ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1645/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 12 tháng 8
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỐI VỚI
GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 2159/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 294/TTr-SGDĐT ngày 09/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022 -
2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm Kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 của các
cấp học), bao gồm:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng;
ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết thúc năm học.
2. Ngày thi học sinh giỏi, ngày xét
công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung
học cơ sở.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh các lớp
đầu cấp học.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết.
5. Thời gian nghỉ đối với giáo viên
trong năm học.
6. Các ngày nghỉ khác (nghỉ giữa học
kỳ, nghỉ cuối học kỳ...).
Điều 2. Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối
với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết thúc năm học.
1.1. Ngày tựu trường:
- Cấp tiểu học: Từ ngày 22/8/2022 đến
ngày 02/9/2022.
- Các cấp học còn lại: Từ ngày
29/8/2022 đến ngày 02/9/2022.
1.2. Ngày khai giảng: Ngày 05/9/2022.
1.3. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học
kỳ I:
- Giáo dục mầm non: Từ ngày 05/9/2022
đến ngày 06/01/2023.
- Giáo dục phổ thông: Từ ngày
05/9/2022 đến ngày 07/01/2023.
- Giáo dục thường xuyên (thực hiện
chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông):
+ Đối với các lớp 8, lớp 9 cấp trung
học cơ sở và lớp 11, lớp 12 cấp trung học phổ thông: Từ ngày 05/9/2022 đến ngày
31/12/2022.
+ Đối với các lớp 6, lớp 7 cấp trung
học cơ sở và lớp 10 cấp trung học phổ thông: Từ ngày 05/9/2022 đến ngày
07/01/2023.
1.4. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học
kỳ II:
- Giáo dục mầm non: Từ ngày
09/01/2023 đến ngày 19/5/2023.
- Giáo dục phổ thông: Từ ngày
09/01/2023 đến ngày 20/5/2023.
- Giáo dục thường xuyên (thực hiện
chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông):
+ Đối với các lớp 8, lớp 9 cấp trung
học cơ sở và lớp 11, lớp 12 cấp trung học phổ thông: Từ ngày 02/01/2023 đến
ngày 13/5/2023.
+ Đối với các lớp 6, lớp 7 cấp trung
học cơ sở và lớp 10 cấp trung học phổ thông: Từ ngày 09/01/2023 đến ngày
20/5/2023.
1.5. Ngày kết thúc năm học: Trước
ngày 31/5/2023.
2. Ngày thi tốt nghiệp trung học
phổ thông, thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận
hoàn thành chương trình tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở:
- Ngày thi tốt nghiệp trung học phổ
thông, thi học sinh giỏi quốc gia, thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia thực hiện
theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngày thi học sinh giỏi cấp tỉnh;
thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh: Thực hiện theo văn bản hướng dẫn của Sở Giáo dục
và Đào tạo.
- Xét công nhận hoàn thành chương
trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày
30/6/2023.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào
lớp 10 năm học 2023 - 2024: Trước ngày 31/7/2023.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết: Nghỉ lễ theo Bộ luật Lao động, nghỉ tết Nguyên đán 02 tuần từ ngày
16/01/2023 đến ngày 28/01/2023.
5. Thời gian nghỉ phép năm đối với
giáo viên: Được thực hiện
trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể bố trí nghỉ xen kẽ vào thời gian khác trong
năm để đảm bảo nội dung chương trình theo khung kế hoạch thời gian năm học.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối
hợp với các Sở, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố triển khai thực hiện Quyết định này; trường hợp đặc biệt theo quy định
tại điểm b khoản 1 Điều 4 Quyết định số 2159/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2022 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối
với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, nghiên cứu,
đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- BLĐ.VP;
- Các Phòng NC;
- Lưu VT, KGVX.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Bình
|
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm
theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
HỌC
KỲ I
|
HỌC
KỲ II
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
29/8 -
02/9/2022
|
Tựu trường
|
09/01
- 13/01/2023
|
19
|
05/9/2022
|
Khai giảng
|
16/01
- 20/01/2023
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
05/9 -
9/9/2022
|
1
|
23/01-27/01/2023
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
12/9 -
16/9/2022
|
2
|
30/01
- 03/02/2023
|
20
|
19/9 -
23/9/2022
|
3
|
06/02
- 10/02/2023
|
21
|
26/9 -
30/9/2022
|
4
|
13/02
- 17/02/2023
|
22
|
03/10
- 07/10/2022
|
5
|
20/02
- 24/02/2023
|
23
|
10/10
- 14/10/2022
|
6
|
27/02
- 03/3/2023
|
24
|
17/10
- 21/10/2022
|
7
|
06/03
- 10/3/2023
|
25
|
24/10
- 28/10/2022
|
8
|
13/03
- 17/3/2023
|
26
|
31/10
- 04/11/2022
|
9
|
20/03
- 24/3/2023
|
27
|
07/11 -
11/11/2022
|
10
|
27/3 -
31/4/2023
|
28
|
14/11
- 18/11/2022
|
11
|
03/4 -
07/4/2023
|
29
|
21/11
- 25/11/2022
|
12
|
10/4 -
14/4/2023
|
30
|
28/11
- 02/12/2022
|
13
|
17/4 -
21/4/2023
|
31
|
05/12
- 09/12/2022
|
14
|
24/4 -
28/4/2023
|
32
|
12/12
- 16/12/2022
|
15
|
01/5 -
05/5/2023
|
33
|
19/12
- 23/12/2022
|
16
|
08/5 -
12/5/2023
|
34
|
26/12
- 30/12/2022
|
17
|
15/5 -
19/5/2023
|
35 (Kết thúc HKII)
|
02/01
- 06/01/2023
|
18 (Kết thúc HKI)
|
22/5 -
26/5/2023
|
Kết thúc năm học
|
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CẤP
TIỂU HỌC
(Kèm
theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC
KỲ II
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
22/8 -
02/9/2022
|
Tựu trường
|
09/01
- 13/01/2023
|
19
|
05/9/2022
|
Khai giảng
|
16/01
- 20/01/2023
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
05/9 -
9/9/2022
|
1
|
23/01
- 27/01/2023
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
12/9 -
16/9/2022
|
2
|
30/01
- 03/02/2023
|
20
|
19/9 -
23/9/2022
|
3
|
06/02
- 10/02/2023
|
21
|
26/9 -
30/9/2022
|
4
|
13/02
- 17/02/2023
|
22
|
03/10
- 07/10/2022
|
5
|
20/02
- 24/02/2023
|
23
|
10/10 -
14/10/2022
|
6
|
27/02
- 03/3/2023
|
24
|
17/10
- 21/10/2022
|
7
|
06/03
- 10/3/2023
|
25
|
24/10
- 28/10/2022
|
8
|
13/03
- 17/3/2023
|
26
|
31/10
- 04/11/2022
|
9
|
20/03
- 24/3/2023
|
27
|
07/11
- 11/11/2022
|
10
|
27/3 -
31/4/2023
|
28
|
14/11
- 18/11/2022
|
11
|
03/4 -
07/4/2023
|
29
|
21/11
- 25/11/2022
|
12
|
10/4 -
14/4/2023
|
30
|
28/11
- 02/12/2022
|
13
|
17/4 -
21/4/2023
|
31
|
05/12
- 09/12/2022
|
14
|
24/4 -
28/4/2023
|
32
|
12/12
- 16/12/2022
|
15
|
01/5 -
05/5/2023
|
33
|
19/12
- 23/12/2022
|
16
|
08/5 -
12/5/2023
|
34
|
26/12
- 30/12/2022
|
17
|
15/5 -
19/5/2023
|
35 (Kết thúc HK II)
|
02/01
- 06/01/2023
|
18 (Kết thúc HKI)
|
22/5 -
26/5/2023
|
Kết thúc năm học
|
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CẤP
THCS, THPT VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN LỚP 6, 7 CẤP THCS, LỚP 10 CẤP THPT
(Kèm
theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
HỌC
KỲ I
|
HỌC
KỲ II
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
29/8 -
02/9/2022
|
Tựu trường
|
09/01
- 14/01/2023
|
19
|
05/9/2022
|
Khai giảng
|
16/01
-21/01/2023
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
05/9 -
10/9/2022
|
1
|
23/01
-28/01/2023
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
12/9 -
17/9/2022
|
2
|
30/01
- 04/02/2023
|
20
|
19/9 -
24/9/2022
|
3
|
06/02
- 11/02/2023
|
21
|
26/9 -
01/10/2022
|
4
|
13/02
- 18/02/2023
|
22
|
03/10
- 08/10/2022
|
5
|
20/02
- 25/02/2023
|
23
|
10/10 -
15/10/2022
|
6
|
27/02
- 04/3/2023
|
24
|
17/10
- 22/10/2022
|
7
|
06/03
- 11/3/2023
|
25
|
24/10
- 29/10/2022
|
8
|
13/03
- 18/3/2023
|
26
|
31/10
- 05/11/2022
|
9
|
20/03
- 25/3/2023
|
27
|
07/11
- 12/11/2022
|
10
|
27/3 -
01/4/2023
|
28
|
14/11
- 19/11/2022
|
11
|
03/4 -
08/4/2023
|
29
|
21/11
- 26/11/2022
|
12
|
10/4 -
15/4/2023
|
30
|
28/11
- 03/12/2022
|
13
|
17/4 -
22/4/2023
|
31
|
05/12
- 10/12/2022
|
14
|
24/4 -
29/4/2023
|
32
|
12/12
- 17/12/2022
|
15
|
01/5 -
06/5/2023
|
33
|
19/12
- 24/12/2022
|
16
|
08/5 -
13/5/2023
|
34
|
26/12
- 31/12/2022
|
17
|
15/5 -
20/5/2023
|
35 (Kết thúc HKII)
|
02/01
- 07/01/2023
|
18 (Kết thúc HKI)
|
22/5 -
27/5/2023
|
Kết thúc năm học
|
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN LỚP
8, LỚP 9 CẤP THCS VÀ LỚP 11, LỚP 12 CẤP THPT
(Kèm
theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
HỌC
KỲ I
|
HỌC
KỲ II
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
29/8 -
02/9/2022
|
Tựu trường
|
02/01
- 07/01/2023
|
17
|
05/9/2022
|
Khai giảng
|
09/01
- 14/01/2023
|
18
|
05/9 -
10/9/2022
|
1
|
16/01 -
21/01/2023
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
12/9 -
17/9/2022
|
2
|
23/01
- 28/01/2023
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
19/9 -
24/9/2022
|
3
|
30/01
- 04/02/2023
|
19
|
26/9 -
01/10/2022
|
4
|
06/02
- 11/02/2023
|
20
|
03/10
- 08/10/2022
|
5
|
13/02
- 18/02/2023
|
21
|
10/10
- 15/10/2022
|
6
|
20/02 -
25/02/2023
|
22
|
17/10
- 22/10/2022
|
7
|
27/02
- 04/3/2023
|
23
|
24/10
- 29/10/2022
|
8
|
06/03
- 11/3/2023
|
24
|
31/10
- 05/11/2022
|
9
|
13/03
- 18/3/2023
|
25
|
07/11
- 12/11/2022
|
10
|
20/03
- 25/3/2023
|
26
|
14/11
- 19/11/2022
|
11
|
27/3 -
01/4/2023
|
27
|
21/11
- 26/11/2022
|
12
|
03/4 -
08/4/2023
|
28
|
28/11
- 03/12/2022
|
13
|
10/4 -
15/4/2023
|
29
|
05/12
- 10/12/2022
|
14
|
17/4 -
22/4/2023
|
30
|
12/12
- 17/12/2022
|
15
|
24/4 -
29/4/2023
|
31
|
19/12
- 24/12/2022
|
16
|
01/5 -
06/5/2023
|
32
|
26/12
- 31/12/2022
|
Kiểm tra cuối HKI
|
08/5 -
13/5/2023
|
Kiểm tra cuối HKII
|
|
|
15/5 -
20/5/2023
|
Dự phòng
|
|
|
22/5 -
27/5/2023
|
Kết thúc năm học
|