ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1609/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 03 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TỔ CHỨC KHẢO SÁT VÀ MẪU PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI
LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
NĂM HỌC 2019 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ về Chương trình cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Quyết định
số 225/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải
cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 3982/QĐ-BGDĐT
ngày 17/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Đề án
“Xây dựng Phương pháp đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục
công”;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-BGDĐT
ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Đề án
“Xây dựng Phương pháp đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục
công”;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh
Ninh Thuận giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 2111/QĐ-UBND
ngày 07/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành
chính tỉnh Ninh Thuận năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 3121/TTr-SGDĐT ngày 19/9/2019 và Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 3271/TTr-SNV ngày 26/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Kế hoạch tổ chức khảo sát và Mẫu phiếu khảo sát mức độ hài lòng của
người dân đối với dịch vụ giáo dục công trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm học
2019 - 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo; (b/c)
- Bộ Nội vụ; (b/c)
- Vụ CCHC (Bộ Nội vụ);
(b/c)
- TT. Tỉnh ủy TT. HĐND tỉnh; (b/c)
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Ban Dân vận Tỉnh ủy;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VPUB: LĐ;
- Lưu: VT, VXNV. NAM.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
KẾ HOẠCH
TỔ CHỨC KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC
CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN NĂM HỌC 2019 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Mục đích:
Khảo sát sự hài lòng của người dân đối
với dịch vụ giáo dục công được thực hiện nhằm đánh giá một cách khoa học, khách
quan chất lượng cung ứng dịch vụ của các cơ sở giáo dục công lập thông qua việc
tìm hiểu cảm nhận của những đối tượng trực tiếp thụ hưởng những dịch vụ này.
Kết quả khảo sát là cơ sở để các cơ
quan quản lí và các cơ sở giáo dục xác định được nhu cầu, nguyện vọng của người
dân để có những biện pháp cải tiến, nâng cao chất lượng phục vụ, đáp ứng ngày
càng tốt hơn nhu cầu của người dân và đảm bảo sự hài lòng của người dân với chất lượng dịch vụ giáo dục công.
2. Yêu cầu:
Việc đo lường, đánh giá mức độ hài
lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công phải được tiến hành một cách
khoa học, khách quan, tức là phải tuân thủ nghiêm túc qui trình chọn mẫu, xác định
cỡ mẫu, hướng dẫn trả lời phiếu hỏi, thu phiếu, chỉnh lí, xử lí, phân tích phiếu
và viết báo cáo tổng kết.
II. PHẠM VI, ĐỐI
TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TIẾN HÀNH KHẢO SÁT:
1. Phạm vi tiến hành khảo sát: Khảo sát sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công được
thực hiện trong phạm vi 7 huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, gồm:
Trường cao đẳng sư phạm Ninh Thuận, trung tâm giáo dục thường xuyên, các trường
trung học phổ thông, trường trung học cơ sở, trường tiểu học, trường mẫu giáo,
mầm non công lập trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng được khảo sát:
- Cha mẹ học sinh có con đang theo học
tại các trường trung học phổ thông, trường trung học cơ sở, trường tiểu học,
trường mẫu giáo, mầm non công lập trên địa bàn tỉnh.
- Học sinh đang theo học tại các trường
trung học phổ thông công lập.
- Học viên đang theo học chương trình
giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông.
- Sinh viên đang theo học tại Trường
Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận.
3. Nội dung khảo sát: Thực hiện khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của người dân theo bộ câu
hỏi của Bộ Giáo dục và Đào tạo, gồm 05 nhóm tiêu chí sau đây:
1. Nhóm tiêu chí về tiếp cận dịch vụ.
2. Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất,
trang thiết bị.
3. Nhóm tiêu chí về môi trường giáo dục.
4. Nhóm tiêu chí về hoạt động giáo dục.
5. Nhóm tiêu chí về kết quả của giáo
dục.
III. PHƯƠNG PHÁP
THỰC HIỆN
1. Hình thức khảo sát: Dùng phiếu khảo sát do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo tại
Quyết định số 2329/QĐ-BGDĐT ngày 11/7/2017.
- Điều tra
viên trực tiếp phát phiếu điều tra cho đối tượng trả lời phiếu.
- Danh sách đối tượng tham gia điền
phiếu sẽ do đơn vị trường mời trên cơ sở đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo.
2. Quy mô lấy mẫu cho mỗi đợt điều
tra:
a) Chọn đơn vị điều tra:
Điều tra chất lượng giáo dục đối với Trường cao đẳng sư phạm Ninh Thuận, trung
tâm giáo dục thường xuyên, các trường trung học phổ thông, trường trung học cơ
sở, trường tiểu học, trường mẫu giáo, mầm non công lập trên địa bàn tỉnh.
b) Số phiếu điều tra:
xác định cỡ mẫu phiếu điều tra cho từng đơn vị theo công thức sau:
Trong đó:
n là cỡ mẫu.
N là số gia đình/học sinh thụ hưởng dịch vụ.
e là sai số cho phép (5%)
IV. KẾ HOẠCH TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN:
Đính kèm Phụ lục
V. KINH PHÍ TỔ CHỨC
KHẢO SÁT:
- Kinh phí tổ chức khảo sát thực hiện theo Quyết định số 26/2019/TT-BTC ngày 10/5/2019 hướng dẫn việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành
chính nhà nước.
Định mức chi: theo quy định tại Thông
tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016
của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc
gia.
- Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với
Sở Tài chính thống nhất định mức chi và dự toán kinh phí, tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định.
VI. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện các nội dung nêu trong Kế hoạch;
- Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định thành lập các tổ phục vụ công tác khảo sát, gồm;
+ Tổ Chỉ đạo điều hành công tác khảo
sát: Gồm đại diện Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Sở
Tài chính, Cục Thống kê tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và mời Lãnh đạo
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Ban Dân vận Tỉnh ủy.
+ Tổ Khảo sát: Do Sở Giáo dục và Đào
tạo phụ trách.
+ Tổ Xử lý kết quả: Gồm đại diện Sở
Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Cục Thống kê
tỉnh.
- Xây dựng Phương án khảo sát; tiến
hành khảo sát và báo cáo kết quả khảo sát cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và
các cơ quan, đơn vị có liên quan tạo mọi điều kiện thuận lợi để việc khảo sát
được tiến hành thuận lợi và đạt kết quả.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố
trí kinh phí để thực hiện khảo sát và thực hiện việc thanh, quyết toán theo
đúng chế độ.
4. Báo Ninh Thuận, Đài Phát thanh và
Truyền hình đẩy mạnh việc thông tin, tuyên truyền về kế hoạch khảo sát; đồng thời vận động người dân
tích cực tham gia lấy ý kiến để nâng cao tinh thần trách nhiệm và tính dân chủ
trong việc giám sát của người dân./.
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG
CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN NĂM HỌC
2019 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Stt
|
Nội
dung
|
Thời
gian thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
1
|
Xây dựng Kế hoạch khảo sát, mẫu phiếu
khảo sát và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Trước
ngày 30/9/2019
|
Sở
GDĐT
|
2
|
Thành lập Tổ chỉ
đạo, điều hành công tác khảo sát, Tổ khảo sát và Tổ xử lý kết quả khảo sát
|
Trước
ngày 31/10/2019
|
Sở
GDĐT
|
3
|
Xây dựng dự thảo phương án tiến
hành khảo sát tại các đơn vị
|
Trước
ngày 30/11/2019
|
Sở
GDĐT
|
4
|
Hoàn chỉnh phương án khảo sát
|
Trước
ngày 31/12/2019
|
Sở
GDĐT
|
6
|
In mẫu phiếu khảo sát và các tài liệu
có liên quan; Sở Giáo dục và Đào tạo có Công văn gửi các cơ quan, đơn vị, địa
phương được tiến hành khảo sát.
|
Ngày
15/02/2020
|
Sở
GDĐT
|
7
|
Tổ chức tập huấn công tác khảo sát
|
Từ
ngày 27/02/2020 đến ngày 28/02/2020
|
Sở
GDĐT
|
8
|
Tổ chức khảo sát theo phương án đã
được phê duyệt
|
Trong
tháng 3/2020
|
Sở
GDĐT
|
9
|
Xử lý kết quả khảo sát
|
Trong
tháng 4/2020
|
Sở
GDĐT, các cơ quan đơn vị có liên quan
|
10
|
Báo cáo kết quả khảo sát
|
Trong
tháng 4/2020
|
Sở
GDĐT
|
11
|
Công bố kết quả khảo sát
|
Trong
tháng 5/2020
|
Sở
GDĐT
|
P1
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho Cha
mẹ trẻ mầm non
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Với mục tiêu nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các cơ sở
giáo dục, đáp ứng
nhu cầu của người dân nhằm đánh giá sự
hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công. Những ý kiến của Ông/Bà rất quan trọng bởi sẽ giúp chúng tôi tìm ra các giải pháp nâng
cao chất lượng các dịch vụ giáo dục. Thông tin mà Ông/Bà
cung cấp sẽ được giữ
bí mật và chỉ sử dụng
cho mục đích nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của
Ông/Bà!
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
Ông/Bà vui lòng cho biết một số
thông tin về bản
thân bằng cách điền vào chỗ trống hoặc khoanh tròn vào ý phù hợp với lựa chọn của
Ông/Bà:
a) Giới tính:
1.Nam
2. Nữ
b) Năm sinh: ………………………………..
c) Dân tộc: …………………………………..
d) Trình độ học vấn:
1. Tiểu học
5. Trung cấp
|
2. Trung học cơ sở
6. Cao đẳng
|
3. Trung học phổ thông
7. Đại học
|
4. Sơ cấp
8. Trên đại học
|
9. Trình độ khác
e) Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………….
f) Trường con Ông/Bà đang theo học:
1. Tên trường Mẫu giáo/Mầm non
2. Tỉnh
3. Huyện, thành phố
4. Xã, phường, thị trấn
|
:……………………………………………………….
:
Ninh Thuận
:………………………………………………………..
:…………………………………………………………
|
II.
NỘI DUNG KHẢO SÁT
Đề nghị Ông/bà khoanh tròn vào chữ
số thể hiện mức độ
đánh giá được lựa chọn theo ý kiến của bản thân. Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án trả lời
A. TIẾP CẬN DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 1. Mức độ hài lòng của Ông/ Bà về việc cung cấp thông tin về điều kiện nhập học của nhà trường (thông tin được cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính
xác) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
đối với các thủ tục
hành chính (nhập học, chuyển trường, làm hồ sơ giấy tờ khác...) của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Mức độ hài lòng của Ông/bà
về mức học phí của
trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Mức độ hài lòng của Ông/bà về
các khoản đóng góp khác ở trường như
thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 5. Mức độ hài lòng nói
chung của Ông/Bà đối với tiếp cận dịch vụ giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 6. Mức độ hài lòng của Ông/Bà đối với các phòng học (diện tích, thiết bị, đồ dùng, mức độ vệ
sinh, an toàn...) dành cho trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Mức độ hài lòng của Ông/ Bà
về các thiết bị, đề dùng, đồ chơi (số lượng, chủng loại và chất lượng) trong lớp dành cho trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
về khu vệ sinh (diện tích, đồ dùng, thiết bị, nguồn nước, mức độ vệ sinh, an toàn...)
dành cho trẻ như thế
nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 9. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về khu sân chơi (diện tích, quy hoạch, bóng mát từ
cây xanh, thiết bị, đồ chơi, mức độ an toàn và vệ sinh...) dành cho trẻ như thế nào?
1. Rất không
hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 10. Mức độ hài lòng nói chung của Ông/Bà đối với cơ sở
vật chất của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 11. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về môi trường
giáo dục trong nhà trường (sự gương mẫu, sự gần gũi, thân thiện đối với trẻ của
các thành viên trong nhà trường; sự khuyến khích, hỗ trợ, và tạo cơ hội để trẻ tham gia các hoạt
động và thể hiện bản thân...) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
đối với giáo viên
trong hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ (sự công bằng, khách quan, tận tâm, nhiệt
tình) như thế nào:
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về sự phối hợp của nhà trường và
gia đình trong chăm sóc và giáo dục trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 14. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
về việc đảm bảo an toàn cho trẻ trong nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 15. Mức độ hài lòng nói chung của Ông/Bà về môi trường
giáo dục của nhà trường như thế nào?
1.
Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ
Câu 16. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
đối với việc tổ chức chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ (số bữa ăn, khẩu phần ăn, thời
gian các bữa, chế độ dinh dưỡng...) ở trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Mức độ hài lòng của Ông/ Bà đối với việc tổ chức chăm sóc vệ sinh và sức khỏe cho trẻ (vệ sinh cá
nhân, môi trường, khám sức khỏe định kỳ, phòng bệnh, phát hiện các biểu hiện
ban đầu và can thiệp sớm...) ở trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Mức độ hài lòng của Ông/Bà đối với tổ chức hoạt động giáo dục và vui chơi cho trẻ ở trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 19. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
đối với việc trao đổi
thông tin về trẻ, về kết quả theo dõi và đánh giá trẻ trong nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 20. Mức độ hài lòng nói
chung của Ông/Bà đối với hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ của nhà trường như thế nào?
1.
Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ
Câu 21. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
về sự phát triển thể chất của trẻ (chiều cao, cân nặng, khả năng vận động) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về sự tiến bộ
trong nhận thức (hiểu biết về môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và tính toán đơn giản) của trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Cầu 23. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
về sự tiến bộ trong ngôn ngữ (nghe, hiểu, diễn đạt) của trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 24. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
về sự tiến bộ trong tình cảm và quan hệ xã hội của trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 25. Mức độ hài lòng nói
chung của Ông/Bà về kết quả chăm sóc giáo dục trẻ như thế nào?
1.
Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 26. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG NÓI CHUNG
CỦA ÔNG/BÀ VỀ DỊCH VỤ
GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
MẦM NON NHƯ THẾ NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT VỀ CÁC BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ GDMN
Câu 27. Ông/Bà vui lòng đề xuất biện
pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giáo dục mầm non trong:
a) Tiếp cận dịch vụ giáo dục (cung
cấp thông tin về nhà trường; thủ tục nhập học, chuyển trường; các khoản thu)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b)
Cơ sở vật chất (phòng
học; thiết bị, đồ chơi; sân chơi; khu vệ sinh)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường giáo dục (tự nhiên,
quan hệ trong nhà trường)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động chăm sóc giáo dục (nội dung; phương pháp; đánh giá trẻ)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả giáo dục (phát triển thể
chất, nhận thức,
ngôn ngữ; thẩm mỹ, tình cảm và kỹ năng xã hội)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cảm
ơn Ông/Bà đã tham gia trả lời!
PHẦN
DÀNH CHO CÁN BỘ KHẢO SÁT
a) Họ và tên: ...............................................................................................................
b) Đơn vị công tác: .....................................................................................................
P2
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho Cha
mẹ học sinh tiểu học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Với mục tiêu nâng cao chất lượng
và hiệu quả hoạt động của các cơ sở giáo dục, đáp ứng nhu cầu của người dân nhằm
đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch
vụ giáo dục công. Những ý kiến của Ông/Bà rất quan trọng bởi sẽ giúp chúng tôi
tìm ra các giải pháp
nâng cao chất lượng các dịch vụ giáo dục. Thông tin mà Ông/Bà cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên
cứu.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của
Ông/Bà!
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân
bằng cách điền vào chỗ trống hoặc khoanh tròn vào ý phù hợp:
a)
|
Giới tính:
|
1.Nam
|
2. Nữ
|
b)
|
Năm sinh: ………………………..
|
|
c)
|
Dân tộc: ………………………….
|
|
d)
|
Học vấn:
|
|
|
|
1. Tiểu học
|
2. Trung học cơ sở
|
3. Trung học phổ thông
|
4. Học nghề
|
|
5. Trung cấp
|
6. Cao đẳng
|
7. Đại học
|
8. Trên đại học
|
|
9. Trình độ
khác
|
|
|
e) Nghề nghiệp: ………………………………………………………………………………………
f) Trường con Ông/Bà đang theo học:
1. Tên trường TH/TH-THCS
2. Tỉnh
3. Huyện, thành phố
4. Xã, phường, thị trấn
|
:……………………………………………………….
:
Ninh Thuận
:………………………………………………………..
:…………………………………………………………
|
II.
NỘI DUNG KHẢO SÁT
Đề nghị Ông/Bà khoanh tròn vào chữ số đứng trước
phương án thể hiện ý kiến trả lời của Ông/Bà. Mỗi câu hỏi chỉ lựa chọn 1 phương án trả lời.
A. TIẾP CẬN DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 1. Mức độ hài lòng của Ông/ Bà
đối với việc cung cấp thông tin của nhà trường
(thông tin được cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính xác) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Mức độ hài
lòng của Ông/Bà đối với các thủ tục
hành chính (nhập học, chuyển trường, làm hồ sơ giấy tờ khác...) của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
về địa điểm của trường (gần nhà, đi lại thuận tiện, an toàn...) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Mức độ hài lòng của Ông/bà đối với các khoản thu hoặc đóng
góp do nhà trường và
Hội Cha mẹ học sinh
quy định như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 5. Mức độ hài lòng chung của
Ông/Bà đối với tiếp cận dịch vụ giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 6. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với phòng học của học sinh (diện tích, mức độ kiên cố, ánh
sáng, quạt điện, cây xanh,...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với hệ
thống phương tiện dạy học của nhà trường (số lượng, chủng loại và chất lượng)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với thư viện của nhà trường (sổ sách, tài liệu, thiết bị thư viện...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 9. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với khu sân chơi, bãi tập thể dục thể thao của nhà trường (diện tích,
khuôn viên, cây xanh...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 10. Mức độ hài lòng chung của
Ông/Bà đối với Cơ sở vật chất của nhà trường như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 11. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về môi trường
tự nhiên xung quanh trường (không khí, cây xanh, ánh sáng, tiếng ồn...) như thế
nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
về tình trạng an ninh,
an toàn ở trường và
khu vực xung quanh như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào về sự thân thiện, đoàn kết giữa học sinh với học sinh trong nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 14. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào về thái độ, sự nhiệt tình
và công bằng của giáo viên trong việc dạy học và đánh giá kết quả học tập của
HS?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 15. Mức độ hài lòng nói
chung của Ông/Bà về môi trường giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 16. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với việc tổ chức dạy học và hoạt động giáo dục (Sắp xếp lịch
học tập và nghỉ ngơi,
sắp xếp các môn học và hoạt động giáo dục) của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Ông/bà hài lòng ở mức độ nào đối với phương pháp dạy học của
giáo viên (dạy dễ hiểu, lôi cuốn và hấp dẫn...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với việc tổ chức phụ đạo
học sinh yếu kém ở trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 19. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với công tác chủ nhiệm
lớp của giáo viên?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 20. Mức độ hài lòng nói chung của Ông/Bà về hoạt động
giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 21. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với kết quả học tập, đạo đức của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với năng lực thẩm mỹ (vẽ, thủ công, âm nhạc... ) của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 23. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với kết quả giáo dục thể chất của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 24. Mức độ hài lòng nói chung của
Ông/Bà ở mức độ nào đối với kết quả giáo dục của con mình?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 25. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG NÓI CHUNG CỦA
ÔNG/BÀ VỀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG NHƯ THẾ NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. CÁC Ý KIẾN KHÁC
Câu 26. Ông/Bà vui lòng đề xuất biện
pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giáo dục Tiểu học liên quan đến các nội
dung đã hỏi ở trên:
a) Tiếp cận dịch vụ giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Cơ sở vật chất
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cảm
ơn Ông/Bà đã tham gia trả lời!
PHẦN DÀNH CHO CÁN BỘ KHẢO SÁT
a) Họ và tên: ...............................................................................................................
b) Đơn vị công tác: .....................................................................................................
P3
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho Cha
mẹ học sinh THCS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Với mục tiêu nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của
các cơ sở giáo dục,
đáp ứng nhu cầu của người dân nhằm đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch
vụ giáo dục công. Những ý kiến của Ông/Bà rất quan trọng bởi sẽ giúp chúng tôi tìm ra các giải pháp nâng cao chất lượng các dịch
vụ giáo dục. Thông tin mà Ông/Bà cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ sử
dụng cho mục đích nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của
Ông/Bà!
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI
TRẢ LỜI
Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông
tin về bản thân bằng cách điền vào chỗ trống hoặc khoanh tròn vào ý phù hợp:
a)
|
Giới tính:
|
1. Nam
|
2. Nữ
|
b)
|
Năm sinh: …………………………..
|
|
c)
|
Dân tộc: …………………………….
|
|
d)
|
Học vấn:
|
|
|
|
1. Tiểu học
|
2. Trung học cơ sở
|
3. Trung học phổ thông
|
4. Học nghề
|
|
5. Trung cấp
|
6. Cao đẳng
|
7. Đại học
|
8. Trên đại học
|
|
9. Trình độ khác
|
|
|
e) Nghề nghiệp: …………………………………………………………………………………….
f) Trường con Ông/Bà đang theo học:
1. Tên trường THPT-THCS/THCS
2. Tỉnh
3. Huyện, thành phố
4. Xã, phường, thị trấn
|
:……………………………………………………….
:
Ninh Thuận
:………………………………………………………..
:…………………………………………………………
|
II.
NỘI DUNG KHẢO SÁT
Đề nghị Ông/Bà khoanh tròn vào chữ số đứng trước
phương án thể hiện ý kiến trả lời của Ông/Bà. Mỗi câu hỏi chỉ lựa chọn 1 phương án
trả lời.
A. TIẾP CẬN DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA
NHÀ TRƯỜNG
Câu 1. Mức độ hài lòng của Ông/ Bà về việc cung cấp thông tin của nhà trường (thông
tin được cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính xác) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Mức độ hài lòng của Ông/Bà đối với các thủ tục hành chính (nhập học,
chuyển trường, làm hồ sơ giấy tờ khác...) của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Mức độ hài lòng của Ông/bà
đối với mức học phí theo quy định của nhà nước như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Mức độ hài lòng của Ông/bà đối với các khoản
thu hoặc đóng góp do nhà trường và Hội Cha mẹ học sinh quy định như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 5. Mức độ hài lòng chung của
Ông/Bà ở mức độ nào đối với Tiếp cận dịch vụ giáo dục của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 6. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với hệ thống phòng
học, phòng chức năng của học sinh (diện tích, mức độ kiên cố, ánh sáng, quạt điện...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với điều kiện thiết bị và đồ dùng dạy học của nhà trường (số lượng, chủng loại và chất lượng)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với thư viện của nhà trường (sổ sách, tài liệu, thiết bị thư viện...)?
1. Rất không
hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 9. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với sân chơi,
bãi tập thể dục thể thao của nhà trường (diện tích, khuôn viên, cây xanh...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 10. Mức độ hài lòng chung của
Ông/Bà về điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 11. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về môi trường tự nhiên
xung quanh trường (không khí, cây xanh) ánh sáng, tiếng ồn...) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
về tình trạng an ninh, an toàn ở trường và khu vực xung quanh trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào về sự thân thiện, đoàn kết giữa học sinh với học sinh trong nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 14. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào về thái độ, sự nhiệt tình và công bằng của giáo viên trong việc dạy học và đánh giá kết
quả học tập của học sinh?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 15. Mức độ hài lòng chung của
Ông/Bà về môi trường giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 16. Ông/Bà hài lòng về tổ chức
dạy học và hoạt động giáo dục (Sắp xếp lịch học tập và nghỉ ngơi, sắp xếp các môn học và hoạt động
giáo dục) của nhà trường ở mức độ nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Ông/Bà hài lòng về công
tác phụ đạo học sinh yếu kém của nhà trường ở mức độ nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Ông/bà hài lòng về phương pháp
dạy học của giáo viên (dạy dễ hiểu, lôi cuốn và hấp
dẫn...) ở mức độ nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 19. Ông/Bà hài lòng về công
tác chủ nhiệm lớp của
giáo viên ở mức độ
nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 20. Mức độ hài lòng chung của
Ông/Bà về hoạt động giáo dục của nhà trường như thế nào?
1.
Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 21. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với kết
quả học tập và rèn luyện đạo đức của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Ông/Bà hài
lòng ở mức độ nào đối với năng lực giải quyết vấn đề
của con Ông/Bà trong
học tập và trong cuộc sống?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 23. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với kết quả giáo dục thể chất của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 24. Mức độ hài lòng chung của Ông/Bà về kết quả giáo dục của con Ông/Bà như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 25. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CHUNG CỦA
ÔNG/BÀ VỀ DỊCH VỤ
GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
NHƯ THẾ NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. CÁC Ý KIẾN KHÁC
Câu 26. Ông/Bà vui lòng đề xuất biện pháp nhằm nâng cao
chất lượng dịch vụ
giáo dục THCS liên quan đến các nội dung đã hỏi ở trên:
a) Tiếp cận dịch vụ giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Cơ sở vật chất
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cảm
ơn Ông/Bà đã tham gia trả lời!
PHẦN DÀNH CHO CÁN BỘ KHẢO SÁT
a) Họ và tên: ...............................................................................................................
b) Đơn vị công tác: .....................................................................................................
P4a
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho Cha
mẹ học sinh THPT
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1609/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Với mục tiêu nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các cơ sở giáo dục, đáp ứng
nhu cầu của người dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo các tỉnh/thành phố tổ chức
thực hiện cuộc khảo sát nhằm đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công.
Những ý kiến của Ông/Bà rất quan
trọng bởi sẽ giúp chúng tôi tìm rà các giải pháp nâng cao chất lượng các dịch vụ
giáo dục.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của
Ông/Bà!
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI
TRẢ LỜI
Ông/Bà vui lòng cho biết một số
thông tin về bản
thân bằng cách điền vào chỗ trống hoặc
khoanh tròn vào ý phù hợp:
a) Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
b) Năm sinh: ………………………..
c) Dân tộc: …………………………..
d) Học vấn:
1. Tiểu học
|
2. Trung học cơ sở
|
3. Trung học phổ thông
|
4. Học nghề
|
5. Trung cấp
|
6. Cao đẳng
|
7. Đại học
|
8. Trên đại học
|
9. Trình độ khác
|
|
|
e) Nghề nghiệp: …………………………………………………………………………………….
f) Trường con Ông/Bà đang theo học:
1. Tên trường THPT-THCS/THPT
2. Tỉnh
3. Huyện, thành phố
4. Xã, phường, thị trấn
|
:……………………………………………………….
:
Ninh Thuận
:………………………………………………………..
:…………………………………………………………
|
II.
NỘI DUNG KHẢO SÁT
Đề nghị Ông/Bà khoanh tròn vào chữ
số đứng trước phương
án thể hiện ý kiến
trả lời của Ông/Bà. Mỗi câu hỏi chỉ lựa chọn 1 phương án trả lời.
A. TIẾP CẬN DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 1. Mức độ hài lòng của Ông/ Bà về việc cung cấp thông tin của nhà
trường (thông tin được cung cấp đầy đủ) kịp thời, chính xác) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
đối với các thủ tục hành chính (nhập học, chuyển trường, làm hồ sơ giấy tờ
khác...) của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Mức độ hài lòng của Ông/bà đối
với học phí theo quy định của nhà nước như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Mức độ hài lòng của Ông/bà
đối với các khoản thu hoặc đóng góp do nhà trường và Hội Cha mẹ học sinh quy định
như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 5. Mức độ hài lòng nói chung của
Ông/Bà về tiếp cận dịch vụ giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 6. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với hệ thống phòng học, phòng chức năng của học
sinh (diện tích, mức độ kiên cố, ánh sáng, quạt điện...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với hệ thống thiết bị và đồ dùng dạy học của nhà trường (số lượng,
chủng loại và chất lượng)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với thư viện của nhà trường (sổ sách, tài liệu, thiết bị thư viện...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 9. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với sân chơi, bãi tập thể dục thể thao của nhà trường
(diện tích, khuôn viên, cây xanh...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 10. Mức độ hài lòng nói
chung của Ông/Bà về điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 11. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về môi trường
tự nhiên xung quanh trường (không khí, cây xanh, ánh sáng, tiếng ồn...) như thế
nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Mức độ hài lòng của Ông/Bà
đối với tình trạng an ninh, an toàn ở trường và khu vực xung quanh trường như
thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào về sự thân thiện, đoàn kết giữa học sinh với học sinh trong nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 14. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào về thái độ, sự nhiệt tình và
công bằng của giáo viên trong việc dạy học và đánh giá kết quả học tập của học sinh?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 15. Mức độ hài lòng nói
chung của Ông/Bà về môi trường giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 16. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với việc tổ chức dạy học và hoạt động
giáo dục (Sắp xếp lịch học tập và nghỉ ngơi, sắp xếp các môn học và hoạt động giáo dục) của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với công tác phụ đạo HS yếu kém của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Ông/bà hài lòng ở mức độ nào đối với phương pháp dạy học
của giáo viên (dạy dễ hiểu, lôi cuốn và hấp dẫn...) của trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 19. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với công tác chủ nhiệm lớp của giáo viên?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 20. Mức độ hài lòng nói chung của Ông/Bà về
hoạt động giáo dục của nhà trường như thế nào?
1.
Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 21. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với kết quả học tập, rèn luyện đạo đức của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với năng lực giải quyết vấn đề của con Ông/Bà trong học tập và trong cuộc
sống?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 23. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối với kết quả giáo dục thể
chất của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 24. Mức độ hài lòng nói chung của Ông/Bà về kết quả
giáo dục của con Ông/Bà như thế nào?
1.
Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 25. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG NÓI CHUNG CỦA ÔNG/BÀ VỀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG NHƯ THẾ NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. CÁC Ý KIẾN KHÁC
Câu 26. Ông/Bà vui lòng đề xuất biện
pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giáo dục THPT liên quan đến các nội dung
đã hỏi ở trên:
a) Tiếp cận dịch vụ giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Cơ sở vật chất
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cảm
ơn Ông/Bà đã tham gia trả lời!
PHẦN
DÀNH CHO CÁN BỘ KHẢO SÁT
a) Họ và tên: ...............................................................................................................
b) Đơn vị công tác: .....................................................................................................
P4b
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho Học sinh
THPT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Với mục tiêu nâng cao chất lượng
và hiệu quả hoạt động của các cơ sở giáo dục, đáp ứng nhu cầu của người dân, Bộ
Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo các tỉnh/thành phố tổ chức thực hiện cuộc khảo sát
nhằm đánh giá sự hài
lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công. Những ý kiến của Em rất quan trọng bởi sẽ giúp
chúng tôi tìm ra các
giải pháp nâng cao
chất lượng các dịch vụ giáo dục.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của
Em!
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
Em vui lòng cho biết một số thông
tin về bản thân bằng cách điền vào chỗ trống hoặc khoanh tròn vào ý phù hợp:
a) Giới tính: 1.Nam 2. Nữ
b) Năm sinh :………………………………………..
c) Dân tộc :………………………………………….
d) Học sinh lớp:
1. Lớp 10
|
2. Lớp 11
|
3. Lớp 12
|
e) Trường em đang theo học:
1. Tên trường THPT-THCS/THPT
2. Tỉnh
3. Huyện, thành phố
4. Xã, phường, thị trấn
|
:……………………………………………………….
:
Ninh Thuận
:………………………………………………………..
:…………………………………………………………
|
II.
NỘI DUNG KHẢO SÁT
Đề nghị Em khoanh tròn vào chữ số đứng trước phương án thể hiện ý kiến trả lời
của Em. Mỗi câu hỏi
chỉ lựa chọn 1 phương án trả lời.
A. TIẾP CẬN DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA
NHÀ TRƯỜNG
Câu 1. Mức độ hài lòng của Em về
việc cung cấp thông tin của nhà trường (thông tin được cung cấp đầy đủ, kịp thời,
chính xác) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Mức độ hài lòng của Em (hoặc
của gia đình mà em biết) khi thực hiện các thủ tục hành chính (nhập học, chuyển trường, làm hồ sơ giấy
tờ khác...) của nhà
trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Mức độ hài lòng của Em về địa
điểm của trường (gần nhà, đi lại thuận tiện,
an toàn...) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Mức độ hài lòng nói chung của Em về tiếp cận dịch
vụ giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 5. Em hài lòng ở mức độ nào đối với phòng học, phòng chức
năng của học sinh (diện tích, mức độ kiên cố, ánh sáng, quạt điện...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 6. Em hài lòng ở mức độ nào đối với hệ thống thiết bị và đồ dùng dạy học của nhà trường (số lượng, chủng loại và chất lượng)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Em hài lòng ở mức độ nào đối
với thư viện của nhà trường (sổ sách, tài liệu, thiết bị thư viện...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Em hài lòng ở mức độ nào đối
với sân chơi, bãi tập thể dục thể thao của nhà trường (diện tích, khuôn viên, cây xanh...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 9. Mức độ hài lòng nói chung
của Em về điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 10. Mức độ hài lòng của Em về
môi trường tự nhiên xung quanh trường (không khí, cây xanh, ánh sáng, tiếng ồn...) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 11. Mức độ hài lòng của Em về
tình trạng an ninh, an toàn ở trường và khu vực xung quanh trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Em hài lòng ở mức độ nào về
sự thân thiện, đoàn kết giữa học sinh với học sinh trong nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Em hài lòng ở mức độ nào về thái độ, sự nhiệt tình
và công bằng của giáo
viên trong việc dạy học và đánh giá kết quả học tập của học sinh?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 14. Mức độ hài lòng nói
chung của Em về môi trường giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 15. Em hài lòng ở mức độ nào đối với tổ chức dạy học và hoạt động giáo dục (Sắp xếp lịch
học tập và nghỉ ngơi,
sắp xếp các môn học và hoạt động giáo dục) của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 16. Em hài lòng ở mức độ nào về các hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh của nhà
trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Em hài lòng ở mức độ nào đối với phương pháp dạy học của
giáo viên (dạy dễ hiểu, lôi cuốn và hấp dẫn...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Em hài lòng ở mức độ nào đối với công tác chủ nhiệm
lớp của giáo viên?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 19. Mức độ hài lòng nói
chung của Em về hoạt động giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 20. Em hài lòng ở mức độ nào đối với kết quả học tập, rèn luyện đạo đức của
Em?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 21. Em hài lòng ở mức độ nào đối với năng lực giải quyết vấn đề trong học tập và trong cuộc
sống của Em?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Em hài lòng ở mức độ nào đối với năng lực định hướng nghề nghiệp tương lai của bản thân?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 23. Em hài lòng ở mức độ nào đối với kết quả giáo dục thể
chất của mình?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 24. Mức độ hài lòng nói chung của Em về
kết quả giáo dục của mình như thế nào?
1.
Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 25. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG NÓI CHUNG CỦA EM VỀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG NHƯ THẾ
NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. CÁC Ý KIẾN KHÁC
Câu 26. Em có đề xuất biện pháp nào nhằm nâng cao chất lượng dịch
vụ giáo dục THPT liên quan đến các nội dung đã hỏi ở trên:
a) Tiếp cận dịch vụ giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Cơ sở vật chất
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cảm
ơn Em đã tham gia trả lời!
PHẦN DÀNH CHO CÁN BỘ KHẢO SÁT
a) Họ và tên: ...............................................................................................................
b) Đơn vị công tác: .....................................................................................................
P5
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho học viên
các Trung tâm Giáo dục thường xuyên
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện cuộc khảo sát đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công với mục
tiêu nâng cao chất lượng
của các cơ sở giáo dục. Những ý kiến của Anh/ Chị có ý nghĩa rất quan trọng nhằm góp phần tìm ra các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thường xuyên. Thông tin
mà Anh/ Chị cung cấp
sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Cảm ơn sự hợp tác của Anh/ Chị!
I.
THÔNG TIN VỀ HỌC
VIÊN
a) Giới tính: 1. Nam
2. Nữ
b) Năm sinh: ……………………………………..
c) Dân tộc: ………………………………………..
d) Học viên lớp: 1. Lớp 10
2. Lớp 11
3. Lớp 12
1. Tên Trung tâm GDTX-HN tỉnh,
huyện
2. Tỉnh
3. Huyện, thành phố
4. Xã, phường, thị trấn
|
:……………………………………………………….
:
Ninh Thuận
:………………………………………………………..
:…………………………………………………………
|
II.
NỘI DUNG KHẢO SÁT
Đề nghị Anh/ Chị khoanh tròn vào
chữ số đứng trước
phương án thể hiện ý kiến trả lời của Anh/ Chị. Mỗi câu hỏi chỉ lựa chọn 1 phương án trả lời.
A.TIẾP CẬN DỊCH VỤ GIÁO DỤC
Câu 1. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về thông tin tuyển sinh do Trung tâm GDTX cung cấp?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ hài lòng về việc đi lại
hàng ngày từ nhà đến Trung tâm GDTX nơi Anh/ Chị đang học?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về các khoản đóng góp ở Trung
tâm GDTX so với điều kiện kinh tế của gia đình (tiền xây dựng, bảo hiểm, quỹ lớp, học phí,...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Mức độ hài lòng nói
chung của Anh/Chị về tiếp cận dịch vụ giáo dục như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRUNG TÂM
Câu 5. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về hệ thống
phòng học, phòng chức năng của Trung tâm GDTX?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 6. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về trang thiết bị phục vụ việc học tập tại Trung tâm (đồ dùng dạy học, dụng cụ thí nghiệm, máy tính, mạng
internet, máy chiếu...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng đối với thư viện (phòng đọc, sách, tài liệu tham khảo) của Trung tâm?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Mức độ hài lòng nói chung của Anh/ Chị về Cơ sở vật chất
của Trung tâm như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC
Câu 9. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về môi trường tự nhiên (không khí, cây xanh, cảnh quan...) ở Trung tâm
và xung quanh Trung tâm?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 10. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ hài lòng về tình trạng
an ninh, an toàn ở
Trung tâm và khu vực xung quanh?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 11. Anh/ Chị hãy cho biết mức
độ hài lòng về sự công bằng trong đánh giá kết quả học tập, rèn luyện đối với học viên của Trung tâm?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ hài lòng về mối quan hệ của các
thành viên trong Trung tâm (Giáo viên, Học viên, Lãnh đạo Trung tâm)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Mức độ hài lòng chung của
Anh/ Chị về Môi trường giáo dục của Trung tâm như thế nào?
1.
Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Câu 14. Anh/ Chị hãy cho biết mức
độ hài lòng đối với hoạt động văn nghệ, thể thao
(thăm quan, giao lưu, dã ngoại,..), hoạt động ngoại khóa ở Trung tâm GDTX?
1. Rất không
hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 15. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ hài lòng về việc tổ chức hoạt động dạy-học (lịch học, thời gian học, phân phối các môn học, sắp
xếp giáo viên, phương
pháp dạy học...) tại Trung tâm?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 16. Anh/ Chị cho biết mức độ hài lòng về công tác đánh giá
kết quả học tập
(hình thức và nội dung thi, kiểm tra, cách xếp loại...) trong Trung tâm như thế
nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Anh/ Chị hãy cho biết mức
độ hài lòng về việc tổ chức hoạt động hướng nghiệp (thông tin tuyển sinh, tư vấn lựa chọn ngành học ...) cho học
viên của Trung tâm?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Mức độ hài lòng nói chung của Anh/ Chị về Hoạt động
giáo dục ở Trung tâm như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ GIÁO DỤC
Câu 19. Anh/ Chị hãy cho biết mức
độ hài lòng về kết quả học tập và rèn luyện đạo đức của bản thân ở Trung tâm
GDTX ?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 20. Anh/ Chị hãy cho biết mức
độ hài lòng về khả năng vận dụng kiến thức đã học ở Trung tâm vào cuộc sống thực tế?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 21. Anh/ Chị hãy cho biết mức
độ hài lòng về lợi ích có được khi học tập tại Trung tâm?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Mức độ hài lòng nói
chung của Anh/ Chị về Kết quả giáo dục ở Trung tâm như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
5. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 23. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG NÓI CHUNG CỦA ANH/CHỊ VỀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA TRUNG TÂM NHƯ THẾ NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Câu 24. Anh/ Chị hãy cho biết ý kiến
về một số biện pháp cần thiết áp dụng trong 5 lĩnh vực nêu trên trong trường nhằm nâng cao hơn chất lượng giáo dục thường xuyên
a) Tiếp cận giáo dục:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Cơ sở vật chất:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường giáo dục:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động giáo dục:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả giáo dục:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cảm
ơn Anh/Chị
đã tham gia trả lời!
PHẦN DÀNH CHO CÁN BỘ KHẢO SÁT
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
2. Đơn vị công tác: ......................................................................................................
P6
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho sinh
viên Cao đẳng Sư phạm - Đại học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Với mục tiêu nâng cao chất lượng
và hiệu quả hoạt động
của các cơ sở giáo dục, đáp ứng nhu cầu của người dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện cuộc khảo sát đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công.
Những ý kiến của Anh/
Chị có ý nghĩa rất quan trọng, giúp chúng tôi tìm ra các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giáo dục công. Chúng tôi đảm bảo những thông tin mà Anh/
Chị cung cấp sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của
Anh/ Chị!
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
Anh/ Chị vui lòng cho biết một số
thông tin về bản thân
bằng cách điền vào chỗ trống hoặc
khoanh tròn vào ý
phù hợp:
a) Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
b) Năm sinh: ………………………..
c) Dân tộc: ……………………………
d) Sinh viên năm thứ: ……………………………..
e) Trường đang theo học:
1. Tên Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh
Thuận
2. Tỉnh Ninh Thuận
g) Ngành học: .............................................................................................................
h) Khoa đang theo học: ...............................................................................................
II.
NỘI DUNG KHẢO SÁT
Đề nghị Anh/ Chị khoanh tròn vào
chữ số đứng trước phương án thể hiện đúng nhất ý kiến trả lời của Anh/ Chị. Với mỗi câu hỏi, Anh/ Chị
chi lựa chọn 1 phương án trả lời.
A. TIẾP CẬN DỊCH VỤ GIÁO DỤC
Câu 1. Anh/Chị hài lòng ở mức độ nào đối với việc cung cấp thông
tin của nhà trường về tuyển sinh và nhập học?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Anh/Chị hài lòng ở mức độ
nào về các thủ tục hành chính (thủ tục nhập học, đăng ký môn học ...) của trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Anh/Chị hài lòng ở mức độ nào với mức thu học phí và các khoản
thu khác hiện nay của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Anh/Chị hài lòng ở mức độ nào
về các chính sách hỗ trợ cho đối tượng đặc biệt ở nhà trường (con thương binh, liệt sĩ, hộ nghèo, dân tộc
thiểu số, v.v...) theo quy định của Nhà nước?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 5. Mức độ hài lòng nói chung của Anh/Chị về tiếp cận dịch
vụ giáo dục của trường như thế nào?
1.
Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
Câu 6. Anh/Chị hài lòng ở mức độ nào về hệ thống phòng học, giảng đường, phòng chức
năng, khu hoạt động thể thao, văn hóa (diện tích, âm thanh, ánh sáng, nhiệt độ, vệ sinh) ở trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Anh/Chị hài lòng ở mức độ
nào về khu ký túc xá dành cho sinh viên của trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Anh/ Chị hài lòng ở mức độ
nào về việc ứng dụng
công nghệ thông tin (máy tính, mạng internet...) trong đào tạo của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 9. Anh/ Chị hài lòng ở mức độ
nào về thư viện của trường (số lượng chỗ ngồi,
số lượng, chất lượng sách/tài liệu tham khảo, giờ phục vụ...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 10. Mức độ hài lòng nói
chung của Anh/Chị về điều kiện cơ sở vật chất của trường như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG ĐÀO TẠO
Câu 11. Anh/Chị hài lòng ở mức độ nào về môi trường tự nhiên (không khí, cây
xanh...) ở trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Anh chị hài lòng ở mức độ nào về tình trạng an
ninh, an toàn ở trường và khu vực xung quanh trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Anh/Chị hài lòng ở mức độ
nào về thái độ của các giảng viên ở trường
trong hoạt động đào tạo (sự nhiệt tình, sẵn sàng tư vấn, giúp đỡ sinh viên)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 14. Anh/Chị hài lòng ở mức độ
nào với cách lãnh đạo nhà trường tiếp nhận ý kiến phản hồi của sinh viên về các hoạt động trong nhà
trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 15. Mức độ hài lòng nói
chung của Anh/ Chị về môi trường đào tạo ở
trường như thế nào?
1.
Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3.
Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO
Câu 16. Anh/Chị hài lòng ở mức độ
nào đối với việc đào tạo theo học chế tín chỉ hiện nay?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Anh/Chị hài lòng ở mức độ
nào về phương pháp giảng dạy của phần lớn giảng viên trong trường (giúp bồi dưỡng ý thức tự giác trong học
tập, năng lực tự học,
tự nghiên cứu, phát triển tư duy sáng tạo, rèn luyện kỹ năng thực hành cho sinh viên)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Anh/Chị hài lòng ở mức độ nào về hoạt động kiểm tra, đánh giá ở nhà trường (hình thức và nội dung thi, kiểm tra, cách
xếp loại)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 19. Anh/Chị hài lòng ở mức độ
nào về việc cung cấp các thông tin về nghề nghiệp và cơ hội việc làm của trường
(thông qua việc tổ chức các hội thảo, seminar với các nhà tuyển dụng; thông báo
ở trường hoặc trên trang web của trường)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 20. Mức độ hài lòng nói chung của Anh/ Chị về hoạt động
đào tạo của trường như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ ĐÀO TẠO
Câu 21. Anh/Chị hài lòng ở mức độ nào về sự tiến bộ của bản thân
(về kiến thức và kĩ năng
chuyên môn, nghề nghiệp, phẩm chất đạo đức) qua thời gian học tại trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Anh/Chị hài lòng ở mức độ
nào về sự tiến bộ của
bản thân trong kĩ năng tự học, tự nghiên cứu, sáng tạo qua thời gian học tại trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 23. Anh/Chị hài lòng ở mức độ nào về những kiến thức, kĩ năng thu được phục vụ cho việc
giải quyết các vấn đề trong thực tế qua thời gian học tại trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 24. Anh/Chị hài lòng ở mức độ
nào về sự tiến bộ trong kĩ năng giao tiếp, kỹ hăng làm việc theo nhóm qua thời gian học tại trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 25. Mức độ hài lòng nói
chung của Anh/ Chị về kết quả đào tạo ở trường như thế nào?
1. Rất
không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 26. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG NÓI CHUNG
CỦA ANH/ CHỊ VỀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG NHƯ THẾ NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. Ý KIẾN KHÁC
Câu 27. Anh/Chị vui lòng đề xuất một
số biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giáo dục đại học về các lĩnh vực dưới
đây:
a) Tiếp cận dịch vụ giáo dục:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Cơ sở vật chất:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường đào tạo:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động đào tạo:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả đào tạo:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cảm
ơn Anh/Chị đã tham gia trả lời!
PHẦN
DÀNH CHO CÁN BỘ KHẢO
SÁT
a) Họ và tên: ...............................................................................................................
b) Đơn vị công tác: .....................................................................................................