|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1184/QĐ-UBND 2019 giáo dục địa phương trong Chương trình phổ thông Điện Biên
Số hiệu:
|
1184/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Quý
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1184/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 13 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BIÊN SOẠN, THẨM ĐỊNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN NỘI DUNG
GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN
BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-TTg
ngày 27/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới Chương trình,
sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành
Chương trình giáo dục phổ thông, Văn bản số 1106/BGDĐT-GDTrH ngày 20/3/2019 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc biên soạn và tổ chức thực hiện nội dung giáo dục
địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông, Văn bản số 3536/BGDĐT-GDTH
ngày 19/8/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về biên soạn, thẩm định nội dung GDĐP
cấp tiểu học trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 và tổ chức thực hiện từ
năm học 2020-2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 2940/TTr-SGDĐT ngày 04/11/1/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch biên
soạn, thẩm định và tổ chức thực hiện nội dung giáo dục địa phương (GDĐP) trong
Chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên với các nội dung
sau:
I. Mục đích, yêu cầu
1. Mục đích
a) Nội dung GDĐP nhằm trang bị cho học
sinh những hiểu biết cơ bản về lịch sử, địa lý, kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh, văn hóa, dân tộc, môi trường, hướng nghiệp...
trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Qua đó, bồi dưỡng học sinh tình yêu quê hương, đất
nước, tìm hiểu và vận dụng những điều đã học để góp phần bảo tồn và phát huy
giá trị văn hóa của các dân tộc sinh sống trên địa bàn tỉnh, góp phần xây dựng,
phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội tại địa phương.
b) Nội dung GDĐP góp phần hình thành
các năng lực, phẩm chất học sinh được quy định trong Chương trình giáo dục phổ
thông, giáo dục về lòng yêu quê hương, đất nước, con người và mảnh đất Điện
Biên bao gồm: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp
và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; các
phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm; phát triển cho
học sinh năng lực thích ứng với cuộc sống, năng lực thiết kế và tổ chức hoạt động,
năng lực định hướng nghề nghiệp; năng lực tìm hiểu tự nhiên và xã hội; vận dụng
kiến thức (tự nhiên, văn hóa, xã hội) vào thực tiễn, ứng xử với tự nhiên phù hợp
với yêu cầu phát triển bền vững và bảo vệ môi trường tại địa phương.
2. Yêu cầu
a) Tài liệu GDĐP được xây dựng trên cơ sở đảm bảo các quy định của pháp luật; cụ thể hóa được mục tiêu của
Chương trình giáo dục phổ thông góp phần giáo dục các phẩm chất chủ yếu và năng
lực cốt lõi của học sinh. Các thuật ngữ chính được giải thích rõ ràng; thể thức,
kỹ thuật trình bày bảo đảm quy định hiện hành.
b) Tài liệu GDĐP được xây dựng thống
nhất trong toàn cấp học phổ thông, đảm bảo tính liên thông; không có sự trùng lặp
về nội dung giữa các lớp học; có tính mở để giáo viên và
học sinh vận dụng, cập nhật, bổ sung các thông tin mới phù hợp tại mỗi địa
phương trong tỉnh.
c) Nội dung kiến thức, kỹ năng, thái
độ cần đạt của nội dung GDĐP trong từng lớp học, từng cấp học, bảo đảm thiết thực, phù hợp với lứa tuổi, trình độ,
năng lực nhận thức, định hướng nghề nghiệp của học sinh, phù hợp với điều kiện
thực tế, đồng thời làm cơ sở đánh giá kết quả giáo dục học sinh.
d) Tài liệu cần đảm bảo vận dụng được
các phương pháp, hình thức tổ chức dạy học; phương pháp, hình thức kiểm tra,
đánh giá kết quả giáo dục theo định hướng phát huy tính tích cực, chủ động,
sáng tạo, năng lực tự học, tự nghiên cứu, vận dụng kiến thức vào thực tiễn của
học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
e) Tổ chức biên soạn, thẩm định, phê
duyệt, phát hành, tập huấn cho cán bộ quản lý, giáo viên về nội dung, phương
pháp, hình thức tổ chức dạy học theo tài liệu đã biên soạn đảm bảo tính thiết
thực, phù hợp với điều kiện của địa phương và theo quy định của Giáo dục và Đào
tạo.
II. Nội dung
thực hiện
1. Thành lập Ban Biên tập, Hội đồng
thẩm định đúng, đủ thành phần theo quy định; chỉ đạo, tổ chức triển khai thực
hiện theo lộ trình của Kế hoạch.
2. Xây dựng quy định tiêu chuẩn, quy
trình biên soạn, thẩm định, chỉnh sửa hoàn thiện tài liệu GDĐP.
3. Tổ chức Hội thảo, tập huấn cho
toàn bộ Ban Biên soạn, Hội đồng thẩm định Tài liệu.
4. Khảo sát thực trạng, sưu tập và tập
hợp tư liệu, biên soạn tài liệu, thẩm định, dạy thử nghiệm.
5. Biên soạn tài liệu GDĐP với nội
dung gắn liền với thực tiễn địa phương về các lĩnh vực: Văn hóa, lịch sử truyền
thống, địa lý, kinh tế, hướng nghiệp, chính trị - xã hội, môi trường... để đảm
bảo thực hiện tốt nội dung GDĐP trong Chương trình giáo dục phổ thông.
6. Thẩm định tài liệu đảm bảo tính
khoa học, tính đúng đắn của tài liệu GDĐP, hoàn thiện tài liệu và trình Bộ Giáo
dục và Đào tạo phê duyệt ban hành đối với cấp THCS, THPT; cấp Tiểu học trình
UBND tỉnh phê duyệt ban hành và báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Xây dựng Kế hoạch dạy học
- Đối với cấp tiểu học: Thực hiện lồng
ghép trong nội dung Hoạt động trải nghiệm, xây dựng thời lượng 21 tiết/lớp học/năm
học, là một hoạt động giáo dục bắt buộc.
- Đối với cấp THCS và THPT: Xây dựng
đủ 35 tiết/lớp học/năm học, là một môn học bắt buộc.
- Phương án biên soạn: Biên soạn theo
lớp (từ lớp 1 đến lớp 12), mỗi lớp học có 01 cuốn tài liệu bao gồm các lĩnh vực
theo quy định tại Công văn 1106/BGDĐT-GDTrH ngày 20/3/2019
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Tổ chức tập huấn, hướng dẫn cho
cán bộ quản lý, giáo viên các trường tiểu học, THCS và THPT trên địa bàn tỉnh
Điện Biên.
III. Lộ trình thực
hiện
1. Đến tháng 12/2019
- Ban hành Kế hoạch biên soạn, thẩm định
và tổ chức thực hiện nội dung GDĐP trong Chương trình giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
- Thành lập Ban biên soạn, Hội đồng
thẩm định tài liệu GDĐP cấp Tiểu học và cấp THCS; Tổ chức hội thảo, tập huấn
Ban biên soạn, Hội đồng thẩm định.
- Khảo sát, thu thập thông tin và
biên soạn tài liệu.
- Xây dựng các tiêu chuẩn, quy định về
tài liệu GDĐP cho cả 03 cấp học.
2. Từ tháng 01/2020 đến tháng
5/2020
- Thành lập Ban biên soạn, Hội đồng
thẩm định tài liệu GDĐP cấp THPT; Tổ chức hội thảo, tập huấn Ban biên soạn, Hội
đồng thẩm định.
- Khảo sát, thu thập thông tin và
biên soạn tài liệu.
- Tổ chức biên soạn, thẩm định tài liệu
GDĐP cấp Tiểu học, cấp THCS. Điều chỉnh hoàn thiện tài liệu GDĐP cấp Tiểu học
trình UBND tỉnh phê duyệt, ban hành và báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo; Điều chỉnh
hoàn thiện tài liệu GDĐP cấp THCS trình Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt, ban
hành.
3. Từ tháng 6/2020 đến tháng
9/2020
Tập huấn giáo viên và dạy thử nghiệm
Tài liệu GDĐP cấp Tiểu học, cấp THCS. Tổ chức hội thảo, tập huấn Ban biên soạn,
Hội đồng thẩm định. Hoàn thành công tác tập huấn cán bộ quản lý, giáo viên cấp
Tiểu học về thực hiện tài liệu GDĐP.
4. Từ tháng 10/2020
Hoàn thành công tác tập huấn cán bộ
quản lý, giáo viên cấp THCS về thực hiện Tài liệu GDĐP. Tiếp tục khảo sát, thu
thập thông tin, hoàn thiện Tài liệu GDĐP cấp THPT; tổ chức thẩm định, dạy thử
nghiệm, trình Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt, ban hành Tài liệu GDĐP cấp
THPT. Tổ chức tập huấn cán bộ quản lý, giáo viên cấp THPT về thực hiện Tài liệu
GDĐP. Khuyến khích đẩy nhanh tiến độ hoàn thành toàn bộ bộ Tài liệu vào năm
2022.
5. Từ năm học 2020-2021
Triển khai thực hiện nội dung GDĐP
các cấp học theo đúng tiến độ triển khai thực hiện Chương trình giáo dục phổ
thông năm 2018. Tiếp tục tổ chức tập huấn cán bộ quản lý, giáo viên 3 cấp học về
thực hiện Tài liệu GDĐP.
IV. Kinh phí
1. Kinh phí tổ chức biên soạn, thẩm định
tài liệu giáo dục địa phương cấp Tiểu học, THCS, THPT, tập huấn giáo viên cốt
cán và cán bộ quản lý theo nội dung và mức chi tối đa quy định tại Thông tư số
51/2019/TT-BTC ngày 15/8/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán,
thanh quyết toán kinh phí biên soạn, thẩm định tài liệu giáo dục địa phương thực
hiện Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông: 8.864.787.700 đồng (Tám tỉ,
tám trăm sáu tư triệu, bảy trăm tám bảy ngàn, bảy trăm đồng), bao gồm:
- Cấp Tiểu học: 586.936.500 đồng;
- Cấp THCS: 5.217.846.400 đồng;
- Cấp THPT: 3.060.004.800 đồng.
(Có biểu chi tiết kinh phí biên soạn, thẩm định và
các hoạt động liên quan kèm theo)
2. Kinh phí biên soạn, thẩm định,
phát hành tài liệu giáo dục địa phương được bố trí bằng nguồn ngân sách nhà nước
và các nguồn kinh phí huy động từ các nguồn lực hợp pháp khác.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo là cơ quan
thường trực, phối hợp với các Sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tham thực hiện các
nhiệm vụ:
- Tham mưu cho UBND tỉnh ban hành các
văn bản hướng dẫn, tổ chức triển khai biên soạn, thẩm định, thực hiện Tài liệu
GDĐP;
- Chủ trì phối hợp với Dự án Giáo dục
trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Nhà xuất bản giáo dục xây dựng quy định tiêu
chuẩn, khung nội dung, quy trình biên soạn, thẩm định; tổ chức tuyển chọn tác
giả biên soạn tài liệu, tổ chức thẩm định, thiết kế, biên tập, xuất bản, in ấn
và cung cấp bộ tài liệu Giáo dục địa phương đảm bảo chất lượng, phù hợp với từng cấp học, lớp học và đặc điểm của tỉnh
Điện Biên theo yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông và quy định hiện
hành. Tổ chức tập huấn/bồi dưỡng đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục để triển khai thực hiện nội dung giáo dục địa phương. Tổ chức
chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện tài liệu sau mỗi năm để triển khai thực hiện dạy
và học nhằm không ngừng nâng cao chất lượng nội dung và hiệu quả giáo dục địa
phương.
- Phối hợp với
các Sở, ngành và các đơn vị có liên quan khảo sát, thu thập tài liệu phục vụ
công tác biên soạn đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
- Chủ trì chỉ đạo thực hiện trong các cơ sở giáo dục; chỉ đạo về chuyên môn, theo dõi tiến độ thực hiện;
tổ chức kiểm tra, đánh giá, tổng hợp và báo cáo kết quả
triển khai thực hiện nội dung giáo dục địa phương theo định kỳ hoặc đột xuất về
UBND tỉnh và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch phối
hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị liên quan tham gia biên soạn, thẩm
định các nội dung: Lễ hội truyền thống, Nghề thủ công truyền thống, Nghệ thuật
trình diễn dân gian, Tập quán xã hội và Tín ngưỡng, Tri thức dân gian, xây dựng
nếp sống văn minh, lịch sử, di sản văn hóa và các hoạt động liên quan đến bảo
tàng, khai thác tiềm năng phát triển du lịch (du lịch lịch sử, du lịch văn hóa,
du lịch sinh thái).
3. Sở Công Thương phối hợp với Sở
Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị liên quan tham gia biên soạn, thẩm định các nội
dung về phát triển kinh tế đối với đối với các ngành công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp, thương mại.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị liên quan tham gia biên soạn,
thẩm định các nội dung về: Địa lí tự nhiên; địa lí dân cư; địa lí kinh tế xã hội;
địa lí du lịch; bảo vệ môi trường, đa dạng sinh học; ứng phó với biến đổi khí hậu.
5. Sở Tài chính căn cứ khả năng cân đối
ngân sách và các nguồn kinh phí huy động từ các nguồn lực hợp pháp khác tham
mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện Kế hoạch
theo quy định.
6. Các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ chức năng nhiệm vụ chủ động phối hợp với Sở Giáo dục
và Đào tạo hoàn thành các nội dung giáo dục địa phương trong chương trình giáo
dục phổ thông đúng lộ trình, đạt hiệu quả cao.
7. UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Xây dựng kế
hoạch của địa phương triển khai thực hiện nội dung giáo dục địa phương theo kế
hoạch của UBND tỉnh; bảo đảm các điều kiện cần thiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật,
nhân lực để tổ chức triển khai thực hiện; tăng cường công tác thông tin tuyên
truyền; đẩy mạnh các hoạt động giáo dục trong nhà trường kết
hợp với giáo dục gia đình và xã hội theo định hướng đổi mới căn bản, toàn diện
giáo dục và đào tạo; đẩy mạnh phong trào thi đua dạy tốt, học tốt;
- Chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo,
các phòng, ban chức năng, đề nghị các đoàn thể, tổ chức xã hội của địa phương
có liên quan xây dựng kế hoạch, tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn; tổ
chức kiểm tra, giám sát, đánh giá, tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ theo
phân cấp quản lý nhà nước về đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ
thông nói chung và nội dung giáo dục địa phương nói riêng.
8. Đề nghị Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Ban Văn
hóa - Xã hội HĐND tỉnh tham gia thẩm định nội dung GDĐP của tỉnh trong Chương
trình giáo dục phổ thông và một số nội dung liên quan về chính trị - xã hội,
chính sách an sinh xã hội; các vấn đề giáo dục tư tưởng, đạo đức, lối sống, kĩ
năng sống...
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ GD&ĐT;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Ban VH - XH HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KGVX(VVĐ,HVQ).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Quý
|
KINH
PHÍ BIÊN SOẠN, THẨM ĐỊNH TÀI LIỆU GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND, ngày 13/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT
|
NỘI
DUNG
|
ĐƠN
VỊ
|
SỐ
LƯỢNG
|
ĐỊNH
MỨC
|
SỐ NGÀY (Số
người)
|
THÀNH
TIỀN
|
I
|
Khối Tiểu
học
|
|
|
|
|
586,936,500
|
|
Chi biên soạn, thẩm định
|
|
|
|
|
318,116,000
|
1.1
|
Biên soạn tài liệu (14 người)
|
|
|
|
|
72,825,000
|
|
Thù lao cho tác giả biên soạn
|
Tiết
|
105
|
450,000
|
|
47,250,000
|
|
Thù lao cho chủ biên
|
Tiết
|
105
|
50,000
|
|
5,250,000
|
|
Thù lao cho tổng chủ biên
|
Tiết
|
105
|
35,000
|
|
3,675,000
|
|
Thù lao đọc góp ý bản thảo
|
Trang
|
555
|
10,000
|
3
|
16,650,000
|
1.2
|
Thù lao minh họa tài liệu
|
|
|
|
|
52,150,000
|
|
Thù lao trang bìa
|
Bìa
|
20
|
350,000
|
|
7,000,000
|
|
Thù lao can, vẽ kĩ thuật
|
Hình
|
210
|
15,000
|
|
3,150,000
|
|
Thù lao vẽ minh họa có tính nghệ
thuật
|
Hình
|
210
|
200,000
|
|
42,000,000
|
1.3
|
Chi hoàn thiện tài liệu (6 Tác
giả, 2 biên tập) 3 lần mỗi lần 3 ngày
|
|
|
|
|
54,000,000
|
|
Thù lao cho tác giả, biên tập viên
|
Ngày
|
8
|
110,000
|
9
|
7,920,000
|
|
Phụ cấp tiền ăn
|
Ngày
|
8
|
200,000
|
15
|
24,000,000
|
|
Tiền nước uống
|
Ngày
|
8
|
40,000
|
9
|
2,880,000
|
|
Tiền vé xe ô tô
|
Vé
|
8
|
200,000
|
3
|
4,800,000
|
|
Tiền ngủ
|
Ngày
|
8
|
150,000
|
12
|
14,400,000
|
1.4
|
Thẩm định tài liệu (13 người) 3 lần mỗi lần 3 ngày
|
|
|
|
|
139,141,000
|
|
Chủ tịch hội đồng thẩm định
|
Người
|
1
|
200,000
|
9
|
1,800,000
|
|
Phó chủ tịch hội đồng thẩm định
|
Người
|
1
|
150,000
|
9
|
1,350,000
|
|
Thư kí
|
Người
|
1
|
150,000
|
9
|
1,350,000
|
|
Ủy viên
|
Người
|
10
|
150,000
|
9
|
13,500,000
|
|
Chi phụ cấp tiền ăn
|
Ngày
|
13
|
200,000
|
9
|
23,400,000
|
|
Tiền nước uống
|
Ngày
|
13
|
40,000
|
9
|
4,680,000
|
|
Phụ cấp công tác phí
|
Người
|
13
|
200,000
|
15
|
39,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Người
|
13
|
150,000
|
12
|
23,400,000
|
|
Vé xe ô tô
|
Vé
|
10
|
200,000
|
3
|
6,000,000
|
|
Đọc thẩm định tài liệu
|
Trang
|
105
|
15,000
|
13
|
20,475,000
|
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
13
|
100,000
|
1
|
1,300,000
|
|
Sao in tài liệu
|
Trang
|
555
|
400
|
13
|
2,886,000
|
2
|
Chi cho hoạt động điều tra, khảo
sát (10 người)
|
|
|
|
|
42,131,000
|
|
Xây dựng phương án điều tra, lập mẫu
phiếu điều tra
|
|
|
|
|
20,000,000
|
|
Chi in phiếu điều tra thống kê
|
phiếu
|
100
|
400
|
5
|
200,000
|
|
Chi văn phòng phẩm, photo biểu mẫu
điều tra thống kê
|
|
10
|
300,000
|
1
|
3,000,000
|
|
Chi vận chuyển tài liệu điều tra thống
kê
|
lượt
|
1
|
100,000
|
10
|
1,000,000
|
|
Thuê điều tra viên
|
Người
|
10
|
66,000
|
5
|
3,300,000
|
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông
tin
|
Phiếu
|
100
|
40,000
|
1
|
4,000,000
|
|
Chi nghiệm thu, kiểm tra, đánh mã số,
làm sạch, và hoàn thiện phiếu điều tra
|
Người
|
|
|
|
231,000
|
|
- Chi tập huấn nghiệp vụ điều tra thống
kê
|
|
|
|
|
-
|
|
Công tác phí tập huấn công tác điều
tra
|
Người
|
10
|
200,000
|
3
|
6,000,000
|
|
Tiền ngủ tập huấn công tác điều tra
|
Người
|
10
|
150,000
|
2
|
3,000,000
|
|
Tiền giảng viên tập huấn điều tra
|
Người
|
1
|
1,000,000
|
1
|
1,000,000
|
|
Tiền nước uống
|
Người
|
10
|
40,000
|
1
|
400,000
|
3
|
Chi cho hoạt động tập huấn tác
giả
|
|
|
|
|
38,700,000
|
|
Nước uống
|
Ngày
|
15
|
40,000
|
3
|
1,800,000
|
|
Maket
|
Lần
|
1
|
500,000
|
1
|
500,000
|
|
Tiền phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
15
|
200,000
|
5
|
15,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Tối
|
15
|
150,000
|
4
|
9,000,000
|
|
Tiền vé xe ô tô
|
Vé
|
15
|
200,000
|
1
|
3,000,000
|
|
Tiền công giảng viên
|
Ngày
|
1
|
1,600,000
|
3
|
4,800,000
|
|
Vé máy bay giảng viên
|
Vé
|
1
|
350,000
|
2
|
700,000
|
|
Tiền phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
1
|
200,000
|
5
|
1,000,000
|
|
Tiền ngủ giảng viên
|
Tối
|
1
|
350,000
|
4
|
1,400,000
|
|
Văn phòng phẩm; in tài liệu
|
|
15
|
100,000
|
1
|
1,500,000
|
4
|
Chi dịch tài liệu
|
|
|
|
|
15,000,000
|
|
Dịch tài liệu từ tiếng dân tộc ra
tiếng Việt
|
Trang
|
100
|
150,000
|
1
|
15,000,000
|
5
|
Chi xây dựng, biên soạn tài liệu chương trình, giáo trình
bồi dưỡng, tập huấn phục vụ biên soạn tài liệu địa
phương (10 người)
|
|
|
|
|
20,989,500
|
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
Người
|
1
|
685,400
|
5
|
3,427,000
|
|
Thư kí
|
Người
|
2
|
372,500
|
5
|
3,725,000
|
|
Thành viên thực hiện chính
|
Người
|
7
|
372,500
|
5
|
13,037,500
|
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
8
|
100,000
|
1
|
800,000
|
6
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, ứng dụng CNTT
|
|
|
|
|
20,000,000
|
|
Tổng hợp dữ liệu
|
Người
|
1
|
2,000,000
|
5
|
10,000,000
|
|
Ứng dụng CNTT
|
Người
|
1
|
2,000,000
|
5
|
10,000,000
|
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổ chức hội thảo
|
|
|
|
|
92,000,000
|
|
Nước uống
|
Ngày
|
50
|
40,000
|
1
|
2,000,000
|
|
Trang trí hội trường
|
Lần
|
1
|
500,000
|
1
|
500,000
|
|
Tiền phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
35
|
200,000
|
3
|
21,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Tối
|
35
|
150,000
|
2
|
10,500,000
|
|
Tiền vé xe ô tô
|
Vé
|
35
|
200,000
|
1
|
7,000,000
|
|
VPP tài liệu
|
Người
|
50
|
100,000
|
1
|
5,000,000
|
7.7
|
Cộng (lần 1)
|
|
|
|
|
46,000,000
|
|
Nước uống
|
Ngày
|
50
|
40,000
|
1
|
2,000,000
|
|
Trang trí hội trường
|
Lần
|
1
|
500,000
|
1
|
500,000
|
|
Tiền phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
35
|
200,000
|
3
|
21,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Tối
|
35
|
150,000
|
2
|
10,500,000
|
|
Tiền vé xe ô tô
|
Vé
|
35
|
200,000
|
1
|
7,000,000
|
|
VPP tài liệu
|
Người
|
50
|
100,000
|
1
|
5,000,000
|
7.2
|
Cộng (lần 2)
|
|
|
|
|
46,000,000
|
8
|
Thuê chuyên gia trong nước
|
|
|
|
|
40,000,000
|
|
Tiền công thuê chuyên gia (lần 1)
|
Người
|
2
|
2,000,000
|
5
|
20,000,000
|
|
Tiền công thuê chuyên gia (lần 2)
|
Người
|
2
|
2,000,000
|
5
|
20,000,000
|
II
|
Khối THCS
|
|
|
|
|
5,217,846,400
|
|
Khối lớp 6
|
|
|
|
|
1,304,461,600
|
1
|
Chi biên soạn, thẩm định tài liệu
GDĐP
|
|
|
|
|
714,458,600
|
a)
|
Nội dung chi, mức chi biên soạn
tài liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao cho tác giả
|
Tiết
|
35
|
450,000
|
|
15,750,000
|
|
Thù lao cho chủ biên
|
Tiết
|
35
|
50,000
|
|
1,750,000
|
|
Thù lao cho tổng chủ biên
|
Tiết
|
35
|
35,000
|
|
1,225,000
|
|
Thù lao đọc góp ý bản thảo
|
Trang
|
191
|
10,000
|
30
|
57,300,000
|
b)
|
Thù lao minh họa tài liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao trang
bìa
|
Bìa
|
4
|
350,000
|
|
1,400,000
|
|
Thù lao can, vẽ kỹ thuật
|
Ảnh
|
5
|
15,000
|
|
75,000
|
|
Thù lao vẽ hình minh họa có tính
nghệ thuật
|
Tranh
|
5
|
200,000
|
|
1,000,000
|
c)
|
Chi hoàn thiện tài liệu (3 lần x
3 ngày/ lần = 9 ngày)
|
|
|
|
|
-
|
|
Chi thù lao cho tác giả, biên tập
viên
|
Người
|
21
|
110,000
|
9
|
20,790,000
|
|
Chi phụ cấp tiền ăn
|
Ngày
|
21
|
200,000
|
15
|
63,000,000
|
|
Tiền nước uống
|
Người
|
21
|
40,000
|
9
|
7,560,000
|
|
Tiền tàu xe
|
Người
|
21
|
200,000
|
3
|
12,600,000
|
|
Ban tổ chức
thanh toán tiền thuê phòng nghỉ tập trung tại nơi đến
công tác, mức chi theo quy định tại chế độ công tác phí hiện hành
|
Người
|
21
|
150,000
|
12
|
37,800,000
|
d)
|
Chi thẩm định tài liệu (3 lần x 3 ngày/ lần = 9
ngày)
|
|
|
|
|
-
|
|
Chi phụ cấp tiền ăn
|
Ngày
|
49
|
200,000
|
15
|
147,000,000
|
|
Tiền nước uống
|
Người
|
49
|
40,000
|
9
|
17,640,000
|
|
Tiền tàu xe
|
Người
|
49
|
200,000
|
3
|
29,400,000
|
|
Phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
49
|
200,000
|
15
|
147,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Người
|
49
|
150,000
|
12
|
88,200,000
|
|
Chi đọc thẩm định tài liệu
|
Người
|
49
|
15,000
|
35
|
25,725,000
|
|
Thù lao trả cho Chủ tịch Hội đồng
thẩm định
|
Người
|
1
|
200,000
|
18
|
3,600,000
|
|
Thù lao trả cho Phó Chủ tịch, Ủy viên, thư ký Hội đồng thẩm định
|
Người
|
10
|
150,000
|
18
|
27,000,000
|
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
49
|
100,000
|
1
|
4,900,000
|
|
Chi sao in tài liệu
|
cuốn
|
49
|
400
|
191
|
3,743,600
|
2
|
Chi cho hoạt động điều tra, khảo sát (10 người)
|
|
|
|
|
44,171,000
|
|
Xây dựng phương án điều tra, lập mẫu
phiếu điều tra
|
|
|
|
|
20,000,000
|
|
Chi in phiếu điều tra thống kê
|
phiếu
|
100
|
400
|
6
|
240,000
|
|
Chi văn phòng phẩm, photo biểu mẫu
điều tra thống kê
|
|
10
|
300,000
|
1
|
3,000,000
|
|
Chi vận chuyển tài liệu điều tra thống
kê
|
lượt
|
1
|
100,000
|
10
|
1,000,000
|
|
Thuê điều tra
viên
|
Người
|
10
|
66,000
|
5
|
3,300,000
|
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông
tin
|
Phiếu
|
100
|
60,000
|
1
|
6,000,000
|
|
Chi nghiệm thu, kiểm tra, đánh mã số, làm sạch, và hoàn thiện phiếu điều tra
|
|
|
|
|
231,000
|
|
- Chi tập huấn nghiệp vụ điều tra thống kê
|
|
|
|
|
-
|
|
Công tác phí tập huấn công tác điều
tra
|
Người
|
10
|
200,000
|
3
|
6,000,000
|
|
Tiền ngủ tập huấn công tác điều tra
|
Người
|
10
|
150,000
|
2
|
3,000,000
|
|
Tiền giảng viên tập huấn điều tra
|
Người
|
1
|
1,000,000
|
1
|
1,000,000
|
|
Tiền nước uống
|
Người
|
10
|
40,000
|
1
|
400,000
|
3
|
Chi dịch tài liệu
|
|
|
|
|
4,500,000
|
|
Dịch tài liệu từ tiếng dân tộc ra
tiếng Việt
|
Trang
|
30
|
150,000
|
1
|
4,500,000
|
4
|
Thuê chuyên gia trong nước
|
|
|
|
|
40,000,000
|
|
Tiền công thuê chuyên gia (lần 1)
|
Người
|
2
|
2,000,000
|
5
|
20,000,000
|
|
Tiền công thuê chuyên gia (lần 2)
|
Người
|
2
|
2,000,000
|
5
|
20,000,000
|
5
|
Tổ chức hội thảo (lần 1) (1 ngày)
|
|
|
|
|
129,820,000
|
|
Nước uống
|
Ngày
|
138
|
40,000
|
1
|
5,520,000
|
|
Trang trí hội trường
|
Lần
|
1
|
500,000
|
1
|
500,000
|
|
Tiền phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
100
|
200,000
|
3
|
60,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Tối
|
100
|
150,000
|
2
|
30,000,000
|
|
Tiền vé xe ô tô
|
Vé
|
100
|
200,000
|
1
|
20,000,000
|
|
VPP tài liệu
|
Người
|
138
|
100,000
|
1
|
13,800,000
|
6
|
Tổ chức hội thảo (lần 2) (1 ngày)
|
|
|
|
|
129,820,000
|
|
Nước uống
|
Ngày
|
138
|
40,000
|
1
|
5,520,000
|
|
Trang trí hội trường
|
Lần
|
1
|
500,000
|
1
|
500,000
|
|
Tiền phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
100
|
200,000
|
3
|
60,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Tối
|
100
|
150,000
|
2
|
30,000,000
|
|
Tiền vé xe ô tô
|
Vé
|
100
|
200,000
|
1
|
20,000,000
|
|
VPP tài liệu
|
Người
|
138
|
100,000
|
1
|
13,800,000
|
7
|
Tổ chức hội thảo (lần 3) (1
ngày)
|
|
|
|
|
129,820,000
|
|
Nước uống
|
Ngày
|
138
|
40,000
|
1
|
5,520,000
|
|
Trang trí hội trường
|
Lần
|
1
|
500,000
|
1
|
500,000
|
|
Tiền phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
100
|
200,000
|
3
|
60,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Tối
|
100
|
150,000
|
2
|
30,000,000
|
|
Tiền vé xe ô tô
|
Vé
|
100
|
200,000
|
1
|
20,000,000
|
|
VPP tài liệu
|
Người
|
138
|
100,000
|
1
|
13,800,000
|
8
|
Chi xây dựng, biên soạn tài liệu
chương trình, giáo trình bồi dưỡng, tập huấn phục vụ biên soạn tài liệu địa
phương (19 người)
|
|
|
|
|
38,852,000
|
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
Người
|
1
|
685,400
|
5
|
3,427,000
|
|
Thư kí
|
Người
|
4
|
372,500
|
5
|
7,450,000
|
|
Thành viên thực hiện chính
|
Người
|
14
|
372,500
|
5
|
26,075,000
|
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
19
|
100,000
|
1
|
1,900,000
|
9
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, ứng dụng
CNTT
|
|
|
|
|
20,000,000
|
|
Tổng hợp dữ liệu
|
Người
|
1
|
2,000,000
|
5
|
10,000,000
|
|
Ứng dụng CNTT
|
Người
|
1
|
2,000,000
|
5
|
10,000,000
|
8
|
Chi cho hoạt động tập huấn tác
giả (7 nhóm x 3 người)
|
|
|
|
|
53,020,000
|
|
Nước uống
|
Ngày
|
26
|
40,000
|
3
|
3,120,000
|
|
Maket
|
Lần
|
1
|
500,000
|
1
|
500,000
|
|
Tiền phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
21
|
200,000
|
5
|
21,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Tối
|
21
|
150,000
|
4
|
12,600,000
|
|
Tiền vé xe ô tô
|
Vé
|
21
|
200,000
|
1
|
4,200,000
|
|
Tiền công giảng viên
|
Ngày
|
3
|
1,000,000
|
3
|
9,000,000
|
|
Văn phòng phẩm; in tài liệu
|
|
26
|
100,000
|
1
|
2,600,000
|
|
Tổng khối lớp 7
|
|
|
|
|
1,304,461,600
|
|
Tổng khối lớp 8
|
|
|
|
|
1,304,461,600
|
|
Tổng khối lớp 9
|
|
|
|
|
1,304,461,600
|
III
|
Khối THPT
|
|
|
|
|
3,060,004,800
|
A
|
Khối lớp 10
|
|
|
|
|
1,020,001,600
|
1
|
Chi biên soạn, thẩm định tài liệu
GDĐP
|
|
|
|
|
714,458,600
|
a)
|
Nội dung chi, mức chi biên soạn tài liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao cho tác giả
|
Tiết
|
35
|
450,000
|
|
15,750,000
|
|
Thù lao cho chủ biên
|
Tiết
|
35
|
50,000
|
|
1,750,000
|
|
Thù lao cho tổng chủ biên
|
Tiết
|
35
|
35,000
|
|
1,225,000
|
|
Thù lao đọc góp ý bản thảo
|
Trang
|
191
|
10,000
|
30
|
57,300,000
|
b)
|
Thù lao minh họa tài liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao trang bìa
|
Bìa
|
4
|
350,000
|
|
1,400,000
|
|
Thù lao can, vẽ kỹ thuật
|
Ảnh
|
5
|
15,000
|
|
75,000
|
|
Thù lao vẽ hình minh họa có tính
nghệ thuật
|
Tranh
|
5
|
200,000
|
|
1,000,000
|
c)
|
Chi hoàn
thiện tài liệu (3 lần x 3 ngày/ lần = 9 ngày)
|
|
|
|
|
-
|
|
Chi thù lao cho tác giả, biên tập
viên
|
Người
|
21
|
110,000
|
9
|
20,790,000
|
|
Chi phụ cấp tiền ăn
|
Ngày
|
21
|
200,000
|
15
|
63,000,000
|
|
Tiền nước uống
|
Người
|
21
|
40,000
|
9
|
7,560,000
|
|
Tiền tàu xe
|
Người
|
21
|
200,000
|
3
|
12,600,000
|
|
Ban tổ chức
thanh toán tiền thuê phòng nghỉ tập trung tại nơi đến công tác, mức chi theo quy
định tại chế độ công tác phí hiện hành
|
Người
|
21
|
150,000
|
12
|
37,800,000
|
d)
|
Chi thẩm định tài liệu (3 lần x
3 ngày/ lần = 9 ngày)
|
|
|
|
|
-
|
|
Chi phụ cấp tiền ăn
|
Ngày
|
49
|
200,000
|
15
|
147,000,000
|
|
Tiền nước uống
|
Người
|
49
|
40,000
|
9
|
17,640,000
|
|
Tiền tàu xe
|
Người
|
49
|
200,000
|
3
|
29,400,000
|
|
Phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
49
|
200,000
|
15
|
147,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Người
|
49
|
150,000
|
12
|
88,200,000
|
|
Chi đọc thẩm định tài liệu
|
Người
|
49
|
15,000
|
35
|
25,725,000
|
|
Thù lao trả cho Chủ tịch Hội đồng
thẩm định
|
Người
|
1
|
200,000
|
18
|
3,600,000
|
|
Thù lao trả cho Phó Chủ tịch, Ủy viên, thư ký Hội đồng thẩm định
|
Người
|
10
|
150,000
|
18
|
27,000,000
|
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
49
|
100,000
|
1
|
4,900,000
|
|
Chi sao in tài liệu
|
cuốn
|
49
|
400
|
191
|
3,743,600
|
2
|
Chi cho hoạt động điều tra, khảo
sát (10 người)
|
|
|
|
|
44,171,000
|
|
Xây dựng phương án điều tra, lập mẫu
phiếu điều tra
|
|
|
|
|
20,000,000
|
|
Chi in phiếu điều tra thống kê
|
phiếu
|
100
|
400
|
6
|
240,000
|
|
Chi văn phòng phẩm, photo biểu mẫu
điều tra thống kê
|
|
10
|
300,000
|
1
|
3,000,000
|
|
Chi vận chuyển tài liệu điều tra thống
kê
|
lượt
|
1
|
100,000
|
10
|
1,000,000
|
|
Thuê điều tra viên
|
Người
|
10
|
66,000
|
5
|
3,300,000
|
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông
tin
|
Phiếu
|
100
|
60,000
|
1
|
6,000,000
|
|
Chi nghiệm thu, kiểm tra, đánh mã số, làm sạch, và hoàn thiện phiếu điều tra
|
|
|
|
|
231,000
|
|
- Chi tập huấn nghiệp vụ điều
tra thống kê
|
|
|
|
|
-
|
|
Công tác phí tập huấn công tác điều
tra
|
Người
|
10
|
200,000
|
3
|
6,000,000
|
|
Tiền ngủ tập huấn công tác điều tra
|
Người
|
10
|
150,000
|
2
|
3,000,000
|
|
Tiền giảng viên tập huấn điều tra
|
Người
|
1
|
1,000,000
|
1
|
1,000,000
|
|
Tiền nước uống
|
Người
|
10
|
40,000
|
1
|
400,000
|
3
|
Chi
dịch tài liệu
|
|
|
|
|
4,500,000
|
|
Dịch tài liệu từ tiếng dân tộc ra
tiếng Việt
|
Trang
|
30
|
150,000
|
1
|
4,500,000
|
4
|
Thuê chuyên gia trong nước
|
|
|
|
|
40,000,000
|
|
Tiền công thuê chuyên gia (lần 1)
|
Người
|
2
|
2,000,000
|
5
|
20,000,000
|
|
Tiền công thuê chuyên gia (lần 2)
|
Người
|
2
|
2,000,000
|
5
|
20,000,000
|
5
|
Tổ chức hội thảo cấp THPT (lần
1) (1 ngày)
|
|
|
|
|
35,000,000
|
|
Nước uống
|
Ngày
|
50
|
40,000
|
1
|
2,000,000
|
|
Trang trí hội trường
|
Lần
|
1
|
500,000
|
1
|
500,000
|
|
Tiền phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
25
|
200,000
|
3
|
15,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Tối
|
25
|
150,000
|
2
|
7,500,000
|
|
Tiền vé xe ô tô
|
Vé
|
25
|
200,000
|
1
|
5,000,000
|
|
VPP tài liệu
|
Người
|
50
|
100,000
|
1
|
5,000,000
|
6
|
Tổ chức hội thảo cấp THPT (lần
2) (1 ngày)
|
|
|
|
|
35,000,000
|
|
Nước uống
|
Ngày
|
50
|
40,000
|
1
|
2,000,000
|
|
Trang trí hội trường
|
Lần
|
1
|
500,000
|
1
|
500,000
|
|
Tiền phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
25
|
200,000
|
3
|
15,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Tối
|
25
|
150,000
|
2
|
7,500,000
|
|
Tiền vé xe ô tô
|
Vé
|
25
|
200,000
|
1
|
5,000,000
|
|
VPP tài liệu
|
Người
|
50
|
100,000
|
1
|
5,000,000
|
7
|
Tổ chức hội thảo cấp THPT (lần
3) (1 ngày)
|
|
|
|
|
35,000,000
|
|
Nước uống
|
Ngày
|
50
|
40,000
|
1
|
2,000,000
|
|
Trang trí hội trường
|
Lần
|
1
|
500,000
|
1
|
500,000
|
|
Tiền phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
25
|
200,000
|
3
|
15,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Tối
|
25
|
150,000
|
2
|
7,500,000
|
|
Tiền vé xe ô tô
|
Vé
|
25
|
200,000
|
1
|
5,000,000
|
|
VPP tài liệu
|
Người
|
50
|
100,000
|
1
|
5,000,000
|
8
|
Chi xây dựng, biên soạn tài liệu
chương trình, giáo trình bồi dưỡng, tập huấn phục
vụ biên soạn tài liệu địa phương (19 người)
|
|
|
|
|
38,852,000
|
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
Người
|
1
|
685,400
|
5
|
3,427,000
|
|
Thư kí
|
Người
|
4
|
372,500
|
5
|
7,450,000
|
|
Thành viên thực hiện chính
|
Người
|
14
|
372,500
|
5
|
26,075,000
|
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
19
|
100,000
|
1
|
1,900,000
|
9
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, ứng dụng CNTT
|
|
|
|
|
20,000,000
|
|
Tổng hợp dữ liệu
|
Người
|
1
|
2,000,000
|
5
|
10,000,000
|
|
Ứng dụng CNTT
|
Người
|
1
|
2,000,000
|
5
|
10,000,000
|
10
|
Chi cho hoạt động tập huấn tác
giả
|
|
|
|
|
53,020,000
|
|
Nước uống
|
Ngày
|
26
|
40,000
|
3
|
3,120,000
|
|
Maket
|
Lần
|
1
|
500,000
|
1
|
500,000
|
|
Tiền phụ cấp công tác phí
|
Ngày
|
21
|
200,000
|
5
|
21,000,000
|
|
Tiền ngủ
|
Tối
|
21
|
150,000
|
4
|
12,600,000
|
|
Tiền vé xe ô tô
|
Vé
|
21
|
200,000
|
1
|
4,200,000
|
|
Tiền công giảng viên
|
Ngày
|
3
|
1,000,000
|
3
|
9,000,000
|
|
Văn phòng phẩm; in tài liệu
|
|
26
|
100,000
|
1
|
2,600,000
|
|
Tổng khối lớp 11
|
|
|
|
|
1,020,001,600
|
|
Tổng khối lớp 12
|
|
|
|
|
1,020,001,600
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
8,864,787,700
|
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch biên soạn, thẩm định và tổ chức thực hiện nội dung giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1184/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 về phê duyệt Kế hoạch biên soạn, thẩm định và tổ chức thực hiện nội dung giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
2.193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|