I. KHỐI CÁC BỘ VÀ CƠ QUAN NGANG BỘ:
|
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
1.
GS.TS Dương Minh Đức
|
Trưởng
bộ môn Giải tích, Khoa Toán – Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
|
2.
PGS.TS Đặng Văn Liệt
|
Trưởng
bộ môn Vật lý Tin học , Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
|
3.
PGS.TS Bà La Thị Cang
|
Trưởng
bộ môn Hải Dương học – Khí tượng thủy văn, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
|
4.
PGS.TS Võ Văn Sen
|
Hiệu
trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn;
|
5.
PSG.TS Chu Quốc Thắng
|
Phó
Hiệu Trưởng Trường Đại học Quốc tế;
|
6.
Ông Lê Chí Hiệp
|
Chủ
nhiệm bộ môn Công nghệ Nhiệt lạnh, Trường Đại học Bách Khoa;
|
7.
PGS.TS Trần Doãn Sơn
|
Giảng
viên Trường Đại học Bách khoa;
|
8.
PGS.TS Lê Tiến Thường
|
Giám
đốc Trung tâm Du học Trường Đại học Bách khoa;
|
9.
Ông Lê Văn Nam
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa;
|
10.
GS.TS Dương Ái Phương
|
Hiệu
trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
|
11.
PGS.TS Phạm Thị Ánh Hồng
|
Trưởng
bộ môn Sinh Hóa, Khoa Sinh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
|
12.
GS.TS Ngô Thành Phong
|
Nguyên
Trưởng bộ môn, Khoa Toán – Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
|
13.
Ông Hoàng Văn Kiếm
|
Hiệu
trưởng Trường Đại học Công nghệ Thông tin;
|
14.
GS.TS Phan Thị Tươi
|
Giảng
viên khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, Trường Đại học Bách khoa
|
15.
PGS.TS Châu Văn Tạo
|
Trưởng
khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
|
16.
PGS.TS Bùi Xuân Hải
|
Trưởng
bộ môn Đại số, Khoa Toán – Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
|
17.
PGS.TS Lê Ngọc Thạch
|
Trưởng
bộ môn Hóa học hữu cơ, Khoa hóa, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
|
18.
Ông Nguyễn Du Sanh
|
Phó
Trưởng khoa Sinh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
|
19.
PGS.TS Nguyễn Thị Phương Thoa
|
Trưởng
bộ môn Hóa – Lý, Khoa Hóa, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
|
20.
Ông Hồ Thanh Phong
|
Hiệu
trưởng Trường Đại học Quốc tế
|
21.
PGS.TS Đào Xuân Lộc
|
Giám
đốc Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xây dựng, Trường Đại học Bách
khoa
|
22.
PGS.TS Trần Linh Thước
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
23.
PGS.TS Nguyễn Tường Anh
|
Nguyên
Trưởng bộ môn, Khoa Sinh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
24.
PGS.TS Võ Thị Bạch Mai
|
Hiệu
trưởng Trường Phổ thông năng khiếu
|
25.
Ông Nguyễn Hạnh Phúc
|
Giáo
viên Trung học cao cấp trường Phổ thông năng khiếu – Đại học Quốc gia
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
26.
Bà Tô Kim Ngọc
|
Phó
Giám đốc Học viện Ngân hàng
|
27.
Ông Nguyễn Kim Anh
|
Phó
Giám đốc Học viện Ngân hàng
|
28.
Ông Lê Hùng
|
Trưởng
khoa Sau Đại học, Trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh
|
Bộ Tài chính
|
29.
Bà Phạm Thị Kim Vân
|
Phó
Chủ nhiệm bộ môn, Học viện Tài chính
|
30.
Bà Phạm Thị Ngọc Mỹ
|
Hiệu
trưởng Trường Đại học Bán công Marketing
|
31.
Ông Lương Minh Cừ
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Đại học Bán công Marketing
|
32.
Ông Nguyễn Trọng Nghĩa
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tài chính – Quản trị kinh doanh
|
33.
Ông Vương Tiến Dũng
|
Giảng
viên chính Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán
|
34.
Ông Bùi Phụ Anh
|
Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán
|
Bộ Giao thông vận tải
|
35.
Ông Đặng Văn Uy
|
Hiệu
trưởng Trường Đại học Hàng hải
|
36.
Ông Đỗ Ngọc Viện
|
Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải
|
37.
Ông Đỗ Văn Hoạch
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải
|
38.
Ông Đinh Công Tâm
|
Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải III
|
39.
Ông Phạm Đức Ân
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương I
|
40.
Ông Đào Quốc Ấn
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Vận tải Trung ương II
|
41.
Ông Nguyễn Thế Vượng
|
Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Vận tải Đường thủy I
|
42.
Ông Trịnh Văn Tài
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Đường thủy I
|
43.
Ông Nguyễn Đại An
|
Trưởng
khoa Máy tàu biển, Trường Đại học Hàng hải
|
44.
Ông Ngô Kim Định
|
Chủ
nhiệm bộ môn, Trường Đại học Hàng hải
|
45.
Ông Nguyễn Viết Thành
|
Trưởng
khoa Điều khiển tàu biển Trường Đại học Hàng hải
|
46.
Bà Nguyễn Thị Úy
|
Quyền
Trưởng khoa Công trình, Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải
|
47.
Ông Tô Bình
|
Phó
Trưởng khoa Cơ khí, Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải
|
48.
Ông Nguyễn Văn Bằng
|
Phó
Giám đốc Trung tâm Đào tạo Vĩnh Yên, Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải
|
49.
Ông Nguyễn Đức Thành
|
Giáo
viên Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải TW I
|
50.
Ông Lưu Kim Thành
|
Trưởng
khoa Điện tử tàu biển, Trường Cao đẳng Hàng Hải
|
51.
Ông Nguyễn Đức Trọng
|
Trưởng
phòng công tác Học sinh sinh viên, Trưởng Cao đẳng Hàng hải
|
52.
Ông Hứa Văn Quách
|
Phó
Giám đốc Phân hiệu Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền núi, Trường Cao đẳng Giao
thông Vận tải
|
53.
PGS.TS Nguyễn Văn Ngọc
|
Trưởng
khoa Công trình biển, Trường Đại học Hàng hải
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
54.
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
|
Phó
Vụ trưởng Vụ Đào tạo
|
55.
PGS.TS Trần Đức Ngôn
|
Nguyên
Hiệu trưởng trường Đại học Văn hóa Hà Nội
|
56.
PGS.TS Nguyễn Thị Lan Thanh
|
Phó
Hiệu trưởng trường Đại học Văn hóa Hà Nội
|
57.
Ông Trương Ngọc Thắng
|
Giám
đốc Học viện Âm nhạc Huế
|
58.
Ông Lưu Quang Hiệp
|
Hiệu
trưởng trường Đại học Thể dục, Thể thao Bắc Ninh
|
59.
Ông Nguyễn Trung Phan
|
Trưởng
khoa Tại chức, Trường Cao đẳng Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh
|
60.
Ông Phan Huấn Đấng
|
Xưởng
trưởng, Trường Cao đẳng Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh
|
61.
Ông Vũ Minh Vỹ
|
Chủ
nhiệm khoa Âm nhạc, Trường Cao đẳng Múa Việt Nam
|
62.
PGS.TS Nguyễn Văn Cần
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
|
63.
Ông Nguyễn Vĩnh Hiển
|
Phó
Trưởng khoa Múa dân gian – dân tộc, trường Trung học Múa TP Hồ Chí Minh
|
64.
Ông Hồ Lý Long
|
Nguyên
Hiệu trưởng Trường Trung học nghiệp vụ Du lịch Vũng Tàu
|
65.
Ông Trần Đức Dũng
|
Nguyên
Hiệu trưởng Trường Đại học Thể dục, Thể thao Bắc Ninh
|
66.
Bà Ngô Thị Hồng Nhật
|
Nguyên
Phó Trưởng khoa Mác – Lênin kiến thức đại cương, Học viện Âm nhạc Quốc gia
Việt Nam
|
67.
PGS.TS Nguyễn Thị Chiến
|
Giảng
viên khoa Sáng tác, Lý luận, Phê bình, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
|
68.
Ông Trương Phi Đức
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Đại học Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh
|
Bộ Công an
|
69.
Ông Trương Công Am
|
Giảng
viên Học viện An ninh Nhân dân
|
70.
Ông Nguyễn Tiến Lâm
|
Giảng
viên Học viện An ninh Nhân dân
|
71.
Ông Trần Xuân Ngọ
|
Giảng
viên Học viện An ninh Nhân dân
|
72.
Ông Bùi Trung Thành
|
Trưởng
khoa Bảo vệ An ninh nội bộ, Học viện An ninh Nhân dân
|
73.
Ông Đinh Trọng Hoàn
|
Trưởng
khoa Nghiệp vụ Quản lý hành chính về Trật tự xã hội, Học viện Cảnh sát Nhân
dân
|
74.
Ông Nguyễn Văn Nhật
|
Giám
đốc trung tâm nghiên cứu tội phạm học và phòng ngừa tội phạm, Học viện Cảnh
sát Nhân dân
|
75.
Ông Nguyễn Thiện Phú
|
Trường
phòng Quản lý đào tạo, Học viện Cảnh sát Nhân dân
|
76.
Ông Khổng Minh Tuấn
|
Chủ
nhiệm khoa Nghiệp vụ Kỹ thuật Hình sự, Học viện Cảnh sát Nhân dân
|
77.
Ông Vũ Anh Sơn
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
|
78.
Ông Đinh Huy Liêm
|
Giảng
viên, Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
|
79.
Ông Đỗ Ngọc Cẩn
|
Hiệu
trưởng Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
|
80.
Ông Nguyễn Mạnh Hà
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
|
81.
Ông Đặng Việt Xô
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ CAND
|
82.
Ông Nguyễn Trọng Doãn
|
Giáo
viên Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ CAND
|
83.
Ông Nguyễn Văn Đường
|
Phó
Trưởng khoa mật mã, Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ CAND
|
84.
Ông Nguyễn Tiến Tuất
|
Phó
Trưởng khoa Văn thư Lưu trữ, Trường Trung cấp Kỹ thuật nghiệp vụ CAND
|
85.
Ông Nguyễn Hùng Thanh
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Trung cấp Cảnh sát Nhân dân I
|
86.
Ông Trần Thanh Dương
|
Nguyên
Trưởng Khoa Nghiệp vụ Cảnh sát giao thông Trường Trung cấp Cảnh sát Nhân dân
1
|
87.
Ông Phạm Khắc Hòe
|
Trưởng
khoa Nghiệp vụ trinh sát an ninh, Trường Trung cấp An ninh Nhân dân 2
|
88.
Ông Nguyễn Mạnh An
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Trung cấp CSND 2
|
89.
Ông Lê Tỵ
|
Trưởng
khoa Nghiệp vụ cảnh sát phòng chống tội phạm Hình sự, Trường Trung cấp CSND 2
|
90.
Bà Nguyễn Thị Hà
|
Giảng
viên Trường Trung cấp CSND 2
|
91.
Ông Lê Văn Tứ
|
Hiệu
trưởng Trường Trung cấp Cảnh sát Vũ trang
|
92.
Ông An Quốc Toán
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Trung cấp Cảnh sát Vũ trang
|
93.
Ông Lê Văn Khuyến
|
Phó
Hiệu trưởng Trường Trung cấp Cảnh sát Vũ trang
|
94.
Ông Nguyễn Văn Chuyên
|
Nguyên
Giảng viên Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
|
95.
Ông Nguyễn Trọng Lượng
|
Trưởng
phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Trung cấp Kỹ thuật nghiệp vụ CAND
|
Bộ Công Thương
|
96.
Ông Trần Văn Á
|
Trưởng
phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
|
97.
Ông Vũ Ngọc Báo
|
Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
|
98.
Ông Hoàng Văn Bi
|
Nguyên
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên
|
99.
Ông Lê Thanh Bình
|
Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp II
|
100.
Bà Nguyễn Thu Bình
|
Phó
Trưởng khoa Điện – Điện tử, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt – Hưng
|
101.
Bà Trần Thị Châm
|
Phó
Trưởng Trung tâm HTĐT BDCB Hòn gai. Trường Cao đẳng nghề Mỏ Hồng Cầm, TKV
|
102.
Ông Hoàng Văn Điện
|
Hiệu
trưởng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
103.
Ông Đinh Văn Đông
|
Hiệu
trưởng trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên
|
104.
Ông Hoàng Gia Đông
|
Nguyên
Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp HN
|
105.
Ông Phùng Văn Dương
|
Phó
Trưởng Khoa, Trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ
|
106.
Ông Nguyễn Văn Hải
|
Trưởng
phòng, trường ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
|
107.
Bà Phạm Thị Hiệp
|
Phó
Phân hiệu trường CĐ Nghề mỏ Hồng Cẩm, KTV
|
108.
Ông Phạm Xuân Hòa
|
Trưởng
khoa, trường CĐ Nghề mỏ Hồng Cầm, KTV
|
109.
Bà Đặng Thanh Hương
|
Trưởng
bộ môn, trường CĐ Kinh tế Đối ngoại
|
110.
Ông Tô Văn Hưởng
|
Trưởng
phòng Đào tạo, Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng
|
111.
Bà Ngô Thị Kết
|
Giáo
viên trường CĐ Công nghiệp Huế
|
112.
Ông Lê Xuân Lâm
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ kỹ thuật Cao Thắng
|
113.
Ông Nguyễn Thành Lê
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Thương mại Đà Nẵng
|
114.
Bà Trần Thị Lý
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Dệt may Thời trang Hà Nội
|
115.
Bà Phạm Thị Nhuần
|
Tổ
trưởng chuyên môn Trung tâm GDTX cơ sở phía Bắc, trường ĐH Công nghiệp TP Hồ
Chí Minh
|
116.
Ông Hoàng Vĩnh Phong
|
Trưởng
phòng Đào tạo, trường CĐ Công nghiệp Thực phẩm
|
117.
Bà Bùi Thị Quyền
|
Phó
Trưởng Khoa, trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ
|
118.
PGS.TS Võ Phước Tấn
|
Trưởng
khoa, trường ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
|
119.
Ông Phạm Mạnh Tản
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Công nghệ Việt Đức
|
120.
Ông Phan Văn Thạch
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả
|
121.
Ông Phạm Văn Thắng
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Việt Đức
|
122.
Bà Trần Thị Thanh
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Nghề Công nghiệp Dệt may Nam Định
|
123.
Ông Nguyễn Văn Thật
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Cơ khí – Luyện kim
|
124.
Ông Trần Hữu Thể
|
Phó
Hiệu trưởng trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
|
125.
Ông Lương Văn Tiến
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng
|
126.
Ông Nguyễn Tiền Tiến
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Thương mại
|
127.
Ông Nguyễn Đức Tính
|
Hiệu
trưởng trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
|
128.
Ông Huỳnh Công Trí
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Công nghiệp Dệt may Thời trang TP Hồ Chí Minh
|
129.
Ông Nguyễn Đức Trí
|
Hiệu
trưởng Trường CĐ Công nghiệp Việt Hung
|
130.
Ông Đỗ Triệu Tú
|
Trưởng
khoa, trường CĐ Nghề mỏ Hữu nghị, KTV
|
131.
Ông Nguyễn Khắc Tuất
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Nghề Công nghiệp Dệt may Nam Định
|
132.
Ông Trần Văn Tuất
|
Phó
Quản đốc xưởng thực tập trường CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
|
133.
Ông Phí Đăng Tuệ
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ
|
134.
Ông Đặng Huy Tước
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Thực phẩm
|
135.
Ông Nguyễn Xuân Ứng
|
Trưởng
khoa Điện, trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ
|
136.
Ông Nguyễn Yên
|
Nguyên
Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
|
137.
Ông Trần Đình Hồng
|
Trưởng
phòng Tổ chức, trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
|
138.
Bà Ngô Thị San
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên
|
139.
Ông Nguyễn Văn Tỳ
|
Trưởng
Phòng Tài chính, trường CĐ Kinh tế Đối ngoại
|
140.
Ông Hoàng Xuân Cảnh
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp II
|
Bộ Tài nguyên Môi trường
|
141.
Bà Trần Thị Dung
|
Nguyên
trưởng phòng KHCN&HTQT trường CĐ Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
142.
Ông Lê Đình Thành
|
Phó
Hiệu trưởng trường ĐH Thủy lợi
|
143.
Ông Vũ Thanh Te
|
Phó
Hiệu trưởng trường ĐH Thủy lợi
|
144.
Ông Hồ Sỹ Dự
|
Trưởng
khoa Năng lượng, trường ĐH Thủy lợi
|
145.
Ông Bùi Hiếu
|
Giảng
viên cao cấp khoa Kỹ thuật tài nguyên nước, trường ĐH Thủy lợi
|
146.
Ông Lê Đình Chung
|
Giảng
viên khoa Công trình, trường ĐH Thủy lợi
|
147.
Ông Trần Hữu Viên
|
Hiệu
trưởng trường ĐH Lâm nghiệp
|
148.
PGS.TS Phạm Xuân Hoàn
|
Phó
Hiệu trưởng trường ĐH Lâm nghiệp
|
149.
PGS.TS Nguyễn Văn Tuấn
|
Phó
Hiệu trưởng trường ĐH Lâm nghiệp
|
150.
Ông Trần Văn Đông
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Nghề Cơ điện Hà Nội
|
151.
Ông Nguyễn Văn An
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Nghề Cơ khí Nông nghiệp
|
152.
Ông Trần Phạm Tuất
|
Trưởng
phòng Đào tạo trường CĐ nghề Thủy sản Miền Bắc
|
153.
Ông Hà Xuân Dũng
|
Trưởng
khoa Cơ khí động lực, trường CĐ nghề Cơ điện Xây dựng Tam Điệp
|
154.
Ông Lê Văn Nghinh
|
Trưởng
bộ môn Tính toán Thủy văn, trường ĐH Thủy lợi
|
155.
Ông Nguyễn Đức Dương
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Nông Lâm
|
156.
Ông Nguyễn Văn Vượng
|
Trưởng
khoa Lâm nghiệp, trường CĐ Nông Lâm
|
157.
Ông Nguyễn Văn Việt
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Thủy sản
|
158.
Ông Nguyễn Bá Tuyn
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ
|
159.
Ông Nguyễn Sỹ Toàn
|
Trưởng
phòng Tổ chức Hành chính, trường CĐ nghề Thủy sản Miền Bắc
|
160.
Bà Bế Minh Châu
|
Phó
Chủ nhiệm khoa, trường ĐH Lâm nghiệp
|
161.
Ông Nguyễn Ngọc Minh
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Nghề NN và PTNT Phú Thọ
|
162.
Ông Hoàng Đình Lê
|
Hiệu
trưởng trường Trung học Lâm nghiệp Tây Nguyên
|
Bộ Xây dựng
|
163.
PGS.TS. Nguyễn Tố Lăng
|
Chủ
nhiệm khoa Quản lý Đô thị, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
|
164.
Ông Nguyễn Quang Tác
|
Chủ
nhiệm bộ môn Trắc địa, khoa Kỹ thuật Hạ tầng, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
|
165.
Ông Nguyễn Hồng Chương
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Xây dựng số 1
|
166.
Bà Trần Thị Mai
|
Trưởng
khoa Cấp thoát nước – Môi trường, trường CĐ Xây dựng số 1
|
167.
Bà Nguyễn Thị Lan
|
Phó
khoa Kinh tế, trường CĐ Xây dựng số 1
|
168.
Ông Vũ Văn Học
|
Chủ
nhiệm khoa Đào tạo nghề, trường CĐ Xây dựng số 3
|
169.
Ông Trần Đức Bình
|
Phó
Trưởng khoa Cơ bản, trường CĐ Xây dựng Nam Định
|
170.
Ông Phạm Trọng Mạnh
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Xây dựng Nam Định
|
171.
Ông Vũ Xuân Cơ
|
Trưởng
khoa Đào tạo nghề Xây dựng, trường CĐ Xây dựng Nam Định
|
172.
Ông Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Nghề Cơ giới Cơ khí Xây dựng số 1
|
173.
Ông Hà Đức Bình
|
Phó
Hiệu trưởng trường Trung cấp Kỹ thuật nghiệp vụ Sông Hồng
|
174.
Ông Lê Đức Thắng
|
Chủ
nhiệm khoa Quy hoạch, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
|
175.
Ông Nguyễn Đăng Sỹ
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Nghề Lilama 1
|
Bộ Y tế
|
176.
PGS.TS Đinh Hữu Dung
|
Phó
Trưởng bộ môn Vi sinh vật, trường ĐH Y Hà Nội
|
177.
PGS.TS Trần Thị Thanh Hương
|
Trưởng
bộ môn Y sinh học – Di truyền, trường ĐH Y Hà Nội
|
178.
PGS.TS Nguyễn Duy Huề
|
Trưởng
bộ môn Chuẩn đoán hình ảnh, trường ĐH Y Hà Nội
|
179.
PGS.TS Nguyễn Thị Kim Chúc
|
Trưởng
phòng Hợp tác Quốc tế, trường ĐH Y Hà Nội
|
180.
PGS.TS Phạm Minh Thông
|
Phó
Trưởng bộ môn Chuẩn đoán hình ảnh, trường ĐH Y Hà Nội
|
181.
Ông Hoàng Ngọc Chương
|
Hiệu
trưởng trường CĐ kỹ thuật Y tế II
|
182.
PGS.TS Phạm Văn Thức
|
Hiệu
trưởng trường ĐH Y Hải Phòng
|
183.
PGS.TS Nguyễn Tấn Cường
|
Phó
Chủ nhiệm bộ môn Ngoại Tổng quát, khoa Y, trường ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh
|
184.
Ông Lê Văn Cường
|
Trưởng
phòng NCKH, trường ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh
|
185.
PGS.TS Phan Thị Hoan
|
Phó
Trưởng bộ môn Y sinh học – Di truyền, trường ĐH Y Hà Nội
|
186.
PGS.TS Đỗ Doãn Lợi
|
Phó
Hiệu trưởng trường ĐH Y Hà Nội
|
187.
PGS.TS. Vương Thị Hòa
|
Trưởng
phòng Quản lý đào tạo Sau Đại học, trường ĐH Y Thái Bình
|
188.
PGS.TS Nguyễn Thị Dung
|
Phó
trưởng Bộ môn Nội, trường ĐH Y Hải Phòng
|
189.
PGS.TS Lê Viết Hùng
|
Quyền
Hiệu trưởng trường ĐH Dược Hà Nội
|
190.
PGS.TS Nguyễn Đức Hinh
|
Phó
Trưởng bộ môn Phụ sản, trường ĐH Y Hà Nội
|
191.
PGS.TS Vương Tiến Hòa
|
Giảng
viên chính bộ môn Phụ sản, trường ĐH Y Hà Nội
|
192.
PGS.TS Đào Văn Long
|
Phó
Hiệu trưởng trường ĐH Y Hà Nội
|
193.
PGS.TS Phạm Thiện Ngọc
|
Trưởng
phòng Quản lý Đào tạo Sau Đại học, trường ĐH Y Hà Nội
|
194.
PGS.TS Nguyễn Thị Tuyến
|
Giảng
viên chính bộ môn Vi sinh vật, trường ĐH Y Hà Nội
|
195.
PGS.TS Nguyễn Ngọc Hùng
|
Trưởng
phòng Quản lý Nghiên cứu Khoa học, trường ĐH Y Hà Nội
|
196.
PGS.TS Trần Văn Dần
|
Nguyên
Phó Trưởng bộ môn Vệ sinh Môi trường Dịch tễ, trường ĐH Y Hà Nội
|
197.
PGS.TS Cao Văn Thu
|
Trưởng
bộ môn Vi sinh và Sinh học, trường ĐH Dược Hà Nội
|
198.
PGS.TS Nguyễn Thị Vinh Hà
|
Trưởng
bộ môn Miễn dịch – Sinh lý bệnh, trường ĐH Y Hà Nội
|
199.
Ông Phạm Đức Thắng
|
Phó
Hiệu trưởng trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
|
200.
PGS.TS Trần Viết Nghị
|
Phụ
trách bộ môn Tâm thần, trường ĐH Y Hà Nội
|
201.
Ông Trương Phi Hùng
|
Phó
trưởng phòng NCKH, trường ĐH Dược TP Hồ Chí Minh
|
202.
PGS.TS Nguyễn Thanh Bảo
|
Phó
Trưởng phòng Đào tạo, trường ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh
|
203.
PGS.TS Phạm Duy Tường
|
Phó
Trưởng khoa Y tế công cộng, trường ĐH Y Hà Nội
|
Bộ Quốc phòng
|
204.
PGS.TS Nguyễn Minh Khải
|
Trưởng
phòng Đào tạo, Học viện Chính trị Quân sự
|
205.
Ông Mẫn Văn Mai
|
Chủ
nhiệm khoa CNXH khoa học, Học viện Chính trị Quân sự
|
206.
PGS.TS Nguyễn Văn Tài
|
Phó
Giám đốc Học viện Chính trị Quân sự
|
207.
PGS.TS Phùng Văn Thiết
|
Chủ
nhiệm khoa Triết học, Học viện Chính trị Quân sự
|
208.
PGS.TS Đồng Minh Tại
|
Giám
đốc Học viện Hậu Cần
|
209.
PGS.TS Nguyễn Quốc Chiến
|
Phó
Chính ủy, Học viện Hậu cần
|
210.
Ông Thiều Kim Lượng
|
Tổng
biên tập Tạp chí NCKH Hậu cần Quân sự, Học viện Hậu cần
|
211.
PGS.TS Đỗ Xuân Tâm
|
Viện
trưởng Viện NCKH Hậu cần Quân sự, Học viện Hậu cần
|
212.
GS.TS Đỗ Như Tráng
|
Giảng
viên Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
213.
PGS.TS Nguyễn Quốc Bảo
|
Giảng
viên Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
214.
PGS.TS Lê Khắc Đức
|
Chủ
nhiệm bộ môn Vệ sinh quân đội, Học viện Quân y
|
215.
PGS.TS Vũ Huy Nùng
|
Trưởng
phòng Đào tạo, Học viện Quân y
|
216.
PGS.TS Nguyễn Đình Tảo
|
Phó
Trưởng phòng Đào tạo, Học viện Quân y
|
217.
GS.TS Trần Nam Xuân
|
Giám
đốc Học viện Phòng không – Không quân
|
218.
PGS.TS Hoàng Xuân Chiến
|
Phó
Giám đốc Học viện Biên phòng
|
219.
Ông Vũ Ký Vệ
|
Trưởng
ban Nghiên cứu khoa học, trường SQ Pháo binh
|
220.
Ông Nguyễn Văn Bích
|
Phó
Hiệu trưởng trường SQ Tăng Thiết Giáp
|
221.
Ông Trần Duy Thìn
|
Phó
Hiệu trưởng trường SQ Công binh
|
222.
Ông Nguyễn Ngọc Minh
|
Phó
Hiệu trưởng trường ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội
|
223.
Bà Hoàng Thị Trúc
|
Chủ
nhiệm khoa VH Cơ bản, trường ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội
|
224.
Bà Tạ Thị Kim Thịnh
|
Phó
Chủ nhiệm khoa Múa, trường ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội
|
225.
Ông Nguyễn Thành Công
|
Phó
Chủ nhiệm khoa Đạn, trường CĐKT Vin – Hem – Pich
|
226.
Ông Trần Đình Cung
|
Chủ
nhiệm khoa Ô tô, trường CĐKT Vin – Hem – Pich
|
227.
Ông Trần Quốc Toản
|
Phó
Chủ nhiệm khoa Ô tô, trường CĐKT Vin – Hem – Pich
|
228.
Ông Khiếu Hữu Hùng
|
Chủ
nhiệm khoa giao thông, trường Trung cấp Kỹ thuật Xe máy
|
229.
Ông Trần Minh Nhượng
|
Trưởng
bộ môn Pháo phòng không, trường Trung cấp Kỹ thuật PK-KQ
|
230.
Ông Hoàng Thanh Bình
|
Phó
Trưởng phòng Đào tạo, trường Trung cấp Kỹ thuật Quân khí
|
231.
Ông Tạ Hữu Chữ
|
Phó
Hiệu trưởng trường Trung cấp Kỹ thuật Quân khí
|
232.
Ông Đặng Ngọc Vọng
|
Phó
Chủ nhiệm khoa, trường Trung cấp Kỹ thuật Quân Khí
|
233.
Ông Lê Viết Thanh
|
Chủ
nhiệm khoa Đạn, trường Trung cấp Kỹ thuật Quân Khí
|
234.
Ông Bùi Đức Hạnh
|
Hiệu
trưởng trường Trung học Biên phòng I
|
235.
Ông Bùi Đức Thịnh
|
Trưởng
khoa Quân sự chung, trường Trung học Biên phòng
|
236.
Ông Bùi Xuân Bàn
|
Trưởng
khoa Cơ khí động lực, trường CĐ nghề số 8
|
237.
Bà Nguyễn Thị Kim Thành
|
Giáo
viên trường Mầm non Hoa Mai, QC PKKQ
|
238.
Bà Phạm Thanh Thủy
|
Giáo
viên trường Mầm non Công ty 20 Tổng cục Hậu cần
|
239.
Ông Trần Quốc Vụ
|
Phó
Trưởng phòng Đào tạo, trường CĐKT Vin-Hem-Pich
|
240.
PGS.TS Nguyễn Lạc Hồng
|
Chủ
nhiệm khoa Vũ khí, Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
241.
GS.TS Mai Trọng Nhuận
|
Giám
đốc
|
242.
GS.TS Nguyễn Cao Huần
|
Chủ
nhiệm khoa Địa lý, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
243.
PGS.TS Lưu Văn Bôi
|
Chủ
nhiệm khoa Hóa học trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
244.
GS.TS Nguyễn Nghĩa Thìn
|
Giảng
viên cao cấp khoa Sinh học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
245.
PGS.TS Tạ Đình Cảnh
|
Chủ
nhiệm bộ môn Vật lý Chất rắn, khoa Vật lý, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
246.
GS.TS Đỗ Ngọc Liên
|
Giảng
viên cao cấp khoa Sinh học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
247.
GS.TS Đặng Hùng Thắng
|
Giảng
viên cao cấp khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
248.
PGS.TS Hoàng Quốc Toàn
|
Giảng
viên chính khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
249.
PGS.TS Nguyễn Xuân Trung
|
Giảng
viên chính khoa Hóa học trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
250.
PGS.TS Nguyễn Đình Bảng
|
Trưởng
phòng Thí nghiệm khoa Hóa học trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
251.
PGS.TS Đào Hữu Hồ
|
Giảng
viên chính khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
252.
PGS.TS Nguyễn Thị Mỹ Lộc
|
Chủ
nhiệm khoa Sư phạm
|
253.
PGS.TS Hoa Hữu Thu
|
Giảng
viên chính khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
254.
Bà Nguyễn Thị Chi
|
Giáo
viên THPT cao cấp trường THPT chuyên Ngoại ngữ, trường ĐH Ngoại ngữ
|
255.
PGS.TS Chu Văn Ngợi
|
Chủ
nhiệm khoa Địa chất, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
256.
GS.TS Nguyễn Hữu Đức
|
Hiệu
trưởng trường ĐH Công nghệ
|
257.
GS.TS Trương Quang Hải
|
Phó
Viện trưởng Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, trường ĐH Khoa học Tự
nhiên
|
258.
PGS.TS Nguyễn Hải Kế
|
Chủ
nhiệm khoa Lịch sử, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
259.
PGS.TS Ngô Đăng Tri
|
Phó
Chủ nhiệm khoa Lịch sử, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
260.
GS.TS Hoàng Văn Vân
|
Phó
Chủ nhiệm khoa Sau Đại học
|
261.
PGS.TS Phạm Văn Huấn
|
Phó
Chủ nhiệm khoa Khí tượng – Thủy văn – Hải dương học, trường ĐH Khoa học Tự
nhiên
|
262.
Ông Nguyễn Ngọc Thắng
|
Giảng
viên chính khối chuyên THPT khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
263.
PGS.TS Phùng Quốc Bảo
|
Giám
đốc Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội
|
264.
PGS.TS Hoàng Lương
|
Chủ
nhiệm bộ môn Nhân học, khoa Lịch sử, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
265.
GS.TS Nguyễn Thế Hoàn
|
Nguyên
Giảng viên cao cấp khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
266.
PGS.TS Nguyễn Thủy Thanh
|
Nguyên
giảng viên cao cấp khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
267.
GS.TS Ngô Duy Cương
|
Nguyên
Giảng viên cao cấp, khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
268.
GS.TS Nguyễn Cao Đàm
|
Nguyên
giảng viên khoa Ngôn ngữ học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
269.
PGS.TS Trần Huy Hổ
|
Nguyên
Phó Hiệu trưởng trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
270.
PGS.TS Trần Trọng Huệ
|
Nguyên
Giảng viên chính khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
271.
GS.TS Lâm Ngọc Thiềm
|
Nguyên
Giảng viên cao cấp khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
272.
GS.TS Phan Văn Tường
|
Nguyên
Giảng viên cao cấp khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
273.
PGS.TS Nguyễn Hữu Ngự
|
Nguyên
Giảng viên chính, khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
274.
GS.TS Đào Đình Bắc
|
Nguyên
Giảng viên cao cấp khoa Địa lý, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
275.
PGS.TS Nguyễn Như Hiền
|
Nguyên
Giảng viên chính khoa Sinh học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
276.
GS.TS Nguyễn Quý Hỷ
|
Nguyên
Giảng viên cao cấp khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
277.
PGS.TS Nguyễn Xuân Hòa
|
Nguyên
Giảng Viên bộ môn Tiếng nước ngoài, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
278.
PGS.TS Phạm Xuân Xanh
|
Nguyên
chủ nhiệm bộ môn Lịch sử Việt Nam cận hiện đại, khoa Lịch sử, trường ĐH Khoa
học Xã hội và Nhân văn
|
279.
PGS.TS Hoàng Đức Nguyên
|
Nguyên
Giảng viên chính, khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
280.
PGS.TS Lê Đình Thịnh
|
Nguyên
Giảng viên chính khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
281.
PGS.TS Trịnh Xuân Sén
|
Nguyên
Giảng viên cao cấp khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
282.
Ông Nguyễn Viết Vượng
|
Hiệu
trưởng trường ĐH Công đoàn
|
283.
Ông Lê Vinh Danh
|
Hiệu
trưởng trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
284.
Ông Hoàng Minh Đỗ
|
Trưởng
phòng NCKH và ứng dụng công nghệ, trường CĐ Phát thanh Truyền hình I
|
285.
Ông Dương Văn Tuẫn
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Phát thanh Truyền hình I
|
286.
Ông Nguyễn Quốc Anh
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Phát thanh Truyền hình II
|
Bộ Nội vụ
|
287.
Ông Vũ Thanh Xuân
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Nội vụ Hà Nội
|
II. KHỐI CÁC BỘ VÀ CƠ QUAN NGANG BỘ (DIỆN ĐẶC CÁCH)
|
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
288.
PGS.TS Phan Xuân Hoàng
|
Nguyên
giảng viên trường ĐH Bách khoa
|
289.
PGS.TS Huỳnh Xuân Đình
|
Nguyên
Phó Hiệu trưởng trường ĐH Bách khoa
|
290.
PGS.TS Nguyễn Thanh Khuyến
|
Nguyên
phó Trưởng khoa, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
291.
PGS.TS Trần Tấn Lộc
|
Nguyên
Phó Trưởng khoa Công trình thủy, trường ĐH Bách khoa
|
292.
PGS Phan Ngọc Châu
|
Nguyên
Chủ nhiệm bộ môn Sức bền kết cấu, trường ĐH Bách khoa
|
293.
PGS.TS Nguyễn Văn Yên
|
Nguyên
Chủ nhiệm bô môn Công trình trường ĐH Bách khoa
|
294.
PGS.TS Hoàng Trọng Mai
|
Nguyên
Trưởng khoa Địa chất, trường ĐH Bách khoa
|
295.
Ông Phạm Thi Tuân
|
Nguyên
giảng viên khoa Vật lý, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
296.
PGS.TS Trần Minh Nam
|
Nguyên
Trưởng khoa Sinh, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
297.
PGS.TS Huỳnh Trung
|
Nguyên
Trưởng khoa Địa chất, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
298.
PGS.TS Trần Kim Qui
|
Nguyên
Phó Trưởng khoa Hóa, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
299.
Ông Nguyễn Tri Tài
|
Nguyên
giảng viên chính, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
300.
Bà Thái Thu Lan
|
Nguyên
giảng viên, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
301.
PGS.TS Nguyễn Đức Hiệp
|
Nguyên
Quyền Chủ nhiệm khoa Triết, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Bộ Y tế
|
302.
PGS Vũ Văn Thanh
|
Nguyên
Giảng viên bộ môn Mác-Lênin, trường ĐH Dược Hà Nội
|
303.
Ông Phạm Tiếp
|
Nguyên
Phó trưởng bộ môn Quản lý và Kinh tế dược, trường ĐH Dược Hà Nội
|
304.
GS.TS Bùi Xuân Đồng
|
Nguyên
Phó trưởng bộ môn Thực vật, trường ĐH Dược Hà Nội
|
305.
PGS.TS Hà Như Phú
|
Nguyên
Giảng viên nghiên cứu Nước khoáng, trường ĐH Dược Hà Nội
|
306.
Ông Phạm Kiêm
|
Nguyên
Trưởng bộ môn Mác-Lênin, trường ĐH Dược Hà Nội
|
307.
PGS.TS Nguyễn Quang Bài
|
Nguyên
Giảng viên chính bộ môn Ngoại, trường ĐH Y Hà Nội
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
308.
GS.TS Hoàng Hữu Như
|
Nguyên
Giảng viên cao cấp khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
309.
GS.TS Đào Đình Thức
|
Nguyên
Giảng viên cao cấp khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học tự nhiên
|
310.
Ông Nguyễn Cẩm Tiêu
|
Nguyên
Giảng viên bộ môn Tiếng nước ngoài, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
311.
PGS Đặng Thị Hạnh
|
Nguyên
Giảng viên khoa Văn học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
312.
PGS Phạm Thị Tâm
|
Nguyên
Giảng viên khoa Lịch sử, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
313.
Ông Nguyễn Xuân Lương
|
Nguyên
Giảng viên chính khoa Ngôn ngữ học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
314.
PGS.TS Đỗ Văn Khang
|
Nguyên
giảng viên khoa Triết học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
315.
Ông Nguyễn Trí Chỉ
|
Nguyên
Giảng viên bộ môn Tiếng nước ngoài, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
316.
Ông Đặng Đình Thường
|
Nguyên
Giảng viên bộ môn Tiếng nước ngoài, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
317.
Ông Trần Hưng
|
Nguyên
Giảng viên bộ môn Tiếng nước ngoài, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
318.
Ông Trịnh Hồ Khoa
|
Nguyên
Giảng viên khoa Báo chí và truyền thông, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân
văn
|
319.
GS.TS Lê Văn Quán
|
Nguyên
Giảng viên khoa Triết học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
320.
GS.TS Nguyễn Duy Quý
|
Nguyên
Giám đốc Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Giảng viên Lý luận Chính trị
|
321.
Ông Nguyễn Công Thúy
|
Nguyên
Giảng viên khoa Toán-Cơ-Tin học trường ĐH Tổng hợp Hà Nội
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
322.
Ông Nguyễn Văn Phúc
|
Nguyên
Phó Hiệu trưởng trường CĐ Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh
|
323.
Ông Lê Bích
|
Nguyên
Chủ nhiệm khoa Kèn gõ, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
|
324.
Bà Hồ Mộ La
|
Nguyên
Giảng viên Thanh nhạc, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
|
325.
PGS.TS Nguyễn Thị Nhung
|
Nguyên
Phó Giám đốc Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
326.
Ông Vũ Mộng Kính
|
Phó
Chủ tịch Thường trực Trung ương Hội Cựu Giáo chức Việt Nam
|
327.
Ông Vũ Mạnh Kha
|
Nguyên
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Hà Nội
|
328.
Bà Phan Minh Châu (Phan Thị Nở)
|
Nguyên
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT thành phố Hồ Chí Minh
|
III. KHỐI CÁC TỈNH VÀ THÀNH PHỐ:
|
Thành phố Hà Nội
|
329.
Bà Hoàng Thị Huyền Á
|
Nguyên
Phó Hiệu trưởng trường THPT Xuân Đỉnh
|
330.
Bà Nguyễn Thị Chinh
|
Nguyên
Hiệu trưởng trường THPT Trần Hưng Đạo
|
331.
Bà Nguyễn Thị Minh Hòa
|
Hiệu
trưởng trường TH Hoàng Diệu, Ba Đình
|
332.
Ông Đào Ngọc Nam
|
Nguyên
Trưởng phòng GDTrH Sở Giáo dục và Đào tạo
|
333.
Bà Nguyễn Thị Vân Thái
|
Nguyên
Giám đốc Trung tâm GDTX quận Ba Đình
|
334.
Bà Đào Thị Nguyệt Thu
|
Trưởng
phòng GD&ĐT quận Hoàn Kiếm
|
335.
Ông Trần Như Dật
|
Giám
đốc Trung tâm GDTX quận Long Biên
|
336.
Ông Nguyễn Mạnh Dung
|
Hiệu
trưởng trường CĐSP Hà Nội
|
337.
Ông Nguyễn Tiến Đoàn
|
Nguyên
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
338.
Ông Lê Văn Quang
|
Nguyên
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
339.
Bà Hoàng Thị Thanh
|
Hiệu
trưởng trường Mẫu giáo Việt Triều
|
340.
Ông Nguyễn Văn Sáu
|
Hiệu
trưởng trường ĐT cán bộ Lê Hồng Phong
|
341.
Bà Ngô Thị Thu Thủy
|
Hiệu
trưởng trường THCS Ngô Sỹ Liên, Hoàn Kiếm
|
342.
Ông Đoàn Xuân Tiến
|
Hiệu
trưởng trường Trung học Nông nghiệp
|
343.
Ông Đỗ Vũ
|
Trưởng
phòng GD&ĐT quận Ba Đình
|
344.
Bà Trần Thị Kim Nhung
|
Nguyên
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
Thành phố Hải Phòng
|
345.
Bà Trần Thị Nhung
|
Giáo
viên trường TH Đinh Tiên Hoàng, quận Hồng Bàng
|
346.
Bà Lê Thị Song Thư
|
Hiệu
trưởng trường THCS Ngô Quyền, quận Lê Chân
|
347.
Bà Đoàn Thúy Hường
|
Hiệu
trưởng trường TH thị trấn Vĩnh Bảo
|
348.
Bà Trịnh Thị Minh
|
Hiệu
trưởng trường TH Chu Văn An, quận Ngô Quyền
|
349.
Bà Tô Thị Thái
|
Hiệu
trưởng trường Khiếm thính
|
350.
Ông Tào Vượng
|
Giáo
viên trường THPT Kiến An
|
351.
Bà Nguyễn Thị Dung
|
Hiệu
trưởng trường Mẫu giáo Mầm non 3 quận Hồng Bàng
|
352.
Ông Nguyễn Văn Hùng
|
Hiệu
trưởng trường TH Đại hợp, Kiến Thụy
|
353.
Ông Phạm Văn Bé
|
Hiệu
trưởng trường THCS Tú Sơn, Kiến Thụy
|
354.
Ông Tạ Quang Minh
|
Hiệu
trưởng trường THPT Hồng Bàng
|
355.
Ông Hoàng Liên Sơn
|
Hiệu
trưởng trường THCS Hoa Đông, Thủy Nguyên
|
356.
Bà Phạm Thị Bốn
|
Hiệu
trưởng trường MN Hoa Cúc, quận Lê Chân
|
357.
Bà Đặng Thị Hà
|
Chủ
tịch Công đoàn phòng GD quận Hồng Bàng
|
Tỉnh Hải Dương
|
358.
Bà Đồng Thị Mỹ Lương
|
Giáo
viên trường THCS Phú Thái, Kim Thành
|
359.
Bà Đỗ Thị Thủy Phương
|
Giáo
viên trường THCS Bình Minh, TP Hải Dương
|
360.
Ông Trương Tiến Sự
|
Hiệu
trưởng trường THPT Đoàn Thượng
|
Tỉnh Thái Bình
|
361.
Ông Nguyễn Trọng Khánh
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Thái Bình
|
362.
Ông Cao Gia Nức
|
Phó
Hiệu trưởng trường CĐ Sư phạm
|
363.
Bà Vũ Thị Sen
|
Hiệu
trưởng trường MN 1/6 TP Thái Bình
|
Tỉnh Hà Tây
|
364.
Bà Phạm Thị Hồng Nga
|
Phó
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
365.
Bà Đặng Thị Phúc
|
Phó
Hiệu trưởng trường TH Đoàn kết, TP Hà Đông
|
366.
Bà Vũ Thị Tâm Huyền
|
Hiệu
trưởng trường THCS Nguyễn Thượng Hiền, H. Ứng Hòa
|
367.
Bà Nguyễn Thị Thanh
|
Hiệu
trưởng trường THPT Sơn Tây
|
Tỉnh Nam Định
|
368.
Ông Phạm Quốc Hạnh
|
Trưởng
phòng GD&ĐT huyện Giao Thủy
|
369.
Bà Vũ Thị Thanh Mai
|
Phó
Trưởng phòng GD&ĐT thành phố Nam Định
|
370.
Ông Cao Văn Năng
|
Hiệu
trưởng trường THPT Giao Thủy B
|
371.
Ông Nguyễn Văn Ước
|
Hiệu
trưởng trường THCS Phùng Chí Kiên, TP Nam Định
|
372.
Bà Phạm Thị Kim Thoa
|
Phó
Hiệu trưởng trường THCS Trần Đăng Ninh, TP Nam Định
|
373.
Bà Phạm Thị Tuyết
|
Giáo
viên trường THPT Trực Ninh
|
374.
Ông Trần Văn Khoát
|
Hiệu
trưởng trường THPT Nguyễn Huệ
|
Tỉnh Hà Nam
|
375.
Ông Nguyễn Quốc Tuấn
|
Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
376.
Ông Bùi Văn Tâm
|
Hiệu
trưởng trường Cao đẳng Sư phạm
|
Tỉnh Ninh Bình
|
377.
Bà Đinh Thị Viềng
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Lương Văn Tụy
|
378.
Ông Nguyễn Văn Thanh
|
Phó
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
379.
Ông Phạm Văn Đăng
|
Hiệu
trưởng trường THPT Đinh Tiên Hoàng
|
380.
Ông Nguyễn Hữu Niên
|
Phó
Hiệu trưởng trường THPT Yên Khánh B
|
381.
Ông Trần Quang Ánh
|
Phó
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tỉnh Bắc Giang
|
382.
Bà Từ Thị Ngát
|
Hiệu
trưởng trường THPT Lạng Giang số 1
|
383.
Bà Nguyễn Thị Bình
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Bắc Giang
|
384.
Ông Nguyễn Văn Đạo
|
Phó
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
385.
Ông Nguyễn Văn Mùi
|
Hiệu
trưởng trường THCS Minh Đức, Việt Yên
|
386.
Ông Vũ Trí Ngự
|
Hiệu
trưởng trường THCS Vô Tranh, Lục Nam
|
387.
Bà Phạm Thị Ngọc Bích
|
Tổ
trưởng tổ chuyên môn trường THPT Ngô Sĩ Liên
|
388.
Ông Nguyễn Đức Hiền
|
Hiệu
trưởng trường THPT chuyên Bắc Giang
|
389.
Bà Lê Thị Kim Oanh
|
Hiệu
trưởng trường MN thị trấn Cầu Gồ, Yên Thế
|
390.
Bà Nguyễn Thị Hiệp
|
Giáo
viên trường THCS thị trấn Neo, Yên Dũng
|
391.
Bà Ngô Thị Xuân Thu
|
Hiệu
trưởng trường TH Thái Sơn, Hiệp Hòa
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
392.
Ông Nguyễn Đức Bốn
|
Hiệu
trưởng trường Tiểu học thị trấn Thứa, Lương Tài
|
393.
Bà Nguyễn Thị Chuyên
|
Hiệu
trưởng trường MN Thái Bảo, huyện Gia Bình
|
394.
Ông Nguyễn Khắc Đàm
|
Giáo
viên trường THPT Thuận Thành 1
|
395.
Ông Nguyễn Tiến Đạt
|
Trưởng
phòng GDTrH Sở GD&ĐT
|
396.
Bà Bạch Thị Hà
|
Hiệu
trưởng trường MN thị trấn Lim, Tiên Du
|
397.
Bà Nguyễn Thị Hạnh
|
Hiệu
trưởng trường TH Tiền An, TP Bắc Ninh
|
398.
Bà Nguyễn Thị Hương
|
Hiệu
trưởng trường TH thị trấn Lim, Tiên Du
|
399.
Bà Ngô Thị Ngọc
|
Hiệu
trưởng trường THCS Tam Sơn, Từ Sơn
|
400.
Bà Nguyễn Thị Nguyệt
|
Hiệu
trưởng trường TH Phương Liễu, Quế Võ
|
401.
Bà Nguyễn Thị Kim Nhung
|
Hiệu
trưởng trường TH Đông Phong, Yên Phong
|
402.
Ông Lê Đức Vĩ
|
Trưởng
phòng TCCB Sở Giáo dục và Đào tạo
|
403.
Bà Nguyễn Thị Cạnh
|
Hiệu
trưởng trường MN Việt Hùng, Quế Võ
|
404.
Bà Nguyễn Thị Nga
|
Phó
Hiệu trưởng trường THPT Hàn Thuyên
|
405.
Bà Nguyễn Thị Tiền
|
Nguyên
Phó Hiệu trưởng trường THPT chuyên Bắc Ninh
|
406.
Ông Đặng Ngọc Chỉnh
|
Hiệu
trưởng trường TH Hạp Lĩnh, TP Bắc Ninh
|
Tỉnh Phú Thọ
|
407.
Ông Nguyễn Văn Liêm
|
Phó
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
408.
Ông Nguyễn Văn Hào
|
Phó
Hiệu trưởng trường Đại học Hùng Vương
|
409.
Bà Tạ Thị Ngữ
|
Giáo
viên trường THPT Vũ Thê Lang
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
410.
Ông Nguyễn Phong Nhã
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
|
411.
Bà Trần Thị Thục
|
Hiệu
trưởng trường THPT Trần Phú
|
Tỉnh Sơn La
|
412.
Bà Cầm Thị Kiểu
|
Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
413.
Ông Sa Đình Chiến
|
Hiệu
trưởng trường Trung cấp Nông – Lâm
|
414.
Ông Trần Luyến
|
Nguyên
Phó Trưởng phòng Phổ thông Ty Giáo dục
|
415.
Bà Phạm Thị Vinh
|
Giám
đốc Trung tâm GDTX tỉnh
|
416.
Bà Nguyễn Thị Thanh Mai
|
Phó
Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Trãi, thị xã Sơn La
|
417.
Bà Lê Thị Thúy Hiên
|
Hiệu
trưởng trưởng TH thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
418.
Bà Phạm Thanh Hà
|
Giáo
viên trường THPT chuyên tỉnh Sơn La
|
419.
Bà Lò Thị Liên
|
Chủ
tịch Công đoàn GD thị xã Sơn La
|
Tỉnh Lai Châu
|
420.
Ông Thái Văn Vinh
|
Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
421.
Bà Đỗ Thị Bích
|
Chủ
tịch Công đoàn ngành Giáo dục và Đào tạo
|
422.
Bà Cầm Thị Kim Bình
|
Trưởng
phòng GDTH Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
423.
Bà Nguyễn Thị Xuân
|
Giáo
viên trường THPT Việt Bắc
|
Tỉnh Yên Bái
|
424.
Bà Nguyễn Thị Thúy Hoàn
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
|
425.
Bà Nguyễn Thị Tảo
|
Hiệu
trưởng trường TH Kim Đồng, huyện Yên Bình
|
426.
Ông Hà Kim nhăng
|
Trưởng
phòng GD&ĐT huyện Văn Chấn
|
427.
Ông Phạm Văn Bình
|
Hiệu
trưởng trường THPT Hoàng Quốc Việt
|
428.
Ông Hoàng Văn Trường
|
Hiệu
trưởng trường THPT Nguyễn Huệ
|
Tỉnh Hòa Bình
|
429.
Bà Đặng Thị Kim Sơn
|
Nguyên
Hiệu trưởng trường Trung học Y tế Hòa Bình
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
430.
Ông Đỗ Văn Thuấn
|
Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
431.
Ông Đặng Xuân Thịnh
|
Giám
đốc Trung tâm Hướng nghiệp và GDTX
|
432.
Ông Nguyễn Đức Khảm
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Sư phạm
|
433.
Bà Nguyễn Thị Dung
|
Hiệu
trưởng trường TH Yên Thanh, Uông Bí
|
434.
Bà Vũ Thị Dung
|
Phó
Hiệu trưởng trường THPT Hòn Gai, thành phố Hạ Long
|
435.
Ông Phạm Đình Quynh
|
Hiệu
trưởng trường THPT Trần Phú, thị xã Móng Cái
|
436.
Bà Nguyễn Thị Hà
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
|
437.
Bà Ngô Hoa Huyền
|
Hiệu
trưởng trường THCS Cẩm Thành, thị xã Cẩm Phả
|
438.
Bà Đinh Thị Mến
|
Hiệu
trưởng trường MN Hoa Sen, thị xã Cẩm Phả
|
439.
Bà Bùi Thị Nga
|
Giáo
viên trường TH Quang Trung, thị xã Uông Bí
|
440.
Bà Nguyễn Thị Nhung
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Hạ Long, TP Hạ Long
|
441.
Bà Nguyễn Kim Oanh
|
Giáo
viên trường TH Trần Quốc Toản, thành phố Hạ Long
|
442.
Bà Nguyễn Thị Thu
|
Phó
Hiệu trường trường Cao đẳng Sư phạm
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
443.
Ông Lê Văn Trang
|
Phó
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
444.
Ông Lý Văn Chu
|
Chánh
Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo
|
445.
Bà Nguyễn Thúy Nga
|
Trưởng
phòng GDMN Sở Giáo dục và Đào tạo
|
446.
Ông Lý Văn Dưỡng
|
Hiệu
trưởng trường PTDT Nội trú tỉnh
|
447.
Bà Trịnh Thị Tình
|
Hiệu
trưởng trường MN Ngọc Phái, Chợ Đồn
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
448.
Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Thái Nguyên
|
449.
Bà Phạm Thị Liên
|
Hiệu
trưởng trường Giáo dục và hỗ trợ trẻ em thiệt thòi
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
450.
Bà Lê Thị Hậu
|
Trưởng
phòng Giáo dục và Đào tạo Ngọc Lặc
|
451.
Bà Phạm Thị Mai Hoa
|
Giáo
viên trường TH Điện Biên 1, TP Thanh Hóa
|
452.
Bà Nguyễn Thị Thanh
|
Phó
Hiệu trưởng trường TH Hoàng Hoa Thám 2, TP Thanh Hóa
|
453.
Ông Vũ Duy Văn
|
Hiệu
trưởng trường THCS Văn Nho, Bá Thước
|
454.
Ông Kim Ngọc Chính
|
Hiệu
trưởng trường THPT chuyên Lam Sơn
|
455.
Ông Phạm Ngọc Thanh
|
Hiệu
trưởng trường THCS Tây Đô, Vĩnh Lộc
|
456.
Ông Chu Thế Khánh
|
Giáo
viên trường THCS Nhữ Bá Sĩ, Hoằng Hóa
|
457.
Ông Ngô Anh Dũng
|
Phó
Hiệu trưởng trường THPT chuyên Lam Sơn
|
458.
Bà Nguyễn Thị Bích
|
Hiệu
trưởng trường THPT Lê Văn Hưu
|
459.
Ông Lê Minh Tuấn
|
Hiệu
trưởng trường THPT Lương Đắc Bằng
|
460.
Ông Lê Văn Thơ
|
Hiệu
trưởng trường Chính trị tỉnh
|
461.
Ông Bùi Sĩ Tần
|
Hiệu
trưởng trường THPT Sầm Sơn
|
462.
Ông Nguyễn Thế Phiệt
|
Nguyên
Trưởng phòng GD&ĐT Quảng Xương
|
463.
Bà Vũ Thị Hòa
|
Phó
Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, TP Thanh Hóa
|
464.
Ông Đinh Sơn Hà
|
Nguyên
Hiệu trưởng trường THPT Bỉm Sơn, TX Bỉm Sơn
|
Tỉnh Nghệ An
|
465.
Ông Nguyễn Viết Chí
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
466.
Ông Hồ Ngọc Dũng
|
Trưởng
phòng GD&ĐT huyện Quỳnh Lưu
|
467.
Ông Phạm Huy Đức
|
Nguyên
Chánh Văn phòng Sở GD&ĐT
|
468.
Bà Lê Thị Hoa
|
Phó
Hiệu trưởng trường THCS Diễn Kỷ, Diễn Châu
|
469.
Bà Nguyễn Thị Xuân Hoa
|
Giáo
viên trường THPT Hà Huy Tập
|
470.
Ông Trần Văn Phương
|
Hiệu
trưởng trường Tiểu học Lê Mao, TP Vinh
|
471.
Bà Lê Thị Sáu
|
Giáo
viên trường THCS Lý Nhật Quang, Đô Lương
|
472.
Bà Phạm Thị Thành
|
Hiệu
trưởng trường THPT Cửa Lò
|
473.
Bà Đậu Thị Minh Hoa
|
Giáo
viên trường THPT Diễn Châu 3
|
473.
Ông Phạm Hoàn
|
Giáo
viên trường THPT Lê Viết Thuật
|
475.
Bà Đặng Thị Hồng
|
Giáo
viên trường Tiểu học Cầu Giát, Quỳnh Lưu
|
476.
Bà Đào Thị Năm
|
Hiệu
trưởng trường Tiểu học thị trấn Tân kỳ, Tân Kỳ
|
477.
Ông Hồ Trọng Phú
|
Quyền
Hiệu trưởng trường THPT Nghĩa Đàn
|
478.
Ông Nguyễn Thanh Phúc
|
Giáo
viên trường THCS Tôn Quang Phiệt, Thanh Chương
|
479.
Bà Nguyễn Thị Tỵ
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
480.
Ông Võ Tuấn Tài
|
Hiệu
trưởng trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
481.
Bà Lê Thị Hồng Việt
|
Phó
Trưởng phòng Giáo dục và ĐT Thạch Hà
|
482.
Ông Hoàng Ngọc Cảnh
|
Phó
Hiệu trưởng trường THPT Năng khiếu tỉnh
|
483.
Ông Phạm Văn Linh
|
Hiệu
trưởng trường THPT Nghèn, Can Lộc
|
484.
Ông Ngô Thế Lý
|
Chánh
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
485.
Bà Trần Thị Kim Thanh
|
Hiệu
trưởng trường TH thị trấn 1 Thạch Hà
|
486.
Ông Nguyễn Duy Tiệp
|
Trưởng
phòng GDTX, Sở GD&ĐT
|
487.
Ông Nguyễn Đăng Lộc
|
Hiệu
trưởng trường TH Nam Hà, TP Hà Tĩnh
|
488.
Ông Phạm Quốc Phong
|
Giáo
viên trường THPT Hồng Lĩnh
|
489.
Ông Nguyễn Tấn
|
Trưởng
phòng GD&ĐT Hương Sơn
|
490.
Ông Trần Quang Tú
|
Giáo
viên trường THPT Năng khiếu tỉnh
|
Tỉnh Quảng Bình
|
491.
Ông Phạm Xuân Công
|
Chuyên
viên phòng GD&ĐT Lệ Thủy
|
492.
Ông Nguyễn Khắc Chi
|
Chuyên
viên phòng GD&ĐT Lệ Thủy
|
493.
Ông Nguyễn Tiến Dũng
|
Phó
Hiệu trưởng trường THCS An Thủy, Lệ Thủy
|
494.
Ông Hoàng Minh Tuy
|
Phó
Hiệu trưởng trường THPT chuyên Quảng Bình
|
Tỉnh Quảng Trị
|
495.
Ông Hoàng Đức Thắm
|
Phó
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
496.
Ông Trần Văn Đo
|
Hiệu
trưởng trường Trung học NN&PTNT
|
497.
Ông Trần Lượng
|
Trưởng
phòng GD&ĐT Gio Linh
|
498.
Bà Đặng Thị Minh
|
Giáo
viên trường TH Kim Đồng, Vĩnh Linh
|
499.
Bà Trương Thị Em
|
Hiệu
trưởng trường TH Gio Châu, Gio Linh
|
500.
Ông Nguyễn Đăng Hậu
|
Hiệu
trưởng trường THPT Lê Lợi
|
501.
Ông Mai Hoa Cư
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
502.
Bà Phạm Thị Hương Xuân
|
Phó
Hiệu trưởng trường THPT thị xã Quảng Trị
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
503.
Ông Trần Đức
|
Trưởng
khoa Nhạc họa trường CĐ Sư phạm
|
504.
Ông Vệ Văn Lẫm
|
Phó
Hiệu trưởng trường THPT Phan Đăng Lưu
|
505.
Ông Ngô Văn Phước
|
Phó
Hiệu trưởng trường THPT Quốc Học
|
506.
Ông Nguyễn Sáu
|
Nguyên
Hiệu trưởng trường TH Lộc Trì, huyện Phú Lộc
|
507.
Ông Võ Văn Việt
|
Hiệu
trưởng trường TH Hương Long
|
508.
Bà Nguyễn Thị Xuân An
|
Hiệu
trưởng trường TH Trần Quốc Toản
|
509.
Ông Nguyễn Mua
|
Giáo
viên trường THPT Quốc Học
|
510.
Ông Hoàng Ngọc Quý
|
Hiệu
trưởng trường CĐSP
|
511.
Bà Lê Thị Thảo
|
Hiệu
trưởng trường TH Lê Lợi
|
512.
Ông Cao Chí Hải
|
Hiệu
trưởng trường TrH Văn hóa Nghệ Thuật
|
513.
Bà Hoàng Thị Lài
|
Hiệu
trưởng trường THPT Nguyễn Huệ
|
514.
Ông Phan Văn Hưng
|
Trưởng
phòng GD&ĐT huyện Quảng Điền
|
Thành phố Đà Nẵng
|
515.
Ông Phạm Sĩ Lựu
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
516.
Ông Nguyễn Văn Thông
|
Tổ
trưởng tổ Toán trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
517.
Ông Huỳnh Nhứt
|
Phó
Hiệu trưởng trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Tỉnh Quảng Nam
|
518.
Ông Nguyễn Trường Sơn
|
Tổ
trưởng chuyên môn trường THPT Sào Nam
|
519.
Bà Đỗ Thị Kim Vân
|
Giáo
viên trường THPT Núi Thành
|
520.
Bà Đinh Thị Bích Nga
|
Giáo
viên trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
521.
Bà Trương Thị Thu Hương
|
Giảng
viên chính khoa Xã hội trường CĐSP Nha Trang
|
522.
Ông Trần Hữu Quốc
|
Hiệu
trưởng trường THPT Phan Bội Châu, TX Cam Ranh
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
523.
Ông Phạm Hồng Cường
|
Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
524.
Bà Nguyễn Thị Thanh Nhị
|
Giáo
viên trường THPT Nguyễn Trãi
|
Tỉnh Bình Thuận
|
525.
Bà Nguyễn Thị Thanh Yên
|
Giáo
viên trường Tiểu học Liên Hương 1, Tuy Phong
|
526.
Bà Trần Thị Lệ Thúy
|
Hiệu
trưởng trường Tiểu học Hàm Thắng 1, Hàm Thuận Bắc
|
Tỉnh Gia Lai
|
527.
Bà Nay H’Tuyết
|
Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tỉnh Kon Tum
|
528.
Bà Y Thắch
|
Giáo
viên trường Mầm non Thống Nhất, thị xã Kon Tum
|
529.
Ông Nguyễn Hữu Đôn
|
Tổ
trưởng chuyên môn trường THPT chuyên Kon Tum
|
530.
Ông Văn Đức Thảo
|
Hiệu
trưởng trường THPT Kon Tum
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
531.
Ông Nguyễn Duy Bộ
|
Hiệu
trưởng trường THPT Dân tộc Nội trú N’Trang Lơng
|
532.
Ông Phạm Ngọc Châu
|
Hiệu
trưởng trường CĐ nghề Thanh niên Dân tộc Tây Nguyên
|
533.
Ông Phan Văn Vinh
|
Hiệu
trưởng trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tỉnh Đắk Nông
|
534.
Ông Phan Văn Bé
|
Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
535
Ông Trịnh Minh Chánh
|
Trưởng
phòng Khảo thí & KĐCLGD Sở và GD và ĐT
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
536.
Bà Trương Thị Việt Hoa
|
Trưởng
phòng GD&ĐT huyện Đức Trọng
|
537.
Bà Trần Thị Vịnh
|
Giáo
viên trường Tiểu học Tân Văn 1, huyện Lâm Hà
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
538.
Bà Hoàng Thị Lan
|
Hiệu
trưởng trường MN Tuổi Ngọc, quận 8
|
539.
Bà Nguyễn Thị Nguyệt
|
Hiệu
trưởng trường TH Phan Chu Trinh, quận Tân Phú
|
540.
Bà Cao Thị Đan Thanh
|
Giáo
viên trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
541.
Bà Lê Thị Liên
|
Giáo
viên trường TH Dương Minh Châu, quận 10
|
542.
Bà Phạm Trần Anh Tú
|
Hiệu
trưởng trường TH Hồng Hà, quận Bình Thạnh
|
543.
Ông Nguyễn Phùng Quốc Hùng
|
Hiệu
trưởng trường THPT Trung Phú
|
544.
Ông Lê Văn Bồng
|
Hiệu
trưởng trường TH An Phú 1, huyện Củ Chi
|
545.
Bà Nguyễn Hoa Mai
|
Nguyên
Trưởng phòng GDTH Sở GD&ĐT
|
546.
Ông Nguyễn Trần Nghĩa
|
Hiệu
trưởng trường Cao đẳng nghề
|
547.
Bà Tạ Thị Ngọc Quỳnh
|
Giáo
viên trường THCS Lữ Gia, quận 11
|
548.
Ông Võ Anh Dũng
|
Hiệu
trưởng trường THPT Lê Hồng Phong
|
549.
Ông Nguyễn Văn Xướng
|
Giáo
viên trường THPT Lý Thường Kiệt
|
550.
Bà Đặng Thị Cúc
|
Giám
đốc Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp, quận 11
|
551.
Ông Nguyễn Bác Dụng
|
Hiệu
trưởng trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
552.
Ông Ái Hách
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
Tỉnh Bình Phước
|
553.
Bà Bùi Thị Tuyết Vụ
|
Phó
hiệu trưởng trường Tiểu học Chơn Thành A, h. Chơn Thành
|
Tỉnh Bình Dương
|
554.
Bà Nguyễn Ngọc Hà
|
Phó
Hiệu trưởng trường Tiểu học Lê Quý Đôn, huyện Dĩ An
|
555.
Bà Nguyễn Ngọc Điệp
|
Giáo
viên trường THPT Thái Hòa
|
556.
Bà Ngô Mỹ Lệ
|
Phó
Hiệu trưởng trường TH Trần Phú, thị xã Thủ Dầu Một
|
557.
Bà Tô Thị Nghĩa
|
Giáo
viên trường THCS Võ Trường Toản, huyện Dĩ An
|
558.
Bà Lê Ngọc Phương
|
Giáo
viên trường THCS Chánh Phú Hòa, huyện Bến Cát
|
559.
Bà Lê Thị Thu Thủy
|
Giáo
viên trường Tiểu học Hưng Định, huyện Thuận An
|
560.
Bà Đỗ Ngọc Nga
|
Phó
Hiệu trưởng trường TH Thuận Giao, huyện Thuận An
|
561.
Bà Nguyễn Thị Ngọc Phường
|
Phó
Hiệu trưởng trường TH Trần Quốc Tuấn, Bến Cát
|
Tỉnh Tây Ninh
|
562.
Bà Nguyễn Thị Kim Cương
|
Phó
hiệu trưởng trường TH Võ Thị Sáu, thị xã Tây Ninh
|
563.Bà
Nguyễn Kim Thu
|
Tổ
trưởng tổ Sinh trường THPT Tây Ninh
|
564.
Ông Lê Quang Trinh
|
Tổ
trưởng tổ Ngữ văn Trường THPT Lý Thường Kiệt
|
565.
Bà Nguyễn Thị Thu
|
Tổ
trưởng tổ 2 trường TH Kim Đồng, thị xã Tây Ninh
|
566.
Ông Trần Toàn
|
Tổ
trưởng tổ Toán – Tin trường THPT Tây Ninh
|
567.
Ông Nguyễn Văn Hòa
|
Hiệu
trưởng trường THPT Quang Trung
|
568.
Ông Trương Phúc Lân
|
Giáo
viên trường THPT Quang Trung
|
569.
Bà Phan Thị Nhâm Thìn
|
Hiệu
trưởng trường THCS Chu Văn An, thị xã Tây Ninh
|
Tỉnh Đồng Nai
|
570.
Ông Lê Minh Hoàng
|
Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
571.
Bà Trần Thị Ngọc
|
Phó
Hiệu trưởng trường TH Tam Phước 2
|
Tỉnh Long An
|
572.
Bà Nguyễn Thị Thúy
|
Giáo
viên trường TH Quê Mỹ Thạnh, huyện Tân Trụ
|
573.
Bà Nguyễn Thị Dung
|
Giáo
viên trường THCS thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ
|
574.
Bà Nguyện Thị Thảo Chi
|
Giáo
viên trường TH Nguyễn Thái Bình, huyện Cần Giuộc
|
575.
Bà Nguyễn Thị Đôi
|
Giáo
viên trường TH Nguyễn Thái Bình, huyện Cần Giuộc
|
576.
Ông Nguyễn Văn Thành
|
Giáo
viên trường THPT Nguyễn Thông
|
577.
Bà Phạm Thị Bé
|
Giáo
viên trường THCS Long Trì, huyện Châu Thành
|
578.
Bà Huỳnh Thị Kim Luyện
|
Giáo
viên trường THCS thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành
|
579.
Bà Lục Thị Á Múi
|
Giáo
viên trường TH Nguyễn Văn Mùi, huyện Tân Trụ
|
580.
Ông Nguyễn Mạnh Cường
|
Giảng
viên trường CĐ Sư phạm tỉnh
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
581.
Ông Trần Văn Hoàng
|
Hiệu
trưởng trường THPT Thanh Bình 2
|
582.
Bà Bùi Thị Kim Duyên
|
Giáo
viên trường THPT thành phố Cao Lãnh
|
Tỉnh Tiền Giang
|
583.
Ông Nguyễn Vũ Thanh
|
Hiệu
trưởng trường THPT chuyên Tiền Giang
|
584.
Bà Cao Hoàng Bích
|
Giáo
viên trường THPT chuyên Tiền Giang
|
585.
Bà Nguyễn Thị Minh Ngọc
|
Hiệu
trưởng trường Mầm non Bông Sen, TP Mỹ Tho
|
586.
Ông Nguyễn Văn Đồng
|
Phó
Hiệu trưởng trường THPT chuyên Tiền Giang
|
587.
Ông Phạm Văn Khanh
|
Phó
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tỉnh Bến Tre
|
588.
Ông Lê Ngọc Sện
|
Giáo
viên trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
Thành phố Cần Thơ
|
589.
Bà Trần Thị Thắm
|
Hiệu
trưởng trường MN Hướng Dương, quận Ô Môn
|
590.
Bà Nguyễn Thị Tín
|
Giáo
viên trường TH số 2 phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn
|
591.
Bà Huỳnh Thị Điệp
|
Chủ
tịch Công đoàn trường THCS Bình Thủy
|
592.
Bà Trần Thị Thanh Bình
|
Giám
đốc Trung tâm Đại học Tại chức
|
593.
Ông Nguyễn Văn Quyên
|
Trưởng
khoa Nông nghiệp trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
|
594.
Bà Trương Thị Triều
|
Hiệu
trưởng trường MN Sao Mai, Châu Văn Liêm, quận Ô Môn
|
595.
Bà Trần Thị Loan Anh
|
Trưởng
bộ môn Ngoại ngữ trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật
|
Tỉnh Hậu Giang
|
596.
Ông Trần Văn Mới
|
Hiệu
trưởng trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
597.
Ông Hà Hồng Vân
|
Hiệu
trưởng trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
598.
Ông Trương Minh Lưu
|
Hiệu
trưởng trường Chính trị tỉnh
|
599.
Bà Trần Thị Thanh Mai
|
Giáo
viên trường Mầm non tư thục Sao Mai, TP Sóc Trăng
|
600.
Bà Nguyễn Thị Nga
|
Giáo
viên trường THPT Trần Văn Bảy
|
Tỉnh An Giang
|
601.
Ông Trần Minh Tâm
|
Giáo
viên trường Cao đẳng nghề An Giang
|
602.
Bà Phạm Thị Lệ Hằng
|
Giáo
viên trường Tiểu học B Phú Mỹ, Phú Tân
|
603.
Bà Lý Thị Yến Tuyết
|
Giáo
viên trường THCS Phú Mỹ, Phú Tân
|
Tỉnh Kiên Giang
|
604.
Ông Lữ Văn Nhựt
|
Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
605.
Bà Nguyễn Thúy Phượng
|
Phó
Hiệu trưởng trường THCS Lê Quý Đôn, TP Rạch Giá
|
606.
Bà Nguyễn Thị Thúy Phượng
|
Giáo
viên trường THPT Nguyễn Trung Trực
|
607.
Ông Hồ Minh Triết
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
|
608.
Bà Trần Thị Tuyết
|
Phó
Hiệu trưởng trường TH Mong Thọ B2, Châu Thành
|
609.
Bà Lê Quang Ngọ
|
Hiệu
trưởng trường THPT Vĩnh Thuận
|
610.
Bà Vũ Thị Liên
|
Phó
Hiệu trưởng trường TH thị trấn Kiên Lương 1, h. Kiên Lương
|
611.
Bà Kiều Thúy Lan
|
Giáo
viên trường TH thị trấn Gò Quao 1, huyện Gò Quao
|
612.
Bà Nguyễn Thị Huỳnh Ánh
|
Giáo
viên trường THPT Nguyễn Trung Trực
|
613.
Ông Trần Minh Thao
|
Hiệu
trưởng trường CĐ Sư phạm tỉnh
|
614.
Ông Nhan Văn Nhung
|
Hiệu
trưởng trường THCS Lê Quý Đôn, TP Rạch Giá
|
615.
Bà Nguyễn Thị Liên
|
Hiệu
trưởng trường TH Dương Đông 3, huyện Phú Quốc
|
616.
Bà Võ Thị Mộng Trinh
|
Phó
Hiệu trưởng trường THCS Đông Hồ 1, thị xã Hà Tiên
|
617.
Bà Trần Thị Tươi
|
Giáo
viên trường THCS thị trấn Liên Lương 1, h. Kiên Lương
|
618.
Bà Đỗ Thị Hiên
|
Phó
Hiệu trưởng trường TH Thuận Yên, thị xã Hà Tiên
|
619.
Bà Phạm Thị Hồng
|
Hiệu
trưởng trường TH Mong Thọ B2, huyện Châu Thành
|
620.
Bà Sử Thị Cẩm Hồng
|
Hiệu
trưởng trường TH thị trấn 1, huyện Vĩnh Thuận
|
621.
Ông Nguyễn Văn Lâu
|
Giám
đốc Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh
|
622.
Bà Trần Yến Phượng
|
Hiệu
trưởng trường MN Bán công Đông Hồ, thị xã Hà Tiên
|
623.
Bà Chung Thị Quyên
|
Giáo
viên trường TH thị trấn Kiên Lương 1, h. Kiên Lương
|
624.
Bà Nguyễn Thị Kiều
|
Phó
Hiệu trưởng trường TH Đông Hồ, thị xã Hà Tiên
|
Tỉnh Cà Mau
|
625.
Ông Lê Quan Đức
|
Trưởng
phòng GDTrH Sở GD&ĐT
|
626.
Ông Trần Hồng Châu
|
Hiệu
trưởng trường THPT Cà Mau
|
627.
Ông Hà Văn Biên
|
Phó
Chánh Thanh tra Sở GD&ĐT
|
628.
Ông Trương Quang Bộ
|
Giám
đốc Trung tâm Tin học – Ngoại ngữ
|
629.
Ông Đỗ Anh Tuấn
|
Hiệu
trưởng trường THPT Hồ Thị Kỷ
|
IV. KHỐI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ (DIỆN ĐẶC CÁCH)
|
Thành phố Hà Nội
|
630.
Ông Nguyễn Cổn
|
Nguyên
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT
|
Tỉnh Ninh Bình
|
631.
Ông Phạm Đức Tú
|
Nguyên
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tỉnh Bắc Giang
|
632.
Ông Giáp Văn Khanh
|
Nguyên
Phó Hiệu trưởng trường CĐSP Ngô Gia Tự
|
633.
Ông Hoàng Văn Đích
|
Nguyên
Hiệu trưởng trường PT Lao động tỉnh Hà Bắc
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
634.
Ông Nguyễn Hải Đường
|
Nguyên
Hiệu trưởng trường PTCS Phá Lãng, Lương Tài
|
Tỉnh Phú Thọ
|
635.
Ông Nguyễn Kim Trân
|
Nguyên
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
|
636.
Ông Nguyễn Văn Quỹ
|
Nguyên
Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Vĩnh Phú
|
637.
Ông Nguyễn Văn Địch
|
Nguyên
Giám đốc Sở GD&ĐT Vĩnh Phú
|
Tỉnh Sơn La
|
638.
Ông Phan Tất Ân
|
Nguyên
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
639.
Ông Lò An Bình
|
Nguyên
Giám đốc Sở GD&ĐT
|
Tỉnh Hòa Bình
|
640.
Ông Trần Mạnh Hòa
|
Nguyên
Trưởng phòng TCCB Sở GD&ĐT
|
641.
Ông Nguyễn Văn Song
|
Nguyên
trưởng phòng Tổng hợp – Thi đua Sở GD&ĐT
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
642.
Ông Phạm Tăng
|
Nguyên
Hiệu trưởng trường THPT Dân tộc Nội trú tỉnh
|
643.
Ông Hoàng Huênh
|
Nguyên
Trưởng phòng GD&ĐT Thạch Thành
|
Tỉnh Quảng Trị
|
644.
Ông Trương Sĩ Tiến
|
Nguyên
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
645.
Bà Lê Thị Liên
|
Nguyên
trưởng phòng GDMN Sở GD&ĐT
|
646.
Ông Hồ Đăng Vu
|
Nguyên
Hiệu trưởng trường CĐSP
|
Thành phố Đà Nẵng
|
647.
Ông Phạm Đình Hảo
|
Nguyên
Phó Giám Đốc Sở GD&ĐT Quảng Nam – Đà Nẵng
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
648.
Ông Cao Văn Hoạch
|
Nguyên
Phó Trưởng ty Giáo dục Phú Khánh
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
649.
Ông Lê Văn Đang
|
Nguyên
Phó Trưởng ty Giáo dục Quảng Bình
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
650.
Ông Lê Cừ
|
Nguyên
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tỉnh Bắc Cạn
|
|
651.
Ông La Văn Ngâm
|
Nguyên
Giám đốc Sở GD&ĐT Bắc Thái
|
V. KHỐI CÁC TRƯỜNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
Trường Đại học Nha Trang
|
652.
Ông Đỗ Văn Ninh
|
Phó
Hiệu trưởng
|
653.
Ông Phan Trọng Huyến
|
Trưởng
khoa Khai thác Thủy sản
|
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
|
654.
GS.TS Hoàng Thị Chỉnh
|
Trưởng
bộ môn Kinh tế Quốc tế, khoa Kinh tế phát triển
|
655.
PGS.TS Trần Hoàng Ngân
|
Trưởng
khoa Ngân hàng
|
656.
GS.TS Võ Thanh Thu
|
Trưởng
bộ môn Kinh doanh quốc tế, khoa Thương mại – Du lịch – Marketing
|
657.
GS.TS Đoàn Thị Hồng Vân
|
Phó
Trưởng khoa Thương mại – Du lịch – Marketing
|
Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc
|
658.
Bà Đinh Thị Kim Phương
|
Hiệu
trưởng
|
Đại học Thái Nguyên
|
659.
PGS.TS Chu Hoàng Mậu
|
Phó
Giám đốc
|
660.
PGS.TS Nguyễn Thị Kim Lan
|
Phó
Hiệu trưởng trường Đại học Nông lâm
|
661.
PGS.TS Lại Khắc Lãi
|
Trưởng
ban Quản lý Khoa học
|
662.
PGS.TS Nguyễn Đăng Hòe
|
Phó
Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
|
663.
PGS.TS Vũ Quý Đạc
|
Trưởng
khoa Cơ khí trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
|
664.
PGS.TS Phạm Hồng Quang
|
Trưởng
phòng Khoa học – QHQT trường Đại học Sư phạm
|
665.
PGS.TS Phan Quang Thế
|
Phó
Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
|
Trường Đại học Vinh
|
666.
PGS.TS Lê Quốc Hán
|
Trưởng
Bộ môn, khoa Toán
|
667.
PGS.TS Nguyễn Khắc Nghĩa
|
Trưởng
Bộ môn, khoa Hóa
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
668.
Ông Nguyễn Văn Đệ
|
Trưởng
phòng Hành chính Tổng hợp
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
669.
Ông Nguyễn Văn Mã
|
Hiệu
trưởng
|
Nhà Xuất bản Giáo dục
|
670.
Ông Ngô Trần Ái
|
Tổng
Giám đốc
|
Trường Đại học Mỏ - Địa Chất
|
671.
GS.TS Phạm Năng Vũ
|
Nguyên
giảng viên cao cấp
|
672.
GS.TS Nhữ Văn Bách
|
Giảng
viên cao cấp
|
673.
GS.TS Phan Văn Lộc
|
Nguyên
Giảng viên
|
674.
PGS.TS Nguyễn Trọng San
|
Giảng
viên
|
675.
PGS.TS Cao Ngọc Lâm
|
Giảng
viên
|
676.
GS.TS Lê Như Hùng
|
Giảng
viên
|
677.
PGS.TS Hồ Sỹ Giao
|
Nguyên
giảng viên
|
678.
PGS.TS Nguyễn Kim Ngọc
|
Giảng
viên cao cấp
|
679.
PGS.TS Võ Chí Mỹ
|
Chủ
nhiệm bộ môn Trắc địa mỏ
|
680.
PGS.TS Đặng Nam Chinh
|
Trưởng
khoa Trắc địa
|
681.
PGS.TS Ma Văn Lạc
|
Nguyên
giảng viên
|
682.
GS.TS Bùi Học
|
Trưởng
bộ môn Địa Sinh thái
|
683.
PGS.TS Đỗ Cảnh Dương
|
Chủ
nhiệm bộ môn Nguyên liệu khoáng
|
684.
PGS.TS Tạ Đức Thịnh
|
Phó
Hiệu trưởng
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang
|
685.
Bà Lê Thu Hà
|
Hiệu
trưởng
|
Trường Đại học Hà Nội
|
686.
PGS.TS Vũ Văn Đại
|
Trưởng
khoa Đào tạo sau Đại học
|
687.
Ông Nguyễn Xuân Vang
|
Hiệu
trưởng
|
688.
Ông Lê Ngọc Tường
|
Phó
Hiệu trưởng
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
689.
Ông Hoàng Ngọc Việt
|
Phó
Hiệu trưởng
|
690.
Ông Nguyễn Thành Độ
|
Phó
Hiệu trưởng
|
691.
Ông Hoàng Đức Thân
|
Trưởng
khoa Thương mại
|
692.
Ông Phan Công Nghĩa
|
Phó
Hiệu trưởng
|
693.
Ông Mai Ngọc Cường
|
Trưởng
khoa Tại chức
|
Viện Đại học Mở Hà Nội
|
694.
Ông Phạm Minh Việt
|
Viện
trưởng
|
695.
Ông Phan Văn Quế
|
Phó
Viện trưởng
|
Viện Đại học Xây dựng
|
696.
Ông Phạm Văn Hội
|
Trưởng
bộ môn Công trình Thép Gỗ, Khoa Xây dựng
|
697.
PGS.TS Phạm Hồng Nhật
|
Giảng
viên khoa Công trình Thủy
|
698.
Ông Nguyễn Văn Hùng
|
Hiệu
trưởng
|
699.
PGS Tăng Văn Đoàn
|
Giảng
viên cao cấp bộ môn Thông gió – Môi trường Khí, Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi
trường
|
700.
Ông Nguyễn Quang Viên
|
Trưởng
khoa Xây dựng
|
701.
PGS.TS Vũ Minh Đức
|
Trưởng
khoa Vật liệu Xây dựng
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
702.
PGS.TS Trần Vĩnh Hưng
|
Trưởng
khoa Cơ khí
|
Trường Đại học Sư phạm Thể dục, Thể thao TP Hồ Chí Minh
|
703.
Ông Huỳnh Trọng Khải
|
Hiệu
trưởng
|
Trường Đại học Mở TP Hồ Chí Minh
|
704.
PGS.TS Lê Bảo Lâm
|
Hiệu
trưởng
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
705.
PGS.TS Nguyễn Anh Tuấn
|
Hiệu
trưởng
|
706.
PGS.TS Võ Văn Sơn
|
Phó
Trưởng khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
|
707.
PGS.TS Nguyễn Thanh Phương
|
Trưởng
khoa Thủy sản
|
708.
Ông Châu Văn Lực
|
Phó
Hiệu trưởng
|
709.
Ông Mai Văn Nam
|
Trưởng
khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh
|
Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn
|
710.
Ông Mai Công Khanh
|
Hiệu
trưởng
|
Trường Đại học Thương Mại
|
711.
Ông Bùi Xuân Nhàn
|
Phó
Hiệu trưởng
|
712.
Bà Nguyễn Thị Xuân Thảo
|
Phó
Hiệu trưởng
|
713.
Ông Đỗ Minh Thành
|
Phó
Hiệu trưởng
|
714.
Bà Trịnh Thị Sâm
|
Phó
Trưởng phòng Đào tạo
|
715.
Bà Vũ Thùy Dương
|
Giám
đốc Trung tâm Đào tạo Quốc tế
|
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
|
716.
Ông Nguyễn Quang Hải
|
Phó
Trưởng phòng Đào tạo
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải
|
717.
PGS.TS Vũ Duy Lộc
|
Giảng
viên
|
718.
Ông Đỗ Đức Tuấn
|
Phó
Hiệu trưởng
|
719.
GS.TS Phạm Duy Hữu
|
Viện
trưởng Viện KH&CN Xây dựng Giao thông vận tải
|
720.
PGS.TS Bùi Xuân Cậy
|
Trưởng
khoa Công trình
|
721.
PGS.TS Trần Tuấn Hiệp
|
Phó
Hiệu trưởng
|
722.
Ông Nguyễn Sỹ Ngọc
|
Giảng
viên
|
723.
Ông Trần Đình Nghiên
|
Giảng
viên chính bộ môn Thủy lực, thủy văn
|
724.
PGS.TS Nguyễn Văn Thụ
|
Viện
trưởng Viện Quy hoạch & QLGTVT
|
725.
PGS.TS Nguyễn Thanh Tùng
|
Giảng
viên
|
726.
PGS.TS Lê Đắc Chỉnh
|
Giảng
viên
|
727.
PGS.TS Phạm Văn Ký
|
Phó
Trưởng phòng Đào tạo ĐH&SĐH
|
Đại học Đà Nẵng
|
728.
Ông Dương Ngọc Thọ
|
Trưởng
phòng Đào tạo trường Cao đẳng Công nghệ
|
Trường Đại học sư phạm Hà Nội
|
729.
GS.TS Đinh Quang Báo
|
Viện
trưởng Viện Nghiên cứu Sư phạm
|
730.
GS.TS Đỗ Thanh Bình
|
Trưởng
khoa Lịch sử
|
731.
GS.TS Trần Đăng Xuyền
|
Phó
Hiệu trưởng
|
732.
Ông Nguyễn Đăng Na
|
Giảng
viên chính khoa Ngữ văn
|
733.
GS.TS Lê A
|
Phó
Giám đốc Tổng biên tập NXB
|
734.
GS.TS Nguyễn Ngọc Cơ
|
Phó
Trưởng khoa Lịch sử
|
735.
Ông Bùi Văn Nghị
|
Trưởng
khoa Toán - Tin
|
736.
PGS.TS Lê Đình Trung
|
Trưởng
phòng Khoa học – Công nghệ
|
737.
PGS.TS Phạm Xuân Quế
|
Trưởng
khoa Vật lý
|
738.
Ông Vương Dương Minh
|
Hiệu
trưởng trường THPT Nguyễn Tất Thành
|
739.
PGS.TS. Nguyễn Duy Minh
|
Nguyên
Giảng viên khoa Sinh học
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP Hồ Chí Minh
|
740.
Bà Trần Thị Quốc Minh
|
Hiệu
trưởng
|
741.
Bà Nguyễn Thị Phương Nga
|
Phó
Hiệu trưởng
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh
|
742.
Ông Thái Bá Cần
|
Hiệu
trưởng
|
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
743.
PGS.TS Nguyễn Văn Hoan
|
Giám
đốc Viện nghiên cứu Lúa
|
744.
Ông Nguyễn Hữu Ngoan
|
Phó
Hiệu trưởng
|
745.
PGS.TS Đoàn Thị Thanh Nhàn
|
Nguyên
Trưởng bộ môn
|
746.
PGS.TS Trần Đức Viên
|
Hiệu
trưởng
|
747.
PGS.TS Nguyễn Thị Vòng
|
Nguyên
Giảng viên
|
748.
Ông Trần Đình Đông
|
Phó
Trưởng khoa Công nghệ thông tin
|
749.
PGS.TS Nguyễn Thị Lan
|
Giảng
viên
|
750.
PGS.TS Nguyễn Hồng Minh
|
Trưởng
bộ môn Di truyền cây trồng
|
751.
GS.TS Nguyễn Văn Đĩnh
|
Trường
khoa Sau Đại học
|
752.
PGS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
Trưởng
khoa Nông học
|
753.
PGS.TS Võ Trọng Hốt
|
Giảng
viên chính
|
754.
PGS.TS Ngô Thị Thuận
|
Nguyên
Phó Trưởng khoa
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
755.
GS.TS Hoàng Văn Châu
|
Hiệu
trưởng
|
756.
PGS.TS Nguyễn Thị Quy
|
Phó
Hiệu trưởng
|
757.
PGS.TS Nguyễn Như Tiến
|
Giảng
viên chính
|
758.
Bà Đỗ Thị Loan
|
Chủ
nhiệm khoa Sau Đại học
|
759.
PGS.TS Vũ Chí Lộc
|
Chủ
tịch Hội đồng
|
760.
Ông Lê Đình Tường
|
Nguyên
Giáo viên
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
761.
GS.TS Nguyễn Trọng Giảng
|
Hiệu
trưởng
|
762.
GS.TS Nguyễn Đức Chiến
|
Viện
trưởng Viện Vật lý Kỹ thuật
|
763.
PGS.TS Hà Duyên Tư
|
Phó
Hiệu trưởng
|
764.
PGS.TS Dương Đức Hồng
|
Trưởng
phòng Đào tạo Đại học
|
765.
GS.TS Phạm Văn Tùy
|
Giảng
viên cao cấp, Viện KH&CN Nhiệt Lạnh
|
766.
GS.TS Trần Văn Địch
|
Trưởng
khoa Cơ khí
|
767.
PGS.TS Tăng Huy
|
Giảng
viên cao cấp khoa Cơ khí
|
768.
PGS.TS Văn Đình Đệ
|
Phó
Trưởng phòng KHCN
|
769.
PGS.TS Nguyễn Văn Liễn
|
Trưởng
khoa Điện
|
770.
PGS.TS Nguyễn Đức Thuận
|
Trưởng
bộ môn Công nghệ Điện tử và Kỹ thuật Điện tử Y sinh
|
771.
GS.TS Hoàng Đình Hòa
|
Viện
trưởng Viện Công nghệ Sinh học Thực phẩm
|
772.
GS.TS Nguyễn Hoàng Nghị
|
Giảng
viên cao cấp Viện Vật lý Kỹ thuật
|
773.
GS.TS Thân Đức Hiền
|
Viện
trưởng Viện Đào tạo Quốc tế về khoa học vật liệu
|
774.
GS.TS Nguyễn Quốc Trung
|
Trưởng
khoa Điện tử Viễn thông
|
775.
PGS.TS Nguyễn Đức Nghĩa
|
Trưởng
Bộ môn Khoa học máy tính, khoa Công nghệ thông tin
|
776.
PGS.TS Lê Hữu Chiến
|
Trưởng
khoa Công nghệ Dệt may và Thời trang
|
777.
GS.TS Lê Hùng Sơn
|
Giảng
viên cao cấp, khoa Toán tin ứng dụng
|
778.
PGS.TS Đặng Văn Chuyết
|
Trưởng
khoa Công nghệ thông tin
|
779.
PGS.TS Đặng Quốc Thống
|
Phó
Trưởng bộ môn Hệ thống điện, khoa Điện
|
780.
PGS.TS Trương Ngọc Thận
|
Trưởng
khoa Khoa học và Công nghệ Vật liệu
|
781.
GS.TS Đặng Quốc Phú
|
Viện
trưởng Viện KH&CN Nhiệt – Lạnh
|
782.
PGS.TS Dư Quốc Thịnh
|
Giảng
viên chính bộ môn Ô tô, Viện Cơ khí động lực
|
783.
PGS.TS Hoàng Thị Lĩnh
|
Giảng
viên chính khoa Công nghệ Dệt – May và Thời trang
|
784.
PGS.TS Trần Văn Nhân
|
Viện
trưởng Viện KH&CN Môi trường
|
785.
GS.TS Phạm Văn Thiêm
|
Giám
đốc Trung tâm Giáo dục & Phát triển sắc ký
|
786.
PGS.TS Phạm Thượng Hàn
|
Nguyên
Trưởng BM Kỹ thuật đo và Tin học công nghiệp, khoa Điện
|
787.
PGS.TS Đào Xuân Phái
|
Giảng
viên chính bộ môn CN vật liệu Silicát, khoa CN Hóa học
|
Đại học Huế
|
788.
PGS.TS Cao Ngọc Thành
|
Quyền
Hiệu trưởng trường Đại học Y – Dược
|
789.
PGS.TS Lê Đức Ngoan
|
Phó
Hiệu trưởng trường ĐH Nông – Lâm
|
790.
PGS.TS Lê Văn Bàng
|
Giảng
viên chính bộ môn Nội, trường ĐH Y – Dược
|
791.
PGS.TS Hoàng Mạnh Quân
|
Phó
Hiệu trưởng trường ĐH Nông - Lâm
|
792.
PGS.TS Hoàng Khánh
|
Trưởng
phòng Đào tạo Sau đại học, trường ĐH Y – Dược
|
793.
PGS.TS Trần Thái Học
|
Trưởng
BM Lý luận Văn học, khoa Ngữ văn, trường ĐH Sư phạm
|
794.
Ông Nguyễn Sum
|
Trưởng
phòng Đào tạo, Trung tâm đào tạo từ xa
|
795.
Ông Lê Thanh Sơn
|
Phó
Giám đốc
|
796.
PGS.TS Tôn Thất Pháp
|
Trưởng
bộ môn Thực vật, khoa Sinh trường ĐH Khoa học
|
797.
PGS.TS Nguyễn Xuân Tuyến
|
Giảng
viên cao cấp khoa Toán, trường ĐH Sư phạm
|
798.
Ông Đinh Vương Hùng
|
Trưởng
khoa Cơ khí – Công nghệ trường ĐH Nông – Lâm
|
799.
Ông Nguyễn Thám
|
Phó
Hiệu trưởng trường ĐH Sư phạm
|
800.
PGS.TS Lê Công Triêm
|
Giám
đốc Trung tâm NC và Bồi dưỡng GV trường ĐH Sư phạm
|
Trường Đại học Nông – Lâm TP Hồ Chí Minh
|
801.
PGS.TS Nguyễn Ngọc Tuân
|
Trưởng
phòng Quản lý đào tạo sau đại học
|
802.
Ông Huỳnh Thanh Hùng
|
Phó
Hiệu trưởng
|
803.
Bà Trần Thị Thanh
|
Trưởng
khoa Cơ khí Nông nghiệp
|
Các đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
804.
PGS.TS Nguyễn Phúc Khanh
|
Phó
Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
805.
PGS.TS Phạm Mạnh Hùng
|
Cục
trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục
|
VI. KHỐI CÁC TRƯỜNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (DIỆN ĐẶC
CÁCH)
|
Trường Đại học Xây dựng
|
|
806.
Ông Lê Đình Phiên
|
Nguyên
Giảng viên khoa Công trình Thủy
|
807.
Ông Vũ Như Cầu
|
Nguyên
Giảng viên bộ môn Cơ học kết cấu khoa Xây dựng
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh
|
808.
Ông Huỳnh Thế Cuộc
|
Nguyên
Hiệu trưởng
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
|
809.
Ông Nguyễn Diệp Thụy
|
Nguyên
Giảng viên chính
|
810.
Ông Nguyễn Xuân Thảo
|
Nguyên
Giảng viên chính
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
|
811.
Ông Châu An
|
Nguyên
Giảng viên trường ĐHSP
|
Trường Đại học Nông – Lâm TP Hồ Chí Minh
|
812.
Ông Trịnh Xuân Vũ
|
Nguyên
Phó Hiệu trưởng
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
813.
GS.TS Ngô Văn Bưu
|
Nguyên
Giảng viên
|
814.
PGS.TS Đặng Xuân Phong
|
Nguyên
Giảng viên
|
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
815.
GS.TS Trần Đình Đằng
|
Nguyên
Giảng viên cao cấp
|