|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND tiêu chuẩn định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục Đồng Tháp
Số hiệu:
|
02/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2021/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp, ngày 08 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật quản
lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định
số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông
tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Công
văn số 405/HĐND-KTNS ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc
ban hành hoặc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc
lĩnh vực giáo dục (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc ngành giáo dục và
đào tạo căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động
sự nghiệp, các nguồn kinh phí hợp pháp khác và căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 1 Quyết định này để tổ chức mua
sắm, trang bị theo quy định.
Việc trang bị máy
móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với
máy móc thiết bị đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định theo quy định của pháp
luật về chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị; phù hợp với chức năng nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng,
khả năng cân đối ngân sách và nguồn kinh phí được phép sử dụng, đảm bảo tiết kiệm,
hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 01 năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố
và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- HĐND Tỉnh;
- CT và các PCT/UBND tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Sở Tư Pháp;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, NC/KT-tuan.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT
|
Tên máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức (bộ/cái)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC MẦM NON
|
|
|
1
|
Thiết bị có
trong danh mục thiết bị dạy học
|
|
1.1
|
Đồ dùng - Đồ
chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu giáo dục mầm non
|
Bộ
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
1.2
|
Thiết bị và đồ
chơi ngoài trời giáo dục mầm non
|
Bộ
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Thiết bị không
có trong danh mục thiết bị dạy học
|
|
2.1
|
Phần mềm chăm
sóc trẻ
|
Bộ
|
01
|
|
2.2
|
Phòng Kidsmart
(10 máy tính, 10 bộ bàn ghế, 10 phần mềm…)
|
Phòng
|
01
|
|
2.3
|
Phần mềm: vui học,
vận động…
|
Bộ
|
01
|
|
2.4
|
Thiết bị, đồ
dùng, dụng cụ nhà bếp.
|
|
|
|
2.4.1
|
Bồn rửa thực phẩm
03 ngăn
|
Cái
|
01
|
|
2.4.2
|
Nồi từ 40-60cm
(bộ dụng cụ nấu thức ăn)
|
Bộ
|
01
|
|
2.4.3
|
Bộ dụng cụ đựng
thức ăn chín
|
Bộ
|
01
|
|
2.4.4
|
Tủ hấp cơm
(30kg)
|
Cái
|
01
|
|
2.4.5
|
Xe đẩy cơm và
thức ăn 02 tầng
|
Cái
|
02
|
|
2.4.6
|
Bộ chậu (thau)
đựng thức ăn chín
|
Bộ
|
01
|
|
2.4.7
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
01-02
|
Trường có từ 14
nhóm lớp trở lên được trang bị 02 tủ lạnh.
|
2.4.8
|
Bàn tiếp phẩm
và sơ chế thực phẩm 02 tầng
|
Cái
|
01
|
|
2.4.9
|
Bếp gas công
nghiệp 02 lò không bình gas
|
Cái
|
01
|
|
2.4.10
|
Kệ xoong 04 tầng
để dụng cụ nhà bếp
|
Cái
|
01
|
|
2.4.11
|
Máy xay thịt
|
Cái
|
01
|
|
2.4.12
|
Xe đẩy gia vị
|
Cái
|
01
|
|
2.4.13
|
Tủ sấy chén,
Máy thái rau củ
|
Cái
|
01
|
|
2.4.14
|
Máy giặt
|
Cái
|
01
|
|
2.4.15
|
Tủ hấp khăn
|
Cái
|
01
|
|
2.5
|
Phần mềm quản
lý, dạy và học
|
Hệ thống
|
01
|
|
II
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TIỂU HỌC
|
|
|
1
|
Thiết bị có
trong danh mục thiết bị dạy học
|
|
1.1
|
Thiết bị dạy học
tối thiểu cấp Tiểu học
|
Bộ
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
1.2
|
Thiết bị dạy học
tối thiểu lớp 1 (chương trình GDPT 2018)
|
Bộ
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Thiết bị
không có trong danh mục thiết bị dạy học
|
|
2.1
|
Tivi cảm ứng
tương tác
|
Cái
|
02
|
|
2.2
|
Phòng học ngoại
ngữ (tivi cảm ứng tương tác, thiết bị âm thanh, bàn ghế, phần mềm…)
|
Phòng
|
01-02
|
Trường có 25 lớp
trở lên được trang bị 02 phòng.
|
2.3
|
Phòng Tin học
thực hành (máy tính, thiết bị CNTT, thiết bị điện, bàn ghế, phần mềm…), phòng
21 máy tính
|
Phòng
|
01-02
|
Trường có 25 lớp
trở lên được trang bị 02 phòng.
|
2.4
|
Phần mềm thư viện,
máy tính, máy in, thiết bị quét mã vạch
|
Bộ
|
01
|
Mỗi loại tài sản
được trang bị 01 bộ.
|
2.5
|
Phần mềm quản
lý, dạy và học
|
Hệ thống
|
01
|
|
III
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC THCS
|
|
1
|
Thiết bị có
trong danh mục thiết bị dạy học
|
|
1.1
|
Thiết bị dạy học
tối thiểu cấp THCS
|
Bộ
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Thiết bị không
có trong danh mục thiết bị dạy học
|
|
2.1
|
Tivi cảm ứng
tương tác
|
Cái
|
02
|
|
2.2
|
Phòng học ngoại
ngữ (tivi cảm ứng tương tác, thiết bị âm thanh, bàn ghế, phần mềm…)
|
Phòng
|
01-02
|
Trường có 20 lớp
trở lên được trang bị 02 phòng.
|
2.3
|
Phòng Tin học thực
hành (máy tính, thiết bị CNTT, thiết bị điện, bàn ghế, phần mềm…)
|
Phòng
|
01-02
|
Trường có 20 lớp
trở lên được trang bị 02 phòng.
|
2.4
|
Phần mềm thư viện,
máy tính, máy in, thiết bị quyết mã vạch
|
Bộ
|
01
|
Mỗi loại tài sản
được trang bị 01 bộ.
|
2.5
|
Máy Scan
|
Cái
|
01
|
Phục vụ sao chấm
thi trắc nghiệm.
|
2.6
|
Máy photo siêu
tốc
|
Cái
|
01
|
Phục vụ sao in
đề kiểm tra.
|
2.7
|
Phần mềm quản
lý, dạy và học
|
Hệ thống
|
01
|
|
III
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC THPT
|
|
1
|
Thiết bị có
trong danh mục thiết bị dạy học
|
|
1.1
|
Thiết bị dạy học
tối thiểu cấp THPT
|
Bộ
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
1.2
|
Danh mục tối
thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ -
Trường trung học phổ thông chuyên.
|
Bộ
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Thiết bị
không có trong danh mục thiết bị dạy học
|
|
2.1
|
Tivi cảm ứng
tương tác
|
Cái
|
02
|
|
2.2
|
Phòng họp trực
tuyến (Thiết bị CNTT, phần mềm, thiết bị âm thanh, mạng…)
|
Phòng
|
01
|
|
2.3
|
Phòng học ngoại
ngữ (tivi cảm ứng tương tác, thiết bị âm thanh, bàn ghế, phần mềm…)
|
Phòng
|
01-02
|
Trường có 30 lớp trở lên được trang bị 02 phòng.
|
2.4
|
Phòng Tin học
thực hành (máy tính, thiết bị CNTT, thiết bị điện, bàn ghế, phần mềm…) phòng
45 máy tính
|
Phòng
|
01-02
|
Trường có 30 lớp trở lên được trang bị 02 phòng.
|
2.5
|
Phần mềm trắc
nghiệm
|
Bộ
|
01
|
|
2.6
|
Phần mềm chấm
thi, máy scan
|
Bộ
|
01-02
|
Trường có 30 lớp
trở lên được trang bị mỗi loại tài sản được trang bị 02 bộ.
|
2.7
|
Phần mềm thư viện,
máy tính, máy in, thiết bị quyết mã vạch
|
Bộ
|
01
|
Mỗi loại tài sản
được trang bị 01 bộ.
|
2.8
|
Máy photo siêu
tốc
|
Cái
|
01
|
Phục vụ sao in
đề kiểm tra.
|
2.9
|
Phòng Tin học
thực hành (máy tính, thiết bị CNTT, thiết bị điện, bàn ghế, phần mềm…)
|
Phòng
|
02
|
Trường THPT
chuyên.
|
2.10
|
Phòng học ngoại
ngữ (tivi cảm ứng tương tác, thiết bị âm thanh, bàn ghế, phần mềm…)
|
Phòng
|
02
|
Trường THPT
chuyên.
|
2.11
|
Phần mềm quản
lý, dạy và học
|
Hệ thống
|
01
|
|
IV
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
|
1
|
Thiết bị có trong
danh mục thiết bị dạy học môn Quốc phòng và An ninh
|
|
1.1
|
Thiết bị dạy học
tối thiểu môn quốc phòng và an ninh
|
Bộ
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục do tỉnh Đồng Tháp ban hành
4.469
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|