|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1706/QĐ-UBND 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 7 10 Hà Nội
Số hiệu:
|
1706/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Chử Xuân Dũng
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1706/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày
20 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7, LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương số 77/2015/QH12 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14
ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày
28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ
thông; Nghị quyết số 51/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội điều chỉnh lộ
trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị
quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình,
sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày
26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa
trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo; Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT , Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022
về việc Phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở
giáo dục phổ thông; Quyết định số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 về việc Phê duyệt
bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 về việc Phê duyệt bổ sung danh mục
sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số
912/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022 về việc Phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục
quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày
10/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định tiêu chí lựa
chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày
29/4/2022 của Ủy ban nhân thành phố Hà Nội về việc Thành lập Hội đồng lựa chọn
sách giáo khoa cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn thành phố
Hà Nội năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 1277/TTr-SGDĐT ngày 11/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp
7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Đ/c Bí thư Thành ủy;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUB: CVP, các Phó Chánh Văn phòng; Các phòng: KGVX, TH;
- Lưu: VT, KGVX.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chử Xuân Dũng
|
DANH MỤC
SÁCH
GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên
sách
|
Tác
giả
|
Nhà
xuất bản
|
1
|
Ngữ văn 7, tập một (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ
biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn
Văn Lộc.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Ngữ văn 7, tập hai (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ
biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn
Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
2
|
Ngữ văn 7, tập một (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên),
Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê
Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên),
Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Nguyễn
Linh Chi, Đặng Lưu.
|
Giáo dục Việt Nam
|
3
|
Toán 7, tập một (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan,
Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.
|
Đại học Sư phạm
|
Toán 7, tập hai (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan,
Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.
|
Đại học Sư phạm
|
4
|
Toán 7, tập một (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường,
Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường,
Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
5
|
Toán 7, tập một (Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần
Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc
Thanh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 7, tập hai (Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần
Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc
Thanh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
6
|
Tiếng Anh 7 Macmillan Motivate!
|
Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên), Cấn
Thị Chang Duyên (Chủ biên), Khoa Anh Việt.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
7
|
Tiếng Anh 7 Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí
Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Tiếng Anh 7 Explore English
|
Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ
biên), Lê Nguyễn Như Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Xuân Lan, Phạm Nguyễn Huy
Hoàng, Đào Xuân Phương Trang, Đinh Trần Hạnh Nguyên.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
9
|
Tiếng Anh 7 English Discovery
|
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Nguyễn
Thu Hiền.
|
Đại học Sư phạm
|
10
|
Tiếng Anh 7 THiNK
|
Trương Thị Thanh Hoa (Chủ biên),
Cao Hồng Phát, Đoàn Thanh Phương, Bùi Thị Phương Thảo, Lê Thùy Trang.
|
Đại học Sư phạm
|
11
|
Tiếng Anh 7 Bloggers-Smart
|
Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê
Duy, Lê Tấn Cường, Lâm Như Bảo Trân.
|
Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
|
12
|
Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh
Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
13
|
Tiếng Anh 7 Friends Plus
|
Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Vũ
Vạn Xuân, Trần Nguyễn Thụy Thoại Lan.
|
Giáo dục Việt Nam
|
14
|
Tiếng Anh 7 Right on!
|
Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên kiêm
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
15
|
Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh
Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên,
Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh
Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ.
|
Đại học Sư phạm
|
16
|
Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai
Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi,
Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ
Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến.
|
Giáo dục Việt Nam
|
17
|
Khoa học tự nhiên 7 (Chân trời
sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên, kiêm
Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung,
Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần
Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung.
|
Giáo dục Việt Nam
|
18
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri
thức và cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên
xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chú biên cấp THCS phần Lịch sử),
Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm
Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí),
Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị
Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt.
|
Giáo dục Việt Nam
|
19
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần
Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh
Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê
Thông (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên phần Địa
lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hải Yến.
|
Đại học Sư phạm
|
20
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Chân trời
sáng tạo)
|
Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương
(đồng chủ biên phần Lịch sử); Trần Văn Nhân, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Trà
My, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hòa; Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần Địa
lí); Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng chủ biên phần Địa lí); Vũ Thị Bắc, Trần
Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát,
Phạm Đỗ Văn Trung.
|
Giáo dục Việt Nam
|
21
|
Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị
Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang.
|
Đại học Huế
|
22
|
Giáo dục công dân 7 (Chân trời
sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên),
Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam.
|
Giáo dục Việt Nam
|
23
|
Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên),
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị
Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ.
|
Giáo dục Việt Nam
|
24
|
Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng
Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị
Thanh Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
25
|
Âm nhạc 7 (Chân trời sáng tạo)
|
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai
(đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng
Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My.
|
Giáo dục Việt Nam
|
26
|
Âm nhạc 7 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm
Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
27
|
Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị
Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
28
|
Mĩ Thuật 7 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
29
|
Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 2)
|
Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên),
Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Trần Đoàn Thanh Ngọc, Lâm Yến Như.
|
Giáo dục Việt Nam
|
30
|
Mĩ Thuật 7 (Cánh Diều)
|
Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng
Thắm.
|
Đại học Sư phạm
|
31
|
Tin học 7 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên),
Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng
Thị Mai.
|
Giáo dục Việt Nam
|
32
|
Tin học 7 (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm
Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê.
|
Đại học Sư phạm
|
33
|
Tin học 7 (Chân trời sáng tạo)
|
Quách Tất Kiên (Tổng chủ biên,
kiêm chủ biên), Phạm Duy Phượng Chi, Quách Tất Hoàn, Hồ Thị Hồng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
34
|
Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách
Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
35
|
Công nghệ 7 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên),
Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Nguyễn Thị
Vinh.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
36
|
Công nghệ 7 (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng
Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
37
|
Giáo dục thể chất 7 (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên),
Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy.
|
Đại học Sư phạm
|
38
|
Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên),
Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường
Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
39
|
Giáo dục thể chất 7 (Chân trời
sáng tạo)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên),
Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm
Thanh Minh, Trần Thái Ngọc, Phạm Thái Vinh.
|
Giáo dục Việt Nam
|
40
|
Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp
7 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên
(đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần
Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
41
|
Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp
7 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh
Xuân.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
42
|
Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp
7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần
Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương,
Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
(Danh mục gồm
42 sách giáo khoa lớp 7)
DANH MỤC
SÁCH
GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên
sách
|
Tác
giả
|
Nhà
xuất bản
|
1
|
Ngữ văn 10, Tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên),
Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà
Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Ngữ văn 10, Tập hai
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên),
Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà
Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong
|
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên),
Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần
Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân
|
2
|
Ngữ văn 10, Tập một
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng
Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn
Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng
|
Đại
học Huế
|
Ngữ văn 10, Tập hai
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng
Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần
Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn
|
Chuyên đề học tập Ngữ Văn 10
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng
Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương
|
3
|
Ngữ văn 10, Tập một (Chân trời
sáng tạo)
|
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn
Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết
Mai, Đinh Phan Cẩm Vân
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Ngữ văn 10, Tập hai (Chân trời
sáng tạo)
|
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn
Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn
Thị Ngọc Thúy, Trần Lê Hoa Tranh, Đoàn Thị Thu Vân
|
Chuyên đề học tập Ngữ Văn 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn
Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn
Thị Ngọc Thúy, Trần Lê Hoa Tranh, Đoàn Thị Thu Vân
|
4
|
Toán 10, Tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần
Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình
Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Toán 10, Tập hai
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần
Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình
Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
Chuyên đề học tập Toán 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),
Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng
Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
5
|
Toán 10, Tập một (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ
Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại
học Sư phạm
|
Toán 10, Tập hai (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ
Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Chuyên đề học tập Toán 10
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ
Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
6
|
Toán 10, Tập một (Chân trời sáng
tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần
Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm
Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Toán 10, Tập hai (Chân trời sáng
tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần
Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm
Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy
|
Chuyên đề học tập Toán 10 (Chân
trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần
Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm
Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy
|
7
|
Tiếng Anh 10 Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên),
Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị
Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
8
|
Tiếng Anh 10 Friends Global
|
Vũ Mỹ Lan (Chủ biên), Huỳnh Đông
Hải, Nguyễn Thúy Liên, Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy Thùy Trinh
|
Giáo
dục Việt Nam
|
9
|
Tiếng Anh 10 THiNK
|
Trương Thị Thanh Hoa (Chủ biên),
Cao Hồng Phát, Đoàn Thanh Phương, Bùi Thị Phương Thảo, Lê Thùy Trang
|
Đại
học Sư phạm
|
10
|
Tiếng Anh 10 English Discovery
|
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao
Thúy Hồng, Nguyễn Thu Hiền
|
Đại
học Sư phạm
|
11
|
Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
|
Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ
Biên), Đinh Trần Hạnh Nguyên (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị
Xuân Lan, Đào Xuân Phương Trang, Lê Nguyễn Như Anh
|
Đại
học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
|
12
|
Tiếng Anh 10 Bright
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Đại
học Huế
|
13
|
Tiếng Anh 10 i- Learn Smart World
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên
Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa
|
Đại
học Huế
|
14
|
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên),
Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh
|
Giáo
dục Việt Nam
|
15
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên),
Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh,
Nguyễn Duy Tuyến
|
Giáo
dục Việt Nam
|
16
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng chuyền
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
17
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt
|
Giáo
dục Việt Nam
|
18
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá
(Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên),
Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai
Anh
|
Đại
học Sư phạm
|
19
|
Giáo dục thể chất 10: Đá cầu
(Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên),
Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai
Anh
|
Đại
học Sư phạm
|
20
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ
(Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên),
Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh
|
Đại
học Sư phạm
|
21
|
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông
(Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên),
Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai
Anh
|
Đại
học Sư phạm
|
22
|
Lịch sử 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên
xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật
Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên
xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị
Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng
|
23
|
Lịch sử 10 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh
Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng
|
Đại
học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10
(Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu
Hiền
|
24
|
Lịch sử 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu
Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị
Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu
Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị
Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy
|
25
|
Địa lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh,
Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng
Mai, Nguyễn Phương Thảo
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng
|
26
|
Địa lí 10 (Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương,
Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung
|
Đại
học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Địa lí 10
(Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang
Thanh.
|
27
|
Địa lí 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên),
Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Đỗ Thị Hoài, Lâm Thị Xuân Lan,
Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Chân
trời sáng tạo)
|
Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng
Chủ biên), Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc
Việt
|
28
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên),
Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế
và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên),
Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
29
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần
Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị
Thuận
|
Đại
học Huế
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế
và pháp luật 10
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần
Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị
Thuận
|
30
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ
Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa
Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Lê Nhân Mỹ, Đỗ Thị Nguyệt,
Vũ Thị Bích Thúy, Nguyễn Trọng Tuấn, Giang Thiên Vũ
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế
và pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ
Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Đỗ Thị Nguyệt,
Giang Thiên Vũ
|
31
|
Vật lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi
Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn
Thụ
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh
Hải
|
32
|
Vật lí 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh,
Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn
|
Đại
học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình
|
33
|
Vật lí 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ
biên), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Đào Quang
Thiều, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ
biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Trần Dương Anh Tài, Trương Đặng Hoài Thu
|
34
|
Hoá học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng
Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng
Huyền, Vũ Anh Tuấn
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Hoá học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng
Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn
|
35
|
Hoá học 10 (Cánh Diều)
|
Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ
|
Đại
học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Hoá học 10
(Cánh Diều)
|
Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Ngọc Hà
|
36
|
Hóa học 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị
Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Hóa học 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị
Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn
|
37
|
Sinh học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam
|
38
|
Sinh học 10 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh
Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn
Văn Thược
|
Đại
học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10
(Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh
Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân
|
39
|
Sinh học 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị
Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị
Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn
|
40
|
Tin học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên),
Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Tin học 10:
Khoa học máy tính
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên),
Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin
học ứng dụng
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên),
Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt
|
41
|
Tin học 10 (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm
Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc,
Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng
|
Đại
học Sư phạm
|
Chuyên đề học tập Tin học 10:
Khoa học máy tính (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Thanh Thủy (Chủ Biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin
học ứng dụng (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm
Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng
|
42
|
Âm nhạc 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang
Tùng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp
|
43
|
Âm nhạc 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên),
Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên
|
Đại
học Huế
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên),
Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa
|
44
|
Âm nhạc 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10
(Chân trời sáng tạo)
|
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm
|
45
|
Mĩ thuật 10: Hội họa
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Mĩ thuật 10: Kiến trúc
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang
|
Mĩ thuật 10:
Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh
|
Mĩ thuật 10:
Lí luận và lịch sử mĩ thuật
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh
|
Mĩ thuật 10:
Đồ họa tranh in
(Kết nối trí thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc
|
Mĩ thuật 10:
Điêu khắc
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê
|
Mĩ thuật 10:
Thiết kế thời trang
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang
|
Mĩ thuật 10:
Thiết kế đồ họa
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính
|
Mĩ thuật 10:
Thiết kế công nghiệp
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến
|
Mĩ thuật 10:
Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt
|
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn
Thị May
|
46
|
Công nghệ 10: Thiết kế và công
nghệ
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10:
Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc, sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn
|
47
|
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng
Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn
Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10:
Công nghệ trồng trọt
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng
Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn
|
48
|
Công nghệ 10: Thiết kế và công
nghệ
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tổng Ngọc
Tuấn, Chu Văn Vượng
|
Đại
học Huế
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10:
Thiết kế và công nghệ
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn
Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng
|
49
|
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên),
Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến
|
Đại
học Huế
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10:
Công nghệ trồng trọt
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên),
Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến
|
50
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu
|
Giáo
dục Việt Nam
|
51
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
10
(Chân trời sáng tạo 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên
(Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn
Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình
|
Giáo
dục Việt Nam
|
52
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
10
(Chân trời sáng tạo 2)
|
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ
biên), Đỗ Văn Đoạt (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Đỗ Phú Trần Tình, Đồng
Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang, Huỳnh Mộng Tuyền
|
Giáo
dục Việt Nam
|
53
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
10
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên).
Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân
|
Đại
học Huế
|
54
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10
|
Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ biên),
Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc
Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
55
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10
|
Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ
biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc
Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu
Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh.
|
Đại
học Sư phạm
|
(Danh mục gồm
55 sách giáo khoa lớp 10)
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1706/QĐ-UBND ngày 20/05/2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
4.175
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|