|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2006/QĐ-BGD&ĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vọng
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
*****
Số: 09/2006/QĐ-BGD&ĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm
2006
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHUẨN NGÀNH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG
HỢP – HƯỚNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng
11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 quy định quản lý
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Quyết định số 25/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 11/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật
tổng hợp – hướng nghiệp;
Căn cứ các biên bản nghiệm thu kết quả soát xét tiêu chuẩn Ngành ngày 07/6/2005
của Hội đồng khoa học đánh giá, nghiệm thu kết quả soát xét, biên soạn tiêu
chuẩn Ngành thành lập theo Quyết định số 2416/QĐ-BGD&ĐT-KHCN ngày 06/5/2005
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công
nghệ, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ
thuật phòng dạy và học lâm sinh của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp
(mã số: 48 TCN-01-2006).
2. Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ
thuật phòng dạy và học làm hoa, cắm hoa của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng
nghiệp (mã số: 48 TCN-02-2006)
3. Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ
thuật phòng dạy và học gò hàn của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp
(mã số 48 TCN-03-2006).
4. Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ
thuật phòng dạy và học điện lạnh của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp
(mã số: 48 TCN-04-2006).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Mã số: 48 TCN-01-2006
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 09/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
HÀ NỘI - 2006
TIÊU CHUẨN NGÀNH
|
48 TCN-01-2006
|
1. Số lượng học sinh: 25 ¸ 30
2. Phòng học:
Yêu cầu:
- Diện tích phòng lý thuyết:
|
36 m2
|
- Diện tích khu vườn thực hành
|
360m2
|
3. Phòng dạy và học lâm sinh phải có những đồ
dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số TT
|
Tên
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu cơ bản
|
Ghi chú
|
I
|
Tranh, ảnh, bảng biểu
|
|
|
|
|
1
|
Nội quy phòng học
|
tờ
|
1
|
|
|
2
|
Bản đồ tự nhiên Việt Nam
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790x540 (mm), cán mờ
|
Thể hiện được diện tích rừng trong bản đồ
|
3
|
Bảm đồ tự nhiên tỉnh, huyện
|
tờ
|
2
|
nt
|
|
4
|
Cấu trúc thực vật rừng
|
tờ
|
2
|
nt
|
Thể hiện được cấu trúc rừng thuần loại và
rừng hỗn giao
|
5
|
Quan hệ giữa rừng và môi trường
|
tờ
|
1
|
|
|
6
|
Phẫu diện đất rừng
|
tờ
|
1
|
Đất mặn, đất cát, đất đồi núi.
|
|
|
|
|
|
Tranh màu, khổ 790x540 (mm), cán mờ
|
|
7
|
Sơ đồ quy hoạch vườn ươm cây rừng
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
8
|
Các bước tạo cây con rễ trần
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
9
|
Các bước tạo cây con có bầu đất
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
10
|
Các bước nhân, ươm cây bằng hom
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
11
|
Các kiểu dàn che trong vường ươm
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
12
|
Trồng cây rễ trần và cây có bầu
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
13
|
Sâu, bệnh chính phá hại cây rừng
|
tờ
|
2
|
nt
|
|
14
|
Một số kiểu rừng
|
tờ
|
3
|
nt
|
thể hiện được các kiểu rừng phổ biến: rừng
chống xói mòn, rừng chắn gió, rừng cố định cát.
|
15
|
Kỹ thuật trồng rừng theo phương pháp nông,
lâm kết hợp
|
tờ
|
3
|
nt
|
|
16
|
Một số loại cây gỗ quý và cây trồng phổ biến
ở địa phương
|
tờ
|
4-5
|
nt
|
|
II
|
Đĩa hình
|
|
|
|
|
1
|
Rừng và tài nguyên rừng Việt Nam
|
đĩa
|
1
|
Thời gian 45 phút
|
|
|
Rừng và tài nguyên rừng phía Bắc Việt Nam
|
|
|
|
|
|
Rừng và tài nguyên rừng Tây Nguyên
|
|
|
|
|
|
Rừng và tài nguyên rừng ngập mặn (rừng U
Minh, Cà Mau).
|
|
|
|
|
2
|
Quy trình kỹ thuật gieo ươm, cấy cây, giâm
hom, chăm sóc cây trong vườn ươm và bao gói, vận chuyển cây đi trồng.
|
|
|
|
|
3
|
Kỹ thuật trồng rừng chống xói mòn, chắn gió,
cố định cát
|
đĩa
|
1
|
Thời gian 45 phút
|
|
4
|
Một số loại sâu, bệnh hại cây rừng. Phòng trừ
sâu, bệnh hại cây rừng bằng cơ giới và máy bay
|
đĩa
|
1
|
Thời gian 30 phút
|
|
5
|
Một số phương pháp phòng chống cháy rừng
|
đĩa
|
1
|
Thời gian 30 phút
|
|
6
|
Khai thác, chế biến lâm sản
|
đĩa
|
1
|
thời gian 30 phút
|
|
III
|
Mẫu vật
|
|
|
|
|
1
|
Hạt giống, lá, quả của một số loại cây rừng
phổ biến.
|
hộp
|
5-8
|
Mỗi hộp gồm hạt, quả, lá của 1 loại cây rừng
phổ biến
|
|
2
|
Mẫu một số loại gỗ quý, gỗ cây phổ biến
|
hộp
|
5-7
|
Mẫu đựng trong hộp gỗ có mặt kính
|
|
3
|
Một số loại đất rừng chủ yếu
|
hộp
|
5-8
|
nt
|
|
4
|
Sâu, bệnh phá hại cây rừng
|
hộp
|
4-5
|
nt
|
|
5
|
Phân hóa học
|
lọ
|
5-6
|
Mỗi mẫu đựng vào một lọ
thủy tinh, có dán nhãn
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu, bệnh
|
lọ
|
10-12
|
nt
|
|
IV
|
Dụng cụ, thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Dao lấy quả
|
cái
|
5
|
|
|
2
|
Móc lấy quả
|
cái
|
2
|
|
|
3
|
Câu liêm
|
cái
|
2
|
|
|
4
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
12-15
|
|
|
5
|
Thang
|
cái
|
5
|
Thang gấp hoặc thang tre
|
|
6
|
Dao phát
|
cái
|
25-30
|
|
|
7
|
Dao tay
|
cái
|
25-30
|
|
|
8
|
Búa
|
cái
|
5
|
Loại búa sử dụng trong
lâm nghiệp
|
|
9
|
Cưa cung
|
cái
|
1
|
|
|
10
|
Cưa đơn
|
cái
|
5
|
|
|
11
|
Cưa máy
|
cái
|
1
|
|
|
12
|
Cuốc chim
|
cái
|
25-30
|
|
|
13
|
Cuốc bàn
|
cái
|
25-30
|
|
|
14
|
Cào kéo luống
|
cái
|
12-15
|
|
|
15
|
Bàn trang
|
cái
|
5
|
|
|
16
|
Xẻng
|
cái
|
10
|
|
|
17
|
Cọc tre hoặc cọc gỗ
|
cái
|
15-20
|
Cọc nhỏ, nhọn một đầu,
dài 18-25cm để căng dây
|
Dùng để lên luống
|
18
|
Thùng tưới có hoa sen
|
cái
|
10
|
Dung tích 10 lít bằng
tôn
|
|
19
|
Máy bơm nước
|
cái
|
2
|
|
|
20
|
Ống nhựa
|
mét
|
100
|
Dùng để bơm tưới nước.
|
|
21
|
Bình tưới nước dạng sương mù
|
cái
|
2
|
Dung tích 10 lít
|
|
22
|
Bình bơm thuốc trừ sâu
|
cái
|
2
|
nt
|
|
23
|
Dầm xới đất
|
cái
|
25-30
|
|
|
24
|
Dao cấy cây
|
cái
|
25-30
|
|
|
25
|
Khay men và khay gỗ
|
cái
|
25-30
|
80cm x 100cm
x 10 (15)cm
|
|
26
|
Nhiệt kế
|
cái
|
25-30
|
Loại đo được 1000C
|
|
27
|
Thước cuộn
|
cái
|
5
|
|
|
28
|
Thước dây
|
cái
|
25-30
|
|
|
29
|
Thước đo kẹp
|
cái
|
2
|
|
|
30
|
Hộp đo độ pH của đất
|
hộp
|
5
|
|
|
31
|
Bộ dao ghép cây
|
bộ
|
25-30
|
|
|
32
|
Máy đo chiều cao cây
|
cái
|
3-4
|
|
|
33
|
Âm kế
|
cái
|
3-4
|
|
|
34
|
Xô đựng nước
|
cái
|
3-4
|
Bằng tôn hoặc nhựa 10
lít
|
|
35
|
Chậu đựng nước
|
cái
|
3-4
|
Bằng nhựa hoặc nhôm
|
|
36
|
Cân kỹ thuật
|
cái
|
2-3
|
|
|
37
|
Cân bàn và cân móc
|
cái
|
2
|
Loại cân 10kg và 100kg
|
|
38
|
Ấm đun nước bằng điện
|
cái
|
2
|
Loại 2,5lít
|
|
39
|
Ống nghiệm
|
cái
|
50-60
|
|
|
40
|
Bình tam giác
|
cái
|
25-30
|
|
|
41
|
Đĩa petri
|
cái
|
25-30
|
Đĩa thủy tinh có nắp
|
|
42
|
Phễu
|
cái
|
25-30
|
|
|
43
|
Bình đựng nước
|
bộ
|
5
|
Dung tích 500cc
|
|
44
|
Ống đong
|
cái
|
25-30
|
|
|
45
|
Sàng đất bằng lưới thép
|
cái
|
3-4
|
|
|
46
|
Ti vi + đầu VCD
|
bộ
|
1
|
Màn hình 29 in
|
Dùng chung
|
47
|
Máy chiếu qua đầu
|
cái
|
1
|
|
Dùng chung
|
48
|
Giấy trong
|
hộp
|
1
|
|
|
V
|
Đồ dùng
|
|
|
|
|
1
|
Bảng từ chống lóa
|
cái
|
1
|
|
|
2
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
|
|
|
3
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
|
|
|
4
|
Bàn học sinh
|
cái
|
13-15
|
Mỗi bàn ngồi được 2 HS
|
|
5
|
Ghế học sinh
|
cái
|
13-15
|
Mỗi ghế ngồi được 2 HS
|
|
6
|
Tử đựng dụng cụ mẫu vật
|
cái
|
1
|
Mặt trước tủ làm bằng
kính
|
|
7
|
Tủ giáo viên
|
cái
|
1
|
Tủ gỗ hoặc tủ sắt
|
Dùng cho giáo viên
|
8
|
Giá treo tranh
|
cái
|
1
|
|
Dùng để treo sản phẩm
|
9
|
Mắc áo
|
cái
|
40
|
|
|
VI
|
Vật liêu tiêu hao
|
|
|
|
|
1
|
Túi nilông (PE)
|
cuộn
|
10
|
Nilon màu đen để làm túi
bầu
|
|
2
|
Hạt giống các loại
|
kg
|
2
|
|
|
3
|
Hom giống các loại
|
kg
|
|
Tùy loại cây và diện
tích giâm hom
|
|
4
|
Phân bón hóa học, phân vi sinh
|
kg
|
5-10
|
Mỗi loại khoảng 1-2kg
|
|
5
|
Thuốc trừ sâu
|
|
|
Dạng chế phẩm
|
|
6
|
Thuốc kích thích tăng trưởng và khử trùng
|
kg
|
|
|
|
7
|
Hóa chất dùng để nuôi cấy mô tế bào
|
|
|
|
|
8
|
Rổ, rá, thúng, bao tải
|
cái
|
20
|
|
|
9
|
Dây buộc
|
cuộn
|
5
|
|
|
10
|
Khẩu trang
|
cái
|
25-30
|
|
|
11
|
Giăng tay mỏng
|
đôi
|
25-30
|
|
|
TIÊU CHUẨN NGÀNH
|
48 TCN-02-2006
|
CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT
TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 25 ¸ 30 học sinh
2. Phòng học:
Yêu cầu:
- Diện tích: 54m2
- Có hệ thống ổ cắm điện
- Có thiết bị chữa cháy
3. Phòng dạy và học làm hoa, cắm hoa phải có
những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số TT
|
Tên
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu cơ bản
|
Ghi chú
|
I
|
Tranh, ảnh, bảng biểu
|
|
|
|
|
1
|
Nội quy phòng dạy học
|
tờ
|
1
|
Khổ 790x540 (mm)
|
|
|
Làm hoa và cắm hoa
|
|
|
|
|
2
|
Ảnh chụp: hoa đào, hoa cẩm chướng, hoa hồng,
hoa cẩm tú cầu, hoa cúc, hoa păng xe, hoa cưới.
|
tờ
|
2
|
Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x
|
|
3
|
Tranh quy trình làm hoa bằng giấy: hoa đào,
hoa cẩm chướng, hoa hồng, hoa cẩm tú cầu, hoa cúc đại đóa
|
bộ
|
1
|
Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm)
|
|
4
|
Tranh quy trình làm hoa bằng vải: hoa păng
xê, hoa hồng, hoa cưới.
|
bộ
|
1
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm)
|
|
5
|
Ảnh chụp một số kiểu cắm hoa Phương Đông và
Phương Tây
|
tờ
|
2
|
Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm)
|
|
6
|
Sơ đồ các bước cắm hoa dạng cơ bản Phương
Đông
|
bộ
|
1
|
Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm)
|
|
7
|
Sơ đồ các bước cắm một số dạng cắm hoa Phương
Tây
|
bộ
|
1
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm)
|
|
II
|
Đĩa hình
|
|
|
|
|
1
|
Giới thiệu nghề sản xuất hoa giả
|
đĩa
|
1
|
Thời gian từ 15-20 phút
|
|
|
|
|
|
Nội dung gồm: Giới thiệu nghề làm hoa thủ
công và làm hoa công nghiệp
|
|
2
|
Hướng dẫn trang trí bằng hoa
|
đĩa
|
1
|
Thời gian từ 15-20 phút
|
|
|
|
|
|
Nội dung gồm: Giới thiệu một số loại cây, hoa
sử dụng để trang trí và những mẫu trang trí bằng cây, hoa.
|
|
3
|
Giới thiệu về hoa thật trên thế giới
|
|
|
|
|
III
|
Mẫu vật
|
|
|
|
|
1
|
Mẫu từng bước của quy trình làm hoa giấy, hoa
vải (các loại hoa trong chương trình).
|
bộ
|
9
|
|
|
2
|
Các bình hoa cắm theo kiểu Phương Đông và
Phương Tây
|
cái
|
12
|
Cắm hoa giấy, hoa vải (các loại hoa trong
chương trình). Cắm trên bình cao, thấp khác nhau.
|
|
IV
|
Dụng cụ, thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Kéo: - Kéo cắt vải
|
cái
|
30
|
Lưỡi kéo thuôn, nhọn, sắc
|
|
|
- Kéo cắt giấy
|
cái
|
30
|
Tay cầm to,
lưỡi kéo ngắn, sắc
|
|
|
- Kéo cắt cành cây
|
cái
|
15
|
|
2
|
Kìm cắt dây thép
|
cái
|
15
|
|
|
3
|
Dao mũi nhọn
|
cái
|
15
|
|
|
4
|
Dùi
|
cái
|
30
|
|
|
5
|
Đồ dùng để hồ vải: bàn là, bếp (sử dụng ga
hoặc dầu), xoong quấy bột, bát to, chổi quết hồ, chậu rửa…
|
bộ
|
6
|
|
|
6
|
Bộ đồ ủi hoa: mỏ hàn điện, các đầu ủi thông
dụng, gối ủi.
|
bộ
|
15
|
|
|
7
|
Bình (thấp, cao), lẵng cắm hoa
|
cái
|
40
|
Các bình, lẵng có hình dạng màu sắc và chất
liệu khác nhau.
|
|
8
|
Bàn chông
|
cái
|
30
|
|
|
9
|
Bình phun nước
|
cái
|
6
|
|
|
10
|
Khăn trải bàn
|
cái
|
6
|
Bằng nilon
|
|
11
|
Khay đựng nguyên vật liệu
|
cái
|
15
|
|
|
12
|
Xô chứa nước
|
cái
|
6
|
Loại 5-10 lít
|
|
13
|
Dụng cụ quét dọn: chổi, khăn lau, xẻng, thùng
rác
|
|
|
|
|
14
|
Tivi, đầu VCD
|
|
|
|
Dùng chung
|
15
|
Máy chiếu qua đầu
|
|
|
|
Dùng chung
|
V
|
Đồ dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
|
|
|
2
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
|
Ghế tựa
|
|
3
|
Bảng viết
|
cái
|
1
|
120x240 (cm), sơn chống lóa
|
|
4
|
Bàn học sinh
|
cái
|
15
|
2 học sinh/1bàn
|
|
5
|
Ghế học sinh
|
cái
|
30
|
Ghế xếp hoặc ghế đẩu
|
|
6
|
Giá treo tranh
|
cái
|
2
|
Có bánh xe
|
|
7
|
Tủ trưng bày vật mẫu
|
cái
|
1
|
Tủ kính
|
|
8
|
Tủ đựng dụng cụ, vật liệu
|
cái
|
1
|
|
|
VI
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
1
|
Giấy làm hoa
|
m
|
2/HS
|
Giấy mỏng, dai
|
|
2
|
Vải làm hoa
|
m
|
1/HS
|
Lụa, sa tanh
|
|
3
|
Dây thép, dây đồng…
|
m
|
12/HS
|
Dây các cỡ
|
|
4
|
Bìa mỏng
|
tờ
|
1/HS
|
Khổ A0
|
|
5
|
Keo dán
|
lọ
|
1/HS
|
|
|
6
|
Băng keo
|
cuộn
|
3/HS
|
|
|
7
|
Chỉ khâu
|
cuộn
|
1/HS
|
|
|
8
|
Bột (hoặc keo) hồ vải
|
gam
|
50/HS
|
|
|
9
|
Màu vẽ, vút vẽ
|
hộp
|
1/HS
|
|
|
10
|
Xốp chống ẩm
|
gam
|
50/HS
|
|
|
11
|
Mút xốp hút nước
|
gam
|
100/HS
|
|
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
TIÊU CHUẨN NGÀNH
Mã số: 48 TCN-03-2006
(Ban hành theo Quyết định số
09/2/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
HÀ NỘI – 2006
TIÊU CHUẨN NGÀNH
|
48 TCN-03-2006
|
1. Số lượng học sinh: 25¸30
2. Phòng học:
Yêu cầu:
- Diện tích phòng học lý thuyết: 36m2
- Diện tích phòng thực hành: 54m2.
- Có hệ thống thông gió và hệ thống đèn chiếu
sáng.
- Có 2 bình chữa cháy MFZ4.
3. Phòng dạy và học gò hàn phải có những đồ
dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số TT
|
Tên
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu cơ bản
|
Ghi chú
|
I
|
Tranh
|
|
|
|
|
1
|
Nội quy an toàn
|
tờ
|
1
|
Tranh màu khổ 790 x 540mm, cán mờ
|
|
2
|
Các dụng cụ gò
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
3
|
Các dụng cụ hàn mềm
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
4
|
Các dụng cụ nguội
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
5
|
Máy hàn hơi
|
tờ
|
1
|
nt
|
Nguyên lý và các bộ phận chính
|
6
|
Máy hàn điện
|
tờ
|
1
|
nt
|
nt
|
7
|
Máy hàn điểm
|
tờ
|
1
|
nt
|
nt
|
8
|
Các tư thế hàn
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
9
|
Nguyên lý gò biến dạng và gò thành hình
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
10
|
Khai triển hình gò
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
11
|
Kỹ thuật gấp mép, ghép nối
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
12
|
Các mối gò hàn
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
13
|
Kỹ thuật tán đinh
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
II
|
Đĩa hình
|
|
|
|
|
1
|
Giới thiệu kỹ thuật gò hàn
|
đĩa
|
1
|
Thời gian 30 phút
|
Có lời thuyết minh
|
|
Giới thiệu các dụng cụ hàn mềm
|
|
|
|
|
2
|
Quá trình sản xuất bồn chứa bằng công nghệ gò
|
đĩa
|
1
|
Thời gian 30 phút, đủ các khâu của quá trình
công nghệ
|
|
III
|
Mẫu vật
|
|
|
|
|
1
|
Bộ mẫu vật liệu kim loại
|
bộ
|
1
|
Tiêu bản v/liệu kim loại
|
|
2
|
Các dạng ghép nối
|
|
|
|
|
3
|
Một số sản phẩm gò
|
|
|
|
|
IV
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
1
|
Dụng cụ đo và vạch dấu
|
bộ
|
15
|
|
|
2
|
Cưa sắt
|
cái
|
6
|
|
|
3
|
Đục kim loại
|
bộ
|
30
|
Các loại đục
|
|
4
|
Dũa
|
bộ
|
30
|
Các loại dũa
|
|
5
|
Búa nguội
|
cái
|
30
|
0,3kg
|
|
6
|
Búa gò thép
|
cái
|
30
|
Đầu tròn; 0,5kg
|
|
7
|
Bứa gỗ
|
cái
|
30
|
|
|
8
|
Đe gò
|
cái
|
15
|
|
|
9
|
Kê gỗ
|
cái
|
15
|
|
|
10
|
Kéo cắt tôn
|
cái
|
15
|
|
|
11
|
Kéo đòn bẩy
|
cái
|
2
|
|
Kéo tay
|
12
|
Dụng cụ lốc tôn
|
cái
|
1
|
|
|
13
|
Dụng cụ uốn ống
|
cái
|
1
|
|
|
14
|
Dụng cụ uống dây
|
bộ
|
1
|
|
|
15
|
Đột thép và cối đột
|
bộ
|
30
|
F 4 ¸ F 10
|
|
16
|
Chụp tán rivê
|
bộ
|
30
|
|
|
17
|
Mỏ hàn điện
|
cái
|
15
|
100W – 220W
|
|
18
|
Mỏ hàn thiếc
|
cái
|
15
|
đồng đỏ
|
|
19
|
Kìm kẹp phôi
|
cái
|
6
|
|
|
20
|
Búa to
|
cái
|
6
|
3kg
|
|
21
|
Búa gò chun
|
cái
|
30
|
|
Dùng than đá
|
22
|
Lò nung
|
cái
|
2
|
|
|
23
|
Hộp đựng thiếc hàn
|
cái
|
6
|
|
|
24
|
Lọ đựng dung dịch hàn
|
cái
|
6
|
|
|
25
|
Tarô
|
bộ
|
6
|
M4 đến M12
|
|
26
|
Mũi khoan thép
|
bộ
|
6
|
F 1,5 ¸ F 14
|
|
27
|
Etô bàn
|
cái
|
15
|
|
Dùng chung
|
28
|
TV + đầu VCD
|
bộ
|
1
|
|
|
V
|
Máy
|
|
|
|
|
1
|
Máy gấp mép
|
bộ
|
1
|
|
|
2
|
Máy hàn điện
|
cái
|
4
|
300A
|
|
3
|
Máy khoan bàn
|
cái
|
1
|
|
|
4
|
Máy mài hai đá
|
cái
|
1
|
|
|
5
|
Khoan Sinhon
|
cái
|
2
|
300W – 220W
|
|
6
|
Máy hàn điểm
|
cái
|
2
|
|
|
7
|
Kính mài
|
cái
|
4
|
|
|
8
|
Mặt nạ hàn
|
cái
|
8
|
|
|
9
|
Bình phong che lửa hàn
|
tấm
|
3
|
1,5m x 2m
|
|
10
|
Máy tán đinh nhôm
|
cái
|
10
|
|
|
11
|
Máy mài cầm tay
|
cái
|
4
|
|
|
VI
|
Đồ dùng
|
|
|
|
|
1
|
Bàn nguội
|
cái
|
15
|
|
|
2
|
Ghế đẩu
|
cái
|
30
|
|
|
3
|
Bảng to
|
cái
|
1
|
|
|
4
|
Bàn ghế giáo viên
|
cái
|
1
|
|
|
5
|
Tủ giáo viên
|
cái
|
1
|
|
|
6
|
Tủ dụng cụ
|
cái
|
2
|
|
|
7
|
Tủ thuốc thông dụng
|
cái
|
1
|
|
|
VII
|
Vật liệu tiêu hao
|
|
|
|
|
1
|
Tôn 0,2
|
kg
|
100
|
|
Theo năm học
|
2
|
Thiếc hàn
|
kg
|
10
|
|
Theo năm học
|
3
|
Than đá
|
kg
|
50
|
|
Theo năm học
|
4
|
Dung dịch hàn
|
kg
|
5
|
|
Theo năm học
|
5
|
Lưỡi cưa sắt
|
cái
|
60
|
|
Theo năm học
|
6
|
Thép F 4
|
kg
|
50
|
|
Theo năm học
|
7
|
Thép F 6
|
kg
|
50
|
|
Theo năm học
|
8
|
Đinh rivê các loại
|
kg
|
20
|
|
Theo năm học
|
9
|
Que hàn
|
kg
|
30
|
Bằng nhôm, thép
|
Theo năm học
|
10
|
Găng tay bảo hộ
|
đôi
|
30
|
|
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
TIÊU CHUẨN NGÀNH
Mã số: 48 TCN-04-2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số
09/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
HÀ NỘI – 2006
TIÊU CHUẨN NGÀNH
|
48 TCN-04-2006
|
1. Số lượng học sinh: 20 ¸ 25 học sinh
2. Phòng học:
- Phòng học lý thuyết: 36 m2.
- Phòng thực hành: 54 m2
- Yêu cầu:
+ Đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật về độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ
+ Đảm bảo an
toàn cháy nổ, điện
+ Có thiết bị
chữa cháy
3. Phòng dạy và học điện lạnh phải có những đồ
dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số TT
|
Tên
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu cơ bản
|
Ghi chú
|
I
|
Tranh
|
|
|
Khổ A1, tranh màu, rõ nét, đẹp
|
|
1
|
An toàn điện lạnh
|
tờ
|
1
|
|
|
2
|
Nội quy thực hành phòng điện lạnh
|
tờ
|
1
|
|
|
3
|
TCVN 4266-86
|
tờ
|
1
|
Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn
|
|
4
|
TCVN 5699-1992
|
tờ
|
1
|
Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn
|
|
5
|
Sơ đồ cấu tạo động cơ điện tủ lạnh
|
tờ
|
1
|
Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu an toàn
|
|
6
|
Sơ đồ nguyên lý các phương pháp làm lạnh
|
tờ
|
2
|
- Làm lạnh trực tiếp
- Làm lạnh gián tiếp
|
|
7
|
Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý của máy lạnh
|
tờ
|
2
|
Loại nén hơi, máy nén pittông, máy nén rôto
lăn và máy nén rôto kiểu tấm
|
|
8
|
Sơ đồ nguyên lý cấu tạo hệ thống lạnh tủ lạnh
|
tờ
|
1
|
Tủ lạnh 1 buồng và 2 buồng
|
|
9
|
Cấu tạo một số loại dàn ngưng tủ lạnh
|
tờ
|
2
|
- Dàn ngưng ống xoắn
- Dàn ống thép nằm ngang cánh bằng tấm liền
dập khe gió
|
|
10
|
Cấu tạo một số loại dàn bay hơi tủ lạnh
|
tờ
|
3
|
- Ống xoắn
- Ống đứng
- Kiểu tấm nhôm và thép không rỉ
|
|
11
|
Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một số thiết bị
bảo vệ và tự động:
|
|
|
|
|
|
- Rơle bảo vệ
|
|
1
|
Kiểu dòng
|
|
|
- Rơle khởi động
|
|
2
|
Kiểu điện áp
|
|
|
- Rơle khởi động bảo vệ
|
|
1
|
|
|
|
- Rơ le nhiệt độ (thermostat)
|
|
1
|
|
|
12
|
Sơ đồ nguyên lý cấu tạo phin sấy lọc
|
tờ
|
1
|
|
|
13
|
Sơ đồ mạch điện xả đá của tủ lạnh
|
tờ
|
3
|
- Bán tự động dùng hơi nóng
- Bán tự động dùng điện từ
- Dùng van điện tử
|
|
14
|
Sơ đồ mạch điện tủ lạnh đơn giản
|
tờ
|
2
|
- Sơ đồ nguyên lý
- Sơ đồ lắp ráp
|
|
15
|
Sơ đồ mạch điện máy điều hòa nhiệt độ
|
tờ
|
2
|
- Sơ đồ nguyên lý
- Sơ đồ lắp ráp
|
|
16
|
Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp và hai cấp
|
tờ
|
1
|
|
|
17
|
Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý máy điều hòa loại
cửa sổ và hai cục
|
|
|
|
|
18
|
Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý máy hút ẩm dân dụng
|
tờ
|
1
|
|
|
19
|
Bảng đổi hệ thống đơn vị ngành lạnh
|
tờ
|
1
|
Khổ A1, chữ số rõ nét, dễ nhìn
|
|
II
|
Đĩa hình
|
|
|
|
|
1
|
Giới thiệu nguyên lý làm lạnh
|
|
|
|
|
2
|
Lắp đặt tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ
|
đĩa
|
1
|
Đĩa ghi hình thông dụng
|
|
3
|
Sửa chữa một số hư hỏng thông thường của tủ
lạnh
|
đĩa
|
1
|
|
|
III
|
Mô hình
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình bổ cắt máy nén tủ lạnh
|
cái
|
1
|
Kích thước bằng kích thước thật, bố cục rõ,
giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát.
|
|
2
|
Mô hình máy lạnh tủ lạnh
|
cái
|
1
|
- Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí
các bộ phận, dễ quan sát.
|
|
|
|
|
|
- Không trải phẳng. Gắn thêm đồng hồ đo áp
lực đường hút, đẩy, van trích…
|
|
3
|
Mô hình máy lạnh máy điều hòa không khí
|
cái
|
1
|
Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí
các bộ phận, dễ quan sát.
|
|
III
|
Mô hình
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình bổ cắt máy nén tủ lạnh
|
cái
|
1
|
Kích thước bằng kích thước thật, bố cục rõ,
giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát.
|
|
2
|
Mô hình máy lạnh tủ lạnh
|
cái
|
1
|
- Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí
các bộ phận, dễ quan sát.
|
|
|
|
|
|
- Không trải phẳng. Gắn thêm đồng hồ đo áp lực
đường hút, đẩy, van trích…
|
|
3
|
Mô hình máy lạnh máy điều hòa không khí
|
cái
|
1
|
Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí
các bộ phận, dễ quan sát.
|
|
IV
|
Mẫu vật
|
|
|
|
|
1
|
Máy nén tủ lạnh
|
cái
|
10
|
Hoạt động được
|
|
2
|
Tủ lạnh một buồng
|
cái
|
6
|
1 hoạt động được, 5 không hoạt động được
|
|
3
|
Tủ lạnh hai buồng
|
cái
|
6
|
1 hoạt động được, 5 không hoạt động được
|
|
4
|
Rơle bảo vệ
|
cái
|
25
|
Hoạt động được
|
|
5
|
Rơle khởi động
|
cái
|
25
|
Hoạt động được. Thêm 5-7 cái tháo rời cho HS
quan sát.
|
|
6
|
Rơle khởi động bảo vệ
|
cái
|
10
|
5 hoạt động được, 5 không hoạt động được
|
|
7
|
Rơle điện áp
|
cái
|
10
|
5 hoạt động được, 5 không hoạt động được
|
|
8
|
Rơle nhiệt độ (Thermostat)
|
cái
|
10
|
5 hoạt động được, 5 không hoạt động được
|
|
9
|
Tụ điện khởi động
|
cái
|
10
|
5 hoạt động được, 5 không hoạt động được
|
|
10
|
Tụ điện làm việc
|
cái
|
10
|
5 hoạt động được, 5 không hoạt động được
|
|
11
|
Phin sấy lọc
|
cái
|
10
|
Có cái đã bổ máy
|
Để học sinh quan sát
|
12
|
Ống mao
|
m
|
5
|
|
|
13
|
Van tiết lưu
|
cái
|
5
|
|
|
14
|
Máy điều hòa cửa sổ
|
cái
|
3
|
- Khác hãng sản xuất
- Hoạt động được
|
|
15
|
Máy điều hòa hai cục
|
cái
|
1
|
Hoạt động được
|
|
V
|
Dụng cụ, thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Đồng hồ vạn năng
|
cái
|
5
|
500T
|
|
2
|
Ôm kế
|
cái
|
5
|
Loại hiện số
|
|
3
|
Mũi nạo
|
cái
|
6
|
Nạo bavia mép trong ống
|
|
4
|
Dụng cụ loe ống
|
cái
|
6
|
|
|
5
|
Nòng tạo đầu măng xông
|
cái
|
6
|
|
|
6
|
Dụng cụ uống ống
|
cái
|
6
|
|
|
7
|
Dao cắt ống
|
cái
|
6
|
|
|
8
|
Bơm chân không
|
cái
|
1
|
|
|
9
|
Cờ lê lục lăng
|
bộ
|
1
|
|
|
10
|
Bàn và êtô
|
bộ
|
2
|
Dùng kẹp ống
|
|
11
|
Van nạp gas
|
bộ
|
2
|
|
|
12
|
Cờ lê ống
|
bộ
|
2
|
|
|
13
|
Ampe kìm
|
cái
|
5
|
|
|
14
|
Cưa sắt
|
cái
|
3
|
|
|
15
|
Thiết bị kiểm tra rò gas
|
cái
|
2
|
Bằng đèn và đèn điện tử
|
|
16
|
Cờ lê 10 cỡ
|
bộ
|
2
|
|
|
17
|
Mỏ lết
|
cái
|
3
|
Loại thông thường
|
|
18
|
Kìm điện
|
cái
|
10
|
Đủ tiêu chuẩn an toàn điện
|
|
19
|
Kìm cắt
|
cái
|
10
|
Loại thông thường
|
|
20
|
Kìm mỏ nhọn
|
cái
|
10
|
Loại thông thường
|
|
21
|
Tuốc vít 2 cạnh
|
cái
|
10
|
Loại thông thường
|
|
22
|
Tuốc vít 4 cạnh
|
cái
|
10
|
Loại thông thường
|
|
23
|
Bút thử điện
|
cái
|
10
|
Loại đo cả thông mạch
|
|
24
|
Mỏ hàn điện
|
cái
|
6
|
150-200w
|
|
25
|
Bộ đèn hàn Ôxy-gas
|
bộ
|
1
|
|
|
26
|
Máy bơm hơi
|
bộ
|
1
|
|
|
27
|
Đèn khò
|
cái
|
5
|
|
|
28
|
Khay đựng
|
cái
|
6
|
|
|
VI
|
Đồ dùng
|
|
|
|
|
1
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
|
|
|
2
|
Bảng giáo viên
|
cái
|
1
|
Bảng từ
|
|
3
|
Bàn học sinh
|
cái
|
15
|
Kiểu bàn thực hành 02 người
|
|
4
|
Ghế giáo viên
|
cái
|
1
|
|
|
5
|
Ghế đẩu học sinh
|
cái
|
30
|
|
|
6
|
Tủ đựng dụng cụ, vật liệu
|
cái
|
2
|
Bằng tôn
|
|
7
|
Tủ đựng thiết bị
|
cái
|
2
|
Bằng tôn
|
|
8
|
Giá treo tranh
|
cái
|
5
|
|
|
9
|
Giỏ xoay
|
cái
|
5
|
Để đựng mẫu vật cho học sinh quan sát
|
|
VII
|
Vật liệu tiêu hao
|
|
|
|
|
1
|
Ống đồng
|
m
|
5m/lớp
|
|
|
2
|
Dây nạp gas
|
m
|
10m/lớp
|
|
|
3
|
Gas
|
kg
|
14kg/năm
|
|
|
4
|
Bóng điện
|
cái
|
5
|
Các loại
|
|
5
|
Dây điện
|
m
|
20
|
j 0,2 – 1,7
mm
|
|
6
|
Thiếc
|
kg
|
1
|
|
|
7
|
Cồn chống ẩm
|
lít
|
5
|
|
|
8
|
Que hàn đồng, bạc
|
cái
|
5
|
|
|
9
|
Dầu kỹ thuật lạnh
|
kg
|
5
|
|
|
Quyết định 09/2006/QĐ-BGD&ĐT ban hành Bộ tiêu chuẩn Ngành của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2006/QĐ-BGD&ĐT ban hành Bộ tiêu chuẩn Ngành của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
5.026
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|