|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1242/QĐ-UBND 2022 danh mục sách giáo khoa lớp 3 7 10 Hưng Yên
Số hiệu:
|
1242/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1242/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 09 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3, LỚP 7, LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 ban hành Chương
trình giáo dục phổ thông; số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 quy định việc lựa
chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt danh mục sách
giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 584/QĐ-BGDĐT ngày
28/02/2022 phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở
giáo dục phổ thông; số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt Danh mục sách
giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo phổ thông;
số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 7
sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt
Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số
692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử
dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022 phê duyệt
danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ
sở giáo dục phổ thông; số 1272/QĐ-BGDĐT ngày 09/5/2022 đính chính danh mục sách
giáo khoa ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 717/TTr-SGDĐT ngày 25/4/2022; văn bản số
597/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 12/4/2022 và văn bản số 1024/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày
30/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7
và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Hưng Yên, như sau:
1. Kết quả lựa chọn sách giáo khoa lớp
3, lớp 7 và lớp 10
TT
|
Môn
học/Hoạt động giáo dục
|
Số
lượng SGK do Bộ GDĐT phê duyệt
|
Số
lượng SGK do cơ sở giáo dục đề xuất lựa chọn
|
Số
lượng SGK do Hội đồng lựa chọn SGK cấp tỉnh lựa chọn
|
I
|
Sách giáo khoa lớp 3
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt 3
|
03
|
01
|
01
|
2
|
Toán 3
|
04
|
02
|
02
|
3
|
Đạo Đức 3
|
03
|
02
|
01
|
4
|
Tự nhiên và Xã hội 3
|
03
|
02
|
02
|
5
|
Tin học 3
|
06
|
05
|
03
|
6
|
Công nghệ 3
|
03
|
03
|
02
|
7
|
Giáo dục Thể chất
|
03
|
03
|
02
|
8
|
Âm nhạc 3
|
03
|
03
|
02
|
9
|
Mỹ thuật 3
|
04
|
04
|
02
|
10
|
Hoạt động trải nghiệm 3
|
03
|
02
|
02
|
11
|
Tiếng Anh 3
|
10
|
07
|
04
|
II
|
Sách giáo khoa lớp 7
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 7
|
03
|
03
|
02
|
2
|
Toán 7
|
04
|
02
|
02
|
3
|
Tiếng Anh 7
|
09
|
04
|
03
|
4
|
Khoa học tự nhiên 7
|
03
|
02
|
02
|
5
|
Lịch sử và Địa lý 7
|
03
|
02
|
01
|
6
|
Giáo dục công dân 7
|
03
|
03
|
02
|
7
|
Âm nhạc 7
|
03
|
03
|
02
|
8
|
Mĩ thuật 7
|
04
|
04
|
02
|
9
|
Tin học 7
|
03
|
02
|
01
|
10
|
Công nghệ 7
|
03
|
03
|
01
|
11
|
Giáo dục thể chất 7
|
03
|
03
|
01
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
7
|
04
|
03
|
02
|
III
|
Sách giáo khoa lớp 10
|
|
|
|
1
|
Ngữ văn 10
|
03
|
02
|
02
|
2
|
Toán 10
|
03
|
02
|
02
|
3
|
Tiếng Anh 10
|
09
|
09
|
03
|
4
|
Giáo dục thể chất: Cầu lông 10
|
02
|
02
|
02
|
Giáo dục thể chất: Bóng đá 10
|
02
|
02
|
02
|
Giáo dục thể chất: Bóng rổ 10
|
02
|
02
|
02
|
Giáo dục thể chất: Bóng chuyền 10
|
01
|
01
|
01
|
Giáo dục thể chất: Đá cầu 10
|
01
|
01
|
01
|
5
|
Lịch sử 10
|
03
|
02
|
02
|
6
|
Địa lý 10
|
03
|
02
|
02
|
7
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10
|
03
|
02
|
02
|
8
|
Vật lý 10
|
03
|
02
|
02
|
9
|
Hóa học 10
|
03
|
03
|
02
|
10
|
Sinh học 10
|
03
|
03
|
02
|
11
|
Tin học 10
|
02
|
02
|
01
|
12
|
Âm nhạc 10
|
03
|
02
|
02
|
13
|
Mĩ thuật 10
|
01
|
01
|
01
|
14
|
Công nghệ 10
|
02
|
02
|
02
|
15
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
10
|
04
|
03
|
01
|
16
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10
|
02
|
02
|
01
|
2. Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp
7, lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Hưng Yên, gồm:
2.1. Sách giáo khoa lớp 3: Chi tiết
tại phụ lục I đính kèm.
2.2. Sách giáo khoa lớp 7: Chi tiết
tại phụ lục II đính kèm.
2.3. Sách giáo khoa lớp 10: Chi tiết
tại phụ lục III đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn
vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXPh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Hưng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT
|
Tên
sách/Bộ sách
|
Tên
tác giả
|
Nhà
xuất bản
|
1
|
Tiếng
Việt 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
TẬP 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ
biên), Trần Thị Hiền Lương (chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần
Kim Phượng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
TẬP 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên),
Trần Thị Hiền Lương (chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng
Thị Hảo Tâm.
|
2
|
Toán
3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê
Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường,
Bùi Bá Mạnh.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Toán
3
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến
Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn.
|
Đại
học Sư phạm
|
3
|
Đạo
đức 3
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên),
Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh
Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy.
|
Đại
học Sư phạm TP HCM
|
4
|
Tự
nhiên và Xã hội 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị
Thanh Thủy.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Tự
nhiên và Xã hội 3 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi
Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái.
|
Đại
học Sư phạm
|
5
|
Tin
học 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên),
Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng
Cao Tùng, Đặng Bích Việt.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Tin
học 3
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Tương Tri (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Phúc Xuân Quỳnh
|
Đại
học Huế
|
Tin
học 3
(Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy.
|
Đại
học Sư phạm
|
6
|
Công
nghệ 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng
Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo,
Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Công
nghệ 3
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
7
|
Giáo
dục Thể chất 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ
Thị Thư, Phạm Mai Vương.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo
dục Thể chất 3 (Chân trời sáng tạo)
|
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc
Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
8
|
Âm
nhạc 3
(Cánh Diều)
|
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai.
|
Đại
học Sư phạm TP HCM
|
Âm
nhạc 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng
Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị
Nga, Đặng Khánh Nhật.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
9
|
Mĩ
thuật 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch Ngọc Diệp,
Trần Thị Thu Trang.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Mĩ
thuật 3
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn
Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
10
|
Hoạt
động trải nghiệm 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Thuỵ Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố
Oanh.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Hoạt
động trải nghiệm 3
(Chân trời sáng tạo)
|
Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng
Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng
Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
11
|
Tiếng
Anh 3 (Macmillan Next Move)
|
Hoàng Tăng Đức (Chủ biên), Nguyễn
Thị Thu Hoài, Hoàng Thùy Hương.
|
Đại
học Sư phạm TP HCM
|
Tiếng
Anh 3
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan
Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương
Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Tiếng
Anh 3 (i-Learn Smart Start)
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh
Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.
|
Đại
học Sư phạm TP HCM
|
Tiếng
Anh 3 (Phonics-Smart)
|
Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê
Duy.
|
Đại
học Quốc gia TPHCM
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT
|
Tên
sách/Bộ sách
|
Tác
giả
|
Nhà
xuất bản
|
1
|
Ngữ
văn 7, tập một (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên),
Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc
|
Đại
học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Ngữ
văn 7, tập hai (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên),
Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng,
Nguyễn Văn Lộc
|
Đại
học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Ngữ
văn 7, tập một (Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành
Thi (đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn
Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Ngữ
văn 7, tập hai (Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành
Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu,
Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy
|
Giáo
dục Việt Nam
|
2
|
Toán
7, tập một
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm
Sỹ Nam, Phạm Đức Quang
|
Đại
học Sư phạm
|
Toán
7, tập hai
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm
Sỹ Nam, Phạm Đức Quang
|
Đại
học Sư phạm
|
Toán
7, tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn
Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Toán
7, tập hai
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn
Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
3
|
Tiếng
Anh 7
Macmillan Motivate!
|
Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên), Cấn
Thị Chang Duyên (Chủ biên), Khoa Anh Việt
|
Đại
học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Tiếng
Anh 7
Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí Nghĩa,
Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Tiếng
Anh 7
i-Learn Smart World
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh
Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.
|
Đại
học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
4
|
Khoa
học tự nhiên 7 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh
Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên,
Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh
Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ.
|
Đại
học Sư phạm
|
Khoa
học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai
Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi,
Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ
Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
5
|
Lịch
sử và Địa lí 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên
suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử),
Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm
Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí),
Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị
Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
6
|
Giáo
dục công dân 7 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm
Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh,
Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang.
|
Đại
học Huế
|
Giáo
dục công dân 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần
Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim
Dung, Nguyễn Thị Thọ.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
7
|
Âm
nhạc 7
(Chân trời sáng tạo)
|
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng
Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu,
Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Âm
nhạc 7
(Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm
Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên.
|
Đại
học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
8
|
Mĩ
Thuật 7
(Chân trời sáng tạo 1)
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị
Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Mĩ
Thuật 7
(Cánh Diều)
|
Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm.
|
Đại
học Sư phạm
|
9
|
Tin
học 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tống Chủ biên), Hà
Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị
Mai.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
10
|
Công
nghệ 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng
Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
11
|
Giáo
dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ
Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường
Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
12
|
Hoạt
động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7
(Chân trời sáng tạo 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên
(đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần
Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Hoạt
động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần
Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương,
Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy.
|
Giáo
dục Việt Nam
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG
TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT
|
Tên
sách
|
Tác
giả
|
Nhà
xuất bản
|
1
|
Ngữ
văn 10, Tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan
Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn
Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Ngữ
văn 10, Tập hai
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan
Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn
Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Ngữ văn 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan
Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh
Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Ngữ
văn 10, Tập một
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng
Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị
Tuyết Minh, Trần Văn Sáng
|
Đại
học Huế
|
Ngữ
văn 10, Tập hai
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương,
Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn
|
Đại học
Huế
|
Chuyên
đề học tập Ngữ văn 10
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương
|
Đại
học Huế
|
2
|
Toán
10, Tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung
Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh
Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh,
Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Toán
10, Tập hai
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung
Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh
Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh,
Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Toán 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung
Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng
Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Toán
10, Tập một
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam,
Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại
học Sư phạm
|
Toán
10, Tập hai
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam,
Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại
học Sư phạm
|
Chuyên
đề học tập Toán 10
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam,
Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại
học Sư phạm
|
3
|
Tiếng
Anh 10
Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên),
Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị
Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Tiếng
Anh 10
Macmillan Move On
|
Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thúy Lan (Chủ biên), Cấn Thị Chang Duyên, Hoàng Thùy Hương
|
Đại
học Sư phạm TP.Hồ Chí Minh
|
Tiếng
Anh 10
i-Learn Smart World
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh
Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa
|
Đại
học Huế
|
4
|
Giáo
dục thể chất 10: Cầu lông
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên),
Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo
dục thể Chất 10: Bóng đá
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ
Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh,
Nguyễn Duy Tuyến
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo
dục thể chất 10: Bóng chuyền
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo
dục thể chất 10: Bóng rổ
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo
dục thể chất 10: Bóng đá
(Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên),
Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai
Anh
|
Đại
học Sư phạm
|
Giáo
dục thể chất 10: Đá cầu
(Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên),
Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai
Anh
|
Đại
học Sư phạm
|
Giáo
dục thể chất 10: Bóng rổ
(Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên),
Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh
|
Đại
học Sư phạm
|
Giáo
dục thể chất 10: Cầu lông
(Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh
Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh
|
Đại
học Sư phạm
|
5
|
Lịch
sử 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên
suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh,
Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Lịch sử 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên
suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị Bích
Hạnh, Vũ Thị Phụng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Lịch
sử 10
(Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh
Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng
|
Đại
học Sư phạm
|
Chuyên
đề học tập Lịch sử 10
(Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền
|
Đại
học Sư phạm
|
6
|
Địa
lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh,
Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng
Mai, Nguyễn Phương Thảo
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Địa lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Địa
lí 10
(Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương,
Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung
|
Đại
học Sư phạm
|
Chuyên
đề học tập Địa lí 10
(Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang
Thanh
|
Đại
học Sư phạm
|
7
|
Giáo
dục kinh tế và pháp luật 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên),
Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm
Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo
dục kinh tế và pháp luật 10
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên),
Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị
Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
Đại
học Huế
|
Chuyên
đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên),
Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị
Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
Đại
học Huế
|
8
|
Vật
lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi
Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn
Thụ
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Vật lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Vật
lí 10
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh,
Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn
|
Đại học
Sư phạm
|
Chuyên
đề học tập Vật lí 10
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình
|
Đại
học Sư phạm
|
9
|
Hóa
học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng
Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng
Huyền, Vũ Anh Tuấn
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Hóa học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng
Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Hóa
học 10 (Cánh Diều)
|
Trần Thành Huế (Tổng chủ biên),
Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ
|
Đại
học Sư phạm
|
Chuyên
đề học tập Hoá học 10
(Cánh Diều)
|
Trần Thành Huế (Tổng chủ biên),
Nguyễn Ngọc Hà
|
Đại
học Sư phạm
|
10
|
Sinh
học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Sinh học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Sinh
học 10
(Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh
Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn
Văn Thược
|
Đại
học Sư phạm
|
Chuyên
đề học tập Sinh học 10
(Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh
Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân
|
Đại
học Sư phạm
|
11
|
Tin
học 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến
Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi
Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào
Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt
|
Giáo
dục Việt Nam
|
12
|
Âm
nhạc 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Âm nhạc 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm
Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Âm
nhạc 10
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ
Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên
|
Đại
học Huế
|
Chuyên
đề học tập Âm nhạc 10
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ
Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa
|
Đại
học Huế
|
13
|
Mĩ
thuật 10: Hội họa
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Mĩ
thuật 10: Kiến trúc
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Mĩ
thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Mĩ
thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Mĩ
thuật 10: Đồ họa tranh in
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Mĩ
thuật 10: Điêu khắc
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Mĩ
thuật 10: Thiết kế thời trang
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Mĩ
thuật 10: Thiết kế đồ họa
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Mĩ
thuật 10: Thiết kế công nghiệp
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm
Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Mĩ
thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên),
Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Mĩ thuật 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn
Thị May
|
Giáo
dục Việt Nam
|
14
|
Công
nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ
biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn
Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Công
nghệ 10: Công nghệ trồng trọt
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng
Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn
Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên
đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng
Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn
|
Giáo
dục Việt Nam
|
Công
nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tống Ngọc Tuấn,
Chu Văn Vượng
|
Đại
học Huế
|
Chuyên
đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Cẩm
Thanh, Chu Văn Vượng
|
Đại
học Huế
|
Công
nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên),
Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến
|
Đại
học Huế
|
Chuyên
đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên),
Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến
|
Đại
học Huế
|
15
|
Hoạt
động trải nghiệm, hướng nghiệp 10
(Chân trời sáng tạo 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên
(Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn
Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình
|
Giáo
dục Việt Nam
|
16
|
Giáo
dục quốc phòng và an ninh 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê
Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông
Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn
Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh.
|
Đại
học Sư phạm
|
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 09/06/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Hưng Yên
3.762
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|