triển khai các chương
trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
|
Các cơ sở giáo dục đại học
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2017
- 2025
|
4.4
|
Triển khai các chương trình ngoại
ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo theo lộ trình
|
|
Các cơ sở giáo dục đại học
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2017
- 2025
|
|
|
20% các ngành đào tạo chuyên ngoại
ngữ triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
15% các ngành khác triển khai
chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
|
Các cơ sở giáo dục đại học
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa
phương
|
2020
|
|
|
40% các ngành đào tạo chuyên ngoại
ngữ triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
30% các ngành khác triển khai
chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
|
Các cơ sở giáo dục đại học
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2021
|
|
|
60% các ngành đào tạo chuyên ngoại
ngữ triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo;
45% các ngành khác triển khai
chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
|
Các cơ sở giáo dục đại học
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2022
|
|
|
80% các ngành đào tạo chuyên ngoại
ngữ triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo;
60% các ngành khác triển khai
chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
|
Các cơ sở giáo dục đại học
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2023
|
|
|
90% các ngành đào tạo chuyên ngoại
ngữ triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo;
70% các ngành khác triển khai
chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
|
Các cơ sở giáo dục đại học
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2024
|
|
|
100% các ngành đào tạo chuyên ngoại
ngữ triển khai chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo;
80% các ngành khác triển khai chương
trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
|
Các cơ sở giáo dục đại học
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2025
|
4.5
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai
chương trình ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra và ngành đào tạo
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
Các cơ sở giáo dục đại học
|
2021;
2023, 2025
|
4.6
|
Nghiên cứu, đánh giá, hoàn thiện,
xây dựng và ban hành một số chương trình đào tạo giáo viên bằng ngoại ngữ
|
- Một số chương trình đào tạo giáo
viên bằng ngoại ngữ
- Các báo cáo
|
Các cơ sở giáo dục đại học có ngành
sư phạm, có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2018
- 2025
|
4.7
|
Triển khai một số chương trình đào
tạo giáo viên bằng ngoại ngữ
|
Một số chương trình đào tạo giáo
viên bằng ngoại ngữ được triển khai ở một số trường sư phạm có nhu cầu và điều
kiện triển khai
|
Các cơ sở giáo dục đại học có ngành
sư phạm, có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2019
- 2025
|
4.8
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai
một số chương trình đào tạo giáo viên bằng ngoại ngữ
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
Các cơ sở giáo dục đại học tham gia
thực hiện chương trình.
|
2021;
2023; 2025
|
5
|
Đối với các cơ sở đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
5.1
|
Nghiên cứu,
đánh giá, hoàn thiện, xây dựng và ban hành chương trình, giáo trình, tài liệu
đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo
viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp
học và trình độ đào tạo
|
- Chương trình, giáo trình, tài liệu
đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực
giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo
- Các báo cáo
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
5.2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai các chương trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề
nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
|
|
2018
- 2025
|
5.3
|
Xây dựng, hoàn thiện lộ trình triển
khai các chương trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo
viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ
|
Lộ trình triển khai các chương
trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung
năng lực giáo viên ngoại ngữ
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
5.4
|
Triển khai các chương trình đào tạo
giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo
viên ngoại ngữ theo lộ trình
|
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
|
2020
- 2025
|
|
|
50% các cơ sở đào tạo có ngành sư
phạm ngoại ngữ triển khai chương trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn
nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
|
2020
|
|
|
100% các cơ sở đào tạo có ngành sư phạm
ngoại ngữ triển khai chương trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề
nghiệp giáo viên và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
|
2025
|
5.5
|
Tổng kết, đánh giá việc thực hiện
các chương trình đào tạo giáo viên ngoại ngữ theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên
và khung năng lực giáo viên ngoại ngữ
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
2021;
2023; 2025
|
6
|
Đối với giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
|
|
ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU
DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ TRONG GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
6.1
|
Nghiên cứu, đánh giá, hoàn thiện,
xây dựng các chương trình, tài liệu dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường
xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu đa dạng của xã hội
|
- Các chương trình, tài liệu dạy và
học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội
- Các báo cáo
|
Bộ GDĐT
|
Các cơ sở giáo dục thường xuyên
|
2017
- 2025
|
6.2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai các chương trình dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường
xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu đa dạng của xã hội
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương
|
2018
- 2025
|
6.3
|
Xây dựng lộ trình triển khai các chương
trình dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu
đa dạng của xã hội
|
Lộ trình triển khai các chương
trình dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu
đa dạng của xã hội
|
Các cơ sở giáo dục thường xuyên
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
6.4
|
Triển khai các chương trình dạy và
học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu đa dạng của
xã hội theo lộ trình
|
Các chương trình dạy và học ngoại
ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng cơ bản nhu cầu đa dạng của xã hội được
triển khai theo lộ trình
|
Các cơ sở giáo dục thường xuyên
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
|
2019
- 2025
|
6.5
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai
các chương trình dạy và học ngoại ngữ trong giáo dục thường xuyên đáp ứng cơ
bản nhu cầu đa dạng của xã hội
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục thường xuyên
|
2021;
2023; 2025
|
|
ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CHO ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
6.6
|
Nghiên cứu, đánh giá, hoàn thiện,
xây dựng các chương trình bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ);
ưu tiên các chương trình tự bồi dưỡng
|
- Các chương trình bồi dưỡng năng lực
ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ
giáo viên, giảng viên ngoại ngữ)
- Các báo cáo
|
Bộ GDĐT
|
- Bộ Nội vụ
- Các cơ sở giáo dục thường xuyên
|
2017
- 2025
|
6.7
|
Hướng dẫn xây dựng lộ trình tổ chức
bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không
bao gồm đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ)
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ Nội vụ
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
6.8
|
Xây dựng lộ trình tổ chức bồi dưỡng
năng lực ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội
ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ)
|
Lộ trình tổ chức bồi dưỡng năng lực
ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ
giáo viên, giảng viên ngoại ngữ)
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
Bộ Nội vụ
|
2018
- 2025
|
6.9
|
Tổ chức bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ
cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ giáo viên, giảng
viên ngoại ngữ) theo lộ trình
|
Tổ chức bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ
cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao gồm đội ngũ giáo viên, giảng
viên ngoại ngữ) theo lộ trình
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
Bộ Nội vụ
|
2019
- 2025
|
6.10
|
Tổng kết, đánh giá việc tổ chức bồi
dưỡng năng lực ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (không bao
gồm đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ)
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ Nội vụ
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2021;
2023; 2025
|
II
|
Triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ
trong một số môn học khác, dạy một số môn học khác (như Toán và các môn khoa
học, môn chuyên ngành) bằng ngoại ngữ
|
1
|
Đối với giáo dục phổ thông
|
1.1
|
Rà soát, nghiên cứu thực trạng dạy
tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn học khác (như
môn Toán và các môn khoa học) bằng ngoại ngữ
|
Các báo cáo
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương
|
2018
- 2019
|
1.2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số
môn học khác (như môn Toán và các môn khoa học) bằng ngoại ngữ
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
|
2018
- 2025
|
1.3
|
Triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ
trong một số môn học khác, dạy một số môn học khác (như môn Toán và các môn
khoa học) bằng ngoại ngữ
|
Ngoại ngữ được dạy tích hợp trong một
số môn học khác, một số môn học khác được dạy bằng ngoại ngữ
|
Các địa phương có nhu cầu và đủ điều
kiện thực hiện
|
Bộ GDĐT
|
2018
- 2025
|
1.4
|
Tổng kết, đánh giá việc dạy tích hợp
ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn học khác (như môn Toán và
các môn khoa học) bằng ngoại ngữ
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
Các địa phương
tham gia thực hiện
|
2021;
2023; 2025
|
2
|
Đối với giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, nghiên cứu thực trạng dạy
tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn chuyên ngành,
nghề bằng ngoại ngữ
|
Các báo cáo
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
2018
- 2019
|
2.2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số
môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
2018
- 2025
|
2.3
|
Triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ
trong một số môn học khác, dạy một số môn chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ
|
Ngoại ngữ được dạy tích hợp trong một
số môn học khác, một số môn chuyên ngành, nghề được dạy bằng ngoại ngữ
|
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có
nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
|
2018
- 2025
|
2.4
|
Tổng kết, đánh giá việc dạy tích hợp
ngoại ngữ trong một số môn học khác, dạy một số môn chuyên ngành, nghề bằng
ngoại ngữ
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
|
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tham
gia thực hiện
|
2021;
2023; 2025
|
3
|
Đối với giáo dục đại học
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, nghiên cứu thực trạng dạy
tích hợp ngoại ngữ trong các môn học khác, dạy các môn chuyên ngành bằng ngoại
ngữ
|
Các báo cáo
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục đại học
|
2018
- 2019
|
3.2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ trong các môn học khác, dạy các môn
chuyên ngành bằng ngoại ngữ
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
3.3
|
Triển khai dạy tích hợp ngoại ngữ
trong các môn học khác, dạy các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ
|
Ngoại ngữ được dạy tích hợp trong
các môn học khác, các môn chuyên ngành được dạy bằng ngoại ngữ
|
Các cơ sở giáo dục đại học có nhu cầu
và đủ điều kiện thực hiện
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
3.4
|
Tổng kết, đánh giá việc dạy tích hợp
ngoại ngữ trong các môn học khác, dạy các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
- Các cơ sở giáo dục đại học tham
gia thực hiện
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2021;
2023; 2025
|
III
|
Xây dựng, thí điểm và triển khai
kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành
sư phạm ngoại ngữ
|
1
|
Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch thực
hiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại
ngữ
|
Kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng
lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ
|
Bộ GDĐT
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
2018
- 2019
|
2
|
Thí điểm kế hoạch thực hiện quy hoạch
mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ
|
Kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng
lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ được thí điểm
|
Bộ GDĐT
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành
sư phạm ngoại ngữ
|
2019
- 2023
|
3
|
Tổng kết, đánh giá việc thí điểm kế
hoạch thực hiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư
phạm ngoại ngữ
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
2023
|
4
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành
sư phạm ngoại ngữ
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
|
2018
- 2025
|
5
|
Thực hiện quy hoạch mạng lưới các
cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ
|
Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo
dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
Bộ GDĐT
|
2023
- 2025
|
6
|
Tổng kết, đánh giá việc thực hiện
quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo có ngành sư phạm ngoại ngữ
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
2025
|
B
|
Đổi mới kiểm tra đánh giá
trong dạy và học ngoại ngữ theo hướng tiếp cận chuẩn quốc tế
|
I
|
Xây dựng bộ quy trình triển khai
và ngân hàng dữ liệu về hoạt động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ
trong dạy và học ngoại ngoại ngữ đối với giáo dục phổ thông
|
1
|
Nghiên cứu, đánh giá, xây dựng, thực
nghiệm/thí điểm và ban hành bộ quy trình tổ chức kiểm tra đánh giá thường
xuyên và định kỳ môn ngoại ngữ cho các cấp học phổ thông
|
- Bộ quy trình tổ chức kiểm tra
đánh giá thường xuyên và định kỳ các môn ngoại ngữ cho các cấp học phổ thông
- Các báo cáo
|
Bộ GDĐT
|
|
2017
- 2021
|
2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai bộ quy trình tổ chức kiểm tra đánh giá thường xuyên và định
kỳ môn ngoại ngữ cho các cấp học phổ thông
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
|
2019
- 2025
|
3
|
Xây dựng ngân hàng dữ liệu về hoạt
động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối
với giáo dục phổ thông (hệ thống thông tin và nội dung hỗ trợ hoạt động kiểm
tra đánh giá thường xuyên và định kỳ)
|
Ngân hàng dữ liệu về hoạt động kiểm
tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo
dục phổ thông
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương có nhu cầu và đủ
điều kiện thực hiện
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2018
- 2025
|
4
|
Hướng dẫn sử dụng ngân hàng dữ liệu
về hoạt động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại
ngữ đối với giáo dục phổ thông
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương có nhu cầu và đủ
điều kiện thực hiện
|
|
2018
- 2025
|
II
|
Xây dựng quy trình và giới thiệu
mô hình triển khai hoạt động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong
dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục
thường xuyên
|
1
|
Nghiên cứu, đánh giá, xây dựng, thực
nghiệm/thí điểm và ban hành bộ quy trình tổ chức kiểm tra đánh giá thường
xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục đại học, giáo dục
nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên
|
- Bộ quy trình tổ chức kiểm tra
đánh giá môn ngoại ngữ cho giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục
thường xuyên
- Các báo cáo
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2017
- 2021
|
2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai bộ quy trình tổ chức kiểm tra đánh giá thường xuyên và định
kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục thường xuyên
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
3
|
Xây dựng ngân hàng dữ liệu về hoạt
động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối
với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên
|
Ngân hàng dữ liệu kiểm tra đánh giá
thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại ngữ đối với giáo dục đại học,
giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện
- Các địa phương có nhu cầu và đủ
điều kiện thực hiện
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2020
- 2025
|
4
|
Hướng dẫn sử dụng ngân hàng dữ liệu
về hoạt động kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ trong dạy và học ngoại
ngữ đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ GĐĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện
- Các địa phương có nhu cầu và đủ
điều kiện thực hiện
|
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2021
- 2025
|
III
|
Triển khai các hoạt động kiểm
tra đánh giá năng lực ngoại ngữ
|
1
|
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành
các công cụ đánh giá năng lực ngoại ngữ chuẩn hóa, ưu tiên các công cụ hỗ trợ
thi trên máy tính và thi trực tuyến
|
- Các công cụ đánh giá năng lực ngoại
ngữ chuẩn hóa, ưu tiên các công cụ hỗ trợ thi trên máy tính và thi trực tuyến
- Các báo cáo
|
Bộ GDĐT
|
|
2017
- 2023
|
2
|
Xây dựng và phát triển ngân hàng
câu hỏi thi, đề thi đánh giá năng lực ngoại ngữ
|
Ngân hàng câu hỏi thi, đề thi đánh
giá năng lực ngoại ngữ
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện
- Các địa phương có nhu cầu và đủ
điều kiện thực hiện
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2017
- 2025
|
3
|
Xây dựng và bồi dưỡng đội ngũ cán bộ
chuyên trách về khảo thí ngoại ngữ
|
Đội ngũ cán bộ chuyên trách về khảo
thí ngoại ngữ
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện
- Các địa phương có nhu cầu và đủ
điều kiện thực hiện
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2017
- 2025
|
4
|
Củng cố và phát triển các cơ sở tổ
chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ độc lập
|
Các cơ sở tổ chức thi đánh giá năng
lực ngoại ngữ độc lập được củng cố và phát triển
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện
- Các địa phương có nhu cầu và đủ
điều kiện thực hiện
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp có nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện
|
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2017
- 2025
|
C
|
Phát triển
đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại ngữ đủ về số lượng và bảo đảm chất lượng
|
I
|
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành
khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo
|
1
|
Nghiên cứu, xây dựng, hoàn thiện,
đánh giá, thẩm định và ban hành khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp
học và trình độ đào tạo
|
Khung năng lực giáo viên ngoại ngữ
theo các cấp học và trình độ đào tạo
|
Bộ GDĐT
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
2017
- 2019
|
2
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ
trình triển khai khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình
độ đào tạo
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GĐĐT
|
|
2019
- 2025
|
3
|
Xây dựng và thực hiện lộ trình triển
khai khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo
|
Triển khai khung năng lực giáo viên
ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo theo lộ trình
|
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
Bộ GDĐT
|
2019
- 2025
|
4
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai
khung năng lực giáo viên ngoại ngữ theo các cấp học và trình độ đào tạo
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
ngành sư phạm ngoại ngữ
|
2021;
2023; 2025
|
II
|
Tuyển dụng đủ số lượng giáo
viên, giảng viên ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu công việc, vị trí việc làm, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp để triển khai dạy ngoại ngữ theo các cấp học và
trình độ đào tạo bảo đảm phù hợp với các quy định hiện hành
|
1
|
Rà soát thực trạng đội ngũ giáo
viên, giảng viên ngoại ngữ trên toàn quốc về số lượng và chất lượng
|
Báo cáo rà soát
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
|
2018
- 2020
|
2
|
Hướng dẫn áp dụng các quy định đối
với giáo viên ngoại ngữ (như chuẩn nghề nghiệp giáo viên và khung năng lực
giáo viên ngoại ngữ)
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
|
2018
- 2025
|
3
|
Xây dựng kế hoạch tuyển dụng giáo viên,
giảng viên ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của địa phương và cơ sở giáo dục theo
các quy định đối với giáo viên ngoại ngữ
|
Kế hoạch tuyển dụng giáo viên, giảng
viên ngoại ngữ của địa phương và cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề nghiệp theo
các quy định đối với giáo viên ngoại ngữ được phê duyệt và triển khai
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Bộ GDĐT
|
2019
- 2025
|
4
|
Tuyển dụng giáo viên, giảng viên
ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của địa phương và cơ sở giáo dục theo các quy định
đối với giáo viên ngoại ngữ
|
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Bộ GDĐT
|
2019
- 2025
|
|
|
Đối với bậc phổ thông: tuyển dụng tối
đủ số lượng giáo viên để triển khai dạy tiếng Anh cho học sinh lớp 3 toàn quốc;
tuyển dụng đủ số lượng giáo viên để triển khai dạy các ngoại ngữ khác đáp ứng
nhu cầu của địa phương và cơ sở giáo dục;
Đối với các bậc học khác: tuyển dụng
đủ số lượng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ để triển khai việc dạy và học ngoại
ngữ đáp ứng nhu cầu của đơn vị.
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Bộ GDĐT
|
2019
- 2021
|
|
|
Đối với bậc phổ thông: tuyển dụng tối
đủ số lượng giáo viên để triển khai dạy tiếng Anh cho học sinh lớp 3, 4 toàn
quốc; tuyển dụng đủ số lượng giáo viên để triển khai dạy các ngoại ngữ khác
đáp ứng nhu cầu của địa phương và cơ sở giáo dục; Đối với các bậc học khác:
tuyển dụng đủ số lượng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ để triển khai việc dạy
và học ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của đơn vị.
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Bộ GDĐT
|
2020
- 2022
|
|
|
Đối với bậc phổ thông: tuyển dụng tối
đủ số lượng giáo viên để triển khai dạy tiếng Anh cho học sinh lớp 3, 4, 5
toàn quốc; tuyển dụng đủ số lượng giáo viên để triển khai dạy các ngoại ngữ
khác đáp ứng nhu cầu của địa phương và cơ sở giáo dục; Đối với các bậc học
khác: tuyển dụng đủ số lượng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ để triển khai việc
dạy và học ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của đơn vị.
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Bộ GDĐT
|
2021
- 2023
|
|
|
Tuyển dụng giáo viên, giảng viên
ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu của địa phương và cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp theo các quy định đối với giáo viên ngoại ngữ
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Bộ GDĐT
|
2017
- 2025
|
III
|
Củng cố và phát triển các cơ sở
bồi dưỡng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ, giáo viên, giảng viên dạy các môn
học khác và chuyên ngành bằng ngoại ngữ
|
1
|
Nghiên cứu, xây dựng, ban hành bộ
tiêu chí đánh giá năng lực các cơ sở bồi dưỡng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ,
giáo viên, giảng viên dạy các môn học khác và các môn chuyên ngành bằng ngoại
ngữ
|
Bộ tiêu chí đánh giá năng lực các
cơ sở bồi dưỡng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ, giáo viên, giảng viên dạy
các môn học khác và các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ
|
Bộ GDĐT
|
|
2018
- 2019
|
2
|
Hỗ trợ tăng cường năng lực cho các
cơ sở bồi dưỡng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ, giáo viên, giảng viên dạy
các môn học khác và các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ
|
Các cơ sở bồi dưỡng giáo viên, giảng
viên ngoại ngữ được tăng cường năng lực
|
Bộ GDĐT
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có đủ
điều kiện và đáp ứng yêu cầu
|
2017
- 2025
|
3
|
Tăng cường xây dựng, cải tiến hệ thống
chương trình, tài liệu, học liệu bồi dưỡng giáo viên, giảng viên ngoại ngữ;
giáo viên, giảng viên dạy các môn học khác và các môn chuyên ngành bằng ngoại
ngữ (ưu tiên các dạng tài liệu, học liệu theo phương pháp học kết hợp hoặc trực
tuyến)
|
Giáo trình, học liệu bồi dưỡng giáo
viên, giảng viên ngoại ngữ; giáo viên, giảng viên dạy các môn học khác và các
môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ được xây mới hoặc cải tiến
|
Bộ GDĐT
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có đủ
điều kiện và đáp ứng yêu cầu
|
2018
- 2025
|
IV
|
Tổ chức bồi dưỡng năng lực ngoại
ngữ, năng lực sư phạm, đặc biệt là năng lực ứng dụng công nghệ thông tin
trong dạy và học ngoại ngữ cho giáo viên, giảng viên ngoại ngữ, giáo viên, giảng
viên dạy các môn học khác và các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ, ưu tiên việc
bồi dưỡng đối với giảng viên sư phạm ngoại ngữ, giáo viên tiếng Anh cấp tiểu
học, giáo viên tại các khu vực khó khăn
|
1
|
Hướng dẫn tổ chức bồi dưỡng về năng
lực ngoại ngữ và năng lực sư phạm cho giáo viên ngoại ngữ các cấp học và
trình độ đào tạo
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
2
|
Tập huấn, hướng dẫn, bồi dưỡng việc
thực hiện chương trình cho trẻ mầm non làm quen tiếng Anh
|
Các lớp tập huấn, hướng dẫn, bồi dưỡng
được tổ chức
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương có nhu cầu và đủ
điều kiện thực hiện
- Các cơ sở giáo dục có nhu cầu và
đủ điều kiện thực hiện
|
Các cơ sở giáo dục có nhu cầu và đủ
điều kiện thực hiện
|
2018
- 2025
|
3
|
Bồi dưỡng về năng lực ngoại ngữ và
năng lực sư phạm cho giáo viên ngoại ngữ các cấp học phổ thông, ưu tiên giáo
viên ngoại ngữ cấp tiểu học
|
Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển
khai các chương trình ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục phổ thông
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục và đào tạo
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2017
- 2025
|
4
|
Bồi dưỡng về năng lực ngoại ngữ và
năng lực sư phạm cho giáo viên dạy các môn học khác bằng ngoại ngữ các cấp học
phổ thông
|
Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển
khai việc dạy môn học khác bằng ngoại ngữ theo nhu cầu và điều kiện của đơn vị
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương có nhu cầu và đủ
điều kiện thực hiện
- Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo có
nhu cầu và đủ điều kiện thực hiện
|
2017
- 2025
|
5
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại
ngữ và năng lực sư phạm cho giảng viên ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục đại học
|
Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển
khai các chương trình ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục đại học
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục và đào tạo
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2017
- 2025
|
6
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại
ngữ và năng lực sư phạm cho giảng viên dạy các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ
tại các cơ sở giáo dục đại học
|
Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển
khai việc dạy các môn chuyên ngành bằng ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục đại
học
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục và đào tạo
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2017
- 2025
|
7
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại
ngữ và năng lực sư phạm cho giáo viên, giảng viên ngoại ngữ, dạy các môn
chuyên ngành, nghề bằng ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp (các trường
cao đẳng)
|
Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển
khai việc dạy các chương trình ngoại ngữ, dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng
ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
2017
- 2025
|
8
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại
ngữ và năng lực sư phạm cho giáo viên ngoại ngữ, giáo viên dạy các môn chuyên
ngành, nghề bằng ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp (các trường
trung cấp)
|
Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển
khai việc dạy các chương trình ngoại ngữ, dạy các môn chuyên ngành, nghề bằng
ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
|
2017
- 2025
|
9
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại
ngữ và năng lực sư phạm cho giáo viên ngoại ngữ, giáo viên dạy các môn học
khác bằng ngoại ngữ tại các cơ sở giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ
|
Các khoá bồi dưỡng đảm bảo triển
khai việc dạy các chương trình ngoại ngữ, dạy các môn học khác bằng ngoại ngữ
tại các cơ sở giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục thường xuyên
- Các trung tâm ngoại ngữ
|
- Bộ GDĐT
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục thường xuyên
- Các trung
tâm ngoại ngữ
|
2017 - 2025
|
D
|
Đẩy mạnh ứng
dụng công nghệ thông tin, tăng cường điều kiện dạy và học ngoại ngữ.
|
I
|
Hình thành và phát triển hệ thống
học liệu trực tuyến mở quốc gia, tạo sự bình đẳng về cơ hội tiếp cận các
chương trình ngoại ngữ chất lượng cao cho mọi đối tượng người học
|
1
|
Nghiên cứu, xây dựng, hình thành hệ
thống học liệu ngoại ngữ trực tuyến mở quốc gia bao gồm các hệ thống hỗ trợ dạy
và học ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính
|
Các hệ thống hỗ trợ dạy và học ngoại
ngữ trực tuyến và trên máy tính cho mọi đối tượng người học
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2025
|
2
|
Hướng dẫn triển khai hệ thống học
liệu ngoại ngữ trực tuyến mở quốc gia bao gồm các hệ thống hỗ trợ dạy và học
ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính
|
Các văn bản hướng dẫn; hội thảo tập
huấn
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2019
- 2025
|
3
|
Triển khai thực hiện các hệ thống hỗ
trợ dạy và học ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính
|
Các hệ thống hỗ trợ dạy và học ngoại
ngữ trực tuyến và trên máy tính được triển khai tại các địa phương, đơn vị
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Bộ GDĐT
|
2019
- 2025
|
4
|
Phát động, khuyến khích giáo viên,
giảng viên tại các cơ sở giáo dục trên cả nước tham gia xây dựng bài giảng và
học liệu điện tử ngoại ngữ
|
Các bài giảng và học liệu điện tử
ngoại ngữ
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2019
- 2025
|
5
|
Nâng cấp, phát triển các hệ thống hỗ
trợ dạy và học ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính phù hợp với nhiều đối tượng
người học, nhu cầu học ngoại ngữ khác nhau
|
Hệ thống hỗ trợ dạy và học ngoại ngữ
trực tuyến và trên máy tính phù hợp với nhiều đối tượng người học, nhu cầu học
ngoại ngữ khác nhau
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2020
- 2025
|
6
|
Tổng kết, đánh giá việc phát triển
hệ thống học liệu ngoại ngữ trực tuyến mở quốc gia bao gồm các hệ thống hỗ trợ
dạy và học ngoại ngữ trực tuyến và trên máy tính
|
Các báo cáo tổng kết đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2021;
2023; 2025
|
II
|
Tăng cường trang thiết bị cần
thiết đáp ứng được yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học ngoại
ngữ
|
1
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng trang thiết
bị, cơ sở vật chất cần thiết phục vụ triển khai các hoạt động dạy và học ngoại
ngữ tại các cấp học và trình độ đào tạo
|
Các báo cáo rà soát, đánh giá
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2020
|
2
|
Hướng dẫn, nâng cấp, tăng cường cơ
sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu ứng dụng công nghệ
thông tin trong dạy và học ngoại ngữ tại các cấp học và trình độ đào tạo
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2019
- 2025
|
3
|
Nâng cấp, tăng cường cơ sở vật chất,
trang thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy
và học ngoại ngữ tại các cấp học và trình độ đào tạo
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần
thiết được đầu tư, hỗ trợ
|
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
|
2018
- 2025
|
4
|
Hỗ trợ nâng cấp, tăng cường cơ sở vật
chất, trang thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin
trong dạy và học ngoại ngữ tại các vùng khó khăn trên cả nước cho các cấp học
và trình độ đào tạo
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần
thiết được đầu tư, hỗ trợ
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
|
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2025
|
5
|
Tổng kết, đánh giá việc nâng cấp,
tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu ứng dụng
công nghệ thông tin trong dạy và học ngoại ngữ tại các cấp học và trình độ
đào tạo
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2021;
2023; 2025
|
III
|
Xây dựng và triển khai chương
trình bồi dưỡng, tăng cường năng lực quản lý của đội ngũ cán bộ quản lý triển
khai hoạt động dạy và học ngoại ngữ
|
1
|
Nghiên cứu, xây dựng các chương
trình bồi dưỡng quản lý, điều hành và tăng cường năng lực quản lý đối với đội
ngũ cán bộ triển khai hoạt động dạy và học ngoại ngữ
|
Các chương trình bồi dưỡng quản lý,
điều hành và tăng cường năng lực quản lý đối với đội ngũ cán bộ triển khai hoạt
động dạy và học ngoại ngữ
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2025
|
2
|
Triển khai thực hiện các chương
trình bồi dưỡng quản lý, điều hành và tăng cường năng lực quản lý đối với đội
ngũ cán bộ triển khai hoạt động dạy và học ngoại ngữ
|
Các khóa bồi dưỡng quản lý, điều
hành và tăng cường năng lực quản lý đối với đội ngũ cán bộ triển khai hoạt động
dạy và học ngoại ngữ
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2025
|
3
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai
các chương trình bồi dưỡng quản lý, điều hành và tăng cường năng lực quản lý
đối với đội ngũ cán bộ triển khai hoạt động dạy và học ngoại ngữ
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2021;
2023; 2025
|
E
|
Đẩy mạnh
công tác truyền thông, hợp tác quốc tế, xây dựng môi trường dạy và học ngoại
ngữ
|
I
|
Tăng cường công tác truyền thông
về việc dạy và học ngoại ngữ nhằm cung cấp thông tin kịp thời đến toàn xã hội,
đặc biệt là giáo viên, giảng viên, học sinh, sinh viên và cán bộ quản lý giáo
dục
|
1
|
Tăng cường công tác truyền thông,
hướng dẫn về mục tiêu và nhiệm vụ của Đề án giai đoạn 2017-2025
|
Các hội nghị, hội thảo;
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2018
- 2025
|
2
|
Xây dựng và triển khai các chương
trình dạy và học ngoại ngữ trên các phương tiện thông tin truyền thông đại
chúng (truyền hình, phát thanh, website, diễn đàn trực tuyến, mạng xã hội...)
tạo cơ hội tiếp cận ngoại ngữ cho nhiều đối tượng khác nhau
|
- Các chương trình truyền hình,
radio, diễn đàn trực tuyến... được xây dựng
- Các chương trình dạy và học ngoại
ngữ được phát trên truyền hình, đài phát thanh
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
|
Các cơ quan truyền thông
|
2018
- 2025
|
3
|
Tổ chức truyền thông về việc dạy và
học ngoại ngữ nhằm cung cấp thông tin kịp thời, nâng cao nhận thức đến toàn
xã hội, đặc biệt là giáo viên, giảng viên, học sinh, sinh viên và cán bộ quản
lý giáo dục
|
Các chương trình truyền thông về dạy
và học ngoại ngữ được phát trên truyền hình, đài phát thanh
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
|
Các cơ quan truyền thông
|
2019
- 2025
|
4
|
Tổng kết, đánh giá công tác truyền
thông về việc dạy và học ngoại ngữ
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
|
Các cơ quan truyền thông
|
2021;
2023; 2025
|
II
|
Khuyến khích các cơ sở giáo dục
và đào tạo mở rộng, đa dạng hóa các hình thức hợp tác với các cá nhân, tổ chức
quốc tế phù hợp với điều kiện dạy và học ngoại ngữ ở Việt Nam
|
1
|
Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế
trong dạy và học ngoại ngữ
|
Các báo cáo
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2019
|
2
|
Hướng dẫn hoạt động, hình thức hợp
tác, hội nhập quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ ở Việt Nam
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2025
|
3
|
Tổ chức triển khai hợp tác, hội nhập
quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ ở Việt Nam
|
Các hoạt động hợp tác hội nhập quốc
tế trong dạy và học ngoại ngữ được tổ chức triển khai
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2017
- 2025
|
4
|
Triển khai mở rộng, đa dạng hóa các
hình thức hợp tác với các cá nhân, tổ chức quốc tế phù hợp với điều kiện dạy
và học ngoại ngữ ở Việt Nam (trao đổi học thuật, trao đổi giảng viên, giáo
viên tình nguyện...)
|
Các bản ghi nhớ, thỏa thuận hợp tác
trong lĩnh vực dạy và học ngoại ngữ được ký kết
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2017
- 2025
|
5
|
Tổng kết, đánh giá hợp tác, hội nhập
quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ ở Việt Nam
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh vã Xã hội
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2021;
2023; 2025
|
III
|
Phát triển và nhân rộng mô hình
tự học, tự nâng cao trình độ và sử dụng ngoại ngữ;
tăng cường xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ, ưu tiên các
hoạt động theo định hướng nghề nghiệp, phục vụ
nhu cầu công việc và hỗ trợ kết nối việc làm; xây dựng các chương trình dạy
và học ngoại ngữ trên các phương tiện thông tin truyền thông đại chúng, tạo
cơ hội tiếp cận ngoại ngữ cho nhiều đối tượng khác nhau
|
1
|
Tổ chức xây dựng, phát động phong
trào, nhân rộng các mô hình tự học, tự nâng cao trình độ và sử dụng ngoại ngữ;
tăng cường xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ trên toàn quốc
|
Các cộng đồng học tập ngoại ngữ hiệu
quả được hình thành và củng cố
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2025
|
1.1
|
Nghiên cứu, xây dựng, thực nghiệm/thí
điểm, hoàn thiện Bộ sổ tay hướng dẫn xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ,
phát động phong trào giáo viên, giảng viên cùng học tiếng Anh với học sinh,
sinh viên
|
Bộ sổ tay hướng dẫn xây dựng môi
trường dạy và học ngoại ngữ, phát động phong trào giáo viên cùng học tiếng
Anh với học sinh, sinh viên được xây dựng và hoàn thiện
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
|
1.2
|
Phát động phong trào xây dựng môi
trường dạy và học ngoại ngữ, phát động phong trào giáo viên, giảng viên cùng
học tiếng Anh với học sinh, sinh viên trên toàn quốc
|
Phong trào xây dựng môi trường dạy
và học ngoại ngữ, phong trào giáo viên cùng học tiếng Anh với học sinh, sinh
viên được phát động và thực hiện trên toàn quốc
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2019
|
1.3
|
Cập nhật thường niên Bộ sổ tay hướng
dẫn và tổ chức bồi dưỡng giáo viên về việc xây dựng môi trường dạy và học ngoại
ngữ, phát động phong trào giáo viên, giảng viên cùng học tiếng Anh với học
sinh, sinh viên
|
Bộ sổ tay hướng dẫn được cập nhật;
các giáo viên, giảng viên được bồi dưỡng về việc xây dựng môi trường dạy và học
ngoại ngữ và phong trào giáo viên, giảng viên cùng học tiếng Anh với học
sinh, sinh viên
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2025
|
2
|
Hướng dẫn phát triển và nhân rộng mô
hình tự học, tự nâng cao trình độ và sử dụng ngoại ngữ; tăng cường xây dựng
môi trường dạy và học ngoại ngữ, ưu tiên các hoạt động theo định hướng nghề
nghiệp, phục vụ nhu cầu công việc và hỗ trợ kết nối việc làm
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2025
|
3
|
Phát triển và nhân rộng mô hình tự
học, tự nâng cao trình độ và sử dụng ngoại ngữ; tăng cường xây dựng môi trường
dạy và học ngoại ngữ, ưu tiên các hoạt động theo định hướng nghề nghiệp, phục
vụ nhu cầu công việc và hỗ trợ kết nối việc làm
|
Các mô hình tự học, tự nâng cao
trình độ và sử dụng ngoại ngữ; môi trường dạy và học ngoại ngữ, ưu tiên các
hoạt động theo định hướng nghề nghiệp, phục vụ nhu cầu công việc và hỗ trợ kết
nối việc làm được triển khai, nhân rộng
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Bộ GDĐT
|
2018
- 2025
|
4
|
Tổng kết, đánh giá việc xây dựng, phát
triển và nhân rộng mô hình tự học, tự nâng cao trình độ và sử dụng ngoại ngữ;
tăng cường xây dựng môi trường dạy và học ngoại ngữ, ưu tiên các hoạt động
theo định hướng nghề nghiệp, phục vụ nhu cầu công việc và hỗ trợ kết nối việc
làm
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2021;
2023; 2025
|
F
|
Đẩy mạnh xã hội hoá trong
dạy và học ngoại ngữ
|
I
|
Khuyến khích các tổ chức, cá
nhân trong và ngoài nước tham gia hỗ trợ, hợp tác, đầu tư, cung cấp các dịch
vụ dạy và học ngoại ngữ, đặc biệt là các chương trình dạy và học ngoại ngữ
theo hướng ứng dụng công nghệ thông tin
|
1
|
Hướng dẫn xây dựng và thực hiện lộ trình
triển khai các hoạt động nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ, trong đó
khuyến khích các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tham gia hỗ trợ, hợp
tác, đầu tư, cung cấp các dịch vụ dạy và học ngoại ngữ, đặc biệt là các
chương trình dạy và học ngoại ngữ theo hướng ứng dụng công nghệ thông tin
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2025
|
2
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt
động nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ trong đó khuyến khích các tổ chức,
cá nhân trong và ngoài nước tham gia hỗ trợ, hợp tác, đầu tư, cung cấp các dịch
vụ dạy và học ngoại ngữ, đặc biệt là các chương trình dạy và học ngoại ngữ
theo hướng ứng dụng công nghệ thông tin
|
Kế hoạch tổ chức các hoạt động nâng
cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2018
- 2019
|
3
|
Triển khai các hoạt động nâng cao
chất lượng dạy và học ngoại ngữ trong đó khuyến khích các tổ chức, cá nhân,
trong và ngoài nước tham gia hỗ trợ, hợp tác, đầu tư, cung cấp các dịch vụ dạy
và học ngoại ngữ, đặc biệt là các chương trình dạy và học ngoại ngữ theo hướng
ứng dụng công nghệ thông tin
|
Các hoạt động nâng cao chất lượng dạy
và học ngoại ngữ được triển khai
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2018
- 2025
|
4
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai
hoạt động nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ, trong đó khuyến khích các
tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tham gia hỗ trợ, hợp tác, đầu tư, cung cấp
các dịch vụ dạy và học ngoại ngữ, đặc biệt là các chương trình dạy và học ngoại
ngữ theo hướng ứng dụng công nghệ thông tin
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2021;
2023; 2025
|
II
|
Khuyến khích và phát huy cơ chế
tự chủ của các cơ sở giáo dục và đào tạo trong việc nâng cao chất lượng dạy
và học ngoại ngữ
|
1
|
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch triển
khai các hoạt động nhằm nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ theo cơ chế
tự chủ
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
2
|
Xây dựng kế hoạch triển khai các hoạt
động nhằm nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ theo cơ chế tự chủ
|
Kế hoạch triển khai
|
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2019
|
3
|
Triển khai các hoạt động nâng cao chất
lượng dạy và học ngoại ngữ theo cơ chế tự chủ
|
Các hoạt động nâng cao chất lượng dạy
và học ngoại ngữ theo cơ chế tự chủ được triển khai
|
Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
4
|
Tổng kết, đánh giá việc triển khai
các hoạt động nhằm nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ theo cơ chế tự chủ
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2021;
2023; 2025
|
III
|
Kiểm soát chất lượng, phát huy
vai trò của các trung tâm ngoại ngữ trên toàn quốc
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh hoạt động, cơ
chế quản lý nhà nước đối với các trung tâm ngoại ngữ
|
Báo cáo rà soát, các văn bản hướng
dẫn, văn bản pháp quy
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các trung tâm ngoại ngữ
|
2017
- 2025
|
2
|
Hoàn thiện và triển khai mô hình quản
lý nhà nước đối với các trung tâm ngoại ngữ
|
Mô hình quản lý nhà nước hiệu quả đối
với các trung tâm ngoại ngữ được hoàn thiện và triển khai
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các trung tâm ngoại ngữ
|
2018
- 2025
|
3
|
Hướng dẫn triển khai các hoạt động
đảm bảo chất lượng, phát huy vai trò của các trung tâm ngoại ngữ trên toàn quốc
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các trung tâm ngoại ngữ
|
2018
- 2025
|
4
|
Triển khai các hoạt động nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của các trung tâm ngoại ngữ trên toàn quốc
|
Các trung tâm ngoại ngữ trên toàn
quốc được nâng cao chất lượng, phát huy vai trò
|
|
Các trung tâm ngoại ngữ
|
2019
- 2025
|
5
|
Tổng kết, đánh giá việc kiểm soát
chất lượng, phát huy vai trò của các trung tâm ngoại ngữ
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
- Các địa phương
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các trung tâm ngoại ngữ
|
2021;
2023; 2025
|
G
|
Nghiên cứu đề xuất cơ
quan có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền các cơ chế, chính
sách, quy định liên quan đến việc dạy và học ngoại ngữ
|
I
|
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và
hoàn thiện cơ chế, chính sách phát triển đội ngũ giáo viên ngoại ngữ, đẩy mạnh
xã hội hoá, tăng cường hội nhập quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ và các cơ
chế, chính sách khác
|
1
|
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và
hoàn thiện cơ chế, chính sách phát triển đội ngũ giáo viên, giảng viên ngoại
ngữ các cấp học và trình độ đào tạo
|
Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ
chế, chính sách
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2019
|
2
|
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và
hoàn thiện cơ chế, chính sách đẩy mạnh xã hội hoá trong dạy và học ngoại ngữ
|
Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ
chế, chính sách
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2019
- 2021
|
3
|
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và
hoàn thiện cơ chế, chính sách tăng cường hợp tác, hội nhập quốc tế trong dạy
và học ngoại ngữ
|
Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ
chế, chính sách
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa
phương
|
2019
- 2021
|
4
|
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và
hoàn thiện cơ chế, chính sách trong hoạt động kiểm tra, đánh giá năng lực ngoại
ngữ
|
Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ
chế, chính sách
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Các tổ chức quốc tế
|
2018
- 2025
|
|
|
Bộ tiêu chí đánh giá chứng chỉ ngoại
ngữ trong nước và quốc tế
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Các tổ chức quốc tế
|
2018
- 2021
|
|
|
Hệ thống bảng quy đổi chứng chỉ ngoại
ngữ trong nước và quốc tế
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Các tổ chức quốc tế
|
2012
- 2025
|
|
|
Các hoạt động liên quan khác
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Các tổ chức quốc tế
|
2012
- 2025
|
5
|
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và
hoàn thiện cơ chế, chính sách đẩy mạnh môi trường dạy và học ngoại ngữ
|
Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ
chế, chính sách
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
6
|
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và
hoàn thiện cơ chế, chính sách phát triển ứng dụng công nghệ thông tin và các
điều kiện dạy và học ngoại ngữ
|
Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ
chế, chính sách
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
7
|
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và
hoàn thiện các cơ chế chính sách khác
|
Báo cáo khảo sát, rà soát;
Các văn bản hướng dẫn, quy định, cơ
chế, chính sách
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
II
|
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và
hoàn thiện các quy định về dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc
dân và các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn triển khai thực hiện Đề án
|
1
|
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và
hoàn thiện các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện các nhiệm vụ triển khai Đề
án (mục A đến mục G)
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
2
|
Rà soát, nghiên cứu, xây dựng và
hoàn thiện các văn bản hướng dẫn thực hiện các nhiệm vụ triển khai Đề án (các
văn bản khác)
|
Các văn bản hướng dẫn
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa
phương
|
- Bộ GDĐT
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
H
|
Nâng cao hiệu quả quản
lý, tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện Đề án
|
I
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức kiểm
tra, giám sát thường xuyên, định kỳ và đột xuất
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức kiểm tra,
giám sát cho giai đoạn 2017 - 2025 và tổ chức hướng dẫn, đôn đốc việc triển
khai, thực hiện Đề án trên phạm vi toàn quốc
|
Kế hoạch Kiểm tra giám sát giai đoạn
2017 - 2025
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2017
- 2018
|
2
|
Hướng dẫn công tác kiểm tra, giám
sát thường xuyên, định kỳ và đột xuất việc triển khai, thực hiện Đề án
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2025
|
3
|
Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên, định kỳ và đột xuất việc triển khai, thực hiện Đề án trên toàn quốc
|
Các báo cáo kiểm tra, giám sát
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2017
- 2025
|
4
|
Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên, định kỳ và đột xuất việc triển khai, thực hiện Đề án tại địa phương,
đơn vị
|
Các báo cáo kiểm tra, giám sát
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Bộ GDĐT
|
2017
- 2025
|
5
|
Tổ chức sơ kết, tổng kết hoạt động
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Đề án
|
Báo cáo sơ kết, tổng kết việc thực
hiện Đề án
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2021;
2023; 2025
|
II
|
Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết,
đánh giá
|
1
|
Nâng cấp, duy trì hoạt động Hệ thống
báo cáo trực tuyến, quản lý thông tin việc dạy và học ngoại ngữ toàn quốc
|
Hệ thống báo cáo trực tuyến, quản
lý thông tin việc dạy và học ngoại ngữ toàn quốc được nâng cấp, duy trì vận
hành hàng năm
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2018
- 2025
|
2
|
Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết,
đánh giá việc triển khai Đề án tại địa phương, đơn vị
|
Các báo cáo sơ kết, tổng kết, đánh
giá chung và theo chuyên đề
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
Bộ GDĐT
|
2018
- 2025
|
3
|
Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết,
đánh giá việc triển khai Đề án trên toàn quốc
|
Các báo cáo sơ kết, tổng kết, đánh
giá chung và theo chuyên đề
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2018
- 2025
|
III
|
Nâng cao hiệu quả quản lý; tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác chỉ đạo, quản lý, hướng dẫn kiểm
tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện Đề án
|
1
|
Kiện toàn đội ngũ nhân sự thực hiện
Đề án tại các đơn vị
|
Đội ngũ nhân sự thực hiện Đề án tại
các đơn vị được kiện toàn
|
- Bộ GDĐT
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
|
2017
- 2018
|
2
|
Định kỳ tổ chức tập huấn, bồi dưỡng
nâng cao năng lực chỉ đạo, quản lý, hướng dẫn kiểm tra, giám sát, đánh giá việc
thực hiện Đề án cho đội ngũ cán bộ quản lý Đề án các cấp
|
Các đợt tập huấn, bồi dưỡng định kỳ
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2017
- 2025
|
3
|
Hoàn thiện, cập nhật các hệ thống
trực tiếp và trực tuyến ứng dụng công nghệ thông tin, hỗ trợ đội ngũ cán bộ
quản lý Đề án các cấp trong việc chỉ đạo, quản lý, hướng dẫn kiểm tra, giám
sát, đánh giá việc thực hiện Đề án
|
Các hệ thống trực tiếp và trực tuyến
ứng dụng công nghệ thông tin, hỗ trợ đội ngũ cán bộ quản lý Đề án các cấp
trong việc chỉ đạo, quản lý, hướng dẫn kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực
hiện Đề án được hoàn thiện, cập nhật
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2017
- 2025
|
4
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông
tin quản lý giáo dục ngoại ngữ
|
Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
ngoại ngữ được xây dựng và vận hành
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
|
2017
- 2025
|
5
|
Tổng kết, đánh giá việc nâng cao hiệu
quả quản lý, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác chỉ đạo,
quản lý, hướng dẫn kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện Đề án
|
Các báo cáo tổng kết, đánh giá
|
Bộ GDĐT
|
- Các bộ, ngành và các cơ quan liên
quan
- Các địa phương
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo, nghề
nghiệp
|
2021;
2023; 2025
|