Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 92/2024/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành: 29/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 92/2024/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 29 tháng 8 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 28/8/2023 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 22

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Xét Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Sơn La; Báo cáo số 809/BC-VHXH ngày 28 tháng 8 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ, cụ thể như sau:

1. Bổ sung danh sách 108 lượt xã, 268 lượt bản vào Phụ lục I; bổ sung danh sách 06 lượt xã, 10 lượt bản vào Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh.

2. Bãi bỏ danh sách 36 lượt xã, 69 lượt bản tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh.

(có Phụ lục I, II, III kèm theo)

3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh:

a) Tại phụ lục II, điểm E, mục VI, xã Mường Bám, huyện Thuận Châu: Bổ sung tên trường tiểu học Mường Bám II vào cột 4.

b) Tại phụ lục II, điểm E, mục VII, xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu: Bổ sung tên trường tiểu học Nậm Lầu vào cột 4.

c) Tại điểm F, Phụ lục I: Sửa đổi tên Trường THPT Tông Lạnh thành Trường THPT Tông Lệnh.

d) Tại điểm I, Phụ lục I: Sửa đổi tên Trường Tiểu học Suối Tọ II thành Trường PTDTBT Tiểu học Suối Tọ.

đ) Tại phần ghi chú tiểu mục 2, mục IV phần A Phụ lục II: Bãi bỏ nội dung “chỉ địa bàn bản Ít Ta Bót trước khi sáp nhập được hưởng chính sách hỗ trợ”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La Khóa XV, Kỳ họp chuyên đề thứ 22 thông qua ngày 29 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 9 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp; Tài Chính; Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND; UBND: UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Thường trực Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT.VHXH.Linh

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG DANH SÁCH CÁC XÃ, BẢN VÀO PHỤ LỤC I KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 28/8/2023 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên xã, bản

Thuộc xã ở khu vực III hoặc bản ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

Lý do bổ sung

Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên)

Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)

Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên)

A. Tổng các xã, bản trên địa bàn thành phố Sơn La: Gồm 19 lượt xã, 22 Lượt bản:

A.1. Trường THPT Chiềng Sinh: Gồm 03 lượt xã, 03 lượt bản

1. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chiềng Ve

III

Trường THPT Chiềng Sinh

1.1

Bản Sươn Mè

30

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bàn huyện Thuận Châu đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Co Mạ

III

1.1

Bản Co Mạ

80

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Tạ Khoa

III

1.1

Bản Sập Việt

90

Học sinh tuyển mới

A.2. Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Chu Văn An: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

I. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Long Hẹ

III

Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Chu Văn An

1.1

Bản Nặm Nhứ

100

Học sinh tuyển mới

A.3. Trường THPT Chuyên Sơn La: Gồm 06 lượt xã, 08 lượt bản

Trường THPT Chuyên

1. Các xã, bản huyện Phù Yên đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Mường Do

III

1.1

Bản Tường Han

165

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Lằn

165

Học sinh tuyển mới

2

Xã Tường Tiến

III

2.1

Bản Pa

130

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Chiềng Cang

III

1.1

Bản Chiềng Xôm

95

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Anh Trung

103

Học sinh tuyển mới

2

Xã Đứa Mòn

III

Học sinh tuyển mới

2.1

Bản Đứa Mòn

163

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Sốp Cộp đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Mường Và

III

1.1

Bản Mường Và

165

Học sinh tuyển mới

IV. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Phổng Lăng

III

1.1

Bản Lăng Nọi

42

Học sinh tuyển mới

A.4. Trường THCS&THPT Nguyễn Du: Gồm 03 lượt xã, 04 lượt bản

I. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 03 lượt xã, 04 lượt bản

1

Xã Chiềng Pấc

III

Trường THCS&THPT Nguyễn Du

1.1

Bản Dân Chủ

20

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Lọng Mén

17

Học sinh tuyển mới

2

Xã Mường Khiêng

III

2.1

Bản Bó Phúc

25

Học sinh tuyển mới

3

Xã Tông Cọ

III

3.1

Bản Bay

20

Học sinh tuyển mới

A.5. Trường THPT Tô Hiệu: Gồm 06 lượt xã, 06 lượt bản

Trường THPT Tô Hiệu

1. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại thành phố: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Chiềng Dong

III

1.1

Bản Dè

35

Học sinh tuyển mới

2

Xã Mường Bằng

III

2.1

Bản Quỳnh Châu

45

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Yên Châu đến học tại thành phố: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Tú Nang

III

1.1

Bản Tà Làng Thấp

90

Học sinh tuyển mới

2

Xã Chiềng Dông

III

2.1

Bản Luông Mé

62

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại thành phố: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chiềng Phung

III

1.1

Bản Nuốt Còn

35

Học sinh tuyển mới

IV. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại thành phố: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chim Vàn

III

1.1

Bản Vàn

130

Học sinh tuyển mới

B. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 06 lượt xã, 16 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 04 lượt xã, 14 lượt bản

1

Xã Mường Sại

III

TH&THCS Mường Sại

Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học, THCS học khu THCS

1.1

Bản Pha Dảo

10

Học sinh tiểu học học tại điểm trung tâm tiểu học

1.2

Bản Pha Dảo

6

Học sinh tiểu học học tại điểm trường Nhả Sày

1.3

Bản Pha Dảo (Bản Huổi Tăm cũ)

4

Học sinh tiểu học học tại điểm trường Pha Dảo

1.4

Bản Huổi Tôm

4.7

Học sinh tiểu học học tại điểm trường Nhả Sày

1.5

Bản Huổi Tôm

10

Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học

TH&THCS Nặm Ét

TH&THCS Nặm Ét

1.6

Bản Pha Dảo

14

14

Học sinh tuyển mới

1.7

Bản Muôn

14

14

Học sinh tuyển mới

1.8

Bản Huổi Tôm

16

16

Học sinh tuyển mới

2

Xã Chiềng Khay

III

Tiểu học Chiềng Khay

PTDT BT THCS Chiềng Khay

THPT Quỳnh Nhai

Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học, THCS học khu THCS

2.1

Bản Phiêng Bay (Bản Nong Trạng cũ)

7

7

55

Học sinh THCS chỉ địa bàn bản Nong Trạng trước khi sáp nhập được hưởng chính sách hỗ trợ

2.2

Bản Ít Ta Bót

4

54

HS tiểu học về học tại Điểm trung tâm trường Tiểu học.

TH&THCS Cà Nàng

TH&THCS Cà Nàng

2.3

Bản Ít Ta Bót

29

30

Học sinh tuyển mới

3

Xã Nậm Ét (Nặm Ét)

III

TH&THCS Mường Sại

TH&THCS Mường Sại

THPT Quỳnh Nhai

3.1

Bản Thống Nhất

6

7

25

Học sinh tuyển mới

3.2

Bản Pom Hán

16

18

Học sinh tuyển mới

4

Xã Cà Nàng

III

TH&THCS Cà Nàng

TH&THCS Cà Nàng

THPT Quỳnh Nhai

4.1

Bản Pạ Lò

4

10

60

HS THCS chỉ HS địa bàn bản Giang Lò trước khi sáp nhập được hưởng chính sách hỗ trợ.

II. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại huyện Quỳnh Nhai: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Chiềng Ly

II

TH&THCS Nặm Ét

TH&THCS Nặm Ét

1.1

Bản Nà Tong

ĐBKK

44

44

Học sinh tuyển mới

2

Xã Chiềng Ngàm

III

TH&THCS Nặm Ét

2.1

Bản Pù Bâu

13

Học sinh tuyển mới

C. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mường La: Gồm 03 lượt xã, 09 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Mường La: Gồm 02 lượt xã, 08 lượt bản

1

Xã Tạ Bú

III

Trường THCS Chiềng Hoa

1.1

Bản Tôm

7

Học sinh tuyển mới

2

Xã Pi Toong

III

Trường THPT Mường La

2.1

Bản Núa Trò

27

Học sinh tuyển mới

2.2

Bản Tong

26

Học sinh tuyển mới

2.3

Bản Lứa

25

Học sinh tuyển mới

2.4

Bản Pi Tạy

23

Học sinh tuyển mới

2.5

Bản Pi

23

Học sinh tuyển mới

2.6

Bản Cang Phiêng

22

Học sinh tuyển mới

2.7

Bản Ten

25

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Mộc Châu đến học tại huyện Mường La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Tà Lại, huyện Mộc Châu

III

Trường THPT Mường Bú

1.1

Bản Suối Mõ

158

Học sinh tuyển mới

D. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sốp Cộp: Gồm 12 lượt xã, 25 lượt bản:

I. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại huyện Sốp Cộp: Gồm 10 lượt xã, 22 Lượt bản

1

Xã Dứa Mòn

III

Trường Tiểu học Púng Bánh

Trường THCS Púng Bánh

Trường THPT Sốp Cộp

1.1

Bản Ngam Trạng

6

15,1

66

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Nộc Cốc

51

Học sinh tuyển mới

1.3

Bản Nà Tấu

61

Học sinh tuyển mới

2

Xã Mường Cai

III

Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha

Trường THPT Sốp Cộp

2.1

Bản Phiêng Piềng

14

100

Học sinh tuyển mới

2.2

Bản Huổi Khe

75

Học sinh tuyển mới

2.3

Bản Xia Kia

77

Học sinh tuyển mới

2.4

Bản Háng Lìa

76

Học sinh tuyển mới

2.5

Bản Huổi Hưa

75

Học sinh tuyển mới

3

Xã Chiềng Phung

III

Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha

3.1

Bản Sàng Lay

7

Học sinh tuyển mới

4

Xã Chiềng Khoong

III

Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha

4.1

Bản Hán Ku

6

Học sinh tuyển mới

5

Xã Nậm Mằn

III

Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha

5.1

Bản Pá Ban

8

Học sinh tuyển mới

6

Xã Nà Nghịu

III

Trường PTDTBT TH&THCS Mường Lèo

6.1

Bản Sào Và

8

Học sinh tuyển mới

Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha

6.2

Bản Hua Pàn

9

Học sinh tuyển mới

7

Xã Chiềng Cang

III

Trường PTDTBT TH&THCS Mường Lèo

7.1

Bản Huổi Tao

9

Học sinh tuyển mới

8

Xã Mường Sai

I

Trường THPT Sốp Cộp

8.1

Bản Sai

ĐBKK

74

Học sinh tuyển mới

8.2

Bản Co Đứa

ĐBKK

85

Học sinh tuyển mới

8.3

Bản Tin Tốc

ĐBKK

80

Học sinh tuyển mới

9

Xã Huổi Một

III

Trường THPT Sốp Cộp

9.1

Bản Nậm Pù

32

Học sinh tuyển mới

9.2

Bản Huổi Pản

31

Học sinh tuyển mới

9.3

Bản Túp Phạ

40

Học sinh tuyển mới

10

Xã Nậm Ty

III

Trường THPT Sốp Cộp

10.1

Bản Pá Men

66

Học sinh tuyển mới

10.2

Bản Co Dâu

55

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại huyện Sốp Cộp: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Chiềng Chăn

I

Trường THPT Sốp Cộp

1.1

Bản Yên Bình

ĐBKK

132

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Nặm Luông

ĐBKK

140

Học sinh tuyển mới

111. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại huyện Sốp Cộp: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Hang Chú

III

Trường THPT Sốp Cộp

1.1

Bản Suối Lềnh

260

Học sinh tuyển mới

E. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mộc Châu: Gồm 05 lượt xã, 06 lượt bản

I. Các xã, bản huyện Mộc Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chiềng Khừa

III

Trường THCS&THPT Chiềng Sơn

1.1

Bản Trọng

30

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Vân Hồ đến học tại huyện Mộc Châu: Gồm 01 Lượt xã, 01 lượt bản

I

Xã Chiềng Xuân

III

Trường THCS&THPT Chiềng Sơn

1

Bản Suối Quanh

15

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Yên Châu đến học tại huyện Mộc Châu: Gồm 02 lượt xã, 03 Lượt bản

1

Xã Chiềng Tương

III

Trường THCS&THPT Chiềng Sơn

1.1

Bản Bó Hin

60

Học sinh tuyển mới

2

Xã Phiêng Khoài

III

Trường THPT Mộc Lỵ

2.1

Bản Cồn Huốt 1

45

Học sinh tuyển mới

2.2

Bản Thanh Yên 2

50

Học sinh tuyển mới

IV. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại huyện Mộc Châu: Gồm 01 xã, 01 bản

I

Xã Tạ Khoa

III

Trường THPT Thảo Nguyên

1.1

Bản Ọ B

117

Học sinh tuyển mới

F. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 22 lượt xã, 122 lượt bản

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 19 lượt xã, 116 lượt bản

1

Xã Nậm Lầu

III

Trường TH-THCS Pá Lông

Trường TH-THCS Pá Lông

Trường THPT Bình Thuận

1.1

Bản Nà Há

49

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Huổi Kép

40

1.3

Bản Ban

98

98

37

1.4

Bản Ít Mặn

39

1.5

Bản Mỏ

40

1.6

Bản Nà Kẹ

43

1.7

Bản Lậu Nong

46

1.8

Bản Nong Ten

39

Học sinh tuyển mới

1.9

Bản Pa O

38

1.10

Bản Pài

39

1.11

Bản Phúc

40

1.12

Bản Tăng

40

1.13

Bản Xa Hòn

50

1.14

Bản Thẳm Phé

36

1.15

Bản Huổi Xưa

39

Trường TH-THCS Bon Phặng

Trường TH-THCS Bon Phặng

Trường THPT Co Mạ

1.16

Bản Pài

18

18

Học sinh tuyển mới

1.17

Bản Huổi Xưa

35

2

Xã Co Mạ

III

Trường THPT Bình Thuận

2.1

Bản Pá Ấu

65

Học sinh tuyển mới

Trường THPT Co Mạ

2.2

Bản Cát

20

Học sinh tuyển mới

Trường THPT Tông Lệnh

2.3

Bản Pha Khuông

48

Học sinh tuyển mới

Trường Tiểu học Co Mạ 1

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

Trường THPT Thuận Châu

2.4

Bản Xá Nhá A

6

15

46

Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 và Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La

2.5

Bản Xá Nhá B

8

17

46

Trường THPT Co Mạ

2.6

Bản Xá Nhá A

16

Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 và Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La

2.7

Bản Xá Nhá B

19

3

Xã Tông Cọ

1

Trường THPT Bình Thuận

3.1

Bản Sen To

Bản ĐBKK

27

Học sinh tuyển mới

4

Xã Phổng Lăng

III

Trường THPT Bình Thuận

4.1

Bản Dửn

13

Học sinh tuyển mới

4.2

Bản Còng

12

4.3

Bản Lăng Nọi

11

4.4

Bản Thái Cóng

11

4.5

Bản Nà Xa

11

Trường THPT Co Mạ

4.6

Bản Nà Lọ

40

Học sinh tuyển mới

5

Xã Mường Khiêng

III

Trường tiểu học Mường Khiêng 2

Trường TH-THCS Bó Mười A

Trường THPT Bình Thuận

5.1

Bản Bó Phúc

45

Học sinh tuyển mới

5.2

Bản Nam Han

48

5.3

Bản Bon

42

Học sinh tuyển mới

5.4

Bản Củ

41

5.5

Bản Hin Lẹp

42

5.6

Bản Hốc

40

5.7

Bản Hua Sát

41

5.8

Bản Huổi Pản

7

41

5.9

Bản Lạn

42

5.10

Bản Nhốc

44

5.11

Bản Thông Ỏ

20,5

41

5.12

Bản Sát

41

5.13

Bản Sinh Lẹp

42

5.14

Bản Thuận Ơn

41

5.15

Bản Tộn Pợ

41

5.16

Bản Khiêng

40

5.17

Bản Pục Tứn

41

5.18

Bản Phé Hằng

41

5.19

Bản Sào Và

42

5.20

Bản Kềm

46

5.21

Bản Lứa B

41

Học sinh tuyển mới

5.22

Bản Lứa Hang

38

5.23

Bản Nuống Há

41

6

Xã Liệp Tè

III

Trường tiểu học Nậm Lầu

Trường THPT Bình Thuận

6.1

Bản Tát

70

Học sinh tuyển mới

6.2

Bản Co Phường

56

6.3

Bản Ban Xa

59

6.4

Bản Bắc

55

6.5

Bản Cang

53

6.6

Bản Chà Lào

55

6.7

Bản Co Khét

53

6.8

Bản Hiên

54

6.9

Bản Kia

53

6.10

Bản Lụ

56

6.11

Bản Mồng Luông

54

6.12

Bản Mồng Nọi

54

6.13

Bản Ta Mạ

53

6.14

Bản Tát

56

6.15

Bản Tát Ướt

53

Học sinh tuyển mới

7

Xã Bó Mười

III

Trường THPT Bình Thuận

7.1

Bản Bó

36

Học sinh tuyển mới

7.2

Bản Mười

36

7.3

Bản Lọng Cu

36

7.4

Bản Lót Măn

40

Học sinh tuyển mới

7.5

Bản Nà Sành

36

7.6

Bản Nà Ten

37

7.7

Bản Nà Viếng

39

7.8

Bản Nong Bon

38

7.9

Bản Phai Xe

37

7.10

Bản Hốc Quỳnh

38

7.11

Bản Tra

39

8

Xã Nong Lay

III

Trường THPT Bình Thuận

8.1

Bản Phiêng Nong

36

Học sinh tuyển mới

8.2

Bản Huổi Lọng

32

8.3

Bản Bó Mạ

34

8.4

Bản Liên Minh

36

8.5

Bản Quyết Thắng

36

Học sinh tuyển mới

9

Xã Long Hẹ

III

Trường tiểu học Phổng Lập

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

Trường THPT Co Mạ

9.1

Bản Nông Cốc

40

22

Học sinh tuyển mới

9.2

Bản Ná Nôm

21

9.3

Bản Nặm Nhứ

12

9.4

Bản Cha Mạy

18

Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021

Trường THCS Chiềng Ly

9.5

Bản Pú Chứn

67

Học sinh tuyển mới

10

Xã É Tòng

III

Trường tiểu học Phổng Lập

10.1

Bản Hát Lẹ

67

Học sinh tuyển mới

Trường THPT Co Mạ

10.2

Bản Thẳm Ổn

24

Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021

11

Xã Chiềng Bôm

III

Trường tiểu học Phong Lập

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

11.1

Bản Ít Cang

9

Học sinh tuyển mới

11.2

Bản Hua Ty B

20

Trường TH-THCS Pá Lông

Trường TH-THCS Pá Lông

11.3

Bản Hua Ty A

34

34

Học sinh tuyển mới

Trường THPT Co Mạ

11.4

Bản Hỏm

38

Học sinh tuyển mới

11.5

Bản Lái

38

11.6

Bản Nhộp

35

Trường THPT Tông Lệnh

11.7

Bản Nhộp

15

Học sinh tuyển mới

12

Xã Co Tòng

III

Trường tiểu học Chiềng Ly

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

12.1

Bản Thẳm Xét

65

39

Học sinh tuyển mới

12.2

Bản Há Khúa

37

Trường TH-THCS Pá Lông

Trường TH-THCS Pá Lông

12.3

Bản Co Cài

12

12

Học sinh tuyển mới

Trường tiểu học Co Mạ 1

12.4

Bản Pá Cháo B

38

Học sinh tuyển mới

13

Xã Pá Lông

III

Trường tiểu học Chiềng Ly

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

13.1

Bản Hua Ngáy

45

Học sinh tuyển mới

13.2

Bản Tinh Lá

38

Trường tiểu học Nậm Lầu

13.3

Bản Tịa

70

Học sinh tuyển mới

14

Xã Phổng Lập

III

Trường tiểu học Mường É

Trường THPT Tông Lệnh

14.1

Bản Huối Ít

15

Học sinh tuyển mới

14.2

Bản Nà Khoang

28

15

Xã Bản Lầm

III

Trường THPT Co Mạ

15.1

Bản Hua Lành

35

Học sinh tuyển mới

15.2

Bản Pá Lầu

55

Học sinh tuyển mới

16

Xã Mường É

III

Trường THPT Co Mạ

16.1

Bản Hát Lụ

75

Học sinh tuyển mới

Trường THPT Tông Lệnh

16.2

Bản Tum Tàn

33

Học sinh tuyển mới

17

Xã Chiềng Ngàm

III

Trường TH-THCS Bó Mười A

Trường TH-THCS Bó Mười A

17.1

Bản Sẳng

8

8

Học sinh tuyển mới

17.2

Bản Huổi Nong

18

18

Xã Púng Tra

III

Trường THPT Thuận Châu

18.1

Bản Dồm

22

Học sinh tuyển mới

19

Xã Mường Bám

III

Trường THPT Co Mạ

19.1

Bản Nà Làng

23

Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021

II. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại huyện Thuận Châu: Gồm 02 lượt xã, 05 lượt bản

1

Xã Nậm Ty, huyện Sông Mã

III

Trường TH-THCS Bó Mười A

Trường TMPT Co Mạ

1.1

Bản Co Dâu

40

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Xé

200

Trường THPT Thuận Châu

1.3

Bản Pàn

50

Học sinh tuyển mới

1.4

Bản Mòn

60

Học sinh tuyển mới

2

Xã Bó Sinh, huyện Sông Mã

III

Trường THPT Co Mạ

2.1

Bản Huổi Tính

60

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Quỳnh Nhai đến học tại huyện Thuận Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Nặm Ét, Quỳnh Nhai

III

Trường TH-THCS Bó Mười A

1.1

Bản Dọ

48

Học sinh tuyển mới

G. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 11 lượt xã, 22 lượt bản:

I. Các trường học trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 05 lượt xã, 10 lượt bản

1

Xã Phiêng Cằm

III

Trường TH-THCS Chiềng Chung (tiểu học)

1.1

Bản Cú

50

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Pú Tậu

30

Học sinh tuyển mới

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Cằm (tiểu học)

1.3

Bản Nong Xà Nghè

4

Chỉ học sinh đến học tại điểm trường Phiêng Phụ được hưởng

Trường Tiểu học Phiêng Cằm 2

1.4

Bản Huổi Nhả

12

Học sinh tuyển mới

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (tiểu học)

1.5

Bản Huổi Nhả

45

Học sinh tuyển mới

2

Xã Chiềng Dong

III

Trường TH-THCS Chiềng Chung (tiểu học)

2.1

Bản Lò Um

6

Học sinh tuyển mới

3

Xã Chiềng Nơi

III

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (tiểu học)

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (THCS)

3.1

Bản Co Hịnh

35

35

Học sinh tuyển mới

Trường TH-THCS Chiềng Chung (tiểu học)

3.2

Bản Cho Cong

50

Học sinh tuyển mới

4

Xã Chiềng Lương

III

Trường PTDTBT TH- THCS Phiêng Pằn (tiểu học)

4.1

Bản Kéo Lồm

5

Học sinh tuyển mới

5

Xã Chiềng Chung

Trường PTDTBT THCS Chiềng Nơi

5.1

Bản Xam Ta

45

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Thuận Châu có học sinh học tại huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Nậm Lầu

III

Trường TH-THCS Chiềng Chung (tiểu học)

1.1

Bản Ít Cuông

40

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Sông Mã có học sinh học tại huyện Mai Sơn: Gồm 02 lượt xã, 05 lượt bản

1

Xã Nà Nghịu

III

Trường Tiểu học Phiêng Cằm 2

1.1

Bản Nà Hin

20

Học sinh tuyển mới

2

Xã Chiềng Cang

III

Trường PTDTBT TH- THCS Phiêng Pằn (THCS)

2.1

Bản Pá Nó

70

Học sinh tuyển mới

2.2

Bản Nhọt Có

72

Học sinh tuyển mới

Trường PTDTBT THCS Chiềng Nơi

2.3

Bản Pá Nó

30

Học sinh tuyển mới

2.4

Bản Nhọt Có

32

Học sinh tuyển mới

IV. Các xã, bản huyện Yên Châu có học sinh học tại huyện Mai Sơn: Gồm 03 lượt xã, 06 lượt bản

1

Xã Phiêng Khoài

III

Trường PTDTBT TH- THCS Phiêng Pằn (Tiểu học)

Trường PTDTBT TH- THCS Phiêng Pằn (THCS)

1.1

Bản Lao Khô 1 (Bản Lao Khô 1)

40

40

Học sinh tuyển mới

Trường THPT Cò Nòi

1.2

Bản Thanh Yên 1

27

Học sinh tuyển mới

2

Xã Chiềng Tương

III

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Dong (Tiểu học)

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Dong (THCS)

2.1

Bản Pa Khôm

93

93

Học sinh tuyển mới

3

Xã Chiềng On

III

Trường Tiểu học Phiêng Cằm 2

3.1

Bản Đin Chí

85

Học sinh tuyển mới

Trường THPT Mai Sơn

3.2

Bản Tràng Nặm

35

Học sinh tuyển mới

Trường THPT Chu Văn Thịnh

3.3

Bản Tràng Nặm

80

Học sinh tuyển mới

H. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Vân Hồ: Gồm 04 lượt xã, 04 lượt bản:

I. Các xã, bản huyện Yên Châu đến học tại huyện Vân Hồ: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Lóng Phiêng

III

Trường THPT Vân Hồ

1.1

Bản Pha Cúng

75

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Mộc Châu đến học tại huyện Vân Hồ: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Chiềng Khừa

III

Trường THPT Vân Hồ

1.1

Bản Ông Lý

46

Học sinh tuyển mới

2

Xã Hua Păng

1

Trường THPT Vân Hồ

2.1

Bản Suối Ba

ĐBKK

26

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Phù Yên đến học tại huyện Vân Hồ: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Kim Bon

III

Trường THPT Vân Hồ

1.1

Bản Suối Vạch

78

Học sinh tuyển mới

I. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Phù Yên: Gồm 06 lượt xã, 07 lượt bản

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Phù Yên: Gồm 03 lượt xã, 04 lượt bản

1

Xã Mường Thải

III

Trường THPT Gia Phù

1.1

Bản Thải

23

Học sinh tuyển mới

2

Xã Mường Bang

III

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Mường Bang (Cấp Tiểu học)

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Mường Bang (Cấp THCS)

2.1

Bản Hợp Phong

22

22

Bản Hợp Phong là bản mới thành lập theo Nghị quyết số 317/NQ-HĐND ngày 17/4/2024

Trường THPT Tân Lang

2.2

Bản Hợp Phong

54

Bản Hợp Phong là bản mới thành lập theo Nghị quyết số 317/NQ-HĐND ngày 17/4/2024

3

Xã Huy Tân

II

Trường THPT Gia Phù

3.1

Bản Suối Cù

ĐBKK

24

Học sinh tuyển mới

* Các xã, bản thuộc huyện Mai Sơn có học sinh học tại huyện Phù Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chiềng Chung - huyện Mai Sơn

II

Trường THPT Phù Yên

1.1

Bản Tường Chung

ĐBKK

130

Học sinh tuyển mới

* Các xã, bản thuộc huyện Mộc Châu có học sinh học tại huyện Phù Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Tân Hợp-huyện Mộc Châu

III

Trường THPT Phù Yên

1.1

Bản Suối Xáy

77,2

Học sinh tuyển mới

* Các xã, bản huyện Bắc Yên có học sinh học tại huyện Phù Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Song Pe - huyện Bắc Yên

III

Trường THPT Phù Yên

1.1

Bản Mong

90

Học sinh tuyển mới

K. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Bắc Yên: Gồm 05 lượt xã, 05 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Bắc Yên: Gồm 04 lượt xã, 04 lượt bản

1

Xã Hang Chú

III

Trường PTDTBT TH&THCS Xím Vàng

1.1

Bản Pa Cư Sáng

24

Học sinh tuyển mới

2

Xã Hua Nhàn

III

Trường PTDTBT TH&THCS Xím Vàng

2.1

Bản Suối Thón

72

Học sinh tuyển mới

3

Xã Xím Vàng

III

Trường PTDTBTTH Hang Chú

3.1

Bản Sồng Chống

22

Học sinh tuyển mới

4

Xã Song Pe

III

Trường PTDTBT TH Hang Chú

4.1

Bản Ngậm

95

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Phù Yên đến học tại huyện Bắc Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Huy Tường, Phù Yên

III

THPT Bắc Yên

1.1

Bản Muống Thượng

31

Học sinh tuyển mới

I. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sông Mã: Gồm 07 lượt xã, 14 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện/thành phố Sông Mã: Gồm 04 lượt xã, 09 lượt bản

1

Xã Chiềng Khoong

Trường THPT Mường Lầm

1.1

Bản Khong Tở

35

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Bó Sản

46

Học sinh tuyển mới

2

Xã Nà Nghịu

III

Trường PTDTBT TH Nà Nghịu

2.1

Bản Hua Pàn

4

HS học tại điểm trung tâm Trường PTDTBT TH Nà Nghịu

2.2

Bản Phiêng Tòng

8

3

Xã Nậm Mằn

III

Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Mằn

Trường THPT Chiềng Khương

3.1

Bản Luông Cà

4,5

72

Học sinh Tiểu học nhà ở cuối bản Nà Luông cũ (từ km thứ 4 đi về hướng xã Huổi Một) và toàn bộ bản Nà Cà cũ, học ở Khu trung tâm Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Mằn thì được hưởng chế độ

4

Xã Chiềng Sơ

I

Trường TH Chiềng Sơ

Trường THCS Chiềng Sơ

Trường THPT Sông Mã

4.1

Bản Ten Ư

Bản ĐBKK

10

10

Học sinh tuyển mới

4.2

Bản Đứa Cát

Bản ĐBKK

7

7

20,5

Học sinh tuyển mới

4.3

Bản Nà Luồng

Bản ĐBKK

4

8

Học sinh tuyển mới

Trường THPT Mường Lầm

4.4

Bản Đứa Cát

Bản ĐBKK

16

Học sinh tuyển mới

II. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại huyện Sông Mã: Gồm 01 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Pá Lông huyện Thuận Châu

Trường THPT Mường Lầm

1.1

Bản Pá Ný

44

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Tinh Lá

49

Học sinh tuyển mới

1.3

Bản Từ Sáng

47

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Sốp Cộp đến học tại huyện Sông Mã: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Mường Lạn

III

Trường THPT Sông Mã

1.1

Bản Nà Khi

ĐBKK

66

Học sinh tuyển mới

IV. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại huyện Sông Mã: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Nà Ớt

III

Trường THPT Chiềng Khương

1.1

Bản Há Sét

25

Học sinh tuyển mới

M. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Yên Châu: Gồm 08 lượt xã, 16 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Yên Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Phiêng Khoài

III

Trường TH Kim Chung

1.1

Bản Nặm Bó

4

Học sinh chuyển về điểm trường trung tâm (do không có lớp ở điểm trường cơ sở)

II. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại huyện Yên Châu: Gồm 02 lượt xã, 09 lượt bản

1

Xã Chiềng Sại

III

Trường THPT Yên Châu

1.1

Bản Quế Sơn

30

Học sinh tuyển mới

1.2

Bản Nà Dòn

30

Học sinh tuyển mới

1.3

Bản Co Muồng

30

Học sinh tuyển mới

1.4

Bản Nậm Lin

30

Học sinh tuyển mới

1.5

Bản Tăng

30

Học sinh tuyển mới

2

Xã Phiêng Côn

III

Trường THPT Yên Châu

2.1

Bản En

30

Học sinh tuyển mới

2.2

Bản Suối Trắng

30

Học sinh tuyển mới

2.3

Bản Kỳ Sơn

30

Học sinh tuyển mới

2.4

Bản Nhèm

30

Học sinh tuyển mới

III. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại huyện Yên Châu: Gồm 03 lượt xã, 04 lượt bản

1

Xã Chiềng Chăn

1

Trường THPT Phiêng Khoài

1.1

Bản Tong Tải B

Bản ĐBKK

75

Học sinh tuyển mới

2

Xã Nà Bó

I

Trường THPT Phiêng Khoài

2.1

Bản Kéo Bó

Bản ĐBKK

50

Học sinh tuyển mới

Trường THPT Yên Châu

2.2

Bản Kéo Bó

Bản ĐBKK

40

Học sinh tuyển mới

3

Xã Cò Nòi

I

Trường THPT Phiêng Khoài

Học sinh tuyển mới

3.1

Bản Nong Mòn (Nong Mòm)

Bản ĐBKK

40

Học sinh tuyển mới

IV. Các xã, bản huyện Vân Hồ đến học tại huyện Yên Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chiềng Xuân

III

Trường THPT Phiêng Khoài

1.1

Bản Khò Hồng

70

Học sinh tuyển mới

V. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại huyện Yên Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Chiềng Khoong

III

Trường THPT Yên Châu

1.1

Bản Hải Sơn

150

Học sinh tuyển mới

TỔNG CỘNG: 108 lượt xã, 268 lượt bản

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH SÁCH CÁC XÃ, BẢN VÀO PHỤ LỤC II KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 28/8/2023 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên xã, bản

Thuộc xã ở khu vực III hoặc bản ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

Lý do bổ sung

Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 01 km trở lên đến dưới 04 km)

Trường THCS (khoảng cách từ 02 km trở lên đến dưới 07 km)

Trường THPT (khoảng cách từ 05 km trở lên đến dưới 10 km)

A. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Mường Sại

III

TH&THCS Mường Sại

1.1

Bản Pha Dảo (Bản Co Sản cũ)

3,4

Phải qua đèo, núi cao

2

Xã Chiềng Khay

111

PTDT BT THCS Chiềng Khay

2.1

Bản Lọng Ố

4,5

Phải qua đèo, núi cao (Chỉ học sinh tại điểm bản Hua Le, Huổi Lóng cũ được hưởng chế độ).

2.2

Bản Phiêng Bay

5

Phải qua đèo, núi cao (Chỉ học sinh tại điểm bản Ít Mặn cũ được hưởng chế độ)

B. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản:

I. Các trường học trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Phiêng Cằm

III

Trường PTDTBT TH&THCS Phiêng Cằm (Điểm THCS)

1.1

Bản Lọng Hỏm

6,2

Có đường bê tông nhưng đèo dốc, đi lại khó khăn

1.2

Bản Phiêng Phụ

6

Phải qua vùng sạt lở đất đá (Chỉ học sinh khu Lọng Ban được hưởng)

PHỤ LỤC III

BÃI BỎ DANH SÁCH CÁC XÃ, BẢN TẠI PHỤ LỤC I, PHỤ LỤC II KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 28/8/2023 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND tỉnh Sơn La)

A. Bãi bỏ danh sách các xã, bản tại Phụ lục I theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh

TT

Tên xã, bản

Thuộc xã ở khu vực III hoặc bản ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

Lý do bãi bỏ

Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên)

Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)

Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trừ lên)

A.1. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Mường Giôn

I

THPT Quỳnh Nhai

1.1

Bản Giôn (sáp nhập bởi Bản Huổi Tèo và bản Giôn)

Bản Huổi Tèo là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

42

Bản không còn là bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

THPT Mường Giôn

1.2

Bản Giôn (sáp nhập bởi Bản Huổi Tèo và bản Giôn)

Bản Huổi Tèo là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

10

Bản không còn là bản ĐBKK theo Quyết định 497/QĐ-UBDT

II. Các xã, bản huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên đến học tại huyện Quỳnh Nhai: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Quài Nưa

III

THPT Quỳnh Nhai

1.1

Bản Ten

25

Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác

A.2. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mường La: Gồm 02 Lượt xã, 03 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Mường La: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Mường Chùm

I

Trường THPT Mường La

1.1

Bản Nà Chạy (Sáp nhập bởi Bản Nong Chạy và Nà Thướn)

Bản Nong Chạy là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

34

Bản Nà Chạy không thuộc diện đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

Trường THPT Mường Bú

1.2

Bản Nà Chạy (Sáp nhập bởi Bản Nong Chạy và Nà Thướn)

Bản Nong Chạy là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

10

Bản Nà Chạy không thuộc diện đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

2

Xã Mường Bú

I

Trường THPT Mường La

2.1

Bản Huổi Hào (Sáp nhập bởi Bản Huổi Hào và Bản Huổi Cườm)

Bản Huổi Hào là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

24,6

Bản Huổi Hào không thuộc diện đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

A.3. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sốp Cộp: Gồm 01 Lượt xã, 01 lượt bản:

1

Xã Mường Lạn

III

Trường PTDTBT Tiểu học Mường Lạn

1.1

Bản Cang Cói

4,5

Dồn ghép về điểm trung tâm khoảng cách từ bản đến trường còn 3.5km, giao thông đi lại thuận lợi

A.3. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mộc Châu: Gồm 02 lượt xã, 05 lượt bản

I. Các xã, bản huyện Mộc Châu: Gồm 01 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Quy Hướng

II

Trường THPT Thảo Nguyên

1.1

Bản Suối Giăng 1 (sáp nhập bởi Bản Suối Giăng 1 và bản Vằng Khoài)

Bản Vằng Khoài là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

40

Không còn thuộc diện bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

II

Trường THPT Mộc Lỵ

1.2

Bản Suối Giăng 1 (sáp nhập bởi Bản Suối Giăng 1 và Bản Vằng Khoài)

Bản Vằng Khoài là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

45

Không còn thuộc diện bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

II

Trường THPT Tân Lập

1.3

Bản Suối Giăng 1 (Sáp nhập bởi Bản Suối Giăng 1 và bản Vằng Khoài)

Bản Vằng Khoài là bản ĐBKK trước khi sáp nhập

35

Không còn thuộc diện bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

II. Các xã, bản huyện Yên Châu đến học tại huyện Mộc Châu: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Lóng Phiêng

III

Trường THPT Mộc Ly

1.1

Bản Yên Thi

55

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

III

Trường THPT Thảo Nguyên

1.2

Bản Yên Thi

60

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

A.4. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 06 lượt xã, 12 lượt bản

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 04 lượt xã, 08 lượt bản

1

Xã Mường Bám

III

Trường THCS Mường Bám

1.1

Bản Nà Pa

7

Trường chuyển ra địa điểm mới nên bản không đủ số khoảng cách theo quy định

Trường THPT Co Mạ

1.2

Nà Lang

23

Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021

2

Xã Long Hẹ

III

Trường THPT Co Mạ

2.2

Bản Chả Mạy

18

Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBĐT ngày 16/9/2021

3

Xã É Tòng

Trường THPT Co Mạ

3.1

Bản Thẳm Ôn

24

Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021

4

Xã Co Mạ

III

Trường Tiểu học Co Mạ 1

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

Trường THPT Thuận Châu

4.1

Bản Xa Nhá A

6

15

46

Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 và Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La

4.2

Bản Xa Nhá B

8

17

46

Trường THPT Co Mạ

4.3

Bản Xa Nhá A

16

Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 và Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La

4.4

Bản Xa Nhá B

19

II. Các xã, bản huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đến học tại huyện Thuận Châu: Gồm 01 lượt xã, 03 lượt bản

1

Xã Xa Dung, Điện Biên Đông

III

Trường TH-THCS Long Hẹ

Trường TH-THCS Long Hẹ

1.1

Bản Phà Só B

38

38

Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác

1.2

Bản Huổi Hịa

42

42

Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác

Trường THCS Mường Bám

1.3

Bản Chóng B

20

Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác

III. Các xã, bản huyện Mường Toong, tỉnh Điện Biên đến học tại huyện Thuận Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Mường Toong, Mường Nhé

III

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

1.1

Bản Mường Toong 7

330

Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác

A.5. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản:

I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Phiêng Cằm

III

Trường PTDTBT TH&THCS Phiêng Cằm (Điểm TH)

Trường PTDTBT TH&THCS Phiêng Cằm (Điểm THCS)

1.1

Bản Lọng Hỏm

8

8

Do có đường bê tông nên khoảng cách chỉ còn 6,2km

II. Các xã, bản huyện Mường La có học sinh học tại huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Mường Chùm

I

Trường THPT Mai Sơn

1.1

Bản Nà Chạy (sáp nhập bởi bản Nong Chạy và bản Nà Thườn)

ĐBKK

20

Không còn thuộc diện bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT

A.6. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Vân Hồ: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản:

1

Xã Tô Múa

I

Trường TH&THCS Tô Múa

1.1

Bản Suối Liếm

ĐBKK

4

Học sinh học tại điểm trường

A.7. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sông Mã: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản

I

Xã Mường Sai

III

Trường THPT Chiềng Khương

1

Bản Tiên Chung

10

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

Trường THPT Sông Mã

2

Bản Tiên Chung

43

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

II

Xã Nà Nghịu

III

Trường PTDTBT THCS Nà Nghịu

1

Bản Phiêng Tỏ

8

Vì Bản Phiêng Tỏ đã sáp nhập vào Bản Sào Và ở phụ lục II Nghị quyết 64

B. Bãi bỏ danh sách các xã, bản tại Phụ lục II theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh

B.1. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản

1

Xã Cà Nàng

III

TH&THCS Cà Nàng

1.1

Bản Pạ Lò

5

Giao thông đi lại thuận lợi

1.2

Bản Pháy Suông

6

Giao thông đi lại thuận lợi

B.2. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sốp Cộp: Gồm 04 lượt xã, 05 lượt bản:

1

Xã Mường Lèo

III

Trường PTDTBT TH&THCS Mường Lèo

1.1

Bản Huổi Làn

3.5

Giao thông đi lại thuận lợi

1.2

Bản Nặm Pừn

3.5

Giao thông đi lại thuận lợi

2

Xã Sam Kha

III

Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha

2.1

Bản Púng Báng

1,6

Giao thông đi lại thuận lợi

3

Xã Mường Lạn

III

Trường PTDTBT Tiểu học Mường Lạn

3.1

Bản Pá Kạch

2

Giao thông đi lại thuận lợi

4

Xã Dồm Cang

1

Trường THPT Sốp Cộp

4.1

Bản Lọng Phát (sáp nhập bởi bản Huổi Nó và bản Lọng Phát)

ĐBKK

5

Giao thông đi lại thuận lợi

B.3. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mộc Châu: Gồm 02 lượt xã, 04 lượt bản

1

Xã Lóng Sập

II

Trường PTDT Bán trú TH&THCS Lóng Sập (THCS)

1.1

Bản Buốc Pát

ĐBKK

5

Giao thông đi lại thuận lợi

1.2

Bản Co Cháy

ĐBKK

5

Giao thông đi lại thuận lợi

1.3

Bản Pha Nhên

ĐBKK

5

Giao thông đi lại thuận lợi

2

Xã Tân Hợp

III

Trường PTDT BT TH&THCS Tân Hợp (Tiểu học)

2.1

Bản Lũng Mú (sáp nhập bởi bản Lũng Mú và bản Bó Liều)

3

Giao thông đi lại thuận lợi

B.4. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản

1

Xã Mường Bám

III

Trường THCS Mường Bám

1.1

Bản Pá Chóng

6,8

Trường chuyển ra địa điểm mới nên bản không đủ số khoảng cách theo quy định

B.5. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản:

1

Xã Phiêng Pằn

III

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (Tiểu học)

1.1

Bản Pá Ban

3

Giao thông đi lại thuận lợi

2

Xã Phiêng Cằm

III

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Cằm (tiểu học)

2.1

Bản Nong Xà Nghè

3

Giao thông đi lại thuận lợi

B.6. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Bắc Yên: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản:

1

Xã Song Pe

III

Trường THCS xã Song Pe

1.1

Bản Suối Quốc

4.5

Giao thông đi lại thuận lợi

2

Xã Chim Vàn

III

Trường THCS xã Chim Vàn

2.1

Bản Suối Tù

6.3

Giao thông đi lại thuận lợi

B.7. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sông Mã: Gồm 04 lượt xã, 12 lượt bản

I

Xã Mường Sai

III

Trường PTDTBT TH&THCS Mường Sai

Trường PTDTBT TH&THCS Mường Sai

Trường THPT Chiềng Khương

1

Bản Tạo (sáp nhập bởi bản Púng Cằm và 38 hộ bản Sai)

Bản ĐBKK

2,2

2

Giao thông đi lại thuận lợi

II

Xã Nà Nghịu

III

Trường PTDTBT THCS Nà Nghịu

1

Bản Nậm Ún

5,5

Do bản Nậm Ún đã có ở Phụ lục 01 của Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND

2

Bản Huổi Liu

6

Do Bản Huổi Liu có ở Phụ lục 01 của Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND (Học sinh ở Bản Nà Liu cũ không được hưởng vì giao thông đi lại thuận lợi)

III

Xã Mường Hung

III

Trường THCS Mường Hung

1

Bản Hát 8

6

Giao thông đi lại thuận lợi

2

Bản Phiêng Pẻn

6

Giao thông đi lại thuận lợi

3

Bản Pho

4.5

Giao thông đi lại thuận lợi

4

Bản Lúa

4.5

Giao thông đi lại thuận lợi

5

Bản Huổi

4,5

Giao thông đi lại thuận lợi

6

Bản Nong Sày

4,1

Giao thông đi lại thuận lợi

7

Bản Phiêng Hoi

4.8

Giao thông đi lại thuận lợi

IV

Xã Chiềng Khoong

III

Trường Tiểu học Chiềng Khoong

1

Bản Xim Bon (sáp nhập bởi bản Bon, bản Phiêng Xim)

3

Giao thông đi lại thuận lợi (chỉ HS ở Bản Bon (cũ) được hưởng chế độ)

2

Bản Xim Muội (sáp nhập bởi bản Đứa Muội và bản Huổi Xim)

2,5

Giao thông đi lại thuận lợi

B.8. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Yên Châu: Gồm 02 lượt xã, 11 lượt bản:

1

Xã Lóng Phiêng

I

Trường THCS Lóng Phiêng

1.1

Bản Mỏ Than

5

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

1.2

Bản Yên Thi

5

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

1.3

Bản Quỳnh Phiêng

5

Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới

2

Xã Phiêng Khoài

III

Trường TH Kim Chung

Trường THCS Phiêng Khoài

2.1

Bản Nặm Bó

1,5

Giao thông đi lại thuận lợi

2.2

Bản Huổi Sai

2

Giao thông đi lại thuận lợi

2.3

Bản Đan Đón (Bản Đán Đón)

2

Giao thông đi lại thuận lợi

2.4

Bản Cồn Huốt II (Cồn Huốt 2)

2

6

Giao thông đi lại thuận lợi

2.5

Bản Con Khằm

2.5

Giao thông đi lại thuận lợi

Trường TH Lao Khô

2.6

Bản Keo Muông

3,5

Giao thông đi lại thuận lợi

2.7

Bản Lao Khô II (Bản Lao Khô 2)

2

Giao thông đi lại thuận lợi

2.8

Bản Hang Căn

2

Giao thông đi lại thuận lợi

TỔNG CỘNG: 36 lượt xã, 69 lượt bản

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/08/2024 sửa đổi nội dung tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


495

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.249.104
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!