|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2005/QĐ-BGD&ĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vọng
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
15/2005/QĐ-BGD&ĐT
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 05 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ nghị định Số 86/2002/NĐ-CP ngày
05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định Số 85/2003/NĐCP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 43 /2001/QĐ- BGD&ĐT ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình tiểu học,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Kê hoạch - Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu lớp 4 của Chương trình tiểu học ban hành theo Quyết định số
43/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Căn
cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 ban hành theo Quyết định này,
các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các trường, các cơ quan quản
lý giáo dục tiểu học mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và triển khai sử dụng
phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường tiểu học.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo.
Các ông (Bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN TIẾNG VIỆT
Ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đối tượng sử dụng
|
Bài trong sách giáo
khoa
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
1
|
Bộ tranh dạy Kể
chuyện
|
Gồm 11 tờ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Sự tích hồ Ba Bể
|
Khổ 54cm x 79cm; In
4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ
|
tờ
|
1
|
|
x
|
Tuần 1
|
1.2
|
Một nhà thơ chân
chính
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
|
x
|
Tuần 4
|
1.3
|
Lời ước dưới trăng
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
|
x
|
Tuần 7
|
1.4
|
Bàn chân kỳ diệu
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
|
x
|
Tuần 11
|
1.5
|
Búp bê của ai?
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
|
x
|
Tuần 14
|
1.6
|
Một phát minh nho
nhỏ
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
|
x
|
Tuần 17
|
1.7
|
Bác đánh cá và gã
hung thần
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
|
x
|
Tuần 19
|
1.8
|
Con vịt xấu xí
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
|
x
|
Tuần 22
|
1.9
|
Những chú bé không
chết
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
|
x
|
Tuần 25
|
1.10
|
Đôi cánh của Ngựa
Trắng
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
|
x
|
Tuần 29
|
1.11
|
Khát vọng sống
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
|
x
|
Tuần 32
|
2
|
Bộ tranh dạy Tập
làm văn
|
Gồm 3 bộ tranh:
Tranh đồ vật- Tranh con vật - Tranh cây cối
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bộ tranh đồ vật: trống trường,
nón, xe đạp, cặp sách, gấu bông, cối xay lúa, cái diều
|
Gồm 7 tờ khổ 42cm x
29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
|
bộ
|
1
|
|
x
|
Nhiều bài
|
2.2
|
Bộ tranh con vật: con công, con ngựa,
con tê tê, con ngan, con vẹt, con gà trống, con chim gáy, con mèo, con đại
bàng
|
Gồm 9 tờ khổ 42cm x
29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
|
bộ
|
1
|
|
x
|
Nhiều bài
|
2.3
|
Bộ tranh cây cối: cà chua, cây sầy
riêng, hoa mai, cây bàng, cây xoan, cây ngô, cây vải, hoa đào, cây phượng,
cây gạo
|
Gồm 10 tờ khổ 42cm
x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
|
bộ
|
1
|
|
x
|
Nhiều bài
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN TOÁN
Ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đối tượng sử dụng
|
Bài trong sách giáo
khoa
|
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
|
1
|
Bộ dùng cho giáo
viên
|
Mỗi lớp 1 bộ (gồm
19 chi tiết hình, bảng nỉ, mét vuông)
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hình bình hành
|
Gồm 2 hình mầu cô
ban: Kích thước cạnh dài 240 mm, đường cao 160mm dầy 1,5mm, góc nhọn 600, làm
bằng nhựa HI, 1 hình giữ nguyên, 1 hình cắt làm 2 phần theo đường cao h
=160mm
|
bộ
|
1
|
|
x
|
Hình bình hành
|
|
1.2
|
Hình thoi
|
Gồm 2 hình mầu đỏ:
Kích thước 2 đường chéo là 300mm và 160mm dầy 1,5mm; làm bằng nhựa
HI; 1 hình giữ
nguyên, 1 hình cắt làm 3 hình tam giác theo đường chéo dài và nửa đường chéo
ngắn
|
bộ
|
1
|
|
x
|
Hình thoi
|
|
1.3
|
Thiết bị dạy phân số
|
|
|
|
|
x
|
Phân số
|
|
1.3.1
|
Bộ hình tròn
|
Gồm 9 hình tròn
Ф160mm, dầy 1,5mm làm bằng nhựa HI mầu trắng sứ:
+ 5 hình được chia
thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn mầu đỏ 1/4 bám chắc
vào nhựa.
+1 hình được chia
thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, đường viền theo chu vi và
đường kẻ chia (không tiếp xúc với phần sơn) là nét kẻ đứt rộng 1mm. Sơn đỏ
1/4 bám chắc vào nhựa
+ 1 hình được chia
thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm toàn bộ hình tròn sơn mầu
|
bộ
|
1
|
|
X
|
|
|
1.3.2
|
Bộ hình tròn động
|
Gồm 2 hình tròn (kích thước Ф 160 mm, dày
1,5 mm) chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm
ở giữa; một hình bằng nhựa PS kính trong, một hình làm bằng nhựa HI. Mối hình
chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, sơn mầu đỏ 1/2 hình tròn bám
chắc vào nhựa. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1 mm.
|
bộ
|
1
|
|
x
|
|
1.3.3
|
Hình vuông
|
Gồm 4 hình: kích thước (160x160x1,5)mm bằng
nhựa HI mầu trắng sứ. Trong đó:
- 3 hình được chia thành 4 hình vuông nhỏ đều
nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1 mm, sơn màu xanh côban 1/4 hình bám chắc vào
nhựa.
- 1 hình được chia thành 4 hình vuông nhỏ đều
nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1 mm (riêng phần không sơn màu là nét kẻ đứt),
3/4 hình sơn màu xanh côban bám chắc vào nhựa.
|
bộ
|
1
|
|
x
|
|
1.4
|
Hộp đựng
|
Kích thước (340x180x30)mm, dầy 2 mm; vật liệu
bằng nhựa PSHI, có dãn nhãn theo mẫu; có nắp đậy và cài chắc. Trên vỏ hộp có
chữ nổi tên đơn vị sản xuất
|
cải
|
1
|
|
1
|
|
2
|
Bảng nỉ
|
Kích thước (1000x820x3) mm mầu xanh có hai
thanh treo bằng nhựa ống Ф 18 mm có nắp đậy hai đầu; có 3 thanh cài (30x820)
mm bằng nhựa AS trong
|
cái
|
1
|
x
|
x
|
|
3
|
Mét vuông
|
Bằng vải giả da màu rêu sẫm; kích thước
(1250 x 1030) mm; bảng được kẻ thành các ô có kích thước (100 x 100) mm, nét
kẻ rộng 1,5 mm mầu trắng; xung quanh bảng viền bo mầu xanh côban, có hai
thanh treo bằng nhựa Ф 18 mm có nắp đậy hai đầu.
|
cái
|
1
|
x
|
x
|
Mét vuông
|
4
|
Bộ dùng cho học sinh
|
Mỗi học sinh một bộ (gồm 19 chi tiết hình)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hình bình hành
|
Gồm 2 hình cạnh dài 80 mm, cao 50 mm, góc
nhọn µ = 600 bằng
nhựa HI mầu xanh côban dầy 1,2 mm; 1 hình nguyên, một hình cắt làm hai theo
đường cao h = 50 mm
|
bộ
|
1
|
x
|
|
Hình bình hành
|
4.2
|
Hình thoi
|
Gồm 2 hình có đường chéo 80 mm và 60 mm, bằng
nhựa HI mầu đỏ dầy 1,2 mm; gồm có 1 hình giữ nguyên và một hình cắt làm 3
hình tam giác theo đường chéo dài và nửa đường chéo ngắn
|
bộ
|
1
|
x
|
|
Hình thoi
|
4.3
|
Thiết bị dạy phân số
|
- Hình tròn: Gồm 9 hình tròn Ф 40 mm dầy 1,2
mm bằng nhựa HI mầu trắng sứ, các thông số kỹ thuật còn lại như bộ dùng cho
giáo viên.
- Hình tròn động: Gồm 2 hình tròn Ф 40 mm dầy
1,2 mm, các thông số kỹ thuật còn lại như bộ dùng cho giáo viên.
- Hình vuông cạnh (40x40) mm bằng nhựa HI dầy
1,2 mm mầu trắng sứ, các thông số kỹ thuật còn lại như bộ dùng cho giáo viên.
|
bộ
|
1
|
x
|
|
Phân số
|
4.4
|
Hộp đựng
|
Kích thước (150x110x20) mm bằng nhựa PP
trong, dầy 1,5 mm có nhãn theo mẫu, có nắp đậy và cài chắc. Trên vỏ hộp có chữ
nổi tên đơn vị sản xuất.
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN ĐẠO ĐỨC
Ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đối tượng sử dụng
|
Bài trong sách giáo
khoa
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
|
Tranh ảnh
|
Bộ gồm 5 tờ
|
|
|
|
|
|
1
|
Hình ảnh về hành vi, việc làm thể hiện lòng
hiếu thảo của con, cháu đối với ông bà, cha mẹ
|
Khổ 54cm x 79cm; In
4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
6
|
2
|
Hình ảnh về một số người lao động tiêu biểu
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
9
|
3
|
Hình ảnh về môt số hành vi văn minh, lịch sự
với mọi người
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
10
|
4
|
Hình ảnh về một số hoạt động từ thiện
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
12
|
5
|
Hình ảnh về một số hành vi bảo vệ môi trường
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
14
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN KHOA HỌC
Ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đối tượng sử dụng
|
Bài trong sách giáo
khoa
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
I
|
Tranh ảnh
|
Bộ gồm 5 tờ
|
|
|
|
|
|
1
|
Một số cơ quan trực tiếp tham gia qúa trình
trao đổi chất của cơ thể người với môi trường
|
Tranh câm: Khổ 54cm
x 79cm; In 4 mầu cán màng OPP mờ, Thẻ cài tranh: 14 cái, khổ 3cm x 8cm, in 1
mầu, cán màng OPP mờ hai mặt; Giấy in: conché, định lượng 200g/m2
|
bộ
|
1
|
x
|
x
|
3
|
2
|
Tháp dinh dưỡng cân đối
|
Tranh câm: khổ 54cm
x 79cm, in 4 mầu, cán màng OPP mờ; Thẻ cài tranh: 14 cái, khổ 3cm x 8cm, in
1 mầu và 38 cái khổ 5cm x 5cm, in 4 mầu, cán màng OPP mờ hai mặt; Giấy in:
couché, định lượng 200g/m2
|
bộ
|
1
|
x
|
x
|
7, 18, 19, 33,34
|
3
|
Sơ đồ "Vòng tuần hoàn của nước trong tự
nhiên"
|
Tranh câm: khổ 54cm
x 79cm, in 4 mầu, cán màng OPP mờ; Thẻ cài tranh: 3 cái, khổ 3cm x 8cm, in 1
mầu, cán màng OPP mờ hai mặt; Giấy in: couché, định lượng 200g/m2
|
bộ
|
1
|
x
|
x
|
23, 33, 34
|
4
|
Sơ đồ "Sự trao đổi chất của cây
xanh"
|
Tranh câm: khổ 54cm
x 79cm, in 4 mầu, cán màng OPP mờ; Thẻ cài tranh: 6 cái, khổ 3cm x 8cm, in 1
mầu và 2 cái khổ 5cm x 5cm, in 4 mầu, cán màng OPP mờ hai mặt; Giấy in:
couché, định lượng 200g/m2
|
bộ
|
1
|
x
|
x
|
61, 68, 70
|
II
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hộp đối lưu
|
Gồm 2 nửa hộp bằng
nhựa AS. Mỗi nửa kích thước (240 x 150 x 180)mm dầy 3mm, có một lỗ Ф 43mm nằm
ở chiều kích thước (150 x 180)mm. Hai nửa có gờ để ghép khít lại với nhau. Có
2 ống hở hai đầu bằng thuỷ tinh trong suốt Ф 42mm, dài 280 mm dầy 3mm. Có 2
gioăng cao su gắn vừa ống thuỷ tinh với vỏ hộp; 2 đĩa sứ Ф 56mm x 20mm. Ф
43mm
|
bộ
|
1
|
x
|
|
37
|
2
|
Hộp thí nghiệm "Vai trò của ánh
sáng"
|
Kích thước (350 x
200 x 67)mm dầy 3mm làm bằng nhựa ABS đen nhám, nắp (350 x 200 x 3)mm có gờ
tháo lắp được, mặt trong nhám có hộp để đựng 2 pin tiểu 1,5V; đầu hộp (200 x
67)mm có khe nhìn (10 x 50)mm và có rãnh cài bằng nhựa để cài hai miếng kính
(một trong, một mờ kích thước (35 x 59)mm; kèm theo đèn pin bằng sắt mạ dùng
2 pin tiểu, trong có rãnh cài.
|
bộ
|
1
|
x
|
|
45
|
3
|
Chai lọ thí nghiệm
|
Gồm 4 chi tiết
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Ống trụ 1
|
Gồm 2 ống bằng nhựa
PS trong Ф 80mm dài 200mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có 1 lỗ tròn được
đậy bằng nắp Ф 40mm làm bằng nhựa PVC. Thân ống chia vạch 10mm (hai mầu đen
và trắng).
|
bộ
|
4
|
x
|
x
|
32, 35
|
3.2
|
Ống trụ 2
|
Bằng nhựa PS trong
kích thước Ф 80mm dài 120mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có lỗ tròn được
đậy bằng nắp Ф 40mm làm bằng nhựa PVC. Thân ống chia vạch 10mm.
|
cái
|
4
|
x
|
x
|
32, 35
|
3.3
|
Chậu
|
Bằng nhựa PMMA,
kích thước: miệng (173 x 134)mm, đáy (150 x 110)mm cao 68mm, nhựa dầy 2,5mm.
|
cái
|
4
|
x
|
x
|
32, 35
|
3.4
|
Đĩa đèn
|
Bằng nhựa, đường
kính (miệng 57mm, đáy 54mm)cao 9mm được đặt trên đế bằng nhựa kích thước (110
x 60 x 12)mm có khoan 77 lỗ Ф 4mm cách đều nhau
|
cái
|
4
|
x
|
x
|
32, 35
|
4
|
Bình thí nghiệm về sự dãn nở vì nhiệt của
chất lỏng
|
Gồm 3 chi tiết
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bình tam giác
|
Bằng thuỷ tinh
trung tính, dung tích 50ml, nút cao su giữa có lỗ Ф 6mm để cắm ống thuỷ tinh
|
cái
|
10
|
x
|
x
|
51
|
4.2
|
Ống thủy tinh
|
Bằng thủy tinh
trong, hở hai đầu, Ф ngoài 6mm, Ф trong 3mm, dài 200mm
|
cái
|
10
|
x
|
x
|
51
|
4.3
|
Bảng chia vạch chữ U
|
Bằng PVC, dầy
0,8mm, chia vạch O đến 150mm
|
cái
|
10
|
x
|
x
|
51
|
5
|
Nhiệt kế
|
Nhiệt kế rượu,
thang đo 00C đến 1000C, độ chia nhỏ nhất 10C
|
cái
|
8
|
x
|
x
|
50, 52
|
6
|
Nhiệt kế y tế
|
Tiêu chuẩn tương
đương nhập ngoại
|
cái
|
8
|
x
|
x
|
50
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
Ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
A. PHẦN LỊCH SỬ
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đối tượng sử dụng
|
Bài trong sách giáo
khoa
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
I
|
Tranh ảnh
|
Bộ gồm 3 tờ
|
|
|
|
|
|
1
|
Một số ảnh di vật và hình khắc của văn hoá
Đông sơn
|
Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché,
định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
1
|
2
|
Chùa Một Cột, chùa Láng, chùa Bút Tháp, tượng
Phật A Di Đà
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
10
|
3
|
Một số hình ảnh về văn hoá thời nhà Nguyễn
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
28
|
II
|
Lược đồ
|
Bộ gồm 5 tờ
|
|
|
|
|
|
1
|
Lược đồ Bắc bộ và Bắc trung bộ
|
Khổ 72cm x 102cm; Tỷ
lệ 1: 1.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai
treo bằng nhựa.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
1,2
|
2
|
Lược đồ Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ
nhất (981)
|
Khổ 102cm x 72cm; Tỷ
lệ 1: 400.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán
màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng
nhựa.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
8
|
3
|
Lược đồ Phòng tuyến sông Như Nguyệt (sông Cầu)
|
Khổ 72cm x 102cm; Tỷ
lệ 1: 1.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai
treo bằng nhựa.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
11
|
4
|
Lược đồ Chiến thắng Chi Lăng
|
Khổ 72cm x 102cm; Tỷ
lệ 1: 400.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán
màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng
nhựa.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
16
|
5
|
Lược đồ Quang Trung đại phá quân thanh
|
Khổ 72cm x 102cm; Tỷ
lệ 1: 1. 000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai
treo bằng nhựa.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
25
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giao đoạn và sự kiện lịch sử tiêu biểu
|
Gồm 03 tờ iKhổ 54cm
x 79cm và 19 miếng kép khổ 8cm x 9cm, in 4 mầu trên giấy couché, định lượng
200g/m2, cán màng OPP mờ.
|
bộ
|
1
|
x
|
|
Ôn tập bài 2, 6, 9,
20
|
B. PHẦN ĐỊA LÝ
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đối tượng sử dụng
|
Bài trong sách giáo
khoa
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
I
|
Bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam
|
Khổ 109cm x 150cm;
Tỷ lệ 1: 1.500.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai
treo bằng nhựa.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
Nhiều bài
|
2
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
(Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
|
Khổ 84cm x 116cm; Tỷ
lệ 1: 2.200.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai
treo.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
Nhiều bài
|
3
|
Bản đồ trống Địa lý tự nhiên Việt Nam
|
Khổ 79cm x 109cm; Tỷ
lệ 1: 2.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai
treo.
|
tờ
|
2
|
x
|
x
|
Các bài ôn tập
|
II
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Một phần của dãy núi Hoàng Liên Sơn
|
Khổ 54cm x 79cm; In
4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
1
|
2
|
Đồi chè vùng trung du Bắc bộ
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
|
x
|
4
|
3
|
Đê sông Hồng
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
11
|
4
|
Làng chài ven biển
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
25
|
5
|
Chợ nổi trên sông
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
20
|
6
|
Vườn cây ăn quả ở đồng bằng Nam
bộ
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
19
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN KỸ THUẬT
Ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đối tượng sử dụng
|
Bài trong sách giáo
khoa
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
1
|
Bộ dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu
(dùng cho giáo viên
|
|
|
|
|
|
Chương I
|
1.1
|
Kéo cắt vải
|
Bằng thép, tay cầm
bao bằng nhựa, dài 242mm rộng 80mm, thép dầy 2mm
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
1.2
|
Kéo bấm chỉ
|
Bằng thép, tay cầm
sơn, dài 107mm độ mở rộng 24mm
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
1.3
|
Vải phin
|
Gồm 3 mảnh: 02 mảnh
mầu trắng bằng sợi cotton, dài 500mm, khổ 800mm; 01 mảnh hoa bằng sợi cotton,
dài 500mm, khổ 800mm, phân biệt được 2 mặt vải.
|
bộ
|
1
|
|
x
|
|
1.4
|
Kim khâu
|
10 cái: cỡ nhỏ đựng
trong ống nhựa, trong đó 3 cái lỗ số 10
|
bộ
|
1
|
|
x
|
|
1.5
|
Kim khâu len
|
3 cái
|
bộ
|
1
|
|
x
|
|
1.6
|
Cuộn chỉ trắng
|
Dài 250m
|
cuộn
|
1
|
|
x
|
|
1.7
|
Cuộn chỉ đen
|
Dài 250 m
|
cuộn
|
1
|
|
x
|
|
1.8
|
Con chỉ thêu
|
Bằng sợi coton gồm
5 mầu: xanh lam, xanh lá cây, vàng, đỏ, hồng; chiều dài mỗi mầu 25m
|
con
|
5
|
|
x
|
|
1.9
|
Thước dây
|
Bằng băng vải dài
1,5m có vạch chia đến 1mm
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
1.10
|
Thước thợ may
|
Bằng gỗ thông hoặc
gỗ cao su, làm nhẵn và phủ PU bóng, dài 500mm, một cạnh cong, 1 cạnh thẳng
vát, có chia vạch 1mm
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
1.11
|
Viên phấn vạch
|
Mầu xanh và đỏ
|
viên
|
2
|
|
x
|
|
1.12
|
Khung thêu
|
Làm bằng thanh nhựa
PP bọc sợi Polyeste kích thước (10 x 5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau:
vòng trong Ф188mm, vòng ngoài Ф200mm. Có vít hãm tăng, giảm khi lắp vải vào
khung
|
cáí
|
1
|
|
x
|
|
1.13
|
Len
|
Mầu xanh và đỏ chiều
dài mỗi cuộn 25m
|
cuộn
|
2
|
|
x
|
|
1.14
|
Đê bao ngón tay
|
Làm bằng Inox
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
1.15
|
Giấy than
|
Loại thông dụng, khổ
A4
|
tờ
|
2
|
|
x
|
|
1.16
|
Dụng cụ xỏ chỉ
|
Làm bằng thép không
gỉ
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
1.17
|
Kim gài đầu có mũ nhựa
|
Bằng thép có mũ nhựa
|
cái
|
10
|
|
x
|
|
1.18
|
Hộp đựng
|
Bằng nhựa PP trong
suốt, nắp liền kích thước (335 x 260 x 30)mm dầy 1,8mm có nẫy cài chặt. Trên
vỏ hộp có chữ nổi tên đơn vị sản xuất - Nhãn hộp theo mẫu
|
hộp
|
1
|
|
x
|
|
2
|
Bộ dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu
(dùng cho học sinh)
|
Mỗi học sinh một bộ
|
|
|
|
|
Chương I
|
2.1
|
Kéo cắt vải
|
Bằng thép, tay cầm
bao bằng nhựa, dài 170mm rộng 61mm, thép dầy 2mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
2.2
|
Kéo gấp
|
Bằng thép, tay cầm
xếp lại được, chiều dài khi mở 80mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
2.3
|
Vải phin
|
Gồm 2 mảnh: 1 mảnh
mầu trắng bằng sợi cotton, dài 500mm, khổ 800mm; 1 mảnh hoa bằng sợi cotton,
dài 500mm, khổ 800mm, phân biệt được 2 mặt vải
|
bộ
|
1
|
x
|
|
|
2.4
|
Kim khâu
|
10 cái cỡ nhỏ đựng
trong ống nhựa Ф10 trong đó 3 cái lỗ số 10
|
bộ
|
1
|
x
|
|
|
2.5
|
Cuộn chỉ trắng
|
Dài 250m
|
cuộn
|
1
|
x
|
|
|
2.6
|
Cuộn chỉ đen
|
Dài 250m
|
cuộn
|
1
|
x
|
|
|
2.7
|
Con chỉ thêu
|
Bằng sợi cotton, gồm
5 mầu: xanh lam, xanh lá cây, vàng, đỏ, hồng; chiều dài mỗi mầu 25m
|
con
|
5
|
x
|
|
|
2.8
|
Thước dây
|
Bằng băng vải dài
1,5m có vạch chia đến 1mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
2.9
|
Thước nhựa
|
Kích thước (200 x
30 x 2)mm có chia vạch 0 - 200mm, bằng nhựa trong
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
2.10
|
Viên phấn vạch
|
Mầu xanh và đỏ
|
viên
|
2
|
x
|
|
|
2.11
|
khung thêu
|
Làm bằng thanh nhựa
PP bọc polyeste kích thước (10 x 5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng
trong Ф 120mm, vòng ngoài Ф130mm. Có vít hãm tăng, giảm khi lắp vải vào
khung.
|
bộ
|
1
|
x
|
|
|
2.12
|
Giấy than
|
Loại thông dụng, khổ
A4
|
tờ
|
2
|
x
|
|
|
2.13
|
Dụng cụ xỏ chỉ
|
Làm bằng thép không
gỉ
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
2.14
|
Hộp đựng
|
Bằng nhựa PP mầu
xanh, kích thước (235 x 185 x 30)mm dầy 1,8mm có gân xung quanh; nắp nhựa
trong suốt sâu 6mm, đậy khít vào hộp; đáy và nắp có nẫy cài. Trên vỏ hộp có
chữ nổi tên đơn vị sản xuất - Nhãn hộp theo mẫu
|
hộp
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật (Dùng
cho giáo viên)
|
Các chi tiết bằng
nhựa loại ABS các mầu khác nhau, các lỗ khoan trên thanh hoặc tấm nhựa Ф6,5mm
|
|
|
|
|
Chương III
|
3.1
|
Tấm lớn
|
Vật liệu: nhựa ABS
mầu xanh lá cây sẫm kích thước (242 x 132 x 37)mm dầy 3mm, có 55 lỗ cách đều
nhau
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
3.2
|
Tấm nhỏ
|
Vật liệu: nhựa ABS
mầu xanh nõn chuối kích thước (132 x 110 x 37)mm dầy 3mm, có 25 lỗ cách đều
nhau
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
3.3
|
Tấm 25 lỗ
|
Vật liệu: nhựa ABS
mầu đỏ kích thước (242 x 66 x 30)mm, dầy 3mm có 25 lỗ cách đều nhau.
|
bộ
|
2
|
|
x
|
|
3.4
|
Cabin xe (chữ L)
|
Vật liệu: nhựa ABS
mầu đỏ kích thước (138 x 154 x 30)mm, dầy 3mm
|
cái
|
1
|
|
|
|
3.5
|
Tấm mặt cabin
|
Vật liệu: nhựa ABS
mầu xanh da trời kích thước (138 x 110 x 56)mm, dầy 3mm
|
cái
|
1
|
|
|
|
3.6
|
Tấm cabin xe (tấm bên)
|
Vật liệu: nhựa ABS
mầu đỏ kích thước (110 x 110 x 3)mm
|
tấm
|
2
|
|
x
|
|
3.7
|
Tấm cabin xe (tấm sau)
|
Vật liệu: nhựa ABS
mầu đỏ kích thước (144 x 110 x 3)mm
|
tấm
|
1
|
|
|
|
3.8
|
Tấm kính cabin
|
Nhựa PS kính trong
kích thước (131,5 x 86 x 3)mm
|
tấm
|
1
|
|
x
|
|
3.9
|
Đèn xe
|
Nhựa ABS mầu vàng,
đường kính 22mm dầy 3mm có 1 trục Ф 6mm dài 10 mm
|
cái
|
2
|
|
x
|
|
3.10
|
Tấm 3 lỗ
|
Nhựa ABS mầu xanh
lá cây kích thước (132 x 64 x 3)mm, có 3 lỗ
|
tấm
|
1
|
|
x
|
|
3.11
|
Tấm 2 lỗ
|
Nhựa ABS mầu trắng
đục kích thước (114 x 56 x 16)mm dầy 3mm, có 2 lỗ
|
tấm
|
1
|
|
x
|
|
3.12
|
Thanh thẳng 11 lỗ
|
Nhựa ABS mầu đỏ
kích thước (242 x 22 x 4)mm dầy 4mm, có 11 lỗ
|
thanh
|
6
|
|
x
|
|
3.13
|
Thanh thẳng 9 lỗ
|
Nhựa ABS mầu đỏ
kích thước (198x 22 x 3)mm dầy 3mm, có 9 lỗ
|
thanh
|
4
|
|
x
|
|
3.14
|
Thanh thẳng 7 lỗ
|
Nhựa ABS mầu đỏ
kích thước (198x 22 x 3)mm dầy 3mm, có 9 lỗ
|
thanh
|
4
|
|
x
|
|
3.15
|
Thanh thẳng 6 lỗ
|
Nhựa ABS mầu vàng
kích thước dài (132x 22 x 3)mm dầy 3mm, có 6 lỗ
|
thanh
|
2
|
|
x
|
|
3.16
|
Thanh thẳng 5 lỗ
|
Nhựa ABS mầu xanh
lá cây kích thước (110x 22 x 3)mm dầy 3mm, có 5 lỗ
|
thanh
|
4
|
|
x
|
|
3.17
|
Thanh thẳng 3 lỗ
|
Nhựa ABS mầu xanh
lá cây kích thước (66x 22 x 3)mm dầy 3mm, có 3 lỗ
|
thanh
|
2
|
|
x
|
|
3.18
|
Thanh thẳng 2 lỗ
|
Nhựa ABS mầu đỏ
kích thước (44 x 22 x 3)mm dầy 3mm, có 2 lỗ
|
thanh
|
1
|
|
x
|
|
3.19
|
Thanh móc
|
Nhựa ABS mầu đỏ
kích thước (19,5 x 12 x 3)mm dầy 3mm, có lỗ Ф 2mm
|
thanh
|
1
|
|
x
|
|
3.20
|
Thanh chữ U dài
|
Nhựa ABS mầu vàng
kích thước (138 x 22 x 33)mm dầy 3mm, chữ U: 33mm, có 7 lỗ.
|
thanh
|
6
|
|
x
|
|
3.21
|
Thanh chữ U ngắn
|
Nhựa ABS mầu vàng
kích thước (94 x 22 x 33)mm dầy 3mm, chữ U: 33mm, có 5 lỗ.
|
thanh
|
6
|
|
x
|
|
3.22
|
Thanh chữ L dài
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
xanh lá cây kích thước thân (47x22x33) mm dầy 3 mm; có 3 lỗ.
|
thanh
|
2
|
|
x
|
|
3.23
|
Thanh chữ L ngắn
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
đỏ kích thước thân (33x22x33) mm dầy 3 mm; có 2 lỗ.
|
thanh
|
4
|
|
x
|
|
3.24
|
Vỏ bánh xe
|
Nhựa PVC dẻo, mầu
đen bóng đường kính (ngoài 75 mm, trong 55 mm) dầy 22 mm; Trên đường chu vi
ngoài cùng chia đều 24 răng R3 mm/mặt; răng bố trí so le theo 2 mặt bên của lốp
|
cái
|
7
|
|
x
|
|
3.25
|
Tang trống (may ơ)
|
Nhựa ABS mầu trắng
đường kính ngoài 55 mm dầy 20 mm có 3 thanh giằng 1200
|
cái
|
7
|
|
x
|
|
3.26
|
Bánh đai (ròng rọc)
|
Nhựa ABS mầu đỏ đường
kính ngoài 55 mm dầy 10 mm có 3 thanh giằng 1200
|
cái
|
5
|
|
x
|
|
3.27
|
Trục thẳng ngắn 1
|
Vật liệu: CT3, Ф 6
mm dài 160 mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
3.28
|
Trục thẳng ngắn 2
|
Vật liệu: CT3, Ф 6
mm dài 120 mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn
|
cái
|
2
|
|
x
|
|
3.29
|
Trục thẳng dài
|
Vật liệu: CT3, Ф 6 mm
dài 200 mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn
|
cái
|
3
|
|
x
|
|
3.30
|
Trục quay
|
Vật liệu: CT3, Ф 6
mm dài 240 mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
3.31
|
Ống cuốn dây
|
Vật liêụ nhựa ABS,
đường kính vành ngoài 24 mm, trong 12 mm, dầy 34 mm
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
3.32
|
Đai truyền
|
Vật liệu: Cao su
|
cái
|
2
|
|
x
|
|
3.33
|
Vít dài
|
Vật liệu: CT3. mạ
Ni-Crom M6 dài 25 mm
|
cái
|
2
|
|
x
|
|
3.34
|
Vít nhỡ
|
Vật liệu: CT3. mạ
Ni-Crom M6 dài 15 mm
|
cái
|
10
|
|
x
|
|
3.35
|
Vít ngắn
|
Vật liệu: CT3. mạ
Ni-Crom M6 dài 10 mm
|
cái
|
32
|
|
x
|
|
3.36
|
Đai ốc
|
Vật liệu: CT3. mạ
Ni-Crom M6
|
cái
|
44
|
|
x
|
|
3.37
|
Vòng hãm
|
Vật liệu: Cao su,
đường kính ngoài 10 mm dầy 4 mm, lỗ trong Ф 4 mm
|
cái
|
20
|
|
x
|
|
3.38
|
Tuốc nơ vít
|
Bằng thép C 45, độ
cứng 40 HRC, mạ Ni - Crom, dài 75 mm cán bọc nhựa PS, sử dụng được 2 đầu
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
3.39
|
Cơ - lê (8-10)
|
Bằng thép C 45, mạ
Ni - Crom, dài 90 mm
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
3.40
|
Hộp đựng ốc vít
|
Bằng nhựa PEHD mầu
trắng kích thước (174x64x42) mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài
|
hộp
|
1
|
|
x
|
|
3.41
|
Hộp đựng bộ dụng cụ
|
Bằng nhựa AS mầu trắng
kích thước (332x274x68) mm dầy 3mm co nắp đậy, trong chia làm 6 ngăn, nắp và
đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài. Trên vỏ hộp có chữ nổi tên đơn vị sản xuất
- nhãn hộp theo mẫu.
|
hộp
|
1
|
|
x
|
|
4
|
Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật (Dùng
cho học sinh)
|
Các thanh và tấm được
chế tạo bằng laọi nhựa không độc hại, không sắc cạnh, có mầu sắc khác nhau.
Các lỗ khoan trên thanh hoặc tấm nhựa Ф 4,5 mm.
|
bộ
|
1bộ/hs
|
|
|
Chương III
|
4.1
|
Tấm lớn
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
xanh lá cây kích thước (50x60x2,2) mm có 55 lỗ Ф 4,5 mm cách đều nhau.
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.2
|
Tấm nhỏ
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
xanh nõn chuối kích thước (110x60x2,2) mm có 25 lỗ cách đều nhau.
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.3
|
Tấm 25 lỗ
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
đỏ kích thước (110x30x2,2) mm có 25 lỗ cách đều nhau.
|
bộ
|
2
|
x
|
|
|
4.4
|
Tấm bên cabin (trái, phải)
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
đỏ kích thước (50x40x2,2) mm có tấm cửa sổ cabin mầu trắng kích thước
(25x18x2,2) mm.
|
bộ
|
1
|
x
|
|
|
4.5
|
Tấm sau cabin
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
đỏ kích thước (68,4x40x2,2) mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.6
|
Tấm mặt cabin
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
đỏ kích thước (64,4x40x2,2) mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.7
|
Tấm kính cabin
|
Bằng nhựa PS trong
suốt kích thước (60x27x1,2) mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.8
|
Đèn pha ôtô
|
Bằng nhựa PE-LD mầu
trắng, đường kính 12mm, chỏm cầu R8mm
|
cái
|
2
|
x
|
|
|
4.9
|
Tấm chữ L
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
da cam kích thước (64x64,4x2,2) mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.10
|
Tấm 3 lỗ
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
xanh lá cây kích thước (60x30x2,2) mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.11
|
Tấm 2 lỗ
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
xanh lá cây kích thước (50x25x2,2) mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.12
|
Thanh thẳng 11 lỗ
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
đỏ kích thước (110x10x2,2) mm
|
cái
|
6
|
x
|
|
|
4.13
|
Thanh thẳng 9 lỗ
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
đỏ kích thước (90x10x2,2) mm
|
cái
|
4
|
x
|
|
|
4.14
|
Thanh thẳng 7 lỗ
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
xanh tím kích thước (70x10x2,2) mm
|
cái
|
4
|
x
|
|
|
4.15
|
Thanh thẳng 6 lỗ
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
vàng kích thước dài (60x10x2,2) mm
|
cái
|
2
|
x
|
|
|
4.16
|
Thanh thẳng 5 lỗ
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
xanh lá cây kích thước (50x10x2,2) mm
|
cái
|
4
|
x
|
|
|
4.17
|
Thanh thẳng 3 lỗ
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
đỏ kích thước (30x10x2,2) mm
|
cái
|
2
|
x
|
|
|
4.18
|
Thanh thẳng 2 lỗ
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
đỏ kích thước (20x10x2,2) mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.19
|
Thanh móc
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
đỏ kích thước (24x10x2,2) mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.20
|
Thanh chữ U dài
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
vàng kích thước (64,4x15x2,2) mm; chữ U: 15mm, 7 lỗ F4.5
|
cái
|
6
|
x
|
|
|
4.21
|
Thanh chữ U ngắn
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
vàng kích thước (44,4x15x2,2) mm; chữ U: 15mm, có 5 lỗ
|
cái
|
6
|
x
|
|
|
4.22
|
Thanh chữ L dài
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
xanh nõn chuối kích thước thân (25x10x2,2) mm; kích thước đế (15x10x2,2)mm,
có 3 lỗ
|
cái
|
2
|
x
|
|
|
4.23
|
Thanh chữ L ngắn
|
Bằng nhựa PS-HI mầu
xanh nõn chuối kích thước thân (15x10x2,2) mm; kích thước đế (10x10x2,2)mm,
có 2 lỗ
|
cái
|
4
|
x
|
|
|
4.24
|
Vỏ bánh xe
|
Bằng nhựa LLD dẻo,
mầu đen bóng đường kính 34mm, trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 22 răng/mặt;
răng bố trí so le theo 2 mặt bên của lốp
|
cái
|
7
|
x
|
|
|
4.25
|
Tang trống (may ơ)
|
Bằng nhựa PP mầu trắng
đường kính ngoài 25mm dầy 10mm có 3 thanh giằng
|
cái
|
7
|
x
|
|
|
4.26
|
Bánh đai (ròng rọc)
|
Bằng nhựa PP mầu đỏ
đường kính ngoài 27mm dầy 6mm
|
cái
|
5
|
x
|
|
|
4.27
|
Trục thẳng ngắn 1
|
Bằng thép CT3, Ф
4mm, dài 80mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.28
|
Trục thẳng ngắn 2
|
Bằng thép CT3, Ф
4mm, dài 60mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn
|
cái
|
2
|
x
|
|
|
4.29
|
Trục thẳng dài
|
Bằng thép CT3, Ф
4mm, dài 100mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn
|
cái
|
3
|
x
|
|
|
4.30
|
Trục quay
|
Bằng thép CT3, Ф
4mm, dài 110mm mạ NI-Crom hai đầu được vê tròn
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.31
|
Dây sợi
|
Dài 500mm
|
cuộn
|
1
|
x
|
|
|
4.32
|
Đai truyền
|
Vật liệu: cao su
|
cái
|
2
|
x
|
|
|
4.33
|
Vít dài
|
Vật liệu: CT3, mạ
Ni-Crôm M4 dài 26mm
|
cái
|
2
|
x
|
|
|
4.34
|
Vít nhỡ
|
Vật liệu: CT3, mạ
Ni-Crôm M4 dài 10mm
|
cái
|
10
|
x
|
|
|
4.35
|
Vít ngắn
|
Vật liệu: CT3, mạ
Ni-Crôm M4 dài 8mm
|
cái
|
32
|
x
|
|
|
4.36
|
Đai ốc
|
Vật liệu: CT3, mạ
Ni-Crôm M4
|
cái
|
44
|
x
|
|
|
4.37
|
Vòng hãm
|
Vật liệu: nhựa LD mầu
xanh hoà bình đường kính ngoài 8,5mm dầy 3 mm
|
cái
|
20
|
x
|
|
|
4.38
|
Tuốc nơ vít
|
Vật liệu: thân thép
C45, độ cứng 40 HRC, mạ Ni-Crôm, dài 110mm cán bọc nhựa PS
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.39
|
Cơ lê
|
Vật liệu: Thép C45,
mạ Ni-Crôm, dài 75mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.40
|
Đai đóng gói 1
|
Vật liệu: Nhựa
PE-LD, mầu vàng, kích thước (10x11x5,5)mm
|
cái
|
3
|
x
|
|
|
4.41
|
Đai đóng gói 2
|
Vật liệu: Nhựa
PE-LD, mầu vàng, kích thước (16x10x5,5)mm
|
cái
|
1
|
x
|
|
|
4.42
|
Đai đóng gói 3
|
Vật liệu: Nhựa
PE-LD, mầu vàng, kích thước (10x7x5,5)mm
|
cái
|
3
|
x
|
|
|
4.43
|
Hộp đựng ốc vít
|
Vật liệu: Nhựa PP mầu
trắng kích thước (88x35x15)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài
|
hộp
|
1
|
x
|
|
|
4.44
|
Hộp đựng bộ dụng cụ
|
Vật liệu: Nhựa PP
kích thước (241x142x35)mm trong chia làm 6 ngăn, nắp và đáy đúc liền có 2 bản
lề và nẫy cài. Trên vỏ hộp có chữ nổi tên đơn vị sản xuất - Nhãn hộp theo mẫu.
|
hộp
|
1
|
x
|
|
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN MỸ THUẬT
Ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đối tượng sử dụng
|
Bài trong sách giáo
khoa
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
1
|
Hình gợi ý - cánh vẽ trang trí
|
Bộ gồm 2 tờ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoạ tiết trang trí dân tộc. Đơn giản hoa lá
|
Khổ 54cm x 79 cm; In 4 mầu trên giấy
couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
1
|
|
x
|
4
|
1.2
|
Trang trí hình vuông, hình tròn
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
|
|
|
2
|
Hình gợi ý - cách vẽ theo mẫu
|
Bộ gồm 1 tờ
|
|
|
|
|
|
|
Vẽ theo mẫu
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
|
x
|
14.31
|
3
|
Hình gợi - cách vẽ tranh
|
Bộ gồm 3 tờ
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đề tài: Phong cảnh quê hương
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
|
x
|
7
|
3.2
|
Đề tài: Ngày hội quê em
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
|
x
|
20
|
3.3
|
Đề tài: An toàn giao thông
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
|
x
|
29
|
4
|
Hình gợi ý - tập nặn tạo dáng tự do
|
Bộ gồm 1 tờ
|
|
|
|
|
|
|
Tạo nặn dáng tự do
|
- nt -
|
tờ
|
|
|
x
|
30
|
5
|
Tuyển tập tranh
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bộ phiên bản tranh dân gian Việt Nam
(Đông Hồ, Hàng Trống)
|
Khổ 42 cm x 29cm;
In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. (bộ
gồm 20 tờ)
|
bộ
|
1
|
x
|
x
|
Dùng chung
|
5.2
|
Giấy dó
|
Quét điệp (chưa in)
|
tờ
|
2
|
|
x
|
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN ÂM NHẠC
Ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đối tượng sử dụng
|
Bài trong sách giáo
khoa
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh 8 bài tập đọc nhạc
|
Gồm 8 tờ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tập đọc nhạc số 1: Son la son
|
Khổ 54 cm x 79 cm;
In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
1
|
|
x
|
Nhiều bài
|
1.2
|
Tập đọc nhạc số 2: Nắng vàng
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
|
x
|
|
1.3
|
Tập đọc nhạc số 3: Cùng bước đều
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
|
x
|
|
1.4
|
Tập đọc nhạc số 4: Con chim ri
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
|
x
|
|
1.5
|
Tập đọc nhạc số 5: Hoa bé ngoan
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
|
x
|
|
1.6
|
Tập đọc nhạc số 6: Múa vui
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
|
x
|
|
1.7
|
Tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
|
x
|
|
1.8
|
Tập đọc nhạc số 8: Bầu trời xanh
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
|
x
|
|
II
|
BĂNG ĐĨA
|
|
|
|
|
|
|
|
Đĩa CD hoặc băng Cassette ghi các bài hát
và các tác phẩm phục vụ cho nội dung phát triển khả năng nghe nhạc
|
Đĩa CD hoặc băng
Cassette ghi đủ 10 bài hát theo nội dung mẫu, dán decal ghi "10 bài hát
nhạch lớp 4" trên mặt đĩa CD hoặc băng Cassette, vỏ hộp bằng nhựa cứng
|
cái
|
2
|
|
x
|
Nhiều bài
|
III
|
THiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
Đàn phím điện tử (hàng nhập ngoại)
|
Loại 61 phím phát
sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, cài đặt 100 bài hát trong đó có 50 bài hát
trong chương trình tiểu học, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc
pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài
nhạch, có lỗ cắm tai nghe và đường ra nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với
máy tính hoặc thiết bị khác.
|
cái
|
1
|
|
x
|
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN THỂ DỤC
Ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đối tượng sử dụng
|
Bài trong sách giáo
khoa
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài thể dục phát triển chung
|
|
|
|
|
|
Chương bài thể dục
|
1.1
|
Động tác vươn thở
|
Khổ 54 cm x 79 cm; In 4 mầu trên giấy
couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ mặt trước, OPP bóng mặt
sau
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
1.2
|
Động tác tay
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
1.3
|
Động tác chân
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
1.4
|
Động tác bụng
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
1.5
|
Động tác thăng bằng
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
1.6
|
Động tác nhảy
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
1.7
|
Động tác điều hoà
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
1.8
|
Động tác toàn thân
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
2
|
Rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động
cơ bản
|
Bộ gồm 3 tờ
|
|
|
|
|
Chương bài tập RLKNCB
|
2.1
|
Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau
|
Khổ 54 cm x 79 cm;
In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ mặt
trước, OPP bóng mặt sau
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Bật xa
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
2.3
|
Phối hợp chạy - nhảy - mang vác
|
- nt -
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bóng rổ
|
Bằng da tổng hợp
chuyên dụng, độ dầy 1,2 - 1,4mm, bề mặt có gia mềm, chu vi 690-710mm, trọng
lượng 470-550 độ nẩy 120-140cm/200cm (theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT)
|
quả
|
15
|
x
|
x
|
Chương BTRLKNCB và trò chơi VĐ
|
2
|
Còi TDTT
|
Nhựa PS+HI (theo
tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT)
|
chiếc
|
2
|
x
|
x
|
GV + cán sự
|
3
|
Bóng đá
|
Cỡ số 4, bằng da mềm
hoặc da tổng hợp, có ruột bằng cao su; độ dầy ³ 1,2mm; chu vi 640-660mm; trọng lượng 330-400g; độ nảy
120/200cm; chịu va chạm 2000 lần không biến dạng (theo tiêu chuẩn của Uỷ ban
TDTT)
|
quả
|
10
|
x
|
|
Chương TCVĐ
|
4
|
Dây nhảy cá nhân
|
Dây nhựa PVC dài
2,6m, Ф 6mm; Tay cầm bằng nhựa PP dài 165 mm; Có dây lò xo chống mòn Ф ngoài
12mm, đường kính dây 0,8mm, dài 75mm. Có điều chỉnh độ dài dây.
|
chiếc
|
1 chiếc/2hs
|
x
|
|
Chương BTRLKNCB
|
5
|
Dây nhảy tập thể
|
Dây nhảy bằng nhựa
PVC Ф 7mm dài 5,8m; Tay nắm bằng nhựa HI dài 135mm Ф 28mm; ở giữa nhỏ hơn hai
đầu, bên ngoài bọc bằng cao su xốp; chống mòn bằng lò xo dây Ф 1mm, Ф ngoài
15mm, dài 150mm.
|
chiếc
|
1 chiếc/15hs
|
x
|
|
Chương BTRLKNCB
|
6
|
Thước dây
|
Thước cuộn 30m bằng
vải tráng nhựa không co dãn bản rộng 15mm. Hộp làm bằng nhựa cứng Ф 160mm dầy
30mm
|
chiếc
|
1
|
|
x
|
Chương BTRLKNCB
|
7
|
Bóng ném
|
Cao su mềm; khối lượng
tịnh 150g; đường kính 63mm; độ nảy 60/100cm. Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT
|
quả
|
20
|
x
|
x
|
Chương môn TT tự chọn
|
8
|
Quả cầu đá
|
Đế bằng nhựa PVC dẻo
Ф 8mm, dầy 3,5mm, trong có vòng đệm bằng thép làm tăng trọng lượng, 6 miếng đệm
mỏng, bằng nhựa HI dầy 0,1 mm, đệm trên cùng Ф38mm dầy 2mm bằng mút; Cánh quả
cầu dài 104mm, rộng 56-37mm vật liệu bằng pet xốp
|
quả
|
1 quả/2hs
|
x
|
|
Chương môn TT tự chọn
|
TỦ
ĐỰNG THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 4 (ĐỂ NGAY TẠI LỚP HỌC)
Ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đối tượng sử dụng
|
Bài trong sách giáo
khoa
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
- Khung tủ bằng
thép kích thước (1760x1060x400)mm bên trong hàn các thanh gá đợt để ghép lắp
4 đợt theo độ cao tuỳ ý;
- Cánh tủ kiểu lùa
bằng mica trong, có khoá, nửa dưới dán decan mờ;
- Hai tấm hồi làm bằng
tôn dầy 0,8mm, lưng và nóc tủ bằng tôn dầy 0,6mm, bốn cạnh gập vuông cao
30mm;
- Các chi tiết được
liên kết với nhau bằng phương pháp lùa mang cá và được cố định bằng vít. Có
thể tháo rời khi vận chuyển;
- Toàn bộ phần
khung thép sơn tĩnh điện mầu ghi sáng hoặc mầu kem.
- Các chi tiết được
đóng gói bằng bao bì các tông 5 lớp. Trên bao bì ghi mã số ký hiệu hàng hoá,
chi tiết để nhận biết.
|
Chiếc
|
1
|
x
|
x
|
|
Quyết định 15/2005/QĐ-BGD&ĐT về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2005/QĐ-BGD&ĐT về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
8.691
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|