|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 69/2017/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
69/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/2017/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 68/2016/QĐ-UBND
NGÀY 30/12/2016 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM
CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY; TỶ LỆ
KHOÁN KINH PHÍ PHỤC VỤ VIỆC NẤU ĂN CHO HỌC SINH TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN
TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, kỳ
họp thứ 3 Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể
đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu
ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Công văn số 323/HĐND-DT ngày 25 tháng 9 năm 2017
của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về
việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định
học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà
trong ngày;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 641/TTr-GDĐT ngày 06 tháng 9 năm 2017 về việc
ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm
theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể
đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc
bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số
68/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quy định khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về
nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ
thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
20 tháng 10 năm 2017. Những nội dung khác của Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn
cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ
khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán
trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn
giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
Ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế, Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP(KGVX), CBTH;
- Lưu: VT, KGVXhmy529
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
PHỤ LỤC 3
QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN THÔN, TỔ DÂN PHỐ, XÃ, ĐẶC
BIỆT KHÓ KHĂN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN PHẢI QUA ĐÈO NÚI
CAO; QUA SÔNG, SUỐI,… (KHÔNG CÓ CẦU QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ HỌC SINH KHÔNG THỂ
ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY)
(Kèm theo Quyết định số 69/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Danh sách địa
bàn
|
Khoảng cách
(Km)
|
Tên trường
|
A.
HUYỆN BÌNH SƠN
|
I
|
Tiểu học
|
≥1
|
|
1
|
Xã Bình An
|
|
|
|
Thôn Thọ An
|
|
Tiểu
học Bình An
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥2
|
|
1
|
Xã Bình An
|
|
|
|
Thôn Thọ An
|
|
THCS
Bình An
|
B. HUYỆN LÝ SƠN
|
I
|
Trung học cơ sở
|
≥2
|
|
1
|
Xã An Bình
|
|
THCS
An Vĩnh, THCS An Hải
|
II
|
Trung học phổ thông
|
≥3
|
|
1
|
Xã An Bình
|
|
THPT
Lý Sơn
|
C. HUYỆN MINH LONG
|
I
|
Tiểu học
|
≥1
|
|
1
|
Xã Long Sơn
|
|
|
|
Thôn Gò Chè
|
|
Tiểu
học Long Sơn
|
2
|
Xã Long Môn
|
|
|
|
Thôn Cà Xen
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn
|
|
Thôn Làng Ren
|
|
|
Thôn Làng Giữa
|
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥2
|
|
1
|
Xã Long Môn
|
|
|
|
Thôn Làng Giữa
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn
|
|
Thôn Cà Xen
|
|
III
|
Trung học phổ thông
|
≥3
|
|
1
|
Xã Long Sơn
|
|
THPT
Minh Long
|
|
Thôn Gò Chè
|
|
2
|
Xã Thanh An
|
|
|
Thôn Diệp Thượng
|
|
D. HUYỆN NGHĨA HÀNH
|
I
|
Tiểu học
|
≥1
|
|
1
|
Xã Hành Tín Tây
|
|
|
|
Thôn Trũng Kè II
|
|
Tiểu
học Hành Tín Tây
|
2
|
Xã Hành Tín Đông
|
|
|
|
Thôn Trường Lệ
|
|
Tiểu
học Hành Tín Đông
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥
02
|
|
1
|
Xã Hành Tín Tây
|
|
|
|
Thôn Trũng Kè I
|
|
THCS
Hành Tín Tây
|
|
Thôn Trũng Kè II
|
|
|
III
|
Trung học phổ thông
|
≥
3
|
|
1
|
Xã Long Mai
|
|
|
|
Thôn Kỳ Hát
|
|
THPT
số 2 Nghĩa Hành
|
E. HUYỆN SƠN HÀ
|
I
|
Tiểu học
|
≥
1
|
|
1
|
Xã Sơn Hạ
|
|
|
|
Thôn Trường Ka
|
|
Tiểu
học Sơn Hạ I, Tiểu học Sơn Hạ II
|
|
Thôn Đèo Rơn
|
|
Tiểu
học Sơn Hạ I
|
|
Thôn Trường Khay
|
|
Tiểu
hoc Sơn Hạ II
|
|
Thôn Đồng Reng
|
|
2
|
Xã Sơn Cao
|
|
|
|
Thôn Đồng Sạ
|
|
Tiểu
học Sơn Cao
|
|
Thôn Làng Gung
|
|
|
Thôn Làng Trá
|
|
|
Thôn Xà Ây
|
|
3
|
Xã Sơn Nham
|
|
|
|
Thôn Canh Mo
|
|
Tiểu
học Sơn Nham
|
|
Thôn Cận Sơn
|
|
|
Thôn Chàm Rao
|
|
|
Thôn Xà Nay
|
|
Tiểu
học và THCS Sơn Nham
|
|
Thôn Xà Riêng
|
|
4
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
|
Thôn Làng Trăng
|
|
Tiểu
học và THCS Sơn Hải
|
|
Thôn Làng Lành
|
|
5
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
|
|
Thôn Bồ Nung
|
|
Tiểu
học Sơn Kỳ
|
|
Thôn Mô Níc
|
|
|
Thôn Tà Bấc
|
|
6
|
Xã Sơn Ba
|
|
|
|
Thôn Làng Già
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú tiểu học Sơn Ba
|
|
Thôn Làng Chai
|
|
|
Thôn Gò Da
|
|
7
|
Thị trấn Di Lăng
|
|
|
|
Tổ dân phố Nước Nia
|
|
Tiểu
học và THCS Nước Nia, Tiểu học Thị trấn Di lăng số II
|
|
Tổ dân phố Đồi Ráy
|
|
Tiểu
học và THCS Nước Nia
|
|
Tổ dân phố Nước Rạc
|
|
Tiểu
học Thị trấn Di Lăng số II
|
8
|
Xã Sơn Thượng
|
|
|
|
Thôn Bờ reo
|
|
Tiểu
học Sơn Thượng
|
9
|
Xã Sơn Trung
|
|
|
|
Thôn làng Lòn
|
|
Tiểu
học và THCS Sơn Trung
|
10
|
Xã Sơn Bao
|
|
|
|
Thôn Nước Bao
|
|
Tiểu
học Sơn Bao
|
|
Thôn Mang Nà
|
|
|
Thôn Nước Rinh
|
|
|
Thôn Nước Tang
|
|
|
Thôn Làng Chúc
|
|
11
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
|
Thôn Giá Gối
|
|
Tiểu
học Sơn Thủy
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥2
|
|
1
|
Xã Sơn Nham
|
|
|
|
Thôn Cận Sơn
|
|
Tiểu
học và THCS Sơn Nham, THCS Sơn Nham
|
|
Thôn Chàm Rao
|
|
Tiểu
học và THCS Sơn Nham
|
|
Thôn Xà Riêng
|
|
|
|
Thôn Canh Mo
|
|
THCS
Sơn Nham
|
2
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
|
Thôn Làng Trăng
|
|
Tiểu
học và THCS Sơn Hải
|
3
|
Xã Sơn Ba
|
|
|
|
Thôn Làng Già
|
|
THCS
Sơn Ba
|
|
Thôn Gò Da
|
|
|
Thôn Làng Chai
|
|
4
|
Xã Sơn Bao
|
|
|
|
Thôn Nước Rinh
|
|
THCS
Sơn Bao
|
|
Thôn Mang Nà
|
|
|
Thôn Nước Tang
|
|
|
Thôn Nước Bao
|
|
|
Thôn Làng Chúc
|
|
5
|
Thị trấn
di Lăng
|
|
|
|
Tổ dân phố Nước Nia
|
|
Tiểu
học và THCS Nước Nia
|
|
Tổ dân phố Đồi Ráy
|
|
6
|
Xã Sơn Thượng
|
|
|
|
Thôn Breo
|
|
THCS
Sơn Thượng
|
7
|
Xã Sơn Cao
|
|
|
|
Thôn Đồng Sạ
|
|
THCS
Sơn Cao
|
|
Thôn Làng Gung
|
|
|
Thôn Xà Ây
|
|
8
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
|
|
Thôn Mô Níc
|
|
THCS
và THPT Phạm Kiệt
|
|
Thôn Bồ Nung
|
|
|
Thôn Tà Bấc
|
|
9
|
Xã Sơn Hạ
|
|
|
|
Thôn Đèo Rơn
|
|
THCS
Sơn Hạ
|
|
Thôn Trường Khay
|
|
III
|
Trung học phổ thông
|
≥
3
|
|
1
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
|
Thôn Giá Gối
|
|
THCS
và THPT Phạm Kiệt
|
|
Thôn Tà Bi
|
|
2
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
|
Thôn Mô Níc
|
|
|
Thôn Tà Bấc
|
|
|
Thôn Bồ Nung
|
|
3
|
Xã Sơn Ba
|
|
|
Thôn Gò Da
|
|
|
Thôn Làng Chai
|
|
|
Thôn Làng Già
|
|
4
|
Sơn Hải
|
|
|
Thôn Gò Sim
|
|
|
Thôn Làng Trăng
|
|
|
Thôn Tà Mát
|
|
|
Thôn Làng Lành
|
|
5
|
Xã Sơn Hạ
|
|
|
|
Thôn Đèo Rơn
|
|
THPT
Quang Trung
|
|
Thôn Trường Khay
|
|
6
|
Xã Sơn Nham
|
|
|
Thôn Cận Sơn
|
|
|
Thôn Xà Nay
|
|
|
Thôn Canh Mo
|
|
|
Thôn Bầu Sơn
|
|
7
|
Xã Sơn Linh
|
|
|
Thôn Gò Da
|
|
|
Thôn Bồ Nung
|
|
|
Thôn Đồng A
|
|
|
Thôn Ka La
|
|
|
Thôn Làng Ghè
|
|
|
Thôn Làng Xinh
|
|
8
|
Xã Sơn Cao
|
|
|
Thôn Xà Ây
|
|
|
Thôn Làng Gung
|
|
|
Thôn Làng Mon
|
|
|
Thôn Đồng Sạ
|
|
|
Thôn Làng Trăng
|
|
|
Thôn Kà Long
|
|
|
Thôn Làng Trá
|
|
9
|
Thị trấn Di Lăng
|
|
|
|
Tổ dân phố Nước Rạc
|
|
THPT
Sơn Hà
|
|
Tổ dân phố Nước Nia
|
|
|
Tổ dân phố Đồi Ráy
|
|
F. HUYỆN SƠN TÂY
|
I
|
Tiểu học
|
≥
1
|
|
1
|
Xã Sơn Dung
|
|
|
|
Thôn Huy măng
|
|
Tiểu
học Sơn Dung
|
|
Thôn Đăk Lang
|
|
|
Thôn Kaxim
|
|
|
Thôn Đăk trên
|
|
|
Thôn Gò Lã
|
|
2
|
Xã Sơn Mùa
|
|
|
|
Thôn Huy Ra Lung
|
|
Tiểu
học Sơn Mùa
|
|
Thôn Nước Min
|
|
|
Thôn Huy Em
|
|
|
Thôn Tu La
|
|
3
|
Xã Sơn Bua
|
|
|
|
Thôn Nước Tang
|
|
Tiểu
học và THCS Sơn Bua
|
|
Thôn Mang He
|
|
|
Thôn Mang tà bể
|
|
4
|
Xã Sơn Liên
|
|
|
|
Thôn Tong Tang
|
|
Tiểu
học Sơn Liên
|
|
Thôn Nước Vương
|
|
|
Thôn Đắk Doa
|
|
5
|
Xã Sơn Long
|
|
|
|
Thôn Ra Pân
|
|
Tiểu
học Sơn Long
|
|
Thôn Mang Hin
|
|
|
Thôn Ra Manh
|
|
6
|
Xã Sơn Tân
|
|
|
|
Thôn Tà Cây
|
|
Tiểu
học Sơn Tân
|
|
Thôn Tà Dô
|
|
|
Thôn RaNhua
|
|
|
Thôn ĐăkRòng
|
|
7
|
Xã Sơn Màu
|
|
|
|
Thôn Tà Vinh
|
|
Tiểu
học Sơn Màu
|
|
Thôn Ha Lên
|
|
|
Thôn Đăk Pao
|
|
|
Thôn Đăk Panh
|
|
8
|
Xã Sơn Tinh
|
|
|
|
Thôn Axin
|
|
Tiểu
học Sơn Tinh
|
|
Thôn Bà He
|
|
9
|
Xã Sơn Lập
|
|
|
|
Thôn Tà Ngàm
|
|
Tiểu
học và THCS Sơn Lập
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥
2
|
|
1
|
Xã Sơn Long
|
|
|
|
Thôn Ra pân
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú THCS Sơn Long
|
|
Thôn Gò lã
|
|
|
Thôn MangHin
|
|
2
|
Xã Sơn Lập
|
|
|
|
Thôn Tà Ngàm
|
|
Tiểu
học và THCS Sơn Lập
|
3
|
Xã Sơn Tân
|
|
|
|
Thôn Tà Dô
|
|
THCS
Sơn Tân
|
|
Thôn Đăk ròng
|
|
|
Thôn Đăk Be
|
|
4
|
Xã Sơn Mùa
|
|
|
|
Thôn Huy Ra Lung
|
|
THCS
Sơn Mùa
|
|
Thôn Nước Min
|
|
|
Thôn Huy Em
|
|
5
|
Xã Sơn Tinh
|
|
|
|
Thôn A Xin
|
|
THCS
Sơn Tinh
|
|
Thôn B He
|
|
|
Thôn Ka năng
|
|
|
Thôn Ra Tân
|
|
6
|
Xã Sơn Dung
|
|
|
|
Thôn Huy Măng
|
|
THCS
Sơn Dung
|
|
Thông Đăk Lang
|
|
|
Thôn Ka Xim
|
|
|
Thôn Đăk Trên
|
|
|
Thôn Gò lã
|
|
7
|
Xã Sơn Bua
|
|
|
|
Thôn Nước Tang
|
|
Tiểu
học và THCS Sơn Bua
|
|
Thôn Mang He
|
|
|
Thôn Mang Tà Bể
|
|
8
|
Xã Sơn Liên
|
|
|
|
Thôn Tang Tong
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú THCS Sơn Liên
|
|
Thôn Đắc Doa
|
|
9
|
Xã Sơn Màu
|
|
|
|
Thôn Tà Vinh
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú THCS Sơn Màu
|
|
Thông Ha Lên
|
|
|
Thôn Đăk Pao
|
|
|
Thôn Đăk Panh
|
|
III
|
Trung học phổ thông
|
≥
3
|
|
1
|
Xã Sơn Mùa
|
|
THPT
Đinh Tiên Hoàng
|
|
Thôn Tu La
|
|
|
Thôn Huy Ra Lung
|
|
2
|
Xã Sơn Dung
|
|
|
Thôn Đăk Trên
|
|
|
Thôn Đăk Lang
|
|
|
Thôn Huy Măng
|
|
|
Thôn Gò Lã
|
|
|
Thôn Ka Xim
|
|
G.
HUYỆN BA TƠ
|
I
|
Tiểu học
|
≥
1
|
|
1
|
Xã Ba Ngạc
|
|
|
|
Thôn Krên
|
|
Tiểu
học Ba Ngạc
|
|
Thôn BaLăng
|
|
2
|
Xã Ba Tiêu
|
|
|
|
Thôn Krầy
|
|
Tiểu
học Ba Tiêu
|
3
|
Xã Ba Xa
|
|
|
|
Thôn Nước Lăng
|
|
Tiểu
học Ba Xa
|
|
Thôn Nước Chạch
|
|
|
Thôn Gòi Hre 1
|
|
|
Thôn Gòi Hre 2
|
|
|
Thôn Ba Ha
|
|
|
Thôn Nước Như
|
|
4
|
Xã Ba Tô
|
|
|
|
Thôn Làng Mạ
|
|
Tiểu
học Ba Tô
|
|
Thôn Làng Xi 2
|
|
|
Thôn Làng Xi 1
|
|
|
Thôn Mang Lùng 1
|
|
|
Thôn Mang Lùng 2
|
|
|
Thôn Trà Nô
|
|
|
Thôn Rộc Măng
|
|
|
Thôn Mộ Lang
|
|
5
|
Xã Ba Trang
|
|
|
|
Thôn Kon Dóc
|
|
Tiểu
học Ba Trang
|
6
|
Xã Ba Giang
|
|
|
|
Thôn Ba Nhà
|
|
Tiểu
học và THCS Ba Giang
|
|
Thôn Gò Khôn
|
|
|
Thôn Nước Lô
|
|
7
|
Xã Ba Bích
|
|
|
|
Thôn Làng Mâm
|
|
Tiểu
học và THCS Ba Bích
|
|
Thôn Nước Đang
|
|
|
Thôn Đồng Vào
|
|
8
|
Xã Ba Lế
|
|
|
|
Thôn Bãi Lế
|
|
Tiểu
học Ba Lế
|
9
|
Xã
Ba Vì
|
|
|
|
Thôn Nước Rò
|
|
Tiểu
học Ba Vì
|
|
Thôn Mang Đen
|
|
|
Thôn Gò Vành
|
|
10
|
Xã Ba Vinh
|
|
|
|
Thôn Gò Đập
|
|
Tiểu
học Ba Vinh
|
|
Thôn Nước Sung
|
|
|
Thôn Nước Lui
|
|
|
Thôn Huy Dui
|
|
|
Thôn Nước Om
|
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥
2
|
|
1
|
Xã Ba Ngạc
|
|
|
|
Thôn Krên
|
|
THCS
Ba Ngạc
|
|
Thôn BaL+A16ăng
|
|
|
Thôn Tà Noát
|
|
|
Thôn A Mé
|
|
|
Thôn Nước Lầy
|
|
|
Thôn Viôlắc
|
|
2
|
Xã Ba Tiêu
|
|
|
|
Thôn Krầy
|
|
THCS
Ba Tiêu
|
3
|
Xã Ba Vì
|
|
|
|
Thôn Nước Rò
|
|
THCS
Ba Vì
|
|
Thôn Mang Đen
|
|
|
Thôn Nước Y Vang
|
|
|
Thôn Gò Vành
|
|
4
|
Xã Ba Xa
|
|
|
|
Thôn Nước Lăng
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú THCS Ba Xa
|
|
Thôn Mang Mu
|
|
5
|
Xã Ba Tô
|
|
|
|
Thôn Làng Mạ
|
|
THCS
Ba Tô
|
|
Thôn Làng Xi I
|
|
|
Thôn Mang Lùng I
|
|
|
Thôn Mang Lùng II
|
|
|
Thôn Trà Nô
|
|
|
Thôn Rộc Măng
|
|
|
Thôn Làng Xi II
|
|
THCS
Ba Tô; THCS Ba Dinh-Ba Tô
|
6
|
Xã Ba Dinh
|
|
|
|
Thôn Làng Măng
|
|
THCS
Ba Dinh-Ba Tô
|
|
Thôn Đồng Lân
|
|
|
Thôn Nước Lang
|
|
|
Thôn Kà La
|
|
|
Thôn Kách Lang
|
|
|
Thôn Đồng Dinh
|
|
7
|
Xã Ba Giang
|
|
|
|
Thôn Ba Nhà
|
|
Tiểu
học và THCS Ba Giang
|
|
Thôn Gò Khôn
|
|
|
Thôn Nước Lô
|
|
8
|
Xã Ba Bích
|
|
|
|
Thôn Làng Mâm
|
|
Tiểu
học vàTHCS Ba Bích
|
|
Thôn Đồng Vào
|
|
III
|
Trung học phổ thông
|
≥
3
|
|
1
|
Xã Ba Vì
|
|
THPT
Phạm Kiệt
|
|
Thôn Nước Rò
|
|
|
Thôn Mang Đen
|
|
|
Thôn Nước Y Vang
|
|
|
Thôn Gò Vành
|
|
2
|
Xã Ba Tô
|
|
|
Thôn Làng Mạ
|
|
|
Thôn Làng Xi II
|
|
|
Thôn Làng Xi I
|
|
|
Thôn Rộc Măng
|
|
3
|
Xã Ba Bích
|
|
THPT
Ba Tơ
|
|
Thôn Nước Đang
|
|
|
Thôn Đồng Vào
|
|
|
Thôn Làng Mâm
|
|
4
|
Xã
Ba Dinh
|
|
|
Thôn Làng Măng
|
|
|
Thôn Đồng Lân
|
|
|
Thôn Nước Lang
|
|
|
Thôn Nước Tiên
|
|
|
Thôn Kà La
|
|
|
Thôn Kách Lang
|
|
|
Thôn Đồng Dinh
|
|
H. HUYỆN TRÀ BỒNG
|
I
|
Tiểu học
|
≥
1
|
|
1
|
Xã Trà Bình
|
|
|
|
Thôn Bình Trung
|
|
Tiểu
học Trà Bình
|
2
|
Xã Trà Sơn
|
|
|
|
Thôn Kà Tinh
|
|
Tiểu
học Trà Sơn 1, Tiểu học số 2 Trà Sơn
|
3
|
Xã Trà Thủy
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
Tiểu học Trà Thủy
|
|
Thôn 4
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
Thôn 6
|
|
4
|
Xã Trà Giang
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
Tiểu
học và THCS Trà Giang
|
5
|
Xã Trà Tân
|
|
|
|
Thôn Tây Trà ót
|
|
Tiểu
học và THCS Trà Tân
|
|
Thôn Trà Ngon
|
|
6
|
Xã Trà Bùi
|
|
|
|
Thôn Gò
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi
|
|
Thôn Tây
|
|
|
Thôn Tang
|
|
|
Thôn Quế
|
|
|
Thôn Nước Nia
|
|
7
|
Xã Trà Lâm
|
|
|
|
Thôn Trà Hoa
|
|
Tiểu
học và THCS Trà Lâm
|
|
Thôn Trà Lạc
|
|
8
|
Xã Trà Hiệp
|
|
|
|
Thôn Băng
|
|
Tiểu
học và THCS Trà Hiệp
|
|
Thôn Nguyên
|
|
|
Thôn Ca
|
|
|
Thôn Cưa
|
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥
2
|
|
1
|
Xã Trà Bình
|
|
|
|
Thôn Bình
Trung
|
|
THCS
Trà Bình
|
2
|
Xã Trà Phú
|
|
|
|
Thôn Phú An
|
|
THCS
Trà Phú
|
3
|
Xã Trà Sơn
|
|
|
|
Thôn Kà Tinh
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú THCS Trà Sơn
|
4
|
Xã Trà Thủy
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
Phổ thông
dân tộc bán trú THCS Trà Thủy
|
|
Thôn 2
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
Thôn 6
|
|
5
|
Xã Trà Giang
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
Tiểu
học và THCS Trà Giang
|
6
|
Xã Trà Tân
|
|
|
|
Thôn Tây Trà ót
|
|
Tiểu
học và THCS Trà Tân
|
|
Thôn Trà Ngon
|
|
7
|
Xã Trà Bùi
|
|
|
|
Thôn Gò
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi
|
|
Thôn Tây
|
|
|
Thôn Tang
|
|
|
Thôn Quế
|
|
|
Thôn Nước Nia
|
|
8
|
Xã Trà Lâm
|
|
|
|
Thôn Trà Hoa
|
|
Tiểu
học và THCS Trà Lâm
|
|
Thôn Trà Khương
|
|
|
Thôn Trà Lạc
|
|
|
Thôn Trà Gia
|
|
9
|
Xã Trà Hiệp
|
|
|
|
Thôn Băng
|
|
Tiểu
học và THCS Trà Hiệp
|
|
Thôn nguyên
|
|
|
Thôn Ca
|
|
|
Thôn Cưa
|
|
III
|
Trung học phổ thông
|
≥
3
|
|
1
|
Xã Trà Thủy
|
|
THPT
Trà Bồng
|
|
Thôn 3
|
|
|
Thôn 5
|
|
I.
HUYỆN TÂY TRÀ
|
I
|
Tiểu học
|
≥
1
|
|
1
|
Xã Trà Phong
|
|
|
|
Thôn Trà Niu
|
|
Tiểu
học Trà Phong
|
|
Thôn Gò Rô
|
|
|
Thôn Hà Riềng
|
|
|
Thôn Trà Na
|
|
Tiểu
học số 2 Trà Phong
|
|
Thôn Trà Reo
|
|
|
Thôn Trà Bung
|
|
2
|
Xã Trà Thanh
|
|
|
|
Thôn Vuông
|
|
Tiểu
học Trà Thanh
|
|
Thôn Môn
|
|
|
Thôn Cát
|
|
|
Thôn Gỗ
|
|
3
|
Xã Trà Thọ
|
|
|
|
Thôn Bắc nguyên
|
|
Tiểu
học Trà Thọ
|
|
Thôn Bắc Dương
|
|
|
Thôn Nước Biếc
|
|
|
Thôn Tây
|
|
|
Thôn Tre
|
|
4
|
Xã Trà Khê
|
|
|
|
Thôn Hà
|
|
Tiểu
học Trà Khê
|
|
Thôn Sơn 1
|
|
|
Thôn Sơn 2
|
|
|
Thôn Đông
|
|
5
|
Xã Trà Quân
|
|
|
|
Thôn Trà Xuông
|
|
Tiểu
học Trà Quân
|
|
Thôn Trà Ong
|
|
|
Thôn Trà Bao
|
|
6
|
Xã Trà Xinh
|
|
|
|
Thôn Trà Ôi
|
|
Tiểu
học Trà Xinh
|
|
Thôn Trà Kem
|
|
|
Thôn Trà Veo
|
|
7
|
Xã Trà Nham
|
|
|
|
Thôn Trà Huynh
|
|
Tiểu
học Trà Nham
|
|
Thôn Trà Vân
|
|
|
Thôn Trà Long
|
|
|
Thôn Trà Cương
|
|
8
|
Xã Trà Trung
|
|
|
|
Thôn Đam
|
|
Tiểu
học và THCS Trà Trung
|
|
Thôn Xanh
|
|
9
|
Xã Trà Lãnh
|
|
|
|
Thôn Trà Ích
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Lãnh
|
|
Thôn Trà Lương
|
|
|
Thôn Trà Linh
|
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥
2
|
|
1
|
Xã Trà Phong
|
|
|
|
Thôn Trà Bung
|
|
THCS
Trà phong II
|
|
Thôn Trà Reo
|
|
|
Thôn Trà Na
|
|
|
Thôn Hà Riềng
|
|
THCS
Trương Ngọc Khang
|
|
Thôn Trà Niu
|
|
|
Thôn Gò Rô
|
|
2
|
Xã Trà Thanh
|
|
|
|
Thôn Môn
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú THCS Trà Thanh
|
|
Thôn Vuông
|
|
|
Thôn Cát
|
|
|
Thôn Gỗ
|
|
|
3
|
Xã Trà Thọ
|
|
|
|
Thôn Bắc Dương
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú THCS Trà Thọ
|
|
Thôn Tre
|
|
|
Thôn Nước Biết
|
|
|
Thôn Tây
|
|
|
Thôn Bắc Nguyên
|
|
4
|
Xã Trà Khê
|
|
|
|
Thôn Hà
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú THCS Trà Khê
|
|
Thôn Sơn
|
|
|
Thôn Đông
|
|
5
|
Xã Trà Quân
|
|
|
|
Thôn Trà Bao
|
|
THCS
Trà Quân
|
|
Thôn Trà Xuông
|
|
|
Thôn Trà Ong
|
|
6
|
Xã Trà Xinh
|
|
|
|
Thôn Trà Veo
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú THCS Trà Xinh
|
|
Thôn Trà Kem
|
|
|
Thôn Trà Ôi
|
|
7
|
Xã Trà Nham
|
|
|
|
Thôn Trà Cương
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú THCS Trà Nham
|
|
Thôn Trà Long
|
|
|
Thôn Trà Huynh
|
|
|
Thôn Trà Vân
|
|
8
|
Xã Trà Trung
|
|
|
|
Thôn Đam
|
|
Tiểu
học và THCS Trà Trung
|
|
Thôn Xanh
|
|
9
|
Xã Trà Lãnh
|
|
|
|
Thôn Trà Dinh
|
|
Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Lãnh
|
|
Thôn Trà Ích
|
|
|
Thôn Trà Lương
|
|
|
Thôn Trà Linh
|
|
III
|
Trung học phổ thông
|
|
|
1
|
Xã Trà Phong
|
≥
3
|
|
|
Thôn Trà Niu
|
|
THPT
Tây Trà
|
|
Thôn Gò Rô
|
|
Quyết định 69/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 69/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 về sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|