|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2005/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Bành Tiến Long
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:
10/2005/QĐ-BGDĐT
|
Hà
Nội , Ngày 01 tháng 04 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU
CHUẨN BỘ MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG CHO CÁC TRƯỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP, ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
BỘ TRƯỞNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn
cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 12/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/05/2000 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình môn học giáo dục quốc phòng
cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Giáo dục Quốc phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học
giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp,
Đại học và Cao đẳng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Các cơ quan quản lý giáo dục căn cứ vào tiêu chuẩn bộ mẫu
thiết bị dạy học môn học giáo dục quốc phòng đã được phê duyệt tại Quyết định
này để kiểm tra và chỉ đạo quá trình thực hiện việc mua sắm và đầu tư thiết bị
dạy học, nhằm bảo đảm chất lượng và đúng nội dung chương trình, tài liệu, giáo
trình, sách giáo khoa.
Điều 3. Các ông (Bà) Chánh Văn
phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Quốc phòng, Vụ trưởng Vụ Đại học và Sau Đại học, Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp, Vụ trưởng
Vụ Giáo dục Trung học, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Cơ quan Bộ Giáo dục
và Đào tạo, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hiệu trưởng các trường quy định ở
Điều 1 và Giám đốc trung tâm giáo dục quốc phòng, có trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bành Tiến Long
|
Tài liệu đính kèm:
Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học
tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường trung học phổ thông, trung
học chuyên nghiệp, đại học và cao đẳng.
TIÊU CHUẨN
BỘ MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN HỌC GIÁODỤC QUỐC PHÒNG
CHO CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG, TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP, ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
(Kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BGD&ĐT,
ngày 01/04/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
thứ
tự
|
Mã số
|
Tên thiết bị
|
Đơn
vị
Tính
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị sản xuất
|
Ghi chú
|
I
|
Vũ khí cắt bổ
|
|
|
|
|
|
1
|
VKCBL.M5
|
Súng tiểu liên
AK - 47
|
khẩu
|
Vị trí cắt bổ:
- Nòng súng
- Phần trên của bộ phận thoi đẩy.
- Băng đạn
- Bỏ kim hỏa
|
- Trung tâm Kỹ thuật vũ khí/Học viện Kỹ thuật
Quân sự.
- Trường cao đẳng Kỹ thuật Vinhempic
|
|
2
|
|
Súng trường CKC
|
khẩu
|
Vị trí cắt bổ:
- Nòng súng
- Phần trên của bộ phận thoi đẩy
- Bỏ kim hỏa
|
-nt-
|
|
3
|
VKCB3.M5
|
Súng trung liên RPĐ (hoặc RPK)
|
khẩu
|
Vị trí cắt bổ:
- Nắp hộp khóa nòng
- Phần trên của bộ phận thơi đẩy
- Băng đạn
- Bỏ kim hỏa
|
-nt-
|
|
4
|
VKCB4.M5
|
Súng diệt tăng B40
|
khẩu
|
Vị trí cắt bổ:
- Nòng súng
- Bỏ kim hỏa
|
-nt-
|
|
5
|
VKCB5.M5
|
Súng diệt tăng B41
|
khẩu
|
Vị trí cắt bổ.
- Loa che lửa
- Ốp bao nòng súng
- Bỏ kim hỏa
|
-nt-
|
|
6
|
VKCB6.M5
|
Lựu đạn (F) 1 cắt bổ
|
quả
|
- Chất liệu: thân lựu đạn bằng gỗ
- Bộ phận mỏ vịt và cơ cấu nổ bằng kim loại
- Phần cắt thể hiện được lõi lựu đạn và cơ chế
nổ
- Tỷ lệ, kích thước: 1/1
- Thân lựu đạn ghi ký hiệu và tên đơn vị sản
xuất.
- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm
- Chất liệu: nhựa Composit
- Tỷ lệ, kích thước: 1/1
|
Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng
|
|
II
|
Vũ khí nhựa
|
|
|
|
|
|
1
|
TLAKN.M5
|
Súng tiểu liên
AK-47
|
khẩu
|
- Khối lượng: 2kg
- Bộ phận ngắm chuẩn như AK thật
- Đủ các chi tiết cấu tạo của súng
- Dây súng: chất liệu bằng sợi tổng hợp, mầu nâu
hoặc xanh rêu; tăng giảm được độ dài, ngắn.
- Thân súng ghi số súng, tên đơn vị sản xuất
- Mầu sắc: toàn bộ súng mầu xanh đậm.
|
- Công ty ứng dụng kỹ thuật và sản xuất
TECAPRO
- Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng
|
|
2
|
LĐT(L) 1 .M5
|
Lựu đạn (F) 1
(phi 1)
|
quả
|
- Khối lượng: 450 gam
- Tỷ lệ, kích thước: 1/1
- Chất liệu bằng gang hoặc Composit
- Thân lựu đạn ghi ký hiệu và tên đơn vị sản
xuất.
- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.
|
-nt-
|
|
3
|
ĐAKLT.M5
|
Đạn AK luyện tập
|
viên
|
Trên thân viên đạn khoan một lỗ thủng và bỏ hết
thuốc cháy và hạt nổ
|
Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng
|
|
4
|
ĐAKTĐ.M5
|
Đạn hơi AK
|
viên
|
- Đạn AK cỡ 7,62mm bỏ đầu đạn, tóp kín đầu
- Mầu sắc: giữ nguyên mầu thực
|
Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng
|
|
III
|
Các thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
1
|
BLĐTĐ.M5
|
Bao đạn và túi đựng lựu đạn
|
chiếc
|
- Chất liệu: bằng vải bạt 1 (sợi tổng hợp)
- May kết hợp chung cho cả 2 loại theo mẫu của
quân đội.
- Quai đeo và dây buộc
- Mầu sắc: mầu cỏ úa
|
Công ty 26/Bộ Quốc phòng
|
|
2
|
GĐBĐN.M5
|
Giá đặt bia
|
chiếc
|
- Chất liệu: bằng kim loại, chân giá kiểu 3
chạc, cố định chắc chắn.
- Thay đổi được chiều cao, tiện sử dụng
Mầu sắc: sơn mầu xanh đậm
hoặc mầu đen
|
Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng
|
|
3
|
KKTĐN.M5
|
Kính kiểm tra ngắm
|
chiếc 1
|
- Chất liệu: bằng kim loại + kính trắng hoặc
kính mầu nâu thường
- Kích thước mặt kính: 2 x 3mm.
- Cố định chắc chắn trên súng khi kiểm tra ngắm
|
Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng
|
|
4
|
ĐTDĐN.M5
|
Đồng tiền di động
|
chiếc
|
Kích thước:
- Đường kính (hình tròn ngoài) 65mm
- Đường kính (hình tròn trong) 35mm
- Trên mặt đồng tiền chính tâm khoan 1 lỗ thủng
(1mm) và 3 lỗ thủng (10mm, 5mm, 2mm) ở hình tròn trắng,
- Chiều dài tay cầm: 160mm
- Mầu sắc: sơn mầu trắng (hình tròn ngoài và
tay cầm) sơn mầu đen hình tròn trong.
|
Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng
|
|
5
|
TBTTN.M5
|
Thiết bị tạo tiếng nổ giả
|
hộp
|
- Thể hiện được các loại tiếng
động như: tiếng AK, bom đạn, còi báo động,
ôtô, xe tăng, máy bay v.v...
- Chất liệu: hộp bằng gỗ hoặc kim loại, có
quai xách và dây đeo.
- Nguồn: pin và công tắc nguồn
- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.
|
Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng
|
|
6
|
MĐKK.M5
|
Mô hình đường đạn trong không khí
|
chiếc
|
- Kích thước bàn (đế): 60 x 120cm .
- Mô phỏng được góc bắn, góc phóng, ngành
lên, ngành xuống, độ cao đường đạn, điểm chạm, ảnh hưởng lực cản không khí
khi bắn …
- Chất liệu bằng gỗ hoặc kim loại
- Nguồn: Pin và công tắc nguồn kép
- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.
|
Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng
|
|
7
|
HĐDCH.M5
|
Hộp đựng dụng cụ huấn luyện
|
hộp
|
- Chất liệu hộp bằng gỗ, có quai xách.
- Hộp đựng kính kiểm tra, đồng tiền di động,
clê, tu vít, mô hình cách lấy đường ngắm cơ bản v.v
- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.
|
Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng
|
|
8
|
TBNON.M5
|
Ống nhòm
|
chiếc
|
- Loại có 2 ống bằng nhau và song song.
- Điều chỉnh được tiêu cự
- Thể hiện trục tung, trục hoành
và vạch ly giác
- Cấu tạo gọn, nhẹ
- Hộp đựng và dây đeo.
- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.
|
Công ty ứng dụng kỹ thuật và sản xuất
(TECAPRO)
|
|
9
|
TBTCH.M5
|
Thước chỉ huy
|
chiếc
|
- Chất liệu bằng nhựa cứng
- Mặt thước thể hiện được các loại hình mẫu
và thước đo các loại cần thiết khi sử dụng bản đồ
- Mầu sắc: mầu nâu hoặc trắng nhạt
|
Công ty ứng dụng kỹ thuật và sản xuất
(TECAPRO)
|
|
10
|
TBPĐB.M5
|
Địa bàn
|
chiếc
|
- Cấu tạo đầy đủ phương hướng và lấy được
góc đo phương vị, thước đo cự ly trên bản đồ.
- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.
|
Công ty ứng dụng kỹ thuật và sản xuất
(TECAPRO)
|
|
11
|
BĐCUD.M5
|
Bao đựng cát (ứng dụng làm bệ tỳ khi tập ngắm,
bắn)
|
chiếc
|
- Chất liệu bằng vải tốt
- Kích thước: 50 x 60cm
- Mầu sắc: mầu xanh hoặc cỏ úa
|
|
|
IV
|
Thiết bị máy bắn
|
|
|
|
|
|
1
|
TBLZL.M5
|
Máy bắn TEC - 01
|
chiếc
|
- Hình dạng tia laser: chấm tròn
- Kích thước 22,3 x 15 x 18 (cm)
- Trọng lượng: 1,5kg
- Cự ly bắn = 25m
- Năng lượng lớn nhất: 1.0Mw
- Đường kính vết laser trên bia phản quang:
< 10mm
- Mầu sắc: mầu nhũ hoặc đen
|
Công ty ứng dụng kỹ thuật và sản xuất
(TECAPRO)
|
|
2
|
TBMB3.M5
|
Máy bắn MBT - 03
|
chiếc
|
- Lắp trên súng AK, CKC, RPĐ
- Thực hành ngắm, bắn sát với thực tế
- Độ phân giải hiển thị cao
- Thông báo kết quả bắn rất chính xác bằng hệ
thống bia điện tử và loa
- Khối lượng: 30 kg
- Kích thước:
85 x 285 x 253 (mm)
- Bia số 4a, cự ly: 100m
- Nguồn điện: 220V/50Hz, Công suất: 16W (ắc
quy: 12V)
|
Viện Vũ khí/bộ Quốc phòng
|
|
3
|
TBB95.M5
|
Máy bắn TB - 95
|
chiếc
|
- Khối lượng: 40 kg
- Kích thước: 830 x 400 x 310 (mm)
- Cự ly bắn: 100m, tư thế có bệ tỳ, bia số
4a, có hệ thống lắp súng AK hoặc CKC, độ chính xác cao, tiện sử dụng.
- Mầu sắc: sơn mầu nhũ hoặc trắng.
|
Viện Vũ khí/bộ Quốc phòng
|
|
4
|
SBLZI.M5
|
Súng bắn tập laser
|
khẩu
|
- Súng nhựa Composit
- Hoạt động chế độ xung (khoảng 5 giây)
- Sử dụng laser ruby
- Nguồn: pin
- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.
|
Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng
|
|
V
|
Tranh các loại
|
|
|
|
|
|
1
|
TSRPĐ.M5
|
Súng trung liên RPĐ
|
tờ
|
Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
2
|
TSB40.M5
|
Súng diệt tăng B 40
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
3
|
TSB41.M5
|
Súng diệt tăng B 41
|
tờ
|
Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
4
|
TSCKC.M5
|
Súng trường SKS (CKC)
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
15
|
TTLAK.M5
|
Súng tiểu liên AK
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung
tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp
bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
6
|
TKSAK.M5
|
Kỹ thuật sử dụng súng tiểu liên AK
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
7
|
TKSTN.M5
|
Kỹ thuật sử dụng thuốc nổ
|
tờ
|
Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng
mờ, có nẹp) bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
8
|
BĐHQS.M5
|
Bản đồ địa hình
quân sự
|
tờ
|
- Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g}m2,
- Tỷ lệ: 1/25.000
- Thể hiện địa hình trên 3 vùng (rừng
núi - trung du, đồng bằng, ven biển) đường giao thông, sông, ngòi, nông
thôn, thành thị
- Mầu sắc: (3 mầu cơ bản) xanh, nâu
và xanh nước biển, có nẹp bằng nhựa
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
9
|
TCCĐH.M5
|
Băng bó, chuyển
thương, cấp cứu ban đầu vết thương chiến
tranh
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
10
|
TĐTKS.M5
|
Đội ngũ từng người không có súng
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
11
|
TĐNĐV.M5
|
Đội ngũ đơn vị
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
12
|
TCCTH.M5
|
Kỹ thuật băng bó, cấp cứu và chuyển thương
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
13
|
TVKTT.M5
|
Vũ khí tự tạo
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
14
|
TKSLĐ.M5
|
Kỹ thuật sử dụng lựu đạn
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
15
|
TTĐVC.M5
|
Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
16
|
TVKHP.M5
|
Vũ khí hủy diệt lớn và cách phòng tránh
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
17
|
TPB10.M5
|
Thường thức phòng tránh một số loại bom đạn và
thiên tai
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
18
|
TCCI0.M5
|
Cấp cứu ban dầu các tai nạn thông thường và băng
bó cứu thương
|
tờ
|
Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2, in nội
dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ,
có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
19
|
TCC11.M5
|
Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương
|
tờ
|
Cỡ 702 X l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
20
|
TTQNV.M5
|
Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam
|
tờ
|
Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2
tờ, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội,
cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
21
|
TQCPV.M5
|
Quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội
nhân dân Việt Nam
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
22
|
TTQNV.M5
|
Một số trang phục của Quân đội nhân dân Việt
Nam
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché
150g/m2, in nội dung tranh theo
tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
23
|
THNQĐ.M5
|
Hệ thống Nhà trường Quân đội
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp tranh bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
24
|
TVHLP.M5
|
Vũ khí hóa học, vũ khí lửa và cách phòng
tránh
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán
láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
VI
|
Trang phục
|
|
|
|
|
|
1
|
BĐPHS.M5
|
Quần áo đồng phục
|
bộ
|
- Chất liệu vải thường hoặc sợi tổng hợp, thấm
nước, mát.
- Mẫu: may gần giống quân phục của quân đội,
- Mầu sắc: xanh hoặc mầu cỏ úa
|
Công ty 26/Bộ Quốc phòng
|
|
2
|
MCCHS.M5
|
Mũ cứng
|
chiếc
|
- Loại mũ cối của quân đội
- Mầu xanh hoặc mầu cỏ úa
|
Công ty 26/Bộ Quốc phòng
|
|
3
|
GTCHS.M5
|
Giầy vải
|
đôi
|
- Loại giầy thấp cổ, có dây buộc
- Mầu xanh hoặc mầu cỏ úa
|
Công ty 26/Bộ Quốc phòng
|
|
4
|
TTHHS.M5
|
Tất vải
|
đôi
|
Chất liệu bằng sợi tổng hợp, mẫu và mầu sắc
giống loại tất của quân đội.
|
Công ty 26/Bộ Quốc phòng
|
|
5
|
THNHS.M5
|
Thắt lưng
|
chiếc
|
Loại thắt lưng bằng nhựa của bộ đội, mầu nâu
đỏ
|
Công ty 26/Bộ Quốc phòng
|
|
Quyết định số 10/2005/QĐ-BGDĐT về tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông,Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định số 10/2005/QĐ-BGDĐT ngày 01/04/2005 về tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông,Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
5.413
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|