STT
|
Tên dự án/công
trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhu cầu sử dụng
đất (m2)
|
Vốn đầu tư dự kiến
(tỷ đồng)
|
Sự cần thiết đầu
tư
|
Tình trạng đất
|
Tổng số
|
Ngân sách nhà nước
|
Huy động xã hội
hóa
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
2,402,424
|
8,675
|
1,666
|
7,009
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
|
812,925
|
802
|
0
|
802
|
|
|
*
|
Huyện Cái Bè
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học tư thục bán trú Hậu Mỹ Bắc A
|
ấp Hậu Phú 1, xã Hậu
Mỹ Bắc A
|
2,000
|
7
|
|
7
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
2
|
Trường Tiểu học tư thục bán trú Mỹ Đức Tây
|
ấp Mỹ An, xã Mỹ Đức
Tây
|
2,000
|
7
|
|
7
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
*
|
Huyện Cai Lậy
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm non tư thục Bình Phú
|
ấp Bình Tịnh, xã
Bình Phú
|
10,000
|
20
|
|
20
|
Phát triển hệ thống giáo dục địa phương
|
Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Huyện Tân Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non Thị Trấn Mỹ Phước
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
10,000
|
20
|
|
20
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
5
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật miền nam
|
ấp Mỹ Thành, xã Mỹ
Phước
|
100,000
|
100
|
|
100
|
Phát triển mạng lưới
đào tạo
|
Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB
|
6
|
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
|
ấp Tân Lợi, xã Tân
Hòa Thành
|
600,000
|
300
|
|
300
|
Phát triển mạng lưới
đào tạo
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Mầm non Bàn Long
|
Ấp Long Thành A,
xã Bàn Long
|
3,000
|
20
|
|
20
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
8
|
Trường Mầm non Song Thuận
|
Ấp Tây Hòa, Song
Thuận
|
3,000
|
20
|
|
20
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
9
|
Trường Mầm non -Tiểu học tư thục Tân Hương
|
xã Tân Hương
|
10,000
|
30
|
|
30
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
*
|
Huyện Chợ Gạo
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Mầm non tư thục Long Thạnh Hưng
|
xã Long Bình Điền
|
10,000
|
20
|
|
20
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Huyện Gò Công Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Mầm non Tư thục
|
Ấp Bình Hòa Đông,
xã Bình Nhì
|
5,000
|
13
|
|
13
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất công
|
*
|
Thị xã Gò Công
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Mầm non tư thục TX Gò Công
|
Phường 1
|
2,435
|
40
|
|
40
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
13
|
Trường Mầm non tiểu học liên thông chất lượng cao
|
xã Tân Trung
|
15,000
|
45
|
|
45
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
14
|
Trường Tiểu học chất lượng cao
|
Phường 5
|
4,755
|
40
|
|
40
|
Phát triển hệ thống giáo dục địa phương
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
15
|
Trường Tiểu học bán trú thị xã Gò Công
|
Khu phố 1, phường 2
|
1,300
|
20
|
|
20
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Thị xã Cai Lậy
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường Mầm non tư thục Nhị Mỹ
|
ấp Mỹ cần, xã Nhị Mỹ,
|
10,000
|
20
|
|
20
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB
|
17
|
Trường Mầm non Tư thục trung tâm thị xã Cai Lậy
|
Phường 1
|
3,000
|
10
|
|
10
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
*
|
Thành phố Mỹ Tho
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường Mầm non Tư thục Cá Vàng
|
107 Trần Nguyên Hãn,
ấp Mỹ An, xã Mỹ Phong
|
1,100
|
10
|
|
10
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
19
|
Trường Mầm non Tư thục Tuổi Xanh
|
66 Lê Thị Hồng Gấm,
Phường 4
|
335
|
10
|
|
10
|
Phát triển hệ thống
giáo dục địa phương
|
Đất công
|
20
|
Trường THCS-THPT chất lượng cao
|
TP. Mỹ Tho
|
20,000
|
50
|
|
50
|
Phát triển hệ thống giáo dục địa phương
|
Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB
|
II
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
|
17,500
|
100
|
0
|
100
|
|
|
*
|
Huyện Cái Bè
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm Dạy nghề Hậu Mỹ Bắc A
|
xã Hậu Mỹ Bắc A
|
2,500
|
20
|
|
20
|
Phát triển mạng lưới
đào tạo nghề
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Huyện Cai Lậy
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trung tâm Dạy nghề Long Trung
|
xã Long Trung
|
2,500
|
20
|
|
20
|
Phát triển mạng lưới
đào tạo nghề
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Huyện Gò Công Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trung tâm Dạy nghề Tăng Hòa
|
xã Tăng Hòa
|
2,500
|
20
|
|
20
|
Phát triển mạng lưới
đào tạo nghề
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Thị xã Gò Công
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Trung cấp nghề Bình Đông
|
xã Bình Đông
|
5,000
|
20
|
|
20
|
Phát triển mạng lưới
đào tạo nghề
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
25
|
Trường Trung cấp nghề Bình Xuân
|
xã Bình Xuân
|
5,000
|
20
|
|
20
|
Phát triển mạng lưới
đào tạo nghề
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
206,700
|
2,490
|
1,010
|
1,480
|
|
|
*
|
Huyện Tân Phú Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Phòng khám đa khoa Tân Thới
|
xã Tân Thới
|
3,000
|
20
|
|
20
|
Phục vụ nhu cầu khám
chữa bệnh cho nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Thị xã Gò Công
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Gò Công
|
Phường 2
|
10,000
|
100
|
|
100
|
Phục vụ nhu cầu khám
chữa bệnh cho nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Thành phố Mỹ Tho
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Máy gia tốc tuyến tính và máy xạ trị ung thư
|
Bệnh viện Đa khoa Tiền
Giang
|
|
25
|
10
|
15
|
Đáp ứng nhu cầu khám
chữa bệnh cho nhân dân
|
|
29
|
Bệnh viện Đa khoa Tiền Giang 1000 giường
|
xã Phước Thạnh
|
193,700
|
2,345
|
1,000
|
1,345
|
Đáp ứng nhu cầu KCB
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
IV
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
278,500
|
411
|
85
|
326
|
|
|
*
|
Huyện Cái Bè
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Khu văn hóa đa năng ngoài công lập
|
Thị trấn Cái Bè
|
6,500
|
4
|
|
4
|
Đáp ứng nhu cầu vui
chơi, giải trí cho các cháu thiếu nhi
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
*
|
Huyện Tân Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Nhà văn hóa xã Hưng Thạnh
|
ấp Hưng Điền, xã Hưng
Thạnh
|
2,500
|
5
|
|
5
|
Đáp ứng nhu cầu sinh
hoạt văn hóa của địa phương
|
Đất đã có quy
hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB
|
32
|
Nhà văn hóa xã Mỹ Phước
|
ấp Mỹ Đức, xã Mỹ Phước
|
2,500
|
5
|
|
5
|
Đáp ứng nhu cầu sinh
hoạt văn hóa của địa phương
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
33
|
Nhà văn hóa xã Tân Hòa Tây
|
ấp Tân Hưng Tây,
xã Tân Hòa Tây
|
2,500
|
5
|
|
5
|
Đáp ứng nhu cầu sinh
hoạt văn hóa của địa phương
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
34
|
Nhà văn hóa xã Phước Lập
|
ấp Mỹ Lợi, xã Phước
Lập
|
2,500
|
5
|
|
5
|
Đáp ứng nhu cầu sinh
hoạt văn hóa của địa phương
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Khu văn hóa thiếu nhi
|
ấp Vĩnh Thạnh xã Vĩnh
Kim
|
500
|
1
|
|
1
|
Đáp ứng nhu cầu vui
chơi, giải trí cho các cháu thiếu nhi
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
36
|
Trung tâm văn hóa xã Long Định
|
ấp Mới, xã Long Định
|
2,500
|
10
|
|
10
|
Nhu cầu vui chơi, giải
trí
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
37
|
Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Kim
|
ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh
Kim
|
2,500
|
10
|
|
10
|
Nhu cầu vui chơi, giải
trí
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
38
|
Trung tâm văn hóa xã Tam Hiệp
|
ấp 1, xã Tam Hiệp
|
2,500
|
10
|
|
10
|
Nhu cầu vui chơi, giải
trí
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
39
|
Trung tâm văn hóa xã Dưỡng Điềm
|
ấp Bình, xã Dưỡng Điềm
|
2,500
|
10
|
|
10
|
Nhu cầu vui chơi, giải
trí
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
40
|
Trung tâm văn hóa xã Tân Lý Tây
|
ấp Tân Phú, xã Tân
Lý Tây
|
2,500
|
10
|
|
10
|
Nhu cầu vui chơi, giải
trí
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Huyện Tân Phú Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Khu văn hóa thiếu nhi huyện
|
xã Phú Thạnh
|
20,000
|
50
|
|
50
|
Phục vụ vui chơi, giải
trí cho các cháu thiếu nhi
|
Đất đã có quy hoạch
chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Huyện Gò Công Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Nhà sách văn hóa
|
Thị trấn Tân Hòa
|
1,000
|
2
|
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu sinh
hoạt văn hóa của địa phương
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
43
|
Nhà sách văn hóa xã Tân Tây
|
xã Tân Tây
|
1,000
|
2
|
|
2
|
Nâng cao đời sống
văn hóa cho nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội hóa
|
44
|
Nhà sách văn hóa thị trấn Vàm Láng
|
Thị trấn Vàm Láng
|
1,000
|
2
|
|
2
|
Nâng cao đời sống
văn hóa cho nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
*
|
Thị xã Cai Lậy
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Khu văn hóa thiếu nhi trung tâm văn hóa thị xã
|
Phường 4
|
2,000
|
10
|
|
10
|
Nâng cao đời sống
văn hóa cho nhân dân
|
Đất công
|
46
|
Trung tâm văn hóa xã Mỹ Phước Tây
|
xã Mỹ Phước Tây
|
2,000
|
15
|
|
15
|
Nâng cao đời sống
văn hóa cho nhân dân
|
Đất công
|
47
|
Trung tâm văn hóa xã Nhị Quý
|
xã Nhị Quý
|
2,000
|
15
|
|
15
|
Nâng cao đời sống
văn hóa cho nhân dân
|
Đất công
|
48
|
Trung tâm văn hóa xã Phú Quý
|
xã Phú Quý
|
2,000
|
15
|
|
15
|
Nâng cao đời sống
văn hóa cho nhân dân
|
Đất công
|
49
|
Trung tâm văn hóa xã Long Khánh
|
xã Long Khánh
|
2,000
|
15
|
|
15
|
Nâng cao đời sống
văn hóa cho nhân dân
|
Đất công
|
50
|
Trung tâm văn hóa phường Nhị Mỹ
|
phường Nhị My
|
2,000
|
15
|
|
15
|
Nâng cao đời sống
văn hóa cho nhân dân
|
Đất công
|
*
|
Thị xã Gò Công
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Làng nghề tủ thờ
|
xã Tân Trung
|
10,000
|
5
|
|
5
|
Bảo tồn nghề truyền
thống của địa phương
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Thành phố Mỹ Tho
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Xây dựng rạp chiếu phim kết hợp kinh doanh dịch vụ
văn hóa khác
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh,
Phường 3
|
2,000
|
50
|
20
|
30
|
Phục vụ nhu cầu vui
chơi giải trí
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
53
|
Xây dựng cụm văn hóa, thể thao liên hợp phía Tây
|
ấp 1, xã Trung An
|
60,000
|
60
|
40
|
20
|
Phục vụ nhu cầu vui
chơi giải trí
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
54
|
Nhà hát thành phố
|
Phường 1
|
2,000
|
10
|
|
10
|
Đáp ứng nhu cầu vui
chơi giải trí của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
chưa thực hiện GPMB
|
55
|
Khu vui chơi giải trí xã Phước Thạnh
|
xã Phước Thạnh
|
100,000
|
30
|
|
30
|
Đáp ứng nhu cầu vui
chơi giải trí của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
chưa thực hiện GPMB
|
56
|
Xây dựng cụm văn hóa, thể thao liên hợp phía Bắc
|
ấp 1, xã Đạo Thạnh
|
40,000
|
40
|
25
|
15
|
Phục vụ nhu cầu vui
chơi giải trí
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
V
|
LĨNH VỰC THỂ THAO
|
|
205,499
|
343
|
71
|
272
|
|
|
*
|
Huyện Cái Bè
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hai sân bóng đá mini cỏ nhân tạo
|
Khu II - Thị trấn
Cái Bè
|
2,000
|
4
|
|
4
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
58
|
Hai sân quần vợt
|
Khu II - Thị trấn
Cái Bè
|
2,000
|
4
|
|
4
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
59
|
Hồ bơi thi đấu
|
Khu II - Thị trấn
Cái Bè
|
1,500
|
18
|
|
18
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
*
|
Huyện Tân Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Sân bóng đá xã Mỹ Phước
|
ấp Mỹ Đức, xã Mỹ Phước
|
15,000
|
10
|
|
10
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội hóa
|
61
|
Sân bóng đá xã Phước Lập
|
ấp Mỹ Lợi, xã Phước
Lập
|
15,000
|
10
|
|
10
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội hóa
|
62
|
Hồ bơi thị trấn Mỹ Phước
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
5,000
|
5
|
|
5
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội hóa
|
*
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Sân bóng mini tổng hợp
|
Ấp Bình Thới, xã
Bình Trưng
|
1,000
|
2
|
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
64
|
Khu thể thao xã Long Định
|
ấp Mới, xã Long Định
|
1,100
|
4
|
|
4
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
65
|
Khu thể thao xã Vĩnh Kim
|
ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh
Kim
|
1,100
|
4
|
|
4
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
66
|
Khu thể thao xã Tam Hiệp
|
ấp 1, xã Tam Hiệp
|
1,100
|
4
|
|
4
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
67
|
Khu thể thao xã Long Hưng
|
ấp Long Bình A, xã
Long Hưng
|
1,100
|
4
|
|
4
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
68
|
Khu thể thao xã Tân Lý Tây
|
ấp Tân Thạnh, xã
Tân Lý Tây
|
1,100
|
4
|
|
4
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
69
|
Đầu tư xây dựng sân bóng đá mini
|
Khu tái định cư
Tân Hương
|
14,990
|
9
|
|
9
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất công
|
*
|
Huyện Tân Phú Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Nhà thi đấu đa năng
|
xã Phú Thạnh
|
3,500
|
5
|
|
5
|
Tổ chức thi đấu giải
|
Đất đã có quy hoạch
chưa thực hiện GPMB
|
71
|
Sân bóng đá Phú Thạnh
|
xã Phú Thạnh
|
12,000
|
10
|
|
10
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Huyện Gò Công Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo
|
ấp Bình Hòa Đông,
xã Bình Nhì
|
5,993
|
3
|
|
3
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
73
|
Bốn sân bóng đá cỏ nhân tạo
|
thị trấn Vĩnh Bình
|
6,000
|
6
|
|
6
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất công
|
74
|
Bốn sân tennis
|
thị trấn Vĩnh Bình
|
10,000
|
10
|
|
10
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
75
|
Hồ bơi
|
thị trấn Vĩnh Bình
|
1,000
|
6
|
|
6
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Huyện Gò Công Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo
|
Thị trấn Vàm Láng
|
1,600
|
2
|
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
77
|
Hồ bơi
|
Thị trấn Tân Hòa
|
1,000
|
6
|
|
6
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
78
|
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo
|
xã Tân Thành
|
1,600
|
2
|
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
79
|
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo
|
xã Tân Phước
|
1,600
|
2
|
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
80
|
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo
|
xã Gia Thuận
|
1,600
|
2
|
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
81
|
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo
|
xã Bình Ân
|
1,600
|
2
|
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
82
|
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo
|
xã Tân Điền
|
1,600
|
2
|
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
83
|
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo
|
xã Tân Thành
|
1,600
|
2
|
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
84
|
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo
|
xã Bình Nghị
|
1,600
|
2
|
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
85
|
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo
|
xã Phước Trung
|
1,600
|
2
|
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
86
|
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo
|
xã Tăng Hòa
|
1,600
|
2
|
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
87
|
Hồ bơi
|
Thị trấn Vàm Láng
|
1,000
|
6
|
|
6
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
88
|
Hồ bơi
|
xã Tân Tây
|
1,000
|
6
|
|
6
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
*
|
Thị xã Gò Công
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Sân vận động thị xã Gò Công (hạng mục hồ bơi, nhà
thi đấu, sân quần vợt...)
|
xã Long Hưng
|
1,600
|
20
|
|
20
|
Tổ chức thi đấu giải
|
Đất đã có quy
hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB
|
90
|
Sân bóng đá xã Tân Trung
|
xã Tân Trung
|
1,600
|
7
|
|
7
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
91
|
Sân bóng đá xã Bình Đông
|
xã Bình Đông
|
1,600
|
7
|
|
7
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
92
|
Sân bóng đá xã Bình Xuân
|
xã Bình Xuân
|
1,600
|
7
|
|
7
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Thị xã Cai Lậy
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Nhà tập luyện thể thao trung tâm văn hóa thị xã Cai
Lậy
|
Phường 4
|
3,000
|
15
|
|
15
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất công
|
*
|
Thành phố
Mỹ Tho
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Sửa chữa, xây dựng CLB bóng bàn thành khu thể thao
|
Đường Lãnh Binh Cẩn,
Phường 1
|
511
|
2
|
1
|
1
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất công
|
95
|
Khu liên hợp thể thao dưới nước
|
Phường 6
|
50,000
|
100
|
50
|
50
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất đã có quy hoạch
chưa thực hiện GPMB
|
96
|
Nâng cấp xây dựng hoàn chỉnh khu thể thao phía Đông
(sân bóng đá, sân điền kinh, hồ bơi… sân luyện tập ngoài trời)
|
ấp Phong Thuận, xã
Tân Mỹ Chánh
|
26,105
|
30
|
20
|
10
|
Đáp ứng nhu cầu rèn
luyện sức khỏe của nhân dân
|
Đất công
|
VI
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
880,500
|
4,521
|
500
|
4,021
|
|
|
*
|
Huyện Cái Bè
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Nhà máy xử lý rác Cái Bè (đốt rác)
|
H. Cái Bè
|
500
|
80
|
|
80
|
Xử lý rác thải bảo
vệ môi trường
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Huyện Tân Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Khu xử lý chất thải rắn ở phía Tây
|
ấp Mỹ Trường, xã Mỹ
Phước
|
150,000
|
327
|
|
327
|
Xử lý rác thải bảo
vệ môi trường
|
Đất công
|
*
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Công viên nghĩa trang (nhà hỏa táng)
|
ấp Tân Quới, xã Tân Lý Đông
|
100,000
|
70
|
|
70
|
Góp phần bảo vệ môi
trường
|
Đất công
|
*
|
Huyện Tân Phú Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Xây dựng bãi rác tập trung huyện Tân Phú Đông giai
đoạn 1
|
ấp Lý Hoàng 1 và ấp
Bà Tiên 2, xã Phú Đông
|
50,000
|
40
|
|
40
|
Xử lý rác thải bảo
vệ môi trường
|
Đất công
|
101
|
Xây dựng bãi rác tập trung huyện Tân Phú Đông giai
đoạn 2
|
xã Phú Đông
|
50,000
|
60
|
|
60
|
Xử lý rác thải bảo
vệ môi trường
|
Đất công
|
*
|
Huyện Gò Công Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Thu gom và xử lý rác xã Long Bình
|
xã Long Bình
|
20,000
|
5
|
|
5
|
|
Đất công
|
103
|
Nhà hỏa táng xã Long Bình
|
xã Long Bình
|
10,000
|
25
|
|
25
|
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Thị xã Cai Lậy
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Nhà máy xử lý nước thải trung tâm thị xã Cai Lậy
|
Phường 1
|
5,000
|
50
|
|
50
|
Xử lý nước thải bảo
vệ môi trường
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Thị xã Gò Công
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Nhà máy xử lý nước thải Gò Công
|
xã Long Hưng
|
10,000
|
85
|
|
85
|
Xử lý nước thải bảo
vệ môi trường
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Thành phố Mỹ Tho
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Nhà máy xử lý nước thải CCN - TTCN Tân Mỹ Chánh
|
Cụm công nghiệp, xã
Tân Mỹ Chánh
|
5,000
|
40
|
|
40
|
Xử lý nước thải bảo
vệ môi trường
|
Đất công
|
107
|
Hệ thống thoát
nước và xử lý nước thải thành phố Mỹ Tho
|
xã Mỹ Phong
|
480,000
|
2,560
|
|
2,560
|
Xử lý nước thải bảo
vệ môi trường
|
Đất đã có quy hoạch
nhưng chưa thực hiện GPMB
|
*
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Hệ thống xử lý chất thải y tế
|
Các bệnh viện và
phòng khám đa khoa
|
|
1,000
|
500
|
500
|
Xử lý rác thải bảo
vệ môi trường
|
Đất công
|
109
|
Xây dựng hệ thống quan trắc môi trường trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
toàn tỉnh
|
|
179
|
|
179
|
Phát triển hệ thống
quan trắc
|
|
VII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
|
800
|
8
|
|
8
|
|
|
*
|
Thành phố
Mỹ Tho
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Văn phòng giám định xây dựng
|
TP.Mỹ Tho
|
200
|
2
|
|
2
|
Phát triển hệ thống
giám định của địa phương
|
Đất của đơn vị xã
hội hóa
|
111
|
Văn phòng giám định tài chính - kế toán
|
TP.Mỹ Tho
|
200
|
2
|
|
2
|
Phát triển hệ thống
giám định của địa phương
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
*
|
Thị xã Cai Lậy
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Văn phòng giám định xây dựng
|
thị xã Cai Lậy
|
200
|
2
|
|
2
|
Phát triển hệ thống
giám định của địa phương
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|
113
|
Văn phòng giám định tài chính - kế toán
|
thị xã Cai Lậy
|
200
|
2
|
|
2
|
Phát triển hệ thống
giám định của địa phương
|
Đất của đơn vị xã hội
hóa
|