|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1971/QĐ-UBND 2017 xác định học sinh không thể đến trường về nhà trong ngày Quảng Trị
Số hiệu:
|
1971/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1971/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ
ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY; TỶ LỆ KHOÁN KINH PHÍ PHỤC VỤ VIỆC NẤU
ĂN CHO HỌC SINH TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ TỔ CHỨC NẤU
ĂN TẬP TRUNG CHO HỌC SINH LÀ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH TẠI NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP
CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg
ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách thôn đặc biệt
khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi
ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định khoảng cách
và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà
trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu
ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú,
trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học
sinh là đối tượng chính sách tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 984/TTr- SGDĐT ngày 13/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khoảng cách và
địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà
trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn; tỷ lệ khoán kinh
phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường
phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính
sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
1. Đối tượng áp dụng
1.1. Đối với học sinh, gồm:
a) Học sinh tiểu học và trung học cơ
sở theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
b) Học sinh trung học phổ thông theo
quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
1.2. Đối với trường phổ thông gồm: Trường phổ thông dân tộc bán trú; Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là
đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
2. Khoảng cách và địa bàn làm căn
cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở
về nhà trong ngày
- Trường hợp nhà ở xa trường: Khoảng
cách từ nhà đến trường từ 4 km trở lên đối với học sinh tiểu học; từ 7 km trở
lên đối với học sinh trung học cơ sở; từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học
phổ thông (Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).
- Trường hợp học sinh đi học phải qua
địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn phải đi qua sông, suối (không có cầu); qua đèo, núi cao; vùng sạt lở đất,
đá có thể gây mất an toàn đối với học sinh đi học (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).
3. Khoán kinh phí phục vụ nấu ăn
cho học sinh
3.1. Trường phổ
thông dân tộc bán trú tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh được hỗ trợ kinh
phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán
kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01tháng/30 học sinh, nếu
số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức. Mỗi trường chỉ được
hưởng không quá 05 lần định mức nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01 năm.
3.2. Trường hợp trường phổ thông có tổ
chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định
tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP có số lượng học sinh từ 30 học
sinh trở lên được hỗ trợ kinh phí theo khoản 1 điều này. Nếu số lượng học sinh nấu ăn tập trung từ 20 đến 29 học sinh thì được hỗ
trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức
khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01 tháng/trường
và không quá 9 tháng/01 năm.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
a) Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện Quyết định này.
b) Hằng năm, Sở Giáo dục và Đào tạo
phối hợp với UBND các huyện rà soát, điều chỉnh, bổ sung
Phụ lục Quy định khoảng cách và địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại
khó khăn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường
và trở về nhà trong ngày cho phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương báo
cáo UBND tỉnh, trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND
tỉnh Quảng Trị về việc quy định tạm thời và ban hành danh mục địa bàn học sinh
không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao
thông đi lại khó khăn.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc
tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Đakrông, Hướng
Hóa, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng; Chủ tịch
UBND huyện đảo Cồn Cỏ; Thủ trưởng các đơn vị, địa phương liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- TT/HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC XÃ, THÔN (BẢN)
CÓ KHOẢNG CÁCH TỪ NHÀ ĐẾN TRƯỜNG 4
KM ĐỐI VỚI HỌC SINH TIỂU HỌC, 7 KM ĐỐI VỚI HỌC SINH THCS, 10 KM ĐỐI VỚI HỌC
SINH THPT
(Kèm theo Quyết định
số 1971/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh)
A. HUYỆN ĐAKRÔNG
I. CẤP TIỂU HỌC
TT
|
Tên
đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Thuộc
khu vực
|
1
|
Xã A Ngo
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Ăng Công
|
7,0
|
Trường
TH&THCS A Vao
|
Thôn
ĐBKK
|
2
|
Xã Hướng Hiệp
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Xa Vi
|
4,0
|
Trường
TH số 1 Hướng Hiệp
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Pa Loang
|
4,0
|
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
TT
|
Tên
đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Thuộc
khu vực
|
1
|
Xã A Ngo
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Ăng Công
|
7,0
|
Trường
TH&THCS A Vao
|
Thôn
ĐBKK
|
2
|
Xã A Vao
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn A Sau
|
24,0
|
Trường
TH&THCS A Vao
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Kỳ Nơi
|
21,0
|
-
|
Thôn Ba Linh
|
20,0
|
-
|
Thôn Rò Ró 1
|
7,4
|
3
|
Xã Đakrông
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Chân Rò
|
7,0
|
Trường
THCS Đakrông
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Khe Ngài
|
7,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
-
|
Thôn Tà Lêng
|
7,0
|
-
|
Thôn Cu Pua
|
7,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Làng Cát
|
9,0
|
4
|
Xã Mò Ó
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Khe Luồi
|
7,0- 8,0
|
Trường
TH&THCS Mò Ó
|
Thôn
ĐBKK
|
5
|
Xã Tà Long
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Tà Lao
|
8,0
|
Trường
PTDTBT-THCS Tà Long
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Ly Tôn
|
8,0
|
-
|
Thôn A Đu
|
16,0
|
-
|
Thôn Sa Ta
|
15,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
-
|
Thôn Kè
|
7,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Chai
|
15,0
|
-
|
Thôn Ba Ngày
|
17,0
|
Trường
PTDTBT-THCS Tà Long và Trường TH&THCS A Vao
|
Thôn
ĐBKK
|
7
|
Xã Tà Rụt
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn A Vương
|
10,0
|
Trường
TH&THCS Húc Nghì
|
Thôn
ĐBKK
|
8
|
Xã Húc Nghì
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn 37
|
7,0
|
Trường
TH&THCS Húc Nghì
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Cựp
|
14,0
|
9
|
Xã Hướng Hiệp
|
|
|
Khu
vực II
|
-
|
Thôn Kreng
|
12,0
|
Trường
THCS Hướng Hiệp
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Ploang
|
15,0
|
-
|
Thôn Khe Hiên
|
12,0
|
10
|
Xã Ba Nang
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Trầm
|
15,0
|
Trường
PTDTBT-THCS Pa Nang và Trường TH&THCS A Vao
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn CócC
|
13,0
|
-
|
Thôn Tà Mên
|
9,0
|
-
|
Thôn Bù
|
11,0
|
-
|
Thôn Ngược
|
15,0
|
-
|
Thôn Đà Bàn
|
7,0
|
-
|
Thôn Tà Rẹc
|
14,0
|
Trường
TH&THCS Húc Nghì
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TT
|
Tên đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Thuộc
khu vực
|
1
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG
|
1.1
|
Xã Hướng Hiệp
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Kreng
|
14,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Pa Loang
|
15,0
|
-
|
Thôn Khe Hiên
|
15,0
|
1.2
|
Xã Đakrông
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Làng Cát
|
18,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Vùng Kho
|
13,0
|
-
|
Thôn Cu Pua
|
14,0
|
-
|
Thôn Xa Lăng
|
11,0
|
-
|
Thôn Pa Tầng
|
14,0
|
-
|
Thôn Klu
|
10,0
|
-
|
Thôn Tà Lêng
|
17,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
1.3
|
Xã Húc Nghì
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Húc Nghì
|
41,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn La Tó
|
46,0
|
-
|
Thôn 37
|
46,0
|
-
|
Thôn Cựp
|
50,0
|
1.4
|
Xã Tà Long
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Kè
|
25,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn A Đu
|
41,0
|
-
|
Thôn Ly Tôn
|
40,0
|
-
|
Thôn Tà Lao
|
36,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Chai
|
50,0
|
-
|
Thôn Ba Ngày
|
60,0
|
-
|
Thôn Sa Ta
|
45,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
-
|
Thôn Vôi
|
30,0
|
-
|
Thôn Pa Hy
|
32,0
|
1.5
|
Xã Ba Lòng
|
|
Khu
vực II
|
-
|
Thôn Khe Cau
|
12,0
|
Thôn
ĐBKK
|
1.6
|
Xã Triệu Nguyên
|
|
Khu
vực II
|
-
|
Thôn Vạn Na Nẫm
|
11,0
|
Thôn
ĐBKK
|
1.7
|
Xã Hải Phúc
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn 5
|
17,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Văn Vận
|
17,0
|
1.8
|
Xã Ba Nang
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Ba Nang
|
26,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Tà Rẹc
|
25,0
|
-
|
Thôn Đá Bàn
|
35,0
|
-
|
Thôn Trầm
|
40,0
|
-
|
Thôn Kóc
|
40,0
|
-
|
Thôn Tà Mên
|
35,0
|
-
|
Thôn A La
|
22,0
|
-
|
Thôn Bù
|
40,0
|
-
|
Thôn Ngược
|
45,0
|
2
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT SỐ 2
ĐAKRÔNG
(Địa bàn tính cho học sinh THCS và học sinh THPT học tại trường)
|
2.1
|
Xã Tà Rụt
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn A Vương
|
10,0
|
Thôn
ĐBKK
|
2.2
|
Xã A Ngo
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn La Lay
|
12,0
|
Thôn
ĐBKK
|
2.3
|
Xã A Vao
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Tân Đi 3
|
12,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Tân Đi 2
|
12,0
|
-
|
Thôn A Sau
|
12,0
|
-
|
Thôn Ba Linh
|
26,0
|
-
|
Thôn Kỳ Nơi
|
36,0
|
2.4
|
Xã A Bung
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Cu Tài 1
|
10,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Ty Nê
|
10,0
|
-
|
Thôn La Hót
|
13,0
|
-
|
Thôn A Luông
|
14,0
|
-
|
Thôn Cựp
|
15,0
|
2.5
|
Xã Húc Nghì
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn 37
|
13,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Cựp
|
30,0
|
-
|
Thôn Húc Nghì
|
20,0
|
-
|
Thôn La Tó
|
25,0
|
Thôn
ĐBKK
|
2.6
|
Xã Tà Long
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Ta Lao
|
22,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Ba Ngày
|
33,0
|
-
|
Thôn Chai
|
30,0
|
-
|
Thôn Ly Tôn
|
22,0
|
-
|
Thôn A Đu
|
31,0
|
-
|
Thôn Kè
|
36,0
|
-
|
Thôn Vôi
|
34,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
-
|
Thôn Pa Hy
|
28,0
|
-
|
Thôn Sa Ta
|
26,0
|
B. HUYỆN HƯỚNG HÓA:
I. CẤP TIỂU HỌC:
TT
|
Tên
đơn vị (Xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Thuộc
khu vực
|
1
|
Xã Hướng Linh
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Miệt Cũ
|
4,1
|
Trường
Tiểu học Hướng Linh - Điểm trường Miệt Cũ
|
Thôn
ĐBKK
|
2
|
Xã Hướng Tân
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Trằm
|
5,0
|
Trường
Tiểu học Hướng Tân - Điểm trường Của
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
3
|
Xã A Dơi
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Phong Hải
|
7,0
|
Trường
TH&THCS A Dơi
|
Thôn
ĐBKK
|
4
|
Xã Ba Tầng
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Ba Tầng
|
5,0
|
Trường
TH&THCS Ba Tầng
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Ba Lòng
|
6,0
|
Trường
TH&THCS Ba Tầng
|
Thôn
ĐBKK
|
5
|
Xã Hướng Sơn
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Hồ
|
6,0
|
Điểm
trường chính Thôn Nguồn Rào
|
Thôn
ĐBKK
|
II. CẤP
TRUNG HỌC CƠ SỞ
II
|
Tên
đơn vị (Xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Thuộc
khu vực
|
1
|
Xã Húc
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Ho Le
|
8,0
|
Trường
THCS Húc
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Ta Cu
|
8,0
|
Trường
THCS Húc
|
-
|
Thôn Cu Dòng
|
7,0
|
Trường
THCS Húc
|
2
|
Xã Hướng Linh
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Miệt Cũ
|
19,0
|
THCS
Hướng Linh
|
Thôn
ĐBKK
|
3
|
Xã Hướng Phùng
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Hướng Choa
|
11,0
|
Điểm
trường chính
|
Thôn
ĐBKK
|
4
|
Xã Hướng
Tân
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Xa Rường
|
8,0
|
Trường
THCS Hướng Tân
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Miệt Cũ
(xã Hướng Linh)
|
7,0
|
Trường
THCS Hướng Tân
|
-
|
Bản Pô rô - Thôn Trằm
|
8,0
|
Trường
THCS Hướng Tân
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
5
|
Xã Tân Hợp
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Tà Đủ
|
7,0
|
Trường
THCS Tân Hợp
|
Thôn
ĐBKK
|
6
|
Xã Thanh
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Xung
|
7,0
|
Trường
THCS Thanh
|
Thôn
ĐBKK
|
7
|
Xã A Dơi
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Phong Hải
|
7,0
|
Trường
TH&THCS A Dơi
|
Thôn
ĐBKK
|
8
|
Xã Ba Tầng
|
|
|
Khu
vực IIII
|
-
|
Thôn Măng Sông
|
15,0
|
Trường
TH&THCS Ba Tầng
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Xa Rô
|
13,0
|
Trường
TH&THCS Ba Tầng
|
-
|
Thôn Vầng
|
14,0
|
Trường
TH&THCS Ba Tầng
|
-
|
Thôn Trùm
|
7,0
|
Trường
TH&THCS Ba Tầng
|
-
|
Thôn Xa Tuông
|
8,0
|
Trường
TH&THCS Ba Tầng
|
-
|
Thôn Hùn
|
17,0
|
Trường
TH&THCS Ba Tầng
|
9
|
Xã Hướng Lộc
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Toa Roa
|
7,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Pa Ka
|
7,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc
|
|
Thôn Của
|
7,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc
|
-
|
Thôn Cu Dừn
|
7,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc
|
-
|
Thôn Ra Ty
|
8,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc
|
10
|
Xã Hướng Sơn
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Mới
|
12,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Trĩa
|
18,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn
|
-
|
Thôn Cát
|
28,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn
|
11
|
Xã Hướng Việt
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Trăng
|
9,5
|
Trường
TH&THCS Hướng Việt
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
-
|
Thôn Trăng-Tà
Puồng
|
8,0
|
Trường
TH&THCS Hướng Việt
|
Thôn
ĐBKK
|
12
|
Xã Hướng Lập
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Cưp
|
7,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Lập
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
-
|
Thôn Tri
|
10,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Lập
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Cựp - Cuôi
|
15,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Lập
|
-
|
Thôn Cù Bai
|
8,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Lập
|
-
|
Thôn Sê Pu - Ta Păng
|
10,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Lập
|
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TT
|
Tên
đơn vị (Xã, thôn, bản)
|
Khoảng cách
(km)
|
Thuộc khu vực
|
1
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT A TÚC
|
1.1
|
Xã Thanh
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Xung
|
20,0
|
Thôn
ĐBKX
|
-
|
Bản 8 (Ba
Loang)
|
15,0
|
1.2
|
Xã A Dơi
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn A Dơi Đớ
|
15,0
|
Thôn
ĐBKK
|
1.3
|
Xã Ba Tầng
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Vầng
|
16,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Ba Tầng
|
11,0
|
-
|
Thôn Loa
|
16,0
|
-
|
Thôn Xa Tuông
|
16,0
|
-
|
Thôn Trùm
|
16,0
|
-
|
Thôn Xa Rô
|
10,0
|
-
|
Thôn Măng Song
|
10,0
|
1.4
|
Xã Ba Nang (Đakrông)
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Kóc
|
40,0
|
Thôn
ĐBKK
|
2
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG
THPT HƯỚNG PHÙNG
|
2.1
|
Xã Hướng Sơn
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Mới
|
12,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Nguồn Rào
|
12,0
|
-
|
Thôn Ra Ly
|
12,0
|
-
|
Thôn Trĩa
|
40,0
|
-
|
Thôn Hồ
|
12,0
|
-
|
Thôn Pin
|
20,0
|
-
|
Thôn Xa Ry
|
12,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
-
|
Thôn Cát
|
40,0
|
Thôn
ĐBKK
|
2.2
|
Xã Hướng Lập
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Kựp
|
55,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
-
|
Thôn Tri
|
90,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Cù Bai
|
70,0
|
-
|
Thôn Cha Ly
|
35,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
-
|
Thôn Cựp - Cuôi
|
40,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn A Xóc - Cha Lỳ
|
65,0
|
-
|
Thôn Sê Pu - Tà Păng
|
70,0
|
2.3
|
Xã Hướng Việt
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Ka Tiêng
|
30,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Xà Đưng
|
30,0
|
-
|
Thôn Chai
|
30,0
|
-
|
Thôn Tà Rùng
|
30,0
|
-
|
Thôn Trăng - Tà Puồng
|
35,0
|
2.4
|
Xã Hướng Linh
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Hoong
|
30,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Mới
|
30,0
|
-
|
Thôn Xa Bai
|
30,0
|
-
|
Thôn Miệt Cũ
|
30,0
|
-
|
Thôn Cooc
|
35,0
|
2.5
|
Xã Hướng Tân
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Của
|
25,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
2.6
|
Thị trấn Lao Bảo
|
|
Khu
vực II
|
-
|
Thôn Ka Túp
|
65,0
|
Thôn
ĐBKK
|
2.7
|
Xã ĐaKarông
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Làng Cát
|
45,0
|
Thôn
ĐBKK
|
2.8
|
Xã Hướng Phùng
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Hướng Choa
|
10,0
|
Thôn
ĐBKK
|
3
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG
HÓA
|
3.1
|
Xã Húc
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Húc Thượng
|
10,0
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Ta Núc
|
13,0
|
3.2
|
Xã Hướng Tân
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Ruộng
|
10,0
|
Thôn
ĐBKK
|
3.3
|
Xã Hướng Linh
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Miệt Cũ
|
22,0
|
Thôn
ĐBKK
|
3.4
|
Xã Xy
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Troan Thượng
|
35,0
|
Thôn
ĐBKK
|
C. HUYỆN GIO LINH
I. CẤP TIỂU HỌC
TT
|
Tên
đơn vị (Xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Thuộc
khu vực
|
1
|
Xã Vĩnh Trường
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Trường Thành
|
7,0
|
Tiểu
học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu)
|
Thôn
ĐBKK
|
2
|
Xã Linh Thượng
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Sông Ngân
|
5,0
|
THCS
Linh Thượng (Điểm trường thôn Khe Me)
|
Thôn
ĐBKK
|
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
Stt
|
Tên
đơn vị (Xã, thôn (bản))
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Thuộc
khu vực
|
1
|
Xã Vĩnh Trường
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Trường Thành
|
12,0
|
THCS
Linh Thượng (Điểm trường thôn Ba De)
|
Thôn
ĐBKK
|
2
|
Xã Linh Thượng
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Sông Ngân
|
13,0
|
THCS
Linh Thượng (Điểm trường thôn Ba De)
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Khe Me
|
8,0
|
THCS
Linh Thượng (Điểm trường thôn Ba
Đe)
|
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG
TT
|
Tên
đơn vị (Xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Thuộc
khu vực
|
1
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN
|
1.1
|
Xã Trung Giang
|
25,0-32,0
|
Xã đặc
biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020
theo QĐ 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 (Tất cả các thôn)
|
1.2
|
Xã Gio Việt
|
25,0-30,0
|
1.3
|
Xã Gio Mai
|
20,0-25,0
|
1.4
|
Xã Gio Hải
|
23,0-28,0
|
2
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN
HỌC TẠI TRƯỜNG THPT GIO LINH
|
2.1
|
Xã Trung Giang
|
11,0-15,0
|
Tất cả các thôn
|
2.2
|
Xã Gio Việt
|
10,5-14,0
|
2.3
|
Xã Gio Hải
|
10,5-15,0
|
|
3
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT NGUYỄN
DU
|
3.1
|
Xã Gio Việt
|
10,5-16,0
|
Tất
cả các thôn
|
3.2
|
Xã Trung Giang
|
11,0-16,0
|
3.3
|
Xã Gio Hải
|
10,5-16,0
|
|
|
|
|
|
D. HUYỆN VĨNH LINH
I. CẤP
TIỂU HỌC
TT
|
Tên
đơn vị (Xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Thuộc
khu vực
|
1
|
Xã Vĩnh Hà
|
|
|
Khu
vực II
|
-
|
Thôn Xóm Mới
|
7,0
|
Điểm
trường chính của TH Vĩnh Hà (thôn Khe Hó, xã Vĩnh Hà)
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Bãi Hà
|
5,0
|
Điểm
trường chính của TH Vĩnh Hà (thôn Khe Hó, xã Vĩnh Hà)
|
2
|
Xã Vĩnh Khê
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Khe Lương
|
9,0
|
Điểm
trường chính của TH Vĩnh Khê (thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê)
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Khe Cát
|
4,0
|
Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (thôn Đá Mọc, xã
Vĩnh Khê)
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Khe Trằm
|
6,0
|
Điểm
trường chính của TH Vĩnh Khê (thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê)
|
-
|
Thôn Bến Mưng
|
4,0
|
Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (thôn Đá Mọc, xã
Vĩnh Khê)
|
3
|
Xã Vĩnh Ô
|
|
|
Khu
vực III
|
-
|
Thôn Xà Lời
|
4,1
|
Điểm
trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1)
|
Thôn
ĐBKK
|
-
|
Thôn Xà Nin
|
4,5
|
Điểm trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1)
|
-
|
Thôn Mich Mít
|
12,0
|
Điểm
trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1)
|
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
TT
|
Tên
đơn vị (Xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Xã
thuộc khu vực
|
1
|
Xã Vĩnh Thái
|
|
|
Xã
đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển
|
-
|
Thôn Tân Thuận
|
7,2
|
Trường
THCS Vĩnh Thái (Thôn Thử Luật)
|
-
|
Thôn Mạch Nước
|
7,2
|
Trường
THCS Vĩnh Thái (Thôn Thử Luật)
|
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TT
|
Tên
đơn vị (Xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Ghi
chú, Xã thuộc khu vực
|
1
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG
THCS&THPT BẾN QUAN
|
1.1
|
Xã Vĩnh Ô
|
|
|
-
|
Thôn: Xóm Mới
1
|
37,0
|
|
2
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT BẾN HẢI VÀ THPT
VĨNH LINH
|
2.1
|
Xã Vĩnh Thái
|
14,0-20,0
|
Tất
cả các thôn
|
2.2
|
Xã Vĩnh Giang
|
13,0-16,0
|
3
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG
THPT CỬA TÙNG
|
3.1
|
Xã Gio Hải
|
Trên
10,0
|
Tất cả các thôn
|
3.2
|
Xã Gio Việt
|
Trên
10,0
|
3.3
|
Xã Trung Giang
|
|
|
-
|
Thôn Hà Lợi
|
Trên 10,0
|
|
E. HUYỆN TRIỆU PHONG:
I. CẤP TIỂU HỌC
TT
|
Tên
đơn vị (Xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Xã
thuộc khu vực
|
1
|
Xã Triệu Lăng
|
|
|
Xã đặc
biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
-
|
Thôn 6
|
4,0
|
Điểm
trường Trung tâm tại thôn 4
|
-
|
Thôn 1
|
4,5
|
Điểm
trường Trung tâm tại thôn 4
|
-
|
Thôn 6
|
4
|
Điểm trường Trung tâm tại thôn 4
|
2
|
Xã Triệu
Vân
|
|
|
-
|
Thôn 7
|
4,0
|
Điểm
trường Trung tâm tại thôn 8
|
II. CẤP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI
CÁC TRƯỜNG: THPT Vĩnh Định, THPT Nguyễn Hữu Thận, THPT
Chu Văn An (huyện Triệu Phong); THPT Nguyễn Huệ, THPT TX
Quảng Trị (Thị xã Quảng Trị),
TT
|
Tên
đơn vị (thôn, bản, xã)
|
Khoảng
cách (km)
|
Ghi
chú, Xã thuộc khu vực
|
1
|
Xã Triệu An
|
11,0-25,0
|
Tất
cả các thôn thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
2
|
Xã Triệu Vân
|
11,0-25,0
|
3
|
Xã Triệu Lãng
|
10,0-27,0
|
4
|
Xã Triệu Độ
|
11,0-18,0
|
5
|
Xã Hải An
|
11,0-20,0
|
6
|
Xã Hải Khê
|
14,0-25,0
|
F. HUYỆN HẢI LĂNG:
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI CÁC
TRƯỜNG: THPT HẢI LĂNG, THPT BÙI DỤC TÀI
STT
|
Tên
đơn vị (thôn, bản,
xã)
|
Khoảng
cách (km)
|
Ghi
chú,
|
1
|
Xã Hải An
|
11,0-16,0
|
Tất cả các thôn thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải
đảo
|
2
|
Xã Hải Khê
|
11,0-16,0
|
G. ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG: THPT Lê Lợi, THPT Đông Hà (Thành phố Đông Hà); THPT Chế Lan Viên, THPT Cam Lộ
(Huyện Cam Lộ) có khoảng cách trên 10 km gồm:
- Học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ở
tại các xã khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc miền
núi của các huyện Hướng Hóa, Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh;
- Học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ở các xã đặc biệt khó khăn
vùng bãi ngang ven biển và hải đảo quy định tại Quyết định
131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
H. HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ:
Học sinh mà bản thân và bố, mẹ hoặc người giám hộ có hộ khẩu thường trú tại huyện đảo Cồn Cỏ đang
theo học tại các trường tiểu học, THCS, THPT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (trừ huyện đảo Cồn Cỏ).
I. Học sinh là đối tượng đủ điều
kiện theo Điều 4, Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định
chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn thì được hưởng chính sách
này.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC XÃ, THÔN (BẢN)
HỌC SINH ĐI HỌC PHẢI QUA ĐỊA HÌNH
CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN (PHẢI ĐI QUA SÔNG, SUỐI KHÔNG CÓ CẦU; QUA
ĐÈO, NÚI CAO; VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ)
(Kèm theo Quyết định số 1971/QĐ-UBND
ngày 19/7/201 7 của
UBND tỉnh)
A. HUYỆN ĐAKRÔNG
I. CẤP
TIỂU HỌC
TT
|
Tên
đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Xã
thuộc khu vực
|
Địa
hình
|
1
|
Xã Tà rụt
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn A Liêng
|
2,0
|
Trường
Tiểu học Tà Rụt
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến
trường được.
|
-
|
Thôn Vực Leng
|
2,0
|
Trường
Tiểu học Tà Rụt (điểm trường A Đăng)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến
trường được.
|
-
|
Thôn A Đăng
|
2,0
|
Trường
Tiểu học Tà Rụt (điểm trường A Đăng)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến
trường được.
|
-
|
Thôn A Pun
|
3,0
|
Trường
Tiểu học Tà Rụt (điểm trường Tà Rụt)
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường
gồ ghề, qua đèo dốc, về mùa mưa thường
xuyên sạt lở.
|
-
|
Thôn Ka Hẹp
|
3,0
|
Trường
Tiểu học Tà Rụt (điểm trường Tà Rụt)
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường
gồ ghề, qua đèo dốc, về mùa mưa thường xuyên sạt lở.
|
2
|
Xã A Bung
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn La Hót
|
2,0
|
Trường
Tiểu học A Bung
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.
|
-
|
Thôn A Bung
|
2,0
|
Trường
Tiểu học A Bung
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.
|
3
|
Xã A Ngo
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn A Đang
|
3,0
|
Trường
TH&THCS A Ngo
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối
sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.
|
-
|
Thôn A Rồng Dưới
|
3,0
|
Trường
TH&THCS A Ngo
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Qua
suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.
|
-
|
Thôn A La
|
2,5
|
Trường
TH&THCS A Ngo
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.
|
4
|
Xã Tà Long
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Vôi
|
1,5
|
Trường
Tiểu học Tà Long
(Điểm
trường vôi - Kè)
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Qua
suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh
không thể đến trường.
|
5
|
Xã A Vao
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Ro Ró 2
|
1,5
|
Trường
TH&THCS A Vao
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường
dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở
|
6
|
Xã Mò Ó
|
|
|
Khu
vực II
|
|
-
|
Thôn Khe Luồi
|
3,5
|
Trường
TH&THCS Mò Ó (điểm trường thôn Phú Thiềng)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường
|
7
|
Xã Đakrông
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Ku Pua
|
2,0
|
Trường
Tiểu học số 2 Đakrông
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường.
|
-
|
Thôn KLu
|
1,5
|
Trường
Tiểu học số 1 Đakrông
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
sông Đakrông, không có cầu.
|
-
|
Thôn Khe Ngài
|
1,5
|
Trường
Tiểu học số 1 Đakrông
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
sông Đakrông, không có cầu.
|
II. CẤP
TRUNG HỌC CƠ SỞ
TT
|
Tên
đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Xã
thuộc khu vực
|
Địa
hình
|
1
|
Xã Ba Nang
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn A La
|
3,0
|
Trường
PTDTBT THCS Pa Nang
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối (có đập tràn) về mùa mưa học
sinh không thể đến trường.
|
-
|
Thôn Pa Nang
|
2,0
|
Trường
BTTHCS Pa Nang
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối (có đập tràn) về mùa mưa học
sinh không thể đến trường.
|
2
|
Xã A Ngo
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn A Đang
|
3,0
|
Trường
TH&THCS A Ngo
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh
không thể đến trường được.
|
-
|
Thôn A Rông Dưới
|
3,0
|
Trường
TH&THCS A Ngo
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh
không thể đến trường được.
|
-
|
Thôn A La
|
2,5
|
Trường
TH&THCS A Ngo
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh
không thể đến trường được.
|
3
|
Xã Tà Long
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Vôi
|
6,0
|
Trường
PTDTBT THCS Tà Long
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt
lở.
|
4
|
Xã
Húc Nghì
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn La Tó
|
4,0
|
Trường
TH&THCS Húc Nghì
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt
lở.
|
5
|
Xã A Vao
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Tân Đi 1
|
5,0
|
Trường
TH&THCS A Vao
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở
|
-
|
Thôn Tân Đi 3
|
5,0
|
Trường
TH&THCS A Vao
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường dốc, núi
cao, thường xuyên sạt lở
|
6
|
Xã A Bung
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn A Bung
|
6,0
|
Trường
THCS A Bung
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, mùa
mưa lũ học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong
ngày
|
-
|
Thôn La Hót
|
6,5
|
Trường
THCS A Bung
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, mùa mưa lũ học sinh không
thể đến trường và trở về nhà trong ngày
|
7
|
Xã
Đakrông
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Klu
|
6,5
|
Trường
THCS Đakrông
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua sông Đakrông, không có cầu.
|
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TT
|
Tên
đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Xã
thuộc khu vực
|
Địa
hình
|
1
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG
|
1.1
|
Xã Đakrông
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Khe Ngài
|
4,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua sông không có cầu, địa hình cách trở, giao thông đi lại khó
khăn.
|
-
|
Thôn Chân Rò
|
4,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua sông không có cầu, địa hình
cách trả, giao thông đi lại khó khăn.
|
1.2
|
Xã Mò Ó
|
|
Khu
vực II
|
|
-
|
Khe Luồi
|
8,0-9,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua sông không có cầu, địa hình cách
trở, giao thông đi lại khó khăn.
|
2
|
ĐỊA
BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐAKRÔNG
(Địa
bàn tính cho học sinh
THCS và học sinh THPT học tại trường)
|
2.1
|
Xã Tà Rụt
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn A Pun
|
3,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao
|
-
|
Thôn Ka Hẹp
|
3,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao
|
-
|
Thôn
A Đăng
|
4,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa hình đường sạt lở
|
-
|
Thôn Vực Leng
|
5,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình đường
sạt lở, đèo, núi cao
|
-
|
Thôn A Liêng
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa hình đường sạt lở
|
2.2
|
Xã A Ngo
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn A Ngo
|
2,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa
hình đường sạt lở
|
-
|
Thôn Pi Rao
|
2,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa
hình đường sạt lở
|
-
|
Thôn Kỳ Ne
|
2,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa hình đường sạt lở
|
-
|
Thôn A La
|
4,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa
hình đường sạt lở
|
-
|
Thôn Ăng Công
|
4,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa hình đường sạt lở
|
-
|
Thôn A Đang
|
5,1
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa hình đường sạt lở
|
-
|
Thôn A Rồng Dưới
|
5,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao
|
-
|
Thôn A Đeng
|
7,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa hình đường sạt lở
|
-
|
Thôn A Rồng Trên
|
7,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Địa hình đường
sạt lở, đèo, núi cao
|
2.3
|
Xã A Vao
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn A Vao
|
6,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa
hình đường sạt lở
|
-
|
Thôn Ro Ró 2
|
6,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa
hình đường sạt lở
|
-
|
Thôn Ro Ró I
|
7,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa hình đường sạt lở
|
-
|
Thôn Tân Đi 1
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa hình đường sạt lở
|
2.4
|
Xã A Bung
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn A Bung
|
7,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, địa hình đường sạt lở
|
-
|
Thôn Cu Tài 2
|
8,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao
|
B. HUYỆN HƯỚNG HOÁ:
I. CẤP TIỂU HỌC
TT
|
Tên
đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Xã
thuộc khu vực
|
Địa
hình
|
1
|
Xã Hướng Sơn
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Nguồn Rào
|
1,0-2,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở
|
-
|
Thôn Pin
|
3,0-4,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở
|
-
|
Thôn Ra Ly
|
3,0-4,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở
|
II. CẤP
TRUNG HỌC CƠ SỞ
STT
|
Tên
đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Xã
thuộc khu vực
|
Địa
hình
|
1
|
Xã Húc
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Tà Rùng
|
4,0-5,0
|
Trường
THCS Húc
|
Thôn
ĐBKK
|
Đèo núi, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Tà Ri 2
|
3,0-40
|
Trường
THCS Húc
|
Thôn
ĐBKK
|
Đèo núi, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Húc Thượng
|
30-4,0
|
Trường
THCS Húc
|
Thôn
ĐBKK
|
Đèo núi, đường sạt lở
|
2
|
Xã Hướng Linh
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Cooc
|
5,4
|
Trường
THCS Hướng Linh
|
Thôn
ĐBKK
|
Đi qua suối, đập tràn về mùa mưa.
|
-
|
Thôn Xa Bai
|
4,0-5,2
|
Trường
THCS Hướng Linh
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường đi gồ ghề, bị hư hỏng nặng.
|
3
|
Xã Thanh
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Thanh 4
|
3,0-4,0
|
Trường
THCS Thanh
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối,
không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở
|
-
|
Thôn Pa Lọ Ô
|
4,0-5,0
|
Trường
THCS Thanh
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở
|
-
|
Thôn Pa Lọ Vạc
|
4,0-5,5
|
Trường
THCS Thanh
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở
|
-
|
Thôn Ta Nua Cô
|
5,0-6,5
|
Trường
THCS Thanh
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở
|
4
|
Xã A Dơi
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn A Dơi Đớ
|
3,0-4,0
|
Trường
TH&THCS A Dơi
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối không có cầu, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Xa Doan
|
3,0-4,0
|
Trường
TH&THCS A Dơi
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối không có cầu đường sạt lở
|
5
|
Xã Ba Tầng
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Ba Tầng
|
4,0-5,0
|
Trường
TH&THCS Ba Tầng
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối không
có cầu, đường sạt lở
|
6
|
Xã Hướng Sơn
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Hồ
|
5,0-6,0
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua
suối không có cầu, đường sạt lở
|
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:
TT
|
Tên
đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Xã
thuộc khu vực
|
Địa
hình
|
1
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG PHÙNG
|
1.1
|
Xã Hướng Phùng
|
Khu
vực II
|
|
-
|
Bụt Việt
|
5,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Đồi
núi, giao thông đi lại khó khăn
|
2
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT A TÚC
|
2.1
|
Xã Thanh
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Thanh 1
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại
khó khăn
|
-
|
Bản 10
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
-
|
Thôn Thanh 4
|
9,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
-
|
Thôn A Ho
|
7,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
-
|
Thôn Ta Nua Cô
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
2.2
|
Xã A
Xing
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Cu Rông
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
2.3
|
Xã Xy
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Ta Nua
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
-
|
Thôn Ra Man
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
2.4
|
Xã A Dơi
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Phong Hải
|
9,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
-
|
Thôn Trung Phước
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
-
|
Thôn A Dơi Cô
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
-
|
Thôn Pa Loang
|
8,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
-
|
Thôn Prăng Xy
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
-
|
Thôn A Cha
|
8,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn
|
III
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
|
1
|
Xã Hướng Tân
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Trằm
|
6,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Đường sá đi lại khó khăn.
|
-
|
Thôn Của
|
7,0
|
Đường sá đi lại khó khăn.
|
-
|
Thôn Tân Vĩnh
|
6,0
|
Đường sá đi lại khó khăn.
|
-
|
Thôn Tân Linh
|
7,0
|
Đường sá đi lại khó khăn.
|
-
|
Thôn Xa Re
|
7,0
|
Đường sá đi lại khó khăn.
|
2
|
Xã Húc
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Ta Ri 1
|
7,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường sá đi lại khó khăn, giao
thông cách trở
|
3
|
Xã Tân Lập
|
|
Khu
vực II
|
|
-
|
Bàn Vây 1
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường sá đi lại khó khăn.
|
-
|
Thôn Bù
|
6,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường sá đi lại khó khăn.
|
C. HUYỆN GIO LINH:
I. CẤP
TIỂU HỌC
TT
|
Tên
đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Xã
thuộc khu vực
|
Địa
hình
|
1
|
Xã Vĩnh Trường
|
|
|
Khu vực III
|
|
-
|
Thôn Xóm Tre
|
1,0-2,0
|
Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu)
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Đường sạt lở
|
-
|
Thôn Xóm Cồn
|
2,0-2,5
|
Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu)
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Qua khe, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Xóm Bàu
|
0,5-1,5
|
Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu)
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường sạt lở
|
-
|
Thôn Gia Voòng
|
3,0-4,0
|
Tiểu
học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu)
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường sạt lở
|
2
|
Xã Linh Thượng
|
|
|
Khu vực III
|
|
-
|
Thôn Khe Me
|
0,5-2,5
|
THCS Linh Thượng (Điểm khe me)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Bến Mộc 1
|
2,0-3,5
|
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua đập tràn, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Ba De
|
0,8-3,5
|
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua đập tràn, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Cù Đinh
|
1,0-3,5
|
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua đập tràn, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Bãi Hà
|
1,0-2,0
|
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường sạt lở
|
-
|
Thôn Bến Mộc II
|
1,0-2,0
|
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Đường sạt lở
|
-
|
Thôn Đông Dôn
|
1,0-2,5
|
Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, đường sạt lở
|
II. CẤP
TRUNG HỌC CƠ SỞ:
TT
|
Tên
đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Xã
thuộc khu vực
|
Địa
hình
|
1
|
Xã Vĩnh Trường
|
|
|
Khu vực III
|
|
-
|
Thôn Gia Voòng
|
4,0-6,0
|
THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Xóm Tre
|
5,0-5,5
|
THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De)
|
Thôn
thuộc xã khu vực 111
|
Qua suối, đường sạt lở
|
-
|
Thôn xóm Cồn
|
5,5-6,0
|
THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De)
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Đường Sạt lở
|
-
|
Thôn Xóm Bàu
|
4,0-5,0
|
THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, đường sạt lở
|
2
|
Xã Linh Thượng
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Đồng Dôn
|
4,0-5,0
|
THCS Linh Thượng ( Điểm TT Bade)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, đường
sạt lở
|
-
|
Thôn Bến Mộc 1
|
2,0-3,5
|
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua đạp tràn, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Ba De
|
0,8-3,5
|
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua đạp tràn, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Cù Đinh
|
1,0-3,5
|
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua đạp tràn, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Bãi Hà
|
1,0-2,0
|
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)
|
Thôn
ĐBKK
|
Đường sạt lở
|
-
|
Thôn Bến Mộc II
|
1,0-2,0
|
THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Đường sạt lở
|
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:
TT
|
Tên
đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Xã
thuộc khu vực
|
Địa
hình
|
1
|
ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG
THPT CỒN TIÊN
|
1.1
|
Xã Linh Thượng
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Cù Đinh
|
8,0
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua suối, đường
sạt lở
|
-
|
Thôn Bến Mộc
II
|
9,0
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Đường sạt lở
|
D. HUYỆN VĨNH LINH:
I. CẤP TIỂU HỌC:
TT
|
Tên
đơn vị (xã, thôn, bản)
|
Khoảng
cách (km)
|
Học
sinh học tại trường (điểm trường)
|
Xã
thuộc khu vực
|
Địa
hình
|
1
|
Xã Vĩnh Ô
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Thúc
|
1,5
|
Điểm
trường chính (thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt
vào mùa mưa lũ
|
-
|
Thôn Cây Tăm
|
2,1
|
Điểm
trường chính (thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua nhiều suối, không có cầu, đường sạt lở
|
-
|
Thôn Lền
|
2,4
|
Điểm
trường chính (thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô)
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua nhiều suối,
không có cầu, đường sạt lở, đèo cao
|
2
|
Xã Vĩnh Khê
|
|
|
Khu
vực III
|
|
-
|
Thôn Đá Mọoc
|
3,5
|
Điểm
trường chính thôn Đá Mọoc
|
Thôn
ĐBKK
|
Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt
vào mùa mưa lũ
|
-
|
Thôn Xung Phong
|
2,0
|
Điểm
trường phụ thôn Xung Phong
|
Thôn
thuộc xã khu vực III
|
Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt
vào mùa mưa lũ
|
Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2017 quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1971/QĐ-UBND ngày 19/07/2017 quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
2.078
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|