|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2004/QĐ-BGD&ĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vọng
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
*****
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
*****
|
Số:
10/2004/QĐ-BGD&ĐT
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP
ngày 05/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ,
cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về ban hành Chương trình trung học cơ sở;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục, Vụ
trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 của
Chương trình trung học cơ sở ban hành theo Quyết định số 03/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2004-2005.
Điều 2.
Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan quản lý giáo dục
trung học cơ sở căn cứ Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 ban hành theo
Quyết định này để chỉ đạo việc mua sắm, tự làm và triển khai sử dụng phục vụ
cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường trung học cơ sở.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các Chánh Văn
phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ
trưởng các Vụ có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện trưởng Viện Chiến
lược và Chương trình giáo dục, Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TOÁN LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hình khai triển các hình lăng
trụ, hình hộp, hình chóp đều về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần
|
Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu,
loại giấy 120 g/m2
|
Các
bài hình không gian
|
Bộ
(3
tờ)
|
1
|
x
|
|
Khai triển hình lăng trụ, khai
triển hình hộp, hình lập phương, khai triển hình chóp tứ giác đều
|
2
|
Hình đồng dạng, tam giác đồng
dạng
|
Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu,
loại giấy 120 g/m2
|
Tam
giác đồng dạng
|
Bộ
(3
tờ)
|
1
|
x
|
|
Tam giác vuông đồng dạng, tam
giác đồng dạng, hình đồng dạng
|
II
|
Mô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tứ giác động
|
Bằng 4 thanh kim loại có rãng
trượt để thay đổi hình dạng, vít hãm
|
Các
bài tứ giác
|
Cái
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Bộ các loại tứ giác
|
Theo sơ đồ sách giáo khoa
|
-nt-
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Hình không gian: Hộp chữ nhật,
hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt
|
Bằng nhựa trong suốt có một số
đường cơ bản
|
Các
bài hình không gian
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Triển khai các hình
|
Bằng nhựa trong suốt
|
-nt-
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
|
III
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thước vẽ truyền
|
Bằng kim loại, vẽ được hình đồng
dạng lên bảng
|
Tam
giác đồng dạng
|
Bộ
|
2
|
x
|
|
|
2
|
Thước vẽ truyền
|
Bằng kim loại, vẽ được hình
đồng dạng
|
-nt-
|
Bộ
|
20
|
|
x
|
|
3
|
Máy tính bỏ túi
|
Theo yêu cầu của tài liệu giáo
khoa
|
Thực
hành giải toán
|
Cái
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Bộ dụng cụ thực hành
|
2 loại giác kế, cọc sắt, cọc
tiêu, dây đo, thước cuộn
|
Thực
hành
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
Loại khác với của lớp 6
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN VẬT LÝ LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
I
|
Tranh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Động cơ nổ 4 kỳ 1
|
Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu,
loại giấy 120 g/m2
|
29
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Động cơ nổ 4 kỳ 2
|
Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu,
loại giấy 120 g/m2
|
29
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Vòng bi
|
Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu,
loại giấy 120 g/m2; có thêm hình ảnh vòng bi đũa
|
6
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Máy ép dùng chất lỏng
|
Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu,
loại giấy 120 g/m2
|
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
II
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máng nghiêng 2 đoạn
|
500 mm (có thể nghiêng) và 600
mm bằng kim loại
|
2,
3
|
Chiếc
|
6
|
x
|
x
|
|
2
|
Bánh xe Măcxoen
|
Đường kính (Φ) 100 mm, trục
cônic
|
2,
3
|
Chiếc
|
6
|
|
x
|
|
3
|
Máy Atút
|
Cao 1000 mm, có điều chỉnh
phương thẳng đứng, thước gắn vào trụ, ròng rọc…
|
5
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
|
4
|
- Khối thép
- Khay nhựa trong
- Bột không ẩm
|
- 20 mm x 40 mm x 80 mm
- 150 mm x 100 mm x 15 mm
- Đổ đầy (18 - 20) khay nhựa
|
4,
17
|
Chiếc
Cái
kg
|
18
18
2
|
|
x
x
x
|
|
5
|
Khối nhôm
|
Hình trụ Φ 40 mm, cao 40 mm,
có móc treo
|
6,
10, 11, 14
|
|
|
|
|
|
6
|
Tấm nhựa cứng
|
Φ 60 mm, dày 1mm, có móc ở tâm
|
8
|
Chiếc
|
6
|
x
|
x
|
|
7
|
Ống nhựa (làm bình thông nhau)
|
Thẳng, cứng, trong suốt, kích
thước: Φ 6mm, dài 20mm, hở hai đầu
|
8
|
Chiếc
|
12
|
|
x
|
|
8
|
Ống nhựa (nối bình thông nhau)
|
Mềm, trong suốt, lắp khít đầu
ống nhựa cứng
|
8
|
Chiếc
|
6
|
|
x
|
|
9
|
Giá nhựa
|
Giá đỡ bình thông nhau
|
8
|
Chiếc
|
6
|
|
x
|
|
10
|
Ống thủy tinh
|
Hình chữ L, hở 2 đầu, Φ trong
2mm, cạnh dài ống L: 15mm, cạnh ngắn ống L: 5mm
|
23
|
Chiếc
|
1
|
x
|
x
|
|
11
|
Ống thủy tinh
|
Thẳng, hở 2 đầu, dài 20mm, Φ
trong 20 mm
|
9
|
Chiếc
|
6
|
x
|
x
|
|
12
|
Núm nhựa hút (treo vào kính)
|
Φ 60mm - 80mm
|
20
|
Cái
|
12
|
|
x
|
|
13
|
Ống nghiệm
|
Thủy tinh chịu nhiệt, Φ 20mm,
dài 200mm
|
22,
23
|
Chiếc
|
6
|
|
x
|
|
14
|
Ống nghiệm có chia độ
|
Φ 15mm, dài 80mm
|
12
|
Chiếc
|
12
|
|
x
|
|
15
|
Dụng cụ thí nghiệm về áp suất
của chất lỏng
|
Nhựa trong, Φ trong 38mm, Ф
ngoài 45mm, cao 300mm
|
8
|
Chiếc
|
6
|
|
x
|
|
16
|
Bi sắt
|
Ф 15mm, có móc để buộc dây
|
17
|
Viên
|
6
|
|
x
|
|
17
|
Thước + giá đỡ
|
Đánh số dọc thước, dài 500 mm
|
14
|
Bộ
|
6
|
|
x
|
|
18
|
Lò xo lá tròn + đế
|
Lá thép đàn hồi tốt, rộng 20
mm, lò xo Ф 80 mm
|
16
|
Cái
|
6
|
|
x
|
|
19
|
Dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt
|
Theo hình chụp trong sách giáo
khoa, đồng, sắt, thủy tinh
|
22
|
Bộ
|
6
|
|
x
|
Hình 23.1
Hình 23.2
|
20
|
Bình chia độ
|
Hình trụ, Ф 30 mm, cao 180 mm,
có đế, chia độ 2 ml 0 - 100 ml
|
19,
20
|
Chiếc
|
8
|
x
|
x
|
|
21
|
Bình cầu
|
Thuỷ tinh chịu nhiệt, phủ
muội, đế bằng, dung tích 300 ml
|
23
|
Chiếc
|
1
|
x
|
|
|
22
|
Bình trụ
|
Thủy tinh, Ф 120 mm, cao 180
mm
|
23
|
Chiếc
|
1
|
x
|
|
|
23
|
Bình tràn
|
Bằng thủy tinh hoặc nhựa
trong, dung tích 500 ml
|
10
|
Chiếc
|
1
|
x
|
|
|
24
|
Cốc đốt
|
Thủy tinh trong suốt, chịu
nhiệt, dung tích 500 ml
|
23
|
Cái
|
6
|
x
|
x
|
|
25
|
Cốc nhựa
|
Trắng, trong suốt, có móc treo
cao 70 mm, dung tích 200 ml
|
10,
11
|
Cái
|
6
|
x
|
x
|
|
26
|
Xe lăn
|
Nhôm, có móc để buộc dây
|
4
|
Chiếc
|
6
|
|
x
|
|
27
|
Nam châm gốm
|
Kích thước 8 mm x 12 mm x 110
mm
|
4
|
Thanh
|
6
|
|
x
|
|
28
|
Lực kế
|
2N độ chính xác 0,02N. Hiệu
chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo
|
6,
10, 14, 11
|
Chiếc
|
6
|
|
x
|
|
29
|
Lực kế
|
5N độ chính xác 0,05N
Hiệu chỉnh được hai chiều khi
treo hoặc kéo
|
6,
10, 14, 11
|
Chiếc
|
6
|
|
x
|
|
30
|
Nhiệt kế
|
0 - 110oC, độ chính
xác 1oC
|
23
|
Chiếc
|
6
|
|
x
|
|
31
|
Ròng rọc động
|
Ф 40 mm
|
14
|
Cái
|
6
|
|
x
|
|
32
|
Khối ma sát
|
Bằng gỗ, có một mặt ráp
|
6
|
Khối
|
6
|
|
x
|
|
33
|
Nút cao su
|
Đậy kín ống nghiệm có chia độ
(17)
|
22,
23
|
Cái
|
6
|
|
x
|
|
34
|
Nút cao su
|
Đậy kín ống nghiệm nhỏ không
chia độ (16)
|
12
|
Cái
|
6
|
|
x
|
|
35
|
Nút cao su
|
Đậy bình cầu, 1 lỗ để cắm ống
thuỷ tinh L
|
23
|
Cái
|
1
|
x
|
x
|
|
36
|
Thanh trụ
|
Ф 10 mm, dài 500 mm
|
8,…23
|
Chiếc
|
6
|
x
|
x
|
|
37
|
Thanh trụ
|
Ф 10 mm, dài 250 mm
|
8,…23
|
Chiếc
|
6
|
x
|
x
|
|
38
|
Chân đế
|
Có điều chỉnh thăng bằng
|
8,…23
|
Chiếc
|
6
|
x
|
x
|
|
39
|
Kẹp đa năng
|
|
22,
23
|
Chiếc
|
6
|
x
|
x
|
|
40
|
Kẹp chữ thập
|
|
24,
25
|
Chiếc
|
12
|
x
|
x
|
|
41
|
Kiềng
|
Bằng kim loại
|
24,
25
|
Cái
|
6
|
x
|
x
|
|
42
|
Lưới
|
Kim loại chịu nhiệt
|
24,
25
|
Cái
|
6
|
x
|
x
|
|
43
|
Máy gõ nhịp
|
|
2,
5
|
Chiếc
|
6
|
x
|
x
|
|
44
|
Vali đựng dụng cụ
|
Nhựa cứng hoặc gỗ
|
|
Chiếc
|
6
|
|
|
|
45
|
Áo choàng trắng
|
Dùng trong phòng thí nghiệm
|
|
Chiếc
|
1
|
x
|
|
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vỏ trái đất. Thành phần % về
khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất
|
Kích thước 790 mm x 540 mm, in
4 mầu, loại giấy 120 g/m2
|
5
|
Tờ
|
2
|
x
|
|
|
2
|
Mô hình một số mẫu đơn chất và
hợp chất
|
-nt-
|
6
|
Tờ
|
2
|
x
|
|
|
3
|
Điều chế và ứng dụng của oxi
|
-nt-
|
25,
27
|
Tờ
|
2
|
x
|
|
|
4
|
Điều chế và ứng dụng của hidro
|
-nt-
|
31
|
Tờ
|
2
|
x
|
|
|
5
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ
tan của chất rắn và chất khí
|
-nt-
|
41
|
Tờ
|
2
|
x
|
|
|
6
|
Bảng tính tan trong nước của
các axit - bazơ - muối
|
-nt-
|
Nhiều
bài
|
Tờ
|
2
|
x
|
|
|
II
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ống nghiệm
|
Ф 10 mm, dài 100mm, thủy tinh
trung tính, chịu nhiệt
|
Nhiều
bài
|
Chiếc
|
2
|
|
x
|
|
2
|
Ống nghiệm
|
Ф 18 mm, dài 180 mm, thủy tinh
trung tính, chịu nhiệt
|
-nt-
|
Chiếc
|
50
|
|
x
|
|
3
|
Ống nghiệm có nhánh
|
Ф 18 mm, dài 180 mm thủy tinh
trung tính, chịu nhiệt
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
|
x
|
|
4
|
Ống hút nhỏ giọt
|
Quả bóp cao su chất lượng cao,
đầy
|
-nt-
|
Chiếc
|
20
|
|
x
|
|
5
|
Bát sứ nung
|
Men trắng và nhẵn, chịu nhiệt
độ cao
|
-nt-
|
Chiếc
|
11
|
|
x
|
|
6
|
Nhiệt kế rượu
|
Từ 0 - 100oC
|
-nt-
|
Chiếc
|
5
|
|
x
|
|
7
|
Kiềng (3 chân dùng trong phòng
thí nghiệm)
|
Kim loại mạ chất lượng tốt
hoặc thép không gỉ
|
-nt-
|
Chiếc
|
10
|
|
x
|
|
8
|
Bộ giá thí nghiệm bằng kim
loại
|
Hai kẹp ống nghiệm càng cua,
một vòng kiềng, 3 cảo
|
-nt-
|
Bộ
|
2
|
x
|
|
|
9
|
Bộ giá thí nghiệm gồm: 1 đế
sứ, 2 kẹp gỗ
|
Đế sứ phủ men trắng và nhẵn,
kẹp gỗ có lò xo cứng vững, gỗ chất lượng tốt
|
-nt-
|
Bộ
|
10
|
|
x
|
|
10
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
Nắp chụp kín
|
-nt-
|
Chiếc
|
12
|
|
x
|
|
11
|
Dụng cụ thử tính dẫn điện
|
Có đèn báo
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
|
x
|
|
12
|
Bình cầu
|
Dung tích 250 ml, thủy tinh
chịu nhiệt
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
|
x
|
|
13
|
Ống sinh hàn
|
Loại thẳng, thủy tinh không có
bột
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
|
x
|
|
14
|
Lọ thủy tinh miệng rộng có nút
|
100 ml - 125 ml
|
-nt-
|
Chiếc
|
13
|
|
x
|
|
15
|
Cốc thuỷ tinh
|
500 ml thủy tinh chịu nhiệt
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
|
|
16
|
Cốc thủy tinh chia độ
|
250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
|
|
17
|
Cốc thủy tinh
|
100 ml, thủy tinh chịu nhiệt
|
-nt-
|
Chiếc
|
10
|
x
|
x
|
|
18
|
Đũa thủy tinh
|
Ф 6 mm; dài 300 mm
|
-nt-
|
Chiếc
|
13
|
x
|
x
|
|
19
|
Phễu lọc thủy tinh
|
Ф 80 mm - 90 mm
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
|
|
20
|
Phễu thủy tinh hoặc nhựa trong
không mầu
|
Ф 60 mm
|
-nt-
|
Chiếc
|
10
|
x
|
x
|
|
21
|
Bộ ống dẫn bằng thủy tinh
|
Ф 6 mm thủy tinh trung tính,
thành dầy
|
-nt-
|
Bộ
|
2
|
x
|
|
|
22
|
Bộ ống dẫn bằng thủy tinh các
loại dùng cho thí nghiệm thực hành của học sinh
|
Ф 6 mm, thủy tinh trung tính
|
-nt-
|
Bộ
|
10
|
x
|
x
|
|
23
|
Bình tam giác
|
250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
|
|
24
|
Bình tam giác
|
100 ml, thủy tinh chịu nhiệt
|
-nt-
|
Chiếc
|
10
|
x
|
x
|
|
25
|
Chậu thủy tinh
|
Ф 200 mm
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
|
|
26
|
Chậu thuỷ tinh
|
Ф 140 mm
|
-nt-
|
Chiếc
|
10
|
x
|
x
|
|
27
|
Ống đong hình trụ có chia độ
|
100 ml
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
|
|
28
|
Ống thủy tinh hình trụ
|
Cao 300 mm, Ф 20 mm
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
|
|
29
|
Ống trụ loe một đầu
|
Cao 130 mm, Ф 43 mm
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
|
|
30
|
Giá để ống nghiệm đơn giản
|
Bằng gỗ, lỗ đặt khít ống
nghiệm
|
-nt-
|
Chiếc
|
10
|
x
|
x
|
|
31
|
Bình kíp
|
150 ml - 250 ml, thuỷ tinh
trung tính
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
|
|
32
|
Lưới thép không gỉ (hoặc đồng)
|
110 mm x 110 mm
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
|
|
33
|
Dụng cụ điện phân nước
|
Theo kiểu Hofman
|
-nt-
|
Chiếc
|
1
|
x
|
|
|
34
|
Miếng kính mỏng
|
1 mm x 10 mm x 10 mm
|
-nt-
|
Chiếc
|
10
|
x
|
x
|
|
35
|
Nút cao su (các loại)
|
Độ đàn hồi cao
|
-nt-
|
Bộ
|
2
|
x
|
|
|
36
|
Cân hiện số
|
Chính xác 0,1g
|
-nt-
|
Chiếc
|
1
|
x
|
|
|
37
|
Thìa (muỗng) đốt hóa chất cỡ
lớn
|
Đồng hoặc thép không gỉ Ф 10
mm - 12 mm, cán dài 300 mm
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
|
|
38
|
Thìa (muỗng) đốt hoá chất cỡ
nhỏ
|
Bằng đồng hoặc thép không gỉ Ф
6 mm - 8 mm, cán dài 250 mm
|
-nt-
|
Chiếc
|
10
|
x
|
x
|
|
39
|
Kẹp đốt hóa chất
|
Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền
chất lượng cao
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
x
|
|
40
|
Kẹp đốt hóa chất dùng cho học
sinh thực hành
|
Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền
|
-nt-
|
Chiếc
|
10
|
x
|
x
|
|
41
|
Ống dẫn cao su
|
Độ đàn hồi cao, không bị lão
hóa, Ф 5 mm - 8 mm
|
-nt-
|
Chiếc
|
3
|
x
|
|
|
42
|
Giấy lọc.
|
Ф 120 mm
|
-nt-
|
Hộp
|
2
|
x
|
x
|
|
43
|
Găng tay cao su
|
Loại mềm, chịu được axit và
xút ăn da
|
-nt-
|
Đôi
|
2
|
x
|
|
|
44
|
Áo choàng trắng
|
Dài tay, có túi
|
-nt-
|
Chiếc
|
1
|
x
|
|
|
45
|
Kính bảo hiểm trong suốt, có
thành bảo vệ mắt
|
Theo tiêu chuẩn của phòng thí
nghiệm
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
|
x
|
|
|
46
|
Va li đựng dụng cụ (nhựa hoặc
gỗ)
|
Bảo quản tránh đập, vỡ khi vận
chuyển
|
-nt-
|
|
|
|
|
Theo dụng cụ, sắp xếp hợp lý
|
III
|
Hóa chất
|
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
1
|
Lưu huỳnh bột
|
|
-nt-
|
kg
|
0,2
|
x
|
x
|
|
2
|
Photpho đỏ
|
|
-nt-
|
kg
|
0,1
|
x
|
|
|
3
|
Đồng (phoi bào)
|
|
-nt-
|
kg
|
0,1
|
|
|
|
4
|
Nhôm
|
|
nt
|
kg
|
0,1
|
x
|
|
|
5
|
Sắt bột (sắt thử)
|
|
nt
|
kg
|
0,2
|
x
|
|
|
6
|
Kẽm viên
|
|
nt
|
kg
|
0,8
|
x
|
x
|
|
7
|
Natri
|
|
nt
|
kg
|
0,05
|
x
|
x
|
|
8
|
Đồng (II) oxit
|
|
nt
|
kg
|
0,2
|
x
|
x
|
|
9
|
Mangan dioxit
|
|
nt
|
kg
|
0,5
|
x
|
|
|
10
|
Natri hiđroxit
|
|
nt
|
kg
|
0,3
|
x
|
x
|
|
11
|
Dung dịch amoniac
|
|
nt
|
lít
|
0,3
|
x
|
x
|
|
12
|
Axit clohidric
|
|
nt
|
lít
|
1,0
|
x
|
x
|
|
13
|
Axit sunfuric
|
|
nt
|
lít
|
0,4
|
x
|
x
|
|
14
|
Đồng sunfat
|
|
nt
|
kg
|
0,3
|
x
|
|
|
15
|
Kali pemanganat
|
|
nt
|
kg
|
0,5
|
x
|
x
|
|
16
|
Canxi cacbonat bột
|
|
nt
|
kg
|
0,1
|
x
|
|
|
17
|
Natri cacbonat
|
|
nt
|
kg
|
0,1
|
x
|
|
|
18
|
Natri clorua
|
|
nt
|
kg
|
0,5
|
x
|
x
|
|
19
|
Kali clorat
|
|
nt
|
kg
|
0,3
|
x
|
|
|
20
|
Cồn đốt
|
|
nt
|
lít
|
1
|
x
|
x
|
|
21
|
Parafin
|
|
nt
|
kg
|
0,3
|
x
|
|
|
22
|
Dung dịch phenoltalein
|
|
nt
|
lít
|
0,2
|
x
|
x
|
|
23
|
Giấy Quỳ tím
|
|
nt
|
hộp
|
4
|
x
|
x
|
|
24
|
Nước cất
|
|
nt
|
lít
|
2
|
x
|
x
|
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN SINH HỌC LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
I
|
Tranh, ảnh
|
Kích thước
790 mm x 540 mm
Hình ảnh, mầu sắc phản ánh
giống vật thật. Hình có thể trùng với hình trong sách giáo khoa, có thể triển
khai khác sách giáo khoa nhưng phải bảo đảm đúng nội dung cơ bản. Cần thể
hiện phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để giáo viên sử dụng khi
cần (tranh được coi là tranh câm để có thể sử dụng trong dạy kiến thức mới
hoặc trong củng cố)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấu tạo tế bào động vật
|
2
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Cấu tạo xương dài và cấu tạo
các loại khớp
|
6
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Cấu tạo bắp cơ
|
8
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu
|
15
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
5
|
Cấu tạo cơ quan hô hấp
|
15
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
6
|
Sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hóa
triển khai
|
23
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
7
|
Cấu tạo các cơ quan bài tiết
nước tiểu
|
36
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
8
|
Cấu tạo bộ não
|
45
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
9
|
Bộ phận thần kinh giao cảm và
đối giao cảm
|
46
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
10
|
Cung phản xạ vận động và cung
phản xạ sinh dưỡng
|
46
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
11
|
Cơ quan phân tích thính giác
|
49
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
12
|
Cơ quan phân tích thị giác
|
47
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
13
|
Điều hoà, phối hợp hoạt động
các tuyến nội tiết
|
57
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
II
|
Mô hình, mẫu vật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình nửa cơ thể người
|
Cao 700 mm - 800 mm
|
Nhiều
bài
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
Bằng nhựa, tháo lắp dễ dàng,
chân đế vững, có đánh số thứ tự và có bản chú thích kèm theo
|
2
|
Mô hình bộ xương người
|
Cao 800 mm
|
6
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
3
|
Mô hình cấu tạo mắt người
|
|
48
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
4
|
Mô hình cấu tạo tai người
|
|
49
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
5
|
Mô hình cấu tạo tủy sống
|
|
42
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
6
|
Mô hình cấu tạo bán cầu não
|
|
45
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
7
|
Hộp tiêu bản hiển vi nhân thể
- Mô cơ vân
- Mô sụn
- Mô biểu bì
- Mô xương
- Mô cơ trơn
- Mô cơ tim
- Tuỷ sống cắt ngang
|
Hình dạng gọn, rõ ràng, mẫu
mỏng thuận tiện cho việc quan sát qua kính hiển vi
|
4
|
Hộp
|
2
|
|
x
|
|
III
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kính hiển vi
|
Hệ số phóng đại 1000 - 1500
lần
|
Nhiều
bài
|
Chiếc
|
1
|
x
|
|
Có thiết bị chống mốc
|
2
|
Lam kính
|
Kích thước 30 mm x 60 mm
|
-nt-
|
Hộp
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Lamen
|
Kích thước 15 mm x 15 mm
|
-nt-
|
Hộp
|
2
|
x
|
|
|
4
|
Bộ đồ mổ (dao, kéo nhỏ, kéo
vừa, panh, kim tròn, kim mũi mác)
|
Kim loại không gỉ, dao, kéo
sắc đạt tiêu chuẩn y tế
|
-nt-
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
|
5
|
Khay mổ và tấm kê
|
Tiêu chuẩn như sinh học lớp 7
|
-nt-
|
|
1
|
x
|
|
|
6
|
Đĩa kính đồng hồ
|
Ф 90 mm
|
-nt-
|
|
1
|
x
|
|
|
7
|
Đĩa petri
|
Ф 80 mm - 90 mm
|
-nt-
|
|
1
|
x
|
|
|
8
|
Ống hút có quả bóp cao su
|
Quả bóp cao su mềm
|
-nt-
|
|
4
|
|
x
|
|
9
|
Ống nghiệm
|
Ф 14 mm - 15 mm, 250 mm có
vạch chia ml, chịu nhiệt
|
-nt-
|
|
20
|
|
x
|
|
10
|
Cốc thuỷ tinh
|
250 ml, vạch chia ml, chịu
nhiệt
|
-nt-
|
|
4
|
|
x
|
|
11
|
Cốc thuỷ tinh
|
100 ml, vạch chia ml, chịu
nhiệt
|
-nt-
|
|
4
|
|
x
|
|
12
|
Móc thuỷ tinh
|
Không sắc
|
-nt-
|
|
4
|
|
x
|
|
13
|
Đũa thủy tinh
|
Dài 150 mm
|
-nt-
|
|
4
|
|
x
|
|
14
|
Bộ kích thích (cực kích thích,
nguồn điện, ngắt điện)
|
|
-nt-
|
|
4
|
|
x
|
|
15
|
Hệ thống đòn ghi
|
Nhẹ, trơn dao động tự do
|
-nt-
|
|
4
|
|
|
|
16
|
Kẹp tim
|
Kim loại mảnh, đàn hồi tốt
|
-nt-
|
|
4
|
|
x
|
|
17
|
Đèn cồn
|
Thủy tinh, chịu nhiệt
|
-nt-
|
|
4
|
|
x
|
|
18
|
Cặp ống nghiệm
|
Gỗ, chắc
|
-nt-
|
|
4
|
|
x
|
|
19
|
Máy ghi công cơ
|
Lò xo 25N
|
-nt-
|
|
4
|
|
x
|
|
20
|
Giá ống nghiệm đơn giản
|
Gỗ, có lỗ Ф 16 mm
|
-nt-
|
|
4
|
|
x
|
|
21
|
Ống thí nghiệm sinh học
|
Tiêu chuẩn như lớp 6
|
-nt-
|
|
2
|
x
|
|
|
22
|
Nút cao su không lỗ
|
Tiêu chuẩn như lớp 6
|
-nt-
|
|
2
|
x
|
|
|
23
|
Nút cao su có 2 lỗ, 1 lỗ
|
Tiêu chuẩn như lớp 6
|
-nt-
|
|
4
|
x
|
|
|
24
|
Ống chữ T
|
Nhựa, Ф 6 mm, dài 50 mm
|
-nt-
|
|
4
|
x
|
|
|
25
|
Ống chữ L (loại lớn, loại nhỏ)
|
- Nhựa, nhánh dài 22 cm, nhánh
ngắn 5 cm
- Nhựa, nhánh dài 8 cm, nhánh
ngắn 5cm
|
-nt-
|
|
4
|
x
|
|
|
26
|
Ống cao su
|
Mềm, Ф lỗ 6 mm, dài 1000 mm
|
-nt-
|
|
2
|
x
|
|
|
27
|
Ống nhựa thẳng
|
Ф 6 mm, dài 150 mm
|
-nt-
|
|
2
|
x
|
|
|
28
|
Miếng cao su mỏng
|
Mềm, có núm, Ф 38 mm
|
-nt-
|
|
2
|
x
|
|
|
29
|
Nhiệt kế
|
+ (-) 1oC, tiêu
chuẩn y tế
|
-nt-
|
|
4
|
|
x
|
|
30
|
Giá thí nghiệm sinh học
|
Tiêu chuẩn như lớp 6
|
-nt-
|
|
|
x
|
|
|
31
|
Kẹp ống nghiệm sinh học
|
Tiêu chuẩn như lớp 6
|
-nt-
|
|
|
x
|
|
|
32
|
Bóng bay
|
Đàn hồi tốt
|
-nt-
|
Chiếc
|
5
|
x
|
|
|
33
|
Va li hoặc hộp bảo quản
|
Nhựa hoặc gỗ, bảo vệ được các
dụng cụ thuỷ tinh khi vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN CÔNG NGHỆ 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
200 gam/m2
|
1
|
Các mặt chiếu + Vị trí các mặt
chiếu
|
Kích thước 790 mm x 540 mm
|
2
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
2
|
Bản vẽ chi tiết:
- Hình cắt của ống lót
- Bản vẽ vòng đệm
|
Kích thước 790 mm x 540 mm
|
8
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
3
|
Bản vẽ lắp:
- Bản vẽ lắp vòng đai
- Bản vẽ bộ vòng đai
|
Kích thước 790 mm x 540 mm
|
12
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
4
|
Bản vẽ nhà:
- Bản vẽ nhà 1 tầng
- Hình chiếu phối cảnh nhà
|
Kích thước 790 mm x 540 mm
|
14
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
5
|
Thước cặp
|
Kích thước 790 mm x 540 mm
|
19,
21
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
Cắt phần du xích, to, rõ
|
6
|
An toàn điện
|
Kích thước 790 mm x 540 mm
|
3,
33
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
Giấy 200 gam/m2
|
7
|
Sản xuất và truyền tải điện
năng
|
Kích thước 790 mm x 540 mm
|
30
|
|
1
|
x
|
|
|
8
|
Mạch điện bàn là, bếp điện, nồi
cơm điện
|
Kích thước 790 mm x 540 mm
|
39,
40, 47
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
9
|
Mạng điện trong nhà
|
Kích thước 790 mm x 540 mm
|
52,
53, 54
|
|
1
|
x
|
|
Giấy
200 gam/m2
|
10
|
Ký hiệu trong sơ đồ điện
|
Kích thước 790 mm x 540 mm
|
55,
56, 57, 58
|
|
1
|
x
|
|
II
|
Mô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ mô hình truyền và biến đổi
chuyển động
|
Các bánh răng ăn khớp đai
không bị trượt
|
26,
27, 28
|
Bộ
|
7
|
x
|
x
|
|
2
|
Động cơ điện 1 pha
|
Dùng loại có vòng chập, có 1 -
2 đôi cực từ
|
44,
45
|
Chiếc
|
7
|
x
|
x
|
|
3
|
Máy biến áp 1 pha
|
2 cuộn dây riêng biệt
|
42,
43
|
Cái
|
7
|
x
|
x
|
|
4
|
Mô hình mạng điện trong nhà
|
|
Tổng
kết
|
Bộ
|
1
|
x
|
|
|
III
|
Mẫu vật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vẽ kỹ thuật
Các khối đa diện
- Hình hộp
- Hình chóp
- Hình lăng trụ
Khối hình trụ tròn
- Hình trụ
- Hình nón
- Hình cầu
Ống trục (cắt đôi)
|
Kích thước
đáy 100 mm,
cao 200 mm;
vật liệu nhựa trong
Kích thước: Ф 100 mm, cao 200
mm
Vật liệu: nhựa trong
Kích thước: Ф 100 mm, cao 200
mm
Vật liệu: nhựa trong
|
4
6
8
|
Bộ
Bộ
Bộ
|
1
1
1
|
x
x
x
|
|
|
2
|
Vật liệu cơ khí:
- Kim loại đen
- Kim loại mầu
- Vật liệu phi kim loại
|
|
17,
18
|
Bộ
|
7
|
x
|
x
|
Yêu cầu: dễ quan sát, phân
biệt, mô tả
|
3
|
Vật liệu kỹ thuật điện:
- Vật liệu dẫn điện
- Vật liệu cách điện
- Dẫn từ
- Các loại dây dẫn điện, dây
cáp điện, dây chì
|
|
21
|
Bộ
|
7
|
x
|
x
|
Yêu cầu: dễ quan sát, phân
biệt, mô tả
|
IV
|
Dụng cụ thiết bị, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ cơ khí
- Thước lá kim loại
- Thước cặp
- Cơ lê
- Tuốc lơ vít
- Kìm
- Etô tay
- Thước đo góc
- Dũa
- Cưa sắt
- Mỏ lết
- Đục các loại
- Búa nguội
Chấm dấu
Mũi vạch
|
Không rỉ, dài 300 mm
Độ chính xác: 0,1 mm
Cỡ: 12, 14
2 cạnh và 4 cạnh
Thông dụng
Loại giống như êtô đại
Loại tam giác, dẹt, lòng mo,
tròn, vuông
Kích thước: dài 30 - 40 mm
Loại thông dụng
Loại thông dụng
Đục bạt, đục móng
|
19,
20
|
Bộ
Chiếc
Chiếc
Chiếc
|
8
8
8
8
|
x
x
x
x
|
x
x
x
|
Chú ý: Trang bị đủ 01 bộ dụng
cụ cho giáo viên, 07 bộ cho học sinh chỉ cần những trang bị tối thiểu và phù
hợp.
Ví dụ:
- Dũa: 1 loại
- Êtô: Không trang bị
- Đục: 1 loại đục bạt
|
|
Mũi khoan
|
|
|
Bộ
|
8
|
x
|
x
|
|
2
|
Bộ dụng cụ KTĐ
- Kìm điện
- Kìm tuốt dây
- Tuốc nơ vít
|
Cách điện tốt
Loại thông dụng 2 cạnh, 4 cạnh
cán nhựa cách điện tốt
|
31,
57, 58
57,
58
57,
58
|
Bộ
|
7
|
x
|
x
|
|
3
|
Thiết bị điện
- Thiết bị bảo vệ, đóng cắt,
lấy điện
- Bóng đèn sợi đốt, bộ đèn ống
huỳnh quang, compact
- Máy biến áp
- Bóng đèn
- Cầu chì ống
|
250V - 10A
Có trị số định mức khác nhau
Hạ áp: 6 V, 12 - 15 W
6 V, đui cài, đui xoáy
0,5 A, 1 A
|
48,
49, 50
36,
37, 38
42,
43
51
51
|
Bộ
|
7
|
x
|
x
|
|
|
- Vôn kế xoay chiều
|
U = 36 V
|
-nt-
|
|
5
|
x
|
x
|
|
|
- Ampe kế
|
I = 5 A
|
-nt-
|
|
5
|
x
|
x
|
|
|
- Công tắc
|
5 A
|
-nt-
|
|
5
|
x
|
x
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
Loại tốt
|
-nt-
|
|
5
|
x
|
x
|
|
|
- Bút thử điện
|
Loại tốt
|
31,
32, 51
|
|
5
|
x
|
x
|
|
4
|
Vật liệu điện
|
|
|
Bộ
|
7
|
x
|
x
|
Dùng cho phần điện kỹ thuật
|
|
- Bảng điện
- Dây dẫn điện
|
200 x 300 mm
2 mầu
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN LỊCH SỬ LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập tranh ảnh lịch sử thế
giới:
- Khánh thành kênh đào Xuy-ê
- Cuộc biểu tình của công nhân
ngày 01/05/1882 ở Niu-oóc
- Một số thành tựu kỹ thuật
thế kỷ XIX
- Cuộc biểu tình hòa bình của
nhân dân Pêtơrôgrat bị đàn áp
- Hội nghị I-An-Ta (02-1945)
- Phát xít Đức ký giấy đầu
hàng đồng minh vô điều kiện
|
Kích thước 790 mm x 540 mm, in
4 mầu, loại giấy Couché NTT định lượng 200g/m2. Mỗi tờ có từ 1 - 3
hình cùng chủ đề
|
|
Bộ
(6
tờ)
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Tập 5 tờ
- Tranh vũ khí của nhà Nguyễn
và của thực dân Pháp
- Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực
đánh tầu Hy Vọng
- Vũ khí của nghĩa quân Phan
Đình Phùng
- Tranh “Ba tầng áp bức”
- Tranh Nguyễn Tất Thành trên
bến Nhà Rồng
|
-nt-
|
|
Bộ
(5
tờ)
|
1
|
x
|
|
|
II
|
Bản đồ sơ lược (Lược đồ)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các cuộc cách mạng tư sản ở
châu Âu thế kỷ XVI - XIX
|
Lược đồ trống
Kích thước 710 mm x 1010 mm,
loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV
|
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Các nước đế quốc xâu xé Trung
Quốc
|
Giấy Couché NTT, định lượng
200 g/m2
In 4 mầu, cán láng mờ, kích
thước: 710 mm x 1010 mm
|
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Phong trào giải phóng dân tộc
ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
|
-nt-
|
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Thực dân Pháp đánh chiếm và
các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kỳ
|
-nt-
|
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
5
|
Lược đồ Thế giới từ năm 1919
đến 1945
|
Lược đồ trống, kích thước 710
mm x 1010 mm, giấy không rách, không thấm nước, phủ UV
|
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
6
|
Chiến tranh giành độc lập của
13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ
|
Giấy Couché NTT, định lượng
In 4 mầu, cán láng mờ, kích
thước: 710 mm x 1010 mm
|
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
7
|
Các cuộc khởi nghĩa chống thực
dân Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (Ba Đình, Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế)
|
Lược đồ trống, kích thước 710
mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV
|
|
Bộ
|
1
|
x
|
x
|
|
8
|
Lược đồ Mười ba thuộc địa Anh
ở Bắc Mỹ
|
Lược đồ trống, kích thước 710
mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV
|
|
Từ
|
1
|
x
|
|
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tranh ảnh địa lý Châu Á
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cảnh quan vùng cực
|
Tập tranh ảnh cảnh quan:
- Ảnh in 4 mầu
- Kích thước: 790 mm x 540 mm
- Giấy Couché NTT, định lượng
200 g/m2, cán láng mờ
|
7,
13, 14, 16, 18, 23
|
Tập
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Cảnh quan đài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cảnh quan rừng lá kim (Tai ga)
về mùa đông
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cảnh quan rừng và cây bụi lá
cứng kiểu Địa Trung Hải
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cảnh quan sa van
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cảnh quan hoang mạc nhiệt đới
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cảnh quan rừng nhiệt đới
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cảnh quan núi cao
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cảnh quan thảo nguyên
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tập tranh ảnh địa lý Việt Nam
|
|
25,
26, 31
|
Tập
|
1
|
x
|
|
|
1
|
Đồng bằng sông Hồng
|
Tập tranh ảnh:
- Ảnh in 4 mầu
- Kích thước: 790 mm x 540 mm
- Giấy Couché NTT, định lượng
200 g/m2, cán láng mờ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vùng đồi núi Trung Du
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cảnh quan đảo Trường Sa
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Núi Phanxipăng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dãy Hoàng Liên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cồn cát Mũi Né
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Rừng Khộp
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Một số động vật quý hiếm của
Việt Nam
|
39,
40
|
|
|
|
|
|
11
|
Lát cắt tổng hợp địa lý tự
nhiên Việt Nam
|
- Ảnh in 4 mầu
- Kích thước: 790 mm x 540 mm
- Giấy Couché NTT, định lượng
200 g/m2, cán láng mờ
|
42
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
III
|
Mẫu vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp quặng và khoáng sản chính
của Việt Nam
|
Ghi chú rõ từng loại quặng,
khoáng sản
|
28
|
Hộp
|
1
|
x
|
x
|
|
IV
|
Bản đồ địa lý
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Bản đồ địa lý Châu Á
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tự nhiên Châu Á
|
|
6,
7
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
2
|
Bản đồ các kiểu khí hậu Châu Á
|
Kích thước: 1090 mm x 790 mm
- Giấy Couché NTT, định lượng
200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp
|
6
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
3
|
Bản đồ các nước Châu Á
|
9,
10
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
4
|
Bản đồ tự nhiên Đông Nam Á
|
16,
17
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
5
|
Bản đồ kinh tế - xã hội Đông
Nam Á
|
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
6
|
Bản đồ (trống) Châu Á
|
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
7
|
Bản đồ dân cư và đô thị Châu Á
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bản đồ kinh tế chung Châu Á
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã
hội khu vực Đông Á
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã
hội khu vực Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã
hội khu vực Tây Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Bản đồ địa lý Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bản đồ tự nhiên Việt Nam
|
Thể hiện khoáng sản, ranh giới
các miền tự nhiên
|
25,
26, 41, 28
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
13
|
Bản đồ khí hậu Việt Nam
|
Kích thước: 1090 mm x 1500 mm,
giấy 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp
|
33,
34, 37
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
14
|
Bản đồ sông ngòi Việt Nam
|
35,
36, 37
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
15
|
Bản đồ đất Việt Nam
|
38
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
16
|
Bản đồ động thực vật Việt Nam
|
39,
40
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
17
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
25
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
18
|
Bản đồ các miền tự nhiên Việt
Nam
- Bản đồ tự nhiên thuộc khu
vực phía Bắc
- Bản đồ tự nhiên thuộc khu
vực phía Nam
|
Kích thước: 1090 mm x 1500 mm,
giấy 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp
|
|
Bộ
|
1
|
x
|
x
|
|
19
|
Bản đồ vùng biển và đảo Việt
Nam
|
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
20
|
Bản đồ (trống) tự nhiên Việt
Nam
|
Kích thước 1090 mm x 1500 mm
|
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
21
|
Át lát Địa lý Việt Nam
|
|
|
Tập
|
1
|
x
|
x
|
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chân dung Phan Bội Châu
|
Kích thước 790 mm x 540 mm, in
4 mầu, giấy 120 g/m2
|
15
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
2
|
Chân dung Phan Chu Trinh
|
15
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
3
|
Chân dung Nguyễn Ái Quốc
|
20,
21, 26
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
4
|
Bộ ảnh chân dung văn học
|
Kích thước 297 mm x 420 mm,
loại giấy 150 g/m2
|
Nhiều
bài
|
Bộ
|
1
|
x
|
x
|
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN KỸ THUẬT LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tranh hướng dẫn thường thức mỹ
thuật
- Một số công trình tiêu biểu
của mỹ thuật thời Lê
|
Kích thước 790 mm x 540 mm, in
4 mầu, loại giấy 150 g/m2
|
Bài
5
|
tờ
|
1
|
|
|
|
2
|
Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu
- Cách vẽ tĩnh vật
- Cách vẽ chân dung
- Giới thiệu tỷ lệ người
|
Kích thước 790 mm x 540 mm, in
4 mầu, loại giấy 150 g/m2
|
Bài
7, 8, 18, 26
|
tờ
tờ
tờ
|
1
1
1
|
|
|
|
3
|
Tranh hướng dẫn vẽ trang trí
- Cách trang trí quạt giấy
- Cách trình bày bìa sách
- Cách vẽ tranh cổ động
- Cách trang trí đồ vật ứng
dụng
|
Kích thước 790 mm x 540 mm, in
4 mầu, loại giấy 150 g/m2
|
Bài
1, 11, 22, 32
|
tờ
tờ
tờ
tờ
|
1
1
1
1
|
|
|
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN ÂM NHẠC LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản nhạc và lời 8 bài hát
trong sách giáo khoa
|
Kích thước 1020 mm x 720 mm,
in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2.
Đủ to, rõ, bố cục hợp lý, bản
nhạc dài chép 2 tờ, đúng quy cách chép nhạc
|
|
Bộ
(
8 tờ)
|
2
|
2
|
|
|
II
|
Đĩa CD hoặc băng cassette
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đĩa CD hoặc băng cassette bài
hát + bài nghe trong sách giáo khoa
|
Thời gian 90 phút
|
Nhiều
bài
|
Chiếc
|
4
|
4
|
|
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN THỂ DỤC LỚP 8 ĐẠI TRÀ
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chạy cự li ngắn (cách đóng bàn
đạp và xuất phát thấp - chạy lao, chạy giữa quãng - về đích)
|
Kích thước 790 mm x 540 mm, in
4 mầu, giấy couché láng bóng hai mặt bằng chất chống thấm nước, có 2 nẹp
trên, dưới
|
Chương
chạy cự li ngắn
|
Bộ
(2
tờ)
|
1
|
x
|
|
|
2
|
Nhảy xa kiểu ngồi (bước đà
cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)
|
nt
|
Chương
nhảy xa
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
3
|
Nhảy cao kiểu bước qua (bước
đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)
|
nt
|
Chương
nhảy cao
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
4
|
Bóng chuyền: Phát bóng thấp tay
nghiêng mình
|
nt
|
Chương
bóng chuyền
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
5
|
Bóng đá: Dừng bóng bằng lòng
bàn chân
|
nt
|
Chương
bóng đá
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
6
|
Đá cầu: Tâng “búng” cầu, tâng
“giật cầu”, đỡ cầu bằng ngực
|
nt
|
Dùng
cho chương đá cầu
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
7
|
Bơi (xuất phát - bơi trườn
sấp)
|
nt
|
Chương
bơi
|
Tờ
|
1
|
x
|
|
|
II
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn đạp xuất phát
|
Bàn đạp sắt (đóng đinh)
|
Chương
chạy cự li ngắn
|
Đôi
|
6
|
x
|
x
|
Số
lượng dùng chung cho cả trường, đơn vị mua bổ sung dần
|
2
|
Bóng chuyền
|
VL bằng da 3 mầu, theo quy
định của Luật bóng chuyền về chu vi, trọng lượng và độ nảy
|
Chương
bóng chuyền
|
Quả
|
10
|
x
|
x
|
3
|
Bóng đá da
|
Theo quy định của Luật bóng đá
về chu vi, trọng lượng, độ nảy
|
Chương
bóng đá
|
Quả
|
5
|
x
|
x
|
4
|
Bóng ném
|
Theo quy định của Luật bóng
ném, khối lượng 50 gam
|
Chương
bóng ném
|
Quả
|
40
|
x
|
x
|
5
|
Ván giậm nhảy xa
|
Kích thước 100 mm x 200 mm x 1200
mm, gỗ nhóm 4
|
Chương
nhảy xa
|
Cái
|
1
|
x
|
x
|
Số
lượng dùng chung cho cả trường, nếu đã có thì không phải mua, chỉ bổ sung
|
6
|
Lưới cầu lông, đá cầu
|
Theo quy định của Luật cầu
lông về chiều rộng, diện tích mắt lưới, dây căng và mầu sắc
|
Chương
cầu lông và đá cầu
|
Cái
|
2
|
x
|
x
|
7
|
Lưới bóng chuyền
|
Theo quy định của Luật bóng
chuyền về dài, rộng, diện tích mắt lưới, dây căng và mầu sắc
|
Chương
bóng chuyền
|
Cái
|
1
|
x
|
x
|
8
|
Xà nhảy cao
|
Dài 4 m, vật liệu: hợp kim
nhôm
|
Chương
nhảy cao
|
Cái
|
5
|
x
|
x
|
9
|
Đồng hồ bấm giây điện tử
|
|
Nhiều
bài
|
Cái
|
1
|
x
|
|
10
|
Đệm nhảy cao
|
Mút, kích thước 400 mm x 1600
mm x 2400 mm
|
Nhảy
cao
|
Cái
|
2
|
x
|
x
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hình ảnh học sinh tham gia
hoạt động giữ gìn bảo vệ nhà nước, an toàn xã hội
|
Kích thước 790 mm x 540 mm,
loại giấy 120 g/m2, cán mờ
|
Bài
7
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
2
|
Hình ảnh học sinh tham gia
hoạt động nhân đạo
|
Bài
7
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
3
|
Hình ảnh về những tệ nạn xã
hội
|
Bài
13
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
4
|
Hình ảnh về hoạt động phòng
chống tệ nạn xã hội trong cộng đồng
|
Bài
13
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
5
|
Hình ảnh về các tai nạn, vũ
khí, cháy nổ
|
Bài
15
|
Tờ
|
1
|
x
|
x
|
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TIẾNG NƯỚC NGOÀI LỚP 8
(ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Dùng
cho bài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Ghi
chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh minh họa tình huống theo
các bài học trong sách giáo khoa
|
Tranh mầu theo nội dung bài
học
|
16
bài
|
Bộ
|
1
bộ/trường
|
x
|
|
|
II
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy cassette/CD
|
Xách tay 2 cửa băng.
|
Nhiều
bài
|
Chiếc
|
2
chiếc/trường
|
x
|
x
|
|
2
|
Máy thu hình 25 inch
|
|
-nt-
|
Chiếc
|
2
chiếc/trường
|
x
|
x
|
|
III
|
Băng, đĩa hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Băng tiếng (cassette)/CD ghi
âm các bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh, Nga, Pháp
|
Băng cassette/CD do người bản
ngữ thể hiện, độ dài: 60 - 90 phút
|
-nt-
|
Bộ
|
1
bộ/lớp
|
x
|
x
|
- Nhất thiết phải có
- Đổi độ dài theo yêu cầu của
nội dung sách: phần nội dung nghe, hiểu
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
Quyết định 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
6.915
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|