|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hồng
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2023/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 19
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31
tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04
tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với cơ sở giáo dục công
lập, bao gồm: cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo
dục thường xuyên cấp tỉnh, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên, trường chuyên biệt (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục).
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (đính kèm Phụ lục 01, 02, 03,
04, 05, 06).
2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên
dùng trang bị cho các cơ sở giáo dục thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo
quy định tại Quyết định này. Định mức thiết bị theo Phụ lục kèm theo Quyết định
này là tối đa; tùy theo điều kiện cụ thể của từng trường về diện tích phòng học;
kinh phí thực hiện, để trang bị cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
3. Việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng của
cơ sở giáo dục phải đảm bảo đúng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng, quy định của pháp luật về mua sắm tài sản công và các văn bản pháp
luật khác có liên quan.
4. Việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng phải được thực hiện công khai, minh bạch, đảm bảo thực hành tiết kiệm, hiệu
quả, chống lãng phí.
5. Quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng được công khai trên Cổng thông tin điện tử thành phố và
Trang thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 02 tháng 10 năm
2023.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Các cơ sở giáo dục thực hiện mua sắm máy móc,
thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo theo đúng tiêu chuẩn, định
mức được ban hành theo Quyết định này.
2. Kho bạc Nhà nước thành phố, quận, huyện căn cứ
tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo quyết định này thực
hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, đơn vị.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân quận,
huyện kiểm tra việc thực hiện tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên
dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo ban hành theo Quyết định này.
4. Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp đề xuất của các
cơ quan, tổ chức báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định điều chỉnh,
bổ sung danh
5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Sở Tài
chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tài chính;
- TT TU; TT HĐND TP;
- UB MTTQVN TP và các đoàn thể;
- Sở, ban, ngành thành phố;
- VP.UBND thành phố;
- UBND cấp huyện; UBND cấp xã;
- Công báo thành phố;
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT,XL
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hồng
|
PHỤ LỤC 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
I
|
Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học do
Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
|
Theo quy định tại
Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu
dùng cho Giáo dục mầm non; Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số thiết bị
quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho
giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng
2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
II
|
Thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy
học do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
|
|
1
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp
|
1.1
|
Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 201 hoặc Inox 304
|
01
|
Cái/100 trẻ
|
1.2
|
Tủ đựng bát đĩa
|
01
|
Cái/100 trẻ
|
1.3
|
Bàn chia thức ăn có 2 sàn
|
01
|
Cái/100 trẻ
|
1.4
|
Bàn chậu đôi
|
01
|
Cái/100 trẻ
|
1.5
|
Bếp ga công nghiệp có 3 bếp
|
01
|
Cái/100 trẻ
|
1.6
|
Tủ cơm ga 30 kg
|
01
|
Cái/100 trẻ
|
1.7
|
Tủ cơm điện 6 khay
|
01
|
Cái/100 trẻ
|
1.8
|
Máy lọc nước
|
01
|
Cái/100 trẻ
|
1.9
|
Tủ lạnh
|
01
|
Cái/100 trẻ
|
2
|
Phương tiện, phần mềm hỗ trợ dạy và học
|
|
|
2.1
|
Tivi tương tác, phần mềm và phụ kiện đi kèm
|
01
|
Bộ/50trẻ
|
2.2
|
Bộ lắp ghép tạo hình theo chủ đề
|
01
|
Bộ/50trẻ
|
2.3
|
Xe đạp chân Ben Hur
|
01
|
Chiếc/50trẻ
|
2.4
|
Xe đạp taxi đơn
|
01
|
Chiếc/50trẻ
|
2.5
|
Xe đạp Viking Tricycle medium
|
01
|
Chiếc/50trẻ
|
2.6
|
Xe đạp chân 4
|
01
|
Chiếc/50trẻ
|
2.7
|
Bộ nhà kỹ thuật nhựa, độ tuổi: Từ 3 tuổi trở lên
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.8
|
Bộ nhà bếp điện tử đa năng, độ tuổi: Từ 3 tuổi trở
lên
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.9
|
Bộ bàn ghế, bảng viết vẽ, độ tuổi: Từ 3 tuổi trở
lên
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.10
|
Bộ bàn ghế viết vẽ 2 mặt, độ tuổi: Từ 3 tuổi trở
lên
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.11
|
Lâu đài cổ tích nhạc chuông điện tử, độ tuổi: Từ
2 tuổi trở lên
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.12
|
Bộ vận động leo trèo đoạt cờ đa năng, độ tuổi: Từ
3 tuổi trở lên
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.13
|
Mô hình leo núi với cầu trượt đôi, hầm chui liên
hoàn, độ tuổi: Từ 3 tuổi trở lên
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.14
|
Bộ nhà, cầu trượt 2 xích đu liên hoàn
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.15
|
Bộ vận động 4 khối hình thang vòng cung
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.16
|
Bộ vận động liên hoàn
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.17
|
Bộ vận động leo dây đa năng
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.18
|
Bộ đồ chơi vận động thông minh
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.19
|
Bộ vận động leo tuột
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.20
|
Bộ vận động ngôi nhà
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
2.21
|
Bộ vận động đa năng
|
01
|
Bộ/100 trẻ
|
3
|
Thiết bị vệ sinh
|
|
|
3.1
|
Máy chà sàn công nghiệp
|
02
|
Cái/đơn vị
|
3.2
|
Máy phun/bơm xịt nước áp lực cao
|
01
|
Cái/đơn vị
|
3.3
|
Máy hút bụi công nghiệp (hút khô và ướt)
|
01
|
Cái/đơn vị
|
3.4
|
Máy phun thuốc khử trùng
|
02
|
Cái/đơn vị
|
4
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học,
bao gồm:
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
4.1
|
Giường y tế
|
01
|
Cái
|
4.2
|
Túi y tế cơ động
|
01
|
Cái
|
4.3
|
Tủ y tế
|
01
|
Cái
|
5
|
Thiết bị, dụng cụ hoạt động thể dục thể thao
trong trường học (Bộ thảm nhựa tập võ thuật) 100m2/bộ
|
02
|
Bộ/đơn vị
|
PHỤ LỤC 02
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
I
|
Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học do
Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
|
Theo quy định tại Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết
bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học
|
II
|
Thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy
học do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
|
|
1
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp
|
|
1.1
|
Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 201 hoặc Inox 304
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.2
|
Tủ đựng bát đĩa
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.3
|
Bàn chia thức ăn có 2 sàn
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.4
|
Bàn chậu đôi
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.5
|
Bếp ga công nghiệp có 3 bếp
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.6
|
Tủ cơm ga 30 kg
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.7
|
Tủ cơm điện 6 khay
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.8
|
Máy lọc nước
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.9
|
Tủ lạnh
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
2
|
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển
sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng
|
|
|
2.1
|
Phần mềm đánh giá, kiểm định chất lượng
|
01
|
Cái/300 học sinh
|
2.2
|
Máy scan chuyên dụng (2 mặt)
|
02
|
Cái/đơn vị
|
2.3
|
Máy photocopy phục vụ in đề thi và tài liệu
|
02
|
Cái/đơn vị
|
3
|
Phương tiện, phần mềm hỗ trợ dạy và học
|
|
|
3.1
|
Bảng tương tác, phần mềm và phụ kiện đi kèm
|
01
|
Bộ/Phòng
|
3.2
|
Cổng từ chống trộm tài liệu
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
3.3
|
Máy nạp khử từ (phục vụ mượn trả tài liệu)
|
01
|
Cái/đơn vị
|
3.4
|
Máy in mã vạch
|
01
|
Cái/đơn vị
|
3.5
|
Máy in thẻ nhựa
|
01
|
Cái/đơn vị
|
3.6
|
Máy scaner (phục vụ quét tài liệu)
|
01
|
Cái/đơn vị
|
3.7
|
Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
3.8
|
Máy trạm tra cứu thông tin
|
20
|
Bộ/500 học sinh
|
3.9
|
Switch 24 port (Bộ chuyển mạch 24 cổng)
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
3.10
|
Phần mềm quản lý thư viện điện tử và tài nguyên
thư viện cấp trường
|
01
|
Gói/đơn vị
|
3.11
|
Gói sách số hóa cấp tiểu học
|
01
|
Gói/đơn vị
|
3.12
|
Hệ thống thống kiểm tra đánh giá chất lượng dạy học
|
01
|
Bộ/Phòng
|
3.13
|
Hệ thống âm thanh luyện nghe và nói ngoại ngữ
không dây tích hợp sẵn trong Tivi đa chạm(phòng ngoại ngữ)
|
01
|
Bộ/Phòng
|
|
Hệ thống gồm các chi tiết sau:
|
|
|
3.13.1
|
Máy thu và phát tín hiệu
|
01
|
Cái/Phòng
|
3.13.2
|
Tai nghe không dây (headphone) dùng cho Học sinh
|
40
|
Cái/Phòng
|
3.13.3
|
Pin sạc
|
40
|
Cặp/Phòng
|
3.13.4
|
Micro cầm tay có dây cho giáo viên
|
01
|
Cái/Phòng
|
3.13.5
|
Micro cài áo cho Giáo viên
|
01
|
Bộ/Phòng
|
3.13.6
|
Micro cầm tay không dây cho học sinh và bộ thu
phát tín hiệu
|
01
|
Bộ/Phòng
|
3.13.7
|
Vali đựng headphone
|
01
|
Cái/Phòng
|
3.13.8
|
Bộ sạc pin AAA, mỗi lần sạc 48 vị trí sạc
|
1
|
Bộ/Phòng
|
3.14
|
Máy chiếu vật thể
|
01
|
Bộ/Phòng
|
3.15
|
Máy điều hòa trang bị phòng học
|
2
|
Bộ/Phòng
|
4
|
Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học
sinh
|
|
|
4.1
|
Máy chà sàn công nghiệp
|
02
|
Cái/ đơn vị
|
4.2
|
Máy phun/bơm xịt nước áp lực cao
|
01
|
Cái/ đơn vị
|
4.3
|
Máy hút bụi công nghiệp (hút khô và ướt)
|
01
|
Cái/ đơn vị
|
4.4
|
Máy phun thuốc khử trùng
|
02
|
Cái/ đơn vị
|
5
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học
|
01
|
Bộ/Đơn vị
|
5.1
|
Giường y tế
|
01
|
Cái
|
5.2
|
Túi y tế cơ động
|
01
|
Cái
|
5.3
|
Tủ y tế
|
01
|
Cái
|
6
|
Thiết bị, dụng cụ hoạt động thể dục thể thao
trong trường học (Bộ thảm nhựa tập võ thuật) 100m2/bộ
|
02
|
Bộ/đơn vị
|
PHỤ LỤC 03
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
I
|
Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học do
Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
|
Theo quy định tại Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở
|
II
|
Thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy
học do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
|
|
1
|
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển
sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng
|
|
1.1
|
Phần mềm đánh giá, kiểm định chất lượng
|
01
|
Bộ/500 học sinh
|
|
1.2
|
Máy scan chuyên dụng (2 mặt)
|
02
|
Cái/đơn vị
|
|
1.3
|
Máy photocopy phục vụ in đề thi và tài liệu
|
02
|
Cái/đơn vị
|
|
2
|
Phương tiện, phần mềm hỗ trợ dạy và học
|
|
|
|
2.1
|
Thiết bị lọc không khí trong phòng thí nghiệm
|
01
|
Bộ/Phòng
|
|
2.2
|
Thiết bị thực hành thí nghiệm tổng hợp Lý, Hóa,
Sinh (Labdisc Gensci)
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
|
2.3
|
Máy phát điện
|
01
|
Cái/đơn vị
|
|
2.4
|
Tivi tương tác, phần mềm và phụ kiện đi kèm
|
01
|
Bộ/Phòng
|
|
2.5
|
Đàn organ
|
01
|
Cái/Phòng
|
|
2.6
|
Máy quét bài thi trắc nghiệm
|
01
|
Cái/đơn vị
|
|
2.7
|
Hệ thống thiết bị phòng cháy, chữa cháy (cho 01
khu/dãy phòng)
|
02
|
Hệ thống/đơn vị
|
|
2.8
|
Switch 24 port (Bộ chuyển mạch 24 cổng)
|
03
|
Bộ/đơn vị
|
|
2.9
|
Màn hình giám sát camera
|
02
|
Cái/đơn vị
|
|
2.10
|
Bộ thiết bị thực tế ảo VR
|
04
|
Bộ/đơn vị
|
|
2.11
|
Bộ thu thập dữ liệu di động
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
|
2.12
|
Bộ định tuyến kết nối không dây
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
|
2.13
|
Bộ thiết bị Robotics và tìm hiểu khoa học kỹ thuật
|
08
|
Bộ/đơn vị
|
|
2.14
|
Thiết bị định tuyến và lưu trữ (Wifi)
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
|
2.15
|
Bộ thiết bị Smart Home
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
|
2.16
|
Bộ thiết bị STEAM, MakerSpace
|
05
|
Bộ/đơn vị
|
|
2.17
|
Sân thi đấu Robotics cho học sinh
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
|
3
|
Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học
sinh
|
|
|
|
3.1
|
Máy chà sàn công nghiệp
|
02
|
Cái/ đơn vị
|
|
3.2
|
Máy phun/bơm xịt nước áp lực cao
|
01
|
Cái/ đơn vị
|
|
3.3
|
Máy hút bụi công nghiệp (hút khô và ướt)
|
01
|
Cái/ đơn vị
|
|
3.4
|
Máy phun thuốc khử trùng
|
02
|
Cái/ đơn vị
|
|
4
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học
|
01
|
Bộ/Đơn vị
|
|
4.1
|
Giường y tế
|
01
|
Cái
|
|
4.2
|
Túi y tế cơ động
|
01
|
Cái
|
|
4.3
|
Tủ y tế
|
01
|
Cái
|
|
5
|
Thiết bị, dụng cụ hoạt động thể dục thể thao
trong trường học (Bộ thảm nhựa tập võ thuật) 100m2/bộ
|
02
|
Bộ/đơn vị
|
|
PHỤ LỤC 04
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TẠI TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CẤP
TỈNH, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
I
|
Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học do
Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
|
Theo quy định tại Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết
bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở; theo Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành danh mục thiết
bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông
|
II
|
Thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy
học do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
|
|
1
|
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển
sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng
|
|
1.1
|
Phần mềm đánh giá, kiểm định chất lượng
|
01
|
Bộ/500 học sinh
|
1.2
|
Máy scan chuyên dụng (2 mặt)
|
02
|
Cái/đơn vị
|
1.3
|
Máy photocopy phục vụ in đề thi và tài liệu
|
02
|
Cái/đơn vị
|
2
|
Phương tiện, phần mềm hỗ trợ dạy và học
|
|
|
2.1
|
Tivi tương tác, phần mềm và phụ kiện đi kèm
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.3
|
Bộ thiết bị thực tế ảo VR
|
04
|
Bộ/đơn vị
|
2.4
|
Bộ thu thập dữ liệu di động
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
2.5
|
Máy tính dùng thiết kế và lập trình
|
05
|
Bộ/Phòng
|
2.6
|
Bộ định tuyến kết nối không dây
|
02
|
Bộ/Phòng
|
2.7
|
Bộ thiết bị Robotics và tìm hiểu khoa học kỹ thuật
|
08
|
Bộ/Phòng
|
2.8
|
Robot thi đấu
|
10
|
Bộ/Phòng
|
2.9
|
Thiết bị định tuyến và lưu trữ (Wifi)
|
02
|
Bộ/Phòng
|
2.10
|
Bộ thiết bị Smart Home
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.11
|
Bộ công cụ STEAM, MakerSpace
|
08
|
Bộ/Phòng
|
2.12
|
Sân thi đấu Robotics cho học sinh
|
02
|
Bộ/Phòng
|
2.13
|
Cổng từ chống trộm tài liệu
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.14
|
Máy nạp khử từ (phục vụ mượn trả tài liệu)
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.15
|
Máy in mã vạch
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.16
|
Máy in thẻ nhựa
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.17
|
Máy trạm tra cứu thông tin
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.18
|
Switch 24 port (Bộ chuyển mạch 24 cổng)
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
2.19
|
Phần mềm quản lý thư viện điện tử và tài nguyên
thư viện
|
01
|
Gói/đơn vị
|
2.20
|
Gói sách số hóa cấp THCS; THPT
|
01
|
Gói/đơn vị
|
3
|
Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học
sinh
|
|
|
3.1
|
Máy chà sàn công nghiệp
|
02
|
Cái/ đơn vị
|
3.2
|
Máy phun/bơm xịt nước áp lực cao
|
01
|
Cái/ đơn vị
|
3.3
|
Máy hút bụi công nghiệp (hút khô và ướt)
|
01
|
Cái/ đơn vị
|
3.4
|
Máy phun thuốc khử trùng
|
02
|
Cái/ đơn vị
|
4
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học
|
01
|
Bộ/Đơn vị
|
4.1
|
Giường y tế
|
01
|
Cái
|
4.2
|
Túi y tế cơ động
|
01
|
Cái
|
4.3
|
Tủ y tế
|
01
|
Cái
|
5
|
Thiết bị, dụng cụ hoạt động thể dục thể thao
trong trường học (Bộ thảm nhựa tập võ thuật)100m2/bộ
|
02
|
Bộ/đơn vị
|
PHỤ LỤC 05
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
I
|
Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học do
Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
|
Theo quy định tại Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông
|
II
|
Thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy
học do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
|
|
1
|
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển
sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng
|
|
1.1
|
Phần mềm đánh giá, kiểm định chất lượng
|
01
|
Bộ/300 học sinh
|
1.2
|
Máy scan chuyên dụng (2 mặt)
|
02
|
Cái/đơn vị
|
1.3
|
Máy photocopy phục vụ in đề thi và tài liệu
|
02
|
Cái/đơn vị
|
2
|
Phương tiện, phần mềm hỗ trợ dạy và học
|
|
|
2.1
|
Tivi tương tác, phần mềm và phụ kiện đi kèm
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.2
|
Bộ thiết bị thực tế ảo VR
|
04
|
Bộ/đơn vị
|
2.3
|
Bộ thu thập dữ liệu di động
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
2.4
|
Máy tính dùng thiết kế và lập trình
|
05
|
Bộ/Phòng
|
2.5
|
Bộ định tuyến kết nối không dây
|
02
|
Bộ/Phòng
|
2.6
|
Bộ thiết bị Robotics và tìm hiểu khoa học kỹ thuật
|
08
|
Bộ/Phòng
|
2.7
|
Robot thi đấu
|
10
|
Bộ/Phòng
|
2.8
|
Thiết bị định tuyến và lưu trữ (Wifi)
|
02
|
Bộ/Phòng
|
2.9
|
Bộ thiết bị Smart Home
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.10
|
Bộ công cụ STEAM, MakerSpace
|
08
|
Bộ/Phòng
|
2.11
|
Sân thi đấu Robotics cho học sinh
|
02
|
Bộ/Phòng
|
2.12
|
Cổng từ chống trộm tài liệu
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.13
|
Máy nạp khử từ (phục vụ mượn trả tài liệu)
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.14
|
Máy in mã vạch
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.15
|
Máy in thẻ nhựa
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.16
|
Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ
|
01
|
Bộ/Phòng
|
2.17
|
Switch 24 port (Bộ chuyển mạch 24 cổng)
|
01
|
Bộ/đơn vị
|
2.18
|
Phần mềm quản lý thư viện điện tử và tài nguyên
thư viện cấp trường
|
01
|
Gói/đơn vị
|
2.19
|
Gói sách số hóa cấp THPT
|
01
|
Gói/đơn vị
|
3
|
Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học
sinh
|
|
|
3.1
|
Máy chà sàn công nghiệp
|
02
|
Cái/ đơn vị
|
3.2
|
Máy phun/bơm xịt nước áp lực cao
|
01
|
Cái/ đơn vị
|
3.3
|
Máy hút bụi công nghiệp (hút khô và ướt)
|
01
|
Cái/ đơn vị
|
3.4
|
Máy phun thuốc khử trùng
|
02
|
Cái/ đơn vị
|
4
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học
|
01
|
Bộ/Đơn vị
|
4.1
|
Giường y tế
|
01
|
Cái
|
4.2
|
Túi y tế cơ động
|
01
|
Cái
|
4.3
|
Tủ y tế
|
01
|
Cái
|
5
|
Thiết bị, dụng cụ hoạt động thể dục thể thao
trong trường học (Bộ thảm nhựa tập võ thuật: 100m2/bộ)
|
02
|
Bộ/đơn vị
|
PHỤ LỤC 06
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ GIÁO DỤC GIÁO DỤC CHUYÊN BIỆT
(TRƯỜNG DẠY TRẺ KHUYẾT TẬT)
(Kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
I
|
Thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học do
Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
|
Theo quy định tại Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết
bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học; Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng
12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu cấp trung học cơ sở
|
II
|
Thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy
học do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
|
|
1
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp
|
|
1.1
|
Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 201 hoặc Inox 304
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.2
|
Tủ đựng bát đĩa
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.3
|
Bàn chia thức ăn có 2 sàn
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.4
|
Bàn chậu đôi
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.5
|
Bếp ga công nghiệp có 3 bếp
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.6
|
Tủ cơm ga 30 kg
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.7
|
Tủ cơm điện 6 khay
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.8
|
Máy lọc nước
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
1.9
|
Tủ lạnh
|
01
|
Cái/100 học sinh
|
2
|
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển
sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng
|
|
|
2.1
|
Bộ bảng kiểm phát triển (đánh giá trẻ từ 0 đến 6
tuổi)
|
2
|
BỘ/100 học sinh
|
2.2
|
Bộ công cụ đánh giá: NEMI 2; ASQ; GARS 3; PEP 3; YCAT
2; RAVEN màu; WISC - V; Bayley III; Small Steps
|
2
|
Bộ/Phòng
|
2.3
|
Bộ công cụ đánh giá dựa trên chương trình chuyên
biệt
|
2
|
Bộ/100 học sinh
|
2.4
|
Thiết bị đánh giá thị lực
|
2
|
Bộ/đơn vị
|
3
|
Phương tiện, phần mềm hỗ trợ dạy và học
|
|
|
3.1
|
Máy vi tính có cài đặt phần mềm chuyển đổi chữ in
sang chữ nổi
|
5
|
Cái/đơn vị
|
3.2
|
Máy photocopy thermoform in hình nổi trên giấy nhựa
Braillon cho học sinh khiếm thị
|
2
|
Cái/đơn vị
|
3.3
|
Phần mềm Boardmaker
|
1
|
Bộ/đơn vị
|
3.4
|
Máy đánh chữ nổi Perkins Braille
|
5
|
Cái/đơn vị
|
3.5
|
Máy in hình màu nổi cho học sinh khiếm thị
|
2
|
Cái/đơn vị
|
3.6
|
Máy in hình có chấm Braille cho học sinh khiếm thị
|
2
|
Cái/đơn vị
|
3.7
|
Máy in chữ nổi Braille và chữ in trên cùng một
trang sách
|
2
|
Cái/đơn vị
|
3.8
|
Bộ mô hình dạy Toán Hình học, Lý, Hóa và máy tính
điện tử có phát âm Talking Calculator
|
20
|
Bộ/đơn vị
|
3..9
|
Bộ máy đóng sách và máy làm nhãn chữ nổi
|
3
|
Cái/đơn vị
|
3.10
|
Bộ máy vi tính và máy in A3 để đánh máy và in
phóng to sách cho học sinh khuyết tật
|
2
|
Bộ/đơn vị
|
3.11
|
Bộ vận động: Nhà banh, cầu trượt gỗ có khoảng trống
dưới gầm, dụng cụ ép cảm thụ bản thể, cầu thang tập đi, nệm lớn có lò xo
|
01
|
Bộ/100 học sinh
|
3.12
|
Bộ trống điện tử, trống lục lạc tambourine, bộ lắc
tay maraca, đàn gõ xylophone, kèn pianicas
|
01
|
Bộ/Phòng
|
3.13
|
Bộ đàn dây: Đàn guita, đàn mandoline, đàn violine
|
01
|
Bộ/Phòng
|
3.14
|
Đàn accordeon
|
2
|
Cái/Phòng
|
3.15
|
Máy phóng to chữ CCTV
|
2
|
Cái/đơn vị
|
3.16
|
Thiết bị hướng dẫn dọc, viết chữ nổi
|
20
|
Cái/đơn vị
|
3.17
|
Kính phóng đại
|
5
|
Cái/đơn vị
|
3.18
|
Máy hiển thị chữ nổi
|
2
|
Cái/đơn vị
|
3.19
|
Thiết bị đo thính lực 2 kênh
|
2
|
Bộ/đơn vị
|
3.20
|
Bộ bàn, ghế chuyên dùng cho học sinh (1 bàn, 02
ghế rời) và tủ đựng đồ dùng cá nhân, đồ chơi cho học sinh
|
20
|
Bộ/đơn vị
|
3.21
|
Đàn organ
|
1
|
Bộ/Phòng
|
4
|
Thiết bị, dụng cụ hoạt động thể dục thể thao
trong trường học
|
|
|
4.1
|
Bộ vận động đa năng (thang leo, ống chui, cầu trượt)
|
3
|
Bộ/đơn vị
|
4.2
|
Bộ đồ chơi vận động thể lực: Xích đu, bập bênh
đơn, bập bênh đôi, thang leo ngoài trời, đu quay, cầu trượt
|
3
|
Bộ/đơn vị
|
4.3
|
Sàn nhún trampoline
|
1
|
Bộ/đơn vị
|
5
|
Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học
sinh
|
|
|
5.1
|
Máy chà sàn công nghiệp
|
02
|
Cái/ đơn vị
|
5.2
|
Máy phun/bơm xịt nước áp lực cao
|
01
|
Cái/ đơn vị
|
5.3
|
Máy hút bụi công nghiệp (hút khô và ướt)
|
01
|
Cái/ đơn vị
|
5.4
|
Máy phun thuốc khử trùng
|
02
|
Cái/ đơn vị
|
6
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học
|
01
|
Bộ/Đơn vị
|
6.1
|
Giường y tế
|
01
|
Cái
|
6.2
|
Túi y tế cơ động
|
01
|
Cái
|
6.3
|
Tủ y tế
|
01
|
Cái
|
|
|
|
|
|
Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2023/QĐ-UBND ngày 19/09/2023 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Thành phố Cần Thơ ban hành
2.089
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|