|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2004/QĐ-BGD&ĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vọng
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
03/2004/QĐ-BGD&ĐT
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm
quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 43/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình tiểu học;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Chiến lược và Chương trình, Vụ trưởng Vụ Giáo
dục Tiểu học và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 theo
Chương trình tiểu học đã ban hành tại Quyết định số 43/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày
09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số lượng thiết bị trong bản
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 tính cho một lớp.
Điều 2.
Các giáo viên dạy lớp 3 có trách nhiệm bảo quản, sử dụng
và hướng dẫn học sinh sử dụng các thiết bị dạy học theo danh mục đã ban hành.
Điều 3.
Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành,
các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các trường, các cơ quan quản
lý giáo dục tiểu học mua sắm, tự làm, sưu tầm và triển khai sử dụng phục vụ cho
công tác giảng dạy và học tập tại các trường tiểu học kể từ năm học 2004-2005.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng
Công báo. Các Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Viện trưởng
Viện Chiến lược và Chương trình, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, các Vụ có liên
quan và Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN TIẾNG VIỆT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên
danh mục thiết bị
|
Đặc
tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Bài
số trong sách giáo khoa
|
1
|
Bộ chữ dạy tập viết
|
Theo mẫu chữ mới ban hành
|
Bộ
|
1
|
Tất cả các bài trong sách giáo
khoa
|
2
|
Mẫu chữ viết trong trường tiểu
học
|
Theo Quyết định số
31/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14 tháng 6 năm 2002
|
Bộ
|
1
|
|
3
|
Bộ chữ viết mẫu tên riêng
|
Gồm 31 bìa chữ dạy học sinh tập
viết tên riêng theo nội dung bài học tập viết (khổ 29 x 42cm)
|
Bộ
|
1
|
Các bài tập viết
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN ĐẠO ĐỨC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên
danh mục thiết bị
|
Đặc
tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Bài
số trong SGK
|
Ghi
chú
|
I
|
Tranh ảnh, bản đồ
|
|
|
|
|
|
1
|
Ảnh tư liệu về Bác Hồ với thiếu
nhi
- Bác Hồ trong lễ kỷ niệm ngày
Quốc Khánh 2/9
- Bác Hồ đang đón các cháu nhi
đồng vào thăm Phủ Chủ tịch
|
Tranh mầu 79 x 54 cm
|
Bộ
(2 tờ)
|
1
|
1
|
|
2
|
Tranh tình huống dùng cho HĐ1,
tiết 1
|
54 x 79 cm, tranh mầu
|
tờ
|
1
|
6
|
|
3
|
Tranh tình huống dùng cho HĐ1,
tiết 1
|
54 x 79 cm, tranh mầu
|
tờ
|
1
|
12
|
|
4
|
Tranh minh hoạ chuyện “Bó hoa
đẹp nhất”
|
54 x 79 cm, tranh mầu
|
tờ
|
1
|
4
|
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN TOÁN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên
danh mục thiết bị
|
Đặc
tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Bài
số trong SGK
|
Ghi
chú
|
1
|
- Hình chữ nhật ghi số 1000
- Hình chữ nhật ghi số 1000
- Hình chữ nhật ghi số 10000
- Hình chữ nhật ghi số 10000
- Hình Elíp ghi số 1
- Hình Elíp ghi số 10
- Hình Elíp ghi số 100
|
Bằng nhựa trắng 6x4cm
Bằng nhựa trắng 6x9cm
Bằng nhựa trắng 6x4cm
Bằng nhựa trắng 6x9cm
Bằng nhựa trắng, nằm trong
hình chữ nhật có kích thước như trên
|
Tấm
nt
nt
nt
nt
|
10
10
10
10
10
|
Các
số có 4 chữ số và các số có 5 chữ số
|
Dùng cho học sinh hình có kích
thước 6 x 4 cm
Dùng cho giáo viên hình có
kích thước 6 x 9 cm
|
2
|
- Tấm hình vuông có 100 ô
vuông
- Tấm hình chữ nhật có 10 ô
vuông
- Các ô vuông rời
|
Bằng nhựa trắng 10x10cm
Bằng nhựa trắng 1x10cm
Bằng nhựa trắng 1x1cm
|
Tấm
nt
nt
|
15
10
10
|
|
Dùng cho giáo viên và học sinh
|
3
|
Bộ châm tròn để dạy học bảng
nhân và bảng chia
|
Tấm nhựa trắng có in các chấm
tròn mầu đỏ theo sách giáo khoa
Kích thước 8 x 8 cm; 4 x 4 cm
|
bộ
|
1
|
|
Kích thước 8 x 8 cm dùng cho
giáo viên,
Kích thước 4 x 4 cm dùng cho học
sinh
|
4
|
Ê ke vuông
|
Bằng nhựa trong 30 x 40 x 50cm
|
cái
|
1
|
|
|
5
|
Compa dùng cho giáo viên
|
Bằng nhựa hoặc bằng gỗ
|
cái
|
1
|
|
|
6
|
Thước đo độ dài dạy về mm, cm,
dm và m
- Loại 1 m
- Loại 50 cm
|
- Bằng kim loại hoặc gỗ, có
tay cầm ở giữa, chia đến mm
- Bằng nhựa trong
|
cái
|
1
1
|
|
|
7
|
Bộ lắp ghép hình gồm 8 tam
giác vuông cân bằng nhau
|
Bằng nhựa mầu 4 cm x 4 cm
|
cái
|
8
|
|
|
8
|
Lưới ô vuông và một số hình học
|
Tấm nhựa phẳng kẻ ô vuông 1
cm2 và một số hình học theo sách giáo khoa
|
cái
|
1
|
|
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ
HỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên
danh mục thiết bị
|
Đặc
tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Bài
số trong SGK
|
Ghi
chú
|
1
|
Bộ tranh về các cơ quan:
- Cơ quan Hô hấp
- Cơ quan Tuần hoàn
- Cơ quan Bài tiết nước tiểu
- Cơ quan Thần kinh
- Sơ đồ vòng tuần hoàn (Vòng
tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ thể hiện được sự vận chuyển của máu)
|
Kích thước 79x54 cm, giấy
couché, cán mờ, in mầu, có ô trống để học sinh gắn chữ, tranh có nẹp trên, dưới
và dây treo
|
tờ
tờ
tờ
tờ
tờ
|
1
1
1
1
1
|
Bài
1
Bài
6
Bài
10
Bài
12
Bài
7
|
Dùng cho giáo viên
|
2
|
Mô hình trái đất quay quanh mặt
trời, mặt trăng quay quanh trái đất
|
Vật liệu bằng nhựa, chuyển động
bằng quay tay hoặc dùng pin
|
bộ
|
1
|
Bài
60 đến bài 67
|
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN KỸ THUẬT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên
danh mục thiết bị
|
Đặc
tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Bài
số trong SGK
|
Ghi
chú
|
1
|
Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu
- Cách vẽ các con vật
- Cách vẽ cái ấm pha trà
|
79x54 cm, giấy couché, cán mờ,
vẽ mầu
|
tờ
tờ
|
1
1
|
Bài
14
Bài
30
|
|
2
|
Tranh hướng dẫn vẽ trang trí
- Cách vẽ mẫu vào hình có sẵn
- Chữ nét đều
|
79x54 cm, giấy couché, cán mờ,
vẽ mầu
|
tờ
tờ
|
1
1
|
Bài
9
Bài
22
|
|
3
|
Tranh hướng dẫn vẽ theo đề tài
- Cách vẽ tranh đề tài bộ đội
- Cách vẽ tĩnh vật
|
79x54 cm, giấy couché, cán mờ,
vẽ mầu
|
tờ
tờ
|
1
1
|
Bài
17
Bài
29
|
|
4
|
Tranh hướng dẫn tập nặn tạo
dáng tự do
- Cách nặn con vật
- Các nặn người
|
79x54 cm, giấy couché, cán mờ,
vẽ mầu
|
tờ
tờ
|
1
1
|
Bài 14
Bài
32
|
|
5
|
Tranh thưởng thức mỹ thuật
Tuyển tập tranh của hoạ sĩ Việt
Nam
|
29x42 cm, giấy couché, cán mờ,
minh hoạ các bài xem tranh
|
Bộ
(20 tờ)
|
1
|
Dùng
chung cho cả 5 lớp
|
Mỗi lớp 4 tờ
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN ÂM NHẠC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên
danh mục thiết bị
|
Đặc
tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Bài
số trong SGK
|
Ghi
chú
|
1
|
- Tranh vẽ (Khuông nhạc, khoá
sơn, nốt nhạc và hình nốt)
|
79x54 cm
|
tờ
|
1
|
Bài
23
|
|
2
|
Kèn Melodion
|
Sản xuất tại Nhật Bản
|
cái
|
3
|
Các
bài
|
Dùng chung cho cả cấp học
|
3
|
Bộ gõ bao gồm: Thanh, phách,
mõ, song loan, trống nhỏ
|
|
bộ
|
2
|
Các
bài
|
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN THỦ CÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên
danh mục thiết bị
|
Đặc
tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Bài
số trong SGK
|
Ghi
chú
|
1
|
Tranh hướng dẫn gấp, cắt dán
ngôi sao
|
74x54 cm cán mờ, có nẹp treo
|
tờ
|
1
|
4
|
|
2
|
Tranh hướng dẫn đan nong mốt
|
nt
|
tờ
|
1
|
13
|
|
3
|
Tranh hướng dẫn đan nong đôi
|
nt
|
tờ
|
1
|
14
|
|
4.
|
Tranh hướng dẫn làm đồng hồ để
bàn
|
nt
|
tờ
|
1
|
17
|
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3 - MÔN THỂ DỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên
danh mục thiết bị
|
Đặc
tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Bài
số trong SGK
|
Ghi
chú
|
1
|
Tranh bài thể dục phát triển
chung
|
Bao gồm 8 động tác; vươn thở,
tay chân lườn bụng, toàn thân, nhảy, điều hoà
|
Bộ
(8 tờ)
|
1
|
|
|
2
|
Tranh đội hình đội ngũ
|
Tập hợp theo hàng ngang, đóng
hàng ngang
|
Bộ
(2 tờ)
|
1
|
|
|
3
|
Tranh rèn luyện tư thế và kỹ
năng vận động cơ bản
|
- Nhảy dây kiểu chụm hai chân
- Tung và bắt bóng bằng 2 tay,
tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay
- Tung bắt bóng theo nhóm 3
người
|
Bộ
(3 tờ)
|
1
|
|
|
4
|
Thước dây
|
Bằng kim loại dài 20m
|
chiếc
|
1
|
|
Dùng chung cho toàn trường,
các trường chưa có đủ có thể bổ sung
|
5
|
Còi Thể dục Thể thao
|
Bằng nhựa hoặc bằng kim loại
|
chiếc
|
2
|
|
|
6
|
Bóng chuyền hoặc bóng đá
|
Làm bằng da, số 3 hoặc số 4
(Tiêu chuẩn của Uỷ ban Thể dục Thể thao)
|
quả
|
2
học sinh/quả
|
|
|
7
|
Dây nhảy cá nhân
|
Có tay cầm bằng nhựa hoặc gỗ
|
chiếc
|
1
học sinh/chiếc
|
|
|
8
|
Dây nhảy tập thể
|
|
chiếc
|
10
học sinh/chiếc
|
|
|
9
|
Cột, bẳng ném bóng rổ
|
Bằng gỗ hoặc Compozit, vành rổ
(phi) từ 45cm, có chổ mắc lưới để treo túi lưới, độ cao 170 - 200 cm chân bằng
kim loại có bánh xe và chốt hãm, có thể di chuyển được
|
bộ
|
2
|
|
|
10
|
Đệm nhảy
|
Bằng cao su tổng hợp kích thước
1mx 1mx 0,025m, có thể gắn được vào nhau (Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban Thể dục
Thể thao)
|
chiếc
|
6
|
|
|
* Tranh khổ 79x54 cm cán láng.
Quyết định 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
10.219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|