ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1244/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
24 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO
VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng
trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở;
Căn cứ Kế hoạch số
681/KH-BGDĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện lộ trình nâng
trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở
giai đoạn 1 (2020-2025);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của
giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm
2023.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ các nội dung Kế
hoạch.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ GD và ĐT;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Ban TCDNC tỉnh, Phòng VHXH;
- Lưu: VT, 2.05.05.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
KẾ HOẠCH
NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU
HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Mục đích
a) Nhằm triển khai thực hiện
nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS theo quy
định tại Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo, đảm bảo thực hiện đạt các chỉ tiêu đào tạo nâng trình độ chuẩn.
b) Làm căn cứ để Sở Giáo dục và
Đào tạo (GDĐT), Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo tổ
chức thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên trong
năm.
2. Yêu cầu
a) Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ,
Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT và Kế hoạch thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được
đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS phải được quán triệt và thống nhất
thực hiện trong toàn ngành Giáo dục tỉnh Vĩnh Long.
b) Quá trình triển khai thực hiện
kế hoạch phải xác định rõ trách nhiệm của cá nhân và đơn vị liên quan để đảm bảo
kế hoạch được thực hiện đúng tiến độ, chất lượng.
c) Đánh giá đầy đủ, chính xác
thực trạng, trình độ đào tạo đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục, trên
cơ sở đó đề ra mục tiêu, giải pháp đào tạo phù hợp theo kế hoạch năm.
II. CHỈ TIÊU
CỤ THỂ
Đến hết ngày 31/12/2023 có 70%
số giáo viên mầm non được cử đi đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm mầm non trở
lên; 70% giáo viên tiểu học được cử đi đào tạo cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo
viên tiểu học hoặc cử nhân chuyên ngành phù hợp vị trí việc làm; 80% giáo viên
THCS được cử đi đào tạo cử nhân chuyên ngành phù hợp vị trí việc làm.
III. NHIỆM VỤ
VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
1. Đối tượng
thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo
Đối tượng thực hiện nâng trình
độ chuẩn được đào tạo, tại khoản 1, 2, 3, Điều 2, Nghị định số 71/2020/NĐ-CP , cụ
thể như sau:
a) Giáo viên mầm non chưa có bằng
tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên, tính từ ngày 01/7/2020 còn đủ 07 năm công
tác (84 tháng) đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.
b) Giáo viên tiểu học chưa có bằng
cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên
ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên, tính từ ngày
01/7/2020 còn đủ 08 năm công tác (96 tháng) đối với giáo viên có trình độ trung
cấp, còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đối với giáo viên có trình độ cao đẳng đến
tuổi được nghỉ hưu theo quy định.
c) Giáo viên THCS chưa có bằng
cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành
phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên, tính từ ngày
01/7/2020 còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.
2. Tiêu
chí để đơn vị chọn cử giáo viên theo lộ trình
a) Đối với giáo viên đã đảm bảo
điều kiện tham gia đào tạo thì việc xác định năm bắt đầu đào tạo được xem xét
theo thứ tự ưu tiên:
- Người còn đủ tối thiểu năm
công tác tính đến tuổi nghỉ hưu (tính từ ngày 01/7/2020).
- Cán bộ quản lý (CBQL) (nếu
trong cùng một đơn vị có từ 02 CBQL trở lên thuộc đối tượng tham gia đào tạo
thì xem xét, không cử tham gia đào tạo cùng một năm).
b) Những giáo viên còn lại đã đảm
bảo điều kiện tham gia đào tạo thì thực hiện như sau:
- Nếu trong đơn vị có từ 02
giáo viên trở lên cùng dạy một khối, lớp (của trường mầm non, tiểu học) thuộc đối
tượng bồi dưỡng thì không cử tham gia đào tạo cùng một năm. Hiệu trưởng căn cứ
vào điều kiện thực tế của trường, lộ trình bồi dưỡng CBQL, giáo viên thực hiện
Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 (GDPT 2018) và lộ trình thực hiện Chương
trình GDPT 2018 để sắp xếp, đảm bảo các hoạt động của đơn vị.
- Nếu trong đơn vị có từ 02
giáo viên trở lên cùng dạy một môn học của trường THCS thuộc đối tượng bồi dưỡng
thì hiệu trưởng căn cứ vào điều kiện thực tế của trường, lộ trình bồi dưỡng
CBQL, giáo viên thực hiện Chương trình GDPT 2018 và lộ trình thực hiện Chương
trình GDPT 2018 để sắp xếp, đảm bảo các hoạt động của đơn vị và việc chi trả giờ
trội cho giáo viên.
3. Bố
trí, sắp xếp giáo viên ở các trường hợp lý, bảo đảm thuận lợi cho giáo viên vừa
học, vừa làm
Trên cơ sở kế hoạch đào tạo của
năm 2023, trong đó đã xác định cụ thể đối tượng giáo viên phải đào tạo để đạt
trình độ chuẩn ở từng trường, Sở GDĐT hướng dẫn các Phòng GDĐT phối hợp Phòng Nội
vụ tham mưu UBND cấp huyện xây dựng phương án và có giải pháp bố trí, sắp xếp,
điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các trường, tạo điều kiện
cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa học, vừa làm.
4. Lựa chọn
cơ sở đào tạo; xác định hình thức đào tạo; giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
đào tạo cho cơ sở đào tạo giáo viên được lựa chọn
Giao Sở GDĐT tham mưu UBND tỉnh
lựa chọn cơ sở đào tạo phù hợp để đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của
giáo viên theo quy định hiện hành; việc lựa chọn cơ sở đào tạo để đào tạo giáo
viên phải đảm bảo đúng quy định, chất lượng và tạo thuận lợi cho giáo viên tham
gia khóa học; đơn giá đặt hàng được xác định bằng mức hỗ trợ tiền đóng học phí
đối với sinh viên sư phạm theo quy định hiện hành của pháp luật.
Hình thức đào tạo: Vừa học vừa
làm.
5. Số lượng
giáo viên tham gia đào tạo năm 2023
Tổng số 173 giáo viên, chia ra:
Mầm non: 17 giáo viên; Tiểu học: 83 giáo viên; THCS: 73, cụ thể như sau:
STT
|
Đơn vị
|
Số lượng giáo viên tham gia đào tạo
|
TỔNG
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
|
2
|
10
|
12
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
1
|
14
|
13
|
28
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
2
|
7
|
1
|
10
|
4
|
Huyện Tam Bình
|
2
|
9
|
5
|
16
|
5
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
3
|
12
|
15
|
6
|
Huyện Trà Ôn
|
|
3
|
15
|
18
|
7
|
Thị xã Bình Minh
|
7
|
24
|
1
|
32
|
8
|
Huyện Bình Tân
|
5
|
21
|
4
|
30
|
9
|
THCS&THPT Trưng Vương
|
|
|
1
|
1
|
10
|
THCS&THPT Phú Quới
|
|
|
4
|
4
|
11
|
THCS&THPT Long Phú
|
|
|
2
|
2
|
12
|
THCS&THPT Thanh Bình
|
|
|
1
|
1
|
13
|
THCS&THPT Hiếu Nhơn
|
|
|
1
|
1
|
14
|
THCS&THPT Hoà Bình
|
|
|
1
|
1
|
15
|
THCS&THPT Mỹ Thuận
|
|
|
2
|
2
|
|
TỔNG CỘNG:
|
17
|
83
|
73
|
173
|
6. Kinh phí
thực hiện
a) Nguồn kinh phí
Sử dụng kinh phí chi sự nghiệp giáo
dục đã được giao năm 2023 của các đơn vị có giáo viên tham gia đào tạo.
b) Dự kiến kinh phí
- Mầm non: 10.000.000/học
viên/năm:
- Tiểu học: 12.000.000/học
viên/năm:
- Trung học cơ sở: 14.000.000/học
viên/năm:
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Kinh phí đào tạo
|
Ghi chú
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
0
|
24
|
140
|
164
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
10
|
168
|
182
|
360
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
20
|
84
|
14
|
118
|
4
|
Huyện Tam Bình
|
20
|
108
|
70
|
198
|
5
|
Huyện Vũng Liêm
|
0
|
36
|
168
|
204
|
6
|
Huyện Trà Ôn
|
0
|
36
|
210
|
246
|
7
|
Thị xã Bình Minh
|
70
|
288
|
14
|
372
|
8
|
Huyện Bình Tân
|
50
|
252
|
56
|
358
|
9
|
THCS&THPT Trưng Vương
|
0
|
0
|
14
|
14
|
10
|
THCS&THPT Phú Quới
|
0
|
0
|
56
|
56
|
11
|
THCS&THPT Long Phú
|
0
|
0
|
28
|
28
|
12
|
THCS&THPT Thanh Bình
|
0
|
0
|
14
|
14
|
13
|
THCS&THPT Hiếu Nhơn
|
0
|
0
|
14
|
14
|
14
|
THCS&THPT Hoà Bình
|
0
|
0
|
14
|
14
|
15
|
THCS&THPT Mỹ Thuận
|
0
|
0
|
28
|
28
|
|
TỔNG CỘNG:
|
170
|
996
|
1022
|
2.188
|
Tổng cộng: 2.188.000.000
(Hai tỉ, một trăm tám mươi tám triệu đồng).
IV. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở
Giáo dục và Đào tạo
Phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài
chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo kế hoạch đào tạo giáo
viên mầm non, tiểu học, THCS.
Căn cứ vào thực tế của địa
phương, chỉ tiêu, số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, THCS tham gia đào tạo,
phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu UBND tỉnh cơ sở đào tạo
đủ năng lực tổ chức đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên theo
quy định hiện hành.
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị
có liên quan tổ chức theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả việc triển khai, tổ
chức thực hiện Kế hoạch với Bộ GDĐT, UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nội
vụ
Phối hợp thực hiện chế độ,
chính sách đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu
học, THCS.
Phối hợp với Sở GDĐT trong công
tác quản lý và sử dụng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.
3. Sở Tài
chính
Phối hợp với Sở GDĐT và các đơn
vị có liên quan tổng hợp nhu cầu kinh phí chi thực hiện nhiệm vụ đào tạo nâng
chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên theo Kế hoạch đối với các trường trực thuộc
Sở GDĐT quản lý.
4. UBND các
huyện, thị xã, thành phố
Chỉ đạo Phòng GDĐT, Phòng Nội vụ
và các cơ sở giáo dục tổng hợp nhu cầu nâng trình độ chuẩn được đào tạo của
giáo viên mầm non, tiểu học, THCS; lập danh sách giáo viên đào tạo trong năm
2023 đảm bảo đúng đối tượng để triển khai thực hiện; ban hành quyết định cử đi
học theo phân cấp; có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ
cho giáo viên hợp lý giữa các cơ sở giáo dục nhằm bảo đảm nguyên tắc có đủ giáo
viên giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tham gia đào tạo theo
hình thức vừa làm, vừa học.
Bố trí kinh phí để tổ chức thực
hiện Kế hoạch này đối với các trường thuộc địa phương quản lý.
5. Phòng
GDĐT các huyện, thị xã, thành phố
a) Phối hợp với Phòng Nội vụ
tham mưu cho UBND cấp huyện xây dựng phương án và có giải pháp bố trí, sắp xếp,
điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các cơ sở giáo dục nhằm
bảo đảm nguyên tắc, có đủ giáo viên giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho
giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa làm, vừa học.
b) Tham mưu UBND huyện bố trí
kinh phí và thực hiện việc thanh toán theo quy định.
c) Nắm bắt thông tin kịp thời về
quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, bảo đảm chất lượng đào tạo và các nội
dung có liên quan trong quá trình đào tạo.
6. Hiệu
trưởng các trường mầm non, phổ thông
a) Thực hiện tốt công tác truyền
thông tạo sự đồng thuận trong đội ngũ về việc thực hiện Nghị định số
71/2020/NĐ-CP và Kế hoạch này.
b) Căn cứ vào kế hoạch đào tạo
được phê duyệt, bố trí, sắp xếp công việc của giáo viên phù hợp để tạo điều kiện
thuận lợi cho giáo viên vừa làm, vừa học.
c) Thực hiện đầy đủ các chế độ,
chính sách về lương, phụ cấp và các chính sách hiện hành cho giáo viên kịp thời
theo đúng quy định.
d) Quản lý giáo viên về việc thực
hiện trách nhiệm khi được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn theo quy định tại
Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và các quy định có liên quan.
7. Giáo
viên tham gia đào tạo
a) Về quyền của giáo viên được
cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn
- Được đơn vị quản lý, sử dụng
tạo điều kiện về thời gian; được hỗ trợ tiền đóng học phí (áp dụng theo quy định
hiện hành của pháp luật đối với sinh viên sư phạm);
- Được tính thời gian đào tạo
vào thời gian công tác liên tục;
- Được hưởng 100% lương và các
chế độ, phụ cấp theo quy định của pháp luật.
b) Về trách nhiệm của giáo viên
được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn
- Thực hiện các quy định về đào
tạo, quy chế và quy định về thời gian đào tạo; chịu sự quản lý của cơ sở đào tạo
trong thời gian tham gia các hoạt động đào tạo;
- Có cam kết thực hiện nhiệm vụ
tại cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông sau khi hoàn thành chương
trình đào tạo trong thời gian ít nhất gấp 02 lần thời gian đào tạo;
- Trong suốt thời gian khóa học,
giáo viên vẫn phải thực hiện các nhiệm vụ công tác theo quy định khi không phải
tham gia các hoạt động đào tạo;
- Trường hợp giáo viên không
hoàn thành chương trình đào tạo theo thời gian quy định dẫn đến phải kéo dài thời
gian đào tạo thì phải tự túc các khoản chi phí đào tạo phát sinh trong thời gian
đào tạo kéo dài.
Trên đây là Kế hoạch nâng trình
độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long năm 2023. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc các địa
phương phản ánh về Sở GDĐT để tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều
chỉnh, bổ sung theo quy định./.
PHỤ LỤC 1
SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN VÀ KINH PHÍ CHO GIÁO VIÊN MẦM NON,
TIỂU HỌC, THCS THAM GIA ĐÀO TẠO NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm
non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2023)
1. Mầm
non
STT
|
Đơn vị
|
TCSP Mầm non -> ĐHSP Mầm non
(10 triệu đồng/người/năm)
|
CĐSP Mầm non - > ĐHSP Mầm non
(10 triệu đồng/người/năm)
|
TC, CĐ, ĐH ngành khác -> ĐHSP Mầm non (10 triệu đồng/người/năm)
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
1
|
10
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
2
|
20
|
4
|
Huyện Tam Bình
|
1
|
10
|
1
|
10
|
|
|
5
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thị xã Bình Minh
|
7
|
70
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bình Tân
|
|
|
5
|
50
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
9
|
90
|
6
|
60
|
2
|
20
|
2. Tiểu học
STT
|
Đơn vị
|
TCSP Tiểu học -> ĐHSP Tiểu học (12 triệu đồng/người/năm)
|
CĐSP Tiểu học -> ĐHSP Tiểu học (12 triệu đồng/người/năm)
|
TC, CĐ, ĐH ngành khác -> ĐHSP Tiểu học (12 triệu đồng/người/năm)
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
1
|
12
|
|
|
1
|
12
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
5
|
60
|
3
|
36
|
6
|
72
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
2
|
24
|
1
|
12
|
4
|
48
|
4
|
Huyện Tam Bình
|
5
|
60
|
1
|
12
|
3
|
36
|
5
|
Huyện Vũng Liêm
|
1
|
12
|
1
|
12
|
1
|
12
|
6
|
Huyện Trà Ôn
|
|
|
1
|
12
|
2
|
24
|
7
|
Thị xã Bình Minh
|
15
|
180
|
3
|
36
|
6
|
72
|
8
|
Huyện Bình Tân
|
14
|
168
|
2
|
24
|
5
|
60
|
|
TỔNG CỘNG:
|
43
|
516
|
12
|
144
|
28
|
336
|
3. Trung
học cơ sở
STT
|
Đơn vị
|
CĐSP -> ĐHSP (2 năm)
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
10
|
140
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
13
|
182
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
1
|
14
|
4
|
Huyện Tam Bình
|
5
|
70
|
5
|
Huyện Vũng Liêm
|
12
|
168
|
6
|
Huyện Trà Ôn
|
15
|
210
|
7
|
Thị xã Bình Minh
|
1
|
14
|
8
|
Huyện Bình Tân
|
4
|
56
|
9
|
THCS&THPT Trưng Vương
|
1
|
14
|
10
|
THCS&THPT Phú Quới
|
4
|
56
|
11
|
THCS&THPT Long Phú
|
2
|
28
|
12
|
THCS&THPT Thanh Bình
|
1
|
14
|
13
|
THCS&THPT Hiếu Nhơn
|
1
|
14
|
14
|
THCS&THPT Hoà Bình
|
1
|
14
|
15
|
THCS&THPT Mỹ Thuận
|
2
|
28
|
|
TỔNG CỘNG
|
73
|
1.022
|
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS THAM GIA
ĐÀO TẠO NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm
non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2023)
1. Mầm
non
Stt
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Đơn vị
|
Trình độ chuyên môn hiện tại
|
Chuyên ngành đăng ký
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Diệu
|
02/10/1971
|
MN An Bình
|
TCSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
2
|
Nguyễn Thị Kim Ngọc
|
12/05/1977
|
MN Sơn Ca III
|
ĐHSP Tiểu học
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Mang Thít
|
3
|
Mai Ngọc Gặp
|
09/04/1975
|
MN Tuổi Thơ II
|
ĐH Tiếng Anh
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Mang Thít
|
4
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
06/8/1987
|
MN Sơn Ca
|
TCSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
5
|
Đoàn Thị Thuỳ Trang
|
11/12/2001
|
MN Hoạ Mi
|
CĐSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
6
|
Trần Thị Nhứt
|
20/05/1971
|
MN Hoa Hồng 2
|
TCSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
7
|
Thạch Thị Hoàng Nương
|
08/11/1970
|
MN Sao Mai
|
TCSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
8
|
Nguyễn Thị Mộng Trang
|
27/02/1979
|
MN Đông Thạnh
|
TCSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
9
|
Hà Thị Phượng
|
19/10/1970
|
MN Sen Hồng
|
TCSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
10
|
Lê Thị Hồng Sương
|
06/12/1970
|
MN Hoa Hồng
|
TCSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
11
|
Nguyễn Thị Kim Phương
|
18/03/1970
|
MN Hoa Hồng
|
TCSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
12
|
Nguyễn Thị Kim Hoàng
|
24/01/1994
|
MN Mỹ Hòa
|
TCSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
13
|
Võ Thị Ngọc Hà
|
03/06/1995
|
MG Hướng Dương
|
CĐSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
14
|
Vỏ Ngọc Hân
|
25/10/1995
|
MN Sơn Ca
|
CĐSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
15
|
Dương Thị Mỹ Linh
|
28/09/1979
|
MN Mỹ Thuận
|
CĐSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
16
|
Võ Thị Trúc Thư
|
27/08/1997
|
MG Hoa Phượng
|
CĐSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
17
|
Nguyễn Thị Thanh Hằng
|
19/11/2000
|
MN Nguyễn Văn Thảnh
|
CĐSP Mầm non
|
ĐHSP Mầm non
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
2. Tiểu học
Stt
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Đơn vị
|
Trình độ chuyên môn hiện tại
|
Chuyên ngành đăng ký
|
Ghi chú
|
1
|
Cao Thanh Thuỷ
|
10/05/1971
|
TH Nguyễn Hữu Huân
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT TPVL
|
2
|
Huỳnh Hoàng Quang
|
21/08/1966
|
TH Lý Thường Kiệt
|
CĐSP Hóa - Sinh
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT TPVL
|
3
|
Bùi Thanh Tân
|
18/11/1969
|
TH Phú Đức A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
4
|
Lê Thành Lâm
|
02/04/1971
|
TH Phú Đức A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
5
|
Nguyễn Hồng Thuấn
|
26/04/1967
|
TH Phú Đức A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
6
|
Nguyễn Văn Chè
|
10/06/1988
|
TH Hoà Phú A
|
CĐ CNTT
|
ĐHSP CNTT
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
7
|
Đặng Thị Thanh Hà
|
20/12/1984
|
TH Tân Hạnh C
|
CĐSP Mỹ thuật
|
ĐHSP Mỹ Thuật
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
8
|
Nguyễn Vũ Sơn
|
1973
|
TH An Bình B
|
CĐSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
9
|
Đặng Duy Linh
|
1987
|
TH An Bình B
|
CĐ CNTT
|
ĐHSP CNTT
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
10
|
Lâm Thị Cẩm Bình
|
24/10/1970
|
TH An Bình B
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
11
|
Nguyễn Thị Trang
|
26/06/1987
|
TH An Bình B
|
CĐ CNTT
|
ĐHSP CNTT
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
12
|
Tào Nguyên Bá
|
10/07/1981
|
TH Thạnh Quới A
|
CĐSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
13
|
Phạm Thị Dương Thảo
|
03/11/1973
|
TH Đồng Phú A
|
CĐSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
14
|
Võ Thị Hồng Diệp
|
08/10/1973
|
TH Đồng Phú A
|
CĐSP Toán
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
15
|
Lê Văn Sái
|
03/10/1966
|
TH Đồng Phú A
|
CĐSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
16
|
Phạm Thanh Hùng
|
23/07/1968
|
TH Phước Hậu C
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
17
|
Hồ Nguyễn Ánh Dương
|
30/08/1990
|
TH An Phước B
|
CĐSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Mang Thít
|
18
|
Nguyễn Phước Nhiều
|
18/04/1969
|
TH An Phước B
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Mang Thít
|
19
|
Nguyễn Văn Giao
|
21/12/1969
|
TH Bình Phước C
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Mang Thít
|
20
|
Dương Anh Thư
|
19/08/1983
|
TH Hoà Tịnh B
|
CĐSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Mang Thít
|
21
|
Cao Tấn Phúc
|
15/09/1989
|
TH Mỹ An B
|
CĐSP GDTC
|
ĐHSP GDTC
|
Phòng GDĐT Mang Thít
|
22
|
Trần Thị Hồng Nhung
|
12/02/1994
|
TH Nhơn Phú C
|
CĐSP CNTT
|
ĐHSP CNTT
|
Phòng GDĐT Mang Thít
|
23
|
Phan Thanh Sang
|
05/12/1981
|
TH Tân Long Hội A
|
CĐSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Mang Thít
|
24
|
Lê Thị Kim Xuyến
|
28/04/1987
|
TH Phú Thịnh B
|
TCSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
25
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
19/02/1969
|
TH Cái Ngang
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
26
|
Võ Hoàng Sơn
|
16/12/1969
|
TH Cái Ngang
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
27
|
Nguyễn Hữu Sang
|
20/01/1967
|
TH Song Phú B
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
28
|
Thái Thị Mỹ Dung
|
29/07/1978
|
TH Song Phú A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
29
|
Lê Thị Thanh Tuyền
|
27/10/1989
|
TH Song Phú A
|
TC Mỹ thuật
|
ĐHSP Mỹ Thuật
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
30
|
Nguyễn Tiến Thành
|
06/12/1990
|
TH Hòa Lộc A
|
CĐ Tiếng Anh
|
ĐHSP Tiếng Anh
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
31
|
Cao Thanh Hùng
|
08/05/1972
|
TH Ngãi Tứ A
|
CĐSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
32
|
Lê Ngọc Chắng
|
07/06/1976
|
TH Phú Thịnh A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
33
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
1977
|
TH Lê Văn Cư
|
CĐSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
34
|
Nguyễn Thị Kim Chi
|
17/11/1982
|
TH Nguyễn Trung Kiên
|
ĐH Vật lý
|
ĐH CNTT
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
35
|
Nguyễn Trường Hải
|
10/10/1973
|
TH Nguyễn Văn Thời
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
36
|
Nguyễn Thành Lợi
|
05/05/1987
|
TH Vĩnh Xuân
|
CĐSP GDTC
|
ĐHSP GDTC
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
37
|
Đỗ Minh Khương
|
01/01/1988
|
TH Thuận Thới B
|
CĐSP GDTC
|
ĐHSP GDTC
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
38
|
Thạch Ngọc
|
25/10/1991
|
TH Tích Thiện A
|
CĐSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
39
|
Thạch Sa Mít
|
04/06/1990
|
TH Trần Bình Trọng
|
CĐSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
40
|
Nguyễn Thị Huỳnh Như
|
25/06/1987
|
TH Mỹ Hòa C
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
41
|
Dương Hữu Đời
|
15/01/1966
|
TH Mỹ Hòa C
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
42
|
Nguyễn Thái Hòa
|
21/03/1976
|
TH Trần Bình Trọng
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
43
|
Lê Hữu Nhiều
|
20/05/1968
|
TH Võ Thị Sáu
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
44
|
Nguyễn Minh Hiệp
|
01/01/1970
|
TH Võ Thị Sáu
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
45
|
Sơn Ron
|
04/01/1972
|
TH Phù Ly
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
46
|
Thạch Non
|
16/11/1978
|
TH Phù Ly
|
CĐSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
47
|
Kim Tính
|
06/06/1988
|
TH Phù Ly
|
TC Mỹ Thuật
|
ĐHSP Mỹ Thuật
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
48
|
Phạm Thị Thúy
|
20/01/1988
|
TH Lê Thánh Tông
|
CĐSP Mỹ thuật
|
ĐHSP Mỹ Thuật
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
49
|
Thạch Thị Sầm Nua
|
10/12/1987
|
TH Phan Bội Châu
|
CĐSP Mỹ thuật
|
ĐHSP Mỹ Thuật
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
50
|
Nguyễn Thị Hồng Thắm
|
08/09/1970
|
TH Mỹ Hòa C
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
51
|
Trần Thanh Hùng
|
27/12/1976
|
TH Mỹ Hòa C
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
52
|
Lê Long Hồ
|
01/01/1971
|
TH Mỹ Hòa C
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
53
|
Nguyễn Hoàng Việt
|
14/01/1989
|
TH Thoại Ngọc Hầu
|
TCSP GDTC
|
ĐHSP GDTC
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
54
|
Từ Thị Phạm Bích Thủy
|
13/02/1971
|
TH Thoại Ngọc Hầu
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
55
|
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
28/02/1972
|
TH Thoại Ngọc Hầu
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
56
|
Trương Văn Thành
|
06/02/1970
|
TH Thoại Ngọc Hầu
|
CĐSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
57
|
Trần Văn Tám
|
20/04/1967
|
TH Phan Văn Năm
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
58
|
Nguyễn Văn Bé Sáu
|
12/08/1968
|
TH Phan Văn Năm
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
59
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
30/06/1967
|
TH Phan Bội Châu
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
60
|
Nguyễn Thanh Hùng
|
24/12/1967
|
TH Phan Bội Châu
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
61
|
Sơn Prôm
|
06/01/1988
|
TH Phan Bội Châu
|
TCSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
62
|
Nguyễn Trường Nhật
|
01/04/1987
|
TH Nguyễn Thị Minh Khai
|
CĐSP GDTC
|
ĐHSP GDTC
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
63
|
Huỳnh Kim Khánh
|
08/06/1971
|
TH Tân Hưng
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
64
|
Nguyễn Thị Kim Chi
|
04/06/1974
|
TH Thành Lợi A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
65
|
Đặng Minh Năng
|
08/07/1970
|
TH Thành Lợi A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
66
|
Vỏ Thị Nhu Ý
|
03/10/1978
|
TH Thành Lợi A
|
CĐSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
67
|
Phùng Trung Tính
|
20/12/1976
|
TH Thành Lợi A
|
CĐSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
68
|
Nguyễn Hữu Sang
|
10/08/1970
|
TH Tân Bình
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
69
|
Nguyễn Văn Cường
|
10/05/1993
|
TH Tân Bình
|
CĐSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
70
|
Huỳnh Thị Trang
|
10/09/1991
|
TH Tân Bình
|
CĐSP Mỹ thuật
|
ĐHSP Mỹ Thuật
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
71
|
Lê Đoàn Thảo Sương
|
03/09/1991
|
TH Tân Bình
|
CĐSP Tin học
|
ĐHSP Tin học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
72
|
Nguyễn Văn Tây
|
02/09/1971
|
TH Tân An Thạnh B
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
73
|
Nguyễn Ngọc Gởi
|
10/06/1973
|
TH Tân Thành A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
74
|
Lê Thanh Hào
|
24/08/1968
|
TH Tân Thành A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
75
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
29/03/1972
|
TH Nguyễn Văn Thảnh A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
76
|
Trần Văn Diễn
|
17/08/1976
|
TH Nguyễn Văn Thảnh A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
77
|
Thái Thị Ngọc Diệp
|
07/05/1977
|
TH Nguyễn Văn Thảnh A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
78
|
Huỳnh Văn Mây
|
20/12/1976
|
TH Nguyễn Văn Thảnh A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
79
|
Lê Trọng Nghĩa
|
16/09/1969
|
TH Nguyễn Văn Thảnh A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
80
|
Tăng Minh Tân
|
10/07/1967
|
TH Mỹ Thuận A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
81
|
Đặng Văn Út
|
6/10/1967
|
TH Tân Quới A
|
THSP Tiểu học
|
ĐHSP Tiểu học
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
82
|
Lê Thị Bé Tuyền
|
1989
|
TH Thành Trung A
|
CĐSP Mỹ Thuật
|
ĐHSP Mỹ Thuật
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
83
|
Lê Hoàng Thấy
|
12/02/1994
|
TH Thành Trung A
|
TCSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
3. THCS
Stt
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Đơn vị
|
Trình độ chuyên môn hiện tại
|
Chuyên ngành đăng ký
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
19/09/1985
|
THCS Lê Quí Đôn
|
CĐSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT TPVL
|
2
|
Lê Thị Trúc Sương
|
03/06/1986
|
THCS Nguyễn Trãi
|
CĐSP Kinh tế gia đình-Công
tác Đội.
|
ĐHSP Công nghệ
|
Phòng GDĐT TPVL
|
3
|
Trịnh Tuấn Sơn
|
04/05/1969
|
THCS Nguyễn Trãi
|
CĐSP Hóa-Sinh
|
ĐHSP Hoá học
|
Phòng GDĐT TPVL
|
4
|
Nguyễn Thanh Bình
|
01/11/1969
|
THCS Nguyễn Trãi
|
CĐSP TDTT
|
ĐHSP GDTC
|
Phòng GDĐT TPVL
|
5
|
Trần Thị Ánh Tuyết
|
16/03/1981
|
THCS Trần Phú
|
CĐSP Hóa-Sinh
|
ĐHSP Hoá học
|
Phòng GDĐT TPVL
|
6
|
Phạm Minh Sang
|
20/08/1968
|
THCS Cao Thắng
|
CĐSP Hóa-Sinh
|
ĐHSP Sinh học
|
Phòng GDĐT TPVL
|
7
|
Ngô Tấn Tài
|
04/10/1983
|
THCS Cao Thắng
|
CĐSP Toán - Tin học
|
ĐHSP CNTT
|
Phòng GDĐT TPVL
|
8
|
Đặng Đức Hiệp
|
01/07/1971
|
THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
CĐSP Văn - Tiếng việt
|
ĐHSP Ngữ văn
|
Phòng GDĐT TPVL
|
9
|
Huỳnh Thị Cẩm Tú
|
10/05/1985
|
THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
CĐSP Sử - Đội
|
ĐHSP Lịch sử
|
Phòng GDĐT TPVL
|
10
|
Hồ Bình Phước
|
18/11/1976
|
THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
CĐSP Thể dục - Sinh
|
ĐHSP GDTC
|
Phòng GDĐT TPVL
|
11
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
04/3/1969
|
THCS Bình Hòa Phước
|
CĐSP Toán
|
ĐHSP Toán
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
12
|
Trần Mỹ Diện
|
1986
|
THCS Bình Hoà Phước
|
CĐSP KTGĐ-Đội
|
ĐHSP Công nghệ
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
13
|
Trương Văn Toàn
|
1970
|
THCS Hoà Ninh
|
CĐSP Ngữ văn
|
ĐHSP Ngữ văn
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
14
|
Nguyễn Tấn Đức
|
29/06/1982
|
THCS Lộc Hoà
|
CĐSP Toán
|
ĐHSP Toán
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
15
|
Ngô Hồng Khanh
|
01/01/1972
|
THCS Lộc Hoà
|
CĐSP Toán
|
ĐHSP Toán
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
16
|
Đặng Thị Mỹ Phụng
|
07/02/1977
|
THCS Lộc Hoà
|
CĐSP Toán
|
ĐHSP Toán
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
17
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
05/08/1974
|
THCS Lộc Hoà
|
CĐSP Ngữ văn
|
ĐHSP Ngữ văn
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
18
|
Lê Thị Lang Phương
|
28/08/1970
|
THCS Lộc Hoà
|
CĐSP Lịch sử
|
ĐHSP Lịch sử
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
19
|
Bùi Văn Sá
|
1968
|
THCS Hòa Phú
|
CĐSP Toán
|
ĐHSP Toán
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
20
|
Nguyễn Thị Xuân Lan
|
1970
|
THCS Long An
|
CĐSP Hoá học
|
ĐHSP Hoá học
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
21
|
Đặng Long Toàn
|
15/10/1975
|
THCS Phú Đức
|
CĐSP Toán
|
ĐHSP Toán
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
22
|
Lương Huỳnh Ánh Ngọc
|
09/05/1985
|
THCS Phước Hậu
|
CĐSP Ngữ văn
|
ĐHSP Ngữ văn
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
23
|
Nguyễn Văn Minh
|
1968
|
THCS Thanh Đức
|
CĐSP Hóa-Sinh
|
ĐHSP Sinh học
|
Phòng GDĐT Long Hồ
|
24
|
Trần Huỳnh Phương Thảo
|
09/08/1987
|
THCS TT Cái Nhum
|
CĐSP KT-GĐ
|
ĐHSP Công nghệ
|
Phòng GDĐT Mang Thít
|
25
|
Nguyễn Nghĩa Hiệp
|
03/10/1967
|
THCS Phú Thịnh
|
CĐSP Địa lý
|
ĐHSP Địa lý
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
26
|
Đỗ Thành Hưng
|
14/10/1968
|
THCS Phú Thịnh
|
CĐSP Lịch sử-chính trị
|
ĐHSP Lịch sử
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
27
|
Huỳnh Công Sứ
|
10/01/1967
|
THCS Phú Thịnh
|
CĐSP Toán
|
ĐHSP Toán
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
28
|
Bùi Ngọc Huyền
|
12/02/1979
|
THCS Bình Ninh
|
CĐSP Ngữ văn
|
ĐHSP Ngữ văn
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
29
|
Soi Sô Va Nây
|
05/07/1982
|
THCS Bình Ninh
|
CĐSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Tam Bình
|
30
|
Nguyễn Thị Yến
|
1975
|
THCS Trương Văn Chỉ
|
CĐSP Tiếng Anh
|
ĐHSP Tiếng Anh
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
31
|
Nguyễn Thị Vân
|
1976
|
THCS Hiếu Thành
|
CĐSP Ngữ văn
|
ĐHSP Ngữ văn
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
32
|
Phạm Thị Mỹ Hạnh
|
1982
|
THCS Nguyễn Chí Trai
|
CĐSP Hóa - Sinh
|
ĐHSP Hoá học
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
33
|
Lê Thị Hồng Thắm
|
1979
|
THCS Nguyễn Chí Trai
|
CĐSP Văn - GDCD
|
ĐHSP Ngữ văn
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
34
|
Lê Thanh Bình
|
1970
|
THCS Hiếu Thành
|
CĐSP Ngữ văn
|
ĐHSP Ngữ văn
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
35
|
Nguyễn Thị Mỹ Quyên
|
1991
|
THCS Hiếu Thành
|
CĐSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
36
|
Phan Hữu Dương
|
1969
|
THCS Trung Hiếu
|
CĐSP Hóa - Sinh
|
ĐHSP Hoá học
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
37
|
Trần Thị Hồng Nga
|
1982
|
THCS Trung Hiếu
|
CĐSP Văn - GDCD
|
ĐHSP Ngữ văn
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
38
|
Lý Mỹ Lan
|
1984
|
THCS Trung Hiếu
|
CĐSP Mỹ thuật
|
ĐHSP Mỹ Thuật
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
39
|
Nguyễn Bảo Tâm
|
1984
|
THCS Trung Hiếu
|
CĐSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
40
|
Nguyễn Thị Ngọc Thanh
|
1985
|
THCS Trung Hiếu
|
CĐSP GDTC- Sinh
|
ĐHSP Sinh học
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
41
|
Bùi Văn Một Anh
|
1975
|
THCS Trung Hiếu
|
CĐSP GDTC- Sinh
|
ĐHSP Sinh học
|
Phòng GDĐT Vũng Liêm
|
42
|
Thạch Phi Điệp
|
12/03/1979
|
THCS Tân Mỹ
|
CĐSP Văn - GDCD
|
ĐHSP Ngữ văn
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
43
|
Hồ Mỹ Xuyên
|
21/01/1987
|
THCS Hựu Thành A
|
CĐSP Ngữ văn
|
ĐHSP Ngữ văn
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
44
|
Trần Thị Kim Duyên
|
15/06/1987
|
THCS Hựu Thành A
|
CĐSP Mỹ thuật
|
ĐHSP Mỹ Thuật
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
45
|
Nguyễn Thị Kiều Trinh
|
1992
|
THCS Hựu Thành B
|
CĐSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
46
|
Nguyễn Thị Ngọc Nhung
|
01/10/1976
|
THCS Thuận Thới
|
CĐSP Tiếng Anh
|
ĐHSP Tiếng Anh
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
47
|
Lê Thanh Thuận
|
23/02/1989
|
THCS Lục Sĩ Thành
|
CĐSP Tin học
|
ĐHSP CNTT
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
48
|
Lê Thị Thanh Tuyền
|
09/10/1980
|
THCS Lục Sĩ Thành
|
CĐSP Ngữ văn
|
ĐHSP Ngữ văn
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
49
|
Thạch Văn Ngữ
|
19/07/1991
|
THCS Lục Sĩ Thành
|
CĐSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
50
|
Võ Văn Hải
|
14/04/1968
|
THCS Lục Sĩ Thành
|
CĐSP Hóa-Sinh
|
ĐHSP Hoá học
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
51
|
Lê Thị Cẩm Thanh
|
01/01/1985
|
THCS Lục Sĩ Thành
|
CĐSP Công nghệ-Đội
|
ĐHSP Công nghệ
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
52
|
La Văn Tộ
|
11/11/1969
|
THCS Lục Sĩ Thành
|
CĐSP Hóa -KT
|
ĐHSP Hoá học
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
53
|
Đặng Thị Thu Tâm
|
04/04/1985
|
THCS TT Trà Ôn
|
CĐSP Hóa-Sinh
|
ĐHSP Hoá học
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
54
|
Trần Thị Kim Tuyền
|
02/05/1982
|
THCS TT Trà Ôn
|
CĐSP Tin học
|
ĐHSP CNTT
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
55
|
Lê Phước Hiền
|
08/11/1971
|
THCS TT Trà Ôn
|
CĐSP Hóa-Lý
|
ĐHSP Vật lý
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
56
|
Trần Tấn Đạt
|
21/06/1968
|
THCS TT Trà Ôn
|
CĐSP Hóa-KTNN
|
ĐHSP Công nghệ
|
Phòng GDĐT Trà Ôn
|
57
|
Phạm Tấn Trung
|
09/12/1965
|
THCS Thuận An
|
CĐSP Lịch sử
|
ĐHSP Lịch sử
|
Phòng GDĐT Bình Minh
|
58
|
La Thị Kim Cương
|
1980
|
THCS Thành Đông
|
CĐSP Sinh-KTNN
|
ĐHSP Công nghệ
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
59
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhanh
|
12/01/1979
|
THCS Tân Lược
|
CĐSP Lý-Tin
|
ĐHSP Vật lý
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
60
|
Nguyễn Thị Vành Khuyên
|
21/3/1983
|
THCS Tân Lược
|
CĐSP Âm nhạc
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
61
|
Nguyễn Văn Bé Tư
|
29/10/1979
|
THCS Tân An Thạnh
|
CĐSP Địa lý
|
ĐHSP Địa lý
|
Phòng GDĐT Bình Tân
|
62
|
Trần Văn Thôn
|
17/08/1968
|
THCS&THPT Trưng Vương
|
CĐSP Ngữ văn
|
ĐHSP Ngữ văn
|
|
63
|
Huỳnh Thành Tài
|
21/05/1967
|
THCS&THPT Phú Quới
|
CĐSP Ngữ văn
|
ĐHSP Ngữ văn
|
|
64
|
Nguyễn Thị Kim Ngọc
|
01/01/1971
|
THCS&THPT Phú Quới
|
CĐSP Tiếng Anh
|
ĐHSP Tiếng Anh
|
|
65
|
Nguyễn Văn Huệ
|
26/06/1967
|
THCS&THPT Phú Quới
|
CĐSP Hóa - Sinh
|
ĐHSP Sinh học
|
|
66
|
Nguyễn Phú Khôi
|
30/10/1969
|
THCS&THPT Phú Quới
|
CĐSP Toán
|
ĐHSP Toán
|
|
67
|
Nguyễn Thanh Hải
|
10/08/1968
|
THCS&THPT Long Phú
|
CĐSP Vật lý
|
ĐHSP Vật lý
|
|
68
|
Lê Thanh Tùng
|
25/04/1968
|
THCS&THPT Long Phú
|
CĐSP Hoá học
|
ĐHSP Hoá học
|
|
69
|
Nguyễn Anh Kiệt
|
28/10/1980
|
THCS&THPT Thanh Bình
|
CĐSP Lịch sử
|
ĐHSP Lịch sử
|
|
70
|
Lê Ngọc Minh Cường
|
15/07/1985
|
THCS&THPT Hiếu Nhơn
|
CĐSP Vật lý-Công nghệ
|
ĐHSP Công nghệ
|
|
71
|
Cù Hoàng Nhân
|
10/10/1967
|
THCS&THPT Hoà Bình
|
CĐSP Ngữ văn
|
ĐHSP Ngữ văn
|
|
72
|
Phan Công Thuấn
|
08/02/1966
|
THCS&THPT Mỹ Thuận
|
CĐSP Toán
|
ĐHSP Toán
|
|
73
|
Mạc Đăng Khoa-9/2029
|
18/08/1967
|
THCS&THPT Mỹ Thuận
|
CĐSP Lý - CĐSP Toán
|
ĐHSP Lý
|
|