|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1242/QĐ-UBND 2021 định mức kinh tế kỹ thuật giáo dục mầm non tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
1242/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1242/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 24
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI
CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định,
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo
dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT
về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; theo đó Thông tư có hiệu lực thực hiện từ
ngày 31/3/2021
Căn cứ Thông tư số
52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Điều lệ trường mầm non
Căn cứ Nghị định
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của liên bộ: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức
số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Thông tư số
08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn
không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân;
Căn cứ Quyết định số
3141/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Tiêu
chuẩn kỹ thuật Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục
mầm non;
Căn cứ Thông tư số
32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non;
Căn cứ Thông tư số
01/VBHN-BGDĐT ngày 23/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh
mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non;
Căn cứ Thông tư số
13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ
sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp
dụng trong lĩnh vực giáo dục mầm non là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 trẻ đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế
- kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục mầm non bao gồm:
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu
hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 trẻ đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm
định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động
trực tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 trẻ; định mức lao động gián tiếp
là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 trẻ.
- Định mức lao động = Định mức
lao động trực tiếp + Định mức lao động gián tiếp.
Trong đó:
+ Định mức lao động trực tiếp =
(Định mức giáo viên/nhóm,lớp)/(Định mức trẻ/lớp).
+ Định mức lao động gián tiếp =
(Định mức CBQL + Định mức NV)/(tổng số trẻ toàn trường).
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là mức tiêu
hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 trẻ đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền
ban hành.
- Định mức khấu hao một loại
thiết bị/1năm = (Định mức thiết bị/1 trẻ)/(thời gian sử dụng trung bình của
thiết bị).
Trong đó: Định mức thiết bị/1
trẻ = Tổng số thiết bị/tổng số trẻ sử dụng.
- Định mức thiết bị chưa bao
gồm mức tiêu hao giá trị các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao
động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu
hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 trẻ đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền
ban hành.
- Định mức tiêu hao một loại
vật tư/1 năm = (Định mức/1 trẻ)/(thời gian sử dụng trung bình của vật tư).
Trong đó: Định mức/1 trẻ = Tổng
số vật tư/tổng số trẻ.
(Chi
tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)
II. Hướng dẫn sử dụng định
mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục mầm non
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực
hiện chương trình giáo dục Mầm non;
- Xây dựng và thực hiện kế
hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực
hiện Chương trình giáo dục mầm non.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
thực hiện Chương trình giáo dục mầm non được tính toán trong điều kiện lớp học
có 15 trẻ với nhóm trẻ từ 3-12 tháng, 20 trẻ với nhóm trẻ từ 12-24 tháng, 25
trẻ với nhóm trẻ từ 24-36 tháng, lớp 3-4 tuổi, 30 trẻ với lớp từ 4-5 tuổi, 35
trẻ với lớp từ 5-6 tuổi, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 05 ngày. Định
mức thiết bị và định mức vật tư được tính toán trong điều kiện trường mầm non
có 15 lớp.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện
Chương trình giáo dục mầm non ở các trường khác với các điều kiện quy định tại khoản
2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và
điều kiện cụ thể để tính lại và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Điều 2. Định mức kinh tế
- kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm
quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục đào tạo, dự toán kinh
phí cung cấp dịch vụ giáo dục đào tạo sử dụng ngân sách Nhà nước và quản lý
kinh tế trong hoạt động giáo dục đào tạo theo quy định của pháp luật.
Các cơ sở giáo dục công lập căn
cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo để thực
hiện các dịch vụ giáo dục đào tạo do cơ sở giáo dục cung cấp.
Trường hợp các văn bản dẫn
chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các
văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục
và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- V, TH, CB;
- Phòng GD&ĐT các huyện, thành phố;
- Phòng TC-KH các huyện, thành phố
- Lưu: VT, VX4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Tên nhóm trẻ, lớp
|
Số lớp
|
Số trẻ/lớp
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp (Quản lý, hành
chính)
|
Định mức lao động/trẻ
|
Trong đó
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
Tổng số trẻ
|
Định mức GV/lớp
|
Định mức GV/trẻ
|
Trong đó
|
Định mức lao động gián tiếp/trẻ
|
Tỷ lệ lao động gián tiếp
|
Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)
|
Hiệu trưởng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Kế toán, văn thư, thủ quỹ, Y tế
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=7/4
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=12/6
|
14=8+13
|
15=13/14
|
16=8/14
|
|
Đối
với trường có 07 nhóm, lớp (7 lớp nhà trẻ và 8 lớp mẫu giáo)
|
7
|
20
|
|
140
|
2,5
|
0,125
|
1
|
2
|
2
|
5
|
0,013
|
0,138
|
9,42%
|
90,58%
|
8
|
|
30
|
240
|
2,2
|
0,073
|
0,086
|
15,12%
|
84,88%
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Tên thiết bị, đồ chơi
|
ĐVT
|
SL
|
Đối tượng dùng (trẻ, lớp, GV, trường)
|
Số trẻ
|
Quy ra định mức/trẻ
|
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4
|
8
|
9=7/8
|
I
|
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ
ĐỂ CHĂM SÓC, GIÁO DỤC MỘT TRẺ TỪ 3 - 12 THÁNG TUỔI (15 trẻ/lớp) TRONG
MỘT NĂM HỌC
|
1
|
Giá phơi khăn mặt
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
15
|
0,067
|
5
|
0,013
|
2
|
Tủ (giá) ca, cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
15
|
0,067
|
5
|
0,013
|
3
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của
trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
15
|
0,133
|
5
|
0,027
|
4
|
Tủ đựng chăn, chiếu, màn
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
15
|
0,133
|
5
|
0,027
|
5
|
Giường chơi
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
15
|
0,133
|
5
|
0,027
|
6
|
Phản
|
Cái
|
4
|
Trẻ
|
15
|
0,267
|
5
|
0,053
|
7
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
15
|
0,067
|
5
|
0,013
|
8
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
15
|
0,133
|
5
|
0,027
|
9
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
15
|
0,667
|
5
|
0,133
|
10
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
3
|
Giáo viên
|
15
|
0,200
|
5
|
0,040
|
11
|
Bàn quấn tã
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
15
|
0,067
|
5
|
0,013
|
12
|
Thùng đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
15
|
0,067
|
5
|
0,013
|
13
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
15
|
0,067
|
2
|
0,033
|
14
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
15
|
0,133
|
2
|
0,067
|
15
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
15
|
0,067
|
5
|
0,013
|
16
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
15
|
Trẻ
|
15
|
1,000
|
2
|
0,500
|
17
|
Bô có ghế tựa và nắp đậy
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
15
|
0,333
|
2
|
0,167
|
18
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
15
|
0,133
|
2
|
0,067
|
19
|
Ti vi màu
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
15
|
0,067
|
5
|
0,013
|
20
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
15
|
0,067
|
5
|
0,013
|
21
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
15
|
0,133
|
5
|
0,027
|
22
|
Xe ngồi đẩy
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
15
|
0,067
|
5
|
0,013
|
23
|
Xe đẩy tập đi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
15
|
0,067
|
5
|
0,013
|
24
|
Gà mổ thóc
|
Con
|
6
|
Trẻ
|
15
|
0,400
|
3
|
0,133
|
25
|
Hề tháp
|
Con
|
6
|
Trẻ
|
15
|
0,400
|
3
|
0,133
|
26
|
Bộ xếp vòng tháp
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
15
|
0,400
|
3
|
0,133
|
27
|
Bộ khối hình
|
Bộ
|
5
|
Dùng chung
|
15
|
0,333
|
3
|
0,111
|
28
|
Xe chuyển động vui
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
15
|
0,200
|
3
|
0,067
|
29
|
Lục lặc
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
15
|
0,200
|
3
|
0,067
|
30
|
Xe cũi thả hình
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
15
|
0,133
|
3
|
0,044
|
31
|
Xúc xắc các loại
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
15
|
0,400
|
2
|
0,200
|
32
|
Xắc xô to
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
15
|
0,067
|
2
|
0,033
|
33
|
Trống con
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
15
|
0,200
|
3
|
0,067
|
34
|
Băng/đĩa các bài hát, nhạc
không lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
15
|
0,067
|
2
|
0,033
|
35
|
Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu
của các con vật
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
15
|
0,067
|
2
|
0,033
|
II
|
TRẺ TỪ 12 - 24 THÁNG TUỔI
TRONG MỘT NĂM HỌC (20 trẻ/lớp)
|
1
|
Giá phơi khăn mặt
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
20
|
0,050
|
5
|
0,010
|
2
|
Tủ (giá) ca, cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
20
|
0,050
|
5
|
0,010
|
3
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của
trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
5
|
0,020
|
4
|
Tủ đựng chăn, chiếu, màn
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
5
|
0,020
|
5
|
Phản
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
20
|
0,500
|
5
|
0,100
|
6
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
20
|
0,050
|
5
|
0,010
|
7
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
20
|
0,050
|
5
|
0,010
|
8
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
20
|
1,000
|
2
|
0,500
|
9
|
Bô có ghế tựa và nắp đậy
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
20
|
0,250
|
2
|
0,125
|
10
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
2
|
0,050
|
11
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
2
|
0,050
|
12
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
20
|
0,250
|
5
|
0,050
|
13
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
20
|
1,000
|
5
|
0,200
|
14
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
3
|
Giáo viên
|
20
|
0,150
|
5
|
0,030
|
15
|
Thùng đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
20
|
0,050
|
5
|
0,010
|
16
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
20
|
0,050
|
2
|
0,025
|
17
|
Ti vi màu
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
20
|
0,050
|
5
|
0,010
|
18
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
20
|
0,050
|
5
|
0,010
|
19
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
5
|
0,020
|
20
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
20
|
1,000
|
2
|
0,500
|
21
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
20
|
Trẻ
|
20
|
1,000
|
2
|
0,500
|
22
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
3
|
Giáo viên
|
20
|
0,150
|
2
|
0,075
|
23
|
Búa cọc
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
2
|
0,050
|
24
|
Bập bênh
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
3
|
0,033
|
25
|
Thú nhún
|
Con
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
3
|
0,033
|
26
|
Thú kéo dây
|
Con
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
3
|
0,033
|
27
|
Cổng chui
|
Cái
|
4
|
Trẻ
|
20
|
0,200
|
3
|
0,067
|
28
|
Xe ngồi có bánh
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
20
|
0,050
|
3
|
0,017
|
29
|
Lồng hộp vuông
|
Bộ
|
10
|
Trẻ
|
20
|
0,500
|
2
|
0,250
|
30
|
Lồng hộp tròn
|
Bộ
|
10
|
Trẻ
|
20
|
0,500
|
2
|
0,250
|
31
|
Bộ xâu dây
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
20
|
0,250
|
2
|
0,125
|
32
|
Thả vòng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
2
|
0,050
|
33
|
Các con vật đẩy
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
20
|
0,150
|
2
|
0,075
|
34
|
Bộ xếp hình trên xe
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
2
|
0,050
|
35
|
Giỏ trái cây
|
Giỏ
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
2
|
0,050
|
36
|
Hề tháp
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
20
|
0,250
|
3
|
0,083
|
37
|
Khối hình to
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
20
|
0,300
|
2
|
0,150
|
38
|
Khối hình nhỏ
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
20
|
0,300
|
2
|
0,150
|
39
|
Xe cũi thả hình
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
20
|
0,150
|
3
|
0,050
|
40
|
Xếp tháp
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
20
|
0,250
|
2
|
0,125
|
41
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
2
|
0,050
|
42
|
Xắc xô 2 mặt nhỏ
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
20
|
0,500
|
2
|
0,250
|
43
|
Xắc xô 2 mặt to
|
Cái
|
2
|
Giáo viên
|
20
|
0,100
|
2
|
0,050
|
44
|
Phách gõ
|
Đôi
|
10
|
Trẻ
|
20
|
0,500
|
2
|
0,250
|
45
|
Trống cơm
|
Cái
|
2
|
Dùng chung
|
20
|
0,100
|
2
|
0,050
|
46
|
Trống con
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
20
|
0,250
|
3
|
0,083
|
47
|
Đàn Xylophone
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
2
|
0,050
|
48
|
Băng/đĩa hát, nhạc không lời,
dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
20
|
0,050
|
2
|
0,025
|
49
|
Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu
của các con vật
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
20
|
0,050
|
2
|
0,025
|
III
|
TRẺ TỪ 24-36 THÁNG TUỔI
TRONG MỘT NĂM HỌC (25 trẻ/lớp)
|
1
|
Giá phơi khăn mặt
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
2
|
Tủ (giá) ca cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
3
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của
trẻ
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
4
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
5
|
Phản
|
Cái
|
13
|
Trẻ
|
25
|
0,520
|
5
|
0,104
|
6
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
7
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
8
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
2
|
0,500
|
9
|
Bô có nắp đậy
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
25
|
0,200
|
2
|
0,100
|
10
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
11
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
12
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
13
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
Giáo viên
|
25
|
0,080
|
5
|
0,016
|
14
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
25
|
0,240
|
5
|
0,048
|
15
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
5
|
0,200
|
16
|
Thùng đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
17
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
25
|
0,040
|
2
|
0,020
|
18
|
Ti vi màu
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
19
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
20
|
Đàn Organ
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
21
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Cái
|
4
|
Trẻ
|
25
|
0,160
|
5
|
0,032
|
22
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
15
|
Trẻ
|
25
|
0,600
|
2
|
0,300
|
23
|
Bóng to
|
Quả
|
10
|
Trẻ
|
25
|
0,400
|
2
|
0,200
|
24
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
2
|
0,500
|
25
|
Gậy thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo viên
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
26
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
2
|
0,500
|
27
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo viên
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
28
|
Bập bênh
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
3
|
0,027
|
29
|
Cổng chui
|
Cái
|
4
|
Trẻ
|
25
|
0,160
|
3
|
0,053
|
30
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
3
|
0,027
|
31
|
Đồ chơi có bánh xe và dây kéo
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
25
|
0,200
|
3
|
0,067
|
32
|
Hộp thả hình
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
25
|
0,200
|
2
|
0,100
|
33
|
Lồng hộp vuông
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
25
|
0,200
|
2
|
0,100
|
34
|
Lồng hộp tròn
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
25
|
0,200
|
2
|
0,100
|
35
|
Bộ xâu hạt
|
Bé
|
10
|
Trẻ
|
25
|
0,400
|
2
|
0,200
|
36
|
Bộ xâu dây
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
25
|
0,200
|
2
|
0,100
|
37
|
Bộ búa cọc
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
25
|
0,200
|
2
|
0,100
|
38
|
Búa 3 bi 2 tầng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
39
|
Các con kéo dây có khớp
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
2
|
0,060
|
40
|
Bộp tháo lắp vòng
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
25
|
0,200
|
2
|
0,100
|
41
|
Bộ xây dựng trên xe
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
42
|
Hàng rào nhựa
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
2
|
0,060
|
43
|
Bộ rau, củ, quả
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
2
|
0,060
|
44
|
Bảng quay 2 mặt
|
Bộ
|
1
|
Dùng chung
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
45
|
Con rối
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
2
|
0,020
|
46
|
Khối hình to
|
Bộ
|
8
|
Trẻ
|
25
|
0,320
|
2
|
0,160
|
47
|
Khối hình nhỏ
|
Bộ
|
8
|
Trẻ
|
25
|
0,320
|
2
|
0,160
|
48
|
Bộ bàn ghế giường tủ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
49
|
Giường búp bê
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
50
|
Xắc xô 2 mặt to
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
2
|
0,020
|
51
|
Xắc xô 2 mặt nhỏ
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
25
|
0,400
|
2
|
0,200
|
52
|
Phách gõ
|
§«i
|
10
|
Trẻ
|
25
|
0,400
|
2
|
0,200
|
53
|
Trống cơm
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
25
|
0,200
|
2
|
0,100
|
54
|
Xúc xắc
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
25
|
0,240
|
2
|
0,120
|
55
|
Trống con
|
Cái
|
10
|
Trẻ
|
25
|
0,400
|
3
|
0,133
|
56
|
Băng/đĩa các bài hát, nhạc
không lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
2
|
0,020
|
57
|
Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu
của các con vật
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
2
|
0,020
|
IV
|
TRẺ TỪ 3-4 TUỔI TRONG MỘT
NĂM HỌC (25 trẻ/lớp)
|
1
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
2
|
Tủ (giá) đựng ca cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
3
|
Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
5
|
0,016
|
4
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
5
|
Phản
|
Cái
|
13
|
Trẻ
|
25
|
0,520
|
5
|
0,104
|
6
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
5
|
0,200
|
7
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
8
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
5
|
0,016
|
9
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
10
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
11
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
12
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
Giáo viên
|
25
|
0,080
|
5
|
0,016
|
13
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
13
|
Trẻ
|
25
|
0,520
|
5
|
0,104
|
14
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
5
|
0,200
|
15
|
Thùng đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
16
|
Thùng đựng rác có nắp đậy
|
Cái
|
2
|
Dùng chung
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
17
|
Đầu DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
18
|
Ti vi
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
19
|
Đàn organ
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
20
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
25
|
0,200
|
5
|
0,040
|
21
|
Mô hình hàm răng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
22
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo viên
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
23
|
Gậy thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo viên
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
24
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
3
|
0,027
|
25
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
2
|
0,500
|
26
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
2
|
0,500
|
27
|
Xắc xô
|
Cái
|
2
|
Giáo viên
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
28
|
Trống da
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
3
|
0,013
|
29
|
Cổng chui
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
3
|
0,040
|
30
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
2
|
0,500
|
31
|
Bóng to
|
Quả
|
5
|
Trẻ
|
25
|
0,200
|
2
|
0,100
|
32
|
Hàng rào lắp ghép lớn
|
Túi
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
2
|
0,060
|
33
|
Bộ xếp hình trên xe
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
25
|
0,240
|
2
|
0,120
|
34
|
Bộ xếp hình các phương tiện
giao thông
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
2
|
0,060
|
35
|
Gạch xây dựng
|
Thùng
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
3
|
0,027
|
36
|
Bộ động vật biển
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
37
|
Bộ động vật sống trong rừng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
38
|
Bộ động vật nuôi trong gia
đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
39
|
Bộ côn trùng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
40
|
Nam châm thẳng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
2
|
0,060
|
41
|
Bể chơi với cát và nước
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
3
|
0,013
|
42
|
Con rối
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
2
|
0,020
|
43
|
Bộ hình học phẳng
|
Túi
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
2
|
0,500
|
44
|
Bảng quay 2 mặt
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
45
|
Đồng hồ học đếm 2 mặt
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
2
|
0,040
|
46
|
Hộp thả hình
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
2
|
0,060
|
47
|
Bàn tính học đếm
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
2
|
0,060
|
48
|
Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
2
|
0,060
|
49
|
Băng/đĩa các bài hát, nhạc
không lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
2
|
0,020
|
50
|
Băng/đĩa thơ ca, truyện kể
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
2
|
0,020
|
51
|
Băng/đĩa hình "Vẽ tranh
theo truyện kể"
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
2
|
0,020
|
52
|
Băng/đĩa hình "Kể chuyện
theo tranh"
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
2
|
0,020
|
53
|
Băng/đĩa hình về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
2
|
0,020
|
V
|
TRẺ TỪ 4 -5 TUỔI TRONG MỘT
NĂM HỌC (30 trẻ/lớp)
|
1
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
5
|
0,007
|
2
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
30
|
1,000
|
2
|
0,500
|
3
|
Tủ (giá) đựng ca cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
5
|
0,007
|
4
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
5
|
0,007
|
5
|
Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
5
|
0,013
|
6
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
5
|
0,007
|
7
|
Phản
|
Cái
|
15
|
Trẻ
|
30
|
0,500
|
5
|
0,100
|
8
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
5
|
0,007
|
9
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
2
|
0,033
|
10
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
2
|
0,033
|
11
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
5
|
0,007
|
12
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
Giáo viên
|
30
|
0,067
|
5
|
0,013
|
13
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
15
|
Trẻ
|
30
|
0,500
|
5
|
0,100
|
14
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
30
|
1,000
|
5
|
0,200
|
15
|
Thùng đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
5
|
0,007
|
16
|
Thùng đựng rác có nắp đậy
|
Cái
|
2
|
Dùng chung
|
30
|
0,067
|
2
|
0,033
|
17
|
Đầu đĩa DVD
|
cái
|
1
|
Dùng chung
|
30
|
0,033
|
5
|
0,007
|
18
|
Ti vi
|
cái
|
1
|
Dùng chung
|
30
|
0,033
|
5
|
0,007
|
19
|
Đàn organ
|
cái
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
5
|
0,007
|
20
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
30
|
0,167
|
5
|
0,033
|
21
|
Mô hình hàm răng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
2
|
0,050
|
22
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
30
|
1,000
|
2
|
0,500
|
23
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
30
|
1,000
|
2
|
0,500
|
24
|
Cổng chui
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
30
|
0,167
|
3
|
0,056
|
25
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
3
|
0,022
|
26
|
Vòng thể dục cho giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
27
|
Gậy thể dục cho giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
28
|
Bộ chun học toán
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
30
|
0,200
|
2
|
0,100
|
29
|
Ghế băng thể dục
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
5
|
0,013
|
30
|
Bục bật sâu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
5
|
0,013
|
31
|
Các khối hình học
|
Bộ
|
10
|
Trẻ
|
30
|
0,333
|
2
|
0,167
|
32
|
Bộ xâu dây tạo hình
|
Hộp
|
10
|
Trẻ
|
30
|
0,333
|
2
|
0,167
|
33
|
Bộ luồn hạt
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
30
|
0,167
|
3
|
0,056
|
34
|
Bộ lắp ghép
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
2
|
0,033
|
35
|
Bộ ghép hình hoa
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
2
|
0,050
|
36
|
Bộ lắp ráp nút tròn
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
2
|
0,050
|
37
|
Hàng rào nhựa
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
2
|
0,050
|
38
|
Bộ xây dựng
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
2
|
0,050
|
39
|
Bộ côn trùng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
2
|
0,033
|
40
|
Nam châm thẳng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
2
|
0,050
|
41
|
Bể chơi với cát và nước
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
42
|
Cân thăng bằng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
2
|
0,033
|
43
|
Đồng hồ lắp ráp
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
2
|
0,050
|
44
|
Bàn tính học đếm
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
2
|
0,050
|
45
|
Bộ hình phẳng
|
Túi
|
30
|
Trẻ
|
30
|
1,000
|
2
|
0,500
|
46
|
Ghép nút lớn
|
Túi
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
2
|
0,050
|
47
|
Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
2
|
0,050
|
48
|
Bộ xếp hình các phương tiện
giao thông
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
2
|
0,050
|
49
|
Bảng quay 2 mặt
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
3
|
0,011
|
50
|
Bộ sa bàn giao thông
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
51
|
Bộ trang phục Công an
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
52
|
Bộ trang phục Bộ đội
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
53
|
Bộ trang phục Bác sỹ
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
54
|
Bộ trang phục nấu ăn
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
55
|
Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
56
|
Gạch xây dựng
|
Thùng
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
57
|
Con rối
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
58
|
Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
30
|
0,167
|
2
|
0,083
|
59
|
Băng/đĩa các bài hát, nhạc
không lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
60
|
Băng/đĩa thơ ca, truyện kể
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
61
|
Băng/đĩa hình "Vẽ tranh
theo truyện kể"
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
62
|
Băng/đĩa hình "Kể chuyện
theo tranh"
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
63
|
Băng/đĩa hình về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
2
|
0,017
|
VI
|
TRẺ TỪ 5 -6 TUỔI TRONG MỘT
NĂM HỌC (35 trẻ/lớp)
|
1
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
5
|
0,006
|
2
|
Cốc uống nước
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
35
|
1,000
|
2
|
0,500
|
3
|
Tủ (giá) đựng ca cốc
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
5
|
0,006
|
4
|
Bình ủ nước
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
5
|
0,006
|
5
|
Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
5
|
0,011
|
6
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
5
|
0,011
|
7
|
Phản
|
Cái
|
18
|
Trẻ
|
35
|
0,514
|
5
|
0,103
|
8
|
Giá để giày dép
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
5
|
0,011
|
9
|
Thùng đựng rác có nắp đậy
|
Cái
|
2
|
Dùng chung
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
10
|
Thùng đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
5
|
0,006
|
11
|
Xô
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
12
|
Chậu
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
13
|
Bàn cho trẻ
|
Cái
|
18
|
Trẻ
|
35
|
0,514
|
5
|
0,103
|
14
|
Ghế cho trẻ
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
35
|
1,000
|
5
|
0,200
|
15
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
5
|
0,006
|
16
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
2
|
Giáo viên
|
35
|
0,057
|
5
|
0,011
|
17
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
35
|
0,143
|
5
|
0,029
|
18
|
Tivi
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
35
|
0,029
|
5
|
0,006
|
19
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
35
|
0,029
|
5
|
0,006
|
20
|
Đàn organ
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
5
|
0,006
|
21
|
Mô hình hàm răng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
35
|
0,086
|
2
|
0,043
|
22
|
Vòng thể dục to
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
23
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
35
|
1,000
|
2
|
0,500
|
24
|
Gậy thể dục nhỏ
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
35
|
1,000
|
2
|
0,500
|
25
|
Xắc xô
|
Cái
|
2
|
Giáo viên
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
26
|
Cổng chui
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
35
|
0,143
|
3
|
0,048
|
27
|
Gậy thể dục to
|
Cái
|
2
|
Giáo viên
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
28
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
3
|
0,019
|
29
|
Bộ xếp hình xây dựng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
30
|
Bộ luồn hạt
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
35
|
0,143
|
2
|
0,071
|
31
|
Bộ lắp ghép
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
32
|
Đồ chơi các phương tiện giao
thông
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
33
|
Bộ lắp ráp xe lửa
|
Bộ
|
|
Trẻ
|
35
|
0,000
|
2
|
-
|
34
|
Bộ sa bàn giao thông
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
2
|
0,014
|
35
|
Cân chia vạch
|
Cái
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
2
|
0,014
|
36
|
Nam châm thẳng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
35
|
0,086
|
2
|
0,043
|
37
|
Bể chơi với cát và nước
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
2
|
0,014
|
38
|
Ghép nút lớn
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
35
|
0,143
|
2
|
0,071
|
39
|
Bộ ghép hình hoa
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
35
|
0,143
|
2
|
0,071
|
40
|
Bảng chun học toán
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
35
|
0,143
|
2
|
0,071
|
41
|
Đồng hồ học số, học hình
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
42
|
Bàn tính học đếm
|
Cái
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
43
|
Bộ hình khối
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
35
|
0,143
|
2
|
0,071
|
44
|
Bộ nhận biết hình phẳng
|
Túi
|
35
|
Trẻ
|
35
|
1,000
|
2
|
0,500
|
45
|
Bảng quay 2 mặt
|
Cái
|
1
|
Dùng chung
|
35
|
0,029
|
3
|
0,010
|
46
|
Bộ trang phục công an
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
47
|
Bộ trang phục bộ đội
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
48
|
Bộ trang phục công nhân
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
49
|
Bộ trang phục bác sỹ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
50
|
Gạch xây dựng
|
Thùng
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
51
|
Bộ xếp hình xây dựng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
2
|
0,029
|
52
|
Hàng rào lắp ghép lớn
|
Túi
|
3
|
Trẻ
|
35
|
0,086
|
2
|
0,043
|
53
|
Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
35
|
0,343
|
2
|
0,171
|
54
|
Băng/đĩa các bài hát, nhạc
không lời, dân ca, hát ru, thơ
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
2
|
0,014
|
55
|
Băng/đĩa thơ ca, truyện kể
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
2
|
0,014
|
56
|
Băng/đĩa hình "Vẽ tranh
theo truyện kể"
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
2
|
0,014
|
57
|
Băng/đĩa hình "Kể chuyện
theo tranh"
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
2
|
0,014
|
58
|
Băng/đĩa hình về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
2
|
0,014
|
59
|
Băng/đĩa hình các hoạt động
giáo dục theo chủ đề
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
2
|
0,014
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Tên Vật tư
|
ĐVT
|
SL
|
Đối tượng dùng (trẻ, lớp, GV, trường)
|
Số trẻ
|
Quy ra định mức/trẻ
|
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4
|
8
|
9=7/8
|
I
|
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ
ĐỂ CHĂM SÓC, GIÁO DỤC MỘT TRẺ TỪ 3 - 12 THÁNG TUỔI TRONG MỘT NĂM HỌC (15
trẻ/lớp)
|
1
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
6
|
Trẻ
|
15
|
0,400
|
1
|
0,400
|
2
|
Bóng to
|
Quả
|
6
|
Trẻ
|
15
|
0,400
|
1
|
0,400
|
3
|
Bộ tranh nhận biết tập nói
|
Bộ
|
2
|
Dùng chung
|
15
|
0,133
|
1
|
0,133
|
4
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
15
|
0,200
|
1
|
0,200
|
5
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
15
|
0,200
|
1
|
0,200
|
6
|
Chút chít các loại
|
Con
|
6
|
Trẻ
|
15
|
0,400
|
1
|
0,400
|
7
|
Thú nhồi
|
Con
|
6
|
Trẻ
|
15
|
0,400
|
1
|
0,400
|
8
|
Chuỗi dây xúc xắc
|
Chuỗi
|
4
|
Trẻ
|
15
|
0,267
|
1
|
0,267
|
9
|
Bộ tranh nhận biết - Tập nói
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
15
|
0,067
|
1
|
0,067
|
II
|
TRẺ TỪ 12 - 24 THÁNG TUỔI
TRONG MỘT NĂM HỌC (20 trẻ/lớp)
|
1
|
Bóng nhỏ
|
Quả
|
20
|
Trẻ
|
20
|
1,000
|
1
|
1,000
|
2
|
Bóng to
|
Quả
|
6
|
Giáo viên
|
20
|
0,300
|
1
|
0,300
|
3
|
Bộ nhận biết những con vật
nuôi
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
20
|
0,100
|
1
|
0,100
|
4
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
5
|
Trẻ
|
20
|
0,250
|
1
|
0,250
|
5
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
5
|
Trẻ
|
20
|
0,250
|
1
|
0,250
|
6
|
Đồ chơi nhồi bông
|
Con
|
5
|
Trẻ
|
20
|
0,250
|
1
|
0,250
|
7
|
Bút sáp, phấn vẽ
|
Hộp
|
20
|
Trẻ
|
20
|
1,000
|
1
|
1,000
|
8
|
Bộ tranh nhận biết, tập nói
|
Bộ tranh
|
3
|
Dùng chung
|
20
|
0,150
|
1
|
0,150
|
9
|
Đất nặn
|
hộp
|
20
|
Trẻ
|
20
|
1,000
|
1
|
1,000
|
10
|
Bảng con
|
cái
|
20
|
trẻ
|
20
|
1,000
|
1
|
1,000
|
11
|
Bộ tranh truyện nhà trẻ
|
Bộ
|
2
|
Giáo viên
|
20
|
0,100
|
1
|
0,100
|
12
|
Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ
|
Bộ
|
2
|
Giáo viên
|
20
|
0,100
|
1
|
0,100
|
13
|
Bộ nhận biết, tập nói
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
20
|
0,050
|
1
|
0,050
|
II
|
TRẺ TỪ 24-36 THÁNG TUỔI
TRONG MỘT NĂM HỌC (25 trẻ/lớp)
|
1
|
Đồ chơi các con vật nuôi
trong gia đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
2
|
Đồ chơi các con vật sống dưới
nước
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
3
|
Đồ chơi các con vật sống
trong rừng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
4
|
Đồ chơi các loại rau, củ, quả
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
5
|
Tranh ghép các con vật
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
6
|
Tranh ghép các loại quả
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
7
|
Đồ chơi nhồi bông
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
8
|
Đồ chơi với cát
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
9
|
Bảng quay 2 mặt
|
Bộ
|
1
|
Dùng chung
|
25
|
0,040
|
5
|
0,008
|
10
|
Tranh động vật nuôi trong gia
đình
|
Bé
|
1
|
Dùng chung
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
11
|
Tranh về các loại rau, củ,
quả, hoa
|
Bé
|
1
|
Dùng chung
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
12
|
Tranh các phương tiện giao
thông
|
Bé
|
1
|
Dùng chung
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
13
|
Tranh cảnh báo nguy hiểm
|
Bé
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
14
|
Bộ tranh truyện nhà trẻ
|
Bộ
|
2
|
Giáo viên
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
15
|
Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ
|
Bộ
|
2
|
Giáo viên
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
16
|
Lô tô các loại quả
|
Bé
|
25
|
Dùng chung
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
17
|
Lô tô các con vật
|
Bé
|
25
|
Dùng chung
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
18
|
Lô tô các phương tiện giao
thông
|
Bé
|
25
|
Dùng chung
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
19
|
Lô tô các hoa
|
Bé
|
25
|
Dùng chung
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
20
|
Búp bê bé trai (cao - thấp)
|
Con
|
4
|
Trẻ
|
25
|
0,160
|
1
|
0,160
|
21
|
Búp bê bé gái (cao- thấp)
|
Con
|
4
|
Trẻ
|
25
|
0,160
|
1
|
0,160
|
22
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
1
|
0,120
|
23
|
Bộ dụng cụ bác sĩ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
24
|
Đất nặn
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
25
|
Bút sáp, phấn vẽ 16
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
26
|
Bảng con
|
Cái
|
15
|
Trẻ
|
25
|
0,600
|
1
|
0,600
|
27
|
Bộ nhận biết, tập nói,
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
III
|
TRẺ TỪ 3-4 TUỔI TRONG MỘT
NĂM HỌC (25 trẻ/lớp)
|
1
|
Bàn chải đánh răng trẻ em
|
Cái
|
5
|
Trẻ
|
25
|
0,200
|
1
|
0,200
|
2
|
Nguyên liệu để đan tết
|
kg
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
3
|
Kéo thủ công
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
4
|
Kéo văn phòng
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
5
|
Bút chì đen
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6
|
Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
7
|
Đất nặn
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
8
|
Giấy màu
|
túi
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
9
|
Bộ dinh dưỡng 1
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
10
|
Bộ dinh dưỡng 2
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
11
|
Bộ dinh dưỡng 3
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
12
|
Bộ dinh dưỡng 4
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
13
|
Ghép nút lớn
|
Túi
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
14
|
Tháp dinh dưỡng
|
Tờ
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
15
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
16
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
17
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
1
|
0,120
|
18
|
Bộ dụng cụ bác sỹ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
19
|
Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
20
|
Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ
dùng gia đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
21
|
Đồ chơi các phương tiện giao
thông
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
22
|
Kính lúp
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
1
|
0,120
|
23
|
Phễu nhựa
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
25
|
0,120
|
1
|
0,120
|
24
|
Bộ làm quen với toán
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
25
|
0,600
|
1
|
0,600
|
25
|
Tranh các loại rau, củ, quả,
hoa
|
Bộ
|
2
|
Dùng chung
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
26
|
Tranh các con vật
|
Bộ
|
2
|
Dùng chung
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
27
|
Tranh ảnh một số nghề nghiệp
|
Bộ
|
2
|
Dùng chung
|
25
|
0,080
|
1
|
0,080
|
28
|
Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4
tuổi
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
29
|
Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4
tuổi
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
30
|
Bảng con
|
Cái
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
31
|
Tranh cảnh báo nguy hiểm
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
32
|
Tranh, ảnh về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Dùng chung
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
33
|
Màu nước
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
25
|
1,000
|
1
|
1,000
|
34
|
Bút lông cỡ to
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
25
|
0,480
|
1
|
0,480
|
35
|
Bút lông cỡ nhỏ
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
25
|
0,480
|
1
|
0,480
|
36
|
Dập ghim
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
37
|
Bìa các màu
|
Tờ
|
50
|
Giáo viên
|
25
|
2,000
|
1
|
2,000
|
38
|
Giấy trắng A0
|
Tờ
|
50
|
Dùng chung
|
25
|
2,000
|
1
|
2,000
|
39
|
Kẹp sắt các cỡ
|
Cái
|
10
|
Dùng chung
|
25
|
0,400
|
1
|
0,400
|
40
|
Dập lỗ
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
41
|
Súng bắn keo
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
42
|
Lịch của trẻ
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
25
|
0,040
|
1
|
0,040
|
IV
|
TRẺ TỪ 4 -5 TUỔI TRONG MỘT
NĂM HỌC (30 trẻ/lớp)
|
1
|
Bàn chải đánh răng trẻ em
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
30
|
0,200
|
0,5
|
0,400
|
2
|
Nguyên liệu để đan tết
|
Kg
|
1
|
trẻ
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
3
|
Kéo thủ công
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
30
|
1,000
|
1
|
1,000
|
4
|
Kéo văn phòng
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
5
|
Bút chì đen
|
Cái
|
30
|
Trẻ
|
30
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6
|
Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
|
Hộp
|
30
|
Trẻ
|
30
|
1,000
|
1
|
1,000
|
7
|
Giấy màu
|
Túi
|
30
|
Trẻ
|
30
|
1,000
|
1
|
1,000
|
8
|
Bộ dinh dưỡng 1
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
9
|
Bộ dinh dưỡng 2
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
10
|
Bộ dinh dưỡng 3
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
11
|
Bộ dinh dưỡng 4
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
12
|
Tháp dinh dưỡng
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
13
|
Lô tô dinh dưỡng
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
30
|
0,200
|
1
|
0,200
|
14
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
1
|
0,100
|
15
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
1
|
0,100
|
16
|
Bộ đồ chơi gia đình
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
17
|
Bộ dụng cụ bác sỹ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
1
|
0,067
|
18
|
Bộ tranh cảnh báo
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
19
|
Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
1
|
0,067
|
20
|
Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ
dùng gia đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
1
|
0,067
|
21
|
Đồ chơi các phương tiện giao
thông
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
1
|
0,067
|
22
|
Bộ lắp ráp xe lửa
|
bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
23
|
Bộ động vật biển
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
1
|
0,067
|
24
|
Bộ động vật sống trong rừng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
1
|
0,067
|
25
|
Bộ động vật nuôi trong gia
đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
30
|
0,067
|
1
|
0,067
|
26
|
Tranh về các loài hoa, rau,
quả, củ
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
27
|
Kính lúp
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
1
|
0,100
|
28
|
Phễu nhựa
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
30
|
0,100
|
1
|
0,100
|
29
|
Bộ làm quen với toán
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
30
|
0,500
|
1
|
0,500
|
30
|
Tranh ảnh một số nghề nghiệp
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
31
|
Một số hình ảnh lễ hội, danh
lam, thắng cảnh
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
32
|
Lô tô động vật
|
Bộ
|
10
|
Dùng chung
|
30
|
0,333
|
1
|
0,333
|
33
|
Lô tô thực vật
|
Bộ
|
10
|
Dùng chung
|
30
|
0,333
|
1
|
0,333
|
34
|
Lô tô các phương tiện giao
thông
|
Bộ
|
10
|
Dùng chung
|
30
|
0,333
|
1
|
0,333
|
35
|
Lô tô đồ vật
|
Bộ
|
10
|
Dùng chung
|
30
|
0,333
|
1
|
0,333
|
36
|
Tranh số lượng
|
Tờ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
37
|
Đomino học toán
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
30
|
0,167
|
1
|
0,167
|
38
|
Bộ chữ số và số lượng
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
30
|
0,500
|
1
|
0,500
|
39
|
Lô tô hình và số lượng
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
30
|
0,500
|
1
|
0,500
|
40
|
Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 -
5 tuổi
|
Bộ
|
2
|
Dùng chung
|
30
|
0,067
|
1
|
0,067
|
41
|
Bộ tranh minh họa thơ mẫu
giáo 4- 5 tuổi
|
Bộ
|
2
|
Dùng chung
|
30
|
0,067
|
1
|
0,067
|
42
|
Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi
theo chủ đề
|
Bộ
|
2
|
Dùng chung
|
30
|
0,067
|
1
|
0,067
|
43
|
Tranh, ảnh về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Dùng chung
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
44
|
Lịch của bé
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
45
|
Bộ chữ và số
|
Bộ
|
6
|
Trẻ
|
30
|
0,200
|
1
|
0,200
|
46
|
Đất nặn
|
Hộp
|
30
|
Trẻ
|
30
|
1,000
|
1
|
1,000
|
47
|
Màu nước
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
30
|
0,833
|
1
|
0,833
|
48
|
Bút lông cỡ to
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
30
|
0,400
|
1
|
0,400
|
49
|
Bút lông cỡ nhỏ
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
30
|
0,400
|
1
|
0,400
|
50
|
Dập ghim
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
51
|
Bìa các màu
|
Tờ
|
50
|
Giáo viên
|
30
|
1,667
|
1
|
1,667
|
52
|
Giấy trắng A0
|
Tờ
|
50
|
Dùng chung
|
30
|
1,667
|
1
|
1,667
|
53
|
Kẹp sắt các cỡ
|
Cái
|
10
|
Dùng chung
|
30
|
0,333
|
1
|
0,333
|
54
|
Dập lỗ
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
30
|
0,033
|
1
|
0,033
|
V
|
TRẺ TỪ 5 -6 TUỔI TRONG MỘT
NĂM HỌC (35 trẻ/lớp)
|
1
|
Bàn chải đánh răng trẻ em
|
Cái
|
6
|
Trẻ
|
35
|
0,171
|
1
|
0,171
|
10
|
Bóng các loại
|
Quả
|
16
|
Trẻ
|
35
|
0,457
|
1
|
0,457
|
11
|
Đồ chơi Bowling
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
35
|
0,143
|
1
|
0,143
|
12
|
Dây thừng
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
35
|
0,086
|
1
|
0,086
|
13
|
Nguyên liệu để đan tết
|
kg
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
14
|
Kéo thủ công
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
35
|
1,000
|
1
|
1,000
|
15
|
Kéo văn phòng
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
16
|
Bút chì đen
|
Cái
|
35
|
Trẻ
|
35
|
1,000
|
1
|
1,000
|
17
|
Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
|
Hộp
|
35
|
Trẻ
|
35
|
1,000
|
1
|
1,000
|
18
|
Bộ dinh dưỡng 1
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
19
|
Bộ dinh dưỡng 2
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
20
|
Bộ dinh dưỡng 3
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
21
|
Bộ dinh dưỡng 4
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
22
|
Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
23
|
Bộ lắp ráp kỹ thuật
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
30
|
Bộ động vật sống dưới nước
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
31
|
Bộ động vật sống trong rừng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
32
|
Bộ động vật nuôi trong gia
đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
33
|
Bộ côn trùng
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
36
|
Kính lúp
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
35
|
0,086
|
1
|
0,086
|
37
|
Phễu nhựa
|
Cái
|
3
|
Trẻ
|
35
|
0,086
|
1
|
0,086
|
44
|
Bộ làm quen với toán
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
35
|
0,429
|
1
|
0,429
|
47
|
Bộ que tính
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
35
|
0,429
|
1
|
0,429
|
48
|
Lô tô động vật
|
Bộ
|
15
|
Dùng chung
|
35
|
0,429
|
1
|
0,429
|
49
|
Lô tô thực vật
|
Bộ
|
15
|
Dùng chung
|
35
|
0,429
|
1
|
0,429
|
50
|
Lô tô các phương tiện giao
thông
|
Bộ
|
15
|
Dùng chung
|
35
|
0,429
|
1
|
0,429
|
51
|
Lô tô đồ vật
|
Bộ
|
15
|
Dùng chung
|
35
|
0,429
|
1
|
0,429
|
54
|
Bộ chữ cái
|
Bộ
|
15
|
Trẻ
|
35
|
0,429
|
1
|
0,429
|
55
|
Lô tô lắp ghép các khái niệm
tương phản
|
Bộ
|
5
|
Trẻ
|
35
|
0,143
|
1
|
0,143
|
56
|
Lịch của trẻ
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
57
|
Tranh ảnh về Bác Hồ
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
58
|
Tranh cảnh báo nguy hiểm
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
59
|
Tranh ảnh một số nghề phổ biến
|
Bộ
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
60
|
Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 -
6 tuổi
|
Bộ
|
2
|
Giáo viên
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
61
|
Bộ tranh minh họa thơ mẫu
giáo 5 - 6 tuổi
|
Bộ
|
2
|
Giáo viên
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
62
|
Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi
theo chủ đề
|
Bộ
|
2
|
Giáo viên
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
63
|
Bộ dụng cụ lao động
|
Bộ
|
3
|
Trẻ
|
35
|
0,086
|
1
|
0,086
|
64
|
Bộ đồ chơi nhà bếp
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
65
|
Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
66
|
Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
67
|
Bộ trang phục nấu ăn
|
Bộ
|
1
|
Trẻ
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
68
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
35
|
0,086
|
1
|
0,086
|
69
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
3
|
Trẻ
|
35
|
0,086
|
1
|
0,086
|
71
|
Doanh trại bộ đội
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
74
|
Bộ dụng cụ bác sỹ
|
Bộ
|
2
|
Trẻ
|
35
|
0,057
|
1
|
0,057
|
80
|
Đất nặn
|
hộp
|
30
|
Trẻ
|
35
|
0,857
|
1
|
0,857
|
81
|
Màu nước
|
Hộp
|
25
|
Trẻ
|
35
|
0,714
|
1
|
0,714
|
82
|
Bút lông cỡ to
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
35
|
0,343
|
1
|
0,343
|
83
|
Bút lông cỡ nhỏ
|
Cái
|
12
|
Trẻ
|
35
|
0,343
|
1
|
0,343
|
84
|
Dập ghim
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
85
|
Bìa các màu
|
Tờ
|
50
|
Giáo viên
|
35
|
1,429
|
1
|
1,429
|
86
|
Giấy trắng A0
|
Tờ
|
50
|
Dùng chung
|
35
|
1,429
|
1
|
1,429
|
87
|
Kẹp sắt các cỡ
|
Cái
|
10
|
Dùng chung
|
35
|
0,286
|
1
|
0,286
|
88
|
Dập lỗ
|
Cái
|
1
|
Giáo viên
|
35
|
0,029
|
1
|
0,029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 24/09/2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1.203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|