|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1718/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1718/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Phạm Đăng Quyền
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1718/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA
NĂM HỌC 2019-2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP
ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc Phê duyệt Đề án sắp
xếp các trường trung học phổ thông công lập hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm
2025;
Căn cứ Quyết định số
1100/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân công,
phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc
UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 03/05/2012 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và
biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh; phòng Giáo dục và Đào tạo
thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
5308/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định sắp
xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều
cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3185/QĐ-UBND
ngày 23/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định định mức bình
quân học sinh/lớp và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập trên địa
bàn tỉnh; Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc quy định định mức học sinh/lớp và định mức cán bộ quản lý, giáo viên, nhân
viên hành chính các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và trung học phổ
thông công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Công văn số 770/SGDĐT-KHTC ngày 08/4/2019 về việc trình duyệt Kế
hoạch phát triển giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2019-2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục
tỉnh Thanh Hóa năm học 2019-2020, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Số trường.
Tổng số trường: 2.069 trường,
trong đó:
- Trường mầm non: 681 trường;
- Trường tiểu học: 621 trường;
- Trường trung học cơ sở (THCS): 570,
trong đó: Trường THCS Dân tộc nội trú: 11; trường THCS Dân tộc bán trú: 24;
- Trường tiểu học và trung học cơ sở:
72 trường;
- Trường trung học phổ thông (THPT):
86 trường;
- Trường THCS&THPT: 09 trường;
- Trường TH&THCS&THPT: 01 trường
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy
nghề: 28 trung tâm;
- Trung tâm Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp
- Hướng nghiệp: 01 trung tâm.
2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh:
TT
|
Bậc học
|
Số
lớp/nhóm
|
Số
học sinh
|
1
|
Nhà trẻ
|
2.395
|
34.895
|
2
|
Mẫu giáo
|
6.889
|
188.627
|
3
|
Tiểu học
|
11.062
|
320.742
|
4
|
THCS
|
5.643
|
194.713
|
5
|
THPT
|
2.491
|
103.284
|
6
|
Bổ túc THPT
|
220
|
8.556
|
|
Tổng cộng:
|
28.700
|
850.817
|
Nội dung chi tiết về Kế hoạch phát triển
sự nghiệp giáo dục năm học 2019-2020 cho Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện,
thị xã, thành phố tại Phụ biểu kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Căn cứ Kế hoạch được giao tại Điều 1
Quyết định này, thông báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố
trong tỉnh để triển khai, thực hiện;
- Phối hợp với UBND các huyện, thị
xã, thành phố hướng dẫn chỉ đạo các địa phương, đơn vị điều chỉnh chỉ tiêu phát
triển sự nghiệp giáo dục cho các cơ sở giáo dục mới thành lập hoặc chia tách,
sáp nhập thành cơ sở mới, đảm bảo phù hợp tình hình thực tế của mỗi địa phương.
- Phối hợp với UBND các huyện, thị
xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa
bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu cấp học, đảm bảo đúng quy chế, đúng đối tượng
và Kế hoạch được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ
Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện trước ngày 20/9/2019.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ
chỉ tiêu cụ thể cho các trường đối với từng bậc học, đảm bảo đúng quy định hành
của Nhà nước và của tỉnh.
3. Các sở: Kế hoạch đầu tư, Tài
chính, Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm kiểm tra,
giám sát việc thực hiện Kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2019-2020; kế hoạch
sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ và việc sử dụng cán bộ, công
chức, viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm học 2019-2020; định kỳ, báo cáo
Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm
theo Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Thực hiện 2017-2018
|
Kế
hoạch 2018-2019
|
Thực hiện KH
|
Kế
hoạch 2019-2020
|
So
sánh %
|
(6)/(4)
|
(7)/(6)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
TỔNG SỐ HỌC SINH
|
hs
|
797.564
|
825.260
|
824.551
|
850.817
|
103,38
|
103,19
|
1
|
Mầm non
|
hs
|
226.157
|
228.042
|
228.516
|
223.522
|
101,04
|
97,81
|
1.1
|
Nhà trẻ
|
cháu
|
34.758
|
36.696
|
35.863
|
34.895
|
103,18
|
97,30
|
1.2
|
Mẫu giáo
|
hs
|
191.399
|
191.346
|
192.653
|
188.627
|
100,66
|
97,91
|
2
|
Phổ thông
|
hs
|
565.963
|
590.924
|
589.262
|
618.739
|
104,12
|
105,00
|
2.1
|
Tiểu học
|
hs
|
276.188
|
296.950
|
299.988
|
320.742
|
108,62
|
106,92
|
2.2
|
Trung học cơ sở
|
hs
|
190.913
|
191.458
|
188.806
|
194.713
|
98,90
|
103,13
|
|
THCS DTNT (Huyện)
|
hs
|
2.640
|
2.640
|
2.640
|
2.640
|
100,00
|
100,00
|
2.3
|
Trung học phổ thông
|
hs
|
98.862
|
102.516
|
100.468
|
103.284
|
101,62
|
102,80
|
2.3.1
|
Trường công lập
|
|
96.552
|
99.634
|
97.552
|
99.431
|
101,04
|
101,93
|
|
- THPT dân tộc nội trú Tỉnh
|
hs
|
720
|
900
|
900
|
1.080
|
125,00
|
120,00
|
|
- Học sinh chuyên
|
hs
|
1.155
|
1.155
|
1.128
|
1.155
|
97,66
|
102,39
|
2.3.2
|
Trường tư thục
|
|
2.310
|
2.882
|
2.916
|
3.853
|
126,23
|
132,13
|
3
|
GDTX - DN (BT VH)
|
hs
|
5.444
|
6.294
|
6.773
|
8.556
|
124,41
|
126,33
|
II
|
HỌC SINH TUYỂN MỚI
|
hs
|
145.531
|
163.451
|
166.409
|
159.985
|
114,35
|
96,14
|
1
|
Vào lớp 1
|
hs
|
60.505
|
72.875
|
76.005
|
70.262
|
125,62
|
92,44
|
2
|
Vào lớp 6
|
hs
|
48.578
|
51.490
|
51.089
|
51.116
|
105,17
|
100,05
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú
|
hs
|
660
|
660
|
660
|
660
|
100,00
|
100,00
|
3
|
Vào lớp 10 PT
|
hs
|
34.693
|
35.883
|
35.694
|
34.774
|
102,89
|
97,42
|
3.1
|
Trường công lập:
|
hs
|
33.948
|
34.302
|
34.071
|
33.286
|
100,36
|
97,70
|
|
+ Chuyên
|
hs
|
385
|
385
|
387
|
385
|
100,52
|
99,48
|
|
+ DT Nội trú
|
hs
|
360
|
360
|
360
|
300
|
100,00
|
100,00
|
3.2
|
Trường tư thục
|
hs
|
745
|
1.581
|
1.623
|
1.488
|
217,85
|
91,68
|
4
|
Vào lớp 10 BTVH
|
hs
|
1.755
|
3.203
|
3.621
|
3.833
|
206,32
|
105,85
|
III
|
BÌNH QUÂN HS/LỚP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm trẻ
|
hs/lớp
|
14,16
|
14,51
|
15,51
|
14,57
|
109,52
|
93,93
|
2
|
Mẫu giáo
|
hs/lớp
|
28,09
|
27,66
|
28,34
|
27,38
|
100,21
|
96,60
|
3
|
Khối Tiểu học
|
hs/lớp
|
27,17
|
27,8
|
28,49
|
28,99
|
104,86
|
101,78
|
4
|
Khối THCS
|
hs/lớp
|
34,22
|
34,83
|
34,14
|
34,51
|
99,77
|
101,06
|
5
|
Khối THPT
|
hs/lớp
|
40,4
|
41,47
|
40,64
|
41,46
|
100,60
|
102,02
|
6
|
BTVH
|
hs/lớp
|
32,8
|
34,77
|
38,93
|
38,89
|
118,69
|
99,91
|
IV
|
SỐ LỚP HỌC
|
lớp
|
27.526
|
28.279
|
27.815
|
28.700
|
100,68
|
103,18
|
1
|
Số
nhóm trẻ
|
lớp
|
2.454
|
2.529
|
2.312
|
2.395
|
94,21
|
103,59
|
2
|
Số lớp mẫu giáo
|
lớp
|
6.814
|
6.917
|
6.797
|
6.889
|
99,75
|
101,35
|
3
|
Số lớp Tiểu học
|
lớp
|
10.166
|
10.683
|
10.530
|
11.062
|
103,85
|
105,05
|
|
Trong đó: Lớp ghép
|
lớp
|
179
|
176
|
157
|
158
|
87,71
|
100,64
|
|
Tuyển mới đầu cấp
|
lớp
|
2.222
|
2.554
|
2.583
|
2.426
|
116,25
|
93,92
|
4
|
Tổng số lớp THCS
|
lớp
|
5.579
|
5.497
|
5.530
|
5.643
|
99,12
|
102,04
|
|
Trong đó: - DTNT
|
lớp
|
88
|
88
|
88
|
88
|
100,00
|
100,00
|
|
Tuyển mới đầu cấp
|
|
1.417
|
1.489
|
1.462
|
1.470
|
103,18
|
100,55
|
5
|
Tổng số lớp THPT
|
lớp
|
2.447
|
2.472
|
2.472
|
2.491
|
101,02
|
100,77
|
5.1
|
Trong đó: - Công lập:
|
lớp
|
2.381
|
2.400
|
2.393
|
2.390
|
100,50
|
99,87
|
|
Tuyển mới đầu cấp
|
|
833
|
842
|
820
|
831
|
98,44
|
101,34
|
|
+ Chuyên
|
lớp
|
11
|
11
|
11
|
11
|
100,00
|
100,00
|
|
+ DT Nội trú
|
lớp
|
12
|
12
|
12
|
12
|
100,00
|
100,00
|
5.2
|
Trường tư thục
|
lớp
|
66
|
72
|
79
|
101
|
119,70
|
127,85
|
6
|
Bổ túc VH ở T/tâm:
|
lớp
|
166
|
181
|
174
|
220
|
104,82
|
126,44
|
V
|
SỐ TRƯỜNG HỌC
|
Trường
|
2.126
|
2.087
|
2.101
|
2.069
|
98,82
|
98,48
|
1
|
Mầm non:
|
Trường
|
672
|
672
|
675
|
681
|
100,45
|
100,89
|
2
|
Tiểu học:
|
Trường
|
672
|
638
|
650
|
621
|
96,73
|
95,54
|
3
|
Trung học cơ sở:
|
Trường
|
612
|
584
|
596
|
570
|
97,39
|
95,64
|
4
|
Trường TH&THCS
|
Trường
|
33
|
61
|
47
|
72
|
142,42
|
153,19
|
|
Trường DTNT huyện
|
Trường
|
11
|
11
|
11
|
11
|
100,00
|
100,00
|
5
|
Trung học phổ thông
|
Trường
|
101
|
94
|
94
|
86
|
93,07
|
91,49
|
|
- Trường công lập:
|
Trường
|
95
|
88
|
88
|
80
|
92,63
|
90,91
|
|
+ Trường chuyên
|
Trường
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,00
|
100,00
|
|
+ Trường DT Nội trú
|
Trường
|
2
|
2
|
2
|
2
|
100,00
|
100,00
|
|
- Trường tư thục
|
Trường
|
6
|
6
|
6
|
6
|
100,00
|
100,00
|
|
- Trường hạng 1:
|
Trường
|
41
|
51
|
48
|
56
|
117,07
|
116,67
|
|
- Trường hạng 2:
|
Trường
|
49
|
35
|
38
|
25
|
77,55
|
65,79
|
|
- Trường hạng 3:
|
Trường
|
11
|
8
|
8
|
5
|
72,73
|
62,50
|
6
|
Trường THCS & THPT
|
Trường
|
7
|
9
|
9
|
9
|
128,57
|
100,00
|
|
- Trường công lập:
|
Trường
|
6
|
8
|
8
|
8
|
133,33
|
100,00
|
|
- Trường tư thục
|
Trường
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,00
|
100,00
|
|
- Trường hạng 1:
|
Trường
|
4
|
7
|
7
|
6
|
175,00
|
85,71
|
|
- Trường hạng 2:
|
Trường
|
3
|
2
|
2
|
3
|
66,67
|
150,00
|
7
|
Trường TH, THCS&THPT
|
Trường
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0,00
|
100,00
|
8
|
Trung tâm GDTX-DN
|
TT
|
28
|
28
|
28
|
28
|
100,00
|
100,00
|
9
|
Trung tâm KTTH-HN
|
TT
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,00
|
100,00
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
HỌC 2019 - 2020
(Kèm theo Quyết định
số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Tên trường
|
Hạng trường
|
Loại hình
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
|
Tổng 2020
|
|
|
2.491
|
103.284
|
831
|
34.774
|
848
|
35.827
|
812
|
32.683
|
|
Công lập
|
|
|
2.390
|
99.431
|
796
|
33.286
|
804
|
34.110
|
970
|
32.035
|
|
Tư thục
|
|
|
101
|
3.853
|
35
|
1.488
|
44
|
1.717
|
22
|
648
|
|
Huyện Mường Lát
|
|
|
20
|
902
|
8
|
336
|
6
|
295
|
6
|
271
|
1
|
Mường Lát
|
1
|
CL
|
20
|
902
|
8
|
336
|
6
|
295
|
6
|
271
|
|
Huyện Quan Hóa
|
|
|
32
|
1.277
|
12
|
504
|
10
|
422
|
10
|
351
|
2
|
Quan Hóa
|
1
|
CL
|
20
|
799
|
8
|
336
|
6
|
259
|
6
|
204
|
3
|
THCS & THPT Quan Hóa
|
1
|
CL
|
12
|
478
|
4
|
168
|
4
|
163
|
4
|
147
|
|
Huyện Quan Sơn
|
|
|
31
|
1.230
|
11
|
462
|
10
|
408
|
10
|
360
|
4
|
Quan Sơn
|
1
|
CL
|
19
|
777
|
7
|
294
|
6
|
256
|
6
|
227
|
5
|
THCS & THPT Quan Sơn
|
2
|
CL
|
12
|
453
|
4
|
168
|
4
|
152
|
4
|
133
|
|
Huyện Bá Thước
|
|
|
65
|
2.699
|
22
|
924
|
21
|
878
|
22
|
897
|
6
|
Bá Thước
|
1
|
CL
|
27
|
1.134
|
9
|
378
|
9
|
378
|
9
|
378
|
7
|
Hà Văn Mao
|
1
|
CL
|
25
|
1.035
|
8
|
336
|
8
|
336
|
9
|
363
|
8
|
THCS & THPT Bá Thước
|
2
|
CL
|
13
|
530
|
5
|
210
|
4
|
164
|
4
|
156
|
|
Huyện Lang Chánh
|
|
|
30
|
1.245
|
10
|
420
|
11
|
455
|
9
|
370
|
9
|
Lang Chánh
|
1
|
CL
|
30
|
1.245
|
10
|
420
|
11
|
455
|
9
|
370
|
|
Huyện Như Xuân
|
|
|
50
|
1.967
|
17
|
714
|
17
|
692
|
16
|
561
|
10
|
Như Xuân
|
1
|
CL
|
24
|
957
|
8
|
336
|
8
|
322
|
8
|
299
|
11
|
Như Xuân 2
|
2
|
CL
|
12
|
463
|
4
|
168
|
4
|
168
|
4
|
127
|
12
|
THCS&THPT Như Xuân
|
1
|
CL
|
14
|
547
|
5
|
210
|
5
|
202
|
4
|
135
|
|
Huyện Thường Xuân
|
|
|
69
|
2.808
|
24
|
1.008
|
22
|
897
|
23
|
903
|
13
|
Cầm Bá Thước
|
1
|
CL
|
31
|
1.277
|
11
|
462
|
10
|
423
|
10
|
392
|
14
|
Thường Xuân 2
|
1
|
CL
|
21
|
836
|
7
|
294
|
7
|
268
|
7
|
274
|
15
|
Thường Xuân 3
|
2
|
CL
|
17
|
695
|
6
|
252
|
5
|
206
|
6
|
237
|
|
Huyện Ngọc Lặc
|
|
|
78
|
3.201
|
28
|
1.176
|
26
|
1.085
|
24
|
940
|
16
|
Ngọc Lặc
|
1
|
CL
|
33
|
1.355
|
12
|
504
|
11
|
449
|
10
|
402
|
17
|
Lê Lai
|
1
|
CL
|
26
|
1.050
|
9
|
378
|
9
|
365
|
8
|
307
|
18
|
Bắc Sơn
|
1
|
CL
|
19
|
796
|
7
|
294
|
6
|
271
|
6
|
231
|
|
Huyện Như Thanh
|
|
|
63
|
2.598
|
22
|
924
|
20
|
837
|
21
|
837
|
19
|
Như Thanh
|
1
|
CL
|
29
|
1.201
|
10
|
420
|
9
|
379
|
10
|
402
|
20
|
Như Thanh 2
|
1
|
CL
|
19
|
783
|
7
|
294
|
6
|
253
|
6
|
236
|
21
|
THCS&THPT Như Thanh
|
1
|
CL
|
15
|
614
|
5
|
210
|
5
|
205
|
5
|
199
|
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
70
|
2.922
|
24
|
1.008
|
22
|
974
|
24
|
940
|
22
|
Cẩm Thủy 1
|
1
|
CL
|
36
|
1.504
|
12
|
504
|
12
|
504
|
12
|
496
|
23
|
Cẩm Thủy 2
|
2
|
CL
|
17
|
706
|
6
|
252
|
5
|
230
|
6
|
224
|
24
|
Cẩm Thủy 3
|
2
|
CL
|
17
|
712
|
6
|
252
|
5
|
240
|
6
|
220
|
|
Huyện Thạch Thành
|
|
|
96
|
3.973
|
32
|
1.344
|
32
|
1.372
|
32
|
1.257
|
25
|
Thạch Thành 1
|
1
|
CL
|
30
|
1.241
|
10
|
420
|
10
|
417
|
10
|
404
|
26
|
Thạch Thành 2
|
1
|
CL
|
22
|
913
|
7
|
294
|
7
|
318
|
8
|
301
|
27
|
Thạch Thành 3
|
1
|
CL
|
24
|
981
|
8
|
336
|
8
|
343
|
8
|
302
|
28
|
Thạch Thành 4
|
1
|
CL
|
20
|
838
|
7
|
294
|
7
|
294
|
6
|
250
|
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
|
|
57
|
2.318
|
19
|
756
|
19
|
813
|
19
|
749
|
29
|
Vĩnh Lộc
|
1
|
CL
|
39
|
1.574
|
13
|
504
|
13
|
559
|
13
|
511
|
30
|
Tống Duy Tân
|
2
|
CL
|
18
|
744
|
6
|
252
|
6
|
254
|
6
|
238
|
|
Huyện Yên Định
|
|
|
118
|
4.952
|
41
|
1.722
|
39
|
1.680
|
38
|
1.550
|
31
|
Yên Định 1
|
1
|
CL
|
51
|
2.150
|
15
|
630
|
18
|
808
|
18
|
712
|
32
|
Yên Định 2
|
1
|
CL
|
29
|
1.217
|
11
|
462
|
9
|
382
|
9
|
373
|
33
|
Yên Định 3
|
2
|
CL
|
24
|
993
|
9
|
378
|
8
|
322
|
7
|
293
|
34
|
THCS&THPT Thống Nhất
|
2
|
CL
|
14
|
592
|
6
|
252
|
4
|
168
|
4
|
172
|
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
|
98
|
4.114
|
34
|
1.428
|
32
|
1.363
|
32
|
1.323
|
35
|
Thiệu Hóa
|
1
|
CL
|
41
|
1.713
|
13
|
546
|
14
|
597
|
14
|
570
|
36
|
Lê Văn Hưu
|
1
|
CL
|
35
|
1.490
|
13
|
546
|
11
|
476
|
11
|
468
|
37
|
Nguyễn Quán Nho
|
2
|
CL
|
22
|
911
|
8
|
336
|
7
|
290
|
7
|
285
|
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
|
138
|
5.707
|
42
|
1.764
|
47
|
2.017
|
49
|
1.926
|
38
|
Triệu Sơn 1
|
1
|
CL
|
29
|
1.209
|
9
|
378
|
9
|
381
|
11
|
450
|
39
|
Triệu Sơn 2
|
2
|
CL
|
24
|
993
|
7
|
294
|
8
|
347
|
9
|
352
|
40
|
THPT Triệu Sơn
3
|
2
|
CL
|
23
|
967
|
7
|
294
|
8
|
340
|
8
|
333
|
41
|
THPT Triệu Sơn
4
|
2
|
CL
|
22
|
916
|
7
|
294
|
7
|
299
|
8
|
323
|
42
|
THPT Triệu Sơn 5
|
2
|
CL
|
21
|
880
|
7
|
294
|
7
|
298
|
7
|
288
|
43
|
THCS&THPT Triệu Sơn
|
1
|
TT
|
19
|
742
|
5
|
210
|
8
|
352
|
6
|
180
|
|
Huyện Thọ Xuân
|
|
|
137
|
5.683
|
45
|
1.890
|
46
|
1.936
|
46
|
1.857
|
44
|
Lê Lợi
|
1
|
CL
|
39
|
1.640
|
12
|
504
|
12
|
517
|
15
|
619
|
45
|
Lam Kinh
|
2
|
CL
|
27
|
1.126
|
9
|
378
|
9
|
386
|
9
|
362
|
46
|
Lê Hoàn
|
1
|
CL
|
29
|
1.221
|
10
|
420
|
11
|
465
|
8
|
336
|
47
|
Thọ Xuân 4
|
2
|
CL
|
20
|
793
|
7
|
294
|
7
|
277
|
6
|
222
|
48
|
Thọ Xuân 5
|
2
|
CL
|
22
|
903
|
7
|
294
|
7
|
291
|
8
|
318
|
|
Huyện Đông Sơn
|
|
|
70
|
2.970
|
23
|
966
|
23
|
1.029
|
24
|
975
|
49
|
Đông Sơn 1
|
1
|
CL
|
28
|
1.222
|
9
|
378
|
9
|
425
|
10
|
419
|
50
|
Đông Sơn 2
|
2
|
CL
|
21
|
879
|
7
|
294
|
7
|
314
|
7
|
271
|
51
|
THCS&THPT Ng Mộng Tuân
|
1
|
CL
|
21
|
869
|
7
|
294
|
7
|
290
|
7
|
285
|
|
Huyện Nông Cống
|
|
|
115
|
4.763
|
39
|
1.638
|
40
|
1.659
|
36
|
1.466
|
52
|
Nông Cống 1
|
1
|
CL
|
37
|
1.503
|
10
|
420
|
14
|
584
|
13
|
499
|
53
|
Nông Cống 2
|
2
|
CL
|
22
|
915
|
7
|
294
|
8
|
312
|
7
|
309
|
54
|
Nông Cống 3
|
2
|
CL
|
27
|
1.126
|
10
|
420
|
9
|
374
|
8
|
332
|
55
|
Nông Cống 4
|
2
|
CL
|
23
|
965
|
9
|
378
|
7
|
303
|
7
|
284
|
56
|
Nông Cống
|
3
|
TT
|
6
|
254
|
3
|
126
|
2
|
86
|
1
|
42
|
|
Huyện Hà Trung
|
|
|
72
|
3.066
|
24
|
1.008
|
24
|
1.047
|
24
|
1.011
|
57
|
Hà Trung
|
1
|
CL
|
42
|
1.793
|
14
|
588
|
14
|
617
|
14
|
588
|
58
|
Hoàng Lệ Kha
|
1
|
CL
|
30
|
1.273
|
10
|
420
|
10
|
430
|
10
|
423
|
|
Huyện Quảng Xương
|
|
|
139
|
5.843
|
45
|
1.890
|
47
|
2.045
|
47
|
1.908
|
59
|
Quảng Xương 1
|
1
|
CL
|
40
|
1.694
|
12
|
504
|
14
|
629
|
14
|
561
|
60
|
Quảng Xương 2
|
1
|
CL
|
32
|
1.351
|
11
|
462
|
11
|
471
|
10
|
418
|
61
|
Quảng Xương 4
|
1
|
CL
|
35
|
1.473
|
11
|
462
|
12
|
515
|
12
|
496
|
62
|
Đặng Thai Mai
|
1
|
CL
|
32
|
1.325
|
11
|
462
|
10
|
430
|
11
|
433
|
|
Huyện Tĩnh Gia
|
|
|
165
|
6.915
|
54
|
2.268
|
58
|
2.420
|
53
|
2.227
|
63
|
Tĩnh Gia 1
|
1
|
CL
|
43
|
1.810
|
14
|
588
|
15
|
623
|
14
|
599
|
64
|
Tĩnh Gia 2
|
1
|
CL
|
34
|
1.445
|
11
|
462
|
12
|
512
|
11
|
471
|
65
|
Tĩnh Gia 3
|
1
|
CL
|
39
|
1.664
|
13
|
546
|
14
|
588
|
12
|
530
|
66
|
Tĩnh Gia 4
|
1
|
CL
|
30
|
1.239
|
10
|
420
|
10
|
414
|
10
|
405
|
67
|
THCS&THPT Nghi Sơn
|
1
|
CL
|
19
|
757
|
6
|
252
|
7
|
283
|
6
|
222
|
|
Huyện Hoằng Hóa
|
|
|
159
|
6.651
|
50
|
2.100
|
58
|
2.415
|
51
|
2.136
|
68
|
Lương Đắc Bằng
|
1
|
CL
|
40
|
1.680
|
12
|
504
|
15
|
630
|
13
|
546
|
69
|
Hoằng Hóa 2
|
1
|
CL
|
38
|
1.554
|
10
|
420
|
14
|
546
|
14
|
588
|
70
|
Hoằng Hóa 3
|
1
|
CL
|
30
|
1.260
|
10
|
420
|
10
|
420
|
10
|
420
|
71
|
Hoằng Hóa 4
|
1
|
CL
|
34
|
1.455
|
12
|
504
|
12
|
504
|
10
|
447
|
72
|
Hoằng Hóa
|
3
|
TT
|
17
|
702
|
6
|
252
|
7
|
315
|
4
|
135
|
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
|
121
|
5.100
|
40
|
1.680
|
40
|
1.723
|
41
|
1.697
|
73
|
Hậu Lộc 1
|
1
|
CL
|
34
|
1.463
|
11
|
462
|
11
|
467
|
12
|
534
|
74
|
Hậu Lộc 2
|
1
|
CL
|
30
|
1.282
|
11
|
462
|
9
|
415
|
10
|
405
|
75
|
Hậu Lộc 3
|
2
|
CL
|
21
|
871
|
7
|
294
|
7
|
294
|
7
|
283
|
76
|
Hậu Lộc 4
|
1
|
CL
|
36
|
1.484
|
11
|
462
|
13
|
547
|
12
|
475
|
|
Huyện Nga Sơn
|
|
|
109
|
4.544
|
35
|
1.470
|
37
|
1.554
|
37
|
1.520
|
77
|
Ba Đình
|
1
|
CL
|
38
|
1.596
|
12
|
504
|
13
|
557
|
13
|
535
|
78
|
Mai Anh Tuấn
|
1
|
CL
|
40
|
1.661
|
12
|
504
|
14
|
576
|
14
|
581
|
79
|
Nga Sơn
|
1
|
CL
|
31
|
1.287
|
11
|
462
|
10
|
421
|
10
|
404
|
|
Thị xã Sầm Sơn
|
|
|
99
|
4.264
|
32
|
1.344
|
35
|
1.556
|
32
|
1.364
|
80
|
Sầm Sơn
|
1
|
CL
|
29
|
1.270
|
10
|
420
|
10
|
450
|
9
|
400
|
81
|
Nguyễn Thị Lợi
|
2
|
CL
|
26
|
1.092
|
9
|
378
|
9
|
378
|
8
|
336
|
82
|
Chu Văn An
|
1
|
CL
|
44
|
1.902
|
13
|
546
|
16
|
728
|
15
|
628
|
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
|
43
|
1.820
|
15
|
630
|
15
|
641
|
13
|
549
|
83
|
Bỉm Sơn
|
2
|
CL
|
23
|
977
|
8
|
336
|
8
|
341
|
7
|
300
|
84
|
Lê Hồng Phong
|
2
|
CL
|
20
|
843
|
7
|
294
|
7
|
300
|
6
|
249
|
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
|
178
|
7.517
|
60
|
2.655
|
68
|
2.869
|
50
|
1.993
|
85
|
Hàm Rồng
|
1
|
CL
|
36
|
1.640
|
12
|
540
|
12
|
560
|
12
|
540
|
86
|
Đào Duy Từ
|
1
|
CL
|
36
|
1.641
|
12
|
540
|
12
|
557
|
12
|
544
|
87
|
Nguyễn Trãi
|
2
|
CL
|
25
|
1.126
|
8
|
360
|
9
|
425
|
8
|
341
|
88
|
Tô Hiến Thành
|
2
|
CL
|
22
|
955
|
7
|
315
|
8
|
363
|
7
|
277
|
89
|
Lý Thường Kiệt
|
3
|
TT
|
16
|
644
|
6
|
270
|
8
|
296
|
2
|
78
|
90
|
Trường Thi
|
2
|
TT
|
18
|
643
|
6
|
270
|
9
|
290
|
3
|
83
|
91
|
Nguyễn Huệ
|
3
|
TT
|
11
|
445
|
4
|
180
|
5
|
213
|
2
|
52
|
92
|
Đào Duy Anh
|
3
|
TT
|
4
|
117
|
2
|
90
|
1
|
24
|
1
|
3
|
93
|
TH&THCS&THPT Đông Bắc Ga
|
1
|
TT
|
10
|
306
|
3
|
90
|
4
|
141
|
3
|
75
|
|
Trường chuyên biệt
|
|
|
69
|
2.235
|
23
|
745
|
23
|
745
|
23
|
745
|
94
|
Chuyên Lam Sơn
|
1
|
CL
|
33
|
1.155
|
11
|
385
|
11
|
385
|
11
|
385
|
95
|
DTNT tỉnh
|
1
|
CL
|
18
|
540
|
6
|
180
|
6
|
180
|
6
|
180
|
96
|
DTNT Ngọc Lặc
|
1
|
CL
|
18
|
540
|
6
|
180
|
6
|
180
|
6
|
180
|
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC MẦM NON NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm theo Quyết định
số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Huyện, thị xã, TP
|
Số trường
|
Trường chuẩn QG
|
Số điểm trường
|
Nhóm, lớp
|
Trẻ em
|
TS nhóm, lớp
|
Nhóm trẻ
|
Lớp mẫu giáo
|
Tổng số trẻ
|
Trẻ em nhà trẻ
|
Trẻ em mẫu giáo
|
Tổng số nhóm trẻ
|
Trong tổng số
|
Tổng số lớp mẫu giáo
|
Trong tổng số
|
Lớp 5 tuổi
|
Tổng số trẻ nhà trẻ
|
Chia ra
|
Tổng số trẻ mẫu giáo
|
Chia ra
|
bán trú (ăn trưa)
|
không bán trú
|
bán trú (ăn trưa)
|
không bán trú
|
Dân tộc
|
Học 2 buổi/ngày
|
bán trú (ăn trưa)
|
Dân tộc
|
Mẫu giáo 5 tuổi
|
Học 2 buổi/ngày
|
bán trú (ăn trưa)
|
A
|
B
|
|
C
|
D
|
1=2+ 5
|
2=3+ 4
|
3
|
4
|
5=6+ 7
|
6
|
7
|
8
|
9=10+ 14
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng cộng
|
681
|
483
|
1153
|
9284
|
2395
|
2251
|
144
|
6889
|
6454
|
445
|
2473
|
223522
|
34895
|
7768
|
33858
|
32316
|
188627
|
39630
|
67341
|
185844
|
177260
|
1
|
Mường Lát
|
10
|
1
|
65
|
202
|
40
|
9
|
31
|
162
|
20
|
142
|
76
|
3390
|
369
|
304
|
369
|
41
|
3021
|
2827
|
1036
|
3021
|
292
|
2
|
Quan Hóa
|
18
|
10
|
58
|
208
|
57
|
53
|
4
|
151
|
125
|
26
|
52
|
3421
|
754
|
695
|
685
|
621
|
2667
|
2400
|
885
|
2667
|
2065
|
3
|
Quan Sơn
|
15
|
7
|
49
|
252
|
95
|
75
|
20
|
157
|
130
|
27
|
55
|
3562
|
940
|
869
|
936
|
658
|
2622
|
2421
|
890
|
2622
|
2088
|
4
|
Bá Thước
|
24
|
14
|
73
|
303
|
66
|
48
|
18
|
237
|
180
|
57
|
156
|
6374
|
766
|
678
|
682
|
520
|
5608
|
4813
|
2035
|
5277
|
4404
|
5
|
Lang Chánh
|
11
|
8
|
35
|
185
|
58
|
58
|
0
|
127
|
123
|
14
|
51
|
3254
|
625
|
580
|
625
|
600
|
2629
|
2391
|
968
|
2380
|
2294
|
6
|
Ngọc Lặc
|
24
|
10
|
70
|
363
|
83
|
72
|
11
|
280
|
250
|
30
|
111
|
7993
|
966
|
764
|
936
|
850
|
7027
|
5489
|
2627
|
7027
|
6409
|
7
|
Thường Xuân
|
17
|
5
|
69
|
446
|
129
|
110
|
19
|
317
|
261
|
56
|
95
|
6748
|
1168
|
774
|
1168
|
1002
|
5580
|
3348
|
1927
|
5380
|
4611
|
8
|
Như Xuân
|
18
|
11
|
61
|
302
|
97
|
84
|
13
|
205
|
175
|
30
|
69
|
5172
|
998
|
675
|
998
|
830
|
4174
|
2928
|
1515
|
4174
|
3550
|
9
|
Như Thanh
|
17
|
11
|
43
|
252
|
63
|
57
|
6
|
189
|
169
|
20
|
64
|
6691
|
1257
|
578
|
1257
|
1165
|
5434
|
2546
|
1888
|
5279
|
4686
|
10
|
Cẩm Thủy
|
21
|
16
|
36
|
343
|
101
|
97
|
4
|
242
|
235
|
7
|
80
|
6961
|
1199
|
818
|
1236
|
1182
|
5762
|
4072
|
1945
|
5773
|
5625
|
11
|
Thạch Thành
|
29
|
20
|
39
|
463
|
120
|
116
|
4
|
343
|
329
|
14
|
114
|
9472
|
1453
|
799
|
799
|
799
|
8019
|
5042
|
2938
|
7290
|
7220
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
16
|
12
|
22
|
249
|
88
|
82
|
6
|
161
|
161
|
0
|
50
|
5578
|
1255
|
21
|
1255
|
1221
|
4323
|
126
|
1485
|
4323
|
4323
|
13
|
Yên Định
|
30
|
27
|
32
|
402
|
128
|
127
|
1
|
274
|
271
|
3
|
90
|
10119
|
1908
|
21
|
1908
|
1893
|
8211
|
91
|
2637
|
8211
|
7811
|
14
|
Thiệu Hóa
|
28
|
27
|
31
|
290
|
68
|
68
|
0
|
222
|
222
|
0
|
77
|
8077
|
1086
|
0
|
1086
|
1029
|
6991
|
4
|
2447
|
6991
|
6852
|
15
|
Thọ Xuân
|
42
|
37
|
42
|
485
|
152
|
147
|
5
|
333
|
328
|
5
|
116
|
11940
|
2240
|
97
|
2240
|
2124
|
9700
|
656
|
3363
|
9700
|
9522
|
16
|
Triệu Sơn
|
39
|
28
|
43
|
420
|
91
|
91
|
0
|
329
|
325
|
4
|
120
|
10437
|
1385
|
32
|
1385
|
1385
|
9052
|
321
|
4311
|
8639
|
8639
|
17
|
Đông Sơn
|
15
|
15
|
16
|
145
|
35
|
35
|
0
|
110
|
110
|
0
|
38
|
3761
|
749
|
0
|
569
|
669
|
3012
|
0
|
983
|
3106
|
3265
|
18
|
Nông Cống
|
35
|
24
|
39
|
353
|
112
|
112
|
0
|
241
|
241
|
0
|
84
|
9674
|
1732
|
0
|
1732
|
1732
|
7942
|
2
|
2732
|
7942
|
7942
|
19
|
Hà Trung
|
25
|
24
|
37
|
293
|
104
|
103
|
1
|
189
|
180
|
9
|
61
|
7215
|
1553
|
12
|
1553
|
1513
|
5662
|
95
|
1709
|
5604
|
5465
|
20
|
Hậu Lộc
|
28
|
19
|
28
|
386
|
105
|
104
|
1
|
281
|
280
|
1
|
97
|
10074
|
1545
|
0
|
1545
|
1535
|
8529
|
1
|
3024
|
8529
|
8499
|
21
|
Tĩnh Gia
|
36
|
3
|
53
|
478
|
58
|
58
|
0
|
420
|
420
|
0
|
159
|
15237
|
1010
|
0
|
1010
|
1010
|
14227
|
48
|
5685
|
13572
|
13361
|
22
|
Hoằng Hóa
|
44
|
39
|
44
|
560
|
133
|
133
|
0
|
427
|
427
|
0
|
139
|
14396
|
2002
|
0
|
2002
|
2002
|
12394
|
0
|
4200
|
12394
|
12394
|
23
|
Nga Sơn
|
28
|
22
|
31
|
292
|
89
|
89
|
0
|
203
|
203
|
0
|
65
|
7870
|
1432
|
1
|
1379
|
1432
|
6438
|
5
|
2311
|
6340
|
6340
|
24
|
Quảng Xương
|
30
|
30
|
30
|
421
|
83
|
83
|
0
|
338
|
338
|
0
|
120
|
11666
|
1341
|
50
|
1341
|
1341
|
10325
|
0
|
3997
|
10325
|
10325
|
25
|
TP Sầm Sơn
|
14
|
5
|
30
|
274
|
69
|
69
|
0
|
205
|
205
|
0
|
72
|
7524
|
1400
|
0
|
1400
|
1400
|
6124
|
0
|
2107
|
6124
|
6124
|
26
|
Bỉm Sơn
|
10
|
9
|
16
|
153
|
38
|
38
|
0
|
115
|
115
|
0
|
39
|
4241
|
848
|
0
|
848
|
848
|
3393
|
0
|
1249
|
3393
|
3393
|
27
|
Thành phố
TH
|
57
|
49
|
61
|
764
|
133
|
133
|
0
|
631
|
631
|
0
|
223
|
22675
|
2914
|
0
|
2914
|
2914
|
19761
|
4
|
7347
|
19761
|
19761
|
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TIỂU HỌC NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Huyện, thị xã, TP
|
Số trường
|
Trường đạt chuẩn
|
Số điểm trường
|
tổng số
|
Trong đó
|
Lớp ghép
|
Lớp học 2 buổi ngày
|
Học sinh dân tộc
|
Tuyển mới lớp 1
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lởp 5
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
|
Tổng cộng:
|
621
|
539
|
1047
|
11062
|
320742
|
2426
|
70589
|
2623
|
77992
|
2110
|
60770
|
1914
|
53839
|
1989
|
57552
|
158
|
8289
|
248291
|
67623
|
70262
|
1
|
Mường Lát
|
11
|
4
|
63
|
252
|
4756
|
47
|
996
|
60
|
1032
|
47
|
952
|
52
|
895
|
46
|
881
|
49
|
115
|
2471
|
4513
|
992
|
2
|
Quan Hóa
|
18
|
10
|
53
|
249
|
4566
|
48
|
967
|
57
|
1051
|
50
|
865
|
48
|
836
|
46
|
847
|
32
|
80
|
1733
|
4016
|
962
|
3
|
Quan Sơn
|
12
|
8
|
43
|
221
|
4172
|
51
|
929
|
47
|
919
|
43
|
781
|
41
|
807
|
39
|
736
|
21
|
149
|
2271
|
3686
|
931
|
4
|
Bá Thước
|
27
|
14
|
72
|
416
|
9518
|
86
|
2063
|
97
|
2232
|
88
|
1823
|
72
|
1723
|
73
|
1677
|
23
|
151
|
3962
|
8392
|
2063
|
5
|
Lang Chánh
|
8
|
7
|
34
|
208
|
4486
|
45
|
973
|
47
|
1011
|
37
|
809
|
42
|
898
|
37
|
795
|
13
|
176
|
3885
|
4154
|
962
|
6
|
Ngọc Lặc
|
26
|
19
|
70
|
506
|
12935
|
114
|
2764
|
121
|
3128
|
93
|
2450
|
88
|
2286
|
90
|
2307
|
6
|
225
|
6059
|
9974
|
2761
|
7
|
Thường Xuân
|
23
|
14
|
64
|
390
|
8855
|
95
|
1989
|
96
|
2109
|
70
|
1648
|
67
|
1585
|
62
|
1524
|
3
|
285
|
7015
|
5230
|
1989
|
8
|
Như Xuân
|
14
|
10
|
53
|
313
|
7135
|
72
|
1587
|
74
|
1684
|
56
|
1268
|
57
|
1315
|
54
|
1281
|
9
|
113
|
2567
|
5097
|
1568
|
9
|
Như Thanh
|
18
|
14
|
40
|
317
|
8556
|
73
|
1880
|
74
|
2059
|
60
|
1626
|
54
|
1452
|
56
|
1539
|
1
|
219
|
6313
|
4309
|
1895
|
10
|
Cẩm Thủy
|
16
|
16
|
25
|
337
|
9592
|
76
|
2196
|
77
|
2273
|
64
|
1743
|
58
|
1630
|
62
|
1750
|
1
|
283
|
8088
|
6699
|
2196
|
11
|
Thạch Thành
|
33
|
25
|
42
|
483
|
13563
|
109
|
3070
|
117
|
3335
|
91
|
2477
|
81
|
2312
|
85
|
2369
|
0
|
392
|
10784
|
8598
|
3007
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
13
|
13
|
21
|
225
|
7402
|
52
|
1756
|
56
|
1820
|
42
|
1369
|
37
|
1188
|
38
|
1269
|
0
|
187
|
5953
|
247
|
1571
|
13
|
Yên Định
|
27
|
27
|
27
|
426
|
13296
|
89
|
2876
|
96
|
3238
|
84
|
2496
|
77
|
2232
|
80
|
2454
|
0
|
426
|
13253
|
257
|
2876
|
14
|
Thiệu Hóa
|
22
|
22
|
28
|
387
|
11784
|
81
|
2506
|
94
|
2947
|
76
|
2251
|
64
|
1895
|
72
|
2185
|
0
|
251
|
7767
|
38
|
2506
|
15
|
Thọ Xuân
|
38
|
37
|
42
|
548
|
16331
|
115
|
3414
|
125
|
3889
|
108
|
3217
|
95
|
2716
|
105
|
3095
|
0
|
497
|
14841
|
1030
|
3408
|
16
|
Triệu Sơn
|
32
|
79
|
38
|
556
|
17171
|
119
|
3696
|
131
|
4181
|
103
|
3208
|
96
|
2822
|
107
|
3264
|
0
|
429
|
13177
|
691
|
3693
|
17
|
Đông Sơn
|
3
|
3
|
17
|
209
|
5989
|
42
|
1243
|
49
|
1496
|
41
|
1168
|
35
|
958
|
42
|
1124
|
0
|
209
|
5989
|
9
|
1243
|
18
|
Nông Cống
|
35
|
33
|
37
|
467
|
13949
|
100
|
3013
|
110
|
3365
|
90
|
2693
|
82
|
2310
|
85
|
2568
|
0
|
456
|
13682
|
42
|
2994
|
19
|
Hà Trung
|
26
|
26
|
31
|
312
|
9125
|
72
|
2089
|
76
|
2259
|
60
|
1750
|
51
|
1474
|
53
|
1553
|
0
|
312
|
9125
|
188
|
2089
|
20
|
Hậu Lộc
|
28
|
28
|
30
|
468
|
13852
|
102
|
3030
|
110
|
3409
|
90
|
2622
|
78
|
2292
|
88
|
2499
|
0
|
468
|
13852
|
19
|
3030
|
21
|
Tĩnh Gia
|
34
|
29
|
43
|
779
|
24804
|
169
|
5286
|
188
|
6168
|
150
|
4772
|
134
|
4123
|
138
|
4455
|
0
|
272
|
8636
|
126
|
5273
|
22
|
Hoằng Hóa
|
38
|
38
|
44
|
618
|
18770
|
143
|
4393
|
148
|
4655
|
112
|
3434
|
107
|
3036
|
108
|
3252
|
0
|
618
|
18770
|
20
|
4393
|
23
|
Nga Sơn
|
25
|
25
|
29
|
369
|
10858
|
81
|
2491
|
84
|
2504
|
69
|
1986
|
66
|
1839
|
69
|
2038
|
0
|
185
|
5518
|
19
|
2484
|
24
|
Quảng Xương
|
31
|
30
|
31
|
578
|
18459
|
129
|
4241
|
136
|
4462
|
111
|
3480
|
99
|
3055
|
103
|
3221
|
0
|
574
|
18332
|
10
|
4235
|
25
|
Sầm Sơn
|
13
|
13
|
14
|
314
|
10492
|
67
|
2267
|
76
|
2607
|
62
|
2015
|
51
|
1678
|
58
|
1925
|
0
|
306
|
10182
|
6
|
2267
|
26
|
Bỉm Sơn
|
7
|
6
|
9
|
185
|
5993
|
42
|
1348
|
46
|
1488
|
37
|
1195
|
28
|
960
|
32
|
1002
|
0
|
42
|
1348
|
65
|
1348
|
27
|
Thành phố
|
43
|
39
|
47
|
929
|
34333
|
207
|
7526
|
231
|
8671
|
176
|
6672
|
154
|
5522
|
161
|
5942
|
0
|
869
|
32718
|
188
|
7526
|
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm theo Quyết định
số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Huyện, thị xã, TP
|
Số trường
|
Trong đó
|
Trường đạt chuẩn
|
Số điểm trường
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số lớp bán trú
|
Số HS bán trú
|
Lớp học 2 buổi ngày
|
Học sinh dân tộc
|
Tuyển mới lớp 6
|
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
|
THCS
|
TH&THCS
|
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
|
|
Tổng cộng:
|
642
|
570
|
72
|
438
|
656
|
5643
|
194713
|
1470
|
51310
|
1456
|
51061
|
1385
|
47615
|
1332
|
44727
|
190
|
5542
|
397
|
13514
|
39959
|
51116
|
|
1
|
Mường Lát
|
10
|
9
|
1
|
2
|
10
|
90
|
3128
|
23
|
813
|
24
|
846
|
22
|
758
|
21
|
711
|
33
|
1551
|
16
|
479
|
3015
|
813
|
|
2
|
Quan Hóa
|
16
|
16
|
0
|
6
|
17
|
107
|
3022
|
28
|
791
|
30
|
825
|
24
|
677
|
25
|
729
|
20
|
416
|
28
|
808
|
2769
|
791
|
|
3
|
Quan Sơn
|
13
|
11
|
2
|
7
|
15
|
88
|
2584
|
24
|
689
|
22
|
674
|
22
|
629
|
20
|
592
|
68
|
1317
|
46
|
1562
|
2370
|
686
|
|
4
|
Bá Thước
|
25
|
24
|
1
|
8
|
25
|
176
|
5569
|
47
|
1507
|
45
|
1424
|
44
|
1372
|
40
|
1266
|
|
|
8
|
240
|
4890
|
1506
|
|
5
|
Lang Chánh
|
11
|
8
|
3
|
7
|
11
|
89
|
2848
|
23
|
713
|
22
|
718
|
22
|
708
|
22
|
709
|
0
|
343
|
8
|
240
|
2419
|
654
|
|
6
|
Ngọc Lặc
|
24
|
21
|
3
|
12
|
24
|
224
|
7540
|
58
|
1983
|
57
|
2005
|
54
|
1761
|
55
|
1791
|
0
|
393
|
8
|
240
|
5531
|
1983
|
|
7
|
Thường Xuân
|
18
|
18
|
0
|
10
|
18
|
174
|
5488
|
46
|
1458
|
49
|
1482
|
41
|
1327
|
38
|
1221
|
42
|
834
|
70
|
2122
|
3413
|
1458
|
|
8
|
Như Xuân
|
18
|
14
|
4
|
10
|
20
|
139
|
4400
|
35
|
1137
|
37
|
1192
|
33
|
1037
|
34
|
1034
|
1
|
21
|
8
|
254
|
3133
|
1137
|
|
9
|
Như Thanh
|
17
|
14
|
3
|
13
|
18
|
156
|
5219
|
39
|
1313
|
40
|
1357
|
40
|
1299
|
37
|
1250
|
17
|
383
|
8
|
240
|
2526
|
1313
|
|
10
|
Cẩm Thủy
|
20
|
16
|
4
|
14
|
20
|
164
|
5494
|
45
|
1539
|
42
|
1466
|
38
|
1307
|
39
|
1182
|
0
|
0
|
8
|
240
|
3693
|
1540
|
|
11
|
Thạch Thành
|
29
|
29
|
0
|
13
|
29
|
228
|
7788
|
60
|
2085
|
59
|
2069
|
56
|
1902
|
53
|
1732
|
0
|
194
|
8
|
236
|
4576
|
2079
|
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
16
|
13
|
3
|
16
|
20
|
122
|
4131
|
31
|
1099
|
33
|
1122
|
30
|
1008
|
28
|
902
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96
|
1099
|
|
13
|
Yên Định
|
29
|
27
|
2
|
24
|
30
|
238
|
8247
|
64
|
2214
|
60
|
2133
|
58
|
2028
|
56
|
1872
|
0
|
0
|
144
|
5475
|
142
|
2115
|
|
14
|
Thiệu Hóa
|
28
|
22
|
6
|
17
|
28
|
234
|
7635
|
58
|
1980
|
61
|
1965
|
60
|
1941
|
55
|
1749
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
1978
|
|
15
|
Thọ Xuân
|
42
|
39
|
3
|
32
|
42
|
307
|
10336
|
82
|
2712
|
78
|
2746
|
76
|
2540
|
71
|
2338
|
0
|
0
|
0
|
0
|
560
|
2709
|
|
16
|
Triệu Sơn
|
36
|
32
|
4
|
27
|
36
|
317
|
10575
|
84
|
2852
|
80
|
2668
|
78
|
2625
|
75
|
2430
|
0
|
0
|
19
|
869
|
497
|
2846
|
|
17
|
Đông Sơn
|
15
|
3
|
12
|
15
|
16
|
118
|
3866
|
30
|
964
|
28
|
1010
|
30
|
964
|
30
|
928
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
964
|
|
18
|
Nông Cống
|
33
|
32
|
1
|
19
|
33
|
266
|
8514
|
67
|
2305
|
72
|
2316
|
62
|
1921
|
65
|
1972
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
2305
|
|
19
|
Hà Trung
|
24
|
24
|
0
|
18
|
24
|
161
|
5299
|
40
|
1351
|
44
|
1470
|
37
|
1206
|
40
|
1272
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88
|
1351
|
|
20
|
Hậu Lộc
|
28
|
26
|
2
|
18
|
28
|
259
|
8926
|
64
|
2241
|
68
|
2310
|
68
|
2307
|
59
|
2068
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
2241
|
|
21
|
Tĩnh Gia
|
34
|
30
|
4
|
17
|
35
|
399
|
14589
|
104
|
3838
|
101
|
3754
|
95
|
3461
|
99
|
3536
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73
|
3824
|
|
22
|
Hoằng Hóa
|
43
|
37
|
6
|
43
|
43
|
348
|
11635
|
93
|
3055
|
86
|
3002
|
89
|
2959
|
80
|
2619
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
3055
|
|
23
|
Nga Sơn
|
27
|
23
|
4
|
20
|
27
|
212
|
7348
|
53
|
1853
|
56
|
1928
|
53
|
1840
|
50
|
1727
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
1853
|
|
24
|
Quảng Xương
|
29
|
29
|
0
|
26
|
29
|
292
|
10944
|
77
|
2952
|
75
|
2799
|
72
|
2720
|
68
|
2473
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2947
|
|
25
|
Sầm Sơn
|
12
|
12
|
0
|
9
|
12
|
167
|
6737
|
43
|
1690
|
41
|
1687
|
42
|
1711
|
41
|
1649
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1690
|
|
26
|
Bỉm Sơn
|
8
|
6
|
2
|
5
|
8
|
85
|
3387
|
24
|
989
|
22
|
892
|
20
|
774
|
19
|
732
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38
|
992
|
|
27
|
Thành phố
|
37
|
35
|
2
|
30
|
38
|
483
|
19464
|
128
|
5187
|
124
|
5201
|
119
|
4833
|
112
|
4243
|
9
|
90
|
18
|
509
|
87
|
5187
|
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Lớp
10
|
Lớp
11
|
Lớp
12
|
Số lớp
|
Số học
sinh
|
Số lớp
|
Số học
sinh
|
Số lớp
|
Số học
sinh
|
Số lớp
|
Số học
sinh
|
|
Cộng
|
220
|
8.556
|
93
|
3.833
|
84
|
3.314
|
43
|
1.409
|
1
|
Mường Lát
|
1
|
30
|
1
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Quan Hóa
|
2
|
47
|
1
|
30
|
1
|
17
|
0
|
0
|
3
|
Quan Sơn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Bá Thước
|
6
|
176
|
2
|
70
|
3
|
98
|
1
|
8
|
5
|
Lang Chánh
|
5
|
162
|
2
|
84
|
2
|
58
|
1
|
20
|
6
|
Ngọc Lặc
|
14
|
550
|
6
|
250
|
5
|
195
|
3
|
105
|
7
|
Thường Xuân
|
4
|
135
|
3
|
105
|
1
|
30
|
0
|
0
|
8
|
Như Xuân
|
8
|
223
|
4
|
120
|
2
|
65
|
2
|
38
|
9
|
Như Thanh
|
8
|
312
|
4
|
150
|
3
|
122
|
1
|
40
|
10
|
Cẩm Thủy
|
9
|
302
|
4
|
140
|
4
|
124
|
1
|
38
|
11
|
Thạch Thành
|
6
|
234
|
2
|
84
|
3
|
120
|
1
|
30
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
5
|
152
|
3
|
105
|
1
|
11
|
1
|
36
|
13
|
Yên Định
|
14
|
562
|
5
|
210
|
6
|
246
|
3
|
106
|
14
|
Thiệu Hóa
|
14
|
531
|
6
|
250
|
6
|
227
|
2
|
54
|
15
|
Thọ Xuân
|
17
|
758
|
6
|
252
|
8
|
388
|
3
|
118
|
16
|
Triệu Sơn
|
16
|
745
|
6
|
270
|
6
|
315
|
4
|
160
|
17
|
Đông Sơn
|
7
|
250
|
2
|
80
|
3
|
118
|
2
|
52
|
18
|
Nông Cống
|
11
|
445
|
6
|
270
|
4
|
157
|
1
|
18
|
19
|
Hà Trung
|
8
|
281
|
3
|
120
|
4
|
146
|
1
|
15
|
20
|
Hậu Lộc
|
8
|
333
|
5
|
256
|
1
|
26
|
2
|
51
|
21
|
Tĩnh Gia
|
8
|
315
|
3
|
150
|
3
|
95
|
2
|
70
|
22
|
Hoằng Hóa
|
17
|
704
|
6
|
252
|
7
|
310
|
4
|
142
|
23
|
Nga Sơn
|
2
|
51
|
1
|
45
|
0
|
0
|
1
|
6
|
24
|
Quảng Xương
|
13
|
550
|
5
|
210
|
5
|
235
|
3
|
105
|
25
|
Sầm Sơn
|
6
|
218
|
3
|
120
|
2
|
71
|
1
|
27
|
26
|
Bỉm Sơn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Thành phố
|
11
|
490
|
4
|
180
|
4
|
140
|
3
|
170
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM HỌC
2019-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Trường
THCS
|
Số trường
|
Lớp
|
Học
sinh
|
TS lớp
|
Trong
đó
|
TS
HS
|
Trong
đó
|
Học 2 buổi/ngày
|
Học sinh dân tộc
|
Tuyển mới lớp 6
|
Lớp
6
|
Lớp
7
|
Lớp
8
|
Lớp
9
|
Lớp
6
|
Lớp
7
|
Lớp
8
|
Lớp
9
|
|
Tổng
cộng:
|
11
|
88
|
22
|
22
|
22
|
22
|
2640
|
660
|
660
|
660
|
660
|
660
|
660
|
660
|
1
|
Mường Lát
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
2
|
Quan Sơn
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
3
|
Quan Hóa
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
4
|
Bá Thước
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
5
|
Lang Chánh
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
6
|
Thường Xuân
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
7
|
Như Xuân
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
8
|
Như Thanh
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
9
|
Ngọc Lặc
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
10
|
Cẩm Thủy
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
11
|
Thạch Thành
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ DÂN TỘC BÁN TRÚ NĂM HỌC
2019-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Trường
THCS
|
Huyện
|
TS lớp
|
Lớp
|
Học
sinh
|
Trong
đó
|
TS
HS
|
Trong
đó
|
Học
2 buổi/ngày
|
Học
sinh dân tộc
|
Tuyển
mới lớp 6
|
Lớp 6
|
Lớp
7
|
Lớp
8
|
Lớp
9
|
Số lớp
2 buổi ngày
|
Lớp
6
|
Lớp
7
|
Lớp
8
|
Lớp
9
|
|
Tổng cộng:
|
|
191
|
51
|
50
|
47
|
43
|
100
|
5.792
|
1.578
|
1.508
|
1.434
|
1.272
|
2.915
|
5.414
|
1.575
|
1
|
Tam Chung
|
Mường Lát
|
10
|
2
|
3
|
3
|
2
|
0
|
340
|
68
|
93
|
97
|
82
|
0
|
340
|
68
|
2
|
Trung Lý
|
Mường Lát
|
13
|
4
|
3
|
3
|
3
|
0
|
494
|
164
|
117
|
110
|
103
|
0
|
492
|
164
|
3
|
Mường Lý
|
Mường Lát
|
11
|
3
|
3
|
3
|
2
|
0
|
381
|
116
|
100
|
96
|
69
|
0
|
376
|
116
|
4
|
Trung Hạ
|
Quan Sơn
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
220
|
51
|
56
|
53
|
60
|
220
|
218
|
51
|
5
|
Trung Tiến
|
Quan Sơn
|
5
|
2
|
1
|
1
|
1
|
5
|
170
|
49
|
42
|
44
|
35
|
167
|
154
|
46
|
6
|
Trung Thượng
|
Quan Sơn
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
135
|
31
|
35
|
34
|
35
|
135
|
134
|
31
|
7
|
Sơn Hà
|
Quan Sơn
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
135
|
39
|
34
|
33
|
29
|
|
133
|
39
|
|
Sơn Lư
|
Quan Sơn
|
7
|
2
|
2
|
2
|
1
|
7
|
193
|
57
|
46
|
54
|
36
|
193
|
143
|
57
|
8
|
Tam Lư
|
Quan Sơn
|
6
|
2
|
1
|
2
|
1
|
6
|
182
|
49
|
43
|
48
|
42
|
182
|
175
|
49
|
9
|
Tam Thanh
|
Quan Sơn
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
253
|
59
|
69
|
67
|
58
|
|
251
|
59
|
10
|
Sơn Điện
|
Quan Sơn
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
256
|
65
|
63
|
70
|
58
|
256
|
240
|
65
|
11
|
Sơn Thủy
|
Quan Sơn
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
212
|
56
|
62
|
47
|
47
|
|
219
|
56
|
12
|
Na Mèo
|
Quan Sơn
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
187
|
39
|
57
|
47
|
44
|
|
167
|
39
|
13
|
Nam Động
|
Quan Hóa
|
6
|
2
|
2
|
1
|
1
|
5
|
172
|
48
|
48
|
41
|
35
|
172
|
152
|
48
|
14
|
Thanh Xuân
|
Quan Hóa
|
6
|
1
|
2
|
1
|
2
|
6
|
169
|
41
|
48
|
33
|
47
|
169
|
165
|
41
|
15
|
Phú Sơn
|
Quan Hóa
|
5
|
2
|
1
|
1
|
1
|
5
|
156
|
47
|
43
|
43
|
23
|
148
|
148
|
47
|
16
|
Phú Thanh
|
Quan Hóa
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
71
|
23
|
19
|
10
|
19
|
71
|
70
|
23
|
17
|
Xuân Thái
|
Như Thanh
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
219
|
64
|
58
|
49
|
48
|
|
154
|
64
|
18
|
Thanh Tân
|
Như Thanh
|
12
|
3
|
3
|
3
|
3
|
0
|
409
|
119
|
95
|
95
|
100
|
|
297
|
119
|
19
|
Bát Mọt
|
Thường Xuân
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
222
|
63
|
51
|
60
|
48
|
200
|
215
|
63
|
20
|
Yên Nhân
|
Thường Xuân
|
9
|
2
|
3
|
2
|
2
|
9
|
300
|
77
|
83
|
75
|
65
|
300
|
295
|
77
|
21
|
Xuân Lẹ
|
Thường Xuân
|
7
|
2
|
2
|
2
|
1
|
7
|
199
|
70
|
50
|
50
|
29
|
199
|
175
|
70
|
22
|
Xuân Chinh
|
Thường Xuân
|
6
|
2
|
2
|
1
|
1
|
6
|
158
|
47
|
47
|
35
|
29
|
158
|
154
|
47
|
23
|
Luận khê
|
Thường Xuân
|
12
|
3
|
3
|
3
|
3
|
12
|
345
|
80
|
96
|
86
|
83
|
345
|
345
|
80
|
24
|
Giao Thiện
|
Lang Chánh
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
214
|
56
|
53
|
57
|
48
|
0
|
202
|
56
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ THUỘC CÁC TRƯỜNG
THCS&THPT NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Trường
THCS
|
Lớp
|
Học
sinh
|
TS lớp
|
Trong
đó
|
TS
HS
|
Trong
đó
|
Học
2 buổi/ngày
|
Học
sinh dân tộc
|
Tuyển
mới lớp 6
|
Lớp
6
|
Lớp
7
|
Lớp
8
|
Lớp
9
|
Lớp
6
|
Lớp
7
|
Lớp
8
|
Lớp
9
|
|
Cộng
|
82
|
21
|
21
|
19
|
|
2669
|
701
|
695
|
624
|
649
|
0
|
1076
|
686
|
1
|
THCS&THPT Quan Hóa
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
198
|
52
|
49
|
48
|
49
|
0
|
186
|
52
|
2
|
THCS&THPT
Như Thanh
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
246
|
58
|
65
|
57
|
66
|
|
227
|
58
|
3
|
THCS&THPT Thống Nhất
|
10
|
3
|
3
|
2
|
2
|
335
|
98
|
91
|
78
|
68
|
0
|
15
|
83
|
4
|
Phổ thông Triệu Sơn
|
12
|
3
|
3
|
3
|
3
|
385
|
105
|
95
|
95
|
90
|
0
|
0
|
105
|
5
|
Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
208
|
50
|
53
|
50
|
55
|
0
|
0
|
50
|
6
|
THCS&THPT Nghi Sơn
|
16
|
4
|
4
|
4
|
4
|
634
|
170
|
172
|
149
|
143
|
0
|
0
|
170
|
7
|
THCS&THPT Như Xuân
|
11
|
3
|
3
|
2
|
3
|
330
|
81
|
87
|
72
|
90
|
0
|
330
|
81
|
8
|
THCS&THPT Quan Sơn
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
167
|
48
|
44
|
35
|
40
|
0
|
155
|
48
|
9
|
THCS&THPT Bá Thước
|
5
|
1
|
1
|
1
|
2
|
166
|
39
|
39
|
40
|
48
|
0
|
163
|
39
|
10
|
TH&THCS&THPT Đông Bắc Ga
|
9
|
3
|
2
|
2
|
2
|
168
|
67
|
40
|
36
|
25
|
168
|
1
|
67
|
Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2019-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1718/QĐ-UBND ngày 09/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2019-2020
2.224
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|