|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1042/QĐ-SGDĐT 2022 điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 Sở Giáo dục Hà Nội 2022 2023
Số hiệu:
|
1042/QĐ-SGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Trần Thế Cương
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1042/QĐ-SGDĐT
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 7
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC
2022-2023
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số
02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Căn cứ Công văn số 944/SGDĐT-QLT ngày 12/4/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc
hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông
(THPT) năm học 2022-2023; Công văn số 1601/SGDĐT-QLT ngày 07/6/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc tổ
chức tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022-2023 cho thí sinh bị ảnh hưởng dịch
COVID-19;
Căn cứ đề xuất về phương án điểm
chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT năm học 2022-2023 của Hiệu trưởng các trường
THPT công lập; căn cứ danh sách đề xuất học sinh diện
F0 Kỳ tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2022-2023 của các Phòng Giáo
dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản
lý thi và Kiểm định chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường
THPT công lập năm học 2022-2023 theo Bảng điểm chuẩn đính kèm (Phụ lục I); Chỉ
tiêu và điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT đối với thí sinh diện F0 xét tuyển
năm học 2022-2023 (Phụ lục II).
Điều 2. Hiệu trưởng các trường THPT công lập căn cứ vào
điểm chuẩn trúng tuyển, tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển
sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng thuộc Sở;
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo; Hiệu trưởng các trường trung học cơ sở, THPT;
Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các học sinh có tên tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Giám đốc Sở;
- Các đ/c Phó Giám đốc Sở;
- Cổng thông tin điện tử Ngành;
- Lưu: VT, QLT.
|
GIÁM ĐỐC
Trần Thế Cương
|
PHỤ LỤC I
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-SGDĐT
ngày 09/7/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
TT
|
Mã
trường
|
Tên
trường
|
Điểm
chuẩn nguyện vọng 1
|
Ghi
chú
|
1.
|
0101
|
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
37.75
|
|
2.
|
0102
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
38.25
|
|
3.
|
0103
|
THPT Phan Đình Phùng
|
42.00
|
|
4.
|
0201
|
THPT Ba Vì
|
17.50
|
|
5.
|
0202
|
THPT Bất Bạt
|
17.00
|
|
6.
|
0203
|
THPT Minh Quang
|
17.00
|
|
7.
|
0204
|
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
|
28.25
|
|
8.
|
0205
|
THPT Quảng Oai
|
29.00
|
|
9.
|
0206
|
PT Dân tộc nội trú
|
31.75
|
|
10.
|
0301
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
41.75
|
|
11.
|
0302
|
THPT Thượng Cát
|
34.25
|
|
12.
|
0303
|
THPT Xuân Đỉnh
|
39.75
|
|
13.
|
0402
|
THPT Cầu Giấy
|
40.25
|
|
14.
|
0403
|
THPT Yên Hòa
|
42.25
|
|
15.
|
0501
|
THPT Chúc Động
|
25.75
|
|
16.
|
0502
|
THPT Chương Mỹ A
|
34.75
|
|
17.
|
0503
|
THPT Chương Mỹ B
|
22.00
|
|
18.
|
0504
|
THPT Xuân Mai
|
28.50
|
|
19.
|
0505
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
19.00
|
|
20.
|
0601
|
THPT Đan Phượng
|
32.25
|
|
21.
|
0602
|
THPT Hồng Thái
|
28.75
|
|
22.
|
0603
|
THPT Tân Lập
|
30.00
|
|
23.
|
0701
|
THPT Bắc Thăng Long
|
33.75
|
|
24.
|
0702
|
THPT Cổ Loa
|
35.50
|
|
25.
|
0703
|
THPT Đông Anh
|
32.00
|
|
26.
|
0704
|
THPT Liên Hà
|
36.00
|
|
27.
|
0705
|
THPT Vân Nội
|
31.75
|
|
28.
|
0801
|
THPT Đống Đa
|
37.25
|
|
29.
|
0802
|
THPT Kim Liên
|
41.25
|
Tiếng Nhật: 41.25
|
30.
|
0803
|
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
|
40.25
|
|
31.
|
0804
|
THPT Quang Trung - Đống Đa
|
38.50
|
|
32.
|
0901
|
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
|
35.50
|
|
33.
|
0902
|
THPT Dương Xá
|
35.00
|
|
34.
|
0903
|
THPT Nguyễn
Văn Cừ
|
32.75
|
|
35.
|
0904
|
THPT Yên Viên
|
34.00
|
|
36.
|
1003
|
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông
|
41.75
|
|
37.
|
1004
|
THPT Quang Trung - Hà Đông
|
39.50
|
|
38.
|
1005
|
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông
|
34.50
|
|
39.
|
1101
|
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
|
38.25
|
|
40.
|
1102
|
THPT Thăng Long
|
41.50
|
|
41.
|
1103
|
THPT Trần Nhân Tông
|
40.00
|
|
42.
|
1201
|
THPT Hoài Đức A
|
34.00
|
|
43.
|
1202
|
THPT Hoài Đức B
|
32.00
|
|
44.
|
1203
|
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
|
28.00
|
|
45.
|
1204
|
THPT Hoài Đức C
|
27.50
|
|
46.
|
1301
|
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
40.25
|
|
47.
|
1302
|
THPT Việt Đức
|
41.75
|
- Tiếng Nhật: 42.50
- Tiếng Đức: 39.00
- Tiếng Pháp tăng cường: 43.50
|
48.
|
1401
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
36.75
|
|
49.
|
1402
|
THPT Trương Định
|
36.00
|
|
50.
|
1403
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
36.75
|
|
51.
|
1501
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
37.25
|
|
52.
|
1502
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
41.75
|
|
53.
|
1503
|
THPT Phúc Lợi
|
35.50
|
|
54.
|
1504
|
THPT Thạch Bàn
|
33.75
|
|
55.
|
1601
|
THPT Mê Linh
|
35.00
|
|
56.
|
1602
|
THPT Quang Minh
|
29.00
|
|
57.
|
1603
|
THPT Tiền Phong
|
28.50
|
|
58.
|
1604
|
THPT Tiến Thịnh
|
22.50
|
|
59.
|
1605
|
THPT Tự Lập
|
24.75
|
|
60.
|
1606
|
THPT Yên Lãng
|
31.25
|
|
61.
|
1701
|
THPT Hợp Thanh
|
19.00
|
|
62.
|
1702
|
THPT Mỹ Đức A
|
29.00
|
|
63.
|
1703
|
THPT Mỹ Đức B
|
25.25
|
|
64.
|
1704
|
THPT Mỹ Đức C
|
15.75
|
|
65.
|
1801
|
THPT Đại Mỗ
|
31.00
|
|
66.
|
1802
|
THPT Trung Văn
|
34.25
|
|
67.
|
1803
|
THPT Xuân Phương
|
35.50
|
|
68.
|
1804
|
THPT Mỹ Đình
|
39.50
|
|
69.
|
1901
|
THPT Đồng Quan
|
28.00
|
|
70.
|
1902
|
THPT Phú Xuyên A
|
28.00
|
|
71.
|
1903
|
THPT Phú Xuyên B
|
21.50
|
|
72.
|
1904
|
THPT Tân Dân
|
22.75
|
|
73.
|
2001
|
THPT Ngọc Tảo
|
26.75
|
|
74.
|
2002
|
THPT Phúc Thọ
|
25.00
|
|
75.
|
2003
|
THPT Vân Cốc
|
23.75
|
|
76.
|
2101
|
THPT Cao Bá Quát
- Quốc Oai
|
25.00
|
|
77.
|
2102
|
THPT Minh Khai
|
22.00
|
|
78.
|
2103
|
THPT Quốc Oai
|
34.50
|
|
79.
|
2104
|
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai
|
24.00
|
|
80.
|
2201
|
THPT Đa Phúc
|
33.50
|
|
81.
|
2202
|
THPT Kim Anh
|
32.50
|
|
82.
|
2203
|
THPT Minh Phú
|
27.50
|
|
83.
|
2204
|
THPT Sóc Sơn
|
32.50
|
|
84.
|
2205
|
THPT Trung Giã
|
29.75
|
|
85.
|
2206
|
THPT Xuân Giang
|
28.75
|
|
86.
|
2301
|
THPT Sơn Tây
|
39.00
|
Pháp 3 năm: 33.00
|
87.
|
2302
|
THPT Tùng Thiện
|
33.25
|
|
88.
|
2303
|
THPT Xuân Khanh
|
20.50
|
|
89.
|
2401
|
THPT Chu Văn An
|
43.25
|
Tiếng Nhật: 42.25
|
90.
|
2402
|
THPT Tây Hồ
|
36.25
|
|
91.
|
2501
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
15.00
|
|
92.
|
2502
|
THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất
|
22.75
|
|
93.
|
2503
|
THPT Phùng Khắc
Khoan - Thạch Thất
|
27.75
|
|
94.
|
2504
|
THPT Thạch Thất
|
28.50
|
|
95.
|
2505
|
THPT Minh Hà
|
19.00
|
|
96.
|
2601
|
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
|
27.50
|
|
97.
|
2602
|
THPT Thanh Oai A
|
27.00
|
|
98.
|
2603
|
THPT Thanh Oai B
|
30.25
|
|
99.
|
2701
|
THPT Ngọc Hồi
|
35.75
|
|
100.
|
2702
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
34.25
|
|
101.
|
2703
|
THPT Đông Mỹ
|
33.25
|
|
102.
|
2704
|
THPT Nguyễn Quốc Trinh
|
31.25
|
|
103.
|
2801
|
THPT Nhân Chính
|
40.75
|
|
104.
|
2802
|
THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân
|
36.00
|
|
105.
|
2803
|
THPT Khương Đình
|
35.25
|
|
106.
|
2804
|
THPT Khương Hạ
|
34.50
|
|
107.
|
2901
|
THPT Lý Tử Tấn
|
24.25
|
|
108.
|
2902
|
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
|
28.00
|
|
109.
|
2903
|
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
|
22.75
|
|
110.
|
2904
|
THPT Thường Tín
|
32.25
|
|
111.
|
2905
|
THPT Vân Tảo
|
24.00
|
|
112.
|
3001
|
THPT Đại Cường
|
16.50
|
|
113.
|
3002
|
THPT Lưu Hoàng
|
17.75
|
|
114.
|
3003
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
22.75
|
|
115.
|
3004
|
THPT Ứng Hòa A
|
23.75
|
|
116.
|
3005
|
THPT Ứng Hòa B
|
19.00
|
|
Ghi chú:
- Học sinh không trúng tuyển nguyện
vọng 1 được xét tuyển nguyện vọng 2 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm
chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường ít nhất 1,0 điểm.
- Học sinh không trúng tuyển nguyện
vọng 1 và nguyện vọng 2 được xét tuyển nguyện vọng 3 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng
1 của trường ít nhất 2,0 điểm.
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU VÀ ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP
10 THPT ĐỐI VỚI THÍ SINH DIỆN F0 XÉT TUYỂN, NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-SGDĐT ngày 09/7/2022 của
Sở Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Mã
trường
|
Tên
trường NV1
|
Chỉ
tiêu xét tuyển
|
Điểm
chuẩn trúng tuyển
|
1
|
0101
|
THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình
|
1
|
42,4
|
2
|
0102
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
2
|
42,5
|
3
|
0103
|
THPT Phan Đình Phùng
|
3
|
44,8
|
4
|
0204
|
THPT Ngô Quyền-Ba Vì
|
1
|
47,5
|
5
|
0302
|
THPT Thượng Cát
|
1
|
42,9
|
6
|
0303
|
THPT Xuân Đỉnh
|
2
|
38,3
|
7
|
0402
|
THPT Cầu Giấy
|
2
|
44,4
|
8
|
0403
|
THPT Yên Hòa
|
1
|
45,5
|
9
|
0502
|
THPT Chương Mỹ
A
|
1
|
41,8
|
10
|
0503
|
THPT Chương Mỹ B
|
1
|
41,3
|
11
|
0602
|
THPT Hồng Thái
|
1
|
44,1
|
12
|
0603
|
THPT Tân Lập
|
2
|
39,5
|
13
|
0701
|
THPT Bắc Thăng Long
|
1
|
44,0
|
14
|
0702
|
THPT Cổ Loa
|
1
|
45,7
|
15
|
0703
|
THPT Đông Anh
|
2
|
42,8
|
16
|
0704
|
THPT Liên Hà
|
1
|
46,1
|
17
|
0801
|
THPT Đống Đa
|
3
|
44,2
|
18
|
0803
|
THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa
|
1
|
47,0
|
19
|
0804
|
THPT Quang Trung-Đống Đa
|
1
|
44,3
|
20
|
0901
|
THPT Cao Bá Quát-Gia Lâm
|
4
|
41,1
|
21
|
0902
|
THPT Dương Xá
|
1
|
36,3
|
22
|
0903
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
2
|
39,4
|
23
|
0904
|
THPT Yên Viên
|
3
|
42,5
|
24
|
1004
|
THPT Quang Trung-Hà Đông
|
1
|
42,6
|
25
|
1101
|
THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
|
3
|
39,5
|
26
|
1103
|
THPT Trần Nhân Tông
|
1
|
43,7
|
27
|
1201
|
THPT Hoài Đức A
|
1
|
42,5
|
28
|
1202
|
THPT Hoài Đức B
|
2
|
35,6
|
29
|
1203
|
THPT Vạn Xuân-Hoài Đức
|
1
|
35,8
|
30
|
1204
|
THPT Hoài Đức C
|
1
|
38,5
|
31
|
1301
|
THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm
|
2
|
43,6
|
32
|
1302
|
THPT Việt Đức
|
2
|
46,2
|
33
|
1401
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
1
|
42,9
|
34
|
1402
|
THPT Trương Định
|
2
|
41,0
|
35
|
1403
|
THPT Việt Nam-Ba Lan
|
5
|
39,6
|
36
|
1501
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
3
|
44,3
|
37
|
1502
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
3
|
45,9
|
38
|
1503
|
THPT Phúc Lợi
|
4
|
42,5
|
39
|
1504
|
THPT Thạch Bàn
|
3
|
43,1
|
40
|
1704
|
THPT Mỹ Đức C
|
1
|
37,4
|
41
|
1801
|
THPT Đại Mỗ
|
2
|
32,0
|
42
|
1802
|
THPT Trung Văn
|
1
|
42,8
|
43
|
1803
|
THPT Xuân Phương
|
1
|
40,1
|
44
|
2002
|
THPT Phúc Thọ
|
1
|
35,9
|
45
|
2101
|
THPT Cao Bá Quát-Quốc Oai
|
1
|
42,8
|
46
|
2201
|
THPT Đa Phúc
|
1
|
41,8
|
47
|
2202
|
THPT Kim Anh
|
1
|
44,3
|
48
|
2203
|
THPT Minh Phú
|
1
|
40,8
|
49
|
2303
|
THPT Xuân Khanh
|
2
|
31,4
|
50
|
2401
|
THPT Chu Văn An
|
1
|
48,0
|
51
|
2402
|
THPT Tây Hồ
|
5
|
38,9
|
52
|
2501
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
1
|
39,9
|
53
|
2504
|
THPT Thạch Thất
|
1
|
38,9
|
54
|
2701
|
THPT Ngọc Hồi
|
1
|
47,2
|
55
|
2702
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
1
|
37,5
|
56
|
2703
|
THPT Đông Mỹ
|
1
|
39,7
|
57
|
2704
|
THPT Nguyễn Quốc Trinh
|
2
|
34.8
|
58
|
2801
|
THPT Nhân Chính
|
1
|
46,3
|
59
|
2802
|
THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
1
|
41,4
|
60
|
2803
|
THPT Khương Đình
|
2
|
44,2
|
61
|
2804
|
TH, THCS và THPT Khương Hạ
|
1
|
39,7
|
62
|
2901
|
THPT Lý Tử Tấn
|
1
|
40,8
|
63
|
2902
|
THPT Nguyễn Trãi-Thường Tín
|
2
|
33,0
|
64
|
2904
|
THPT Thường Tín
|
2
|
42,5
|
65
|
2905
|
THPT Vân Tảo
|
1
|
44,7
|
Quyết định 1042/QĐ-SGDĐT năm 2022 về điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông công lập năm học 2022-2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1042/QĐ-SGDĐT ngày 09/07/2022 về điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông công lập năm học 2022-2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
4.835
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|