HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
07 tháng 9 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH ĐỀ ÁN ĐẢM BẢO CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 7 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới Chương trình,
sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Nghị quyết số
44/NQ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động
của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 29- NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của
Ban chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào
tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
Căn cứ Quyết định số
1436/QĐ- TTg ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án
bảo đảm cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
giai đoạn 2017 - 2025;
Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND
ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Đề án đảm bảo cơ
sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-VHXH ngày 05
tháng 9 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Đề án bảo đảm cơ sở
vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
Bình Định giai đoạn 2022 - 2025 với một số nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu đầu tư
Tăng cường về cơ sở vật chất
trường học, đảm bảo đủ 01 phòng/lớp để triển khai dạy học 02 buổi/ngày đối với
cấp mầm non, tiểu học; bổ sung phòng học bộ môn, chức năng và phòng hiệu bộ đối
với cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; xóa bỏ phòng học tạm, phòng học
bị xuống cấp; tiếp tục thực hiện kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia.
Mua sắm bổ sung và thay thế bàn
ghế học sinh 02 chỗ ngồi theo tiêu chuẩn để trang bị cho các trường mầm non và
phổ thông trên địa bàn tỉnh.
a. Đối với giáo dục mầm non
- Xây dựng bổ sung: 65 phòng học và 43 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ
và một số hạng mục phụ trợ khác.
- Mua sắm bổ sung và thay thế
bàn ghế học sinh 02 chỗ ngồi theo tiêu chuẩn.
b. Đối với giáo dục tiểu học
- Xây dựng bổ sung: 55 phòng học và 86 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ
và một số hạng mục phụ trợ khác.
- Mua sắm bổ sung và thay thế
bàn ghế học sinh 02 chỗ ngồi theo tiêu chuẩn.
c. Đối với giáo dục trung học
cơ sở
- Xây dựng bổ sung: 09 phòng học và 51 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ
và một số hạng mục phụ trợ khác.
- Mua sắm bổ sung và thay thế
bàn ghế học sinh 02 chỗ ngồi theo tiêu chuẩn.
d. Đối với giáo dục trung học
phổ thông
- Xây dựng bổ sung: 17 phòng học
và 33 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ và một số hạng mục phụ trợ
khác.
2. Tổng
kinh phí thực hiện Đề án: 708.534 triệu đồng (Bằng chữ: Bảy trăm lẻ tám tỷ, năm trăm ba mươi bốn
triệu đồng), trong đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương,
ngân sách tỉnh: 335.666 triệu đồng;
- Vốn Ngân sách địa phương (huyện,
thị xã, thành phố): 372.868 triệu đồng.
(Có
Đề án cụ thể kèm theo).
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 7 (Kỳ họp chuyên đề) thông qua và
có hiệu lực từ ngày 07 tháng 9 năm 2022./.
ĐỀ ÁN
ĐẢM BẢO CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON VÀ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
I. THỰC TRẠNG
TRƯỜNG, LỚP, CƠ SỞ VẬT CHẤT GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG
1. Mạng
lưới trường học mầm non và phổ thông
Đến năm học 2021-2022, mạng lưới
trường học mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định tiếp tục được tăng cường
và phát triển, cơ bản đáp ứng nhu cầu học tập và khoảng cách đi lại của học
sinh tại các địa bàn dân cư trong toàn tỉnh.
1.1. Giáo dục mầm non
Năm học 2021-2022, toàn tỉnh có
218 trường mầm non; trong đó có 169 trường mầm non công lập và 49 trường mầm
non ngoài công lập (47 trường mầm non tư thục và 02 trường mầm non dân lập):
Stt
|
Loại hình trường
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Trường mầm non công lập
|
Trường
|
169
|
2
|
Trường mầm non ngoài công lập
|
Trường
|
49
|
a
|
Trường mầm non tư thục
|
Trường
|
47
|
b
|
Trường mầm non dân lập
|
Trường
|
2
|
|
Cộng = 1 + 2
|
Trường
|
218
|
Trong tổng số 218 trường mầm
non có 80/218 trường đạt chuẩn quốc gia, chiếm tỷ lệ 36,70%;
1.2. Giáo dục phổ thông
Hiện nay, mạng lưới trường tiểu
học đã phủ kín đến các xã, phường, thị trấn. Mỗi xã, phường, thị trấn trong tỉnh
đều có ít nhất 1 trường tiểu học, tại các thôn, khu phố đã có điểm trường chính
hoặc điểm trường lẻ. Mỗi đơn vị hành chính cấp xã có 1 trường THCS hoặc trường
tiểu học và trung học cơ sở, 100% các huyện, thị xã, thành phố có trường trung
học phổ thông. Số lượng cụ thể:
Stt
|
Loại hình trường
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Trường Tiểu học
|
Trường
|
204
|
2
|
Trường Trung học cơ sở
|
Trường
|
148
|
3
|
Trường Trung học phổ thông
(THPT)
|
Trường
|
55
|
3.1
|
Trường THPT công lập
|
Trường
|
52
|
3.2
|
Trường THPT tư thục
|
Trường
|
3
|
|
Cộng = 1 + 2 + 3
|
Trường
|
407
|
Trong tổng số 407 trường phổ
thông có 167/204 trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia, chiếm tỷ lệ 81,86%; có
132/148 trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia, chiếm tỷ lệ 89,19%; có 29/55
trường trung học phổ thông và trực thuộc đạt chuẩn quốc gia, chiếm tỷ lệ
52,73%.
2. Thực
trạng số trường, số phòng học, phòng bộ môn, chức năng và phòng hiệu bộ cần đầu
tư xây dựng bổ sung giai đoạn 2022-2025
2.1. Giáo dục mầm non
Tổng số trường học mầm non cần
đầu tư bổ sung phòng học, phòng bộ môn, chức năng và phòng hiệu bộ: 18 trường;
Tổng số phòng học cần đầu tư bổ sung: 65 phòng; Tổng số phòng bộ môn, chức năng
và phòng hiệu bộ cần đầu tư bổ sung: 43 phòng; Cụ thể là:
STT
|
Tên đơn vị
|
Số trường cần đầu tư bổ sung
|
Số phòng học cần đầu tư bổ sung
|
Số phòng bộ môn, chức năng, hiệu bộ cần đầu tư bổ sung
|
1
|
Huyện An Lão
|
02
|
02
|
02
|
2
|
Huyện Hoài Ân
|
02
|
08
|
01
|
3
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
01
|
10
|
06
|
4
|
Huyện Phù Mỹ
|
02
|
04
|
11
|
5
|
Huyện Phù Cát
|
02
|
18
|
03
|
6
|
Thị xã An Nhơn
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Tây Sơn
|
01
|
04
|
03
|
8
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
02
|
0
|
04
|
9
|
Huyện Tuy Phước
|
04
|
09
|
09
|
10
|
Huyện Vân Canh
|
01
|
02
|
01
|
11
|
TP. Quy Nhơn
|
01
|
08
|
03
|
TỔNG
|
18
|
65
|
43
|
2.2. Giáo dục phổ thông
Tổng số trường học phổ thông cần
đầu tư bổ sung phòng học, phòng bộ môn, chức năng và phòng hiệu bộ: 42 trường; Tổng
số phòng học cần đầu tư bổ sung: 81 phòng; Tổng số phòng bộ môn, chức năng và
phòng hiệu bộ cần đầu tư bổ sung: 170 phòng; Cụ thể là:
STT
|
Tên đơn vị
|
Số trường cần đầu tư bổ sung
|
Số phòng học cần đầu tư bổ sung
|
Số phòng bộ môn, chức năng, hiệu bộ cần đầu tư bổ sung
|
1
|
Huyện An Lão
|
4
|
4
|
8
|
|
Tiểu học
|
2
|
0
|
3
|
|
Trung học cơ sở
|
2
|
4
|
5
|
2
|
Huyện Hoài Ân
|
1
|
0
|
6
|
|
Tiểu học
|
1
|
0
|
6
|
|
Trung học cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
2
|
3
|
12
|
|
Tiểu học
|
1
|
3
|
6
|
|
Trung học cơ sở
|
1
|
0
|
6
|
4
|
Huyện Phù Mỹ
|
2
|
0
|
12
|
|
Tiểu học
|
2
|
0
|
12
|
|
Trung học cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Phù Cát
|
2
|
3
|
6
|
|
Tiểu học
|
1
|
3
|
0
|
|
Trung học cơ sở
|
1
|
0
|
6
|
6
|
Thị xã An Nhơn
|
11
|
28
|
38
|
|
Tiểu học
|
9
|
28
|
26
|
|
Trung học cơ sở
|
2
|
0
|
12
|
7
|
Huyện Tây Sơn
|
2
|
2
|
8
|
|
Tiểu học
|
1
|
2
|
4
|
|
Trung học cơ sở
|
1
|
0
|
4
|
8
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
4
|
4
|
19
|
|
Tiểu học
|
2
|
4
|
6
|
|
Trung học cơ sở
|
2
|
0
|
13
|
9
|
Huyện Tuy Phước
|
3
|
7
|
15
|
|
Tiểu học
|
3
|
7
|
15
|
|
Trung học cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Huyện Vân Canh
|
1
|
6
|
0
|
|
Tiểu học
|
1
|
6
|
0
|
|
Trung học cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Thành phố Quy Nhơn
|
2
|
7
|
13
|
|
Tiểu học
|
1
|
2
|
8
|
|
Trung học cơ sở
|
1
|
5
|
5
|
12
|
Khối Sở quản lý
|
8
|
17
|
33
|
|
THPT
|
8
|
17
|
33
|
TỔNG
|
42
|
81
|
170
|
Tiểu học
|
24
|
55
|
86
|
Trung học cơ sở
|
10
|
09
|
51
|
THPT
|
08
|
17
|
33
|
II. CƠ SỞ
PHÁP LÝ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
21/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam Khóa 13 về
đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP
ngày 09/6/2014 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực
hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp
hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng
yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-
TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất
cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017 - 2025;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương
trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số
13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định
tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số
14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định
phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
III. MỤC
TIÊU ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2022-2025
Tăng cường về cơ sở vật chất
trường học, đảm bảo đủ 01 phòng/lớp để triển khai dạy học 02 buổi/ngày đối với
cấp mầm non, tiểu học; bổ sung phòng học bộ môn, chức năng và phòng hiệu bộ đối
với cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; xóa bỏ phòng học tạm, phòng học
bị xuống cấp; tiếp tục thực hiện kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia.
Mua sắm bổ sung và thay thế bàn
ghế học sinh 02 chỗ ngồi theo tiêu chuẩn để trang bị cho các trường mầm non và
phổ thông trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với giáo dục mầm non
- Xây dựng bổ sung: 65 phòng học và 43 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ
và một số hạng mục phụ trợ khác.
- Mua sắm bổ sung và thay thế
bàn ghế học sinh 02 chỗ ngồi theo tiêu chuẩn.
2. Đối với giáo dục tiểu học
- Xây dựng bổ sung: 55 phòng học và 86 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ
và một số hạng mục phụ trợ khác .
- Mua sắm bổ sung và thay thế
bàn ghế học sinh 02 chỗ ngồi theo tiêu chuẩn.
3. Đối với giáo dục trung học
cơ sở
- Xây dựng bổ sung: 09 phòng học và 51 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ
và một số hạng mục phụ trợ khác.
- Mua sắm bổ sung và thay thế
bàn ghế học sinh 02 chỗ ngồi theo tiêu chuẩn.
4. Đối với giáo dục trung học
phổ thông
- Xây dựng bổ sung: 17 phòng học
và 33 phòng học bộ môn, chức năng, phòng hiệu bộ và một số hạng mục phụ trợ
khác.
IV. NHIỆM VỤ,
GIẢI PHÁP
1. Quản lý hiệu quả đầu tư
cơ sở vật chất trường học
- Thực hiện xây dựng phòng học,
phòng học bộ môn, phòng phục vụ học tập và mua sắm thiết bị dạy học tuân thủ
đúng các quy định của nhà nước, đảm bảo giải ngân kịp thời nguồn vốn được cấp
theo quy định.
- Tăng cường công tác giám sát,
kiểm tra, thanh tra việc xây dựng, mua sắm đảm bảo theo tiêu chuẩn, quy chuẩn
quy định.
2. Xây dựng và thực hiện tốt
quy hoạch mạng lưới trường, lớp học
- Các huyện, thị xã, thành phố
xây dựng quy hoạch mạng lưới trường, lớp học phù hợp với điều kiện tự nhiên,
kinh tế - xã hội và quy mô phát triển giáo dục của địa phương.
- Bảo đảm quỹ đất để xây dựng
các cơ sở giáo dục phù hợp với quy hoạch mạng lưới trường, lớp học của địa
phương.
3. Tăng cường nguồn lực đầu
tư cơ sở vật chất cho trường học
- Lồng ghép hỗ trợ thực hiện kế
hoạch thông qua chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu của ngành
giáo dục và các chương trình dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; cân đối,
bố trí nguồn vốn ngân sách địa phương bảo đảm đủ nguồn vốn đáp ứng việc thực hiện
các mục tiêu của kế hoạch.
- Ưu tiên đầu tư nguồn vốn cho
cấp mầm non, tiểu học và bảo đảm thiết bị tối thiểu theo lộ trình đổi mới
chương trình, sách giáo khoa; ưu tiên các trường học ở vùng kinh tế phát triển
chậm, vùng có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn, các trường học ở
vùng thường xuyên bị ảnh hưởng của thiên tai.
- Huy động tối đa mọi nguồn lực
trong và ngoài nước, đẩy mạnh công tác xã hội hóa, huy động các nguồn vốn của doanh
nghiệp, tổ chức, cá nhân tài trợ, góp vốn xây dựng, hiến đất.
- Quan tâm chú trọng phát triển
các cơ sở giáo dục ngoài công lập góp phần giải quyết các nhu cầu về đầu tư cơ
sở vật chất các trường học.
V. KINH PHÍ
(NGUỒN VỐN) THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
1. Về cơ cấu nguồn vốn
Trên cơ sở tổng mức đầu tư các
công trình do UBND các huyện, thị xã, thành phố đề xuất, UBND tỉnh đã tính toán
cơ cấu nguồn vốn như sau:
Tổng mức đầu tư (TMĐT) = Ngân
sách Trung ương, tỉnh hỗ trợ + Ngân sách huyện (Ngân sách địa phương) + Nguồn
huy động khác.
Trong đó:
+ TMĐT: Tổng mức đầu tư do UBND
các huyện, thị xã, thành phố đã đề xuất;
+ Ngân sách Trung ương, tỉnh hỗ
trợ = TMĐT/1,2xTỷ lệ hỗ trợ chi phí xây dựng, thiết bị.
+ Hệ số 1,2: Tạm tính theo tỷ lệ
TMĐT/Giá trị xây dựng, thiết bị (dùng để xác định giá trị xây dựng, thiết bị của
công trình);
+ Tỷ lệ hỗ trợ: Theo quy định
cho từng địa phương tại Điều 5, Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Bình Định ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15/6/2021 của
HĐND tỉnh (Trong đó: các huyện Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão hỗ trợ tối đa 90%;
các huyện Tây Sơn, Hoài Ân hỗ trợ tối đa 70%; các huyện Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy
Phước hỗ trợ tối đa 50%; các thị xã An Nhơn, Hoài Nhơn hỗ trợ tối đa 40% và
thành phố Quy Nhơn hỗ trợ tối đa 30%).
- Các nguồn huy động hợp pháp
khác: Do địa phương đề xuất (nếu có).
2. Về
kinh phí thực hiện Đề án
- Tổng
kinh phí thực hiện Đề án: 708.534 triệu đồng (Bằng chữ: Bảy trăm lẻ tám tỷ, năm trăm ba mươi bốn
triệu đồng); trong đó:
+ Vốn Ngân sách Trung ương,
ngân sách tỉnh: 335.666 triệu đồng;
+ Vốn Ngân sách địa phương (huyện,
TX, TP): 372.868 triệu đồng.
2.1. Kinh phí đầu tư xây
dựng các công trình:
- Tổng
kinh phí để đầu tư xây dựng các công trình: 308.534
triệu đồng (Bằng chữ: Ba trăm lẻ tám tỷ, năm trăm ba mươi bốn triệu đồng);
trong đó:
+ Vốn Ngân sách Trung ương,
ngân sách tỉnh: 163.166 triệu đồng;
+ Vốn Ngân sách địa phương (huyện,
TX, TP): 145.368 triệu đồng;
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng mức đầu tư
|
Chia ra các nguồn vốn
|
NSTW, NS tỉnh
|
NS địa phương (huyện, TX, TP)
|
Huy động khác
|
|
GIAI ĐOẠN 2022-2025
|
308.534
|
163.166
|
145.368
|
-
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
106.676
|
48.583
|
58.093
|
|
2
|
Giáo dục tiểu học
|
110.200
|
50.290
|
59.910
|
|
3
|
Giáo dục THCS
|
55.658
|
28.294
|
27.365
|
|
4
|
Giáo dục THPT
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
(Có
bảng tổng hợp chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
- Tổng kinh phí để thực hiện Đề
án đã bao gồm chi phí thiết bị đồng bộ gắn trong công trình, đảm bảo khi công trình
hoàn thành có thể đưa vào dạy học ngay; Thiết bị chỉ bao gồm: bàn ghế học sinh,
bàn ghế giáo viên cho các phòng học thường và bàn ghế học sinh, bàn ghế giáo
viên, tủ… trong các phòng bộ môn, chức năng và phòng hiệu bộ; Tổng kinh phí thiết
bị chiếm khoảng 20% chi phí xây lắp công trình.
2.2. Kinh phí mua sắm bàn
ghế học sinh:
- Tổng kinh phí để mua sắm bàn
ghế: 400.000 triệu đồng (Bằng chữ: Bốn trăm tỷ đồng); Trong đó:
+ Vốn Ngân sách Trung ương,
ngân sách tỉnh: 172.500 triệu đồng;
+ Vốn Ngân sách địa phương (huyện,
TX, TP): 227.500 triệu đồng;
(Có
bảng tổng hợp chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
* Tổng hợp kinh phí thực
hiện Đề án cho từng địa phương:
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung đầu tư/ Địa phương thực hiện
|
Tổng mức đầu tư
|
Chia ra các nguồn vốn
|
NSTW, NS tỉnh
|
NS địa phương (huyện,TX,TP)
|
Huy động khác
|
|
TỔNG CỘNG TOÀN TỈNH GIAI
ĐOẠN 2022-2025
|
708.534
|
335.666
|
372.868
|
|
A
|
Xây dựng bổ sung
|
308.534
|
163.166
|
145.368
|
|
B
|
Mua sắm bàn ghế học
sinh
|
400.000
|
172.500
|
227.500
|
|
I
|
Huyện An Lão
|
29.300
|
21.975
|
7.325
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
|
19.300
|
14.475
|
4.825
|
|
2
|
Mua sắm bàn ghế học sinh
|
10.000
|
7.500
|
2.500
|
|
II
|
Huyện Hoài Ân
|
59.000
|
34.416
|
24.584
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
|
19.000
|
11.083
|
7.917
|
|
2
|
Mua sắm bàn ghế học sinh
|
40.000
|
23.333
|
16.667
|
|
III
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
74.160
|
24.720
|
49.440
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
|
29.160
|
9.720
|
19.440
|
|
2
|
Mua sắm bàn ghế học sinh
|
45.000
|
15.000
|
30.000
|
|
IV
|
Huyện Phù Mỹ
|
68.200
|
28.417
|
39.783
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
|
23.200
|
9.667
|
13.533
|
|
2
|
Mua sắm bàn ghế học sinh
|
45.000
|
18.750
|
26.250
|
|
V
|
Huyện Phù Cát
|
78.650
|
32.771
|
45.879
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
|
28.650
|
11.938
|
16.712
|
|
2
|
Mua sắm bàn ghế học sinh
|
50.000
|
20.833
|
29.167
|
|
VI
|
Thị xã An Nhơn
|
75.000
|
25.000
|
50.000
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
|
2
|
Mua sắm bàn ghế học sinh
|
45.000
|
15.000
|
30.000
|
|
VII
|
Huyện Tây Sơn
|
63.536
|
37.062
|
26.474
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
|
23.536
|
13.729
|
9.807
|
|
2
|
Mua sắm bàn ghế học sinh
|
40.000
|
23.333
|
16.667
|
|
VIII
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
31.078
|
23.309
|
7.769
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
|
21.078
|
15.809
|
5.269
|
|
2
|
Mua sắm bàn ghế học sinh
|
10.000
|
7.500
|
2.500
|
|
IX
|
Huyện Tuy Phước
|
77.000
|
32.083
|
44.917
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
|
32.000
|
13.333
|
18.667
|
|
2
|
Mua sắm bàn ghế học sinh
|
45.000
|
18.750
|
26.250
|
|
X
|
Huyện Vân Canh
|
21.520
|
16.140
|
5.380
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
|
11.520
|
8.640
|
2.880
|
|
2
|
Mua sắm bàn ghế học sinh
|
10.000
|
7.500
|
2.500
|
|
XI
|
Thành phố Quy Nhơn
|
95.091
|
23.773
|
71.318
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
|
35.091
|
8.773
|
26.318
|
|
2
|
Mua sắm bàn ghế học sinh
|
60.000
|
15.000
|
45.000
|
|
XII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
36.000
|
36.000
|
0
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
|
36.000
|
36.000
|
0
|
|
2
|
Mua sắm bàn ghế học sinh
|
0
|
0
|
0
|
|
VI. PHÂN KỲ
ĐẦU TƯ
Đề án được triển khai thực hiện
trong 04 năm, từ năm 2022 đến năm 2025; Cụ thể như sau:
- Năm 2022: Triển khai đầu tư
mua sắm bàn ghế học sinh với tổng kinh phí 56.000 triệu đồng.
- Năm 2023: Triển khai đầu tư
xây dựng bổ sung 75 phòng học và 64 phòng bộ môn, chức năng và phòng hiệu bộ với
tổng kinh phí thực hiện 128.356 triệu đồng; Mua sắm bàn ghế học sinh với tổng
kinh phí 119.000 triệu đồng.
- Năm 2024: Triển khai đầu tư
xây dựng bổ sung 41 phòng học và 112 phòng bộ môn, chức năng và phòng hiệu bộ với
tổng kinh phí thực hiện 127.590 triệu đồng; Mua sắm bàn ghế học sinh với tổng
kinh phí 121.000 triệu đồng.
- Năm 2025: Triển khai đầu tư
xây dựng bổ sung 30 phòng học và xây dựng 37 phòng bộ môn, chức năng và phòng
hiệu bộ với tổng kinh phí thực hiện 52.588 triệu đồng; Mua sắm bàn ghế học sinh
với tổng kinh phí 104.000 triệu đồng.
VII. TÁC ĐỘNG
CỦA ĐỀ ÁN ĐỐI VỚI ĐỊA PHƯƠNG
Các địa phương tham gia Đề án
nhằm mục tiêu tăng cường về cơ sở vật chất cho các trường mầm non và phổ thông
trên địa bàn, đảm bảo cơ sở vật chất để thực hiện tốt chương trình giáo dục mới,
phấn đấu tăng tỷ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia, đồng thời lồng ghép với
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới của địa phương.
Việc thực hiện Đề án góp phần
đánh dấu sự đổi mới toàn diện về giáo dục và đào tạo, là cơ hội thực hiện tốt
việc quy hoạch, sắp xếp lại mạng lưới trường, lớp học, đảm bảo sử dụng tốt và
có hiệu quả quỹ đất dành cho giáo dục và tinh gọn bộ máy quản lý giáo dục; nâng
cao hạ tầng trường lớp ngày càng hoàn thiện, khang trang, kiên cố hóa; cơ sở vật
chất ngày càng hiện đại; khai thác và sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất góp phần
đáp ứng tốt nhu cầu giáo dục đào tạo của địa phương./.
PHỤ LỤC 01
NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BỔ SUNG, TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT
CHẤT TRƯỜNG HỌC GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Cấp học
|
Tổng số học sinh
|
Tổng số lớp
|
Số phòng học hiện có
|
Số phòng học cần đầu tư bổ sung
|
Số phòng bộ môn, chức năng và hiệu bộ hiện có
|
Số phòng bộ môn, chức năng và hiệu bộ cần đầu tư bổ
sung
|
Dự kiến TMĐT
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Ngân sách Trung ương + tỉnh
|
Ngân sách địa phương (NS huyện, TX, TP)
|
Huy động khác
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
33.892
|
1.046
|
989
|
146
|
203
|
213
|
308.534
|
163.166
|
145.368
|
-
|
|
A
|
THEO
CẤP HỌC
|
33.892
|
1.046
|
989
|
146
|
203
|
213
|
308.534
|
163.166
|
145.368
|
-
|
|
|
Mầm non
|
4.702
|
167
|
161
|
65
|
36
|
43
|
106.676
|
48.583
|
58.093
|
-
|
|
|
Tiểu học
|
14.363
|
496
|
496
|
55
|
71
|
86
|
110.200
|
50.290
|
59.910
|
-
|
|
|
Trung học cơ
sở
|
6.047
|
174
|
137
|
9
|
26
|
51
|
55.658
|
28.294
|
27.365
|
-
|
|
|
Trung học phổ
thông
|
8.780
|
209
|
195
|
17
|
70
|
33
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
|
B
|
THEO
PHÂN KỲ ĐẦU TƯ (2022-2025)
|
33.892
|
1.046
|
989
|
146
|
203
|
213
|
308.534
|
163.166
|
145.368
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
11.817
|
368
|
341
|
75
|
54
|
64
|
128.356
|
63.661
|
64.695
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
13.860
|
430
|
409
|
41
|
76
|
112
|
127.590
|
63.048
|
64.543
|
-
|
|
|
Năm 2025
|
8.215
|
248
|
239
|
30
|
73
|
37
|
52.588
|
36.458
|
16.130
|
-
|
|
I
|
HUYỆN
AN LÃO
|
2.608
|
82
|
82
|
6
|
14
|
10
|
19.300
|
14.475
|
4.825
|
-
|
|
I.1
|
Mầm non
|
771
|
28
|
28
|
2
|
-
|
2
|
3.600
|
2.700
|
900
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
591
|
21
|
21
|
-
|
-
|
2
|
1.800
|
1.350
|
450
|
-
|
|
1
|
Trường MN An Hòa
|
591
|
21
|
21
|
0
|
-
|
2
|
1.800
|
1.350
|
450
|
|
Xây dựng 01 phòng hội đồng, 01 phòng GD nghệ thuật
|
|
Năm 2025
|
180
|
7
|
7
|
2
|
-
|
-
|
1.800
|
1.350
|
450
|
-
|
|
2
|
Trường MN An Tân
|
180
|
7
|
7
|
2
|
-
|
-
|
1.800
|
1.350
|
450
|
|
Xây dựng bổ sung 02 phòng học
|
I.2
|
Tiểu học
|
703
|
24
|
30
|
-
|
6
|
3
|
5.700
|
4.275
|
1.425
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
383
|
14
|
14
|
-
|
4
|
1
|
2.400
|
1.800
|
600
|
-
|
|
1
|
Trường TH Số
1 An Hòa
|
383
|
14
|
14
|
-
|
4
|
1
|
2.400
|
1.800
|
600
|
|
Xây dựng 01 phòng đa chức năng
|
|
Năm 2025
|
320
|
10
|
16
|
-
|
2
|
2
|
3.300
|
2.475
|
825
|
-
|
|
2
|
Trường TH An Tân
|
320
|
10
|
16
|
-
|
2
|
2
|
3.300
|
2.475
|
825
|
|
Xây dựng 01 phòng đa chức năng, 01 thư viện
|
I.3
|
Trung học cơ
sở
|
1.134
|
30
|
24
|
4
|
8
|
5
|
10.000
|
7.500
|
2.500
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
773
|
19
|
16
|
4
|
4
|
4
|
7.600
|
5.700
|
1.900
|
-
|
|
1
|
Trường THCS An Hòa
|
773
|
19
|
16
|
4
|
4
|
4
|
7.600
|
5.700
|
1.900
|
|
Xây dựng 04 phòng học, 04 phòng bộ môn
|
|
Năm 2025
|
361
|
11
|
8
|
-
|
4
|
1
|
2.400
|
1.800
|
600
|
-
|
|
2
|
Trường THCS An Tân
|
361
|
11
|
8
|
-
|
4
|
1
|
2.400
|
1.800
|
600
|
|
Xây dựng 01 phòng đa chức năng
|
II
|
HUYỆN
HOÀI ÂN
|
620
|
21
|
19
|
8
|
1
|
7
|
19.000
|
11.083
|
7.917
|
-
|
|
II.1
|
Mầm non
|
200
|
7
|
7
|
8
|
1
|
1
|
8.500
|
4.958
|
3.542
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
200
|
7
|
7
|
8
|
1
|
1
|
8.500
|
4.958
|
3.542
|
-
|
|
1
|
Trường MN Ân Đức, thôn Gia Trị;
Hạng mục: Nhà lớp học 06 phòng
|
120
|
5
|
5
|
6
|
1
|
-
|
3.500
|
2.042
|
1.458
|
|
|
2
|
Trường MG vùng cao thôn T6
Bok Tới (hạng mục: 02 phòng học, phòng chức năng, nhà hiệu bộ, bếp ăn)
|
80
|
2
|
2
|
2
|
0
|
1
|
5.000
|
2,917
|
2.083
|
|
|
II.2
|
Tiểu học
|
420
|
14
|
12
|
-
|
-
|
6
|
10.500
|
6.125
|
4.375
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
420
|
14
|
12
|
-
|
-
|
6
|
10.500
|
6.125
|
4.375
|
-
|
|
1
|
Trường TH Tăng Doãn Văn, thôn
Thế Thạnh, Ân Thạnh (hạng mục: Khu hiệu bộ, phòng bộ môn)
|
420
|
14
|
12
|
-
|
-
|
6
|
10.500
|
6.125
|
4.375
|
|
|
II.3
|
Trung học cơ
sở
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
THỊ
XÃ HOÀI NHƠN
|
1.902
|
58
|
49
|
13
|
6
|
18
|
29.160
|
9.720
|
19.440
|
-
|
|
III.1
|
Mầm non
|
422
|
12
|
12
|
10
|
-
|
6
|
17.400
|
5.800
|
11.600
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
422
|
12
|
12
|
10
|
-
|
6
|
17.400
|
5.800
|
11.600
|
-
|
|
1
|
Trường MN Bồng Sơn (HM: Nhà lớp
học 02 tầng 10 phòng; Nhà hiệu bộ 06 phòng)
|
422
|
12
|
12
|
10
|
|
6
|
17.400
|
5.800
|
11.600
|
|
Nhà lớp học, nhà hiệu bộ
|
III.2
|
Tiểu học
|
664
|
21
|
23
|
3
|
-
|
6
|
7.560
|
2.520
|
5.040
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
664
|
21
|
23
|
3
|
-
|
6
|
7.560
|
2.520
|
5.040
|
-
|
|
2
|
Trường TH số 1 Hoài Mỹ
|
664
|
21
|
23
|
3
|
-
|
6
|
7.560
|
2.520
|
5.040
|
-
|
Nhà lớp học , nhà bộ môn
|
|
Năm 2025
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
III.3
|
Trung học cơ sở
|
816
|
25
|
14
|
-
|
6
|
6
|
4.200
|
1.400
|
2.800
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
816
|
25
|
14
|
-
|
6
|
6
|
4.200
|
1.400
|
2.800
|
-
|
|
3
|
Trường THCS Tam Quan
|
816
|
25
|
14
|
-
|
6
|
6
|
4.200
|
1.400
|
2.800
|
-
|
Nhà hiệu bộ
|
IV
|
HUYỆN
PHÙ MỸ
|
1.358
|
47
|
50
|
4
|
4
|
23
|
23.200
|
9.667
|
13.533
|
-
|
|
IV.1
|
Mầm non
|
484
|
15
|
15
|
4
|
-
|
11
|
11.040
|
4.600
|
6.440
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
351
|
11
|
11
|
4
|
-
|
2
|
6.400
|
2.667
|
3.733
|
-
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Thắng
|
351
|
11
|
11
|
4
|
-
|
2
|
6.400
|
2.667
|
3.733
|
|
|
|
Năm 2024
|
133
|
4
|
4
|
-
|
-
|
9
|
4.640
|
1,933
|
2.707
|
-
|
|
2
|
Trường MG Mỹ Chánh Tây
|
133
|
4
|
4
|
-
|
-
|
9
|
4.640
|
1.933
|
2.707
|
|
|
IV.2
|
Tiểu học
|
874
|
32
|
35
|
-
|
4
|
12
|
12.160
|
5,067
|
7.093
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
874
|
32
|
35
|
-
|
4
|
12
|
12.160
|
5.067
|
7.093
|
-
|
|
1
|
Trường TH số 2 Mỹ Thắng
|
315
|
12
|
12
|
-
|
4
|
6
|
6.200
|
2.583
|
3.617
|
-
|
|
2
|
Trường TH Mỹ Lộc
|
559
|
20
|
23
|
-
|
-
|
6
|
5.960
|
2.483
|
3.477
|
-
|
|
|
Năm 2025
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IV.3
|
Trung học cơ
sở
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
V
|
HUYỆN
PHÙ CÁT
|
1.786
|
61
|
48
|
21
|
1
|
9
|
28.650
|
11.938
|
16.713
|
-
|
|
V.1
|
Mầm non
|
550
|
19
|
14
|
18
|
1
|
3
|
19.050
|
7.938
|
11.113
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
350
|
11
|
11
|
10
|
-
|
2
|
10.900
|
4.542
|
6.358
|
-
|
|
1
|
Trường MG Cát Tường (HM: Xây
dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng + 02 phòng chức năng dồn các điểm trường lẻ
về điểm trường Phú Gia)
|
350
|
11
|
11
|
10
|
-
|
2
|
10.900
|
4.542
|
6.358
|
|
|
|
Năm 2024
|
200
|
8
|
3
|
8
|
1
|
1
|
8.150
|
3.396
|
4.754
|
-
|
|
2
|
Trường MG Cát Hiệp (HM: Xây dựng
nhà lớp học 2 tầng 6 phòng + 01 phòng thể chất dồn các điểm trường lẻ về điểm
trường Hòa Đại)
|
200
|
8
|
3
|
8
|
1
|
1
|
8.150
|
3.396
|
4.754
|
|
|
V.2
|
Tiểu học
|
542
|
20
|
17
|
3
|
-
|
-
|
2.700
|
1.125
|
1.575
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
542
|
20
|
17
|
3
|
-
|
-
|
2.700
|
1.125
|
1.575
|
-
|
|
1
|
Trường
TH số 2 Cát Trinh (HM: Xây dựng bổ sung 03 phòng học tại điểm trường An Đức)
|
542
|
20
|
17
|
3
|
0
|
0
|
2.700
|
1.125
|
1.575
|
|
|
V.3
|
Trung học cơ
sở
|
694
|
22
|
17
|
-
|
-
|
6
|
6.900
|
2.875
|
4.025
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
694
|
22
|
17
|
-
|
-
|
6
|
6.900
|
2.875
|
4.025
|
-
|
|
1
|
Trường THCS Cát Hanh (HM: Xây
dựng bổ sung 06 phòng bộ môn)
|
694
|
22
|
17
|
-
|
-
|
6
|
6.900
|
2.875
|
4.025
|
|
|
VI
|
THỊ
XÃ AN NHƠN
|
8.260
|
275
|
270
|
28
|
30
|
38
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
-
|
|
VI.1
|
Mầm non
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2025
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VI.2
|
Tiểu học
|
7.268
|
245
|
242
|
28
|
24
|
26
|
24.000
|
8.000
|
16.000
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
3.953
|
138
|
136
|
14
|
6
|
18
|
14.300
|
4.767
|
9,533
|
-
|
|
1
|
Trường Tiểu học Nhơn Phúc
|
701
|
24
|
24
|
|
|
6
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
|
Nhà 02 tầng 06 phòng - Điểm chính Mỹ Thạnh - Số 21/NQ- HĐND ngày
23/7/2020 thị xã An Nhơn
|
2
|
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hòa
|
846
|
30
|
30
|
|
|
6
|
2.800
|
933
|
1.867
|
|
Nhà 02 tầng 06 phòng - Điểm chính An Lộc - Số 34/NQ- HĐND ngày
14/7/2021
|
3
|
Trường Tiểu học Nhơn Mỹ
|
758
|
29
|
29
|
|
|
6
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
|
Nhà 02 tầng 06 phòng - Điểm chính Thiết Tràng - Số 21/NQ- HĐND ngày
23/7/2020
|
4
|
Trường Tiểu học Nhơn Hạnh
|
688
|
27
|
27
|
6
|
|
|
2.500
|
833
|
1.667
|
|
Phân hiệu Thanh Mai 02 tầng 06 phòng học - Số 21/NQ- HĐND ngày
23/7/2020
|
5
|
Trường Tiểu học số 1 Nhơn
Thành
|
960
|
28
|
26
|
8
|
6
|
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
|
Phân hiệu Tiện Hội 02 tầng 08 phòng học - Số 34/NQ- HĐND ngày 14/7/2021
|
|
Năm 2024
|
1.439
|
51
|
51
|
6
|
6
|
6
|
5.500
|
1.833
|
3.667
|
-
|
|
6
|
Trường Tiểu học Nhơn Tân
|
662
|
24
|
24
|
|
|
6
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
|
Nhà 02 tầng 06 phòng - Điểm chính Nam Tượng 3 - Số 21/NQ- HĐND ngày
23/7/2020
|
7
|
Trường Tiểu học Nhơn Hưng
|
777
|
27
|
27
|
6
|
6
|
|
2,500
|
833
|
1.667
|
|
Phân hiệu An Ngãi 02 tầng 06 phòng học - Số 21/NQ- HĐND ngày 23/7/2020
thị xã An Nhơn
|
|
Năm 2025
|
1.876
|
56
|
55
|
8
|
12
|
2
|
4.200
|
1.400
|
2.800
|
-
|
|
8
|
Trường Tiểu
học số 2 phường Bình Định
|
894
|
26
|
25
|
|
6
|
2
|
1,200
|
400
|
800
|
|
Nhà 2 phòng (điểm chính)
|
9
|
Trường Tiểu
học Nhơn Hậu
|
982
|
30
|
30
|
8
|
6
|
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
|
Phân hiệu Nam Tân 02 tầng 08 phòng học - Số 34/NQ- HĐND ngày 14/7/2021
|
VI.3
|
Trung học cơ
sở
|
992
|
30
|
28
|
-
|
6
|
12
|
6.000
|
2.000
|
4.000
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
444
|
14
|
12
|
-
|
3
|
6
|
3.000
|
1.000
|
2,000
|
-
|
|
1
|
Trường THCS Nhơn Khánh,
|
444
|
14
|
12
|
|
3
|
6
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
|
Nhà 02 tầng 06 phòng. Số 34/NQ - HĐND ngày 14/7/2021
|
|
Năm 2025
|
548
|
16
|
16
|
-
|
3
|
6
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
-
|
|
2
|
Trường THCS Nhơn Phúc
|
548
|
16
|
16
|
|
3
|
6
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
|
Nhà 02 tầng 06 phòng.Số 34/NQ - HĐND ngày 14/7/2021 thị xã An Nhơn
|
VII
|
HUYỆN
TÂY SƠN
|
991
|
40
|
40
|
6
|
4
|
11
|
23.536
|
13.729
|
9.807
|
-
|
|
VII.1
|
Mầm non
|
188
|
9
|
9
|
4
|
-
|
3
|
9.256
|
5.399
|
3.857
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
188
|
9
|
9
|
4
|
-
|
3
|
9.256
|
5.399
|
3.857
|
-
|
|
1
|
Trường MN Tây Xuân
|
188
|
9
|
9
|
4
|
|
3
|
9.256
|
5.399
|
3.857
|
|
|
|
Năm 2024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VII.2
|
Tiểu học
|
507
|
19
|
19
|
2
|
4
|
4
|
7.080
|
4.130
|
2.950
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
507
|
19
|
19
|
2
|
4
|
4
|
7.080
|
4.130
|
2.950
|
-
|
|
1
|
Trường TH Tây Xuân
|
507
|
19
|
19
|
2
|
4
|
4
|
7.080
|
4.130
|
2.950
|
|
|
|
Năm 2024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VII.3
|
Trung học cơ
sở
|
296
|
12
|
12
|
-
|
-
|
4
|
7.200
|
4.200
|
3.000
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
296
|
12
|
12
|
-
|
-
|
4
|
7.200
|
4,200
|
3.000
|
-
|
|
1
|
Trường THCS Mai Xuân Thưởng
|
296
|
12
|
12
|
|
|
4
|
7.200
|
4.200
|
3.000
|
|
|
VIII
|
HUYỆN
VĨNH THẠNH
|
2.158
|
82
|
88
|
4
|
8
|
23
|
21.078
|
15.809
|
5.270
|
-
|
|
VIII. 1
|
Mầm non
|
723
|
23
|
23
|
-
|
5
|
4
|
3.460
|
2.595
|
865
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
482
|
15
|
15
|
-
|
1
|
2
|
1.730
|
1.298
|
433
|
-
|
|
1
|
Trường MN thị trấn Vĩnh Thạnh
(Điểm trường chính)
|
482
|
15
|
15
|
-
|
1
|
2
|
1.730
|
1.298
|
433
|
-
|
Xây dựng 01 phòng đa năng, 01 phòng tin học
|
|
Năm 2025
|
241
|
8
|
8
|
-
|
4
|
2
|
1.730
|
1.298
|
433
|
-
|
|
2
|
Trường MN Vĩnh Thuận
|
241
|
8
|
8
|
-
|
4
|
2
|
1.730
|
1.298
|
433
|
-
|
Xây dựng 01 phòng tin học, 01 phòng nghệ thuật
|
VIII. 2
|
Tiểu học
|
784
|
37
|
40
|
4
|
3
|
6
|
7.660
|
5.745
|
1.915
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
464
|
20
|
27
|
-
|
-
|
2
|
1.532
|
1.149
|
383
|
-
|
|
1
|
Trường TH Vĩnh Thịnh (điểm
trường chính Vĩnh Định)
|
464
|
20
|
27
|
-
|
-
|
2
|
1.532
|
1.149
|
383
|
-
|
Xây dựng mới 01 phòng âm nhạc, 01 phòng mỹ thuật
|
|
Năm 2025
|
320
|
17
|
13
|
4
|
3
|
4
|
6.128
|
4.596
|
1.532
|
-
|
|
2
|
Trường TH Vĩnh Hiệp
|
320
|
17
|
13
|
4
|
3
|
4
|
6.128
|
4.596
|
1.532
|
-
|
Xây dựng 01 phòng âm nhạc, 01 phòng ngoại ngữ, 01 phòng mỹ thuật và 01
phòng thư viện
|
VIII. 3
|
Trung học cơ
sở
|
651
|
22
|
25
|
-
|
-
|
13
|
9.958
|
7.469
|
2.490
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
488
|
15
|
15
|
-
|
-
|
8
|
6.128
|
4,596
|
1.532
|
-
|
|
1
|
Trường THCS thị trấn Vĩnh Thạnh
|
488
|
15
|
15
|
-
|
-
|
8
|
6.128
|
4.596
|
1.532
|
-
|
Xây dựng 08 phòng bộ môn, chức năng
|
|
Năm 2025
|
163
|
7
|
10
|
-
|
-
|
5
|
3.830
|
2.873
|
958
|
-
|
|
2
|
Trường THCS Vĩnh Hảo
|
163
|
7
|
10
|
-
|
-
|
5
|
3.830
|
2.873
|
958
|
-
|
Xây dựng 05 phòng bộ môn, chức năng
|
IX
|
HUYỆN
TUY PHƯỚC
|
2.505
|
90
|
82
|
16
|
50
|
24
|
32.000
|
1.333
|
18.667
|
-
|
|
IX.1
|
Mầm non
|
840
|
34
|
33
|
9
|
27
|
9
|
14.400
|
6.000
|
8.400
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
406
|
17
|
16
|
4
|
15
|
6
|
8.000
|
3.333
|
4.667
|
-
|
|
1
|
Trường MN Phước Lộc
|
291
|
12
|
12
|
3
|
10
|
1
|
3.200
|
1.333
|
1.867
|
|
XD bổ sung 2T4P (02 phòng học nhập điểm + 01 phòng học nhóm trẻ + 01
phòng chức năng) tại điểm phụ Đại Tín
|
2
|
Trường MN
Phước Nghĩa
|
115
|
5
|
4
|
1
|
5
|
5
|
4.800
|
2.000
|
2.800
|
|
XD bổ sung 2T6P (03 phòng chức năng + 02 phòng làm việc + 01 phòng học)
|
|
Năm 2025
|
434
|
17
|
17
|
5
|
12
|
3
|
6.400
|
2.667
|
3.733
|
-
|
|
3
|
Trường MN thị trấn Diêu Trì
|
176
|
7
|
7
|
2
|
6
|
2
|
3.200
|
1.333
|
1.867
|
-
|
XD bổ sung 2T4P (02 phòng chức năng+02 phòng học) tại điểm chính
|
4
|
Trường MN thị trấn Tuy Phước
|
258
|
10
|
10
|
3
|
6
|
1
|
3.200
|
1.333
|
1.867
|
-
|
XD bổ sung 2T4P (01 phòng chức năng+03 phòng học để nhập điểm + 01
phòng học nhóm trẻ) tại điểm chính
|
IX.2
|
Tiểu học
|
1.665
|
56
|
49
|
7
|
23
|
15
|
17.600
|
7.333
|
10.267
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
414
|
16
|
16
|
4
|
11
|
6
|
8.000
|
3.333
|
4.667
|
-
|
|
1
|
Trường TH
Phước Nghĩa
|
414
|
16
|
16
|
4
|
11
|
6
|
8.000
|
3.333
|
4.667
|
-
|
XD bổ sung 2T10P ( 06 chức năng+04 phòng học)
|
|
Năm 2024
|
523
|
16
|
12
|
-
|
4
|
6
|
4.800
|
2.000
|
2.800
|
-
|
|
2
|
Trường TH số 2 Phước Thành
|
523
|
16
|
12
|
-
|
4
|
6
|
4.800
|
2.000
|
2.800
|
-
|
XD bổ sung 2T6P (05 phòng chức năng + 01 phòng học) điểm chính
|
|
Năm 2025
|
728
|
24
|
21
|
3
|
8
|
3
|
4.800
|
2.000
|
2.800
|
-
|
|
3
|
Trường TH số 1 Phước An
|
728
|
24
|
21
|
3
|
8
|
3
|
4.800
|
2.000
|
2.800
|
-
|
XD bổ sung thêm 2T6P (03 phòng chức năng + 03 phòng học) tại điểm An
Hoà
|
IX.3
|
Trung học cơ sở
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2025
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
X
|
HUYỆN
VÂN CANH
|
505
|
19
|
20
|
8
|
4
|
1
|
11.520
|
8.640
|
2.880
|
-
|
|
X.1
|
Mầm non
|
156
|
6
|
6
|
2
|
-
|
1
|
7.200
|
5,400
|
1.800
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
156
|
6
|
6
|
2
|
-
|
1
|
7.200
|
5.400
|
1.800
|
-
|
|
1
|
Trường MN Canh Thuận (Hạng mục:
02 phòng học; nhà bếp, nhà ăn; nhà hiệu bộ; nhà chức năng; nhà thường trực)
|
156
|
6
|
6
|
2
|
-
|
1
|
7.200
|
5.400
|
1.800
|
-
|
Xây dựng 02 phòng học; Nhà bếp, nhà ăn, Nhà hiệu bộ; Nhà chức năng và
các hạng mục phụ trợ khác
|
X.2
|
Tiểu học
|
349
|
13
|
14
|
6
|
4
|
-
|
4.320
|
3.240
|
1.080
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
349
|
13
|
14
|
6
|
4
|
-
|
4.320
|
3.240
|
1.080
|
-
|
|
1
|
Trường TH số 1 Canh Vinh; Hạng
mục: 06 phòng học
|
349
|
13
|
14
|
6
|
4
|
-
|
4.320
|
3.240
|
1.080
|
-
|
XD bổ sung thực hiện kế hoạch ghép điểm trường
|
X.3
|
Trung học cơ
sở
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XI
|
THÀNH
PHỐ QUY NHƠN
|
2.419
|
62
|
46
|
15
|
11
|
16
|
35.090
|
8.773
|
26.318
|
-
|
|
XI.1
|
Mầm non
|
368
|
14
|
14
|
8
|
2
|
3
|
12,770
|
3.193
|
9.578
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
368
|
14
|
14
|
8
|
2
|
3
|
12.770
|
3.193
|
9.578
|
-
|
|
1
|
Trường
MN Hoa Hồng
|
368
|
14
|
14
|
8
|
2
|
3
|
12.770
|
3.193
|
9.578
|
|
|
|
Năm 2025
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XI.2
|
Tiểu học
|
587
|
15
|
15
|
2
|
3
|
8
|
10.920
|
2.730
|
8.190
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2024
|
587
|
15
|
15
|
2
|
3
|
8
|
10.920
|
2.730
|
8.190
|
-
|
|
1
|
Trường
TH Trần Hưng Đạo
|
587
|
15
|
15
|
2
|
3
|
8
|
10.920
|
2.730
|
8.190
|
|
|
|
Năm 2025
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XI.3
|
Trung học cơ
sở
|
1.464
|
33
|
17
|
5
|
6
|
5
|
11.400
|
2.850
|
8.550
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
1.464
|
33
|
17
|
5
|
6
|
5
|
11.400
|
2.850
|
8.550
|
-
|
|
1
|
Trường
THCS Quang Trung
|
1.464
|
33
|
17
|
5
|
6
|
5
|
11.400
|
2.850
|
8.550
|
|
|
|
Năm 2024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2025
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XII
|
KHỐI
SỞ QUẢN LÝ (KHỐI TRƯỜNG THPT VÀ TRỰC THUỘC)
|
8.780
|
209
|
195
|
17
|
70
|
33
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
|
XII.1
|
Mầm non
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XII.2
|
Tiểu học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XII.3
|
Trung học cơ
sở
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XII.4
|
Trung học phổ
thông
|
8.780
|
209
|
195
|
17
|
70
|
33
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Năm 2023
|
2.473
|
59
|
54
|
6
|
22
|
6
|
9.500
|
9.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THPT số 3 An Nhơn, thị
xã An Nhơn; HM: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
1.397
|
33
|
28
|
6
|
12
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
2
|
Trường THPT số 2 An Nhơn, thị
xã An Nhơn; HM: Nhà hiệu bộ
|
1.076
|
26
|
26
|
-
|
10
|
6
|
4.500
|
4.500
|
-
|
|
Nhà hiệu bộ 06 phòng
|
|
Năm 2024
|
3.263
|
75
|
73
|
3
|
23
|
18
|
11.500
|
11.500
|
-
|
-
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Thái Học,
TP.Quy Nhơn; HM: Nhà hiệu bộ
|
1.397
|
31
|
32
|
-
|
10
|
6
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
Nhà hiệu bộ 06 phòng
|
4
|
Trường THPT Võ Giữ, huyện
Hoài Ân; HM: Nâng cấp, cải tạo Nhà bộ môn thành Nhà hiệu bộ
|
725
|
18
|
18
|
-
|
6
|
6
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
Nhà hiệu bộ 06 phòng
|
5
|
Trường THPT Tam Quan, thị xã
Hoài Nhơn; HM: Cải tạo, mở rộng Nhà lớp học 03 tầng 06 phòng (Xây dựng bổ
sung 03 phòng học)
|
1.141
|
26
|
23
|
3
|
7
|
6
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
Nhà lớp học 03 tầng 03 phòng
|
|
Năm 2025
|
3.044
|
75
|
68
|
8
|
25
|
9
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Trường THPT số 3 Tuy Phước,
huyện Tuy Phước; Hạng mục: Cải tạo, mở rộng Nhà lớp học bộ môn (Xây dựng bổ
sung 03 phòng học bộ môn)
|
989
|
25
|
26
|
-
|
3
|
3
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
Xây dựng bổ sung 03 phòng học bộ môn (03 tầng)
|
7
|
Trường THPT Hòa Bình, thị xã
An Nhơn; Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
987
|
24
|
16
|
8
|
12
|
-
|
6.500
|
6.500
|
|
|
Xây dựng bổ sung Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
8
|
Trường THPT Trần Quang Diệu,
huyện Hoài Ân; Hạng mục: Nhà hiệu bộ
|
1.068
|
26
|
26
|
-
|
10
|
6
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Nhà hiệu bộ 06 phòng
|
PHỤ LỤC 02
NHU CẦU KINH PHÍ MUA SẮM BÀN GHẾ HỌC SINH GIAI ĐOẠN
2022-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
STT
|
Tên đơn vị
|
Kinh phí gia đoàn 2022-2025
|
Phân kỳ đầu tư
|
Tổng cộng
|
Vốn NS tỉnh
|
Vốn NS huyện, TX, TP
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
1
|
Huyện An Lão
|
10.000
|
7.500
|
2.500
|
2.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
2
|
Huyện Hoài Ân
|
40.000
|
23.333
|
16.667
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
3
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
45.000
|
15.000
|
30.000
|
5.000
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
4
|
Huyện Phù Mỹ
|
45.000
|
18.750
|
26.250
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
5
|
Huyện Phù Cát
|
50.000
|
20.833
|
29.167
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
6
|
Thị xã An Nhơn
|
45.000
|
15.000
|
30.000
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
7
|
Huyện Tây Sơn
|
40.000
|
23.333
|
16.667
|
5.000
|
10.000
|
15.000
|
10.000
|
8
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
10.000
|
7.500
|
2.500
|
2.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
9
|
Huyện Tuy Phước
|
45.000
|
18.750
|
26.250
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
10
|
Huyện Vân Canh
|
10.000
|
7.500
|
2.500
|
2.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
11
|
Thành phố Quy Nhơn
|
60.000
|
15.000
|
45.000
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
Tổng cộng
|
400.000
|
172.500
|
227.500
|
56.000
|
119.000
|
121.000
|
104.000
|