|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 140/QĐ-UBND duyệt số lượng học sinh gạo được hỗ trợ học kỳ I Thanh Hóa 2016 2017
Số hiệu:
|
140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Phạm Đăng Quyền
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
140/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 13 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG HỌC SINH VÀ SỐ LƯỢNG GẠO ĐƯỢC HỖ TRỢ HỌC
KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ
116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh
và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số
2392/QĐ-BTC ngày 02/11/2016 của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ
trợ học sinh học kỳ I năm học 2016 - 2017;
Căn cứ Quyết định số
864/QĐ-TCDT ngày 08/11/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc xuất gạo dự trữ
quốc gia để hỗ trợ học sinh đợt 2 (03 tháng học kỳ I năm học 2016 - 2017);
Căn cứ Quyết định số
947/QĐ-TCDT ngày 16/12/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc gia hạn thời
gian xuất gạo dự trữ quốc gia để hỗ trợ học sinh tỉnh Thanh Hóa kỳ I năm học
2016 - 2017;
Căn cứ Công văn số
11699/BTC-TCDT ngày 22/8/2016 của Bộ Tài chính việc triển khai hỗ trợ gạo cho học
sinh theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Công văn số
892/CV-HĐND ngày 27/12/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt danh mục địa bàn (thôn, bản) và khoảng cách học sinh không thể đi đến trường
và trở về trong ngày để thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 42/TTr-SGDĐT ngày 09/01/2017 về việc cấp gạo
học kỳ I năm học 2016 - 2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy
định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt số lượng học sinh và số lượng gạo được hỗ trợ học
kỳ I năm học 2016 - 2017 thực hiện chính sách theo quy định tại Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ, với nội dung chính như sau:
1. Đối tượng: Là học sinh học
kỳ I đang học các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được hưởng
chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
của Chính phủ.
2. Số lượng: 20.120 học
sinh, thuộc 260 trường.
3. Mức hỗ trợ: 15kg gạo/01
tháng/học sinh.
4. Số lượng gạo hỗ trợ học kỳ
I năm học 2016 - 2017: 1.484.145kg.
5. Số lượng gạo còn lại của
năm học 2015 - 2016 và cấp ứng 02 tháng học kỳ I là: 535.200kg.
6. Số lượng gạo còn lại của
học kỳ I năm học 2016 - 2017 được cấp tiếp: 948.945kg (1.484.145kg -
535.200kg).
(Chín trăm bốn mươi tám
ngàn, chín trăm bốn mươi lăm ki lô gam)
7. Nguồn gạo hỗ trợ: Từ nguồn
gạo hỗ trợ theo Quyết định số 2392/QĐ-BTC ngày 02/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết
định số 683, 864/QĐ-TCDT ngày 08/11/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Cục Dự
trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa có trách nhiệm vận chuyển và giao gạo hỗ trợ học
sinh các huyện theo đúng quy định tại Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày
30/12/2013 và Thông tư số 82/2016/TT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Tài chính và các
quy định hiện hành của pháp luật; đóng bao gạo thuận lợi, giao gạo tại điểm trường
chính (có đường ô tô) của các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp
gạo.
2. UBND
các huyện, UBND các xã và các đơn vị được hỗ trợ có trách nhiệm phối hợp với Cục
Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa để tiếp nhận, phân phối gạo kịp thời, đảm bảo
chất lượng, đúng đối tượng, đúng định mức; thời gian giao gạo cho các đơn vị
trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo xong trước ngày 25/01/2017.
3. Sở Tài
chính thẩm định dự toán kinh phí vận chuyển gạo từ trung tâm huyện đến các điểm
trường chính của các trường học do Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa lập,
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
4. Sở
Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Cục Dự trữ
Nhà nước khu vực Thanh Hóa và các đơn vị có liên quan hướng dẫn cụ thể cho các
huyện triển khai thực hiện chính sách theo đúng quy định tại Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ; thường xuyên theo dõi, kiểm tra và
báo cáo kết quả thực hiện về Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Trưởng ban Dân tộc; Cục trưởng
Cục dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện được hỗ trợ; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền
|
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐƯỢC HỖ TRỢ GẠO
VÀ SỐ LƯỢNG GẠO HỖ TRỢ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 CHO HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA
CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 140/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Trường
|
Tổng số lượng học sinh được hỗ trợ gạo
|
Định mức hỗ trợ/học sinh (15kg)
|
Số tháng được hỗ trợ HKI năm học 2016 -2017 (05 tháng)
|
Số gạo đã cấp ứng (02 tháng HKI)
|
Số gạo còn lại của HKII năm học 2015 - 2016
|
Tổng số gạo còn được hỗ trợ HKI năm học 2016 - 2017
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)=((3)*(7)x(8)-((9)+(10))
|
|
1
|
Huyện Mường Lát
|
2.357
|
493
|
1.229
|
635
|
|
|
76.470
|
1.815
|
96.825
|
|
1
|
TH Mường Chanh
|
30
|
30
|
|
|
15
|
5
|
900
|
|
1.350
|
|
2
|
TH Quang Chiểu I
|
44
|
44
|
|
|
15
|
5
|
1.350
|
|
1.950
|
|
3
|
TH Quang Chiểu II
|
34
|
34
|
|
|
15
|
5
|
1.050
|
|
1.500
|
|
4
|
TH Tén Tằn
|
18
|
18
|
|
|
15
|
5
|
540
|
|
810
|
|
5
|
TH Tam Chung
|
143
|
143
|
|
|
15
|
5
|
4.320
|
|
6.405
|
|
6
|
TH Pù Nhi
|
55
|
55
|
|
|
15
|
5
|
2.820
|
|
1.305
|
|
37
|
37
|
|
|
15
|
2
|
1.110
|
|
|
|
7
|
TH Nhi Sơn
|
5
|
5
|
|
|
15
|
5
|
150
|
|
225
|
|
8
|
TH Trung Lý I
|
51
|
51
|
|
|
15
|
5
|
1.530
|
|
2.295
|
|
9
|
TH Trung Lý II
|
14
|
14
|
|
|
15
|
5
|
420
|
|
630
|
|
10
|
TH Tây Tiến
|
3
|
3
|
|
|
15
|
5
|
90
|
|
135
|
|
11
|
TH Mường Lý
|
59
|
59
|
|
|
15
|
5
|
1.650
|
|
2.775
|
|
12
|
THCS Quang Chiểu
|
67
|
|
67
|
|
15
|
5
|
2.730
|
|
2.295
|
|
13
|
THCS Tén Tằn
|
34
|
|
34
|
|
15
|
5
|
1.050
|
240
|
1.260
|
|
14
|
THCS Pù Nhi
|
219
|
|
219
|
|
15
|
5
|
8.460
|
|
7.965
|
|
15
|
THCS Nhi Sơn
|
72
|
|
72
|
|
15
|
5
|
2.160
|
75
|
3.165
|
|
16
|
BT THCS Trung Lý
|
328
|
|
328
|
|
15
|
5
|
9.990
|
360
|
14.250
|
|
17
|
BT THCS Tam Chung
|
198
|
|
198
|
|
15
|
5
|
7.260
|
|
7.590
|
|
18
|
BT THCS Mường Lý
|
311
|
|
311
|
|
15
|
5
|
9.330
|
1.140
|
12.855
|
|
19
|
THPT Mường Lát
|
635
|
|
|
635
|
15
|
5
|
19.560
|
|
28.065
|
|
2
|
Huyện Quan Hóa
|
2.232
|
552
|
1.064
|
616
|
|
|
65.670
|
150
|
99.960
|
|
1
|
TH Xuân Phú
|
30
|
30
|
|
|
15
|
5
|
900
|
|
1.350
|
|
2
|
TH Hồi Xuân
|
27
|
27
|
|
|
15
|
5
|
780
|
|
1.245
|
|
3
|
TH Nam Xuân
|
3
|
3
|
|
|
15
|
5
|
90
|
|
135
|
|
4
|
TH Nam Động
|
45
|
45
|
|
|
15
|
5
|
1.350
|
|
2.025
|
|
5
|
TH Nam Tiến
|
17
|
17
|
|
|
15
|
5
|
480
|
|
795
|
|
6
|
TH Thiên Phủ
|
25
|
25
|
|
|
15
|
5
|
|
|
1.875
|
|
7
|
TH Thanh Xuân
|
38
|
38
|
|
|
15
|
5
|
1.140
|
|
1.710
|
|
8
|
TH Phú Lệ
|
11
|
11
|
|
|
15
|
5
|
330
|
|
495
|
|
9
|
TH Phú Thanh
|
40
|
40
|
|
|
15
|
5
|
1.200
|
|
1.800
|
|
10
|
TH Thành Sơn
|
83
|
83
|
|
|
15
|
5
|
2.490
|
|
3.735
|
|
10
|
10
|
|
|
15
|
2
|
300
|
|
-
|
|
11
|
TH Trung Thành
|
87
|
87
|
|
|
15
|
5
|
2.610
|
|
3.915
|
|
2
|
2
|
|
|
15
|
2
|
60
|
|
-
|
|
12
|
TH Trung Sơn
|
122
|
122
|
|
|
15
|
5
|
3.660
|
|
5.490
|
|
12
|
12
|
|
|
15
|
3
|
|
|
540
|
|
13
|
THCS Thị trấn
|
27
|
|
27
|
|
15
|
5
|
810
|
|
1.215
|
|
14
|
THCS Hồi Xuân
|
92
|
|
92
|
|
15
|
5
|
2.670
|
|
4.230
|
|
15
|
THCS Nam Xuân
|
35
|
|
35
|
|
15
|
5
|
1.050
|
|
1.575
|
|
16
|
THCS Nam Tiến
|
53
|
|
53
|
|
15
|
5
|
1.590
|
|
2.385
|
|
17
|
THCS Hiền Chung
|
27
|
|
27
|
|
15
|
5
|
810
|
|
1.215
|
|
18
|
THCS Hiền Kiệt
|
42
|
|
42
|
|
15
|
5
|
1.260
|
|
1.890
|
|
1
|
|
1
|
|
15
|
2
|
30
|
|
-
|
|
19
|
THCS Phú Sơn
|
119
|
|
119
|
|
15
|
5
|
3.540
|
|
5.385
|
|
20
|
THCS Phú Lệ
|
30
|
|
30
|
|
15
|
5
|
900
|
|
1.350
|
|
21
|
THCS Thành Sơn
|
43
|
|
43
|
|
15
|
5
|
1.290
|
|
1.935
|
|
22
|
THCS Trung Thành
|
150
|
|
150
|
|
15
|
5
|
4.500
|
|
6.750
|
|
23
|
THCS Trung Sơn
|
80
|
|
80
|
|
15
|
5
|
2.400
|
90
|
3.510
|
|
1
|
|
1
|
|
15
|
2
|
30
|
|
-
|
|
24
|
BT THCS Nam Động
|
93
|
|
93
|
|
15
|
5
|
2.790
|
60
|
4.125
|
|
3
|
|
3
|
|
15
|
2
|
90
|
|
-
|
|
25
|
BT THCS Thanh Xuân
|
120
|
|
120
|
|
15
|
5
|
3.600
|
|
5.400
|
|
26
|
BT THCS Phú Thanh
|
60
|
|
60
|
|
15
|
5
|
1.800
|
|
2.700
|
|
27
|
THCS & THPT Quan Hóa
|
344
|
|
88
|
256
|
15
|
5
|
10.320
|
|
15.480
|
|
28
|
THPT Quan Hóa
|
349
|
|
|
349
|
15
|
5
|
10.470
|
|
15.705
|
|
11
|
|
|
11
|
15
|
2
|
330
|
|
|
|
3
|
Huyện Quan Sơn
|
2.754
|
729
|
1.203
|
822
|
|
|
78.840
|
|
123.210
|
|
1
|
TH Trung Xuân
|
74
|
74
|
|
|
15
|
5
|
2.220
|
|
3.330
|
|
2
|
TH Trung Tiến
|
11
|
11
|
|
|
15
|
5
|
330
|
|
495
|
|
3
|
TH Sơn Lư
|
4
|
4
|
|
|
15
|
5
|
120
|
|
180
|
|
41
|
41
|
|
|
15
|
2
|
1.230
|
|
-
|
|
4
|
TH Sơn Hà
|
57
|
57
|
|
|
15
|
5
|
1.680
|
|
2.595
|
|
5
|
TH Tam Lư
|
114
|
114
|
|
|
15
|
5
|
3.360
|
|
5.190
|
|
6
|
TH Tam Thanh
|
141
|
141
|
|
|
15
|
5
|
4.200
|
|
6.375
|
|
7
|
TH Sơn Điện 1
|
5
|
5
|
|
|
15
|
5
|
150
|
|
225
|
|
8
|
TH Sơn Điện 2
|
38
|
38
|
|
|
15
|
5
|
1.080
|
|
1.770
|
|
9
|
TH Sơn Thủy
|
73
|
73
|
|
|
15
|
5
|
2.190
|
|
3.285
|
|
10
|
TH Na Mèo
|
93
|
93
|
|
|
15
|
5
|
1.920
|
|
5.055
|
|
11
|
TH&THCS Thị trấn
|
100
|
78
|
22
|
|
15
|
5
|
2.970
|
|
4.530
|
|
12
|
THCS Trung Xuân
|
46
|
|
46
|
|
15
|
5
|
840
|
|
2.610
|
|
13
|
PTDT Bán trú Trung Hạ
|
106
|
|
106
|
|
15
|
5
|
3.180
|
|
4.770
|
|
14
|
PTDT Bán trú Trung Tiến
|
124
|
|
124
|
|
15
|
5
|
3.660
|
|
5.640
|
|
15
|
PTDT Bán trú Trung Thượng
|
71
|
|
71
|
|
15
|
5
|
2.130
|
|
3.195
|
|
16
|
THCS Sơn Lư
|
24
|
|
24
|
|
15
|
5
|
720
|
|
1.080
|
|
59
|
|
59
|
|
15
|
2
|
1.770
|
|
|
|
17
|
THCS Sơn Hà
|
84
|
|
84
|
|
15
|
5
|
2.520
|
|
3.780
|
|
18
|
THCS Tam Lư
|
83
|
|
83
|
|
15
|
5
|
2.430
|
|
3.795
|
|
19
|
PTDT Bán trú Tam Thanh
|
181
|
|
181
|
|
15
|
5
|
3.540
|
|
10.035
|
|
20
|
PTDT Bán trú Sơn Điện
|
113
|
|
113
|
|
15
|
5
|
3.510
|
|
4.965
|
|
21
|
THCS Mường Mìn
|
57
|
|
57
|
|
15
|
5
|
1.650
|
|
2.625
|
|
22
|
PTDT Bán trú Sơn Thủy
|
137
|
|
137
|
|
15
|
5
|
4.110
|
|
6.165
|
|
23
|
PTDT Bán trú Na Mèo
|
96
|
|
96
|
|
15
|
5
|
2.820
|
|
4.380
|
|
24
|
THPT Quan Sơn
|
526
|
|
|
526
|
15
|
5
|
15.630
|
|
23.820
|
|
25
|
THPT Quan Sơn 2
|
296
|
|
|
296
|
15
|
5
|
8.880
|
|
13.320
|
|
4
|
Huyện Bá Thước
|
1.581
|
183
|
434
|
964
|
420
|
140
|
50.940
|
45
|
67.590
|
|
1
|
TH Lương Trung 2
|
3
|
3
|
|
|
15
|
5
|
90
|
|
135
|
|
2
|
TH Ái Thượng
|
17
|
17
|
|
|
15
|
5
|
600
|
|
675
|
|
3
|
TH Lũng Niêm
|
10
|
10
|
|
|
15
|
5
|
270
|
|
480
|
|
4
|
TH Thiết Ống 1
|
64
|
64
|
|
|
15
|
5
|
2.370
|
|
2.430
|
|
5
|
TH Lâm Xa
|
3
|
3
|
|
|
15
|
5
|
90
|
|
135
|
|
6
|
TH Lũng Cao 2
|
1
|
1
|
|
|
15
|
5
|
30
|
|
45
|
|
7
|
TH Thành Lâm
|
1
|
1
|
|
|
15
|
5
|
30
|
|
45
|
|
8
|
TH Văn Nho
|
33
|
33
|
|
|
15
|
5
|
990
|
|
1.485
|
|
9
|
TH Lương Trung 1
|
8
|
8
|
|
|
15
|
5
|
180
|
|
420
|
|
10
|
TH Lương Nội
|
25
|
25
|
|
|
15
|
5
|
750
|
|
1.125
|
|
11
|
TH Điền Quang 1
|
10
|
10
|
|
|
15
|
5
|
360
|
|
390
|
|
12
|
TH Thiết Ống 2
|
4
|
4
|
|
|
15
|
5
|
150
|
|
150
|
|
13
|
TH Kỳ Tân
|
4
|
4
|
|
|
15
|
5
|
|
|
300
|
|
14
|
THCS Cổ Lũng
|
40
|
|
40
|
|
15
|
5
|
1.260
|
|
1.740
|
|
15
|
THCS Điền Thượng
|
8
|
|
8
|
|
15
|
5
|
570
|
|
30
|
|
16
|
THCS Văn Nho
|
6
|
|
6
|
|
15
|
5
|
180
|
|
270
|
|
17
|
THCS Thành Sơn
|
63
|
|
63
|
|
15
|
5
|
1.890
|
|
2.835
|
|
18
|
THCS Kỳ Tân
|
14
|
|
14
|
|
15
|
5
|
420
|
|
630
|
|
19
|
THCS Lũng Cao
|
78
|
|
78
|
|
15
|
5
|
2.340
|
|
3.510
|
|
20
|
THCS Thành Lâm
|
36
|
|
36
|
|
15
|
5
|
1.050
|
|
1.650
|
|
21
|
THCS Lũng Niêm
|
20
|
|
20
|
|
15
|
5
|
600
|
|
900
|
|
22
|
THCS Lương Trung
|
35
|
|
35
|
|
15
|
5
|
1.080
|
|
1.545
|
|
23
|
THCS Thiết ống
|
65
|
|
65
|
|
15
|
5
|
2.010
|
45
|
2.820
|
|
24
|
THCS Lâm Xa
|
68
|
|
68
|
|
15
|
5
|
1.980
|
|
3.120
|
|
25
|
THCS Ban Công
|
1
|
|
1
|
|
15
|
5
|
30
|
|
45
|
|
26
|
THPT Bá Thước
|
428
|
|
|
428
|
15
|
5
|
15.600
|
|
16.500
|
|
27
|
THPT Hà Văn Mao
|
296
|
|
|
296
|
15
|
5
|
8.910
|
|
13.290
|
|
28
|
THPT Bá Thước 3
|
240
|
|
|
240
|
15
|
5
|
7.110
|
|
10.890
|
|
5
|
Huyện Lang Chánh
|
1.295
|
215
|
519
|
561
|
|
|
30.000
|
|
67.035
|
|
1
|
TH Yên Khương II
|
91
|
91
|
|
|
15
|
5
|
2.790
|
|
4.035
|
|
2
|
TH Yên Khương I
|
14
|
14
|
|
|
15
|
5
|
420
|
|
630
|
|
3
|
TH Lâm Phú
|
1
|
1
|
|
|
15
|
5
|
30
|
|
45
|
|
4
|
TH Yên Thắng I
|
45
|
45
|
|
|
15
|
5
|
|
|
3.375
|
|
5
|
Tiểu học Quang Hiến
|
10
|
10
|
|
|
15
|
5
|
300
|
|
450
|
|
6
|
Tiểu học Trí Nang
|
1
|
1
|
|
|
15
|
5
|
30
|
|
45
|
|
7
|
TH Giao Thiện 1
|
51
|
51
|
|
|
15
|
5
|
1.530
|
|
2.295
|
|
8
|
THCS Tam Văn
|
55
|
|
55
|
|
15
|
5
|
1.650
|
|
2.475
|
|
9
|
THCS Tân Phúc
|
95
|
|
95
|
|
15
|
5
|
2.850
|
|
4.275
|
|
10
|
THCS Lâm Phú
|
68
|
|
68
|
|
15
|
5
|
2.040
|
|
3.060
|
|
11
|
THCS Yên Khương
|
65
|
|
65
|
|
15
|
5
|
2.160
|
|
2.715
|
|
12
|
BT THCS Giao Thiện
|
127
|
|
127
|
|
15
|
5
|
3.810
|
|
5.715
|
|
13
|
THCS Trí Nang
|
21
|
|
21
|
|
15
|
5
|
630
|
|
945
|
|
14
|
THCS Đồng Lương
|
15
|
|
15
|
|
15
|
5
|
390
|
|
735
|
|
15
|
THCS Quang Hiến
|
1
|
|
1
|
|
15
|
5
|
|
|
75
|
|
16
|
THCS Yên Thắng
|
72
|
|
72
|
|
15
|
5
|
2.160
|
|
3.240
|
|
17
|
THPT Lang Chánh
|
561
|
|
|
561
|
15
|
5
|
9.150
|
|
32.925
|
|
18
|
TH Tân Phúc 1
|
2
|
2
|
|
|
15
|
2
|
60
|
|
-
|
|
6
|
Huyện Ngọc Lặc
|
1.339
|
264
|
310
|
765
|
|
|
26.940
|
|
72.900
|
|
1
|
TH Vân Am 1
|
70
|
70
|
|
|
15
|
5
|
2.160
|
|
3.090
|
|
2
|
TH Vân Am 2
|
69
|
69
|
|
|
15
|
5
|
2.040
|
|
3.135
|
|
3
|
TH Thạch Lập 1
|
9
|
9
|
|
|
15
|
5
|
210
|
|
465
|
|
3
|
3
|
|
|
15
|
3
|
|
|
135
|
|
4
|
TH Thạch Lập 2
|
74
|
74
|
|
|
15
|
5
|
2.760
|
|
2.790
|
|
3
|
3
|
|
|
15
|
2
|
90
|
|
|
|
5
|
TH Phùng Minh
|
27
|
27
|
|
|
15
|
5
|
810
|
|
1.215
|
|
6
|
TH Phùng Giáo
|
9
|
9
|
|
|
15
|
5
|
270
|
|
405
|
|
7
|
THCS Phùng Giáo
|
33
|
|
33
|
|
15
|
5
|
|
|
2.475
|
|
8
|
THCS Vân Am
|
103
|
|
103
|
|
15
|
5
|
3.090
|
|
4.635
|
|
9
|
THCS Thạch Lập
|
113
|
|
113
|
|
15
|
5
|
2.700
|
|
5.775
|
|
10
|
THCS Thúy Sơn
|
55
|
|
55
|
|
15
|
5
|
1.650
|
|
2.475
|
|
11
|
THCS Phùng Minh
|
6
|
|
6
|
|
15
|
5
|
180
|
|
270
|
|
12
|
THPT Ngọc Lặc
|
346
|
|
|
346
|
15
|
5
|
5.190
|
|
20.760
|
|
13
|
THPT Lê Lai
|
251
|
|
|
251
|
15
|
5
|
3.735
|
|
15.090
|
|
14
|
THPT Bắc Sơn
|
162
|
|
|
162
|
15
|
5
|
1.965
|
|
10.185
|
|
6
|
|
|
6
|
15
|
1
|
90
|
|
|
|
7
|
Huyện Cẩm Thủy
|
684
|
349
|
41
|
294
|
|
|
17.100
|
|
34.200
|
|
1
|
THPT Cẩm Thủy 1
|
135
|
|
|
135
|
15
|
5
|
3.810
|
|
6.315
|
|
2
|
THPT Cẩm Thủy 2
|
61
|
|
|
61
|
15
|
5
|
840
|
|
3.735
|
|
3
|
THPT Cẩm Thủy 3
|
98
|
|
|
98
|
15
|
5
|
1.380
|
|
5.970
|
|
4
|
THCS Cẩm Thành
|
41
|
|
41
|
|
15
|
5
|
1.200
|
|
1.875
|
|
5
|
TH Cẩm Thành
|
104
|
104
|
|
|
15
|
5
|
2.520
|
|
5.280
|
|
6
|
TH Cẩm Liên
|
28
|
28
|
|
|
15
|
5
|
840
|
|
1.260
|
|
7
|
TH Cẩm Châu
|
194
|
194
|
|
|
15
|
5
|
5.820
|
|
8.730
|
|
8
|
TH Cẩm Phú
|
23
|
23
|
|
|
15
|
5
|
690
|
|
1.035
|
|
8
|
Huyện Thạch Thành
|
1.159
|
534
|
254
|
371
|
|
|
32.130
|
225
|
54.570
|
|
1
|
TH Thạch Cẩm 3
|
30
|
30
|
|
|
15
|
5
|
900
|
|
1.350
|
|
2
|
TH Thạch Tượng 1
|
1
|
1
|
|
|
15
|
5
|
|
|
75
|
|
3
|
TH Thạch Tượng 2
|
50
|
50
|
|
|
15
|
5
|
1.500
|
|
2.250
|
|
4
|
TH Thành Mỹ
|
144
|
144
|
|
|
15
|
5
|
4.350
|
|
6.450
|
|
5
|
TH Thạch Lâm 1
|
70
|
70
|
|
|
15
|
5
|
2.070
|
|
3.180
|
|
6
|
TH Thành Yên
|
74
|
74
|
|
|
15
|
5
|
2.100
|
|
3.450
|
|
7
|
TH Thạch Lâm 2
|
49
|
49
|
|
|
15
|
5
|
1.320
|
|
2.355
|
|
8
|
TH Thành Công
|
41
|
41
|
|
|
15
|
5
|
1.260
|
|
1.815
|
|
9
|
TH Thành Minh
|
10
|
10
|
|
|
15
|
5
|
240
|
|
510
|
|
10
|
TH Thành Minh 2
|
65
|
65
|
|
|
15
|
5
|
1.740
|
|
3.135
|
|
11
|
THCS Thành Yên
|
38
|
|
38
|
|
15
|
5
|
1.470
|
90
|
1.290
|
|
12
|
THCS Thạch Tượng
|
33
|
|
33
|
|
15
|
5
|
960
|
30
|
1.485
|
|
13
|
THCS Thạch Lâm
|
58
|
|
58
|
|
15
|
5
|
2.700
|
60
|
1.590
|
|
14
|
THCS Thành Mỹ
|
107
|
|
107
|
|
15
|
5
|
3.750
|
|
4.275
|
|
15
|
THCS Thành Minh
|
18
|
|
18
|
|
15
|
5
|
600
|
|
750
|
|
16
|
THPT Thạch Thành 1
|
19
|
|
|
19
|
15
|
5
|
750
|
|
675
|
|
17
|
THPT Thạch Thành 2
|
40
|
|
|
40
|
15
|
5
|
570
|
|
2.430
|
|
18
|
THPT Thạch Thành 3
|
213
|
|
|
213
|
15
|
5
|
3.195
|
45
|
12.735
|
|
19
|
THPT Thạch Thành 4
|
99
|
|
|
99
|
15
|
5
|
2.655
|
|
4.770
|
|
9
|
Huyện Thường Xuân
|
3.198
|
886
|
1.029
|
1.283
|
|
|
77.760
|
|
162.090
|
|
1
|
TH Bát Mọt 1
|
59
|
59
|
|
|
15
|
5
|
1.770
|
|
2.655
|
|
2
|
TH Bát Mọt 2
|
9
|
9
|
|
|
15
|
5
|
270
|
|
405
|
|
3
|
TH Luận Khê 1
|
80
|
80
|
|
|
15
|
5
|
1.620
|
|
4.380
|
|
4
|
TH Luận Khê 2
|
110
|
110
|
|
|
15
|
5
|
2.040
|
|
6.210
|
|
5
|
TH Luận Thành 1
|
23
|
23
|
|
|
15
|
5
|
600
|
|
1.125
|
|
6
|
TH Luận Thành 2
|
12
|
12
|
|
|
15
|
5
|
360
|
|
540
|
|
7
|
TH Tân Thành 1
|
21
|
21
|
|
|
15
|
5
|
630
|
|
945
|
|
8
|
TH Tân Thành 2
|
2
|
2
|
|
|
15
|
5
|
60
|
|
90
|
|
9
|
TH Vạn Xuân 1
|
42
|
42
|
|
|
15
|
5
|
1.740
|
|
1.410
|
|
10
|
TH Xuân Cẩm
|
47
|
47
|
|
|
15
|
5
|
3.435
|
|
90
|
|
11
|
TH Xuân Chinh
|
90
|
90
|
|
|
15
|
5
|
2.700
|
|
4.050
|
|
12
|
TH Xuân Lẹ
|
135
|
135
|
|
|
15
|
5
|
4.170
|
|
5.955
|
|
13
|
TH Xuân Lộc
|
63
|
63
|
|
|
15
|
5
|
1.800
|
|
2.925
|
|
14
|
TH Xuân Thắng
|
68
|
68
|
|
|
15
|
5
|
1.830
|
|
3.270
|
|
15
|
TH Yên Nhân 1
|
61
|
61
|
|
|
15
|
5
|
1.800
|
|
2.775
|
|
16
|
TH Yên Nhân 2
|
64
|
64
|
|
|
15
|
5
|
1.980
|
|
2.820
|
|
17
|
THCS Luận Thành
|
100
|
|
100
|
|
15
|
5
|
3.000
|
|
4.500
|
|
18
|
THCS Tân Thành
|
3
|
|
3
|
|
15
|
5
|
90
|
|
135
|
|
19
|
THCS Vạn Xuân
|
57
|
|
57
|
|
15
|
5
|
570
|
|
3.705
|
|
20
|
THCS Xuân Cẩm
|
17
|
|
17
|
|
15
|
5
|
1.275
|
|
|
|
21
|
THCS Xuân Lộc
|
8
|
|
8
|
|
15
|
5
|
300
|
|
300
|
|
22
|
THCS Xuân Thắng
|
34
|
|
34
|
|
15
|
5
|
990
|
|
1.560
|
|
23
|
BT THCS Bát Mọt
|
137
|
|
137
|
|
15
|
5
|
4.170
|
|
6.105
|
|
24
|
BT THCS Luận Khê
|
223
|
|
223
|
|
15
|
5
|
6.450
|
|
10.275
|
|
25
|
BT THCS Xuân Chinh
|
129
|
|
129
|
|
15
|
5
|
3.870
|
|
5.805
|
|
26
|
BT THCS Xuân Lẹ
|
153
|
|
153
|
|
15
|
5
|
4.590
|
|
6.885
|
|
27
|
BT THCS Yên Nhân
|
168
|
|
168
|
|
15
|
5
|
5.040
|
|
7.560
|
|
28
|
THPT Cầm Bá Thước
|
181
|
|
|
181
|
15
|
5
|
4.335
|
|
9.240
|
|
29
|
THPT Thường Xuân 2
|
584
|
|
|
584
|
15
|
5
|
8.475
|
|
35.325
|
|
30
|
THPT Thường Xuân 3
|
518
|
|
|
518
|
15
|
5
|
7.800
|
|
31.050
|
|
10
|
Huyện Như Thanh
|
1.315
|
324
|
374
|
617
|
|
|
33.570
|
|
65.055
|
|
1
|
TH Cán Khê
|
45
|
45
|
|
|
15
|
5
|
1 200
|
|
2.175
|
|
2
|
TH Mậu Lâm 2
|
3
|
3
|
|
|
15
|
5
|
210
|
|
15
|
|
3
|
TH Phượng nghi
|
1
|
1
|
|
|
15
|
5
|
30
|
|
45
|
|
4
|
TH Thanh Kỳ
|
31
|
31
|
|
|
15
|
5
|
930
|
|
1.395
|
|
5
|
TH Thanh tân 1
|
134
|
134
|
|
|
15
|
5
|
4 110
|
|
5.940
|
|
6
|
TH Thanh Tân 2
|
60
|
60
|
|
|
15
|
5
|
1 860
|
|
2.640
|
|
7
|
TH Xuân Khang 1
|
7
|
7
|
|
|
15
|
5
|
210
|
|
315
|
|
8
|
TH Xuân Khang 2
|
2
|
2
|
|
|
15
|
5
|
120
|
|
30
|
|
9
|
TH Xuân Thái
|
11
|
11
|
|
|
15
|
5
|
360
|
|
465
|
|
10
|
TH Yên lạc
|
30
|
30
|
|
|
15
|
5
|
990
|
|
1.260
|
|
11
|
TH và THCS Phúc Đường
|
10
|
|
10
|
|
15
|
5
|
300
|
|
450
|
|
12
|
THCS Thanh Kỳ
|
46
|
|
46
|
|
15
|
5
|
1 350
|
|
2.100
|
|
13
|
THCS Thanh Tân
|
211
|
|
211
|
|
15
|
5
|
7 050
|
|
8.775
|
|
14
|
THCS Xuân Khang
|
3
|
|
3
|
|
15
|
5
|
60
|
|
165
|
|
15
|
THCS Xuân Thái
|
104
|
|
104
|
|
15
|
5
|
3 060
|
|
4.740
|
|
16
|
THPT Như Thanh
|
165
|
|
|
165
|
15
|
5
|
4 950
|
|
7.425
|
|
17
|
THCS & THPT Như Thanh
|
114
|
|
|
114
|
15
|
5
|
1 710
|
|
6.840
|
|
18
|
THPT Như Thanh 2
|
338
|
|
|
338
|
15
|
5
|
5 070
|
|
20.280
|
|
11
|
Huyện Như Xuân
|
1.303
|
295
|
336
|
672
|
|
|
25.095
|
|
64.920
|
|
1
|
TH Bình Lương
|
10
|
10
|
|
|
15
|
5
|
300
|
|
450
|
|
1
|
1
|
|
|
15
|
2
|
30
|
|
|
|
2
|
TH Cát Tân
|
21
|
21
|
|
|
15
|
5
|
570
|
|
1.005
|
|
3
|
TH Thanh Xuân
|
16
|
16
|
|
|
15
|
5
|
210
|
|
990
|
|
4
|
TH Thanh Lâm
|
60
|
60
|
|
|
15
|
5
|
1.800
|
|
2.700
|
|
2
|
2
|
|
|
15
|
2
|
60
|
|
|
|
5
|
TH Thanh Phong
|
17
|
17
|
|
|
15
|
5
|
510
|
|
765
|
|
2
|
2
|
|
|
15
|
2
|
60
|
|
|
|
6
|
TH Thanh Quân
|
44
|
44
|
|
|
15
|
5
|
1.320
|
|
1.980
|
|
7
|
TH&THCS Cát Vân
|
41
|
41
|
|
|
15
|
5
|
1.110
|
|
1.965
|
|
8
|
TH&THCS Tân Bình
|
53
|
53
|
|
|
15
|
5
|
1.590
|
|
2.385
|
|
2
|
2
|
|
|
15
|
2
|
60
|
|
|
|
9
|
TH&THCS Yên Lễ
|
33
|
17
|
16
|
|
15
|
5
|
1.290
|
|
1.185
|
|
9
|
9
|
|
|
15
|
2
|
270
|
|
|
|
10
|
TH&THCS Thanh Hòa
|
17
|
|
17
|
|
15
|
5
|
510
|
|
765
|
|
11
|
THCS Thanh Lâm
|
15
|
|
15
|
|
15
|
5
|
450
|
|
675
|
|
27
|
|
27
|
|
15
|
2
|
810
|
|
|
|
12
|
THCS Xuân Bình
|
18
|
|
18
|
|
15
|
5
|
540
|
|
810
|
|
13
|
THCS Thanh Xuân
|
25
|
|
25
|
|
15
|
5
|
750
|
|
1.125
|
|
14
|
THCS Bình Lương
|
50
|
|
50
|
|
15
|
5
|
1.470
|
|
2.280
|
|
15
|
THCS Thanh Phong
|
12
|
|
12
|
|
15
|
5
|
360
|
|
540
|
|
16
|
THCS Thanh Sơn
|
22
|
|
22
|
|
15
|
5
|
660
|
|
990
|
|
4
|
|
4
|
|
15
|
2
|
120
|
|
|
|
17
|
THCS Cát Tân
|
23
|
|
23
|
|
15
|
5
|
690
|
|
1.035
|
|
27
|
|
27
|
|
15
|
2
|
810
|
|
|
|
18
|
THPT Như Xuân
|
563
|
|
|
563
|
15
|
5
|
4.710
|
|
37.515
|
|
19
|
THPT Như Xuân 2
|
96
|
|
|
96
|
15
|
5
|
1.440
|
|
5.760
|
|
13
|
|
|
13
|
15
|
1
|
195
|
|
|
|
20
|
TH Thượng Ninh
|
51
|
|
51
|
|
15
|
2
|
1.530
|
|
|
|
21
|
THCS Thượng Ninh
|
29
|
|
29
|
|
15
|
2
|
870
|
|
|
|
12
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
190
|
127
|
39
|
24
|
|
|
720
|
|
13.530
|
|
1
|
TH Vĩnh Hùng
|
56
|
56
|
|
|
15
|
5
|
|
|
4.200
|
|
2
|
TH Vĩnh Thịnh
|
71
|
71
|
|
|
15
|
5
|
|
|
5.325
|
|
3
|
THCS Vĩnh Thịnh
|
39
|
|
39
|
|
15
|
5
|
|
|
2.925
|
|
4
|
THPT Vĩnh Lộc
|
3
|
|
|
3
|
15
|
5
|
90
|
|
135
|
|
5
|
THPT Trần Khát Chân
|
21
|
|
|
21
|
15
|
5
|
630
|
|
945
|
|
13
|
Huyện Yên Định
|
268
|
124
|
80
|
64
|
|
|
8.010
|
|
4.395
|
|
1
|
TH Yên Lâm
|
35
|
35
|
|
|
15
|
5
|
1.050
|
|
1.575
|
|
89
|
89
|
|
|
15
|
2
|
2.670
|
|
|
|
2
|
THCS Yên Lâm
|
80
|
|
80
|
|
15
|
2
|
2.400
|
|
|
|
3
|
THCS&THPT Thống Nhất
|
46
|
|
|
46
|
15
|
5
|
1.380
|
|
2.070
|
|
2
|
|
|
2
|
15
|
2
|
60
|
|
|
|
4
|
THPT Yên Định 3
|
16
|
|
|
16
|
15
|
5
|
450
|
|
750
|
|
14
|
Huyện Thọ Xuân
|
117
|
37
|
48
|
32
|
|
|
1.200
|
|
7.575
|
|
1
|
THPT Lam Kinh
|
3
|
|
|
3
|
15
|
5
|
90
|
|
135
|
|
2
|
THPT Thọ Xuân 5
|
29
|
|
|
29
|
15
|
5
|
990
|
|
1.185
|
|
3
|
THCS Xuân Phú
|
48
|
|
48
|
|
15
|
5
|
90
|
|
3.510
|
|
4
|
TH Xuân Phú
|
37
|
37
|
|
|
15
|
5
|
30
|
|
2.745
|
|
15
|
Huyện Tĩnh Gia
|
244
|
117
|
65
|
62
|
|
|
6.000
|
|
12.300
|
|
1
|
TH Phú Sơn
|
41
|
41
|
|
|
15
|
5
|
1.230
|
|
1.845
|
|
2
|
TH Phú Lâm
|
26
|
26
|
|
|
15
|
5
|
|
|
1.950
|
|
3
|
TH Tân Trường
|
50
|
50
|
|
|
15
|
5
|
1.500
|
|
2.250
|
|
4
|
THCS Tân Trường
|
38
|
|
38
|
|
15
|
5
|
1.230
|
|
1.620
|
|
5
|
THCS Phú Sơn
|
27
|
|
27
|
|
15
|
5
|
810
|
|
1.215
|
|
6
|
THPT Tĩnh Gia 3
|
28
|
|
|
28
|
15
|
5
|
1.230
|
|
870
|
|
7
|
THPT Tĩnh Gia 1
|
16
|
|
|
16
|
15
|
5
|
|
|
1.200
|
|
8
|
THPT Tĩnh Gia 5
|
18
|
|
|
18
|
15
|
5
|
|
|
1.350
|
|
16
|
Huyện Quảng Xương
|
20
|
13
|
|
7
|
|
|
600
|
|
855
|
|
1
|
TH Quảng Thái
|
13
|
13
|
|
|
15
|
5
|
390
|
|
585
|
|
2
|
THPT Quảng Xương I
|
6
|
|
|
6
|
15
|
5
|
180
|
|
270
|
|
3
|
THPT Quảng Xương 4
|
1
|
|
|
1
|
15
|
2
|
30
|
|
|
|
17
|
Huyện Hoằng Hóa
|
9
|
|
|
9
|
|
|
270
|
|
405
|
|
1
|
THPT Lương Đắc Bằng
|
4
|
|
|
4
|
15
|
5
|
120
|
|
180
|
|
2
|
THPT Lê Viết Tạo
|
5
|
|
|
5
|
15
|
5
|
150
|
|
225
|
|
18
|
Huyện Hậu Lộc
|
39
|
10
|
17
|
12
|
|
|
1.170
|
|
855
|
|
1
|
TH Hưng Lộc I
|
3
|
3
|
|
|
15
|
5
|
90
|
|
135
|
|
2
|
TH Hưng Lộc II
|
4
|
4
|
|
|
15
|
5
|
120
|
|
180
|
|
3
|
THPT Đinh Chương Dương
|
11
|
|
|
11
|
15
|
5
|
330
|
|
495
|
|
4
|
THPT Hậu Lộc I
|
1
|
|
|
1
|
15
|
5
|
30
|
|
45
|
|
5
|
TH Mỹ Lộc
|
2
|
2
|
|
|
15
|
2
|
60
|
|
|
|
6
|
TH Hoa Lộc
|
1
|
1
|
|
|
15
|
2
|
30
|
|
|
|
7
|
THCS Văn Lộc
|
1
|
|
1
|
|
15
|
2
|
30
|
|
|
|
8
|
THCS Lê Hữu Lập
|
15
|
|
15
|
|
15
|
2
|
450
|
|
|
|
9
|
THCS Lộc Sơn
|
1
|
|
1
|
|
15
|
2
|
30
|
|
|
|
19
|
Huyện Hà Trung
|
16
|
|
|
16
|
|
|
480
|
|
675
|
|
1
|
THPT Hà Trung
|
11
|
|
|
11
|
15
|
5
|
330
|
|
495
|
|
2
|
THPT Hoàng Lệ kha
|
4
|
|
|
4
|
15
|
5
|
120
|
|
180
|
|
1
|
|
|
1
|
15
|
2
|
30
|
|
|
|
260
|
Tổng cộng
|
20.120
|
5.252
|
7.042
|
7.826
|
420
|
140
|
532.965
|
2.235
|
948.945
|
1.484.145
|
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số lượng học sinh và gạo được hỗ trợ học kỳ I năm học 2016-2017 thực hiện chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 140/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 phê duyệt số lượng học sinh và gạo được hỗ trợ học kỳ I năm học 2016-2017 thực hiện chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
1.223
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|