|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2008/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Vinh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
15/2008/QĐ-BGDĐT
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Căn cứ kết luận của Hội đồng Thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông
ngày 06 tháng 4 năm 2008;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Giáo dục Trung học, Kế hoạch - Tài chính,
Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Căn cứ vào
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 ban hành kèm theo Quyết định này,
các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu
tầm, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các trường trung học phổ
thông.
Điều 3. Các
ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Giáo dục
Trung học, Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- VP Chủ tịch nước (để b/c);
- VP Chính phủ (để b/c);
- Ban TGTW (để b/c);
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW
(để phối hợp);
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Như Điều 3;
- Công báo;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Website của Chính phủ;
- Website của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Vụ GDTrH, Vụ PC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Các dạng đồ thị hàm số bậc ba,
bậc bốn; hàm phân thức: bậc 1/bậc 1, bậc 2/bậc 1
|
tờ
|
|
x
|
|
Các bảng tổng kết đủ dạng đồ thị
của mỗi loại hàm số
|
tờ
|
|
x
|
|
2
|
Đồ thị hàm số mũ, lôgarit, lũy
thừa
|
tờ
|
|
x
|
|
Các bảng tổng kết đủ dạng đồ thị
của mỗi loại hàm số
|
tờ
|
|
x
|
|
3
|
Bảng các nguyên hàm
|
tờ
|
|
x
|
|
Bảng các đạo hàm của hàm mũ,
lôgarit, lũy thừa, căn bậc n
|
tờ
|
|
x
|
|
B
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ tạo mặt tròn xoay
|
|
|
|
|
1
|
Hộp đựng
|
cái
|
|
x
|
|
2
|
Bộ khung
|
cái
|
|
x
|
|
3
|
Bản phẳng hình chữ nhật
|
cái
|
|
x
|
|
4
|
Bản phẳng hình tam giác vuông
|
cái
|
|
x
|
|
5
|
Bản phẳng hình bán nguyệt
|
cái
|
|
x
|
|
6
|
Bản phẳng hình nửa lọ hoa
|
cái
|
|
x
|
|
7
|
Khung quay hình chữ nhật
|
cái
|
|
x
|
|
8
|
Khung quay hình tam giác vuông
|
cái
|
|
x
|
|
9
|
Khung hình nửa đường tròn
|
cái
|
|
x
|
|
C
|
MÔ HÌNH
|
|
|
|
|
I
|
Bộ mô hình khối đa diện
|
|
|
|
|
1
|
Tứ diện
|
cái
|
|
x
|
|
2
|
Bát diện
|
cái
|
|
x
|
|
II
|
Bộ mô hình khối đa diện đều
|
|
|
|
|
1
|
Thập nhị diện
|
cái
|
|
x
|
|
2
|
Nhị thập diện
|
cái
|
|
x
|
|
III
|
Bộ mô hình khối tròn xoay
|
|
|
|
|
1
|
Khối trụ
|
cái
|
|
x
|
|
2
|
Khối cầu
|
cái
|
|
x
|
|
IV
|
Bộ mô hình phân chia và lắp
ghép các khối đa diện
|
|
|
|
|
1
|
Khối lăng trụ chữ nhật
|
cái
|
|
x
|
|
2
|
Khối lăng trụ tam giác
|
cái
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIN HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
cái
|
x
|
x
|
|
2
|
Máy in
|
cái
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG TRUNG
QUỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
BĂNG ĐĨA TIẾNG, HÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Ghi âm các bài khóa, từ mới, bài
đọc thêm và bài tập luyện nghe hiểu (2 đĩa)
|
Bộ
|
|
x
|
|
2
|
Ghi hình theo chủ đề bài học có
lồng tiếng và phụ đề bằng chữ Hán (2 đĩa)
|
Bộ
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG NGA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
BĂNG ĐĨA TIẾNG
|
|
|
|
|
1
|
Các bài đọc và hội thoại trong
SGK (2 đĩa)
|
bộ
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
BĂNG ĐĨA TIẾNG
|
|
|
|
|
1
|
Các bài đọc, nghe và bài luyện âm
trong sách giáo khoa chuẩn và nâng cao (2 đĩa)
|
Bộ
|
|
x
|
|
2
|
Đọc các từ vựng (glossary) trong
SGK chuẩn và nâng cao (2 đĩa)
|
Bộ
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
1
|
Bungari (La Bulgarie)
|
Tờ
|
|
x
|
|
2
|
Rumani (La Roumanie)
|
Tờ
|
|
x
|
|
II
|
BĂNG ĐĨA TIẾNG
|
|
|
|
|
1
|
Ghi âm các bài khóa, các bài nghe
hiểu, các bài đọc thêm lần lượt theo SGK chuẩn và nâng cao.
|
Bộ
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN THỂ DỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
DỤNG CỤ
|
|
1
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
x
|
x
|
Có
trang bị ở lớp 11
|
2
|
Thước dây
|
Cái
|
x
|
x
|
3
|
Vợt cầu lông (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
x
|
4
|
Quả cầu lông
|
Quả
|
x
|
x
|
5
|
Quả cầu đá
|
Quả
|
x
|
x
|
6
|
Cột đa năng (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
x
|
|
7
|
Lưới đá cầu
|
Cái
|
x
|
x
|
8
|
Lưới cầu lông
|
Cái
|
x
|
x
|
9
|
Bóng đá
|
Quả
|
x
|
x
|
Trường
chọn dạy môn nào thì trang bị TBDH của môn đó
|
10
|
Bóng chuyền
|
Quả
|
x
|
x
|
11
|
Cột bóng chuyền (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
x
|
12
|
Lưới bóng chuyền
|
Cái
|
x
|
x
|
13
|
Bóng rổ
|
Quả
|
x
|
x
|
14
|
Cột bóng rổ (có bảng ném rổ và
lưới)
|
Bộ
|
x
|
x
|
15
|
Tạ đẩy (1 quả nam; 1 quả nữ)
|
Bộ
|
x
|
x
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Các mức cấu trúc của NST
|
Tờ
|
|
x
|
|
2
|
Các chu trình sinh địa hóa (2 tờ)
|
Bộ
|
|
x
|
|
3
|
Mối quan hệ họ hàng giữa người
với một số loài vượn
|
Tờ
|
|
x
|
|
4
|
Thực vật chỉ thị môi trường
|
Tờ
|
|
x
|
|
5
|
Động vật chỉ thị môi trường
|
Tờ
|
|
x
|
|
6
|
Bằng chứng tiến hóa
|
Tờ
|
|
x
|
|
7
|
Sự tiến hóa của bàn chân ngựa
|
Tờ
|
|
x
|
|
8
|
Một số hóa thạch điển hình
|
Tờ
|
|
x
|
|
9
|
Chuỗi thức ăn
|
Tờ
|
|
x
|
|
10
|
Lưới thức ăn
|
Tờ
|
|
x
|
|
11
|
Các hình thức chọn lọc tự nhiên
|
Tờ
|
|
x
|
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
1
|
Lam kính
|
Hộp
|
x
|
|
|
2
|
Lamen
|
Hộp
|
x
|
|
|
3
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
x
|
|
|
III
|
TIÊU BẢN - MẪU VẬT
|
|
|
|
|
1
|
Nhiễm sắc thể người bình thường
và bất thường
|
Hộp
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN NGỮ VĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Phong cảnh Tây Bắc
|
Tờ
|
|
x
|
|
2
|
Chiến khu Việt Bắc
|
Tờ
|
|
x
|
|
3
|
Phong cảnh sông Hương
|
Tờ
|
|
x
|
|
4
|
Cảnh nạn đói năm 1945 ở đồng bằng
Bắc Bộ
|
Tờ
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN LỊCH SỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở
Hà Nội, Huế, Sài Gòn
|
Tờ
|
|
x
|
|
2
|
Quân và dân cả nước chuẩn bị cho
chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
|
Tờ
|
|
x
|
|
3
|
Chiến dịch Hồ Chí Minh (Xuân
1975)
|
Tờ
|
|
x
|
|
4
|
Một số hình ảnh của Việt Nam trong thời kì đổi mới (2 tờ)
|
Bộ
|
|
x
|
|
5
|
Một số thành tựu khoa học và công
nghệ thế giới nửa sau thế kỷ XX
|
Tờ
|
|
x
|
|
II
|
LƯỢC ĐỒ
|
|
|
|
|
1
|
Châu Á (trống)
|
Tờ
|
|
x
|
|
2
|
Khu vực Mỹ - la tinh (trống)
|
Tờ
|
|
x
|
|
3
|
Châu Phi (trống)
|
Tờ
|
|
x
|
|
4
|
Việt Nam từ 1919 - 1945 (trống)
|
Tờ
|
|
x
|
|
5
|
Chiến trường Đông Dương 1953 -
1954 (in 2 mặt, có mặt trống)
|
Tờ
|
|
x
|
|
6
|
Các lực lượng quân sự ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám
|
Tờ
|
|
x
|
|
7
|
Phong trào cách mạng 1930 - 1931
|
Tờ
|
|
x
|
|
8
|
Việt Nam từ 1954 - 1975 (trống)
|
Tờ
|
|
|
|
9
|
Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945
|
Tờ
|
|
x
|
|
10
|
Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 (in
2 mặt, có mặt trống)
|
Tờ
|
|
x
|
|
11
|
Chiến dịch Biên giới thu-đông
1950 (in 2 mặt, có mặt trống)
|
Tờ
|
|
x
|
|
12
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Tờ
|
|
x
|
|
13
|
Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947
(in 2 mặt, có mặt trống)
|
Tờ
|
|
x
|
|
14
|
Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
1975
|
Tờ
|
|
x
|
|
15
|
Quan hệ quốc tế trong “Chiến
tranh lạnh”
|
Tờ
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN HÓA HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Sơ đồ thùng điện phân Al2O3
nóng chảy
|
Tờ
|
|
x
|
|
2
|
Sơ đồ lò luyện thép Mác-tanh
|
Tờ
|
|
x
|
|
3
|
Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản
ứng hóa học xảy ra trong lò cao
|
Tờ
|
|
x
|
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
1
|
Ống nghiệm
|
Cái
|
x
|
|
|
2
|
Ống hút nhỏ giọt
|
Cái
|
x
|
|
|
3
|
Bộ ống dẫn thủy tinh các loại (6
chiếc)
|
Bộ
|
x
|
|
|
4
|
Ống thủy tinh thẳng
|
Cái
|
x
|
|
|
5
|
Ống hình trụ có đế
|
Cái
|
x
|
|
|
6
|
Ổng thủy tinh chữ U
|
Cái
|
x
|
|
|
7
|
Ống đong hình trụ
|
Cái
|
x
|
|
|
8
|
Cốc thủy tinh
|
Cái
|
x
|
|
|
9
|
Đèn cồn
|
Cái
|
x
|
|
|
10
|
Bình định mức
|
Cái
|
x
|
|
|
11
|
Phễu lọc
|
Cái
|
x
|
|
|
12
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích
thể tích
|
Cái
|
x
|
|
|
13
|
Chén sứ
|
Cái
|
x
|
|
|
14
|
Cáp sun sứ
|
Cái
|
x
|
|
|
15
|
Cối, chày, sứ
|
Cái
|
x
|
|
|
16
|
Thìa xúc hóa chất
|
Cái
|
x
|
|
|
17
|
Đế sứ
|
Cái
|
x
|
|
|
18
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
Cái
|
x
|
|
|
19
|
Cặp ống nghiệm
|
Cái
|
x
|
|
|
20
|
Giá để ống nghiệm
|
Cái
|
x
|
|
|
21
|
Bộ giá thí nghiệm
|
Bộ
|
x
|
|
|
22
|
Kẹp đốt
|
Cái
|
x
|
|
|
23
|
Giấy ráp
|
Hộp
|
x
|
|
|
24
|
Điện phân dung dịch CuSO4
|
Bộ
|
x
|
|
|
25
|
Pin điện hóa
|
Bộ
|
x
|
|
|
III
|
HÓA CHẤT
|
|
|
|
|
1
|
Phoi bào sắt (Fe)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
2
|
Bột sắt (Fe)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
3
|
Băng Magie (Mg)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
4
|
Nhôm bột (Al)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
5
|
Đồng phoi bào (Cu)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
6
|
Brom dung dịch đặc (Br2)
|
ml
|
x
|
x
|
|
7
|
Iot (I2)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
8
|
Đồng oxit (CuO)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
9
|
Sắt (III) oxit (Fe2O3)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
10
|
Crom (II) oxit (CrO)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
11
|
Crom (III) oxit (Cr2O3)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
12
|
Axit clohidric (HCl) 37%
|
L
|
x
|
x
|
|
13
|
Axit sunfuric (H2SO4)
98%
|
L
|
x
|
x
|
|
14
|
Axit axetic (CH3COOH)
50%
|
L
|
x
|
x
|
|
15
|
Axit nitric (HNO3) 63%
|
L
|
x
|
x
|
|
16
|
Natri hiđroxit (NaOH)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
17
|
Canxi hiđroxit Ca(OH)2
|
L
|
x
|
x
|
|
18
|
Dung dịch amoniac bão hòa (NH3)
|
L
|
x
|
x
|
|
19
|
Bạc nitrat (AgNO3)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
20
|
Đồng sunfat (CuSO4.5H2O)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
21
|
Canxi cacbonat (CaCO3)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
22
|
Natri cacbonat (Na2CO3)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
23
|
Natri hiđrocacbonat (NaHCO3)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
24
|
Natri nitrit (NaNO2)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
25
|
Kẽm sunfat (ZnSO4.7H2O)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
26
|
Nhôm sunfat (Al2(SO4)3.10H2O)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
27
|
Phèn chua
|
Kg
|
x
|
x
|
|
28
|
Sắt (III) clorua (FeCl3)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
29
|
Kali iotua (KI)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
30
|
Kali clorua (KCl)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
31
|
Kali nitrat (KNO3)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
32
|
Kali sunfoxianua (KSCN)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
33
|
Kali pemanganat (KMnO4)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
34
|
Kali dicromat (K2Cr2O7)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
35
|
Bari clorua (BaCl2)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
36
|
Nước cất (H2O)
|
L
|
x
|
x
|
|
37
|
Crom (III) clorua (CrCl3)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
38
|
Nhôm clorua (AlCl3)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
39
|
Magie sunfat (MgSO4)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
40
|
Amoni clorua (NH4Cl)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
41
|
Ancol etylic 96o (C2H5OH)
|
L
|
x
|
x
|
|
42
|
Anđehit fomic (H-CHO)
|
L
|
x
|
x
|
|
43
|
Glucozơ (CH2OH(CHOH)4CHO)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
44
|
Saccarozơ (C12H22O11)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
45
|
Metylamin (CH3NH2)
|
L
|
x
|
x
|
|
46
|
Etylamin (C2H5NH2)
|
L
|
x
|
x
|
|
47
|
Anilin (C6H5NH2)
|
L
|
x
|
x
|
|
48
|
Glyxin (H2N-CH2-COOH)
|
L
|
x
|
x
|
|
49
|
Giấy quỳ tím
|
Tập
|
x
|
x
|
|
50
|
Metyl dacam
|
L
|
x
|
x
|
|
51
|
Giấy phenolphtalein
|
Tập
|
x
|
x
|
|
52
|
Muối ăn (NaCl)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
53
|
Nhôm lá (Al)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
54
|
Natri kim loại (Na)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
55
|
Canxi clorua (CaCl2)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
56
|
Muối (Mo)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
57
|
Amoni cacbonat (NH4)2CO3
|
Kg
|
x
|
x
|
|
58
|
Đồng lá (Cu)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
59
|
Ôxit Magie (MgO)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
60
|
Chì nitơrat Pb(NO3)2
|
Kg
|
x
|
x
|
|
61
|
Kaliferixianua (K3(Fe(CN)6)
|
Kg
|
x
|
x
|
|
IV
|
BẢN TRONG
|
|
|
|
|
1
|
Bản trong dạy Hóa học lớp 12
|
Bộ
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - HOẠT ĐỘNG GIÁO
DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh ảnh trang phục của một
số dân tộc Việt Nam (7 tranh)
|
Bộ
|
|
x
|
|
2
|
Bộ tranh ảnh về một số lễ hội dân
tộc (4 tranh)
|
Bộ
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - THIẾT BỊ DÙNG
CHUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Radio/cassette
|
Cái
|
|
x
|
|
2
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
|
x
|
|
3
|
Tivi
|
Cái
|
|
x
|
|
4
|
Máy chiếu projector
|
Cái
|
|
x
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
|
x
|
|
Máy chiếu overhead
|
Cái
|
|
x
|
|
5
|
Giá để thiết bị, giá treo tranh
|
Bộ
|
|
x
|
|
6
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
|
x
|
|
7
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
|
x
|
|
8
|
Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và
bản đồ
|
Bộ
|
|
x
|
|
9
|
Bản trong và các văn phòng phẩm
khác
|
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN ĐỊA LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
1
|
Đông Nam Á - Địa lý tự nhiên
|
Tờ
|
|
x
|
|
2
|
Việt Nam - Địa chất - khoáng sản
|
Tờ
|
|
x
|
|
3
|
Việt Nam - Địa lý tự nhiên
|
Tờ
|
|
x
|
|
4
|
Việt Nam - Khí hậu
|
Tờ
|
|
x
|
|
5
|
Việt Nam - Đất
|
Tờ
|
|
x
|
|
6
|
Việt Nam - Thực vật và động vật
|
Tờ
|
|
x
|
|
7
|
Việt Nam - Dân cư
|
Tờ
|
|
x
|
|
8
|
Việt Nam - Nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản
|
Tờ
|
|
x
|
|
9
|
Việt Nam - Công nghiệp và giao
thông vận tải
|
Tờ
|
|
x
|
|
10
|
Việt Nam - Du lịch
|
Tờ
|
|
x
|
|
11
|
Việt Nam - Kinh tế biển-đảo và
các vùng kinh tế trọng điểm
|
Tờ
|
|
x
|
|
12
|
Việt Nam (bản đồ trống)
|
Tờ
|
|
x
|
|
13
|
Việt Nam - Thương mại
|
Tờ
|
|
x
|
|
14
|
Trung du và miền núi Bắc bộ, đồng
bằng sông Hồng - Kinh tế
|
Tờ
|
|
x
|
|
15
|
Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu
Long - Kinh tế
|
Tờ
|
|
x
|
|
16
|
Bắc Trung Bộ - Kinh tế
|
Tờ
|
|
x
|
|
17
|
Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây
Nguyên - Kinh tế
|
Tờ
|
|
x
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Máy biến áp 3 pha
|
Tờ
|
|
x
|
|
2
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha (2
tờ)
|
Bộ
|
|
x
|
|
B
|
THIẾT BỊ ĐIỆN
|
|
|
|
|
1
|
Đồng hồ đo điện vạn năng
|
Cái
|
|
x
|
|
2
|
Quạt điện
|
Cái
|
|
x
|
|
3
|
Bút thử điện
|
Cái
|
|
x
|
|
4
|
Kìm điện
|
Cái
|
|
x
|
|
5
|
Bộ tuốc-nơ-vít
|
Bộ
|
|
x
|
|
6
|
Máy thu thanh (radio)
|
Cái
|
|
x
|
|
C
|
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
1
|
Điện trở than (8 loại, mỗi loại 2
cái)
|
Bộ
|
|
x
|
|
2
|
Điện trở kim loại 330kW
|
Cái
|
|
x
|
|
3
|
Điện trở sứ 1W
|
Cái
|
|
x
|
|
4
|
Tụ điện giấy 0,47mF
|
Cái
|
|
x
|
|
5
|
Tụ điện gốm 0,1mF
|
Cái
|
|
x
|
|
6
|
Tụ hóa 1000mF
|
Cái
|
|
x
|
|
7
|
Tụ hóa 100mF (2 cái)
|
Bộ
|
|
x
|
|
8
|
Cuộn cảm lõi ferit
|
Cái
|
|
x
|
|
9
|
Biến áp cao tần lõi ferit
|
Cái
|
|
x
|
|
10
|
Cuộn cảm lõi không khí
|
Cái
|
|
x
|
|
11
|
Tirixto
|
Cái
|
|
x
|
|
12
|
Triac (BTA06 - 600 hoặc tương
đương)
|
Cái
|
|
x
|
|
13
|
Diac (loại DB3 hoặc tương đương)
|
Cái
|
|
x
|
|
14
|
Tranzito (4 cái: C828, A564,
H1061, A671 hoặc tương đương)
|
Bộ
|
|
x
|
|
15
|
IC (6 cái: IC7805, IC7905,
IC7809, IC7812, A4440; IC số họ 74xx hoặc tương đương)
|
Bộ
|
|
x
|
|
16
|
Điốt tách sóng (3 cái)
|
Bộ
|
|
x
|
|
17
|
Điốt phát quang (LED) (2 cái)
|
Bộ
|
|
x
|
|
D
|
CÁC MẠCH ĐIỆN, ĐIỆN TỬ LẮP SẴN
|
|
|
|
|
I
|
Mạch điện nối tải 3 pha
|
|
|
|
|
1
|
Bảng mạch
|
Cái
|
x
|
|
Áp
dụng cho các trường có nguồn điện 3 pha
|
2
|
Bóng đèn
|
Cái
|
x
|
|
3
|
Cầu dao
|
Cái
|
x
|
|
4
|
Dây điện
|
Cái
|
x
|
|
5
|
Dây điện nguồn
|
Cái
|
x
|
|
6
|
Vôn kế
|
Cái
|
x
|
|
II
|
Mạch nguồn cấp điện 1 chiều
|
|
|
|
|
1
|
Bảng mạch in
|
Cái
|
x
|
|
|
2
|
Biến áp nguồn
|
Cái
|
x
|
|
|
3
|
Cầu chì ống
|
Cái
|
x
|
|
|
4
|
Điốt (4 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
5
|
Tụ lọc (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
6
|
Tụ lọc
|
Cái
|
x
|
|
|
7
|
Cuộn cảm
|
Cái
|
x
|
|
|
8
|
IC ổn áp (IC 7812 loại thông dụng)
|
Cái
|
x
|
|
|
9
|
Dây nguồn (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
10
|
Giắc cắm nguồn ra
|
Cái
|
x
|
|
|
11
|
Đế cắm IC
|
Cái
|
x
|
|
|
12
|
Hộp bảo vệ
|
Cái
|
x
|
|
|
III
|
Mạch khuếch đại âm tần
|
|
|
|
|
1
|
Bảng mạch
|
Cái
|
x
|
|
|
2
|
Biến áp âm tần (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
3
|
Tranzito (1 cái C828 và 2 cái
H1061 hoặc tương đương)
|
Bộ
|
x
|
|
|
4
|
Tụ hóa
|
Cái
|
x
|
|
|
5
|
Điện trở (3 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
6
|
Giắc nguồn
|
Bộ
|
x
|
|
|
7
|
Giắc nối tín hiệu vào (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
8
|
Trạm đấu dây loa
|
Cái
|
x
|
|
|
9
|
Giắc cắm chuyển đổi (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
10
|
Hộp bảo vệ
|
Cái
|
x
|
|
|
IV
|
Mạch tạo xung đa hài
|
|
x
|
|
|
1
|
Bảng mạch
|
Cái
|
x
|
|
|
2
|
Đi ốt phát quang (LED) (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
3
|
Tụ hóa (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
4
|
Điện trở (4 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
5
|
Tranzito (2 cái C828 hoặc tương
đương)
|
Bộ
|
x
|
|
|
6
|
Giắc nguồn vào
|
Bộ
|
x
|
|
|
7
|
Đế cắm tụ điện, điện trở (8 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
8
|
Hộp bảo vệ
|
Cái
|
x
|
|
|
V
|
Mạch điều khiển tốc độ động cơ
không đồng bộ 1 pha
|
|
|
|
|
1
|
Bảng mạch
|
Cái
|
x
|
|
|
2
|
Cầu chì ống
|
Cái
|
x
|
|
|
3
|
Điện trở
|
Cái
|
x
|
|
|
4
|
Chiết áp
|
Cái
|
x
|
|
|
5
|
Diac
|
Cái
|
x
|
|
|
6
|
Triac
|
Cái
|
x
|
|
|
7
|
Dây nguồn
|
Bộ
|
x
|
|
|
8
|
Hộp bảo vệ
|
Cái
|
x
|
|
|
VI
|
Mạch bảo vệ quá điện áp
|
|
|
|
|
1
|
Bảng mạch
|
Cái
|
x
|
|
|
2
|
Tụ hóa
|
Cái
|
x
|
|
|
3
|
Đi ốt (2 cái)
|
Cái
|
x
|
|
|
4
|
Cầu chì
|
Cái
|
x
|
|
|
5
|
Biến trở
|
Cái
|
x
|
|
|
6
|
Điện trở (5 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
7
|
Đi ốt ổn áp
|
Cái
|
x
|
|
|
8
|
Tranzito (2 cái)
|
Cái
|
x
|
|
|
9
|
Đi ốt phát quang (LED) (1 xanh, 1
đỏ)
|
Bộ
|
x
|
|
|
10
|
Rơ le
|
Cái
|
x
|
|
|
11
|
Bóng đèn
|
Cái
|
x
|
|
|
12
|
Cọc đấu nguồn (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
13
|
Dây nguồn
|
Cái
|
x
|
|
|
14
|
Hộp bảo vệ
|
Cái
|
x
|
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần
có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương
trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ
chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN VẬT LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng sử dụng
|
Ghi
chú
|
HS
|
GV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHO NHIỀU BÀI
|
|
|
|
|
1
|
Biến thế nguồn
|
Cái
|
x
|
|
Có trang bị ở lớp 11
|
2
|
Đồng hồ đo điện đa năng (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
3
|
Đồng hồ đo thời gian
|
Cái
|
x
|
|
Có trang bị ở lớp 10
|
4
|
Điện kế chứng minh
|
Cái
|
|
x
|
Có trang bị ở lớp 11
|
5
|
Đế 3 chân
|
Cái
|
x
|
|
Có trang bị ở lớp 10 và 11
|
6
|
Dây nối (20 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
Có trang bị ở lớp 11
|
7
|
Trụ thép (2 cái)
|
Bộ
|
|
x
|
Có trang bị ở lớp 11
|
8
|
Máy phát âm tần
|
Cái
|
x
|
|
|
B
|
CÁC BỘ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH
|
|
|
|
|
I
|
Bộ thí nghiệm thực hành về dao
động cơ học
- Khảo sát chu kỳ dao động của
con lắc đơn và con lắc lò xo.
- Khảo sát dao động cưỡng bức và
hiện tượng cộng hưởng.
|
|
|
|
|
1
|
Cổng quang điện
|
Cái
|
x
|
|
|
2
|
Trụ đứng
|
Cái
|
x
|
|
|
3
|
Thanh nhôm
|
Cái
|
x
|
|
|
4
|
Ống nhôm
|
Cái
|
x
|
|
|
5
|
Ròng rọc
|
Cái
|
x
|
|
|
6
|
Lò xo (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
7
|
Quả nặng (5 quả)
|
Bộ
|
x
|
|
|
8
|
Bi sắt (3 viên)
|
Bộ
|
x
|
|
|
9
|
Dây treo
|
Cái
|
x
|
|
|
10
|
Đế 3 chân (*)
|
|
|
|
|
11
|
Đồng hồ đo thời gian (*)
|
|
|
|
|
II
|
Bộ thí nghiệm thực hành đo vận
tốc truyền âm trong không khí
- Khảo sát hiện tượng sóng dừng
trong ống khí.
- Xác định vận tốc truyền âm
trong không khí.
|
|
|
|
|
1
|
Ống trụ
|
Cái
|
x
|
|
|
2
|
Pittông
|
Cái
|
x
|
|
|
3
|
Dây kéo
|
Cái
|
x
|
|
|
4
|
Ròng rọc
|
Cái
|
x
|
|
|
5
|
Trụ đứng
|
Cái
|
x
|
|
|
6
|
Tay đỡ ống trụ
|
Cái
|
x
|
|
|
7
|
Bộ âm thoa (2 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
8
|
Búa cao su
|
Cái
|
x
|
|
|
9
|
Khớp nối đỡ âm thoa
|
Cái
|
x
|
|
|
10
|
Loa điện động
|
Cái
|
x
|
|
|
11
|
Đế 3 chân (*)
|
|
|
|
|
12
|
Máy phát âm tần (*)
|
|
|
|
|
13
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
II
|
Bộ thí nghiệm thực hành về
mạch điện xoay chiều
- Xác định dung kháng và cảm
kháng trong mạch điện xoay chiều.
- Khảo sát hiện tượng cộng hưởng
điện.
|
|
|
|
|
1
|
Hộp gỗ
|
Cái
|
x
|
|
|
2
|
Bảng lắp ráp mạch điện
|
Cái
|
x
|
|
|
3
|
Điện trở
|
Cái
|
x
|
|
|
4
|
Tụ điện (4 cái)
|
Bộ
|
x
|
|
|
5
|
Cuộn dây
|
Cái
|
x
|
|
|
6
|
Đồng hồ đo điện đa năng (*)
|
|
|
|
|
7
|
Máy phát âm tần (*)
|
|
|
|
|
8
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
IV
|
Bộ thí nghiệm thực hành xác
định bước sóng của ánh sáng
- Xác định hiện tượng giao thoa
ánh sáng qua khe I-âng.
- Đo bước sóng ánh sáng.
|
|
|
|
|
1
|
Giá thí nghiệm
|
Cái
|
x
|
|
|
2
|
Đèn laze bán dẫn
|
Cái
|
x
|
|
|
3
|
Khe I-âng (2 cái)
|
Cái
|
x
|
|
|
4
|
Màn quan sát
|
Cái
|
x
|
|
|
5
|
Biến thế nguồn (*)
|
|
|
|
|
6
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
C
|
CÁC BỘ THÍ NGHIỆM BIỂU DIỄN
|
|
|
|
|
I
|
Bộ thí nghiệm về momen quán
tính của vật rắn
|
|
|
|
|
1
|
Giá thí nghiệm (1 trụ đứng, 1
thước chia độ, 2 ròng rọc, 1 nam châm điện, 2 cổng quang điện)
|
Bộ
|
|
x
|
|
2
|
Vật rắn (1 hình nón, 1 hình cầu,
3 hình trụ đặc, 1 hình trụ rỗng)
|
Bộ
|
|
x
|
|
3
|
Đồng hồ đo thời gian (*)
|
|
|
|
|
4
|
Đế 3 chân (*)
|
|
|
|
|
5
|
Biến thế nguồn (*)
|
|
|
|
|
II
|
Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao
động của con lắc đơn
|
|
|
|
|
1
|
Hộp gỗ
|
Cái
|
|
x
|
|
2
|
Giá thí nghiệm
|
Cái
|
|
x
|
|
3
|
Nam châm điện
|
Cái
|
|
x
|
|
4
|
Quả nặng
|
Cái
|
|
x
|
|
5
|
Tấm ghi đồ thị
|
Cái
|
|
x
|
|
6
|
Mực viết
|
Lọ
|
|
x
|
|
7
|
Biến thế nguồn (*)
|
|
|
|
|
8
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
III
|
Bộ thí nghiệm về sóng dừng
|
|
|
|
|
1
|
Khớp nối
|
Cái
|
|
x
|
|
2
|
Lò xo
|
Cái
|
|
x
|
|
3
|
Dây đàn hồi
|
Cái
|
|
x
|
|
4
|
Lực kế
|
Cái
|
|
x
|
|
5
|
Ròng rọc
|
Cái
|
|
x
|
|
6
|
Bộ rung
|
Cái
|
|
x
|
|
7
|
Máy phát âm tần (*)
|
|
|
|
|
8
|
Đế 3 chân (*)
|
|
|
|
|
9
|
Trụ thép (*)
|
|
|
|
|
10
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
IV
|
Bộ thí nghiệm về sóng nước
|
|
|
|
|
1
|
Giá thí nghiệm (1 khung sắt, 1
màn quan sát)
|
Bộ
|
|
x
|
|
2
|
Gương phẳng
|
Cái
|
|
x
|
|
3
|
Bộ rung
|
Cái
|
|
x
|
|
4
|
Cần tạo sóng (2 cái tạo sóng
phẳng và sóng tròn)
|
Bộ
|
|
x
|
|
5
|
Thanh chắn sóng (3 cái)
|
Bộ
|
|
x
|
|
6
|
Đèn điện 12V-50W
|
Cái
|
|
x
|
|
7
|
Biến thế nguồn (*)
|
|
|
|
|
8
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
V
|
Bộ thí nghiệm về máy biến áp
và truyền tải điện năng đi xa
|
|
|
|
|
1
|
Máy biến áp
|
Cái
|
|
x
|
|
2
|
Đèn điện 6V-3W
|
Cái
|
|
x
|
|
3
|
Dây tải điện
|
Bộ
|
|
x
|
|
4
|
Trụ thép (*)
|
|
|
|
|
5
|
Đồng hồ đo điện đa năng (*)
|
|
|
|
|
6
|
Biến thế nguồn (*)
|
|
|
|
|
7
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
VI
|
Bộ thí nghiệm về máy phát điện
xoay chiều ba pha
|
|
|
|
|
1
|
Bảng thí nghiệm
|
Cái
|
|
x
|
|
2
|
Mô hình máy phát điện 3 pha
|
Bộ
|
|
x
|
|
3
|
Bảng mạch điện nối sao/tam giác
|
Cái
|
|
x
|
|
4
|
Đế 3 chân (*)
|
|
|
|
|
5
|
Trụ thép (*)
|
|
|
|
|
6
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
VII
|
Bộ thí nghiệm về quang phổ
|
|
|
|
|
1
|
Giá thí nghiệm
|
Cái
|
|
x
|
|
2
|
Nguồn sáng
|
Cái
|
|
x
|
|
3
|
Lăng kính
|
Cái
|
|
x
|
|
4
|
Màn chắn
|
Cái
|
|
x
|
|
5
|
Màn quan sát
|
Cái
|
|
x
|
|
6
|
Dụng cụ phát hiện tia hồng ngoại,
tia tử ngoại
|
Bộ
|
|
x
|
|
7
|
Biến thế nguồn (*)
|
|
|
|
|
8
|
Điện kế chứng minh (*)
|
|
|
|
|
9
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
VIII
|
Bộ thí nghiệm về hiện tượng
quang điện ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Tế bào quang điện
|
Cái
|
|
x
|
|
2
|
Đèn điện 220V-32W
|
Bộ
|
|
x
|
|
3
|
Hộp chân đế
|
Cái
|
|
x
|
|
4
|
Kính lọc sắc (đỏ, lục, lam)
|
Bộ
|
|
x
|
|
5
|
Điện kế chứng minh (*)
|
|
|
|
|
6
|
Dây nối (*)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các thiết bị đánh dấu (*) là các
thiết bị dùng cho nhiều bài.
- Các nhà trường cần có đủ thiết bị
dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung
dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự
làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối
thiểu.
Quyết định 15/2008/QĐ-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/04/2008 về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
6.895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|